Bài giảng Tin học văn phòng - PowerPoint

ppt 22 trang hapham 2710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - PowerPoint", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_van_phong_powerpoint.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học văn phòng - PowerPoint

  1. VIEÄN KEÁ TOAÙN VAØ QUAÛN TRÒ DOANH NGHIEÄP 285 CMT8 – QUAÄN 10 – TP. HOÀ CHÍ MINH GV:LÊ NGUYÊN PHƯƠNG
  2. PHẦN III: POWER POINT
  3. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT I. Giới thiệu PowerPoint 1.PowerPoint để làm gì? MS. PowerPoint là phần mềm được xem như công cụ hổ trợ giảng dạy, quảng cáo trong các buổi thuyết trình, hội họp . 2.Đặc điểm của PowerPoint Dễ sử dụng, có thể làm các hiệu ứng hoạt hình một cách đơn giản, sinh động, kích thước tập tin nhỏ, thuận lợi cho việc di chuyển
  4. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT II.Khởi động và thoát PowerPoint 1.Khởi động Có các cách khởi động sau: • Start | Programs | Microsoft PowerPoint • Click vào biểu tượng PowerPoint trên thanh Microsoft Office Toolbar • Click vào Shortcut trên màn hình Desktop (nếu có)
  5. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT II.Khởi động và thoát PowerPoint 1.Khởi động (tt) Trong hộp thoại PP, chọn 1 trong 4 cách sau: • AutoContent Wizard: tạo file mới với sự hỗ trợ của máy • Blank Presentation: tự tạo file bằng tay • Open a Presentation: mở 1 file hiện có trong máy • Design Template: chọn dạng mẫu thiết kế
  6. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT II.Khởi động và thoát PowerPoint 2.Thoát PowerPoint Chọn một trong các cách sau: • File | Exit • Click vào nút X ở góc phải màn hình PowerPoint • Nhấn tổ hợp Alt + F4
  7. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT III.Màn hình PowerPoint ▪ Title bar, menu bar, các toolbars: Standard, Formating, Drawing (giống Word). ▪ Mỗi tập tin chứa nhiều Slides. Mỗi Slide là một trang màn hình: chứa văn bản, đồ họa, ▪ Phần giữa màn hình được chia làm 2 khung: + Khung trái: Liệt kê các Slide hiện có trong file + Khung phải: Thực hiện các thiết kế
  8. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT IV.Làm việc với tập tin 1.Tạo tập tin mới: Vào File | New (Ctrl + N) 2.Mở tập tin có sẳn Vào File | Open (Ctrl + O) 3.Lưu tập tin Vào File | Save (lưu tên cũ) hoặc File | Save As (lưu tên mới)
  9. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT V.Thao tác cơn bản trong PowerPoint 1.Bật tắt các thanh chức năng: a. Bật / tắt các thanh công cụ: View | Toolbar | click tên công cụ cần bật / tắt. b.Bật / tắt thước: View | Ruler c. Bật / tắt đường định vị tọa độ: View | Guides
  10. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT V.Thao tác cơn bản trong PowerPoint 2.Di chuyển giữa các Slide Muốn di chuyển qua lại giữa các Slide: + Tại khung trái, click thẳng Slide cần chuyển sang. + Sử dụng thanh cuộn dọc
  11. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT V.Thao tác cơn bản trong PowerPoint 3.Thay đổi các hiển thị + View | Normal: chuyển về chế độ thiết kế + View | Slide Sorter: hiển thị Slide theo thứ tự. Ở chế độ này bạn chỉ có thể xem nội dung mà không thể chỉnh sửa. Nếu muốn chỉnh sửa Slide nào bạn double click vào slide đó. + View | Show: chuyển sang chế độ trình chiếu.
  12. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT VI.Quản lý các Slide 1.Tạo Slide mới Vào Insert | New slide (Ctrl + M) 2.Thay đổi vị trí các slide Ở khung trái, bạn Click + drap vào slide cần đổi đến vị trí mới
  13. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT VI.Quản lý các Slide 3.Xoá Slide Chọn Slide muốn xoá rồi nhấn phím Delete, hoặc click phải chuột chọn Delete Slide 4.Sao chép Slide Chọn Slide muốn sao chép click phải chuột chọn Copy (Ctrl + C), sau đó click chọn Slide đứng trước các slide cần chép sang rồi click phải chuột chọn Paste (Ctrl + V)
  14. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ POWERPOINT VI.Quản lý các Slide 5.Đánh dấu chọn các Slide • Chọn tất cả các Slide hiện có trong tập tin: Ctrl+A • Chọn nhiều Slide liên tiếp: click chọn Slide đầu khối, sau đó nhấn Shift rồi click chọn Slide cuối khối. • Chọn các Slide rời rạc: click chọn một Slide, sau đó nhấn Ctrl rồi click chọn các Slide tiếp theo.
  15. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT I. Thay đổi màu và dạng nền 1.Template Cách chọn Template: vào Format | Slide Design | Design Template. Trong hộp Apply a design template chọn vào một mẫu bất kỳ để thay đổi toàn bộ Template cũ. Nếu muốn thay đổi riêng cho Slide hiện hành thì click phải chuột vào mẫu chọn Apply to selected slides
  16. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT I. Thay đổi màu và dạng nền 2.Thay đổi màu cho Template Cách chọn màu cho Template: vào Format | Slide Design | Color Schemes. Trong hộp Apply a color scheme chọn vào một mẫu bất kỳ để thay đổi cho toàn bộ các Slide. Nếu chỉ muốn thay đổi cho Slide hiện hành thì click phải chuột vào mẫu màu chọn Apply to Selected Slides
  17. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT I. Thay đổi màu và dạng nền 3.Chọn màu nền cho Template Vào Format | Background Click chọn vào khung chọn màu
  18. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT II.Chèn các đối tượng 1.Chèn Text Box, Auto Shapes, WordArt, Drawing Thực hiện giống như MS Word 2.Chèn hình ảnh, âm thanh, phim a. Chèn hình từ bộ ClipArt: Insert | Picture | ClipArt b.Chèn hình ngoài: Insert | Picture | From File c. Chèn biểu đồ tổ chức: Insert | Picture | Organization Chart
  19. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT II.Chèn các đối tượng 2.Chèn hình ảnh, âm thanh, phim (tt) d.Chèn phim hoặc âm thanh: Insert | Movies and Sounds. 3.Quản lý các đối tượng a. Kết nhóm các đối tượng đã chọn: Draw | Group b.Rã nhóm 1 đối tượng đã kết: Draw | Ungroup c. Chuyển đổi các thứ tự: Draw | Oder
  20. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT III.Tạo các hiệu ứng (Effects) 1.Cách tạo hiệu ứng: Chọn đối tượng muốn tạo hiệu ứng. Vào Slide Show | Custom Animation. Chọn Add Effect → Chọn các kiểu hiệu ứng tùy thích. Tại khung Start: chọn cách bắt đầu thực hiện hiệu ứng
  21. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT III.Tạo các hiệu ứng (Effects) 2.Chọn dạng hiệu ứng Một số dạng hiệu ứng thường dùng: Appear: xuất hiện thẳng Fly: bay Dissolve: hiển thị từ từ Spiral: bay hình vòng cung
  22. CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH CHIẾU VỚI POWERPOINT II.Tạo các hiệu ứng (Effects) 3.Kiểm soát phim và âm thanh Khi ta dùng lệnh Insert | Movies and Sounds để chèn một tập tin video hoặc âm thanh vào trong slide, các đối tượng này sẽ hoạt động bình thường