Bài giảng Tin văn phòng 2 - Chương 2: Các dịch vụ ứng dụng văn phòng trực tuyến

pdf 83 trang hapham 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin văn phòng 2 - Chương 2: Các dịch vụ ứng dụng văn phòng trực tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_van_phong_2_chuong_2_cac_dich_vu_ung_dung_van.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin văn phòng 2 - Chương 2: Các dịch vụ ứng dụng văn phòng trực tuyến

  1. BÀI GIẢNG MÔN: TIN VĂN PHÒNG-2 4/7/2018 1
  2. Chương 2. các dịch vụ ứng dụng văn phòng trực tuyến 2.1. Giới thiệu các dịch vụ văn phòng 2.2. sử dụng E-mail 2.3. duyệt mail bằng Microsoft Outlook 2.4. một số dịch vụ mail đặc biệt 2.5. dịch vụ RSS 4/7/2018 2
  3. Giới thiệu về dịch vụ văn phòng trực tuyến  Khái niệm: Là các ứng dụng văn phòng được cung cấp cho người sử dụng thông qua các Website cung cấp dịch vụ mà không cần cài đặt phần mềm trên máy tính cá nhân. 4/7/2018 3
  4. Giới thiệu về dịch vụ văn phòng trực tuyến  Ứng dụng: - Lữu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu. - Soạn thảo văn bản. - Bảng tính cơ sở dữ liệu. - Trình chiếu - Dự án, kế hoạch. - Quản lý hồ sơ. - Gửi, nhận mail. - Làm việc theo nhóm. 4/7/2018 4
  5. Giới thiệu về dịch vụ văn phòng trực tuyến  Một số dịch vụ trực tuyến: - Google Driver. - Office on Sky Driver. - Zoho. - Microsoft Office 365 Education. 4/7/2018 5
  6. Sử dụng E-mail  Mục tiêu: - Sử dụng cơ bản Email (Gmail) - Hiểu khi nào thì To, CC và Bcc - Ích lợi tầm quan trọng của Subject - Sắp xếp thư theo từng Label (Folder) - Chắn lọc thư : nhận dạng thư và xử lý các loại thư một cách tự động - Tùy chọn trong Setting và khám phá mới trong Labs - Sử dụng tốt Outlook Epress 4/7/2018 6
  7. Gmail  Gmail : web mail miễn phí  An toàn : cao, tin cậy  Tốc độ : nhanh, ổn định  Các dịch vụ: tuyệt vời. Dựa vào nền Gmail, có thể đăng ký nhiều dịch vụ khác như: - Google docs - Picasa, Videos - Google site 4/7/2018 7
  8. Cách vào Gmail  Khởi động trình duyệt  Truy cập google, chọn Gmail 4/7/2018 8
  9. Nhập Account 4/7/2018 9
  10. Tạo Account mới 4/7/2018 10
  11. Giao diện Gmail 4/7/2018 11
  12. Cài đặt Gmail 4/7/2018 12
  13. Cài đặt chủ đề 4/7/2018 13
  14. Cài đặt Gmail 4/7/2018 14
  15. Cài đặt Gmail 4/7/2018 15
  16. Soạn thư 4/7/2018 16
  17. Màn hình soạn thảo 4/7/2018 17
  18. File đính kèm 4/7/2018 18
  19. Nhãn (label) và chuyển thư vào nhãn  Nhãn : là Folder trong hộp thư, dùng để chứa các thư đã chọn lọc  Nguyên tắc sử dụng: - Tạo Label - Vào hộp thư, đánh dấu chọn thư - Bấm vào mục “Nhãn”, chọn nhãn để di chuyển - Bấm vào “Lưu trữ” để di chuyển thực sự vào nhãn 4/7/2018 19
  20. Tạo nhãn mới 4/7/2018 20
  21. Tạo nhãn mới  Nhập thông tin: Tên nhãn 4/7/2018 21
  22. Di chuyển thư tới nhãn 4/7/2018 22
  23. Nhãn Bộ môn KHCB 4/7/2018 23
  24. Thủ thuật Search mail  Tìm mail theo tên nhãn: - label:unread - label:inbox - label:send  Tìm thư có file đính kèm: - has:attachment  Tìm thư theo tiêu đề: - subject:facebook 4/7/2018 24
  25. Thủ thuật Search mail  Tìm mail theo kích cỡ: - size:5M - larger:5M - smaller:5M  Tìm thư theo thời gian: - after:2014/01/01 - before:2014/01/01 - Older-than:2y 4/7/2018 25
  26. Thủ thuật Search mail  Tìm mail theo các thông số cơ bản: - to:Hoa Truong - from:Hoa Truong - from:Hoa Truong cc:Hang Tran  Tìm tập tin theo tên và định dạng: - filename:.mp3 - filename:baigiang.docx 4/7/2018 26
  27. Lọc thư (Filter)  Ý nghĩa: - Nhận dạng thư, xử lý thư  Nhận dạng 1 thư tới, qua các yếu tố: - From - ToNgườiTo: gởi có dc cố định như : bạn bè, công ty, - SubjectcácMình forum,Có có subject nhiều ngân dc hàngđặc khác trưng nhau dể cầnnhận xử dạng lý, như: như Hi!, Một KT12A,dc teo@yahoo.ca Tram!!, OkiYes,dùng đăngRocknRoll ký chứng khoán - NộiNgười dung gởi mà dc thay đổi thường xuyên: quảng cáo,Một quấy dc Cóty@yahoo.fr rối chứa mộtdùng từ/cụm giao từ dịchđặc ngânbiệt như: hàng “sale  Xử lý thư:off”, “giảm giá”, “bỏ qua rất uổng” . - Move to Label (*) - Delete - Forwarding 4/7/2018 27
  28. Bộ lọc (tt) Lọc thư : nhận dạng thư đến thông qua 1 trong 4 yếu tố đã nêu : From, To, Subject, Body text, nhận dạng xong, xử lý thư đã nhận dạng bằng cách : di chuyển, xóa, thông báo , đánh dấu hoặc chuyển tiếp thư 4/7/2018 28
  29. Bộ lọc (tt) Thư gởi tới từ các email này sẽ 4/7/2018 29
  30. Bộ lọc (tt) Di chuyển thư vào label Bộ môn KHCB Kết thúc 4/7/2018 30
  31. Hủy gửi tin  Thư gửi rồi, hối hận còn kịp không? Bạn có khoảng 10s kể từ khi bấm nút GỬI Thư sẽ được thu hồi, yên tâm nhé, lần sao đừng bộp chộp nữa! 4/7/2018 31
  32. Tạo danh bạ và DS nhóm  Ý nghĩa: - Thường xuyên trao đổi với nhóm người này ( 200 khách hàng, 50 nhân viên, 100 SV ) - Gửi thư cho nhóm: nhập vào trong mục To: chỉ duy nhất một tên nhóm K.HANG - Kết quả : 200 khách hàng sẽ nhận thư - Yêu cầu: phải thiết lập danh bạ, từ đó mới lập danh sách nhóm nhỏ 4/7/2018 32
  33. Khởi tạo danh sách liên hệ 4/7/2018 33
  34. Khởi tạo danh sách liên hệ Tạo địa chỉ liên hệ mới Thêm vào nhóm mới 4/7/2018 34
  35. Đưa thành viên vào nhóm 2. Chọn nhóm 1. Đánh dấu chọn số liên lạc 4/7/2018 35
  36. Tạo thành viên trong nhóm 2. tạo thành viên mới 1. Truy cập vào nhóm 4/7/2018 36
  37. Gửi mail cho nhóm  Vào mục Soạn thư  Mục Tới : gõ vào ký tự đầu tiên của nhóm  Chọn nhóm
  38. Gửi mail cho nhóm
  39. Khai báo nhận mail từ Account khác từ Gmail  Ý nghĩa: Khai báo một tài khoản Email khác (không phải Gmail, chẳng hạn Yahoo, Hotmail, miển là có hổ trợ POP3  Ích lợi: ngay trong Gmail, ta có thể nhận thư từ Yahoo, mà không cần chuyển qua Yahoo Mail  Điều kiện tiên quyết: Account Mail phải hổ trợ POP3 (yahoo.com chưa hổ trợ POP3)
  40. Khai báo Account khác 1. Chọn cài đặt 2. Chọn: tài khoản và nhập 3. Chọn: Thêm tài khoản thư POP3
  41. Khai báo Account khác 1. Nhập email 1. Nhập username và pass
  42. Khai báo Account khác
  43. Gửi Mail từ Gmail bằng tài khoản khác  Ý nghĩa: Khai báo một tài khoản Email khác (không phải Gmail, chẳng hạn Yahoo, Hotmail, miển là có hổ trợ POP3)  Ích lợi: ngay trong Gmail, ta có thể gởi thư từ Yahoo mà không cần chuyển qua Yahoo Mail  Điều kiện tiên quyết: Account Mail phải hổ trợ POP3 (yahoo.com chưa hổ trợ POP3)
  44. Khai báo Account 1. Chọn thêm địa chỉ email 2. Đánh địa chỉ Email khác
  45. Xác nhận chủ quyền email
  46. Qua Yahoo để lấy mã
  47. Google xác nhận
  48. Khi gửi thư
  49. Kết thúc an toàn  Phải đăng xuất/sign out  Kiểm tra có ai dùng mail của mình không  Chọn đăng xuất hoàn toàn, mọi nơi  Di chuyển xuống cuối đáy màn hình
  50. Kiểm tra thoát ở tất cả các thiết bị
  51. Bài 2: Google Group  Groups: nhóm các thành viên cùng mục đích sinh hoạt, trao đổi thông tin, thảo luận.  Thông tin trao đổi quả hình thức: - Thảo luận (discussions) - Tập tin (Files) - Trang Web (Pages)  Thành viên khi gởi bài, mọi thành viên sẽ nhận biết hoạt động nầy qua Email  Điều kiện : - Gia nhập thành viên: có 1 email bất kỳ - Chủ nhóm: có Account của Gmail
  52. Truy nhập vào nhóm
  53. Đăng nhập hoặc tạo nhóm Nếu đã sở hữu Group, hoặc là thành viên, bấm vào Đăng nhập, trả lời Email và password Nếu muốn sở hữu Group mới, bấm vào Tạo nhóm, trả lời yêu cầu: nhập Email và password
  54. Sign in/Sign up Nếu dùng chung máy tính, đừng chọn chức năng nầy Nhập Email Nhập Password
  55. Khai báo nhóm
  56. Nhập mã kiểm tra
  57. Một số tùy chỉnh khi tạo group
  58. Thêm thành viên vào Group
  59. Thêm thành viên vào Group Chọn Group cần thêm thành viên
  60. Thêm thành viên vào Group
  61. Thêm thành viên vào Group
  62. Gán quyền để nhận email từ ngoài
  63. Gán quyền để nhận email từ ngoài
  64. Các bước vào Group  Vào Google.com.vn  Chọn Gmail  Sau khi nhập Mail và password  Tiếp tục chọn Group  Tất cả Group mà mình tham gia đều hiện ra
  65. Post bài
  66. Post bài Ghi chủ đề bài Chọn chủ đề bài đăng đăng Nội dung chính
  67. Upload File
  68. Upload File
  69. Bài 2: Sử dụng MS Outlook • Là trình duyệt mail đi kèm với hệ điều hành Microsoft Office. • Cho phép chek mail ở trạng thái offline, tích hợp nhiều tính năng hữu ích. • Cho phép chek cùng lúc nhiều loại email khác nhau.
  70. Cài đặt nhận Gmail trong Outlook
  71. Cài đặt nhận Gmail trong Outlook
  72. Cài đặt Outlook
  73. Cài đặt Outlook
  74. Cài đặt Outlook
  75. Cài đặt Outlook
  76. Cài đặt Outlook Điền tên người dùng Tài khoản Email Chọn giao Pop.gmail.comthức POP3 smtp.gmail.com Tên email Mật khẩu
  77. Cài đặt Outlook
  78. Cài đặt Outlook Chọn cổng SMTP là 587 Chọn TLS
  79. Cài đặt Outlook
  80. Giao diện Outlook
  81. Thêm tài khoản email
  82. Thông số với Yahoo mail  Máy chủ thư đến (POP3) : pop.mail.yahoo.com  Cổng thư đến (với SSL): 995  Máy chủ thư đi (SMTP): smtp.mail.yahoo.com  Cổng thư đi (với TLS): 25  Bật TLS cho máy chủ SMTP gửi đi.  Địa chỉ email: (user@domain.com)  Mật khẩu: Mật khẩu Yahoo Mail