Bài giảng Tổ chức thi công - Chương 5: Thiết kế tổ chức hệ thống điện nước công trường

pdf 34 trang hapham 1710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổ chức thi công - Chương 5: Thiết kế tổ chức hệ thống điện nước công trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_to_chuc_thi_cong_chuong_5_thiet_ke_to_chuc_he_thon.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tổ chức thi công - Chương 5: Thiết kế tổ chức hệ thống điện nước công trường

  1. CHƯƠNG V: THIẾT KẾ TỔ CHỨC HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC CÔNG TRƯỜNG Bài 1. KHÁI NIỆM CHUNG ‰ Nhu cầuvềđiện, nước cùng các nguồnnăng lượng khác phụ thuộcvàokhốixâylắptrêncôngtrường, tính chấtvàbiện pháp thi công đượcápdụng, chứcnăng và quy mô sảnxuất, số lượng công nhân, máy móc phụcvụ và điềukiệntạichỗ; Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 109
  2. ‰ Thiếtkế cấp điệnnước, năng lượng phụ thuộcvào việc điềutrakhảosátkhuvựcxâydựng để chọnnguồn cấphợplývàkinhtế nhất. Phương án tốtnhất đượcchọn là từ mạng có sẵntrongkhuvực, nếukhôngcósẵnthì xây dựng trạmnguồn cung cấpriêng. ‰ Yêu cầumạng kỹ thuậttạm là đơngiản, xây dựng nhanh, dễ dàng, chi phí cho xây dựng thấp, đòi hỏisử dụng các loạithiếtbị cơđộng, kếtcấutháolắp được để sử dụng nhiềulần. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 110
  3. Bài 2. THIẾT KẾ TỔ CHỨC CẤP ĐIỆN CÔNG TRƯỜNG I. Đặc điểmvàyêucầucấp điện cho công trường: ‰ Công suấtsử dụng củacôngtrường xây dựng khác nhau tuỳ qui mô và thường rấtlớn. ‰ Chi phí điệnnăng có thể chiếmtừ (0,5-1,5)% giá thành công tác xây lắp. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 111
  4. ‰ Cơ cấu dùng điệncủacôngtrường khác nhau, đa dạng gồmcácnguồntiêuthụ sau: ƒ Cung cấpchođộng cơ củacácthiếtbị,máymóc thi công 70% nhu cầu điệnnăng củacôngtrường (cần cẩu, các máy thăng tải, máy trộn, các loạimáydùng trong các xưởng phụ trợ ). ƒ Dùng cho các quá trình sảnxuất: quá trình hàn điện, các công tác sấy, xử lý bê tông nhiệt chiếm khoảng 20% nhu cầu điện. ƒ Dùng cho nhu cầuchiếusáng:Trong nhà, ngoài nhà, khoảng 10% nhu cầu. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 112
  5. ‰ Điệnápsử dụng cho công trình gồm nhiềuloại khác nhau (110V, 220V, 380V, 1 pha, 3 pha). ‰ Yêu cầuvề thời gian cung cấp điện khác nhau : ƒ Loại1:phụ tảiyêucầucấp điệnliêntục, nếumất điện gây nguy hiểm đếntínhmạng công nhân hay hư hỏng công việc. Ví dụ: Thi công trong tuy nen ngầmthìthiếtbị thông gió phảihoạt động liên tục, thi công đổ bê tông dướinước ƒ Loại2:các loạiphụ tảimàkhingưng cung cấp điệnsẽ dừng công việclàmchosảnphẩmbị hư hỏng (cho phép ngừng cấptrongthờigianngắn để đổinguồnphát). ƒ Loại3:các phụ tảichiếusáng,loạinàycóthể ngừng cấp điệntrongthờigiantương đốidài. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 113
  6. ‰ Yêu cầuvề chấtlượng cấp điện: ƒ Yêu cầuvềđiệnáp:độ sụt điệnápở thiếtbị dùng điệnxanhất đốivớimạng động lực ΔU=±5%Uđm; đối vớimạng chiếusángΔU=±2,5%Uđm; đốivớimạng chung động lựcvàchiếusángΔU=±6%Uđm. ƒ Độ lệch tần(tầnsố): cho phép 0,5Hz (công suất tiêu thụ phảinhỏ hơncôngsuấtnguồn). ‰ Bảo đảmantoànsử dụng điện cho ngườivàthiếtbị Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 114
  7. II. Nội dung thiết kế tổ chức cấp điện: 1. Xác định công suất tiêu thụ trên toàn công trường Các bộ phậntiêuthụđiệntrêncôngtrường: ‰ Điện dùng cho nhóm động cơ, máy móc, thiếtbị: Pdc=( k1 ×∑ /dci P)η( × ϕ cos) (kw ,) ‰ Điện dùng cho các quá trình sảnxuất: Psx=( k2 ×∑ /sxi P) ( cosϕ) (kw ,) Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 115
  8. ‰ Điện dùng chi:ế g n á us ƒ ongrT nhà: Pchs_= tr k( 3 ×∑ i S/ × i) q 1000(kw) , ƒ Ngoài nhà: '' Pchs_= ng k( 4 ×∑ i S/ × i) q 1000(kw) , ‰ Tổng cộng công suấu g tnồn: P k= × P(dc+ Pchs sx+ tr_ P+ chs_ ) P ng Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰTNG & Ổ CHỨTRC CÔNG ƯỜ DNG XÂYỰNG 116
  9. Với: ƒ Pđci_công suất định mứccủa động cơ dùng trong loạimáyi; ƒ η _hệ số hiệusuấtcủa động cơ ( η = 0,78); ƒ Psxi_công suấtyêucầucủaquátrìnhsảnxuấti,phụ thuộc khốilượng công việcvàđịnh mứctiêuhaovềđiệnnăng; ƒ cosϕ_hệ số công suất, phụ thuộcvàoloại động cơ,số lượng và sự làm việc đồng thời. 2 ƒ Si,Si’_diệntíchchiếu sáng trong, ngoài (m ); 2 ƒ qi,qi’_định mứcchiếu sáng trong, ngoài (W/ m ); ƒ k1,2,3,4_hệ số sử dụng điện không đềucủacácphụ tải; ƒ k_hệ số tổnthấtcôngsuấttrênmạng dây, k=1,05_nguồn là các máy phát, k=1,1_nguồnlàcácmáybiếnáp. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 117
  10. 2. Chọn nguồn cung cấp Nguồnlàmạng điệnkhuvực: khi trong khu vựccósẵn mạng điện chung thì nên chọnnguồntừđó. Việcchọnphụ thuộcvàođiệnáp,côngsuất, tình trạng mạng dây mà công tác tổ chứccấp điện khác nhau. ‰ Mạng điệnkhuvực là cao áp: mạng điệnkhuvựcxây dựng rẽ nhánh từ lưới điện cao áp bằng các trạmbiếnáp (U≥35kv_trung gian; U<35kv_trựctiếp). ‰ Mạng hạ thế: có thểđặtthêmtrạmbiếnápmớihoặc mở rộng trạmbiếnápcũ,làmmớihoặcsử dụng lại đường dây cũ. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 118
  11. Nguồnmáypháttạichỗ:sử dụng khi không có sẵnlưới điệnkhuvựchoặckhicómạng điện ở khu vựcnhưng công trường xa và phân tán trên địabànrộng, khốilượng công tác không lớnhoặctronggiaiđoạnchuẩnbị công trường, khi chưalắp đượcmạng điện chính thức. ‰ Vị trí đặt: đặtgần trung tâm khu vựcphụ tải, đảmbảo cự ly an toàn, nên chọnvị trí có hướng gió để dễ làm nguộinguồnbằng phương pháp tự nhiên, tránh xa khu vựcnguyhiểm(cháy,nổ,hóachất ), không cảntrở công tác vận chuyểnvàđilạitrêncôngtrường. ‰ Ưu điểm củadạng này là có tính cơđộng cao, có thể di chuyển đếngầnthiếtbị,chủđộng sử dụng theo yêu cầu tiến độ thi công, thờigianxâydựng lắp đặt nhanh. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 119
  12. 3. Thiếtkế mạng dây: Thiếtkế mạng điệncấpchocôngtrường gồm2phần chính: ‰ Phầnmạng dây trên không nốitừ nguồn đến trung tâm phân phối; ‰ Phầnmạng dây từ trung tâm phân phối đếncácphụ tải. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 120
  13. a.) Mạng dây trên không : ‰ Tổng hợpvànghiêncứucáctàiliệu liên quan. ‰ Nghiên cứuvề phụ tải: phân nhóm (động lực, chiếu sáng) và tính công suất. ‰ Vạch tuyến đường dây: dựavàotổng mặtbằng thi công công trình và công trường, đặc điểmvàtínhchất, vị trí củacácphụ tảimàvạch tuyếnvàxácđịnh khốilượng dây dẫn đảmbảotổng khốilượng dây dẫnnhỏ nhất. ‰ Lậpsơđồphân phối theo tuyếndâyvàphụ tải. ‰ Chọntiếtdiệndâydẫn. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 121
  14. b.) Mộtsố yêu cầukhichọntiếtdiệndây: ‰ Đường dây phảitải đượcdòngđiệnchạy qua nó theo tính toán: IItt< cp ‰ Tổnthất điệnáptínhtoánphảibéhơntổnthất điệnáp cho phép: UUΔ tt < Δ cp ‰ Đảmbảo được độ bềncơ học: hệ thống dây dẫnphảichịu đượcsứccăng dướitácdụng củatảitrọng, của gió ,có thể lấytheoquyđịnh sau: dây dẫn đồng (S≥6mm2), dây dẫn nhôm (S≥16mm2), dây thép (S≥Ø4) Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 122
  15. c.) Để đơngiản trong tính toán đường dây tạm, thường với đường dây trên không ta chọntheođiềukiện tổnthất điệnáprồikiểmtralạitheođiềukiệncường độ,cònvới đường dây nhánh đếnphụ tảithìchọntheođiềukiện cường độ rồikiểmtralạitheođiềukiệntổnthất điệnáp. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 123
  16. ‰ Chọntiếtdiện dây pha: theo điềukiệncường độ Itt. ƒ Với điện động lựcthì:IPUtt = 3( d cosϕ) ƒ Với điệnchiếusángthì:IPUtt= p p ƒ Sau đókiểmtrađiềukiệnItt <Icp và tra bảng để xác định tiếtdiệndâydẫn. Với P_công suấtcủacả 3pha(kw); PP_công suấtchiếusángcủatừng pha (kw); UP,Ud_điệnáppha,dây(kv,v); cosϕ _hệ số công suấtphụ tải (0,7-0,75). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 124
  17. ‰ Nếutínhtheođiềukiệntổnthất điệnápthì tiếtdiện dây dẫncóthể xác định theo các công thứcsau: =S (200 ×ρILUU∑ k × k) ( Δdm ×) Với ƒ Ik_cường độ dòng diện ở pha k (A); ƒ Lk_chiềudàidâydẫn đếnphụ tải ở pha k (m); ƒ ΔU(%)_tổnthất điệnápchophép(trabảng phụ thuộc điềukiệnphụ tải); ƒ Uđm_điệnápđịnh mức(kv,v); ƒ ρ _điệntrở suấtcủadâydẫn(Ω.mm2/m, phụ thuộc chấtliệudây). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 125
  18. ‰ Chọntiếtdiện cho dây trung tính: ƒ Vớimạng 3 pha có thể lấy: Str1. t= /( 3− 1) /× S 2p ƒ Vớicácmạng khác thì: SStr. t= p Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 126
  19. d.) Chọnthiếtbị bảovệ đường dây dẫnvàchống sét. ‰ Chọnthiếtbị bảovệ,yêucầuchọnphùhợpvớicôngsuất, dòng điện, sơđồnguyên lý , bao gồmcácloại: Áptomat, khởi động từ,cácloạithiếtbịđóng ngắtkhác(cầudao, cầu chì ). ‰ Chống sét bảovệđường dây: đặtthulôichống sét và nối đấtchânsứ. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 127
  20. Bài 3. THIẾT KẾ TỔ CHỨC CẤP NƯỚC CÔNG TRƯỜNG I. Đặc điểmvàyêucầu chung : ‰ Hệ thống cấpnướcphải đáp ứng đầy đủ,thuậntiện cho quá trình sảnxuất, sinh hoạt, phòng cháy. ‰ Tậndụng mạng cấpcósẵn khu vực để nâng cao chất lượng cấpnước, giảm kinh phí xây dựng, khai thác và bảo quản ‰ Hệ thống cấpnênđơngiản,tháolắpdễ,thuậnlợi trong di chuyển, và sử dụng được nhiềulần. ‰ Đảmbảoantoàncho ngườivàthiếtbị trong quá trình sử dụng. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 128
  21. II. Nội dung thiếtkế tổ chứccấpnước: Tùy thuộc đặc tính và quy mô công trình mà quy định nội dung của công tác này, công việc chính bao gồm: ‰ Xác định lưulượng nướccần dùng; ‰ Chọnnguồnnướctheoyêucầuchấtlượng và số lượng; ‰ Thiếtkế và chọnmạng lướicấpnước cho công trường; ‰ Thiếtkế các công trình đầucuối(nếucần); ‰ Bố trí các công trình cấpnướctrêncôngtrường. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 129
  22. 1. Xác định hộ và lưulượng nướctiêuthụ: a.) Nước dùng cho sảnxuất (Nsx): nước dùng cho các quá trình thi công xây dựng, cho các xí nghiệpphụ trợ (các trạm máy, trạmnguồn ) 3 NkkQ= ×sx ×[]()1 kQ1 +7 ( 2 × 2) 7 3 kQkQmhls + 3 × 4 +,; 4( × ) Với Q1_lượng nước dùng cho các quá trình thi công xây dựng (l/ca; m3/ca); Q2_lượng nước dùng cho các xí nghiệpphụ trợ,trạmmáy (l/ca; m3/ca); 3 Q3_lượng nước dùng cho các động cơ,máyxâydựng (l/h; m /h); 3 Q4_lượng nước dùng cho các máy phát điệnnếucó(l/h;m/h); k1,2,3,4_hệ số dùng nước không đềutương ứng. (Có thể lấy: k1=1,5 ; k2=1,25 ; k3=2 ; k4=1,1 ). k_hệ số tính đến các nhu cầunhỏ khác chưatínhhết (k=1,2). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 130
  23. ct tt b.) Nước dùng cho sinh hoạt (Nsh ;Nsh ): ở công trường và khu tậpthể. ct ct 3 Ở công trườNng=:(sh k( × N × q ×7) kt +m/h N ; l/s) Với kct_hệ số dùng nướcsinhhoạt không đều ở công trường (Kct=2.7); N_số công nhân hoạt động ở ca đông nhất(người); q_định mức dùng nước tính cho 1 công nhân ở công trường (l/ca); Công trường có mạng thoát nướcsinhhoạt: q=10-15 l/ng.ca; Công trường không có mạng thoát nướcsinhhoạt: q=6-8 l/ng.ca; k_hệ số tính đếnsố cán bộ hoạt động trên công trường (k=1,04-1,05); 2 Nt_lượng nướctướicây,vệ sinh môi trường (Nt=3-5l/ngày.m tưới). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 131
  24. tt tt tt 3 Ở khu tậpthể:(Nsh= k × /sh Q 24 m/h ; l/s) Với 9 ktt_hệ số dùng nước không đều ở khu tậpthể (Ktt =2); tt 9 Qsh _lượng nước dùng ở khu tậpthể trong 1 ngày đêm (l/ng.đêm). (Phụ thuộcvàosố người và cách dùng nước). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 132
  25. c.) Lượng nước dùng cho chữacháy(Ncc) ở công trình và khu tậpthể: Phụ thuộcsố ngườivàdiệntíchcủa công trình, khu tậpthể, có thể lấy 10-20 l/s hoặctrabảng. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 133
  26. d. Xác định tổng lưulượng (NΣ) : Sau khi tính toán lưulượng nước dùng cho sảnxuấtvàsinh hoạt, ta sẽ vẽ biểu đồ tiêu thụ Nxs,Nsh cho từng khoảng thời gian 10 ngày, căncứ vào giá trị 0,5max(Nsx +Nsh)vàNcc để tính NΣ,sauđóchọn đường ống chính và công suấtcủamáy bơm. ‰ NếuNcc<0,5(Nsx +Nsh)max thì xác định lưulượng tổng theo công thức:N∑ = N( sx + sh N)max × k ‰ NếuNcc ≥ 0,5max(Nsx +Nsh) thì xác định lưulượng tổng theo công thức: N ∑ = [ N5,0 × ( sx + Nsh )max + cc N]× k Với k=1,05-1,1_hệ số tổn thất nước trong mạng đường ống tạm. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 134
  27. 2. Chọnnguồn cung cấp: ‰ Khi chọnnguồnnướcphảithoả mãn yêu cầuchất lượng nướcchocả quá trình sảnxuấtvàsinhhoạt, đồng thờiphải ổn định về khốilượng nướccấp cho công trường theo tiến độ thi công và nhu cầusinhhoạt. ‰ Chấtlượng nước dùng cho sinh hoạtphải đảmbảo tiêu chuẩnvệ sinh như cấpchokhudâncư, đôthị.Chất lượng nước dùng cho sảnxuấtphải đảmbảo không phá hoạihoặcgâytrở ngạichosự hoạt động bình thường của máy móc thiếtbị, đảmbảochấtlượng củakếtcấuxây dựng. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 135
  28. ‰ Nguồncấp cho công trình có thể lấytừ mạng có sẵn (chủ yếu) hoặcdựavàocácnguồntự nhiên (sông, hồ ) hoặcdựavàonguồnnướcngầm ‰ Khi chọnnguồnnướccầntínhtoánsosánhcác chỉ tiêu kinh tế kỹ thuậtnhư:giáthành1đơnvị nướccấp, khốilượng vậtliệuthiếtbị nhân lựccần dùng, thờigian xây dựng, chi phí cho quá trình quản lý khai thác, chất lượng nước Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 136
  29. 3. Thiếtkế mạng cấp: a.) Chọnsơđồ:cóbaloạisơđồmạng lưới. ‰ Sơđồmạng lướicụt: các điểm dùng nước ở phân tán riêng rẽ trên công trường, có ưu điểmlàtổng chiềudài mạng ngắn, kinh phí xây dựng thấpnhưng nhược điểmlà không đảmbảo cung cấpnước liên tục(nhấtlàkhicó điểmtrênđường ống chính hỏng). Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 137
  30. ‰ Sơđồmạng vòng: cấp cho các khu vựcsảnxuấttập trung hoặccácnơisảnxuấtcóyêucầucấpnước liên tục, ưu điểm đảmbảo đượcviệccấpnước liên tục, nhược điểmlàchiềudàimạng lướilớn, kinh phí xây dựng lớn. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 138
  31. ‰ Sơđồmạng hỗnhợp: kếthợp2loạisơđồtrên, với những điểmtiêuthụ rảicáccấptheosơđồmạng lướicụt, vớinhững khu tập trung cấptheosơđồmạng vòng. Dạng này tỏ ra kinh tế và đượcsử dụng rộng rãi trên công trường. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 139
  32. b.) Vạch tuyến:khivạch tuyếncầnchúýnguyêntắc: ‰ Mạng lưới phải đi đếntoànbộ các điểm dùng nước. ‰ Các tuyến ống chính nên đặtdọctheotrục giao thông theo hướng củanướcchảyvề phía cuốimạng lưới , các tuyếnphảivạch theo đường ngắnnhất, tổng chiềudài mạng cũng phảingắnnhất. ‰ Chú ý phốihợpvớicácmạng kỹ thuật khác để thuậntiện trong công tác vận hành, bảoquản Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 140
  33. c.) Tính toán mạng cấp: nhằmxácđịnh đường kính của ống nướctheovậntốckinhtế,tổnthấtáplựccủamạng tương ứng vớilưulượng tính toán, chọnchiềucaođặt đầu nước, áp lựcmáybơm, vậtliệu đường ống Nội dung tính toán được trình bày trong giáo trình Cấpthoátnướcchuyên ngành, có thể nêu tóm tắtcácnội dung đógồm: ‰ Xác định lưulượng nướctínhtoán. ‰ Xác định đường kính ống dẫn chính, phụ. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 141
  34. ‰ Xác định tổnthấtáplực trong các đoạn ống và toàn mạng. ‰ Tính toán các công trình đầumối. ‰ Xác định đường kính ống dẫn chính (D): D=( 4 Σ NΣ ) / (π v . ) Với 3 9 NΣ_lưulượng tổng cộng ( m /s); 9 v_vậntốcnướcchảy trung bình trong ống chính (v=1,2-1,5m/s); Đường ống phụ có thể chọntheocấutạo, thường đặtnổi, dễ di động, tháo lắp. Chuyên đề: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG & TỔ CHỨC CÔNG TRƯỜNG XÂY DỰNG 142