Bài giảng Xã hội học lao động - Công nghiệp - Lê Thị Mai

pdf 93 trang hapham 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xã hội học lao động - Công nghiệp - Lê Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_xa_hoi_hoc_lao_dong_cong_nghiep_le_thi_mai.pdf

Nội dung text: Bài giảng Xã hội học lao động - Công nghiệp - Lê Thị Mai

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN # " MÔN HỌC XÃ HỘI HỌC LAO ĐỘNG GIẢNG VIÊN: TS. LÊ THỊ MAI
  2. Bài giảng XÃ HỘI HỌC LAO ĐỘNG – CƠNG NGHIỆP Biên soạn : TS. LÊ THỊ MAI Đơn vị chủ quản : Khoa KHXH-NV Số tín chỉ : 3 (45 tiết) Đối tượng: Sinh viên Khoa XH & NV Đại học Tơn Đức Thắng Địa chỉ liên lạc: ĐT: 0838405994 0939248577 Email:lethimai52@gmail.com
  3. I - Mục đích mơn học * Giới thiệu lý thuyết hành vi trong thị trường lao động hiện đại và chỉ ra cách sử dụng lý thuyết đĩ vào: - phân tích chính sách lao động; - các quan điểm XHH khi NC vấn đề việc làm, tổ chức lao động nơi làm việc, . * Áp dụng kiến thức XHH LĐ – CN phân tích những vấn đề của thị trường lao động ở VN và một số nền kinh tế chuyển đổi khác.
  4. Phương pháp học Kết hợp bài giảng với thảo luận. Thảo luận: thực hành việc áp dụng lý thuyết vào phân tích những vấn đề cụ thể. Nội dung thảo luận là những vấn đề đã được nêu trong các bài giảng; Nghiên cứu trường hợp và phân tích những dữ liệu thống kê. Thảo luận theo nhĩm, khuyến khích sự hợp tác và khích lệ sinh viên. Cuối học phần SV viết tiểu luận/ Kiểm tra.
  5. NỘI DUNG Chương 1: Nhập mơn Xã hội học Lao động – Cơng nghiệp Chương 2: Cầu lao động và cung lao động Chương 3: Mối quan hệ giữa tiền lương và cung – cầu sức lao động Chương 4: Thị trường SLĐ. Mạng lưới XH và sự vận hành của việc làm trên thị trường SLĐ Chương 5: Quan hệ lao động & Quan hệ xã hội trong mơi trường làm việc.
  6. Tài liệu tham khảo 1- Rezida Zakirova: Economics and Sociology of labor, Eastern Institute of Economics, Humanities, management Russia. 2- Viện Nghiên cứu và phổ biến tri thức bách khoa: Đại từ điển kinh tế thị trường (Tài liệu dịch để tham khảo), Hà Nội, 1998. 3- Gunter Endrweit và Gisela Trommsdorff: Từ điển xã hội học, (Dịch nguyên bản tiếng Đức), Nxb Thế giới, 2002. 4- Therese L. Baker: Thực hành nghiên cứu xã hội (Social Study), Nxb Chính trị quốc gia, 1998.
  7. Tài liệu tham khảo 5 - Cốc Thư Đường: Lý luận mới về kinh tế học XHCN, Nxb Chính trị quốc gia, H, 1997 6- R. Schaefer: Xã hội học, Nxb Thống kê, 2005. (Sociology, Mac Grawhill, 2003). 7- William Kornblum in collaboration with Carolyn D. Smith: Sociology. The Central Questions, City University of NY Graduate School and University Centre. Harcout Brace College Publishers.
  8. Tài liệu tham khảo 8- Aaditya Mattoo & Antonia Carzaniga: Di chuyển con người để cung cấp dịch vụ (Sách tham khảo). Mxb văn hĩa – Thơng tin, 2004. 9- David Begg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch: Kinh tế học vi mơ, Nxb Thống kê, 2008. 10- Vũ Hào Quang: Xã hợi học quản lý, Nxb ĐHQG HN, 2004.
  9. Chương 1: Nhập mơn Xã hội học Lao động – cơng nghiệp I - Đối tượng nghiên cứu của XHH LĐ – CN II- Phương pháp nghiên cứu & tiếp cận đới tượng nghiên cứu trong XHH LĐ – CN III- Khái niệm IV. Mợt sớ lý thuyết về tở chức & quản lý trong lao đợng
  10. I - Đối tượng NC 1- Nghiên cứu quan hệ XH giữa những thành viên trong mơi trường lao động với mục đích mưu sinh, được thể hiện qua: - Các quá trình LĐ hợp tác kỹ thuật; - Các điều kiện LS, XH của các dạng phân cơng lao động và các đặc trưng cĩ liên quan tới lao động của tồn bộ XH.
  11. Đối tượng NC (Tiếp) 2 - Nghiên cứu phương diện xã hội của vấn đề tổ chức nơi làm việc và những loại tương tác xã hội – quan hệ xã hợi ở nơi làm việc; 3 - Nghiên cứu tình trạng và những thay đổi của xã hội cơng nghiệp hiện nay và những vấn đề của quá trình cơng nghiệp hĩa.
  12. Một số chủ đề NC Mối quan hệ giữa mức độ hài lịng của người lao động và điều kiện lao động, thu nhập và cơ hội thăng tiến nghề nghiệp - thăng tiến XH Tác động XH của quá trình đổi mới cơng nghệ và sự xuất hiện các hình thức thất nghiệp cơng nghiệp mới, ; Định hướng mục tiêu của người lao động
  13. Một số chủ đề NC Mơ tả và phân tích các quan hệ lao động mới trong các mơ hình tổ chức lao động hiện đại. Các quá trình thay đổi kỹ thuật tác động đến sự phân cơng lao động về mặt chức năng, dẫn đến những tác động xã hội như thế nào?
  14. Một số cơng trình nghiên cứu ở Việt Nam Xu hướng chuyển đổi giá trị nghề nghiệp; Di cư nơng thơn - đơ thị; Tác động XH của quá trình tổ chức lại lao động trong quá trình CPH doanh nghiệp; Sự biến đổi cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động – nghề nghiệp, cơ cấu xã hội ở VN hiện nay. Vấn đề đào thải xã hội do tác động của quá trình sắp xếp lại tổ chức sản xuất, tổ chức doanh nghiệp, (thất nghiệp, dịch chuyển lao động giữa các khu vực lao động, ngành nghề, ),
  15. II – Phương pháp nghiên cứu & tiếp cận đới tượng nghiên cứu trong xã hội học LĐ – CN 2.1- Phương pháp nghiên cứu 2.2- Tiếp cận đới tượng nghiên cứu trong xã hội học LĐ – CN Tài liệu: William Kornblum: Sdd.
  16. 2.1 - Phương pháp nghiên cứu Phương pháp NC XH: - phương pháp nghiên cứu thực nghiệm, - nghiên cứu khảo sát, - nghiên cứu thực địa, - phân tích nội dung văn bản, - nghiên cứu dữ liệu hiện cĩ, - nghiên cứu so sánh, nghiên cứu đánh giá, - nghiên cứu phân tích định tính+định lượng, - Nghiên cứu tham dự, .
  17. Qui trình nghiên cứu SỰ QUAN Ý TƯỞNG LÝ THUYẾT TÂM X ? Y A B E F ? Y Y ? A ? B C D X Y THAO TÁC HĨA KHÁI LỰA CHỌN PPNC TỔNG VÀ MẪU NC NIỆM Xác định ý nghĩa của những khái - NC thực nghiệm. - NC dữ liệu hiện - Chúng ta muốn cĩ cơ sở dữ liệu và cĩ. niệm và những biến nghiên cứu. - NC khảo sát. thơng tin để đánh giá, kết luận về Ai? - NC so sánh. - NC thực địa. - Ai sẽ được lựa chọn để quan sát cho - NC đánh giá. - Phân tích nội dung văn mục đích trên? bản. THỰC HIỆN Tiến hành đo những biến số nghiên cứu. TIẾN HÀNH QUAN SÁT Thu thập dữ liệu để phân tích và giải thích. XỬ LÝ SỐ LIỆU Chuyển dữ liệu thu thập được dưới dạng một hình thức thích hợp cho sự phân tích. PHÂN TÍCH Phân tích dữ liệu và đưa ra kết luận, đánh giá. ỨNG DỤNG Viết báo cáo kết quả NC và đề xuất một số giải pháp ứng dụng thực tiễn.
  18. Các phương pháp NC XHH Là những kỹ thuật để thu thập cĩ hệ thống thơng tin, dữ liệu; Bao gồm: - điều tra khảo sát (Surveys), - quan sát (observation), - trưng cầu ý kiến (inquiry), - phỏng vấn (interview); - sử dụng nguồn tư liệu hiện cĩ, - trắc nghiệm, thực nghiệm xã hội học,
  19. 2.2- Tiếp cận đối tượng nghiên cứu 1/ Tiếp cận từ giác độ quan hệ nhân bản 2/ Tiếp cận từ giác độ quan hệ cơng nghiệp 3/ Tiếp cận theo giác độ đánh giá cơng nghệ 4/ Tiếp cận giác độ thế giới sống/mơi trường sống 5/ Tiếp cận XHH về nơi làm việc 6/ Đụng độ nơi làm việc Đọc: Lê Thị Mai: xã hội học lao động, tr. 25-38.
  20. III- Mợt sớ lý thuyết về tở chức & quản lý 1- Quan điểm của Durkhiem, Weber 2- Thuyết của Fayol 3- Thuyết của F.W. Taylor 3- Thuyết của Elton Mayo 4- Lý thuyết nhu cầu của Maslow Tài liệu đọc: Vũ Hào Quang: Xã hợi học quản lý, Nxb ĐHQG HN, 2004.(Chương 2 & 3)
  21. IV- Một số khái niệm Lao đợng. Cấu trúc của lao đợng Phân cơng lao đợng xã hợi Địa vị XH Uy tín nghề nghiệp Đọc: Lê Thị Mai: xã hội học lao động, tr. 38-48.
  22. CÂU HỎI THẢO LUẬN 1. Em hiểu như thế nào về kết luận của Adam Smith: “Phân cơng lao động cĩ nguồn gốc từ trao đổi”. 2. Phân tích và giải thích quan điểm của Comte, Durkheim, Weber về phân cơng lao động xã hội. Ví dụ: minh họa dây truyền SX ơtơ, giày da, quần áo may sẵn, làng nghề. 3. Phân cơng lao động trong bối cảnh tồn cầu hĩa hiện nay dưới sự tác động của cơng nghệ.
  23. Chương 2: Cầu lao động & Cung lao động I- Cầu lao động II- Cung lao động III- Việc làm
  24. I- Cầu lao động Khái niệm Một số nhân tố ảnh hưởng đến cầu lao động Cầu lao động lâu dài và ngắn hạn khi những thị trường cạnh tranh Chi phí thuê nhân cơng, đào tạo và tác động của chúng đến cầu lao động
  25. 1- Khái niệm Cầu là sớ lượng hàng hóa mà người mua muớn mua tại mỡi mức giá chấp nhận được (Kinh tế học) Cầu lao động là số lượng và cơ cấu lao động từ phía doanh nghiệp nhằm lấp đầy chỗ làm việc với khối lượng SX và trình độ NSLĐ nhất định.
  26. 3 hình thức thể hiện của cầu lao đợng - Cầu lao động đã được thoả mãn (đã được thực hiện) - Cầu lao động chưa được thoả mãn (chưa được thực hiện) - Cầu lao động tiềm năng (được dự đốn)
  27. 2- Một số nhân tố ảnh hưởng đến cầu lao động Sự thay đổi khối lượng sản xuất Thu nhập của dân cư, sức mua của người dân Khối lượng đầu tư Chương trình quốc gia về việc làm Sự phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Giá cả trên thị trường lao động
  28. 3. Cầu LĐ lâu dài và ngắn hạn khi những thị trường cạnh tranh nhau Cầu LĐ lâu dài là lao động chủ chốt, cơ bản cĩ vai trị quyết định đến sự phát triển, hiệu quả của SX-KD (nhà quản lý, kế tốn trưởng, chuyên gia, cơng nhân kỹ thuật, ) Cầu LĐ ngắn hạn thường xuất hiện trong những tổ chức SX-KD sản phẩm cĩ tính thời vụ; phải hồn thành những kế hoạch đột xuất,
  29. 4. Chi phí thuê nhân cơng, đào tạo và tác động của chúng đến cầu lao động Chi phí thuê cơng nhân, đào tạo & áp dụng cơng nghệ và kỹ thuật mới là yếu tố đầu vào của sản xuất. Đây là bài tốn cĩ liên quan đến cầu lao động hiệu ứng qui mơ hiệu ứng thay thế
  30. Thảo luận Tìm tài liệu trên mạng, sách, tạp chí, quan sát thực tế, hãy thảo luận về các loại sở hữu xí nghiệp và nhu cầu lao động ở: - xí nghiệp quốc doanh, xí nghiệp liên doanh, cơng ty tư nhân (cơng ty TNHH) - Những đơn vị kinh tế do người lao động làm chủ sở hữu (những hình thức tự tổ chức việc làm ví dụ những ngành nghề dịch vụ: uốn tĩc, sửa chữa đồ điện tử, điện gia dụng, thợ may, ).
  31. II- Cung lao động Khái niệm - Cung là sớ lượng hàng hóa mà người bán muớn bán tại mỡi mức giá có thể (Kinh tế học) - Cung lao động là nguồn cung thể lực và trí lực của người lao động làm thuê cho người sử dụng lao động (các doanh nghiệp, cơng ty) trong một thời hạn nhất định với một mức tiền cơng xác định.
  32. Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn cung lao động 1/ qui mơ và tốc độ tăng dân số; 2/ biến động của cấu tạo độ tuổi nhân khẩu. 3/ Qui định về độ tuổi lao động
  33. 2- Giáo dục, đào tạo và chất lượng nguồn lao động Trình độ học vấn của người LĐ là chỉ số quan trọng nhất phản ánh chất lượng nguồn LĐ Đầu tư vào nguồn lực con người trong GD & ĐT chiếm vị trí quan trọng nhất, trực tiếp ảnh hưởng đến chất lượng nguồn LĐ
  34. III- Việc làm 1 – Khái niệm 2- Việc làm là một vấn đề KT - XH 3 – Việc làm của lao đợng nữ 4- Quyết định về vấn đề việc làm: sự lựa chọn lao động/nghỉ ngơi 5 - Những định hướng chính sách giải quyết việc làm ở Việt Nam
  35. 1 – Khái niệm: Việc làm Tở chức lao đợng quớc tế (ILO) “Việc làm là tình trạng trong đó có sự trả cơng bằng tiền hoặc hiện vật do có sự tham gia tích cực, có tính chất cá nhân và trực tiếp vào nỡ lực sản xuất”. Việt Nam:” Mọi hoạt đợng lao đợng tạo ra nguờn thu nhập khơng bị pháp luật cấm đều được thừa nhận là việc làm. Giải quyết việc làm, bảo đảm cho mọi người có khả năng lao đợng đều có cơ hợi có việc làm là trách nhiệm của Nhà nước, của các doanh nghiệp và toàn xã hợi”[Bợ Luật lao đợng nước Cợng hòa xã hợi chủ nghĩa Việt Nam (Sửa đởi bở sung 2002), Nxb CTQG, H, 2003, Điều 13, tr. 15].
  36. 2- Việc làm là một phạm trù KT - XH Việc làm là một phạm trù kinh tế – xã hội, là tập hợp những mối quan hệ trong quá trình con người tham gia vào hoạt động kinh tế, thể hiện hình thức kết nối giữa con người với hoạt động lao động, mức độ thoả mãn những nhu cầu xã hội cho người lao động và nhu cầu cá nhân về nơi làm việc và nhận thu nhập.
  37. 3 – Việc làm của lao động nữ Phụ nữ chiếm gần 50% dân số thế giới Cĩ nhiều yếu tố làm hạn chế cơ hội việc làm cho phụ nữ Trên thực tế tỷ lệ lao động nữ ngày càng tăng ở hầu hết các nước
  38. 4 - Quyết định về vấn đề việc làm: sự lựa chọn lao động/nghỉ ngơi Đối với các nước cĩ nền kinh tế thị trường phát triển, vấn đề này rất được chú trọng trong nghiên cứu thị trường lao động. Hiện nay ở VN khi mức sống của một bộ phận dân cư đã tăng lên thì nhu cầu được nghỉ ngơi tăng lên.
  39. Người lao động hiện nay thường lưu tâm đến 2 vấn đề cơ bản 1/ Quyết định làm việc hay khơng làm việc. Bao nhiêu thời gian cần cho việc kiếm tiền, nghỉ ngơi và cơng việc nhà. 2/ Xác định lĩnh vực hoạt động, chỗ làm việc, khu vực chỗ làm việc.
  40. 5 - Quan điểm giải quyết việc làm ở Việt Nam 1- Việc làm là hoạt đợng lao đợng của cơng dân gắn với việc thỏa mãn những nhu cầu cá nhân và nhu cầu xã hợi 2- Việc làm là mợt vấn đề kinh tế – xã hợi. 3- Giải quyết việc làm phải dựa trên quan hệ cung – cầu của thị trường; 4- Thực hiện chính sách tự do chuyển dịch và di chuyển lao đợng 5- Phát triển kinh tế thị trường khơng thể tránh khỏi tình trạng thất nghiệp. 6- Chính sách việc làm là yếu tớ của sự phát triển và nằm trong yếu tớ phát triển
  41. Các dạng việc làm Việc làm đầy đủ Việc làm phụ Việc làm khơng trọn ngày Việc làm đợc lập Việc làm tởng thể Việc làm linh hoạt (về thời gian) Việc làm tạm thời Việc làm theo thời vụ Việc làm khơng tiêu chuẩn hóa
  42. Đọc và thảo luận tài liệu Nguyễn Trí bảo: Chu kỳ của nền KT VN, TBKTSG, 26-2-2009. TS. Nguyễn Minh Tú: Làm gì cho nơng thơn, TBKTSG, 26-2-2009. Huỳnh Hoa: Khủng hoảng việc làm, TBKTSG, 19 -3-2009. Huỳnh Hoa: Khủng hoảng việc làm và trách nhiệm của chính phủ, TBKTSG, 23 -3-2009.
  43. 6- Định hướng chính sách giải quyết việc làm ở Việt Nam Tài liệu đọc: Phạm Đức Chính: Thị trường lao đợng Sdd, Tr. 309 - 405.
  44. Đọc tài liệu & thảo luận (theo nhĩm) Thực trạng thị trường lao động từ gĩc độ giới ở VN và một số nước trên thế giới Kết quả nghiên cứu của Văn phịng Thống kê Liên bang Thuỵ Sĩ (OFS) Thị trường lao động Việt Nam V.v, TL: Lê Thị Mai: xã hội học lao động, Tr. 75-104
  45. Chương 3: Mối quan hệ giữa tiền lương & cung – cầu sức lao động I- Tiền lương. Chế độ tiền lương ở Việt Nam 1- Tiền lương 2- Chế độ tiền lương ở Việt Nam II- Mối quan hệ giữa tiền lương và cung – cầu sức lao động III- Phân phối thu nhập. Nguyên nhân của sự bất bình đẳng thu nhập đang gia tăng
  46. I- Tiền lương. Chế độ tiền lương ở Việt Nam 1- Khái niệm Tiền lương Trong nền kinh tế hàng hố, mối liên hệ xã hội của con người trong lao động mang tính chất quan hệ tiền tệ. * Hai hình thức của tiền lương: Lương danh nghĩa & Lương thực tế. * Hai đặc trưng bản chất của tiền lương
  47. 2- Chế độ tiền lương ở Việt Nam Lương là yếu tố quyết định, hình thành: thái độ, hành vi lao động, quyết định làm việc gì, làm việc ở khu vực kinh tế nào,
  48. Biểu đồ lương tối thiểu của người lao động Việt Nam từ 1996, 1997 đến 1-1-2008
  49. II- Mối quan hệ giữa tiền lương và cung – cầu sức lao động 1- Mối quan hệ giữa tiền lương và cầu sức lao động Trong cơng ty, cầu sức lao động phụ thuộc vào giá trị tiền lương; Sự phụ thuộc này là yếu tố quan trọng nhất của các quan hệ thị trường trong lĩnh vực lao động. Nĩ xác định mức độ và sự chuyển động của việc làm và thất nghiệp trong nền kinh tế đất nước.
  50. Quan hệ lương – cầu SLĐ Cĩ hai tình thế cơ bản cĩ ý nghĩa nguyên tắc quan trọng cĩ thể xảy ra: * Tình thế thứ nhất: giá hàng hố sức lao động càng cao thì cầu lao động càng giảm và ngược lại,[Bulanov V.C; Volgin N.A.: Thị trường lao động, Xxb. Ếcdamen, Moxcow, 2000, tr. 107.] * Tình thế thứ hai, giảm đồng lương danh nghĩa khơng nhất thiết sẽ dẫn đến tăng việc làm[J. M. Keynes: lý thuyết chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ, Nxb. Gelioc, Moxcow, 1994, tr. 155. ] .
  51. Quan hệ lương – cầu SLĐ * Tuy nhiên, Khả năng mở rộng mức cầu sức lao động nhờ giảm lương thực sự bị giới hạn bởi những yếu tố cĩ tính chất kinh tế, xã hội, pháp lý.
  52. 2- Mối quan hệ giữa tiền lương và cung sức lao động (SLĐ) Mức cung SLĐ tăng hoặc giảm phụ thuợc vào giá cả SLĐ và mợt sớ yếu tớ khác: cơng nghệ sản xuất, thị hiếu của xu hướng lao đợng trong dân cư, nhu cầu về hàng hóa, dịch vụ, Trên thực tế, lương cao cĩ thể làm tăng hoặc giảm cung SLĐ tuỳ theo sự định hướng mục đích hành vi kinh tế của người lao động.
  53. Tài liệu đọc thêm Bản phụ lục - một phần nội dung của dự án khảo sát lương tại VN năm 2007 do tở chức Navigos Group cơng bố nhằm cung cấp cho các doanh nghiệp (DN) đang hoạt động tại VN những thay đổi và chuyển biến mới nhất về tình hình trả lương trên thị trường lao động. TL: Lê Thị Mai: SDD, tr. 120-123.
  54. III- Phân phối thu nhập. Tình trạng bất bình đẳng về thu nhập 1- Phân phối thu nhập. Tiền lương được coi là kết quả của sự phân phối thu nhập cá nhân. Vấn đề nghiêm trọng của hệ thống lương Việt Nam hiện nay là xu hướng ngày càng tăng sự phân hố tiền lương giữa các ngành và khơng cĩ sự tương thích khác biệt trong giá trị sức lao động.
  55. Một số loại bất bình đẳng 1/ Bất bình đẳng giữa các nhĩm và trong nội bộ nhĩm 2/ Bất bình đẳng về tiền lương và trình độ học vấn 3/ Bất bình đẳng giữa các nhĩm gia tăng và cạnh tranh từ bên ngồi 4/ Sự gia tăng bất bình đẳng giữa các nhĩm và tiến bộ kỹ thuật 5/ Những bất bình đẳng trong một nhĩm
  56. Thảo luận Qua quan sát thực tế thị trường lao động VN hiện nay và những số liệu thống kê, những thơng tin trên báo, tạp chí, Hãy nêu một số trường hợp mà bạn đã quan sát được liên quan đến vấn đề lựa chọn nơi làm việc, hiện tượng di chuyển lao động giữa các khu vực. Vai trị ảnh hưởng của yếu tố lương tham gia vào những quyết định lựa chọn nơi làm việc, di chuyển lao động như thế nào?
  57. Chương 4: Thị trường sức lao động. Mạng lưới xã hội và sự vận hành của thị trường sức lao động I- Thị trường sức lao động II- Mạng lưới xã hội và sự vận hành của thị trường sức lao động
  58. I- Thị trường sức lao động 1- Khái niệm. Thị trường sức lao động là nơi mua bán sức lao động của người lao động, là điều kiện cơ sở để lưu động hợp lý và tổ chức lại sức lao động của tồn xã hội.
  59. 2- Sự phân chia thị trường sức lao động Phân chia theo dấu hiệu nhân chủng học Phân chia theo dấu hiệu nghề nghiệp Phân chia theo khu vực hành chính Phân chia theo mức độ chín muồi và quy mơ điều tiết Phân chia theo trình độ quản lý Thị trường lao động linh hoạt
  60. 3- Đặc điểm của thị trường sức lao động ở Việt Nam hiện nay Đọc sách: Lê Thị Mai: xã hội học lao động, tr. 147-153.
  61. II- Mạng lưới xã hợi và sự vận hành của việc làm trên thị trường sức lao động 1- Mạng lưới xã hội và việc làm Các mạng lưới XH là các cơ chế nối kết cá nhân với XH, cung cấp các mơ hình tương tác XH, các hình mẫu XH và bản sắc XH. Những mạng lưới xã hội ngày càng cĩ vai trị quan trọng hơn vào quá trình thỏa mãn những nhu cầu trong suốt cuộc đời của mỗi con người như nhu cầu việc làm, sự thăng tiến trong nghề nghiệp.
  62. Mạng lưới xã hội và việc làm Weber : “việc làm khơng phải là sản phẩm của tự nhiên. Nĩ chỉ cĩ thể tạo ra do tiền lương thấp hay cao. Đĩ là kết qủa của một quá trình giáo dục lâu dài”. Tìm được việc làm là kết quả của một quá trình kết hợp nhiều yếu tố kinh tế (lương, thị trường lao động, ) và phi kinh tế (quan hệ xã hội, dư luận xã hội, cơ may, )
  63. 2- Tác động XH của quá trình tổ chức lại lao động trong doanh nghiệp khi cổ phần hố (CPH) Cổ phần hố (thay đổi hình thức sở hữu) tất yếu dẫn đến: quá trình chuyển đổi phương thức tổ chức sản xuất – kinh doanh và phương thức quản lý kinh tế, đổi mới cơng nghệ, áp dụng khoa học kỹ thuật.
  64. Các quá trình chuyển đổi - phương thức tổ chức SX - KD - phương thức quản lý kinh tế, - đổi mới cơng nghệ, - áp dụng khoa học kỹ thuật một địi hỏi tất yếu: phải tổ chức lại lực lượng lao động.
  65. Tác động KT-XH Kinh tế tăng trưởng, sản xuất phát triển, thu nhập của người lao động tăng. Đồng thời dẫn đến quá trình đào thải xã hội (thất nghiệp, di chuyển lao động). Bất bình đẳng trong nội bộ nhĩm, trong giới, trong từng thành phần xã hội (cĩ sự chênh lệch trong thu nhập giữa những người cùng 1 nhĩm xã hội: cùng bằng cấp, cùng kinh nghiệm chuyên mơn, ).
  66. Nguyên nhân của sự bất bình đẳng thu nhập Cĩ sự khác nhau về năng lực; Cĩ may mắn được sử dụng đúng nơi đúng lúc, đúng năng lực; Cĩ điều kiện và động lực phát huy năng lực, kiến thức nhờ việc áp dụng chế độ trả lương theo năng lực,
  67. 2- Di chuyển lao động Quá trình tồn cầu hố kinh tế là một trong những yếu tố tạo nên thị trường lao động tồn cầu trong đĩ con người cĩ thể di chuyển từ nước này sang nước khác làm việc. Hiện tượng di chuyển lao động là một tất yếu. Thế kỷ XXI được coi là “Thế kỷ của sự di động”. Những yếu tố nào dẫn đến việc cá nhân quyết định làm việc ở đâu?
  68. Di chuyển lao động được xem xét dưới gĩc độ là một hành động KT - XH di chuyển lao động là kết quả tác động của nhiều yếu tố, là kết quả kết hợp giữa những nhu cầu phát triển nội thân của chủ thể kinh tế và những yếu tố thể chế kinh tế - xã hội khách quan. di chuyển lao động cũng cĩ tác động KT - XH đối với chủ thể kinh tế và xã hội vĩ mơ nĩi chung.
  69. 3- Việc làm, thất nghiệp và hành vi xã hội a - Việc làm & thất nghiệp Theo các nhà kinh tế và xã hội học, việc làm và thất nghiệp là những vấn đề cĩ mối quan hệ chặt chẽ với nhau thể hiện qua nội hàm của những khái niệm trong hai lĩnh vực này.
  70. Việc làm Việc làm là một phạm trù KT - XH, là tập hợp những mối quan hệ trong quá trình con người tham gia vào hoạt động kinh tế, thể hiện hình thức kết nối giữa con người với hoạt động lao động, mức độ thoả mãn những nhu cầu xã hội cho người lao động và nhu cầu cá nhân về nơi làm việc và nhận thu nhập.
  71. Thất nghiệp Là tình trạng khi một số người trong độ tuổi lao động mong muốn và cĩ khả năng làm việc, rất tích cực tìm kiếm nhưng khơng tìm được việc làm vì những nguyên nhân khơng phụ thuộc vào bản thân họ (ví dụ như khơng cĩ chỗ làm việc trống, trình độ chuyên mơn khơng phù hợp, ). Thất nghiệp là một biểu hiện kinh tế – xã hội. Nĩ là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá sức mạnh của nền kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia.
  72. Một số loại thất nghiệp thất nghiệp khi đang cĩ việc làm, thất nghiệp mang tính tự nguyện, thất nghiệp khơng mang tính tự nguyện, thất nghiệp do nhu cầu khơng cân bằng (thất nghiệp ma sát), thất nghiệp theo mùa vụ, thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp mang tính cơ cấu, thất nghiệp mang tính tiềm ẩn, Thất nghiệp thường tồn tại dưới 3 hình thức: tạm thời, cấu trúc và chu kỳ.
  73. b- Hành vi xã hội. Trước những vấn đề nan giải của việc làm, thất nghiệp, những nguồn lực xã hội đã được huy động tối đa để tìm giải pháp hữu hiệu. Đĩ là những giải pháp: - đào tạo và đào tạo lại nghề, - cung cấp thơng tin về thị trường lao động, - tìm hiểu nhu cầu lao động,
  74. c- Định hướng chính sách giải quyết việc làm ở Việt Nam Chính sách việc làm của Việt Nam nhằm đạt được mục đích chiến lược và chiến thuật. Mục đích chiến lược: nâng cao đời sống, tạo mọi điều kiện để con người phát triển tồn diện trên cơ sở nâng cao hiệu quả của nền kinh tế. Mục đích chiến thuật là hướng tới việc cân đối cung – cầu sức lao động trên cơ sở cung – cầu chỗ làm việc, đảm bảo việc làm đầy đủ, cĩ năng suất, cĩ hiệu quả.
  75. 4- Việc làm. Sự tha hĩa trong lao động Quan điểm của E. Durkhiem Quan điểm của C. Mác - Tác phẩm tư bản Quan điểm của các nhà xã hội học hiện đại
  76. BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM 1- Tác động xã hội của quá trình sắp xếp lại lao động (di động lao động) do chuyển đổi mơ hình quản lý kinh tế, cổ phần hố doanh nghiệp, chuyển đổi cơng nghệ, và sự phát triển của doanh nghiệp tư nhân. 2- Phân tích những yếu tố thể chế (chủ trương chuyển đổi cơ cấu kinh tế và chính sách phát triển của doanh nghiệp tư nhân, lương, mơi trường làm việc, .) tác động đến sự di chuyển lao động
  77. Bài 5: Quan hệ lao đợng & quan hệ xã hợi nơi làm việc I – Quan hệ lao đợng II- Luật lao động III – Trách nhiệm xã hợi của doanh nghiệp IV - Xung đợt nơi làm việc. V- Khảo sát xã hợi học về lao đợng
  78. I – Quan hệ lao đợng Khái niệm. Quan hệ lao đợng là quan hệ giữa con người với nhau trong quá trình lao đợng. Quan hệ lao đợng xuất hiện ngay từ khi con người biết lao đợng; là mợt biểu hiện của quan hệ sản xuất và bị chi phới bởi quan hệ sở hữu.
  79. Quan hệ lao đợng Mỡi phương thức tở chức sản xuất có mợt kiểu tở chức lao đợng nhất định với mợt kiểu quan hệ lao đợng tương ứng. Quan hệ lao đợng bị ảnh hưởng, bị chi phới bởi những yếu tớ chính trị, kinh tế, xã hợi của quớc gia.
  80. Tiếp cận lý thuyết trong nghiên cứu quan hệ lao đợng Tiếp cận nhất thể Tiếp cận đa chiều Tiếp cận macxit
  81. II – Luật lao động Bợ Luật lao đợng của nước Cợng hòa xã hợi Việt Nam “là tởng thể những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh quan hệ lao đợng giữa người lao đợng với người sử dụng lao đợng, hình thành trên cơ sở hợp đờng lao đợng và các quan hệ xã hợi khác liên quan trực tiếp đến quan hệ lao đợng”.
  82. II – Luật lao động Luật lao đợng xác định quyền lao đợng, quyền sử dụng lao đợng của mọi cơng dân, quy định quyền dân chủ của người lao đợng và quyền tự quyết của người sử dụng lao đợng trong lao đợng; Nó khẳng định vai trò của Nhà nước trong điều chỉnh quan hệ lao đợng.[1]
  83. Quan hệ xã hợi liên quan trực tiếp đến quan hệ lao đợng 1/ quan hệ về đảm bảo vật chất cho người lao đợng trong những trường hợp ớm đau, tai nạn lao đợng, thai sản, già yếu hoặc mất sức lao đợng; 2/ Quan hệ giữa cơng đoàn với tư cách là đại diện tập thể lao đợng với tở chức, cá nhân sử dụng, thuê mướn lao đợng; 3/ Quan hệ về bời thường thiệt hại vật chất; 4/ Quan hệ về giải quyết tranh chấp lao đợng.
  84. III – Trách nhiệm xã hợi của doanh nghiệp 1970, Nhà kinh tế học Milton Friedman đưa ra luận điểm, “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp sẽ làm tăng lợi nhuận của họ” Có nhiều quan điểm khác nhau Còn nhiều tranh cãi
  85. Trách nhiệm xã hợi của doanh nghiệp (1) trách nhiệm với thị trường và người tiêu dùng; (2) trách nhiệm về bảo vệ mơi trường, hoặc ít nhất khơng vì lý do kinh tế mà gây hại đến mơi sinh; (3) trách nhiệm với người lao động, ít nhất là đối với các cơng nhân viên trong hãng xưởng của mình (lương bổng, điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ ); (4) ngồi ra, doanh nghiệp cịn nên cĩ trách nhiệm chung với cộng đồng. Gần nhất là địa phương, nơi doanh nghiệp hoạt động.
  86. Bài tập: Bạn làm gì khi
  87. IV - Xung đợt nơi làm việc Xung đột là gì? Nĩ bắt nguồn từ đâu? Các loại xung đột chủ yếu tại nơi làm việc ? Xung đột được hình thành như thế nào? Nguyên nhân trực tiếp ? Xung đột là mợt hiện tượng tốt hay xấu?
  88. Bài tập tình huớng Bạn làm gì khi cĩ mâu thuẫn với đờng nghiệp Bạn đã sẵn sàng đối mặt với sự bất ổn tồn cầu? Trách nhiệm XH của doanh nghiệp Văn hố chủ động: Bí quyết của thành cơng. Cấp trên trẻ và nhân viên lớn tuổi
  89. V- Ứng dụng xã hội học lao động – cơng nghiệp BÀI TẬP (Cá nhân/ nhóm) 1/ Chọn lựa đề tài/ chủ đề nghiên cứu 2/ Xây dựng đề cương nghiên cứu chi tiết
  90. BÀI TẬP Thảo luận 1/ Thực trạng di chuyển lao động nơng thơn – đơ thị ở VN hiện nay (Mỗi nhĩm lựa chọn một NC trường hợp). 2/ Thực trạng lao động nước ngồi hiện nay ở VN (Họ là ai? Làm việc trong những lĩnh vực nào? Chính thức? phi chính thức? Ảnh hưởng của lực lượng này đối với lao động VN về vấn đề việc làm, Thu nhập, của lao động VN?,
  91. Tài liệu tham khảo Aaditya Mattoo & Antonia Carzaniga: Di chuyển con người để cung cấp dịch vụ (Sách tham khảo). Nxb văn hĩa – Thơng tin, 2004. Oxfam: Bị tước mất quyền – Phụ nữ làm việc trong dây truyền cung ứng tồn cầu, Nxb CTQG, H, 2004. File: Bài tập tình huớng
  92. CHUYÊN ĐỀ: SV đọc sách, tóm tắt & thuyết trình theo cá nhân/ nhóm 1- Nền kinh tế và sự làm việc: Các khía cạnh của sự làm việc R. Schaefer: Xã hội học, Nxb Thống kê, 2005. (Sociology, Mac Grawhill, 2003). Tr. 574-595. 2- Oxfam: Bị tước mất quyền: Phụ nữ làm việc trong dây truyền cung ứng hàng hĩa tồn cầu. Nxb CTQG, H, 2004.
  93. SV đọc sách, tóm tắt & thuyết trình theo cá nhân/ nhóm 3 - “Thế kỷ XXI là thế kỷ di động”: Di động lao động ở VN và một số nước trên thế giới. 4 - Aaditya Mattoo & Antonia Carzaniga: Di chuyển con người để cung cấp dịch vụ (Sách tham khảo). Nxb văn hĩa – Thơng tin, 2004.