Bài giảng Xã hội học nông thôn - Hà Trọng Nghĩa

pdf 69 trang hapham 1910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xã hội học nông thôn - Hà Trọng Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_xa_hoi_hoc_nong_thon_ha_trong_nghia.pdf

Nội dung text: Bài giảng Xã hội học nông thôn - Hà Trọng Nghĩa

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN # " MÔN HỌC XÃ HỘI HỌC NÔNG THÔN GIẢNG VIÊN: CN. HÀ TRỌNG NGHĨA
  2. TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ BẢN THẢO Mơn học XÃ HỘI HỌC NƠNG THƠN Biên soạn : Hà Trọng Nghĩa Đơn vị chủ quản : Khoa KHXH-NV Số tín chỉ : 3 (45 tiết) Đối tượng áp dụng : Rộng rãi Hà Trọng Nghĩa 1 TP. Hồ Chí Minh, Tháng 4 - 2010
  3. Phương pháp dạy và học • Giảng viên – Giảng những khái niệm, luận điểm, KH cơ bản, quan trọng trong giáo trình; – Đặt câu hỏi gợi mở để SV động não suy nghĩ tích cực; – Đặt bài tập tình huống để áp dụng kiến thức lý thuyết vào giải quyết tình huống; – Giới thiệu những tài liệu tham khảo; – Hướng dẫn SV làm bài tập & thảo luận nhĩm Hà Trọng Nghĩa 2
  4. Phương pháp dạy và học • Sinh viên – Ơn bài cũ, làm bài tập (nếu cĩ) và đọc bài mới trước khi đến lớp. – Tích cực trao đổi với GV các vấn đề cịn chưa hiểu. – Làm bài tập nhĩm theo yêu cầu của GV • Các dạng bài tập – Ứng dụng lý thuyết đã học trên lớp; – Đọc và tĩm tắt tài liệu tham khảo dưới dạng viết tiểu luận hoặc xây dựng thành powerpoint; – Khai thác tư liệu (Internet, tạp chí, sách, ) theo chủ đề; – Làm bài tập nhĩm Hà Trọng Nghĩa 3
  5. Liên lạc với giảng viên • ĐT: 0838405994 (ngày trực) • E-mail: hatrongnghia_gv@yahoo.com.vn – Chủ đề/ Đính kèm tập tin (attach files) • Cá nhân : Lop_Ho va ten_Ten bai tap • Nhĩm : Lop_Ten nhom_Ten bai tap – Cuối thư ghi: Họ và tên sinh viên hoặc Tên nhĩm • Trao đổi trực tiếp – Giờ ra chơi – Sau giờ học – Tại VPK ngày trực Hà Trọng Nghĩa 4
  6. TàiTài liệuliệu thamtham khảokhảo • Tập bài giảng Xã hội học nơng thơn • Bùi Quang Dũng, “Xã hội học nơng thơn”, NXB.KHXH, 2007 • Tống Văn Chung, “Xã hội học nơng thơn”, NXB.ĐHQG.HN, 1996 • Tơ Duy Hợp, “Xã hội học nơng thơn”, NXB.KHXH, 1997 • Viện Xã hội học, “Những nghiên cứu chọn lọc về Xã hội học nơng thơn”, NXB.KHXH, 2004 Hà Trọng Nghĩa 5
  7. BàiBài 1:1: NHẬPNHẬP MƠNMƠN XÃXÃ HỘIHỘI HỌCHỌC NƠNGNƠNG THƠNTHƠN 1.1.1.1. QuáQuá trìnhtrình hìnhhình thànhthành XHHNTXHHNT 1.2.1.2. ĐốiĐối tượngtượng nghiênnghiên cứucứu XHHNTXHHNT 1.3.1.3. NộiNội dungdung nghiênnghiên cứucứu XHHNTXHHNT 1.4.1.4. ChứcChức năngnăng củacủa XHHNTXHHNT Hà Trọng Nghĩa 6
  8. 1.1.1.1. QuáQuá trìnhtrình hìnhhình thànhthành XHHNTXHHNT 1.1.1.1.1.1. HồnHồn cảnhcảnh rara đờiđời • CácCác nướcnước phátphát triển:triển: KhủngKhủng hoảnghoảng kinhkinh tếtế xãxã hộihội (1890(1890 19291929 –– 1940)1940) • CácCác nnướướcc đangđang phátphát triển:triển: LệLệ thuộcthuộc vàvà nghèonghèo đĩiđĩi • KhuynhKhuynh hướnghướng quayquay vềvề nơngnơng thơnthơn • NhuNhu cầucầu nghiênnghiên cứucứu xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn Hà Trọng Nghĩa 7
  9. 1.1.2.1.1.2. LịchLịch sửsử nghiênnghiên cứucứu • GiữaGiữa thếthế kỷkỷ XIX:XIX: đượcđược coicoi trọngtrọng vàvà cĩcĩ hệhệ thống;thống; tạotạo tiềntiền đềđề chocho sựsự rara đờiđời củacủa XHHNTXHHNT • ThếThế kỷkỷ XX:XX: XHHNTXHHNT đãđã rara đờiđời tạitại MỹMỹ • SauSau đĩđĩ nhanhnhanh chĩngchĩng lanlan sangsang châuchâu Âu,Âu, ChâuChâu ÁÁ (Nhật,(Nhật, ẤnẤn Độ,Độ, TrungTrung Quốc, )Quốc, ) • ViệcViệc nghiênnghiên cứucứu xãxã hộihội họchọc ởở ViệtViệt NamNam Hà Trọng Nghĩa 8
  10. 1.2.1.2. ĐốiĐối tượngtượng nghiênnghiên cứucứu XHHNTXHHNT 1.2.1.1.2.1. NhữngNhững quanquan niệmniệm vềvề XHHNTXHHNT • G.M.GlletteG.M.Gllette :: ĐờiĐời sốngsống NTNT • P.L.VogteP.L.Vogte :: VănVăn hĩahĩa NTNT • C.C.TaglerC.C.Tagler :: VấnVấn đềđề xãxã hộihội NTNT • H.B.Hanthorn:H.B.Hanthorn: XãXã hộihội hĩahĩa đờiđời sốngsống NTNT • D.SandersonD.Sanderson:: TổTổ chứcchức xãxã hộihội NTNT • N.L.SinsN.L.Sins :: SoSo sánhsánh vớivới xãxã hộihội đơđơ thịthị Hà Trọng Nghĩa 9
  11. 1.2.2.1.2.2. ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa XHHNTXHHNT • HaiHai xuxu hướng:hướng: TổngTổng hợphợp vàvà ĐaĐa dạngdạng hĩahĩa • ““LàLà mộtmột chuyênchuyên ngànhngành củacủa XHH,XHH, XHHNTXHHNT làlà khoakhoa họchọc nghiênnghiên cứucứu cáccác mốimối tươngtương táctác xãxã hộihội củacủa cáccác thànhthành tốtố trongtrong hệhệ thốngthống xãxã hộihội nơngnơng thơn thơn và và nghiên nghiên cứu cứu lối lối sống sống của của cư cư dândân nơngnơng thơnthơn vớivới tưtư cáchcách làlà chủchủ thểthể xãxã hộihội trongtrong hệhệ thốngthống xãxã hộihội ấy”ấy” • KháiKhái niệm: niệm: hệ hệ thống thống xã xã hội, hội, tương tương tác tác xã xã hội,hội, lốilối sống,sống, chủchủ thểthể xãxã hộihội Hà Trọng Nghĩa 10
  12. 1.2.3.1.2.3. XHHNTXHHNT vàvà cáccác khoakhoa họchọc kháckhác • ĐạoĐạo đứcđức họchọc • CácCác khoakhoa họchọc tựtự nhiênnhiên • ĐịaĐịa lýlý • KinhKinh tếtế họchọc • TâmTâm lýlý họchọc • SửSử họchọc • LuậtLuật họchọc Hà Trọng Nghĩa 11
  13. 1.3. Nội dung nghiên cứu • CácCác lýlý thuyếtthuyết tiếptiếp cậncận • PhươngPhương pháp,pháp, kỹkỹ thuậtthuật nghiênnghiên cứucứu • HệHệ thốngthống xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn • SựSự biếnbiến đổiđổi củacủa xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn • ChiếnChiến lượclược phátphát triểntriển nơngnơng thơnthơn • ỨngỨng dụngdụng xãxã hộihội họchọc nơngnơng thơnthơn • ThiếtThiết lập lập đề đề cương cương nghiên nghiên cứu cứu xã xã hội hội họchọc nơngnơng thơnthơn Hà Trọng Nghĩa 12
  14. 1.4.1.4. ChứcChức năngnăng củacủa XHHNTXHHNT 4.1.4.1. ChứcChức năngnăng lýlý luậnluận - NhậnNhận thứcthức - PhươngPhương pháppháp nghiênnghiên cứucứu 4.2.4.2. ChứcChức năngnăng thựcthực tiễntiễn - ỨngỨng xửxử phùphù hợphợp vớivới hồnhồn cảnhcảnh - XâyXây dựng,dựng, ápáp dụngdụng cáccác chínhchính sáchsách xãxã hộihội đốiđối vớivới xãxã hộihội nơngnơng thơn.thơn. Hà Trọng Nghĩa 13
  15. BàiBài 2:2: PHƯƠNGPHƯƠNG PHÁPPHÁP NGHIÊNNGHIÊN CỨUCỨU 2.1.2.1. CácCác lýlý thuyếtthuyết tiếptiếp cậncận 2.2.2.2. PhươngPhương pháppháp nghiênnghiên cứucứu 2.3.2.3. PhươngPhương pháppháp PRAPRA Hà Trọng Nghĩa 14
  16. 2.1. Các lý thuyết tiếp cận 2.1.1. Lý thuyết là gì 2.1.2. Các cách tiếp cận cổ điển 2.1.3. Các cách tiếp cận hiện đại Hà Trọng Nghĩa 15
  17. 2.2.1.2.2.1. LýLý thuyếtthuyết làlà gì?gì? • LýLý thuyếtthuyết làlà tậptập hợphợp cáccác địnhđịnh lýlý (hình(hình học),học), địnhđịnh luật luật (vật (vật lý), lý), nguyên nguyên lý lý (cơng (cơng nghệ), nghệ), quyquy luậtluật (xã(xã hội),v.v hội),v.v đượcđược sắpsắp xếpxếp mộtmột cáchcách cĩcĩ hệhệ thống,thống, đượcđược kiểmkiểm chứngchứng bằngbằng thựcthực nghiệmnghiệm • ĐặcĐặc điểm:điểm: tínhtính kháchkhách quan,quan, tínhtính hệhệ thống,thống, cĩcĩ thểthể kiểmkiểm chứngchứng Hà Trọng Nghĩa 16
  18. 2.1.2.2.1.2. CỔCỔ ĐIỂNĐIỂN • FerdinandFerdinand ToenniesToennies – XHXH cổcổ truyềntruyền (XH(XH nơngnơng nghiệp)nghiệp) sangsang XHXH hiệnhiện đạiđại (XH(XH hiệphiệp hội)hội) vàvà mỗimỗi XHXH cĩcĩ nhữngnhững đặcđặc điểmđiểm kháckhác nhaunhau – BiBi quanquan vềvề HĐHHĐH • EmileEmile DurkheimDurkheim – QuáQuá trình trình chuyển chuyển đổi: đổi: XH XH Nơng Nơng nghiệp-nơng nghiệp-nơng thơn thơn sangsang XH XH cơng cơng nghiệp-đơ nghiệp-đơ thị; thị; và và khác khác nhau nhau ở ở sự sự PCLĐXHPCLĐXH – LạcLạc quanquan hơn.hơn. Hà Trọng Nghĩa 17
  19. • MaxMax WeberWeber – SựSự chuyểnchuyển biếnbiến nhữngnhững khuơnkhuơn mẫumẫu tưtư tưởngtưởng củacủa concon ngườingười trongtrong quáquá trìnhtrình HĐHHĐH – QuáQuá trìnhtrình duyduy lýlý hĩahĩa đờiđời sốngsống xãxã hộihội • KarlKarl MarxMarx – PhânPhân biêtbiêt NTNT vàvà ĐTĐT bằngbằng tínhtính chấtchất laolao độngđộng – QuáQuá trìnhtrình vơvơ sảnsản hĩahĩa – ThànhThành thịthị bĩcbĩc lộtlột nơngnơng thơnthơn – QuốcQuốc tế:tế: CácCác nướcnước chậmchậm phátphát triểntriển chủchủ yếuyếu cungcung cấpcấp nguyênnguyên liệuliệu vàvà bánbán nơngnơng sảnsản Hà Trọng Nghĩa 18
  20. • TchayanovTchayanov – MơiMơi trườngtrường nơngnơng thơnthơn cĩcĩ nhữngnhững giágiá trịtrị tíchtích cựccực – NềnNền sản sản xuất xuất nơng nơng nghiệp nghiệp khuyến khuyến khíchkhích sựsự sángsáng tạotạo – ĐềĐề cao cao nơng nơng thơn, thơn, sản sản xuất xuất nơng nơng nghiệp,nghiệp, nơngnơng dândân Hà Trọng Nghĩa 19
  21. 2.1.3.2.1.3. HIỆNHIỆN ĐẠIĐẠI • R.R. Redfieeld,Redfieeld, R.R. Dumon,Dumon, J.J. LauweLauwe – NơngNơng nghiệp nghiệp là là một một lĩnh lĩnh vực vực sản sản xuất xuất đặcđặc biệt, biệt, XH XH nơng nơng thơn thơn cĩ cĩ những những đặc đặc điểm,điểm, giágiá trị,trị, mụcmục tiêutiêu riêngriêng – CĩCĩ cáicái nhìnnhìn lạclạc quanquan vềvề sựsự tồntồn tạitại củacủa nơngnơng thơn,thơn, caca ngợingợi lốilối sốngsống nơngnơng thơnthơn – ChủChủ trương:trương: ChốngChống didi dândân rara thànhthành phố;phố; nênnên bảobảo hộhộ sảnsản xuấtxuất nơngnơng nghiệpnghiệp Hà Trọng Nghĩa 20
  22. • CơngCơng nghiệpnghiệp hĩahĩa nơngnơng nghiệpnghiệp – ÁpÁp dụng dụng kỹ kỹ thuật thuật sản sản xuất, xuất, phương phương pháppháp kinhkinh doanhdoanh cơngcơng nghiệpnghiệp vàovào nơngnơng nghiệpnghiệp – TăngTăng cườngcường phânphân cơngcơng laolao độngđộng – ChủChủ trương: trương: Khuyến Khuyến khích khích di di dân dân ra ra thànhthành thị;thị; khơngkhơng bảobảo hộhộ nơngnơng nghiệpnghiệp Hà Trọng Nghĩa 21
  23. • LýLý thuyếtthuyết chứcchức năngnăng – XãXã hộihội cĩcĩ 22 bộbộ phận:phận: NơngNơng thơnthơn && ĐơĐơ thịthị – MỗiMỗi bộbộ phậnphận cĩcĩ nhữngnhững chứcchức năngnăng riêngriêng hỗhỗ trợtrợ lẫnlẫn nhaunhau – NơngNơng thơnthơn phátphát triểntriển dầndần dầndần vàvà tiếntiến tớitới cơngcơng nghiệpnghiệp hĩahĩa hiệnhiện đạiđại hĩa.hĩa. Hà Trọng Nghĩa 22
  24. • QuanQuan điểmđiểm phêphê phánphán – NơngNơng nghiệp nghiệp là là một một lĩnh lĩnh vực vực sản sản xuất xuất đặcđặc biệt biệt và và khơng khơng thể thể đi đi theo theo mơ mơ hình hình sảnsản xuấtxuất cơngcơng nghiệpnghiệp ởở đơđơ thịthị – ChủChủ trương: trương: phát phát triển triển một một nền nền nơng nơng nghiệpnghiệp bền bền vững vững (khơng (khơng làm làm ơ ơ nhiễm nhiễm mơimơi trường, trường, sản sản xuất xuất khơng khơng chạy chạy theo theo lợilợi nhuận)nhuận) Hà Trọng Nghĩa 23
  25. • LýLý thuyếtthuyết dândân túytúy mớimới – CaCa ngợi, ngợi, cỗ cỗ vụ vụ việc việc duy duy trì trì lối lối sống sống nơng nơng thơn thơn vàvà sảnsản xuấtxuất nơngnơng nghiệpnghiệp – PhêPhê phán phán quá quá trình trình CNH CNH trên trên quy quy mơ mơ lớn lớn đã đã gâygây rara nhữngnhững thiệtthiệt hạihại toto lớnlớn hơnhơn cảcả nhữngnhững lợilợi íchích màmà nĩnĩ đemđem lại.lại. – ChủChủ trương: trương: Xây Xây dựng dựng các các xí xí nghiệp nghiệp quy quy mơ mơ nhỏ,nhỏ, duy duy trì trì nơng nơng nghiệp nghiệp và và SX SX tiểu tiểu thủ thủ cơng cơng nghiệp;nghiệp; duyduy trìtrì lànglàng mạcmạc vàvà cáccác thànhthành phốphố quyquy mơmơ nhỏ;nhỏ; cơngcơng bằngbằng trongtrong phânphân phốiphối củacủa cảicải vàvà lợilợi tức.tức. Hà Trọng Nghĩa 24
  26. KếtKết luậnluận • CĩCĩ nhiềunhiều quanquan điểmđiểm kháckhác nhaunhau vềvề xãxã hộihội nơngnơng thơn, thơn, và và biện biện pháp pháp phát phát triển triển nơng nơng thơn.thơn. • SựSự đan đan xen xen giữa giữa cái cái nhìn nhìn lạc lạc quan quan và và bi bi quan,quan, • SựSự bối bối rối rối trong trong lựa lựa chọn chọn mơ mơ hình hình phát phát triểntriển chocho tươngtương lailai nơngnơng thơn.thơn. • ViệcViệc phát phát triển triển nơng nơng thơn thơn phải phải dựa dựa vào vào mộtmột nềnnền tảngtảng lýlý thuyếtthuyết nhấtnhất định.định. Hà Trọng Nghĩa 25
  27. 2.2. Phương pháp nghiên cứu 2.2.1.2.2.1. QUANQUAN SÁTSÁT • QuanQuan sátsát thamtham dự:dự: NhàNhà XHHXHH vừavừa làlà ngườingười quanquan sátsát cáccác yếuyếu tốtố mộtmột cáchcách kháchkhách quan,quan, vừavừa là là người người tham tham dự dự vào vào mơi mơi trường trường XH XH đượcđược nghiên nghiên cứu, cứu, với với mục mục đích đích mơ mơ tả tả đời đời sốngsống củacủa nhữngnhững ngườingười đượcđược nghiênnghiên cứu.cứu. • QuanQuan sát sát gián gián tiếp: tiếp: dùng dùng những những kỹ kỹ thuật thuật quanquan sát sát cĩ cĩ mục mục đích đích ít ít tác tác động, động, ít ít ảnh ảnh hưởnghưởng chừng chừng nào nào hay hay chừng chừng đĩ đĩ đến đến bối bối cảnhcảnh xãxã hộihội đangđang đượcđược nghiênnghiên cứu.cứu. Hà Trọng Nghĩa 26
  28. CÁCCÁC THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM • ThửThử nghiệmnghiệm cĩcĩ kiểmkiểm sốtsốt – NhàNhà nghiên nghiên cứu cứu sử sử dụng dụng một một biến biến số số độc độc lậplập nhằmnhằm quanquan sátsát vàvà đođo lườnglường mộtmột biếnbiến sốsố phụphụ thuộcthuộc khác.khác. – NhàNhà nghiênnghiên cứucứu thànhthành lậplập mộtmột nhĩmnhĩm được được thửthử nghiệmnghiệm –– làlà nhĩmnhĩm sẽsẽ trảitrải quaqua mộtmột biếnbiến đổiđổi trong trong biến biến số số độc độc lập, lập, và và nhĩmnhĩm kiểm kiểm sốtsốt –– làlà nhĩmnhĩm khơngkhơng chịuchịu sựsự táctác độngđộng củacủa thửthử nghiệm, nghiệm, được được dùng dùng để để so so sánh, sánh, đối đối chiêuchiêu vớivới nhĩmnhĩm chịuchịu thửthử nghiệm.nghiệm. Hà Trọng Nghĩa 27
  29. • ThửThử nghiệmnghiệm trêntrên thựcthực địađịa – ĐượcĐược dùng dùng rộng rộng rãi rãi trong trong việc việc lượng lượng giágiá cáccác chươngchương trìnhtrình cơngcơng cộngcộng cĩcĩ liênliên quanquan đếnđến nhữngnhững vấnvấn đềđề XHXH cụcụ thể.thể. – NgườiNgười ta ta chia chia thành thành 2 2 nhĩm: nhĩm: nhĩmnhĩm đượcđược nghiênnghiên cứucứu làlà nhữngnhững nhĩmnhĩm ngườingười thamtham dựdự vàovào chươngchương trìnhtrình vàvà mộtmột nhĩmnhĩm kiểmkiểm tra tra baobao gồm gồm những những người người khơng khơng thamtham dự dự vào vào chương chương trình. trình. Sau Sau đĩ đĩ so so sánhsánh sựsự kháckhác nhaunhau giữagiữa 22 nhĩmnhĩm đĩđĩ Hà Trọng Nghĩa 28
  30. 2.2.2.2.2.2. NGHIÊNNGHIÊN CỨUCỨU ĐIỀUĐIỀU TRATRA • ĐặcĐặc biệtbiệt hữuhữu dụngdụng khikhi muốnmuốn tìmtìm giảigiải đápđáp chocho những những vấn vấn đề đề khơng khơng thể thể quan quan sát sát trựctrực tiếptiếp được.được. • LàLà phương phương pháp pháp tiếp tiếp xúc xúc với với những những cá cá nhânnhân để để cĩ cĩ được được những những câu câu trả trả lời lời cho cho nhữngnhững vấnvấn đềđề mìnhmình muốnmuốn tìmtìm hiểuhiểu Hà Trọng Nghĩa 29
  31. 2.2.3.2.2.3. PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH THỨTHỨ CẤPCẤP • TrongTrong nhiềunhiều trườngtrường hợphợp nhànhà XHHXHH phảiphải sửsử dụngdụng những những số số liệu liệu do do người người khác khác thâu thâu thập.thập. • ViệcViệc sử sử dụng dụng những những dữ dữ kiện kiện do do người người kháckhác thâuthâu thậpthập đượcđược gọigọi làlà phânphân tíchtích thứthứ cấpcấp,, nhưnhư việcviệc sửsử dụngdụng cáccác sốsố liệuliệu củacủa cáccác cơcơ quanquan thốngthống kê,kê, củacủa cáccác nhànhà XHHXHH khác.khác. Hà Trọng Nghĩa 30
  32. 2.3.2.3. PhươngPhương pháppháp PRAPRA • PRAPRA làlà gì?gì? – PRAPRA làlà mộtmột tậptập hợphợp cáccác phươngphương pháppháp giúpgiúp ngườingười dândân chiachia sẻ,sẻ, nângnâng caocao vàvà phânphân tíchtích kiếnkiến thứcthức vềvề cuộccuộc sốngsống vàvà điềuđiều kiệnkiện sốngsống củacủa chínhchính họ,họ, đểđể từtừ đĩđĩ lậplập kếkế hoạch,hoạch, thựcthực hiện,hiện, giámgiám sátsát vàvà đánhđánh giágiá kếkế hoạch.hoạch. – CácCác phươngphương pháppháp trongtrong PRAPRA dùngdùng trongtrong nghiênnghiên cứucứu và và đánh đánh giá giá cĩ cĩ thể thể thay thay thế thế hoặc hoặc bổ bổ sung sung chocho phươngphương pháppháp dùngdùng bảngbảng hỏi.hỏi. Hà Trọng Nghĩa 31
  33. CácCác cơngcơng cụcụ PRAPRA • TìmTìm hiểuhiểu điềuđiều kiệnkiện sinhsinh tháithái BảnBản đồđồ nguồnnguồn lựclực BảnBản đồđồ látlát cắtcắt LịchLịch mùamùa vụvụ • TìmTìm hiểuhiểu trìnhtrình độđộ phátphát triểntriển kinhkinh tếtế SơSơ đồđồ didi chuyểnchuyển SơSơ đồđồ thểthể chếchế SơSơ đồđồ dịchdịch vụvụ PhânPhân tíchtích xuxu hướnghướng • PhânPhân tíchtích tìnhtình hìnhhình PhânPhân tíchtích SWOTSWOT PhânPhân tíchtích lựclực táctác độngđộng XếpXếp hạnghạng vấnvấn đềđề Hà Trọng Nghĩa 32 CâyCây vấnvấn đềđề
  34. BàiBài 3:3: NƠNGNƠNG THƠNTHƠN VIỆTVIỆT NAMNAM 3.1.3.1. LịchLịch sửsử xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn 3.1.1.3.1.1. TrênTrên thếthế giớigiới 3.1.2.3.1.2. ỞỞ ViệtViệt NamNam 3.2.3.2. HệHệ thốngthống xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn ViệtViệt NamNam 3.2.1.3.2.1. KhơngKhơng giangian nơngnơng thơnthơn 3.2.2.3.2.2. CơCơ cấucấu xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn 3.2.3.3.2.3. PhânPhân tầngtầng xãxã hộihội ởở nơngnơng thơnthơn ViệtViệt NamNam Hà Trọng Nghĩa 33
  35. 3.2.1.3.2.1. KhơngKhơng giangian nơngnơng thơnthơn • NhữngNhững đặc đặc thùthù củacủa khơngkhơng giangian nơngnơng thơnthơn – ConCon người người sử sử dụng dụng lãnh lãnh thổ thổ để để sản sản xuất xuất nhữngnhững tưtư liệuliệu duyduy trìtrì sựsự sốngsống củacủa mìnhmình làlà nơngnơng nghiệpnghiệp vàvà chănchăn nuơi.nuơi. – DânDân cư cư cĩ cĩ xu xu hướng hướng phân phân tán tán hơn hơn là là tập tập trungtrung (mật(mật độđộ dândân cưcư thấp)thấp) – NgồiNgồi khơngkhơng giangian nơngnơng thơnthơn là:là: ngoạingoại thành,thành, ngoạingoại ơơ vàvà thànhthành phố.phố. Hà Trọng Nghĩa 34
  36. • Đo khơng gian nơng thơn –Khơng gian vật chất • Số lượng dân –Pháp : <= 2000 ng –Mỹ : <= 2500 ng • Mật độ DS + Tính chất nghề nghiệp –Làng nơng nghiệp : < 200 ng/km2 –Làng nghề : 200 - 1000 ng/km2 • Tự nhiên + KT-XH + CN+ XHH + TL Hà Trọng Nghĩa 35
  37. – ConCon ngườingười • NơiNơi cưcư trútrú • SựSự gắngắn bĩbĩ kinhkinh tếtế • SựSự thamtham giagia đờiđời sốngsống xãxã hộihội ởở nơngnơng thơnthơn • DấuDấu ấnấn vănvăn hĩahĩa • NhữngNhững đặcđặc điểmđiểm tâmtâm lýlý Hà Trọng Nghĩa 36
  38. • QuầnQuần cưcư nơngnơng thơnthơn ViệtViệt NamNam – LàngLàng xã: xã: Sơng Sơng Hồng, Hồng, miền miền Trung, Trung, Sơng Sơng CửuCửu LongLong – QuầnQuần cư cư nơng nơng thơn thơn ở ở miền miền núi núi (“bản”, (“bản”, “buơn”):“buơn”): Nơi Nơi cư cư trú trú của của các các dân dân tộc tộc ít ít người,người, sốngsống ởở cáccác vùngvùng núi,núi, vùngvùng caocao – QuầnQuần cưcư ngưngư nghiệp:nghiệp: NhĩmNhĩm cốcố định,định, nhĩmnhĩm didi độngđộng Hà Trọng Nghĩa 37
  39. • CácCác khuơnkhuơn mẫumẫu cưcư trútrú – TrangTrang trạitrại phânphân tántán • BắcBắc MỹMỹ • CácCác trangtrang trạitrại baobao quanhquanh 11 thịthị trấntrấn trungtrung tâmtâm – CụmCụm lànglàng • ChâuChâu Á,Á, MỹMỹ Latinh,Latinh, châuchâu PhiPhi • NgườiNgười dândân sốngsống trongtrong lànglàng cáchcách xaxa đấtđất đaiđai củacủa họhọ – LàngLàng theotheo tuyếntuyến • BangBang Lousiana,Lousiana, châuchâu Âu,Âu, ViệtViệt NamNam • NgườiNgười dândân sốngsống dọcdọc haihai bờbờ sơngsơng hoặchoặc trụctrục lộ,lộ, đấtđất canhcanh táctác phânphân bốbố thànhthành cáccác mảnhmảnh dàidài vàvà hẹphẹp Hà Trọng Nghĩa 38
  40. 3.2.2.3.2.2. CơCơ cấucấu xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn • CơCơ cấucấu xãxã hộihội làlà gì?gì? ĐịnhĐịnh nghĩa:nghĩa: MơMơ hìnhhình cáccác mốimối quanquan hệhệ giữagiữa cáccác thànhthành phầnphần cơcơ bảnbản trongtrong mộtmột hệhệ thốngthống XH.XH. CácCác thànhthành tố:tố: NhĩmNhĩm XHXH VịVị thếthế xãxã hộihội ThiếtThiết chếchế XH.XH. VaiVai trịtrị xãxã hộihội - MạngMạng lướilưới xãxã hộihội Hà Trọng Nghĩa 39
  41. 3.2.2.3.2.2. CơCơ cấucấu xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn • CơCơ cấucấu xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn ViệtViệt NamNam – NghiênNghiên cứucứu vềvề cơcơ cấucấu xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn ViệtViệt NamNam cầncần lưulưu ýý đếnđến nhữngnhững nhĩmnhĩm xãxã hộihội vàvà nhữngnhững thiếtthiết chếchế xãxã hộihội ởở địađịa bànbàn nơngnơng thơn.thơn. – CầnCần tìmtìm rara nhữngnhững đặcđặc trưngtrưng củacủa cáccác nhĩmnhĩm xãxã hộihội vàvà thiếtthiết chếchế xãxã hộihội làmlàm nềnnền tảngtảng chocho hệhệ thốngthống xãxã hộihội nơngnơng thơn.thơn. – CũngCũng cầncần nghiênnghiên cứucứu vềvề sựsự phânphân tầngtầng xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn từtừ truyềntruyền thốngthống đếnđến hiệnhiện đạiđại Hà Trọng Nghĩa 40
  42. BàiBài 4:4: SỰSỰ BIẾNBIẾN ĐỔIĐỔI XÃXÃ HỘIHỘI NƠNGNƠNG THƠNTHƠN 4.1.4.1. KháiKhái quátquát vềvề sựsự biếnbiến đổiđổi xãxã hộihội 4.4. 2. 2. Đặc Đặc điểm điểm và và các các nhân nhân tố tố ảnh ảnh hưởng hưởng đếnđến sựsự biếnbiến đổiđổi xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn 4.4. 3.3. BiếnBiến đổiđổi xãxã hộihội nơngnơng thơnthơn ViệtViệt NamNam Hà Trọng Nghĩa 41
  43. 4.1. Khái quát về sự biến đổi xã hội 4.1.1. Định nghĩa 4.1.2. Các lý thuyết của sự biến đổi xã hội 4.1.3. Nguyên nhân của sự biến đổi xã hội 4.1.4. Đề kháng sự biến đổi xã hội 4.1.5. Kế hoạch hĩa xã hội Hà Trọng Nghĩa 42
  44. 4.1.1. Định nghĩa • Biến đổi xã hội: “là sự thay đổi về cấu trúc xã hội. Sự thay đổi này ảnh hưởng sâu sắc đến phần lớn các cá nhân trong một xã hội” (B.J.Cohen:1995) • Đĩ là sự thay đổi trong các đơn vị văn hĩa và các đơn vị xã hội Hà Trọng Nghĩa 43
  45. 4.1.2. Các lý thuyết về sự BĐXH • Các lý thuyết tiến hĩa – Vico, A. Comte, H. Spencer, K. Marx – Hình dung xã hội phát triển qua các giai đoạn từ đơn giản đến phức tạp. – Nhấn mạnh tính ưu việt của xã hội sau đối với xã hội trước Hà Trọng Nghĩa 44
  46. • Các lý thuyết chức năng – XH thường xuyên ở trạng thái quân bình do các thành tố của nĩ thực hiện các chức năng với nhau một cách hài hịa. – Sự biến đổi xã hội xảy ra do các chức năng tiềm ẩn và phản chức năng phát triển mạnh, làm mất thăng bằng của hệ thống. – Tuy nhiên, sự mất thăng bằng này chỉ mang tính tạm thời Hà Trọng Nghĩa 45
  47. • Các lý thuyết xung đột – XH là sự liên kết giữa những nhĩm xung đột với nhau. – Sự biến đổi xảy ra khi các nhĩm đấu tranh giành lấy của cải vật chất, địa vị xã hội, quyền lực chính trị, – Sự ổn định xã hội là nhất thời và là điều kiện cho sự biến đổi. Hà Trọng Nghĩa 46
  48. 4.1.3. Nguyên nhân của sự BĐXH • Sự truyền bá • Phát minh • Khám phá • Sáng chế • Mơi trường tự nhiên • Kỹ thuật • Dân số Hà Trọng Nghĩa 47
  49. 4.1.4. Đề kháng sự BĐXH • Thiếu nguồn nhân lực, vật lực cần thiết để duy trì sự biến đổi • Cĩ sự xung đột giữa những giá trị của một xã hội và sự biến đổi khơng xảy ra • Những người nắm giữ quyền lực kinh tế và chính trị sợ bị giảm sút quyền lợi nên khơng ủng hộ sự biến đổi • Xã hội cố tình sống biệt lập với các xã hội bên ngồi Hà Trọng Nghĩa 48
  50. 4.1.5. Kế hoạch hĩa xã hội • Là việc lập ra những mục tiêu phát triển xã hội và các kế hoạch hành động để đạt được mục tiêu đĩ. • Vai trị của các nhà xã hội học – Cố vấn – Cung cấp kết quả nghiên cứu Hà Trọng Nghĩa 49
  51. 4.2. Đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến đổi xã hội nơng thơn 4.2.1. Lịch sử (Xem 3.1.1) • XHNT nguyên thủy • XHNT cổ đại • XHNT trung đại • XHNT cận đại • XHNT hiện đại Hà Trọng Nghĩa 50
  52. 4.2.2. Đặc điểm • Hệ thống XH khép kín Biến đổi chậm chạm • Hệ thống XH phức tạp Hợp lực thúc đẩy hoặc kìm hãm sự biến đổi • Sự bất cân bằng trong hệ thống XH nơng thơn Biến đổi đa dạng Hà Trọng Nghĩa 51
  53. 4.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng • Hồn cảnh địa lý • Dân số • Văn hĩa • Phương thức sản xuất Hà Trọng Nghĩa 52
  54. 4.3. Biến đổi XHNT Việt Nam 4.3.1. Vấn đề ruộng đất 4.3.2. Thiết chế kinh tế 4.3.3. Lối sống Hà Trọng Nghĩa 53
  55. BÀIBÀI 5:5: CHIẾNCHIẾN LƯỢCLƯỢC PHÁTPHÁT TRIỂNTRIỂN NƠNGNƠNG THƠNTHƠN 5.1.5.1. KháiKhái niệmniệm 5.2.5.2. NộiNội dungdung củacủa chiếnchiến lượclược phátphát triểntriển nơngnơng thơnthơn 5.3.5.3. Tư Tư tưởng tưởng chỉ chỉ đạo đạo của của chiến chiến lược lược phát phát triểntriển nơngnơng thơnthơn 5.4.5.4. MụcMục tiêutiêu vàvà hệhệ thốngthống chỉchỉ đạođạo chiếnchiến lượclược phátphát triểntriển nơngnơng thơnthơn 5.5.5.5. Sách Sách lược lược về về thực thực hiện hiện mục mục tiêu tiêu chiến chiến lượclược phátphát triểntriển nơngnơng thơnthơn 5.6.5.6. KinhKinh nghiệmnghiệm quốcquốc tếtế vềvề phátphát triểntriển nơngnơng thơnthơn Hà Trọng Nghĩa 54
  56. 5.1. Khái niệm • Chiến lược phát triển nơng thơn: là dựa vào quy luật khách quan của sự phát triển xã hội, đặt nơng thơn vào trong phạm vi của tồn xã hội để nghiên cứu và đặt xã hội nơng thơn trong một thời kỳ nhất định, dưới sự tác động của sự phát triển khoa học kỹ thuật, lấy sự phát triển của nền kinh tế nơng thơn làm cơ sở và nịng cốt, bao gồm quy hoạch phát triển tồn diện về các mặt trong đời sống xã hội như: tổ chức xã hội nơng thơn, quan niệm giá trị xã hội và hồn cảnh sinh thái nơng thơn. Chiến lược phát triển nơng thơn là một bộ phận quan trọng của chiến lược phát triển tổng thể của đất nước. Hà Trọng Nghĩa 55
  57. 5.2. Nội dung chiến lược • Kinh tế: Cải cách thể chế KT, quy mơ chung về nền kinh tế, hiệu quả kinh tế, mục tiêu của ngành kinh tế, mức độ tiêu dùng của cư dân • Khoa học kỹ thuật: Lựa chọn chiến lược sử dụng kỹ thuật, mối liên quan của nghiên cứu các hạng mục khoa học kỹ thuật. • Xã hội: Cơ cấu xã hội, quan hệ xã hội, trật tự xã hội, lối sống nơng thơn. Hà Trọng Nghĩa 56
  58. 5.3. Tư tưởng chỉ đạo • Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh về nơng nghiệp, nơng dân, nơng thơn • Chủ nghĩa nhị nguyên • Quan niệm về sự đột biến của vùng nơng thơn Hà Trọng Nghĩa 57
  59. 5.4. Mục tiêu và hệ thống chỉ đạo chiến lược phát triển nơng thơn • Nơng, lâm, thủy sản tăng trưởng 3,5 – 4%/năm; thu nhập gặp trên 2,5 lần so với nay • Lao động nơng nghiệp chiếm 30%, LĐNT qua đào tạo trên 50%; 50% xã đạt tiêu chuẩn nơng thơn mới • Kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội gần mức các đơ thị trung bình • Đầu tư ngân sách nhà nước 5 năm sau cao gấp 5 lần 5 năm trước Nguồn: NQ Hội nghị lần thứ 7Hà BCNTW Trọng Nghĩa khĩa X về nơng nghiệp, nơng dân, nơng58 thơn
  60. 5.5. Sách lược về thực hiện mục tiêu chiến lược phát triển nơng thơn TT Nơng dân Chính sách 1 Nơng Tích tụ đất đai, vốn nghiệp Phát triển kinh tế trang trại, kinh tế nơng hộ quy mơ lớn Phát triển các hình thức HTX 2 Phi nơng Hình thành các khu SX tiểu thủ cơng nghiệp và cơng nghiệp NT tập trung Cung cấp tín dụng và vốn Xây dựng kết cấu hạ tầng 3 Làm thuê Phát triển thị trường lao động Cĩ chính sách di dân hợp lý Cho vay vốn học nghề Phân tán các khuHà TrọngĐT vàNghĩa các khu CN lớn về vùng NT 59
  61. 5.5. Sách lược về thực hiện mục tiêu chiến lược phát triển nơng thơn (tt) • Nơng nghiệp – Tăng tỷ lệ đầu tư, hướng vào các lĩnh vực quan trọng: phát triển CSHT, KHCN, thu hút doanh nghiệp về nơng thơn, đào tạo nhân lực – Xây dựng cơ chế chuyển giao và ứng dụng tiến bộ KHCN, khuyến khích đưa tri thức về làm việc tại nơng thơn. – Bảo vệ quỹ đất lúa để đảm bảo ANLT, đảm bảo quỹ đất phục vụ các nhu cầu về mơi trường và quốc phịng, tạo điều kiện tập trung hĩa ruộng đất – Hỗ trợ xây dựng hệ thống HTX kiểu mới (tự nguyện, tự nuơi, tự quản) Hà Trọng Nghĩa 60
  62. 5.5. Sách lược về thực hiện mục tiêu chiến lược phát triển nơng thơn (tt) • Nơng thơn – Quy hoạch nơng thơn về CSHT Giảm chi phí cho SX nơng nghiệp, tạo điều kiện chuyển đổi cơ cấu KT theo hướng hiện đại – Đưa các khu cơng nghiệp, chế xuất, du lịch giải trí và các cơng trình cơng cộng về nơng thơn – Xây dựng phong trào nơng thơn mới: XH hiện đại + Tinh thần cộng đồng + Bản sắc văn hĩa dân tộc Hà Trọng Nghĩa 61
  63. 5.6. Kinh nghiệm quốc tế về phát triển nơng thơn Ruộng đất Mơi trường Di dân Hà Trọng Nghĩa 62
  64. Vấn đề ruộng đất • Vấn đề – Tập trung đất: NSLĐ cao + BBĐ + Giảm các QHXH truyền thống – Chia nhỏ đất: BĐ + NSLĐ thấp – Kết hợp: NSLĐ tăng + BBĐ (nếu hỗ trợ cả chủ trang trại lớn lẫn tiểu nơng) Hà Trọng Nghĩa 63
  65. • Kinh nghiệm – Nhật, Đài Loan, TQ: trang trại nhỏ, tiểu nơng – Hà Lan • Khuyến khích mở rộng trang trại, khơng k/k thuê đất, khơng k/k thuê l/đ nơng nghiệp • Giới hạn hợp lý cho việc mở rộng quy mơ là mức độ lao động tồn thời gian trong các trang trại Hà Trọng Nghĩa 64
  66. Vấn đề di dân nơng thơn – đơ thị • Trong khi đơ thị quá tải vì di dân thì làng xĩm nơng thơn bị bỏ hoang, kèm theo đĩ là sự mai một của văn hĩa dân tộc nơng thơn cổ truyền và mơi trường sinh thái nơng nghiệp hài hịa • Kinh nghiệm của – Trung Quốc: • “Ly nơng bất ly hương” • Phát triển các đơ thị ở NT Hà Trọng Nghĩa 65
  67. –Hàn Quốc • “Tăng trưởng cân đối giữa cơng nghiệp và nơng nghiệp”, “Phong trào làng mới” • Tự tin, hợp tác, tự chủ Tăng thu nhập (áp dụng KHCN, xây dựng HTX) • NN hỗ trợ kinh phí, vật tư ND tự nguyện đĩng gĩp đất, lao động, vật tư NN cho vay và trợ cấp Hà Trọng Nghĩa 66
  68. Vấn đề mơi trường • Ơ nhiễm mơi trường, tàn phá cảnh quang sinh thái, giảm sút đa dạng sinh học, thiên tai, giảm độ phì nhiêu của đất, phá hoại tầng ozon, biến đổi khí hậu tồn cầu • Thiệt hại về KT, bất ổn về XH Phát triển bền vững = KT + XH + MT Hà Trọng Nghĩa 67
  69. Hà Trọng Nghĩa 68