Bài tập Kinh tế vi mô (có đáp án)

pdf 31 trang hapham 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kinh tế vi mô (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_kinh_te_vi_mo_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập Kinh tế vi mô (có đáp án)

  1. Bài 1: Trong nhữ ng năm 2005, s ả n xu ấ t đ ườ ng ở M ỹ : 11,4 t ỷ pao; tiêu dùng 17,8 tỷ pao; giá c ảởỹ M 22 xu/pao; giá c ảếớ th gi i 8,5 xu/pao Ởữ nh ng giá c ảố và s lượ ng ấ y có h ệ s ố co dãn c ủ a c ầ u và cung là Ed = -0,2; Es = 1,54. Yêu cầ u: 1. Xác đị nh ph ươ ng trình đ ườ ng cung và đ ườ ng c ầ u v ề đ ườ ng trên th ị tr ườ ng Mỹ . Xác đ ị nh giá c ả cân b ằ ng đ ườ ng trên th ị tr ườ ng M ỹ . 2. Đểảảợ đ m b o l i ích c ủ a ngành đ ườ ng, chính ph ủư đ a ra m ứạạ c h n ng ch nhậẩ p kh u là 6,4 t ỷ pao. Hãy xác đ ịốổ nh s thay đ i trong th ặưủườ ng d c a ng i tiêu dung, củ a ng ườ i s ả n xu ấ t, c ủ a Chính ph ủ , và s ố thay đ ổ i trong phúc l ợ i xã hộ i. 3. Nế u gi ả s ử chính ph ủ đánh thu ế nh ậ p kh ẩ u 13,5 xu/pao. Đi ề u này tác đ ộ ng đế n l ợ i ích c ủ a m ọ i thành viên ra sao? So sánh v ớ i tr ườ ng h ợ p h ạ n ng ạ ch, theo bạ n chính ph ủ nên áp d ụ ng bi ệ n pháp gì? Bài giả i Qs = 11,4 tỷ pao Qd = 17,8 tỷ pao P = 22 xu/pao PTG = 805 xu/pao Ed = -0,2 Es = 1,54 1. Phươ ng trình đ ườ ng cung, đ ườ ng c ầ u? Pcb? Ta có: phươ ng trình đ ườ ng cung, đ ườ ng c ầ u có d ạ ng nh ư sau: QS = aP + b QD = cP + d Ta lạ i có công th ứ c tính đ ộ co dãn cung, c ầ u: ∆ ∆ ES = (P/QS).( Q/ P) (1) ED = (P/QD). (∆Q/∆P) Trong đó: ∆Q/∆P là sự thay đ ổ i l ượ ng cung ho ặ c c ầ u gây ra b ở i thay đ ổ i v ề giá, từ đó, ta có ∆Q/∆P là hệốốủươ s g c c a ph ng trình đ ườ ng cung, đ ườầ ng c u  ES = a.(P/QS) ED = c. (P/QD)  a = (ES.QS)/P c = (ED.QD)/P  a = (1,54 x 11,4)/22 = 0,798 c = (-0,2 x 17,8)/22 = - 0,162
  2. Thay vào phươ ng trình đ ườ ng cung, đ ườ ng c ầ u tính b,d QS = aP + b QD = cP + d  b = QS – aP d = QD - cP  b = 11,4 – (0,798 x 22) = - 6,156 d = 17,8 + (0,162 x 22) = 21,364 Thay các hệố s a,b,c,d v ừ a tìm đ ượ c, ta có ph ươ ng trình đ ườ ng cung và c ầề u v đườ ng trên th ị tr ườ ng M ỹ nh ư sau: QS = 0,798P – 6,156 QD = -0,162P + 21,364 Khi thị tr ườ ng cân b ằ ng, thì l ượ ng cung và l ượ ng c ầ u b ằ ng nhau  QS = QD  0,798PO – 6,156 = -0,162PO + 21,364  0,96PO = 27,52  PO = 28,67 QO = 16,72 2. Số thay đ ổ i trong th ặưủườ ng d c a ng i tiêu dùng, c ủườảấủ a ng i s n xu t, c a Chính phủ , và s ố thay đ ổ i trong phúc l ợ i xã h ộ i. Quota = 6,4 Do P = 22 ngườ i tiêu dùng có xu h ướ ng tiêu dùng hàng nh ậ p kh ẩ u, nế u chính ph ủ không h ạếậẩể n ch nh p kh u. Đ ngăn ch ặậẩ n nh p kh u chính ph ủặ đ t quota nhậ p kh ẩ u v ớ i m ứ c 6,4 t ỷ pao. Khi đó ph ươ ng trình đ ườ ng cung thay đ ổ i như sau: QS’ = QS + quota = 0,798P -6,156 + 6,4 QS’ = 0,798P + 0,244 Khi có quota, phươ ng trình đ ườ ng cung thay đ ổ i => đi ể m cân b ằ ng th ị tr ườ ng thay đổ i. QS’ =QD  0,798 P + 0,244 = -0,162P + 21,364  0,96P = 21,12  P = 22 Q = 17,8
  3. P S S quota 6.4 22 a c b d f 8.5 D Q 0.627 11.4 17.8 19.987 * Thặ ng d ư : - Tổ n th ấ t c ủ a ng ườ i tiêu dùng : ∆CS = a + b + c + d + f = 255.06 vớ i : a = ½ ( 11.4 + 0.627 )x 13.5 = 81.18 b = ½ x ( 10.773 x 13.5 ) = 72.72 c = ½ x ( 6.4x 13.5 ) = 43.2 d = c = 43.2 f = ½ x ( 2.187 x 13.5 ) = 14.76 => ∆CS = - 255,06 Thặ ng d ư nhà s ả n xu ấ t tăng : ∆PS = a = 81.18 Nhà nhậ p kh ẩ u ( có h ạ n ng ạ ch ) đ ượ c l ợ i : c + d = 43.2 x 2 = 86.4 Tổ n th ấ t xã h ộ i : ∆NW = b + f = 72.72 +14.76 = 87.48 => ∆NW = - 87,48 3. T huế nh ậ p kh ẩ u 13,5 xu/pao. L ợ i ích c ủ a m ọ i thành viên ra sao? So sánh v ớ i trườ ng h ợ p h ạ n ng ạ ch, theo b ạ n chính ph ủ nên áp d ụ ng bi ệ n pháp gì? Mứ c thu ế nh ậ p kh ẩ u 13,5 xu/pao, ả nh h ưở ng đ ế n giá của s ố l ượ ng nh ậ p kh ẩ u, làm cho giá tăng từ 8,5 lên 8,5 + 13,5 = 22 xu/pao (b ằ ng v ớ i giá cân b ằ ng khi áp dụ ng h ạ n ng ạ ch nh ậ p kh ẩ u ở câu 2) Vớ i m ứ c thu ế nh ậ p kh ẩ u là 13.5 xu/pao, m ứ c giá tăng và th ặ ng d ư tiêu dùng giả m : ∆CS = a + b + c + d = 255.06 vớ i a = 81.18 b = 72.72 c = 6.4 x 13.5 = 86.4 d = 14.76 Thặ ng d ư s ả n xu ấ t tăng : ∆PS = a = 81.18 Chính phủ đ ượ c l ợ i : c = 86.4 ∆NW = b + d = 87.48
  4. P S D 22 a c b t d Pw 8 5 0.627 11.4 17.8 19.987 Q Khi chính phủ đánh thu ế nh ậ p kh ẩ u thì tác đ ộ ng cũng gi ố ng nh ư tr ườ ng h ợ p trên. Tuy nhiên nế u nh ư trên chính ph ủ b ị thi ệ t h ạ i ph ầ n di ệ n tích hình c +d do thuộ c vềữ nh ng nhà nh ậẩởườợ p kh u thì tr ng h p này chính ph ủượ đ c thêm m ộả t kho n lợ i t ừ vi ệ c đánh thu ế nh ậ p kh ẩ u ( hình c + d ). T ổ n th ấ t xã h ộ i v ẫ n là 87,487 * So sánh hai trườ ng h ợ p : Nhữ ng thay đ ổ i trong th ặ ng d ư tiêu dùng và thặ ng d ư s ả n xu ấ t là nh ư nhau d ướ i tác độ ng c ủ a h ạ n ng ạ ch và c ủ a thu ế quan. Tuy nhiên n ế u đánh thu ế nh ậ p kh ẩ u chính phủẽ s thu đ ượợ c l i ích t ừế thu . Thu nh ậ p này có th ểượ đ c phân ph ốạ i l i trong nề n kinh t ế ( ví d ụưảếợấ nh gi m thu , tr c p ). Vì th ế chính ph ủẽọ s ch n cách đánh thuếậẩởổấộ nh p kh u b i vì t n th t xã h i không đ ổư i nh ng chính ph ủượ đ c lợ i thêm m ộ t kho ả n t ừ thu ế nh ậ p kh ẩ u.
  5. B ài 2: Thị tr ườ ng v ề lúa g ạ o ở Vi ệ t Nam đ ượ c cho nh ư sau: - Trong năm 2002, sảượảấượ n l ng s n xu t đ c là 34 tri ệấ u t n lúa, đ ượ c bán v ớ i giá 2.000 đ/kg cho cả th ị tr ườ ng trong n ướ c và xu ấ t kh ẩ u; m ứ c tiêu th ụ trong nướ c là 31 tri ệ u t ấ n. - Trong năm 2003, sảượảấượ n l ng s n xu t đ c là 35 tri ệấ u t n lúa, đ ượ c bán v ớ i giá 2.200 đ/kg cho cả th ị tr ườ ng trong n ướ c và xu ấ t kh ẩ u, m ứ c tiêu th ụ trong nướ c là 29 tri ệ u t ấ n. Giảửườ s đ ng cung và đ ườầề ng c u v lúa g ạủệ o c a Vi t Nam là đ ườ ng th ẳ ng, đơ n v ị tính trong các ph ươ ng trình đ ườ ng cung và c ầ u đ ượ c cho là Q tính theo triệ u t ấ n lúa; P đ ượ c tính là 1000 đ ồ ng/kg. 1. Hãy xác địệố nh h s co dãn c ủườ a đ ng cung và c ầươứớ u t ng ng v i 2 năm nói trên. 2. Xây dựươ ng ph ng trình đ ườ ng cung và đ ườầ ng c u lúa g ạủệ o c a Vi t Nam. 3. Trong năm 2003, nế u chính ph ủ th ự c hi ệ n chính sách tr ợ c ấ p xu ấ t kh ẩ u là 300 đ/kg lúa, hãy xác đị nh s ố thay đ ổ i trong th ặ ng d ư c ủ a ng ườ i tiêu dùng, củườảấủ a ng i s n xu t, c a chính ph ủ và phúc l ợộ i xã h i trong tr ườợ ng h p này. 4. Trong năm 2003, nế u bây gi ờ chính ph ủ áp d ụ ng h ạ n ng ạ ch xu ấ t kh ẩ u là 2 triệ u t ấ n lúa m ỗ i năm, m ứ c giá và s ả n l ượ ng tiêu th ụ và s ả n xu ấ t trong nướ c thay đ ổ i nh ư th ế nào? L ợ i ích c ủ a m ọ i thành viên thay đ ổ i ra sao? 5. Trong năm 2003, giả đ ị nh chính ph ủ áp d ụ ng m ứ c thu ế xu ấ t kh ẩ u là 5% giá xuấ t kh ẩ u, đi ề u này làm cho giá c ả trong n ướ c thay đ ổ i ra sao? S ố thay đ ổ i trong thặ ng d ư c ủ a m ọ i thành viên s ẽ nh ư th ế nào? 6. Theo các bạ n, gi ữ a vi ệ c đánh thu ế xu ấ t kh ẩ u và áp d ụ ng quota xu ấ t kh ẩ u, giả i pháp nào nên đ ượ c l ự a ch ọ n. Bài giả i P QS QD 2002 2 34 31 2003 2,2 35 29 1. Xác địệố nh h s co dãn c ủườ a đ ng cung và c ầươứớ u t ng ng v i 2 năm nói trên. Hệ s ố co dãn cung c ầ u đ ượ c tính theo công th ứ c: ES = (P/Q) x (∆QS/∆P) ED = (P/Q) x (∆QD/∆P) Vì ta xét thị tr ườ ng trong 2 năm liên ti ế p nên P,Q trong công th ứ c tính đ ộ co dãn cung cầ u là P,Q bình quân. ES = (2,1/34,5) x [(35 – 34)/(2,2 – 2)] = 0,3 ED = (2,1/30) x [(29 – 31)/(2,2 – 2)] = 0,7
  6. 2. Xây dự ng ph ươ ng trình đ ườ ng cung và đ ườầ ng c u lúa g ạủệ o c a Vi t Nam. Ta có : QS = aP + b QD = cP + d Trong đó: a = ∆QS/∆P = (35 – 34) / (2,2 – 2) = 5 b = ∆QD/∆P = (29 -31) / (2,2 – 2) = -10 Ta có: QS = aP + b  b = QS – aP = 34 – 5.2 = 24 và QD = cP + d  d = QD – cP = 31 +10.2 = 51 Phươ ng trình đ ườ ng cung, đ ườầ ng c u lúa g ạởệ o Vi t Nam có d ạ ng: QS = 5P + 24 QD = -10P + 51 3. trợ c ấ p xu ấ t kh ẩ u là 300 đ/kg lúa, xác đ ị nh s ố thay đ ổ i trong th ặ ng d ư c ủ a ngườ i tiêu dùng, c ủườảấủ a ng i s n xu t, c a chính ph ủ và phúc l ợộ i xã h i Khi thự c hi ệ n tr ợ c ấ p xu ấ t kh ẩ u, thì: PD1 = PS1 – 0,3 Tạ i đi ể m cân b ằ ng: QD1 = QS1  5PS1 + 24 = -10 (PS1 – 0,3) + 51  PS1 = 2 PD1 = 1,7 QD1 = 34 4. Quota xuấ t kh ẩ u là 2 tri ệ u t ấ n lúa m ỗ i năm, m ứ c giá và s ả n l ượ ng tiêu th ụ và sả n xu ấ t trong n ướ c thay đ ổ i nh ư th ế nào? L ợ i ích c ủ a m ọ i thành viên thay đổ i ra sao? Khi chư a có quota , đi ể m cân b ằ ng th ị tr ườ ng: QS = QD  5P + 24 = -10P + 51  15P = 27  PO = 1,8 QO = 33 Khi có quota xuấ t kh ẩ u, ph ươ ng trình đ ườ ng c ầ u thay đ ổ i nh ư sau: QD’ = QD + quota = -10P + 51 + 2 = -10P + 53
  7. Điể m cân b ằ ng m ớ i khi có quota xu ấ t kh ẩ u: QS = QD’  5P + 24 = -10P +53  15P = 29  P = 1,93 Q = 5P + 24 = 33,65 P * S D P = 2,2 P = 2,09 1,9 3 1,8 D +quota 29 33 Q 33,65 Thặ ng d ư : - ∆ CS = + a + b là phầ n di ệ n tích hình thang ABCD SABCD = 1/2 x (AB + CD) x AD Trong đó : AD = 2,2 – 1,93 = 0,27 AB = QD(P=2,2) = -10 x 2,2 +51 = 29 CD = QD(P=1,93) = -10 x 1,93 + 51 = 31,7  SABCD = 1/2 x (29 + 31,7) x 0,27 = 8,195  ∆ CS = a + b = 8,195 - ∆ PS = -(a + b + c + d + f) là phầ n di ệ n tích hình thang AEID SAEID = 1/2 x (AE + ID) x AD Trong đó: AE = QS(P=2,2) = 5 x 2,2 + 24 = 35 ID = QS(P=1,93) = 5 x 1,93 + 24 = 33,65
  8.  SAEID = 1/2 x (35 + 33,65) x 0,27 = 9,268  ∆ PS = -(a + b + c + d +f) = -9,268 - Ngườ i có quota XK: ∆ XK = d là diệ n tích tam giác CHI SCHI = 1/2 x (CH x CI) Trong đó: CH =AD = 0,27 CI = DI – AH = 33,65 – QD(P=2,2) = 33,65 - (-10 x 2,2 +53) = 33,65 -31 =2,65  S CHI = 1/2 x (0,27 x 2,65) = 0,358  ∆ XK = d = 0,358 - ∆ NW = ∆ CS + ∆ PS + ∆ XK = 8,195 – 9,268 + 0,358 = -0,715 5. chính phủ áp d ụ ng m ứ c thu ế xu ấ t kh ẩ u là 5% giá xu ấ t kh ẩ u, giá c ả trong nướ c thay đ ổ i ra sao? S ốổ thay đ i trong th ặưủọ ng d c a m i thành viên s ẽư nh thế nào? Khi chính phủ áp đ ặ t m ứ c thu ế xu ấ t kh ẩ u b ằ ng 5% giá xu ấ t kh ẩ u thì giá c ủ a lượ ng xu ấ t kh ẩ u s ẽ gi ả m: 2,2 – 5% x 2,2 = 2,09. - ∆ CS = 1/2 x (29 + QD(P=2,09)) x (2,2 – 2,09) = 1/2 x [29 + (-10 x 2,09 + 51)] x 0,11 = 1/2 x (29 + 30,1) x 0,11 = 3,25 - ∆ PS = - { 1/2 x (AE + QS(P=2,09)) x (2,2 – 2,09) = - {1/2 x [35 + (5 x 2,09 +24)] x 0,11 = - [1/2 x (35 + 34,45) x 0,11)] = -3,82 - Chính phủ : ∆ CP = 1/2 x (2,2 – 2,09) x (QS(P=2,09) – QD(P=2,09)) = 1/2 x 0,11 x (34,45 – 30,1) = 0,239 - ∆ NW = ∆ CS + ∆ PS + ∆ CP = 3,25 -3,82 + 0,239 = -0,33 6. Giữ a vi ệ c đánh thu ế xu ấ t kh ẩ u và áp d ụ ng quota xu ấ t kh ẩ u, gi ả i pháp nào nên đượ c l ự a ch ọ n Theo tính toán củ a câu 4,5 (quota = 2 và TXK = 5% giá xu ấ t kh ẩ u) thì Chính ph ủ nên chọ n gi ả i pháp đánh thu ế xu ấ t kh ẩ u. Vì rõ ràng khi áp d ụ ng m ứ c thu ế này phúc lợ i xã h ộ i b ị thi ệ t h ạ i ít h ơ n khi áp d ụ ng quota = 2, đ ồ ng th ờ i chính ph ủ thu đượ c 1 ph ầ n t ừ vi ệ c đánh thu ế (0,39).
  9. B ài 3: Sả n ph ẩ m A có đ ườ ng c ầ u là P = 25 – 9Q và đ ườ ng cung là P = 4 + 3,5Q P: tính bằ ng đ ồ ng/đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m Q: tính bằ ng tri ệ u t ấ n đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m 1. Xác đị nh m ứ c giá và s ả n l ượ ng khi th ị tr ườ ng cân b ằ ng. 2. Xác đị nh th ặ ng d ư c ủ a ng ườ i tiêu dùng khi th ị tr ườ ng cân b ằ ng. 3. Đểảảợ đ m b o l i ích cho ng ườ i tiêu dùng, chính ph ủựịư d đ nh đ a ra 2 gi ả i pháp sau: Giả i pháp 1: Ấn đ ị nh giá bán t ố i đa trên th ị tr ườ ng là 8 đ ồ ng/đvsp và nh ậ p khẩượảẩ u l ng s n ph m thi ếụ u h t trên th ịườớ tr ng v i giá 11 đ ồ ng /đvsp. Giả i pháp 2: Trợ c ấ p cho ng ườ i tiêu dùng 2 đ ồ ng/đvsp và không can thi ệ p vào giá thị tr ườ ng. Theo bạ n th ị gi ả i pháp nào có l ợ i nh ấ t: a. Theo quan điể m c ủ a chính ph ủ b. Theo quan điể m c ủ a ng ườ i tiêu dùng 4. Giả s ử chính ph ủ áp d ụ ng chính sách giá t ố i đa là 8 đ ồ ng/đvsp đ ố i v ớ i s ả n phẩ m A thì l ượầảẩ ng c u s n ph m B tăng t ừệấ 5 tri u t n đvsp lên 7,5 tri ệấ u t n đvsp. Hãy cho biế t m ố i quan h ệ gi ữ a s ả n ph ẩ m A và s ả n ph ẩ m B? 5. Nế u bây gi ờ chính ph ủ không áp d ụ ng 2 gi ả i pháp trên, mà chính ph ủ đánh thuế các nhà s ả n xu ấ t 2 đ ồ ng/đvsp. a. Xác đị nh giá bán và s ả n l ượ ng cân b ằ ng trên th ị tr ườ ng? b. Xác đị nh giá bán th ự c t ế mà nhà s ả n xu ấ t nh ậ n đ ượ c? c. Các nhà sả n xu ấ t hay ng ườ i tiêu dùng gánh ch ị u thu ế ? Bao nhiêu? d. Thặưủườảấ ng d c a ng i s n xu t và ng ườ i tiêu dùng thay đ ổưế i nh th nào so vớ i khi ch ư a b ị đánh thu ế ? Bài giả i 1. Giá và sả n l ượ ng cân b ằ ng P = 25 – 9QD =>QD = 2,778 – 0,111P P = 4 + 3,5QS => QS = 0,286P - 1,143 Tạ i đi ể m cân b ằ ng : QS = QD  0,286P – 1,143 = 2,778– 0,111P  0,397P = 3,921  P = 9,88 Q = 1,68 2. Thặ ng d ư ng ườ i tiêu dùng ∆ CS = 1/2 x (25 – 9,88) x 1,68
  10. = 12,7 3. giả i pháp nào có l ợ i nh ấ t Giả i pháp 1: P max = 8đ/đvsp & PNkhẩ u l ượ ng sp thi ế u h ụ t = 11đ/đvsp P S Toån thaát P =14.74 voâ ích B P =9. 0 C D P max Thieáu D huït Q Q s=1.14 Q Q D = 1 1 0 Ta có : Pmax = 8đ/đvsp (S) : P = 4 + 3,5Q  8 = 4 + 3,5Q S  Q1 = 1,14 Tươ ng t ự : th ế P = 8đ/đvsp vào (D) (D) : P = 25 - 9Q  8 = 25 - 9Q D  Q1 = 1,89 Vậ y t ổ ng s ả n l ượ ng thi ế u h ụ t trong tr ườ ng h ợ p này là: D S Q1 – Q1 = 1,89 - 1,14 = 0,75 Vậốề y s ti n chính ph ủảỏểậẩảượ ph i b ra đ nh p kh u s n l ng thi ếụ u h t là: D S P x ( Q1 – Q1 ) = 11 x 0,75 = 8,25 tỷ Ngườ i tiêu dùng ti ế t ki ệ m đ ượ c là: ΔCS = C-B = 1.14*(9.8-8) – (1.68-1.14)*(14.74-9.8) = - 0.616 tỷ
  11. Giả i pháp 2: Trợ c ấ p cho ng ườ i tiêu dùng 2đ/đvsp & không can thi ệ p vào giá th ị trườ ng . P S PS 1 A B s P E 0 C D PD 1 D Q Q Q 0 1 Ta có : S D P 1 – P 1 = 2 D P 1= 25 – 9Q1 S P 1 = 4 + 3,5 Q1 D S Suy ra : Q1 = 1.84 , P 1= 8.44 ; P 1 = 10.44 Ngườ i tiêu dùng ti ế t ki ệ m đ ượ c là: ΔCS = C + D = 0.5 x (9.8 – 8.44) x (1.68 + 1.84) = 2.4 tỷ Chính phủ ph ả i b ỏ ra là : CP = 2 x Q1 = 2 x 1.84 = 3.68 tỷ Kế t lu ậ n : − Vậ y gi ả i pháp 1 có l ợ i h ơ n theo quan đi ể m c ủ a chính ph ủ . − Vậ y gi ả i pháp 2 có l ợ i h ơ n theo quan đi ể m c ủ a ng ườ i tiêu dùng. 4. mố i quan h ệ gi ữ a s ả n ph ẩ m A và s ả n ph ẩ m B  Sả n ph ẩ m A: Ta có Pmax = 8 thế vào (S) : P = 4 + 3,5Q S => Q1 = 1,14  Sả n ph ẩ m B: Sả n l ượ ng B tăng : ∆Q = 7,5 – 5 = 2,5  Hữ u d ụ ng biên c ủ a 2 s ả n ph ẩ m : ∆QB 2,5 2,5 MRAB = = = = 4,63 > 1 ∆QA 1,68 – 1,14 0,54
  12. => sả n ph ẩ m A và B là 2 sả n ph ẩ m thay th ế hoàn toàn 5. Đánh thuế 2 đ ồ ng/đvsp a. Khi chính phủ đánh thu ế nhà s ả n xu ấ t, tác đ ộ ng lên giá, làm đ ườ ng cung d ị ch chuyể n vào trong. P = 4 + 3,5Q Hàm cung mớ i: P = 4 +3,5Q +2 => P = 3,5Q + 6 Khi thị tr ườ ng cân b ằ ng: => 3,5Q + 6 = 25 – 9Q => 12.5Q = 19 => Q = 1,52 P = 11,32 b. Giá thự c t ế mà nhà s ả n xu ấ t nh ậ n đ ượ c: P = 4 + 3,5 x 1,52 = 9,32 c. Các nhà sả n xu ấ t hay ng ườ i tiêu dùng gánh ch ị u thu ế ? Bao nhiêu? Giá mà ngườ i tiêu dùng ph ả i tr ả khi có thu ế P = 3,5 x 1,52 + 6 = 11,32 So vớ i giá cân b ằ ng tr ướ c khi b ị đánh thu ế : P = 9,88 Chênh lệ ch giá c ủ a nhà s ả n xu ấ t : ∆P = 9,32 – 9,88 = -0,56 Chênh lệ ch giá c ủ a ng ườ i tiêu dùng : ∆P = 11,32 – 9,88 = 1,44 => Vậ y sau khi có thu ế giá bán c ủ a ng ườ i s ả n xu ấ t b ị gi ả m 0,56 đ/1đvsp Và ngườ i tiêu dùng ph ả i tr ả nhi ề u h ơ n 1,44 đ/1đvsp  cảườảấ ng i s n xu t và ng ườ i tiêu dùng đ ề u gánh ch ịế u thu . Trong đó ng ườ i sả n xu ấ t ch ị u 0,56 đ/1đvsp ; còn ng ườ i tiêu dùng ch ị u 1,44 đ/1đvsp d. Thặưủườảấ ng d c a ng i s n xu t và ng ườ i tiêu dùng thay đ ổưế i nh th nào so v ớ i khi chư a b ị đánh thu ế ? - ∆ CS = - [1/2 x (1,68 +1,52) x (11,32 – 9,88)] = - ( 1/2 x 3,2 x 1,44) = - 2,304 - ∆ PS = -[1/2 x (1,52 + 1,68) x (9,88 – 9,32)] = - 0,896 Sau khi có thuếặưườ th ng d ng i tiêu dùng gi ả m 2,304 ; th ặưườảấ ng d ng i s n xu t giả m 0,896
  13. B ài 4: Sảấ n xu t khoai tây năm nay đ ượ c mùa. N ếảổ u th n i cho th ịườấ tr ng n đị nh theo qui lu ậ t cung c ầ u, thì giá khoai tây là 1.000 đ/kg. M ứ c giá này theo đánh giá củ a nông dân là quá th ấ p, h ọ đòi h ỏ i chính ph ủ ph ả i can thi ệ p đ ể nâng cao thu nhậ p c ủ a h ọ . Có hai gi ả i pháp d ự ki ế n đ ư a ra: Giả i pháp 1: Chính phủ ấ n đ ị nh m ứ c giá t ố i thi ể u là 1.200 đ/kg và cam k ế t mua hế t s ố khoai tây d ư th ừ a v ớ i m ứ c giá đó. Giả i pháp 2: Chính phủ không can thi ệ p vào th ị tr ườ ng, nh ư ng cam k ế t v ớ i ngườ i nông dân s ẽ bù giá cho h ọ là 200 đ/kg khoai tây bán đ ượ c. Biế t r ằ ng đ ườ ng c ầ u khoai tây d ố c xu ố ng, khoai tây không d ự tr ữ và không xu ấ t khẩ u. 1. Hãy nhậ n đ ị nh đ ộ co dãn c ủ a c ầ u khoai tây theo giá ở m ứ c giá 1.000 đ/kg 2. Hãy so sánh hai chính sách về m ặ t thu nh ậ p c ủ a ng ườ i nông dân, v ề m ặ t chi tiêu củ a ng ườ i tiêu dùng và c ủ a chính ph ủ 3. Theo các anh chị , chính sách nào nên đ ượ c l ự a ch ọ n thích h ợ p. Bài giả i 1. Độ co dãn c ủ a c ầ u khoai tây theo giá ở m ứ c giá 1.000 đ/kg Ở m ứ c giá P = 1000 thì th ị tr ườ ng cân b ằ ng, đ ộ co dãn c ủ a c ầ u theo giá s ẽ : Ed = a.(P0/Q0) = a x (1000/Q0) 2. So sánh hai chính sách về m ặ t thu nh ậ p c ủ a ng ườ i nông dân, v ề m ặ t chi tiêu củ a ng ườ i tiêu dùng và c ủ a chính ph ủ - Chính sách ấ n đ ị nh giá t ố i thi ể u : + Nế u toàn b ộ s ố khoai đ ề u đ ượ c bán đúng giá t ố i thi ể u do nhà n ướ c quy đị nh thì thu nh ậ p c ủ a ng ườ i nông dân tăng (200 đ/kg x Q). Vì chính ph ủ cam k ế t mua hếốảẩọ t s s n ph m h làm ra, v ớứ i m c giá t ốểươứớầệ i thi u (t ng ng v i ph n di n tích A + B + C) + Chi tiêu củ a ng ườ i tiêu dùng tăng lên 200đ/kg, vì ph ả i mua v ớ i giá 1.200đ/ kg thay vì 1.000đ/kg (tươ ng ứ ng v ớ i ph ầ n di ệ n tích A + B b ị m ấ t đi) + Chi tiêu củ a chính ph ủ cũng tăng lên 1 l ượ ng (200đ/kg x ∆Q) vớ i ∆Q là lượ ng khoai ng ườ i nông dân không bán đ ượ c. => bả o v ệ quy ề n l ợ i c ủ a ng ườ i nông dân.
  14. P S P min C A B P 0 D D Q Q Q Q 2 0 3 - Chính sách trợ giá 200đ/kg Vì khoai tây không thể d ự tr ữ và xu ấ t kh ẩ u nên đ ườ ng cung c ủ a khoai tây s ẽ b ị gãy khúc tạ i đi ể m cân b ằ ng. + Thu nhậ p c ủ a ng ườ i nông dân cũng tăng 200đ/kg x Q (t ươ ng ứ ng ph ầ n diệ n tích A + B + C) + Chi tiêu củ a ng ườ i tiêu dùng không tăng thêm, vì h ọ v ẫ n đ ượ c mua khoai vớ i m ứ c giá 1.000đ/kg + Chi tiêu củ a chính ph ủ tăng 1 l ượ ng 200đ/kg x Q => bả o v ệ quy ề n l ợ i c ủ a c ả ng ườ i nông dân và ng ườ i tiêu dùng.
  15. P S PS 1 C A s B P 0 =P D1 D Q Q Q 1 0 3. Chính sách nào nên đượ c l ự a ch ọ n thích h ợ p? Chính sách trợ giá s ẽ đ ượ c ư u tiên l ự a ch ọ n, vì chính sách này đ ả m b ả o đượ c quy ềợủ n l i c a ng ườả i s n xu ấ t và ng ườ i tiêu dùng. Cả hai chính sách đ ề u làm cho chính ph ủ chi tiêu nhi ề u h ơ n đ ể h ỗ tr ợ cho ngườ i s ả n xu ấ t, và ng ườ i tiêu dùng. Nh ư ng n ế u dùng chính sách giá t ố i thi ể u, ngườ i nông dân s ẽ có xu h ướạ ng t o ra càng nhi ềảẩưừ u s n ph m d th a càng t ố t, vì chính phủ cam k ế t mua h ế t s ả n ph ẩ m th ừ a, thi ệ t h ạ i không c ầ n thi ế t cho chính phủểớạảấ . Đ gi i h n s n xu t và đ ảảượ m b o đ c quy ềợả n l i c hai, chính ph ủẽọ s ch n giả i pháp tr ợ giá.
  16. B ài 1: Giảửộ s đ co dãn c ủầ a c u theo thu nh ậốớựẩ p đ i v i th c ph m là 0,5 ; và đ ộ co dãn củ a c ầ u theo giá là -1,0. M ộ t ng ườ i ph ụ n ữ chi tiêu 10.000$ m ộ t năm cho thự c ph ẩ m và giá th ự c ph ẩ m là 2$/đv, thu nh ậ p c ủ a bà ta là 25.000$. 1. Chính phủ đánh thu ế vào th ự c ph ẩ m làm giá th ự c ph ẩ m tăng g ấ p đôi, tính lượựẩượ ng th c ph m đ c tiêu dùng và chi tiêu vào th ựẩủườ c ph m c a ng i tiêu dùng này. 2. Giảửườ s ng i ta cho bà ta s ốềấ ti n c p bù là 5.000$ đ ể làm nh ẹớả b t nh hưởủếượựẩượ ng c a thu . L ng th c ph m đ c tiêu dùng và chi tiêu vào th ự c phẩ m c ủ a ph ụ n ữ này s ẽ thay đ ổ i nh ư th ế nào? 3. Liệảề u kho n ti n này có đ ư a bà ta tr ợạượứỏ l i đ c m c th a mãn ban đ ầ u hay không? Hãy chứ ng minh (minh h ọ a b ằ ng đ ồ th ị ) Bài giả i 1. C hính phuû ñaùnh thueá vaøo thöïc phaåm laøm gia ù thöïc phaåm taêng gaáp ñoâi, tính löôïng thöïc phaåm ñ öôï c tieâu duøng vaø chi tieâu vaøo thöïc phaåm cuû a ngöôøi tieâu duøng naøy Ta coù coâng thöùc tính ñoä co giaûn cuûa caàu theo giaù E(P)= ( Q/ P)x (P/Q) ( 1) do ñeà baøi cho giaù thöïc phaàm taêng gaáp ñoâi töø 2 leân 4 neân ta giaû söû ñoä co giaûn laø co giaûn hình cung vôùi: • Q= (Q+(Q+ Q))/2 • P=(P+(P+ P))/2 Theá vaøo (1) ta coù: E(P)= ( Q/ P) x (2P+ P)/(2Q+ Q) (2) Theo ñeà baøi ta coù: • E(P)=-1 • P=2 • P=2 • Q=10.000/2 =5000 Theá vaøo ( 2 ) ta tính ñöôïc Q ( Q/ 2) x (2x2+2)/(2x5.000+ Q) =-1 ==> Q = -2.500 Ñieàu naøy coù nghóa laø baø ta tieâu duøng thöïc phaåm töø 5.000 xuoáng 2.500 ñôn vò saûn phaàm vaø soá tieàn baø ta chi tieâu cho thöïc phaåm laø: 2.500x4= 10.000 ñoàng
  17. 2. Giaû söû ngöôøi ta cho baø ta soá tieàn caáp buø laø 5000$ ñeå laøm nheï bôùt aûnh höôûng cuûa thueá. Löôïng thöïc phaå m ñ öôï c tieâu duøng vaø chi tieâu vaøo thöï c phaå m cuûa phuï nöõ naøy seõ thay ñoåi: Töông töï ta coù coâng thöùc tính ñoä co giaûn cuûa caàu theo thu nhaäp E(I)= ( Q/ I) x (2I+ I)/(2Q+ Q) (3) Theo ñeà baøi ta coù: • E(I)= 0.5 • I=25.000 • I=5.000 • Q=2.500 Theá vaøo ( 3 ) ta tính ñöôïc Q nhö sau: ( Q/ 5.000) x (2x25.000+5.000)/(2x2.500+ Q) = 0.5 ==> Q = 238 Ñieàu naøy coù nghóa laø baø ta taêng tieâu duøng thöïc phaåm töø 2.500 saûn phaåm leân 2.738 saûn phaåm Chi tieâu cho thöïc phaåm cuûa baø : 2738 x 4=10.952 $ 3. Lieäu khoaûn tieàn naøy coù ñöa baø ta trôû laïi ñöôïc möùc thoaû maõn ban ñaàu hay khoâng? Haõy chöùng minh (minh hoïa baèng ñoà thò). Ứng v ớ i I = 30000 => tiêu dùng = 30000/7500 => đ ườ ng ngân sách d ị ch chuy ể n sang phả i t ạ o ra đi ể m C , ứ ng v ớ i Q = 2738. Nế u C v ượ t qua đ ườ ng ngân sách ban đ ầ u => th ỏ a mãn tăng Nế u C trùng đ ườ ng ngân sách ban đ ầ u => th ỏ a mãn nh ư ban đ ầ u Nế u C bên d ướ i đ ườ ng ngân sách ban đ ầ u => th ỏ a mãn gi ả m so v ớ i ban đ ầ u. Theo số li ệ u bài này, ta th ấ c C v ẫ n n ằ m d ướ i đ ườ ng ngân sách ban đ ầ u nên ta kế t lu ậ n khoaûn tieàn trợ c ấ p naøy vẫn không ñöa baø ta trôû laïi ñöôïc möùc thoaû maõn ban ñaàu.
  18. Y (I=30.0 00) (I=25.0 00) U1 U2 X 1000 5000 7500
  19. B ài 4: An có thu nhậ p ở kỳ hi ệ n t ạ i là 100 tri ệ u đ ồ ng và thu nh ậ p ở kỳ t ươ ng lai là 154 triệ u đ ồ ng. Nh ằ m m ụ c đích đ ơ n gi ả n hóa tính toán, gi ả đ ị nh r ằ ng An có th ể đi vay và cho vay vớ i cùng 1 lãi su ấ t 10% trong su ố t th ờ i kỳ t ừ hi ệ n t ạ i đ ế n t ươ ng lai. 1. Hãy vẽ đ ườ ng ngân sách, th ể hi ệ n rõ m ứ c tiêu dùng t ố i đa trong hi ệ n t ạ i cũng như trong t ươ ng lai. 2. Giả s ử An dang s ử d ụ ng nh ữ ng kho ả n thu nh ậ p c ủ a mình đúng v ớ i th ờ i gian củ a chúng, hãy bi ể u di ễ n b ằ ng đ ồ th ị đi ể m cân b ằ ng tiêu dùng c ủ a anh ta 3. Nế u lãi su ấ t tăng đ ế n 40% thì An có thay đ ổ i quy ế t đ ị nh tiêu dùng c ủ a mình không? Minh họ a b ằ ng đ ồ th ị . 4. Từ câu s ố 1, gi ả s ử hi ệ n An đang vay 50 tri ệ u đ ồ ng đ ể tiêu dùng, anh ta s ẽ còn bao nhiêu tiề n đ ể tiêu dùng trong t ươ ng lai?N ế u lãi su ấ t tăng t ừ 10% lên 20% thì anh ta có thay đổ i m ứ c vay này không?Bi ễ u di ễ n trên đ ồ th ị . Bài giả i 1. Hãy vẽ đ ườ ng ngân sách, th ể hi ệ n rõ m ứ c tiêu dùng t ố i đa trong hi ệ n t ạ i cũng như trong t ươ ng lai. X: thu nhậ p hi ệ n t ạ i : 100tri ệ u Y: thu nhậ p t ươ ng lai : 154 tri ệ u Lãi suấ t : r = 10% Ta có : * số ti ề n mà An có th ể ti ệ u dùng t ố i đa trong hi ệ n t ạ i là : 100 + 154/(1+r) = 100 + 154 /(1 +0.1) = 240 triệ u * số ti ề n mà An có th ể dùng t ố i đa trong t ươ ng lai là: 154 + 100(1+0.1) = 264 triệ u Thu nhậ p t ươ ng lai BC1 264 E1 154 I1 100 Thu nhậ p hi ệ n t ạ i
  20. Đườ ng gi ớ i h ạ n ngân sách c ủ a An là đ ườ ng g ấ p khúc BC. Khi đó, n ế u An s ử dụếả ng h t kho n thu nh ậệạ p hi n t i là 100 tri ệ u thì trong t ươ ng lai thu nh ậủ p c a An sẽ là 154 tri ệồế u đ ng. N u An ti ếệấả t ki m t t c thu nh ậ p trong hi ệạ n t i thì trong tươ ng lai anh ta s ẽ nh ậ n đ ượ c t ổ ng thu nh ậ p là 264 tri ệ u đ ồ ng (154 + 100 + 100x10%). Đườ ng gi ớ i h ạ n ngân sách ch ỉ ra kh ả năng này và các kh ả năng trung gian khác. 2. Giả s ử An đang s ử d ụ ng nh ữ ng kho ả n thu nh ậ p c ủ a mình đúng v ớ i th ờ i gian củ a chúng, hãy bi ể u di ễ n b ằ ng đ ồ th ị đi ể m cân b ằ ng tiêu dùng c ủ a anh ta. Nế u X = 100, r = 10%, Y= 154 => đi ể m cân b ằ ng tiêu dùng đ ạ t đ ượ c ở A(100,154) Nế u An s ử d ụ ng các kho ả n thu nh ậ p c ủ a mình đúng v ớ i th ờ i gian c ủ a chúng thì điể m cân b ằ ng tiêu dùng c ủ a anh ta s ẽ là đi ể m g ấ p khúc E1. 3. Nế u lãi su ấ t tăng đ ế n 40% thì An có thay đ ổ i quy ế t đ ị nh tiêu dùng c ủ a mình hay không? Minh họ a b ằ ng đ ồ th ị . Nế u r = 40% Ta có : * tiêu dùng tố i đa ở hi ệ n t ạ i = 100 + 154/(1+r) = 100 + 154/1.4 = 210 tri ệ u => giả m = 210-240 = -10 tri ệ u so v ớ i lúc r = 10% An sẽ gi ả m chi tiêu và tăng ti ế t ki ệ m hi ệ n t ạ i Điể m cân b ằ ng ngân sách c ủ a An s ẽ là đi ể m E’’. Đ ườ ng đ ặ ng ích s ẽ là I2 cao h ơ n so vớ i đ ườ ng I1. 294 E’ 264 I2 E E1 154 I1 * tiêu dùng tố i 100 Thu nhậ p hi ệ n t ạ i đa ở hi ệ n t ạ i = 154 + 100*(1+0.1) = 294
  21. => tăng = 294 – 264 = 30 triệ u so v ớ i lúc r = 10%. Đườ ng ngân sách m ớ i I’ : 210 = X + Y/1.4 1.4X + Y = 294 An sẽ tăng chi tiêu và gi ả m ti ế t ki ệ m hi ệ n t ạ i Điể m cân b ằ ng ngân sách c ủ a An s ẽ là đi ể m E’’. Đ ườ ng đ ặ ng ích s ẽ là I2 294 Thu nhậ p t ươ ng lai 264 E’ E 154 I2 E1 I1 4. Từ câu s ố 100 Thu nhậ p hi ệ n t ạ i 1, giả s ử hiệ n An đang vay 50 tri ệ u đ ồ ng đ ể tiêu dùng, anh ta s ẽ còn bao nhiêu ti ề n đ ể tiêu dùng trong tươ ng lai? N ế u lãi su ấ t tăng t ừ 10% đ ế n 20% thì anh ta có thay đổ i m ứ c vay này không? Bi ể u di ễ n trên đ ồ th ị . Ta có : An vay 50 triệ u => tiêu dùng tăng lên 50 tri ệ u => t ổ ng tiêu dùng hi ệ n t ạ i = 150 triệ u Lãi = 50*0.1 = 5 triệ u => t ổ ng s ố ti ề n tr ả trong t ươ ng lai = 50 + 5 = 55 tri ệ u => số ti ề n còn l ạ i = 154 - 55 = 99 tri ệ u Điể m cân b ằ ng tiêu dùng khi này là B (150,99) nế u lãi su ấ t tăng lên 20% => Lãi vay ph ả i tr ả = 50*0.2 = 10 tri ệ u => T ổ ng ti ề n phả i tr ả = 50 + Thu nhậ p t ươ ng lai 10 = 60 triệ u => số ti ề n còn l ạ i = 154 – 60 = 94 triệ u (thu nh ậ p giả m) 209 154 99 100 150 Thu nhậ p hi ệ n t ạ i
  22. B ài 5: Mộ t ng ườ i tiêu dùng đi ể n hình có hàm th ỏ a d ụ ng U = f(X,Y) trong đó X là khí tự nhiên và Y là th ự c ph ẩ m. C ả X và Y đ ề u là các hàng thông th ườ ng. Thu nhậ p c ủ a ng ườ i tiêu dùng là $100,00. Khi giá c ủ a X là $1 và giá c ủ a Y là $1, anh ta tiêu dùng 50 đv hàng X và 50 đv hàng Y. 1. Hãy vẽườớạ đ ng gi i h n ngân qu ỹ và trên đ ườ ng bàng quan t ươứớ ng ng v i tình thế này. Chính phủ mu ố n ng ườ i tiêu dùng này gi ả m tiêu dùng khí t ự nhiên c ủ a mình t ừ 50 đv còn 30 đv và đang xem xét 2 cách làm việ c này: i. không thay đổ i giá khí đ ố t, nh ư ng không cho phép ng ườ i tiêu dùng mua nhiề u h ơ n 30 đv khí đ ố t ii. Tăng giá khí tự nhiên b ằ ng cách đánh thu ế cho t ớ i khi ng ườ i tiêu dùng mua đúng 30 đv Hãy chỉ ra b ằ ng đ ồ th ị các tác đ ộ ng c ủ a 2 đ ề xu ấ t này lên phúc l ợ i c ủ a cá nhân này. 2. Phươ ng án nào trong 2 ph ươ ng án này s ẽ đ ượ c ng ườ i tiêu dùng ư a thích hơ n? Hãy gi ả i thích vì sao? Bài giả i 1. Vẽườớạ đ ng gi i h n ngân qu ỹ và trên đ ườ ng bàng quan t ươứớ ng ng v i tình thế này. i.Không thay đổ i giá khí đ ố t nh ư ng không cho phép ng ườ i tiêu dùng mua nhiề u h ơ n 30 đ ơ n v ị khí đ ố t. Y 100 C 85 B 70 A 50 15 30 50 Khi không thay100 X đổ i giá khí đ ố t, đ ườ ng thu nh ậ p I không thay đ ổ i. Ng ườ i tiêu dùng chỉ mua khí đ ố t ở m ứ c cho phép ( không v ượ t quá 30 đ ơ n v ị ) và tăng mua th ự c phẩ m. Ta th ấựếợốưừể y s k t h p t i u t đi m A di chuy ểếể n đ n đi m B, đi ể m C, 20 30 50 100 X
  23. ii.Tăng giá khí tự nhiên b ằ ng cách đánh thu ế cho t ớ i khi ng ườ i tiêu dùng mua đúng 30 đơ n v ị khí đ ố t. Khi tăng giá khí tự nhiên, đ ườ ng ngân sách quay vào trong t ớ i đ ườ ng I 2, b ở i vì sứ c mua c ủ a ng ườ i tiêu dùng gi ả m đi. Y B 100 U2 I2 A 50 U3 U1 I1 30 50 100 X Ta thấỷệ y t l thay th ế biên MRS l ớơỷố n h n t s giá Py/Px => xu ấệả t hi n gi i pháp gố c. Ng ườ i tiêu dùng s ẽ tiêu dùng ngày càng ít khí t ự nhiên và mua càng nhi ề u thự c ph ẩ m. Độỏụẽ th a d ng s di chuy ể n ngày càng g ầếể n đ n đi m B và đ ạượ t đ c độ th ỏ a d ụ ng t ố i đa t ạ i đi ể m B. 2 . Phươ ng án nào trong 2 ph ươ ng án này s ẽ đ ượ c ng ườ i tiêu dùng ư a thích hơ n? vì sao? Phươ ng án 1 s ẽ đ ượ c ng ườ i tiêu dùng ư a thích h ơ n ph ươ ng án 2 b ở i vì : Ở phươ ng án 1, ng ườ i tiêu dùng s ẽạượộỏụốư đ t đ c đ th a d ng t i u và s ửụ d ng cùng lúc đượọảẩ c 2 l ai s n ph m. Còn ởươ ph ng án 2 ng ườ i tiêu dùng đ ạượộỏ t đ c đ th a dụ ng t ố i đa khi ch ỉ s ử d ụ ng 1 s ả n ph ẩ m là th ự c ph ẩ m mà thôi.
  24. B ài 1: a) Nế u c ầ u xem chi ế u phim cho khách hàng ng ồ i t ạ i xe là co dãn h ơ n đ ố i vớ i các c ặớ p so v i cá nhân riêng l ẻẽốưốớạế , thì s t i u đ i v i r p chi u phim n ếị u đ nh 1 giá vé vào cử a cho lái xe và 1 m ứ c phí b ổ sung cho nh ữ ng ng ườ i đi cùng. Đúng hay sai? Giả i thích? b) Khi đị nh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô c ủ a M ỹ th ườ ng đ ị nh t ỷ l ệ phầ n trăm phí c ộ ng thêm đ ố i v ớ i các danh m ụ c cao c ấ p (ch ẳ ng h ạ n mui xe làm bằ ng nh ự a d ẻ o vi-nil, th ả m xe, các ph ầ n trang trí bên trong) cao h ơ n nhi ề u so v ớ i bả n thân chi ế c xe ho ặữếịơảư c nh ng thi t b c b n nh tay lái b ằệộ ng đi n và b sang s ố tự đ ộ ng. Gi ả i thích t ạ i sao? c) Giả s ử BMW có th ể s ả n xu ấ t b ấ t kỳ s ả n l ượ ng ôtô nào v ớ i chi phí biên cốị đ nh là 15.000 USD và chi phí c ốị đ nh là 20 tri ệ u USD. B ạượềịố n đ c đ ngh c vấ n cho t ổ ng giám đ ố c đ ị nh giá và m ứ c tiêu th ụ BMW ở Châu Âu và M ỹ . C ầ u v ề BMW trên mỗ i th ị tr ườ ng nh ư sau: QE = 18.000 – 400PE QU = 5.500 – 100PU Trong đó E là Châu Âu và U là Mỹ , và t ấ t cá giá và chi phí đ ề u tính theo nghìn USD. Giảử s BMW ch ỉ có th ểạếảượ h n ch s n l ng bán t ạỹ i M cho đ ạ i lý đ ượủ c y quyề n. 1. Xác đị nh s ả n l ượ ng mà BMW c ầ n bán trên m ỗ i th ị tr ườ ng và m ứ c giá tươ ng ứ ng? T ổ ng l ợ i nhu ậ n là bao nhiêu? 2. Nế u BMW b ịộảị bu c ph i đ nh giá gi ố ng nhau trên t ừịườ ng th tr ng. Tính s ả n lượ ng có th ể bán trên m ỗịườ i th tr ng?giá cân b ằ ng và l ợậủỗ i nhu n c a m i công ty? Bài giả i a) Nế u c ầ u xem chi ế u phim cho khách hàng ng ồ i t ạ i xe là co dãn h ơ n đ ố i v ớ i các cặớ p so v i cá nhân riêng l ẻẽốưốớạế , thì s t i u đ i v i r p chi u phim n ế u đị nh 1 giá vé vào c ử a cho lái xe và 1 m ứ c phí b ổ sung cho nh ữ ng ng ườ i đi cùng. Đúng hay sai? Giả i thích? Vì D1 co dãn hơ n D2 nên đ ườ ng c ầ u D1 n ằ m bên ph ả i đ ườ ng c ầ u D2. Giảửạ s r p phim đ ị nh giá n ếị u đ nh giá vào c ử a cho tài x ếởứ m c T, còn m ứổ c b sung cho mỗ i ng ươ i đi cùng b ằ ng m ứ c chi phí biên MC. Khi đó, l ợ i nhu ậ n thu đượ c là c ả ph ầ n di ệ n tích S - Nế u dùng chính sách này cho khách hàng riêng l ẻ thì l ợ i nhu ậ n c ủ a r ạ p phim là phầ n di ệ n tích gi ớ i h ạ n b ở i D2 và tr ụ c tung (*) - Nế u dùng chính sách này cho khách hàng c ặ p thì l ợ i nhu ậ n c ủ a r ạ p phim là phầ n di ệ n tích gi ớ i h ạ n b ở i D1 và tr ụ c tung ( ) - Ta thấ y di ệ n tích (*) < ( ) nên chính sách đ ị nh giá cho 1 lái xe vào c ử a và m ộ t mứ c phí b ổ xung cho nh ữ ng ng ườ i đi cùng là h ợ p lý.
  25. P D1 T D1: cầ u cho khách hàng cặ p D2 : cầ u c ủ a khách hàng l ẻ MC D2 Q b) Khi đị nh giá bán buôn ôtô, các công ty ôtô c ủ a M ỹ th ườ ng đ ị nh t ỷ l ệ ph ầ n trăm phí cộ ng thêm đ ố i v ớ i các danh m ụ c cao c ấ p. T ạ i sao? Trên thịườ tr ng, s ốượ l ng ng ườ i mua xe v ềơả c b n có th ể chia thành 2 nhóm : nhóm nhữ ng ng ườ i ch ỉ có nhu c ầ u mua xe đ ể s ử d ụ ng và nhóm nh ữ ng ngườ i mua xe nh ư 1 cách th ứ c kh ẳ ng đ ị nh đ ẳ ng c ấ p. Do đó, s ẽ hình thành 2 nhu cầ u: nhóm khách hàng mua xe đã đ ượ c l ắ p ráp s ẵ n theo tiêu chu ẩ n căn b ả n, và nhóm khách hàng lự a ch ọ n thêm nh ữ ng danh m ụ c cao c ấ p (trang trí n ộ i th ấ t, mui xe ) Giữ a 2 nhóm khách hàng, thì nhóm khách hàng có nhu c ầ u mua xe cao c ấ p họứẵ có m c s n lòng tr ảơ cao h n, và đ ườầủọ ng c u c a h là ít co dãn h ơớ n so v i nhóm khách hàng kia. Do vậ y, đ ể t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n, công ty th ườ ng áp d ụ ng phân biệ t giá đ ể đ ị nh giá cho t ừ ng đ ố i t ượ ng khách hàng phù h ợ p. c) BMW: 1. Sảượ n l ng mà BMW c ầ n bán trên m ỗịườ i th tr ng và m ứ c giá t ươứ ng ng? Tổ ng l ợ i nhu ậ n là bao nhiêu? Ta có: QE = 18.000 – 400PE QU = 5.500 – 100PU Để t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n ta có : MRE = MRU = MC Ta có : QE = 18.000 – 400PE  PE = (18.000 – QE)/400  PE = 45 – QE/400 2 TRE = PE x QE = (45 – QE/400) x QE = 45QE – QE /400 MRE = (TRE)’ = 45 – 2QE/400 = 45 – QE/200 Tươ ng t ự đ ố i v ớ i th ị tr ườ ng M ỹ :
  26. Có: QU = 5.500 – 100PU  PU = (5.500 –QU)/100  PU = 55 – QU/100 2 TRU = PU x QU = (55 – QU/100) x QU = 55QU –QU /100 MRU = (TRU)’ = 55 – 2QU/100 = 55 –QU/50 Để t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n: MRE = MRU  45 – QE/200 = 55 –QU/50 = 15  QE = 6.000 ; PE = 30 ngàn USD QU = 2.000 ; PU = 35 ngàn USD Lợ i nhu ậ n thu đ ượ c: π = TR – TC TR = TRE +TRU = (QE x PE) + (QU x PU) = (6.000 x 30) + ( 2.000 x 35) = 180.000 + 70.000 = 250.000 TC = C + V = 20.000 + [(QE + QU) x 15] = 20.000 + [(6.000 + 2.000) x15] = 20.000 + 120.000 = 140.000  π = TR – TC = 250.000 – 140.000 = 110.000 ngàn USD = 110 triệ u USD 2. Nế u BMW b ịộảị bu c ph i đ nh giá gi ố ng nhau trên t ừịườ ng th tr ng. Tính s ả n lượ ng có th ể bán trên m ỗịườ i th tr ng?giá cân b ằ ng và l ợậủỗ i nhu n c a m i công ty Khi đị nh giá nh ư nhau trên c ảịườ hai th tr ng thì ta có t ổảượ ng s n l ng bán đ ượ c trên cả hai th ị tr ườ ng là: Q = QE + QU = (18.000 – 400P) + (5.500 -100P) = 23.500 – 500P Q = 23.500 – 500P => P = (23.500 – Q)/500 = 47 – Q/500 Ta có : TR = P x Q = (47 – Q/500) x Q = 47Q – Q2/500  MR = (TR)’ = 47 – 2Q/500 = 47- Q/250 Để t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n : MR = MC  47 – Q/250 = 15
  27.  Q/250 = 32  Q = 8.000 P = 31 ngàn USD Sả n l ượ ng bán trên t ừ ng th ị tr ườ ng: QE = 18.000 – 400 x 31 = 5.600 QU = 5.500 – 100 x 31 = 2.400 Lợ i nhu ậ n c ủ a BMW khi đ ị nh giá gi ố ng nhau trên 2 th ị tr ườ ng: π = TR – TC Trong đó: TR = Q x P = 8.000 x 31 = 248.000 ngàn USD TC = C + V = 20.000 + (8.000 x 15) = 140.000 ngàn USD  π = TR – TC = 248.000 – 140.000 = 108.000 ngàn USD = 108 triệ u USD
  28. B ài 5: Vớư i t cách là ch ủộ m t câu l ạộ c b tennis duy nh ấởộồệậ t 1 c ng đ ng bi t l p giàu có, bạảếịệộ n ph i quy t đ nh l phí h i viên và l ệ phí cho m ỗổốơ i bu i t i ch i. Có hai loạ i khách hàng. Nhóm “nghiêm túc” có c ầ u: Q1 = 6 – P trong đó Q là thờ i gian chơ i/tu ầ n và P là l ệ phí m ỗ i gi ờ cho m ỗ i cá nhân. Cũng có nh ữ ng khách ch ơ i không thườ ng xuyên v ớ i c ầ u Q2 = 3 – (1/2)P Giả s ử r ằ ng có 1000 khách hàng ch ơ i m ỗ i lo ạ i. B ạ n có r ấ t nhi ề u sân, do đó chi phí biên củ a th ờ i gian thuê sân b ằ ng không. B ạ n có chi phí c ố đ ị nh là 5000USD/ tuầ n. Nh ữ ng khách hàng nghiêm túc và khách hàng ch ơ i không th ườ ng xuyên trông như nhau và nh ư v ậ y b ạ n ph ả i đ ị nh giá gi ố ng nhau: 1. Giảửể s đ duy trì không khí chuyên nghi ệạốạếốượ p, b n mu n h n ch s l ng hộ i viên cho nh ữ ng ng ườ i ch ơ i nghiêm túc. B ạ n c ầ n ấ n đ ị nh phí h ộ i viên hang năm và lệ phí cho m ỗ i bu ổ i thuê sân nh ư th ế nào?(gi ả s ử 52 tu ầ n/năm) đểố t i đa hóa l ợậ i nhu n, hãy l ưựạế u ý s h n ch này ch ỉụ áp d ng cho nh ữ ng ngườ i ch ơ i nghiêm túc. M ứ c l ợ i nhu ậ n m ỗ i tu ầ n s ẽ là bao nhiêu? 2. Mộườ t ng i nói v ớạằạ i b n r ng b n có th ể thu đ ượ c nhi ềợ u l i nhu ậơ n h n bằ ng cách khuy ế n khích c ả hai đ ố i t ượ ng tham gia. Ý ki ế n c ủ a ng ườ i đó đúng không?Mứ c h ộ i phí và l ệ phí thuê sân là bao nhiêu đ ể có th ể t ố i đa hóa lợ i nhu ậ n m ỗ i tu ầ n? M ứ c l ợ i nhu ậ n đó là bao nhiêu? 3. Giả s ử sau vài năm s ố nhà chuyên môn tr ẻ tài năng chuy ể n đ ế n c ộ ng đ ồ ng củ a b ạ n. H ọ đ ề u là nh ữ ng khách ch ơ i nghiêm túc. Ban tin r ằ ng bây gi ờ có 3.000 khách chơ i nghiêm túc và 1.000 khách ch ơ i không th ườ ng xuyên. Li ệ u còn có lợếạ i n u b n còn ti ếụụụữ p t c ph c v nh ng khách ch ơ i không th ườ ng xuyên?Mứ c h ộ i phí hang năm và phí thuê sân là bao nhiêu đ ể có th ể t ố i đa hóa lợ i nhu ậ n? M ứ c l ợ i nhu ậ n m ỗ i tu ầ n là bao nhiêu?
  29. B ài 8: Hãy xem xét 1 hãng độ c quy ề n v ớ i đ ườ ng c ầ u: P = 100 – 3Q + 4A1/2 Và có hàm tổ ng chi phí: C = 4Q2 + 10Q +A Trong đó A là mứ c chi phí cho qu ả ng cáo và P,Q là giá c ả và s ả n l ượ ng. 1. Tìm giá trị c ủ a A và P,Q đ ể t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n c ủ a hãng 2. Tính chỉ s ố đ ộ c quy ề n Lerner , L = (P – MC)/P cho hãng này t ạ i m ứ c A,P,Q đả m b ả o t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. Bài giả i 1. Tìm giá trị c ủ a A và P,Q đ ể t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n c ủ a hãng P = 100 – 3Q + 4A1/2 C = 4Q2 + 10Q +A Tổ ng doanh thu : TR = P x Q = (100 – 3Q + 4A1/2 ) x Q =100Q – 3Q2 + 4QA1/2 Tổ ng chi phí : TC = 4Q2 + 10Q +A Lợ i nhu ậ n: π = TR – TC = 100Q – 3Q2 + 4QA1/2 - (4Q2 + 10Q +A) = -7Q2 + 90Q + 4QA1/2 – A Hàm lợ i nhu ậ n c ủ a hãng là 1 hàm hai bi ế n : Q & A. Đ ể t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n, đ ạ o hàm củ a hàm l ợ i nhu ậ n theo bi ế n Q và A l ầ n l ượ t b ằ ng 0. ∂π/∂Q = 0 ∂π/∂A = 0 (2) -14Q +90 +4A1/2 = 0 (1) 2QA-1/2 – 1 = 0 (2) Từ (2) => A1/2 = 2Q Thế vào (1) => -14Q + 90 +4 (2Q) = 0 => -6Q + 90 = 0 => Q = 15 A = (2Q)2 = (2 x 15)2 = 900 P = 100 – 3Q + 4A1/2 = 100 – 3 x 15 + 4 x 9001/2 = 175
  30. 2. Tính chỉ s ố đ ộ c quy ề n Lerner , L = (P – MC)/P cho hãng này t ạ i m ứ c A,P,Q đả m b ả o t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. MC là chi phí biên là đạ o hàm b ậ c nh ấ t c ủ a hàng t ổ ng chi phí d. MC = (4Q2 + 10Q +A)’ = 8Q +10 Tạ i đi ể m t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n Q =15 => MC = 8 x 15 + 10 = 130 Chỉ s ố đ ộ c quy ề n Lerner : L = (P – MC)/P = (175 – 130)/175 = 0,257