Báo cáo Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay

pdf 104 trang hapham 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_phan_mem_quan_ly_ban_ve_chuyen_bay.pdf

Nội dung text: Báo cáo Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y Z BÁO CÁO Đề tài: PHẦN MỀM QUẢN LÝ BÁN VÉ CHUYẾN BAY Môn: NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay hầu hết mọi công việc đều được tin học hóa. Các phần mềm đã giúp con người rất nhiều trong công việc của mình, đem lại hiệu quả cao cho người dùng, tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức. “Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay” là phần mềm hỗ trợ nhân viên bán vé có thể thực hiện tốt công việc của mình một cách nhanh chóng và chính xác. 1
  2. Em xin cảm ơn thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang đã hướng dẫn em hoàn thành bài báo cáo này. MỤC LỤC MỤC LỤC 2 Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 7 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 7 1.1.1 Danh sách các yêu cầu 7 2
  3. 1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 7 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA 13 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ 14 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG 14 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH 15 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT 16 1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN 17 1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ 17 Chương 2 MÔ HÌNH HÓA 19 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY: 19 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ: 21 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ: 23 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY: 25 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG: 26 2.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ CÁC CHUYẾN BAY: 26 2.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM: 28 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH:30 2.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1: 30 3
  4. 2.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2: 31 2.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3: 32 Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 34 3.1 Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch chuyến bay” 34 3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 34 3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 36 3.2 Xét yêu cầu phần mềm “Bán vé” 39 3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 39 3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 42 3.3 Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé” 45 3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 45 3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 48 3.4 Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu chuyến bay” 51 3.4.3 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 51 3.4.4 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập báo cáo tháng” 55 3.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay” 56 3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 56 3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 60 3.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm” 60 3.6.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 60 4
  5. 3.6.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 64 Chương 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 65 4.1 Màn hình giao diện “Nhận lịch chuyến bay” 65 4.1.1 Màn hình với tính đúng đắn 65 4.1.2 Màn hình cuối cùng 66 4.2 Màn hình giao diện “Bán vé chuyến bay” 67 4.2.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 67 4.2.2 Màn hình cuối cùng 68 4.3 Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé” 69 4.3.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 69 4.3.2 Màn hình cuối cùng 70 4.4 Màn hình giao diện “Tra cứu chuyến bay” 71 4.4.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 71 4.4.2 Màn hình cuối cùng 72 4.5 Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng” 72 4.5.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 72 4.5.2 Màn hình cuối cùng 73 4.6 Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm” 73 4.6.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 73 4.6.2 Màn hình cuối cùng 74 4.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1” 75 4.8 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2” 76 4.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3” 77 5
  6. 4.10 Màn hình giao diện “Quản Lý Chuyến Bay” 78 4.10.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 78 4.10.2 Màn hình cuối cùng 81 4.11 Màn hình giao diện “Quản Lý Tuyến Bay” 82 4.11.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 82 4.11.2 Màn hình cuối cùng 84 4.12 Màn hình giao diện “Quản Lý Sân Bay” 85 4.12.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 85 4.12.2 Màn hình cuối cùng 87 Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ 88 5.1 Màn hình “Nhận lịch chuyến bay” 88 5.2 Màn hình “Bán vé chuyến bay” 90 5.3 Màn hình Đặt vé chuyến bay 92 5.4 Màn hình “Tra cứu chuyến bay” 94 5.5 Màn hình “Báo cáo tháng” 95 5.6 Màn hình “Báo cáo năm” 96 5.7 Màn hình “Thay đổi quy định 1” 97 5.8 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2” 98 5.9 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 3” 99 5.10 Màn hình “Thêm Sân Bay” 100 5.11 Màn hình “Thêm Tuyến Bay” 101 5.12 Màn hình “Quản Lý Sân Bay” 102 5.13 Màn hình “Quản Lý Tuyến Bay” 103 5.14 Màn hình “Quản Lý Chuyến Bay” 104 6
  7. CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 1.1.1 Danh sách các yêu cầu STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Nhận lịch chuyến bay BM1 QĐ1 2 Bán vé BM2 QĐ2 3 Ghi nhận đặt vé BM3 QĐ3 4 Tra cứu chuyến bay BM4 5 Lập báo cáo tháng BM5 6 Thay đổi quy định QĐ6 1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: Nhận lịch chuyến bay 7
  8. Mã chuyến bay: Sân bay đi: Sân bay đến: Ngày - giờ: Thời gian bay: Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: Stt Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. Ví dụ: BM1: Lịch chuyến bay Mã chuyến bay: CB1 Sân bay đi: Tân Sơn Nhất Sân bay đến: Nội Bài Ngày - giờ: 5/4/2005 – 7h Thời gian bay: 2 tiếng Số lượng ghế hạng 1: 100 Số lượng ghế hạng 2: 200 Stt Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 8
  9. 1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2: Vé chuyến bay Chuyến bay: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra sân bay đi, sân bay đến. Ví dụ: BM2: Vé chuyến bay Chuyến bay: CB1 Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202 Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1 Giá tiền: 1500000VNd 1.1.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3: Phiếu đặt chỗ Chuyến bay: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Ngày đặt: QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. 9
  10. Ví dụ: BM3: Phiếu đặt chỗ Chuyến bay: CB1 Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202 Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1 Giá tiền: 1500000VNd Ngày đặt: 4/5/2005 1.1.2.4 Biểu mẫu 4 BM4: Danh sách chuyến bay Stt Sân bay Sân bay Khởi Thời Số ghế Số ghế đi đến hành gian trống đặt Ví dụ: BM4: Danh sách chuyến bay Stt Sân bay Sân bay Khởi Thời Số ghế Số ghế đi đến hành gian trống đặt 1 Tân Sơn Nội Bài 1/5/2005 2 tiếng 45 36 Nhất - 7h00 2 Tân Sơn Đà Nẵng 1/5/2005 1 tiếng 2 69 Nhất - 13h25 10
  11. 1.1.2.5 1.1.2.5.1 Biểu mẫu 5.1 BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay Tháng: Stt Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu Ví dụ: BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay Tháng: 1/2005 Stt Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu 1 CB1 300 400.000.000 2 CB2 174 178.000.000 1.1.2.5.2 Biểu mẫu 5.2 BM5.2: Báo cáo doanh thu năm Năm: Stt Tháng Số chuyến bay Doanh thu Tỷ lệ Ví dụ: 11
  12. BM5.2: Báo cáo doanh thu năm Năm: 2004 Stt Tháng Số chuyến bay Doanh thu Tỷ lệ 1 1 90 36.000.000.000 2 2 95 37.256.350.000 3 3 36 12.365.184.000 4 4 54 20.000.000.000 5 5 61 25.365.320.000 6 6 64 25.884.950.000 7 7 84 35.365.222.000 8 8 65 26.000.000.000 9 9 65 26.126.000.000 10 10 81 34.165.000.000 11 11 65 25.986.223.000 12 12 54 19.986.000.000 1.1.2.6 Quy định 6 QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau + QD1: Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian. + QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. + QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. 12
  13. 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 1 Thay đổi quy định Thời gian bay tối thiểu Sân bay nhận lịch chuyến Số lượng sân bay trung bay gian Thời gian dừng tối thiểu Thời gian dừng tối đa 2 Thay đổi quy định Tình trạng vé bán vé Hạng vé Đơn giá 3 Thay đổi quy định Hạn đặt vé trễ nhất ghi nhận đặt vé Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Thay đổi quy Cho biết giá trị mới Ghi nhận giá trị định nhận lịch của thời gian bay mới và thay đổi chuyến bay tối thiểu, số lượng cách thức kiểm sân bay trung gian, tra. thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa 2 Thay đổi quy Cho biết tình trạng Ghi nhận giá trị Cho phép định bán vé vé mới, hạng vé mới và thay đổi hủy hay cập mới, đơn giá mới. cách thức kiểm nhật lại tra. thông tin về tình trạng vé, hạng vé, đơn giá. 3 Thay đổi quy Cho biết giá trị mới Ghi nhận giá trị định ghi nhận của hạn đặt vé trễ mới và thay đổi đặt vé nhất. cách thức kiểm tra. 13
  14. 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng Ghi chú lưu trữ 1 Nhận lịch chuyến 120 chuyến / giờ bay 2 Bán vé Ngay tức thì 3 Ghi nhận đặt vé Ngay tức thì 4 Tra cứu chuyến Ngay tức thì bay 5 Lập báo cáo tháng Ngay tức thì 6 Thay đổi quy định Ngay tức thì Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận lịch Thực hiện đúng chuyến bay theo yêu cầu 2 Bán vé Thực hiện đúng theo yêu cầu 3 Ghi nhận đặt Thực hiện đúng vé theo yêu cầu 4 Tra cứu Thực hiện đúng chuyến bay theo yêu cầu 5 Lập báo cáo Thực hiện đúng tháng theo yêu cầu 6 Thay đổi quy Thực hiện đúng định theo yêu cầu 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG Người dùng có trình độ tin học tương đương chứng chỉ A tin học quốc gia Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử Ghi chú dụng 14
  15. 1 Nhận lịch chuyến 5 phút hướng dẫn bay 2 Bán vé 5 phút hướng dẫn 3 Ghi nhận đặt vé 5 phút hướng dẫn 4 Tra cứu chuyến 5 phút hướng dẫn Không biết Có đầy đủ bay nhiều về thông tin về chuyến bay chuyến bay cần tra cứu 5 Lập báo cáo 5 phút hướng dẫn Tùy chọn theo từng tháng hoặc theo năm 6 Thay đổi quy định 5 phút hướng dẫn Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận lịch Đọc tài liệu hướng thực hiện theo chuyến bay dẫn sử dụng dúng yêu cầu 2 Bán vé Đọc tài liệu hướng thực hiện theo dẫn sử dụng dúng yêu cầu 3 Ghi nhận đặt Đọc tài liệu hướng thực hiện theo vé dẫn sử dụng dúng yêu cầu 4 Tra cứu thực hiện theo chuyến bay dúng yêu cầu 5 Lập báo cáo Đọc tài liệu hướng thực hiện theo tháng dẫn sử dụng dúng yêu cầu 6 Thay đổi quy Đọc tài liệu hướng thực hiện theo định dẫn sử dụng dúng yêu cầu 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 1 Nhận danh sách Từ tập tin Excel Độc lập phiên chuyến bay bản 2 Xuất báo cáo Đến phần mềm Crystal Report Độc lập phiên bản Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích: 15
  16. Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận danh Chuẩn bị tập tin thực hiện theo sách chuyến Excel với cấu trúc dúng yêu cầu bay theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng. 2 Xuất báo cáo Cài đặt phần mềm thực hiện theo Crystal Report và dúng yêu cầu cho biết tháng cần lập báo cáo. 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT Stt Nghiệp vụ Quản trị Ban giám Nhân viên Khác đốc phòng vé 0 Phân 8 quyền 1 Nhận lịch 8 chuyến bay 2 Bán vé 8 3 Ghi nhận 8 đặt vé 4 Tra cứu 8 8 8 chuyến bay 5 Lập báo 8 cáo tháng 6 Thay đổi 8 quy định Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật: Stt Người dùng Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú 1 Quản trị Cho biết các Ghi nhận và thực Có thể hủy, người dùng mới hiện đúng thay đổi và quyền hạn quyền 2 Ban giám đốc Cung cấp tên và Ghi nhận và thực Có thể thay 16
  17. mật khẩu hiện đúng đổi mật khẩu 3 Nhân viên Cung cấp tên và Ghi nhận và thực Có thể thay phòng vé mật khẩu hiện đúng đổi mật khẩu 4 Khác Tên chung 1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN Stt Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Lịch chuyến bay đã xóa 2 Hủy thực sự Lịch chuyến bay đã xóa 3 Không cho phép xóa Chuyến bay đã có hành khách mua vé. Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Phục hồi Cho biết lịch chuyến Phục hồi bay cần phục hồi 2 Hủy thực sự Cho biết chuyến bay Hủy thật sự cần hủy 3 Không cho phép Thực hiện theo xóa đúng yêu cầu 1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ Stt Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trung bình Khi sửa lỗi một chức năng trong 15 phút không làm ảnh hưởng đến chức năng khác 2 Dễ bảo trì Thêm chức năng mới Không ảnh hưởng đến các nhanh chức năng đã có 3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm Với cùng các yêu cầu bán vé tàu cánh ngầm trong 3 ngày 4 Dễ mang Đổi sang hệ quản trị cơ Với cùng các yêu cầu chuyển sở dữ liệu mới tối đa 17
  18. trong 2 ngày 18
  19. CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH HÓA 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN BAY: • Biểu mẫu BM1: Nhận lịch chuyến bay Mã chuyến bay: Sân bay đi: Sân bay đến: Ngày - giờ: Thời gian bay: Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: Stt Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 01 Singapore • Quy định QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. • Hình vẽ: 19
  20. • Các ký hiệu  D1: Mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày giờ bay, thời gian bay, số ghế hạng 1, số ghế hạng 2, danh sách các sân bay trung bay cùng với các thông tin chi tiết (tên sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú)  D2: Không có  D3: Danh sách sân bay, thời gian bay tối thiểu, thời gian bay tối đa, số lượng sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa  D4: D1  D5: D4  D6: Không có • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ  B4 : Kiểm tra số lượng sân bay trung gian  B5 : Kiểm tra quy định thời gian dừng cho từng sân bay trung gian 20
  21.  B6 : Kiểm tra quy định thời gian bay tối thiểu  B7 : Kiểm tra “sân bay đi” (D1) có thuộc “danh sách sân bay” (D3).  B8 : Kiểm tra “sân bay đến” (D1) có thuộc “danh sách sân bay” (D3).  B9 : Kiểm tra các “sân bay trung gian” (D1) có thuộc “danh sách sân bay” (D3).  B10: Nếu không thỏa mãn đồng thời 6 điều kiện trên thì đến bước 13.  B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B12: Xuất D5 ra màn hình.  B13: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B14: Kết thúc. 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ: • Biểu mẫu BM2: Vé chuyến bay Chuyến bay: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: • Quy định QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra sân bay đi, sân bay đến. • Hình vẽ: 21
  22. • Các ký hiệu  D1: Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền.  D2: Không có  D3: - Số lượng ghế còn trống theo từng hạng vé - Danh sách chuyến bay - Danh sách hạng vé  D4: D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống  D5: D4  D6: Không có • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Kiểm tra “chuyến bay” (D1) có thuộc “danh sách chuyến bay” (D3).  B5 : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).  B6 : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé. 22
  23.  B7 : Nếu không thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện trên thì đến bước 10.  B8 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B9 : Xuất D5 ra màn hình.  B10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B11: Kết thúc. 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ: • Biểu mẫu BM3: Phiếu đặt chỗ Chuyến bay: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Ngày đặt: • Quy định QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. • Hình vẽ: 23
  24. • Các ký hiệu  D1 : Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền, ngày đặt.  D2 : Không có.  D3 : - Số lượng ghế trống theo từng hạng vé. - Hạn đặt vé trễ nhất. - Danh sách chuyến bay. - Danh sách hạng vé.  D4 : D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống.  D5 : D4.  D6 : Không có. • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Kiểm tra “chuyến bay” (D1) có thuộc “danh sách chuyến bay” (D3).  B5 : Kiểm tra “hạng vé” (D1) có thuộc “danh sách hạng vé” (D3).  B6 : Kiểm tra còn ghế trống tương ứng với hạng vé.  B7 : Kiểm tra hạn đặt vé trễ nhất. 24
  25.  B8 : Nếu không thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện trên thì đến bước 11.  B9 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B10: Xuất D5 ra màn hình.  B11: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B12: Kết thúc. 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN BAY: • Biểu mẫu BM4: Danh sách chuyến bay Stt Sân bay Sân bay Khởi Thời Số ghế Số ghế đi đến hành gian trống đặt • Hình vẽ: 25
  26. • Các ký hiệu  D1: Tiêu chuẩn tra cứu chuyến bay (ít nhất một trong các thông tin sau: mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, ngày - giờ đến).  D2 : Không có.  D3 : Danh sách các chuyến bay cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm (mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, thời gian bay).  D4 : Không có.  D5 : D3.  D6 : D3. • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Xuất D6 cho người dùng.  B5 : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).  B6 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B7 : Kết thúc. 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG: 2.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU BÁN VÉ CÁC CHUYẾN BAY: • Biểu mẫu BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay Tháng: 26
  27. Stt Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu • Hình vẽ: • Các ký hiệu D1 : Tháng, năm. D2 : Không có. D3 : Danh sách các chuyến bay cùng với số lượng vé bán được, tỷ lệ và doanh thu tương ứng của từng chuyến bay. D4 : D1 + tổng doanh thu của tháng. D5 : D3 + D4 D6 : D5 • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 27
  28.  B4 : Tính D4 (bằng tổng doanh thu của các chuyến bay trong tháng).  B5 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B6 : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).  B7 : Xuất D6 cho người dùng.  B8 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B9 : Kết thúc. 2.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH THU NĂM: • Biểu mẫu BM5.2: Báo cáo doanh thu năm Năm: Stt Tháng Số chuyến bay Doanh thu Tỷ lệ • Hình vẽ: 28
  29. • Các ký hiệu  D1 : Năm.  D2 : Không có.  D3 : Số chuyến bay, doanh thu và tỷ lệ của từng tháng.  D4 : D1 + tổng doanh thu của năm.  D5 : D3 + D4  D6 : D5 • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.  B4 : Tính D4 (bằng tổng doanh thu của 12 tháng trong năm).  B5 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B6 : Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).  B7 : Xuất D6 cho người dùng.  B8 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B9 : Kết thúc. 29
  30. 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH: • Quy định QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau + QD1: Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung gian. + QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. + QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. 2.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 1: • Hình vẽ: • Các ký hiệu 30
  31.  D1 : Số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian, thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian.  D2 : Không có.  D3 : Không có.  D4 : D1.  D5 : Không có.  D6 : Không có. • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B4 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B5 : Kết thúc. 2.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 2: • Hình vẽ: • Các ký hiệu  D1 : Số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé.  D2 : Không có. 31
  32.  D3 : Không có.  D4 : D1.  D5 : Không có.  D6 : Không có. • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B4 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B5 : Kết thúc. 2.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 3: • Hình vẽ: • Các ký hiệu  D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé.  D2 : Không có.  D3 : Không có.  D4 : D1.  D5 : Không có.  D6 : Không có. 32
  33. • Thuật toán  B1 : Nhận D1 từ người dùng.  B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu.  B3 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.  B4 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.  B5 : Kết thúc. 33
  34. CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 3.1 Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch chuyến bay” 3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 3.1.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM1 BM1: Nhận lịch chuyến bay Mã chuyến bay: Sân bay đi: Sân bay đến: Ngày - giờ: Thời gian bay: Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: Stt Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 3.1.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu 34
  35. Các ký hiệu • D1: Mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày giờ bay, thời gian bay, số ghế hạng 1, số ghế hạng 2, danh sách các sân bay trung bay cùng với các thông tin chi tiết (tên sân bay trung gian, thời gian dừng, ghi chú) • D2: Không có • D3: Danh sách sân bay, thời gian bay tối thiểu, thời gian bay tối đa, số lượng sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, thời gian dừng tối đa • D4: D1 • D5: D4 • D6: Không có 3.1.1.3 Các thuộc tính mới MaChuyenBay, SanBayDi, SanBayDen, NgayGio, ThoiGianBay, SoLuongGheHang1, SoLuongGheHang2, SanBayTrungGian, ThoiGianDung, GhiChu 35
  36. 3.1.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: MaChuyenBay, MaChiTietChuyenBay 3.1.1.5 Sơ đồ logic: 3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 3.1.2.1 Quy định liên quan: QD1 QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. 36
  37. 3.1.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định) Các ký hiệu • D1 : Số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian, thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian. • D2 : Không có. • D3 : Không có. • D4 : D1. • D5 : Không có. • D6 : Không có. 3.1.2.3 Các thuộc tính mới: SanBay, ThoiGianBayToiThieu, SoSanBayTrungGianToiDa, ThoiGianDungToiThieu, ThoiGianDungToiDa 37
  38. 3.1.2.4 Các thuộc tính trừu tượng: MaSanBay 3.1.2.5 Sơ đồ logic: 38
  39. 3.2 Xét yêu cầu phần mềm “Bán vé” 3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 3.2.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM2 BM2: Vé chuyến bay Chuyến bay: Hành khách: CMND: Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: 3.2.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: 39
  40. Các ký hiệu • D1: Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền. • D2: Không có • D3: - Số lượng ghế còn trống theo từng hạng vé - Danh sách chuyến bay - Danh sách hạng vé • D4: D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống • D5: D4 • D6: Không có 3.2.1.3 Các thuộc tính mới: HanhKhach, CMND, DienThoai, HangVe, GiaTien 40
  41. 3.2.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: MaVe, MaHanhKhach 41
  42. 3.2.1.5 Sơ đồ logic: 3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 3.2.2.1 Quy định liên quan: QD2 QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng tra sân bay đi, sân bay đến. 3.2.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định) 42
  43. Các ký hiệu • D1 : Số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. • D2 : Không có. • D3 : Không có. • D4 : D1. • D5 : Không có. • D6 : Không có. 3.2.2.3 Các thuộc tính mới: TinhTrangVe, DonGia 43
  44. 3.2.2.4 Các thuộc tính trừu tượng: MaTuyenBay, MaTinhTrangVe, MaDonGia, MaTuyenBay 44
  45. 3.2.2.5 Sơ đồ logic: 3.3 Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé” 3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 3.3.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM3 BM3: Phiếu đặt chỗ Chuyến bay: Hành khách: CMND: 45
  46. Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: Ngày đặt: 3.3.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu • D1 : Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền, ngày đặt. • D2 : Không có. • D3 : - Số lượng ghế trống theo từng hạng vé. • Hạn đặt vé trễ nhất. • Danh sách chuyến bay. • Danh sách hạng vé. • D4 : D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống. • D5 : D4. • D6 : Không có. 46
  47. 3.3.1.3 Các thuộc tính mới: NgayDat 47
  48. 3.3.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuDat 3.3.1.5 Sơ đồ logic: 3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 48
  49. 3.3.2.1 Quy định liên quan: QD3 QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. 3.3.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định) Các ký hiệu • D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. • D2 : Không có. • D3 : Không có. • D4 : D1. • D5 : Không có. • D6 : Không có. 49
  50. 3.3.2.3 Các thuộc tính mới: TGChamNhatDatVe, TGChamNhatHuyDatVe 50
  51. 3.3.2.3 Các thuộc tính trừu tượng: 3.3.2.4 Sơ đồ logic: 3.4 Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu chuyến bay” 3.4.3 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 51
  52. 3.4.3.1 Biểu mẫu liên quan: BM4 BM4: Danh sách chuyến bay Stt Sân Sân bay Khởi Thời Số ghế Số ghế bay đi đến hành gian trống đặt 3.4.3.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu • D1: Tiêu chuẩn tra cứu chuyến bay (ít nhất một trong các thông tin sau: mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, ngày - giờ đến). • D2 : Không có. 52
  53. • D3 : Danh sách các chuyến bay cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm (mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, thời gian bay). • D4 : Không có. • D5 : D3. • D6 : D3. 3.4.3.3 Các thuộc tính mới: SoGheTrong, SoGheDat 53
  54. 3.4.3.4 Các thuộc tính trừu tượng: 3.4.3.5 Sơ đồ logic: 3.4.4 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập báo cáo tháng” 55
  55. 3.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay” 3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 3.5.1.1 Biếu mẫu liên quan: BM5.1 BM5. Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay 1: Tháng: Stt Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu 3.5.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: Các ký hiệu 56
  56. • D1 : Tháng, năm. • D2 : Không có. • D3 : Danh sách các chuyến bay cùng với số lượng vé bán được, tỷ lệ và doanh thu tương ứng của từng chuyến bay. • D4 : D1 + tổng doanh thu của tháng. • D5 : D3 + D4 • D6 : D5 3.5.1.3 Các thuộc tính mới: Thang, SoVe, TyLe, DoanhThu 57
  57. 3.5.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: MaDoanhThuThang, MaCTDoanhThuThang 3.5.1.5 Sơ đồ logic: 59
  58. 3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 3.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm” 3.6.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 3.6.1.1 Biếu mẫu liên quan: BM5.2 BM5. Báo cáo doanh thu năm 2: Năm: Stt Tháng Số chuyến bay Doanh thu Tỷ lệ 3.6.1.2 Sơ đố luồng dữ liệu: 60
  59. Các ký hiệu • D1 : Năm. • D2 : Không có. • D3 : Số chuyến bay, doanh thu và tỷ lệ của từng tháng. • D4 : D1 + tổng doanh thu của năm. • D5 : D3 + D4 • D6 : D5 3.6.1.3 Các thuộc tính mới: Nam, SoChuyenBay, TyLe 61
  60. 3.6.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: MaDoanhThuNam 3.6.1.5 Sơ đồ logic: 63
  61. 3.6.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 64
  62. CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 4.1 Màn hình giao diện “Nhận lịch chuyến bay” 4.1.1 Màn hình với tính đúng đắn 65
  63. 4.1.2 Màn hình cuối cùng 66
  64. 4.2 Màn hình giao diện “Bán vé chuyến bay” 4.2.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 67
  65. 4.2.2 Màn hình cuối cùng 68
  66. 4.3 Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé” 4.3.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 69
  67. 4.3.2 Màn hình cuối cùng 70
  68. 4.4 Màn hình giao diện “Tra cứu chuyến bay” 4.4.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 71
  69. 4.4.2 Màn hình cuối cùng 4.5 Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng” 4.5.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 72
  70. 4.5.2 Màn hình cuối cùng 4.6 Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm” 4.6.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 73
  71. 4.6.2 Màn hình cuối cùng 74
  72. 4.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1” 75
  73. 4.8 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2” 76
  74. 4.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3” 77
  75. 4.10 Màn hình giao diện “Quản Lý Chuyến Bay” 4.10.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 4.10.1.1 Thêm chuyến bay 78
  76. 4.10.1.2 Hủy chuyến bay 79
  77. 4.10.1.3 Hiệu chỉnh thông tin chuyến bay 80
  78. 4.10.2 Màn hình cuối cùng 81
  79. 4.11 Màn hình giao diện “Quản Lý Tuyến Bay” 4.11.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 4.11.1.1 Thêm tuyến bay 4.11.1.2 Xoá tuyến bay 82
  80. 4.11.1.3 Hiệu chỉnh thông tin tuyến bay 83
  81. 4.11.2 Màn hình cuối cùng 84
  82. 4.12 Màn hình giao diện “Quản Lý Sân Bay” 4.12.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 4.12.1.1 Thêm sân bay 4.12.1.2 Xóa sân bay 85
  83. 4.12.1.3 Hiệu chỉnh thông tin sân bay 86
  84. 4.12.2 Màn hình cuối cùng 87
  85. CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ 5.1 Màn hình “Nhận lịch chuyến bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Lấy danh sách các sân bay đưa vào combo box cbSanBayDi. 2 Nhấn vào nút “Sân Bay Hiển thị hộp thoại “Thêm Sân Đi” Bay” 88
  86. 3 Nhấn vào nút “Sân Bay Hiển thị hộp thoại “Thêm đến” Tuyến Bay” 4 Thay đổi giá trị trong -Tìm danh sách các sân bay cbSanBayDi có thể đến từ SânBayĐi và hiển thị danh sách đó lên combo box cbSanBayDen. - Lấy tên sân bay (dựa vào mã sân bay đi và hiển thị lên label lbSanBayDi) 5 Thay đổi giá trị trong - Lấy tên sân bay (dựa vào cbSanBayDen mã sân bay đến và hiển thị lên label lbSanBayDen) 6 Thay đổi ngày giờ -Hiển thị ngày giờ mới lên 7 Nhấn vào nút nhận - Kiểm tra quy định về thời gian bay và số sân bay trung gian tối đa. - Nếu thỏa thì lưu xuống cơ sở dữ liệu. - Nếu không thỏa thì thông báo lỗi cho người dùng. 8 Nhấn vào nút Thêm Mới -Xóa tất cả các thông tin đang hiển thị để người dùng có thể nhập mới. -Giữ lại giá trị của ngày giờ lúc nãy. 9 Nhấn vào nút Thoát -Đóng hộp thoại lại 89
  87. 5.2 Màn hình “Bán vé chuyến bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Lấy danh sách các chuyến bay khởi hành sau ngày hệ thống đưa vào combo box cbMaChuyenBay. - Lấy danh sách các hạng vé đưa vào combo box cbHangVe. 2 Nhấn vào nút “Mã Hành Hiển thị hộp thoại “Thêm Khách” Hành Khách” 3 Nhấn vào nút “Hạng Vé” Hiển thị hộp thoại “Thêm 90
  88. Hạng Vé” 4 Thay đổi Mã Chuyến Bay - Đưa thông tin chuyến bay (dưa trên mã) vào các textbox Sân Bay Đi, Sân Bay Đến, Ngày giờ, Tình Trạng Vé. - Nếu đã chọn thông tin về mã chuyến bay và hạng vé thì lấy giá tiền tương ứng hiển thị lên textbox GiaTien. 5 Thay đổi Hạng Vé - Đưa tên hạng vé vào textbox TenHangVe - Nếu đã chọn thông tin về mã chuyến bay và hạng vé thì lấy giá tiền tương ứng hiển thị lên textbox GiaTien 6 Nhấn vào nút Lưu - Kiểm tra thông tin về mã chuyến bay, mã hành khách và mã hạng vé đã đầy đủ chưa. - Nếu chưa thì báo lỗi. - Nếu đủ rồi thì lưu xuống cơ sở dữ liệu , đồng thời cập nhật lại tình trạng vé cho chuyến bay đó. 7 Nhấn vào nút Tạo Mới -Xóa tất cả các thông tin đang hiển thị để người dùng có thể nhập mới một vé chuyến bay khác. 8 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 91
  89. 5.3 Màn hình Đặt vé chuyến bay STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Lấy danh sách các chuyến bay khởi hành sau ngày hệ thống đưa vào combo box cbMaChuyenBay. - Lấy danh sách các hạng vé đưa vào combo box cbHangVe. 2 Nhấn vào nút “Mã Hành Hiển thị hộp thoại “Thêm Khách” Hành Khách” 3 Nhấn vào nút “Hạng Vé” Hiển thị hộp thoại “Thêm Hạng Vé” 92
  90. 4 Thay đổi Mã Chuyến Bay - Đưa thông tin chuyến bay (dưa trên mã) vào các textbox Sân Bay Đi, Sân Bay Đến, Ngày giờ, Tình Trạng Vé. - Nếu đã chọn thông tin về mã chuyến bay và hạng vé thì lấy giá tiền tương ứng hiển thị lên textbox GiaTien. 5 Thay đổi Hạng Vé - Đưa tên hạng vé vào textbox TenHangVe - Nếu đã chọn thông tin về mã chuyến bay và hạng vé thì lấy giá tiền tương ứng hiển thị lên textbox GiaTien 6 Nhấn vào nút Lưu - Kiểm tra thông tin về mã chuyến bay, mã hành khách và mã hạng vé đã đầy đủ chưa, kiểm tra ngày đặt có thỏa quy định về hạn đặt vé trễ nhất không. - Nếu không thỏa thì báo lỗi. - Nếu thỏa thì lưu xuống cơ sở dữ liệu , đồng thời cập nhật lại tình trạng vé cho chuyến bay đó. 7 Nhấn vào nút Tạo Mới -Xóa tất cả các thông tin đang hiển thị để người dùng có thể nhập mới một vé chuyến bay khác. 8 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại 93
  91. 5.4 Màn hình “Tra cứu chuyến bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Lấy danh sách các sân bay đưa vào combo box cbSanBayDi. 2 Nhấn vào nút Tìm Tìm các chuyến bay thỏa yêu cầu và hiển thị lên grid 3 Thay đổi giá trị trong -Tìm danh sách các sân bay cbSanBayDi có thể đến từ SânBayĐi và hiển thị danh sách đó lên combo box cbSanBayDen. - Lấy tên sân bay (dựa vào mã sân bay đi và hiển thị lên label lbSanBayDi) 94
  92. 4 Thay đổi giá trị trong - Lấy tên sân bay (dựa vào cbSanBayDen mã sân bay đến và hiển thị lên label lbSanBayDen) 5 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 5.5 Màn hình “Báo cáo tháng” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Đưa 12 tháng vào combobox cbThang - Đưa vào cbNam các giá trị từ 1990 đến năm hệ thống. - Chọn hiển thị tháng và năm hiện hành. 2 Nhấn vào nút báo cáo Dùng crystal report để hiển thị báo cáo theo tháng. 3 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 95
  93. 5.6 Màn hình “Báo cáo năm” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Đưa vào cbNam các giá trị từ 1990 đến năm hệ thống. - Chọn hiển thị năm hiện hành. 2 Nhấn vào nút báo cáo Dùng crystal report để hiển thị báo cáo theo năm. 3 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 96
  94. 5.7 Màn hình “Thay đổi quy định 1” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Đưa giá trị các tham số vào các ô textbox. 2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống bảng ThamSo. 3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 97
  95. 5.8 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Đưa giá trị các tham số vào textbox và grid. 2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống bảng ĐơnGia. 3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 98
  96. 5.9 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 3” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Đưa giá trị các tham số vào textbox. 2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống bảng ThamSo. 3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 99
  97. 5.10 Màn hình “Thêm Sân Bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form 2 Nhấn vào nút Thêm - Lưu xuống bảng Sân Bay. 3 Nhấn vào nút Tạo Mới - Xóa trống các ô textbox 4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 100
  98. 5.11 Màn hình “Thêm Tuyến Bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form - Lấy danh sách các sân bay đưa vào combo box cbSanBayDi. 2 Nhấn vào nút Thêm - Lưu xuống bảng Tuyến Bay. 3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 4 Thay đổi giá trị Sân Bay Đi-Lấy tên sân bay hiển thị lên nhãn lbSanBayDi. -Đưa các sân bay mà chưa có tuyến bay từ sânbay đi đến nó vào cbSânBayĐến. -Nếu đã chọn sân bay đi và sân bay đến thì tự động phát sinh mã cho tuyến bay mới. 5 Thay đổi giá trị Sân Bay -Lấy tên sân bay hiển thị lên 101
  99. Đến nhãn lbSanBayDen. -Nếu đã chọn sân bay đi và sân bay đến thì tự động phát sinh mã cho tuyến bay mới. 5.12 Màn hình “Quản Lý Sân Bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form Đưa các sân bay trong cơ sở 102
  100. dữ liệu hiển thị lên datagrid. 2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng Sân Bay. 4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 5.13 Màn hình “Quản Lý Tuyến Bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form Đưa các tuyến bay trong cơ sở dữ liệu hiển thị lên datagrid. 2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng Tuyến Bay. 103
  101. 4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 5.14 Màn hình “Quản Lý Chuyến Bay” STT Biến cố Xử lý 1 Load form Đưa các chuyến bay trong cơ sở dữ liệu hiển thị lên datagrid. 2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng ChuyếnBay. 4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 104