Bào tập Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 4)

pdf 10 trang hapham 1910
Bạn đang xem tài liệu "Bào tập Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_phan_4.pdf

Nội dung text: Bào tập Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 4)

  1. - 30 - III. Thự c hiên ̣ s ử a ch ữ a l ớ n va ̀ửs a ch ữ a th ườ ng xuyên TSCĐ năm N 1. a. Nợ TK2413/CóTK3311 1350000 b. Nợ TK3311 1350000 CóTK4612 60000 CóTK4621 45000 CóTK112 (kinh doanh) 30000 c. CóTK0081: 60000; CóTK0092: 45000 d. Nợ TK6612 60000 Nợ TK6622 45000 Nợ TK631 30000 CóTK2413 135000 2. Nợ TK6612 12000 CóTK152 7500 CóTK111 4500 Câu 3: Năn N: a. Nợ TK2413/CóTK3311 60000; b. Nợ TK6612/CóTK337 60000 NămN+1: 1. a. Nợ TK2413/CóTK3311 40000 b. Nợ TKTK337 60000 Nợ TK6612 40000 CóTK2413 100000 Bài 5.4: I. Đầưắ u t xây l p 1 nhà x ươưồố ng t ngu n v n kinh doanh đ ểảấảẩ s n xu t s n ph m 1. Nợ TK152(l ắ p đ ặ t) 200000 Nợ TK31132 20000 CóTK112 220000 2. Nợ TK2412/CóTK334 50000 3. Nợ TK2412/CóTK332 9500 4. Nợ TK2412/CóTK112 25000 5. a. Nợ TK2412/C ọ K152(l ắ p đ ặ t) 200000 b. Nợ TK211/CóTK2412 284500 II. Nhậ p kh ẩ u thi ếịụụả t b ph c v s n xu ấả t s n ph ẩưỹầư m t qu đ u t phát tri ể n: 1. a. Nợ TK2411/CóTK112 400000 b. Nợ TK2411/CóTK3337 20000 c. Nợ TK31132/CóTK33312 400000*1,05*0,1 = 42000 2. Nợ TK2411/CóTK111 5000 3. Nợ TK2411 1000 Nợ TK31131 100 CóTK3311 1100 4. a. Nợ TK211/CóTK2411 426000 b. Nợ TK4314/CóTK411 426000 III. Sưữơộảốị a ch a l n m t tài s n c đ nh dùng cho ho ạộảấ t d ng s n xu t kinh doanh 1. Nợ TK2413 50000 Nợ TK31131 2500 CóTK3311 52500 2. Nợ TK2413 20000 Nợ TK31131 2000
  2. - 31 - CóTK3311 22000 3. Nợ TK3311/CóTK112 74500 4. a. Nợ TK643/CóTK2413 70000 b. Nợ TK631/CóTK643 = 70000/5 = 14000 Bài 5.5 : I. Cảạ i t o nâng c ấưữ p s a ch a TSCĐ thu ộư c d toán HĐTX, ph ươưư ng th c t làm 1. Nợ TK111/CóTK4612 580000; CóTK0081 580000 2. Nợ TK2413/CóTK3311 440000 3. Nợ TK2413/CóTK3311 20000 4. Nợ TK3311/CóTK111 460000 5. Nợ TK2413/CóTK111 120000 5. a. Nợ TK211/CóTK2413 580000 b. Nợ TK6612/CóTK466 580000 II. Đầ u t ư xây d ư ng c ơ b ả n m ơ i 1. a. Nợ TK152 (l ắ p đ ặ t)/CóTK4612 880000; + CóTK0081 880000 b. Nợ TK2412 1000 CóTK334 500 CóTK332 85 CóTK111 415 c. Nợ TK2412/CóTK152(l ắ p đ ặ t) 880000 d. Nợ TK211/CóTK2412 881000 e. Nợ TK661/CóTK466 881000 2. Hoàn thành và nhậ n bàn giao TSCĐ qua XDCB thuê th ầ u b ằ ng ngu ồ n kinh phí XDCB cấ p phát theo d ư toán: a. Nợ TK2412/CóTK3311 518000 b. Nợ TK211/CóTK2412 518000 c. Nợ TK3311/CóTK4411 518000*95% - 300000 = 192100; CóTK0092: 192000 d. Nợ TK4411/CóTK466 518000 Bài 5.6 1. Nợ TK211/CóTK4621 900000; Nợ TK6612/CóTK466 900000 2. a. Nơ TK211 1200900 CóTK4612 1200000 CóTK111 900 b. Nợ TK6612/CóTK466 1200900; CóTK0081 1200900 3. a. Nơ TK211 45300 CóTK3311 45000 CóTK111 300 b. Nợ TK6612/CóTK466 45300 4 a. Nơ TK3311/CóTK4612 45000; b. CóTK0081 45000 5. a. Nợ TK211/CóTK2412 9000000 b. Nợ TK662/CóTK466 9000000 6. Nợ TK341/CóTK211 23000 7. a. Nợ TK211 18000 CóTK465 15000*1,1 = 16500 CóTK111 1500 b. Nợ TK6612/CóTK466 18000; CóTK0082 18000
  3. - 32 - 1. Tính hao mòn TSCD năm N và N+1 a. Hao mòn năm N - Nhà làm việ c = 3600000*8% = 208000 - Nhà ơ = 1560000*5% = 78000 - Phươ ng ti ệ n v ậ n t ả i = 8.400.000*15% = 1260000 - Máy móc thiế t b ị= 354.000*20% = 70800 - Đồ dùng qu ả n lý = 54.000 * 10% = 5400 TỔỘ NG C NG = 488200 b. Hao mòn năm N+1 2. Tính hao mòn TSCD năm N: Nợ TK466/CóTK214 488200 Nếu dùng cho ho ạ t đ ộ ng KD: Nợ TK631/CóTK214 488200 Nế uTSCD vố n c ủ a NS dùng vào SXKD: Nợ TK466/CóTK4314;3338 488200 Bài 5.7: 1. a. Nợ TK211/CóTK5212 256000 b. Nợ TK211/CóTK111 5000 c. Nợ TK661/CóTK466 261000 2. Nợ TK5212/CóTK4612 261000 3. a. Nợ TK211 109200 CóTK3311 100000 CóTK3337 100000*4% = 4000 CóTK33312 100000*1,04*0,05 = 5200 b. Nợ TK211/CóTK112 6000 c. Nợ TK6612/CóTK466 115200 4. Nợ TK466 50000 Nợ TK214 150000 CóTK211 200000 5. a. Nợ TK211/CóTK2412 150000 b. Nợ TK441/CóTK466 150000 6. a. Nợ TK466 10000 Nợ TK214 90000 CóTK211 100000 b. Nợ TK111/CóTK5118 20000 c. Nợ TK5118/CóTK111 5000 7. a. Nợ TK211/CóTK465 56000*1,1 = 61600 b. Nợ TK211/CóTK112 6000 c. Nợ TK635/CóTK466 67600 CóTK0082 61600 8. a. Nợ TK211/CóTK3311 10000*1,1 = 11000 b. Nợ TK4312/CóTK466 11000 Bài 6.1: 1. Nợ TK0081 20000 2. Nợ TK111/CóTK4612 20000; CóTK0081 20000
  4. - 33 - 3. Nợ TK334/CóTK3118 1200 4. Nợ TK334/CóTK3118 300 5. Nợ TK334/CóTK312 600 6. Nợ TK6612/CóTK334 20000 7. Nợ TK6612 20000*17% = 3400 Nợ TK334 20000* 7% = 1400 CóTK332 4800 8. Nợ TK334/CóTK111 16500 Baì 6 .2 : 1. Nợ TK6612/CóTK334 20000000 2. Nợ TK3321/CóTK334 800000 3. Nợ TK334/CóTK3118 400000 4. Nợ TK6612 3400000 Nợ TK334 20000000*7% = 1400000 (5%BHXH, 1%BHYT; 1%KPCD) CóTK332 4600000 5. Nợ TK334/CóTK111 21700000 6. Nợ TK332/CóTK112 4800 7. Nợ Tk112/CóTK332 800000 Baì 6.3: 1. a. Nợ TK466 60000 Nợ TK214 60000 CóTK211 120000 b. Nợ TK3111/CóTK5118 80000 2. Nợ TK3118/CóTK111 20000 3. Nợ TK3118/CóTK531 8000 4. Nợ TK3311Z/CóTK112 50000 5. a. Nợ TK2413/CóTK3311 100000 b. Nơ TK6612/CóTK2413 100000 6. Nợ TK3311/CóTK112 100000 7. a. Nợ TK466 30000 Nợ TK214 20000 CóTK211 50000 b. Nợ TK3118/CóTK5118 30000 8. Nợ TK5118 30000 CóTK3338 15000 CóTK3118 15000 9. Nợ TK111/CóTK3118 15000 10. Nợ TK4313/CóTK3118 5000 11. a. Nợ TK466/CóTK211 80000 b. Nợ TK112/CóTK4612 80000 12. Nợ TK152/CóTK3311 50000 Bài 6.4: 1. Nợ TK6612/CóTK334 150000 2. Nợ TK6612 150000*17%= 25500 Nợ TK334 150000*7% = 10500 CóTK332 36000
  5. - 34 - 3. Nợ TK334 530 CóTK312 350 CóTK3118 180 4. a. Nợ TK111 150000 Nợ TK3321 25000 CóTK4612 175000 b. CóTK0081 175000 5. Nợ TK334 141970 Nợ TK3322 3750 CóTK111 145720 6. Nợ TK4311 60000 Nợ TK4312 160000 Nợ TK6612 1195000 Nợ TK3321 18000 CóTK334 1433000 7. Nợ TK6612/CóTK335 850000 8. Nợ 112/CóTK3321 18000 9. Nợ TK111/CóTK112 2283000 10 Nợ TK334 1433000 Nợ TK335 850000 CóTK111 2283000 Baì 6.5 : 1. Nợ TK6612 1780000 Nợ TK6622 50000 Nợ TK2412 70000 CóTK334 1900000 2. Nợ TK6612 1780000*17% = 302600 Nợ TK6622 50000*17%= 8500 Nợ TK2412 70000*17%= 11900 Nợ TK334 1900000*7% = 133000 CóTK332 456000(3321: 380000; 3322: 57000; 3323: 19000) 3. a. Nơ TK111 1957000 Nợ TK332 418000 CóTK461 2375000 b. Có0081 2375000 4. Nợ TK334 1900000 Nợ TK3322 57000 CóTK111 1957000 5. Nợ TK112/CóTK3323 19000 6. Nợ TK3321/CóTK111 80000 7. Nợ TK3323/CóTK111 16160 8. Nợ TK112/CóTK3321 80000 Bài 6.6: A. HCSN:
  6. - 35 - 1. Nợ TK6612/CóTK334 6400000 2. Nợ TK6612 17% = 1088000 Nợ TK334 7% = 448000 CóTK332 1536000 3. Nợ TK334 8480 CóTK312 5600 CóTK3118 2880 4. Nợ TK111 2400000 Nợ TK3321 400000 CóTK4612 2800000 CóTK0081 2800000 5. Nợ TK334 2271520 Nợ TK3322 60000 CóTK111 2331520 6. Nơ TK4311 960000 Nợ TK4312 2256000 Nợ TK6612 19120000 Nợ TK3321 288000 CóTK334 22624000 7. Nợ TK6612/CóTK335 1600000 8. Nợ TK111/CóTK112 36800000 9. Nợ TK334 22928000 Nợ TK335 13600000 CóTK111 36528000 Baì 6.7 : 1. Nợ TK152 83000 Nợ TK111 3000 CóTK312C 86000 2. Nợ TK6612 19900 Nợ TK334 100 CóTK312A 20000 3. Nợ TK6612/CóTK312B 36000 4. Nợ TK312A/CóTK111 4000 Bài6.8 1. a. Nợ TK531/CóTK1551 86000 b. Nợ TK3111Y 99000 CóTK531 90000 CóTK33311 9000 2. Nợ TK112/CóTK3111X 300 3. Nợ TK111 40 Nợ TK334 60 CóTK3118 100 4. Nợ TK465/CóTK5112 200 5. Nợ TK3118/CóTK6612 20
  7. - 36 - Bài 6.9: 1. Nợ TK3311B/CóTK112 13000 2. Nợ TK152/CóTK3311 5000 3. Nợ TK1552/CóTK3312X 8000 4. Nợ TK3338/CóTK4612 1000 Bài 6.10 1 a. Nợ TK112 99000 CóTK531 90000 CóTK33311 9000 b. Nợ TK531/CóTK631(1552) 36000 2. Nợ TK421/CóTK3334 3000 3. Nợ TK5111/CóTK3332 4000 4. Nợ TK33311/CóTK3113 12000 5. Nợ TK3331 4000 Nợ TK3334 3000 CóTK112 7000 6. Nợ TK3332/CóTK111 6000 Bài 6.11 1. a. Nợ TK211/CóTK4612 437500 b. Nợ TK211/CóTK111 1250 c. Nợ TK6612/CóTK466 438750 d. CóTK0081 438750 2. Nợ TK6612/CóTK111 37500 3. Nợ TK6612/CóTK111 62500 4. a. Nợ TK6612 25000 CóTK152 7500 CóTK153 17500 b. Nợ TK005 17500 5. Nợ TK6612/CóTK334 1000000 6. Nợ TK6612 1000000*17% = 170000 Nợ TK334 1000000*7% = 70000 CóTK332 100000*24% = 240000 7. Nợ TK111 1025000 Nợ TK3321 1000000*20% = 200000 CóTK112 1225000 8. Nợ TK334 1000000 Nợ TK3322 30000 CóTK111 1030000 9. Nợ TK6612/CóTK3373 46250 (Nợ TK2412/CóTK 46250) Năm sau: Nợ TK2412/CóTK .3750 Hoàn thành: a. Nợ TK211/CóTK2412 50000 b. Nơ TK337 46250 Nợ TK6612 3750 CóTK466 50000 10. Nợ TK6612/CóTK3371 4250 NămN+1: Vạ t t ư năm tr ươ c Xu ấ t dùng: N ợ TK3371/CóTK152 4250 11. Nợ TK6611/CóTK6612 1763000
  8. - 37 - Năm N+1: Quyế t toán đ ượ c duy ệ t: Nơ TK4611/CóTK6611 1760000 “ “ không đượ c duy ệ t Nợ TK3118/CóTK6611 3000 Bài6.12 A. Tạ i đ ơ n v ị E 1. Nợ TK0081 15000000 ; Nợ TK0092 5000000 Đơ n v ị E Đơ n v ị F 2. CóTK0081 10400000 2. Nợ TK0081 10400000 CóTK0092 5000000 Nợ TK0092 2080000 3. Nợ TK341 4680 3. a.Nợ TK112 4680000 CóTK4612 2600 CóTK4612 2600000 CóTK4411 2080 CóTK4411 2080000 b. CóTK0081 2600000 CóTK0092 2080000 4. Nợ TK341 1430 4. Nợ TK5118 1430000 CóTK4612 1300 CóTK4612 CóTK4411 130 1300000 CóTK4411 130000 5. Nợ TK341/CóTK112 1383200 5. Nợ TK112 1383200 CóTK4612 863200 CóTK4411 520000 6. Nợ TK341/CóTK4612 403 6. Nợ TK112/CóTK4612 403 7. a. Nợ TK4612/CóTK341 5063500 7. a. Nợ TK6612 5063,5 b. Nợ TK4411/CóTK341 2730000 CóTK334 4160 CóTK332 707,2 CóTK335 127,4 CóTK111 68,9 b. Nợ TK211/CóTK2412 2730 c. Nợ TK4411/CóTK466 2730 Bài 6.13 1. ĐƠỊ N V X ĐƠỊ N V Y 1. Nợ TK341 120 1. Nợ TK111 50 CóTK111 50 Nợ TK112 70 CóTK112 70 CóTK4612 120 2. a. Nợ TK152 42 CóTK3311 42 b. Nợ TK6612/CóTK111 1,8 3. Nợ TK331/CóTK342 42 3. Nợ TK342/CóTK112 42 4. a. Nợ TK531/CóTK1552 25 b. Nợ TK3118 45,1 CóTK531 41 CóTK33311 4,1
  9. - 38 - 5. Nợ TK342/CóTK3118 45,1 Nợ TK112/CóTK342 45,1 6. Nợ TK4312/CóTK342 5 Nợ TK342/CóTK4312 5 7. Nợ TK342/CóTK111 1,8 Nợ TK3311/CóTK342 1,8 8. 342Y 342X D: 20 (3) D: 20 45,1 (6) 5 42 (5) 42 1,8 (5) 45,1(7) 5 (6)(3) 47 (7)46,9 46,91,8 47 D: D: 19,9 Phả i Ph19,9ả i trả thu Nợ TK111/CóTK342: 20,1-0,1 = 19,9 Nợ TK342/CóTK111 19,9 Bài6.14 1. Nợ TK0081 3960 2. Nợ TK111/CóTK4612 880; CóTK0081 880 3. a. Nợ TK152 44 Nợ TK6612 396 CóTK4612 440 b. CóTK0081 440 4. Nợ TK341/CóTK4612 528; CóTK0081 528 5. Nợ TK6612/CóTK2413 35,2 6. Nợ TK3311/CóTK4612 40; CóTK0081 40 7. Nợ TK6612/CóTK334 440 8. Nợ TK6612 440*17% = 74,8 Nợ TK334 440*7% = 30,8 CóTK332 440*24% = 105,6 9. a. Nợ TK211/CóTK46121 792 b. Nợ TK211/CóTK111 9,9 c. Nợ TK6612/CóTK466 801,9 d. CóTK0081 792 10. Nợ TK6612/CóTK152 44 11. Nợ TK0082 1500 12. Nợ TK341/CóTK111 594 13. Nợ TK341/CóTK111 660; CóTK0081 660 14. Nợ TK3311/CóTK46122 239,8; CóTK0082 239,8 15. Nợ TK66121/CóTK111 91,3 16. Nợ TK4612/CóTK341 1782 Bài7.1: 1. Nợ TK112/CóTK4612 2560; CóTK0081 2560 2. Nợ TK5118/CóTK4612 11520 3. Nợ TK111/CóTK4612 64; CóTK0081 64 4. a. Nợ TK6612 13724,48 CóTK334 1024+384+8448 = 9856 CóTK332 174,08
  10. - 39 - CóTK335 3584; CóTK0081 512 CóTK112 51,2 CóTK111 38,4 CóTK153 20,8; CóTK005 20,8 b. Nợ TK211/CóTK4612 202,24; Nợ TK6612/CóTK466 202,24 c. Nợ TK341/CóTK111 217,6 (cấ p d ươ i: N ợ TK111/CóTK4612 217,6; CóTK0081: 217,6) 5. Nợ TK4611/CóTK6611 512 6. Nợ TK4612/CóTK341 217,6 7. a. Nợ TK6611/CóTK6612: 1484+13724,48 = 15208,48 b. Nợ TK4612/CóTK4611: 1484+2560+11520+64+202,24-217,6 = 15612,64 Bài 7.2: 1. a. Nợ TK112/CóTK4612 1350; b. CóTK0081 1350 2. Nợ TK5118/CóTK4612 6075 3. Nợ TK111/CóTK4612 33,750; b. CóTK0081 33,750 4. a. Nợ TK6612 7395,3 CóTK334 675+202,5+4455 = 5332,5 CóTK332 114,75 CóTK335 1890; CóTK0081 270 CóTK153 10,8; CóTK005 10,8 CóTK112 27 CóTK111 20,25 b. Nợ TK211/CóTK3311 63,45;Nợ TK6612/CóTK466 63,5 2. a. Nợ TK6611/CóTK6612 783+ 7395,3+63,5 = 8241,8 b. Nợ TK4612/CóTK4611 783+1350+6075+ 33,75 = 8241,75 Câu3: Nợ TK4611/CóTK6611 270 + 8241,75 Bài 7.3: 1. Nợ TK0081 1440 2. Nơ TK111/CóTK4612 320; CóTK0081 320 3. Nợ TK152/CóTK4612 16; CóTK0081 16 4. Nợ TK6612/CóTK4612 144; CóTK0081 144 5. Nợ TK341/CóTK4612 192; CóTK0081 192 6. Nơ TK6612/CóTK2413 12,8 7. Nợ TK3311/CóTK4612 12,8; CóTK0081 12,8 8. Nợ TK6612/CóTK334 160 9. Nợ TK6612/CóTK332 27,2 10. a. Nợ TK211 291,6 CóTK4612 288 CóTK111 3,6 b. CóTK0081 288 c. Nợ TK6612/CóTK466 291,2 11. Nợ TK6612/CóTK152 16 12. Nợ TK111/CóTK4612 120; CóTK0081 120 13. Nợ TK6612/CóTK4612 20; CóTK0081 20 14. Nợ TK341/CóTK111 216 15. Nợ TK341/CóTK4612 240; CóTK0081 240