Bộ sưu tập tài liệu Thanh toán quốc tế

pdf 87 trang hapham 2970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ sưu tập tài liệu Thanh toán quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_suu_tap_tai_lieu_thanh_toan_quoc_te.pdf

Nội dung text: Bộ sưu tập tài liệu Thanh toán quốc tế

  1. ®-Sư u t ầ m: Pineapple1301-® BỘƯẬỆ S U T P TÀI LI U THANH TOÁN QUỐẾ C T 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) 3. QUY TẮỐẤ C TH NG NH T VỀ NHỜ THU (URC 522) 4. TẬ P QUÁN NGÂN HÀNG TIÊU CHUẨ N QUỐẾỂỂ C T Đ KI M TRA CHỨỪƯỤỐ NG T THEO TH TÍN D NG PHÁT HÀNH S 681 (ISBP 681-2007 ICC) 5. CÁC QUY TẮỰỐẤỀỤ C VÀ TH C HÀNH TH NG NH T V TÍN D NG CHỨỪ NG T (UCP 600-2006-ICC) ®-GOOD LUCKY-®
  2. MỤỤ C L C
  3. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 1
  4. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG Chươ ng I: NH Ữ NG QUY Đ Ị NH CHUNG Điề u 1. Phạ m vi đi ề u ch ỉ nh Luậ t này đi ề u ch ỉ nh các quan h ệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng trong vi ệ c phát hành, ch ấ p nh ậ n, b ả o lãnh, chuyể n nh ượ ng, c ầ m c ố , nh ờ thu, thanh toán, truy đòi, kh ở i ki ệ n. Công c ụ chuy ể n nh ượ ng quy đị nh trong Lu ậ t này g ồ m h ố i phi ế u đòi n ợ , h ố i phi ế u nh ậ n n ợ , séc, công c ụ chuy ể n nh ượ ng khác, trừ công c ụ n ợ dài h ạ n đ ượ c t ổ ch ứ c phát hành nh ằ m huy đ ộ ng v ố n trên th ị tr ườ ng. Điề u 2. Đố i t ượ ng áp d ụ ng Luậ t này áp d ụ ng đ ố i v ớ i t ổ ch ứ c, cá nhân Vi ệ t Nam, t ổ ch ứ c, cá nhân n ướ c ngoài tham gia vào quan hệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng trên lãnh th ổ n ướ c C ộ ng hoà xã h ộ i ch ủ nghĩa Vi ệ t Nam. Điề u 3. Cơ s ở phát hành công c ụ chuy ể n nh ượ ng 1. Ngườ i ký phát, ng ườ i phát hành đ ượ c phát hành công c ụ chuy ể n nh ượ ng trên c ơ s ở giao d ị ch mua bán hàng hoá, cung ứ ng d ị ch v ụ , cho vay gi ữ a các t ổ ch ứ c, cá nhân v ớ i nhau; giao d ị ch cho vay củổứụớổứ a t ch c tín d ng v i t ch c, cá nhân; giao d ị ch thanh toán và giao d ịặ ch t ng cho theo quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t. 2. Quan hệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng quy đ ị nh trong Lu ậ t này đ ộ c l ậ p, không ph ụ thu ộ c vào giao dị ch c ơ s ở phát hành công c ụ chuy ể n nh ượ ng quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này. Điề u 4. Giả i thích t ừ ng ữ Trong Luậ t này, các t ừ ng ữ sau đây đ ượ c hi ể u nh ư sau: 1. Công cụ chuy ể n nh ượ ng là giấ y t ờ có giá ghi nh ậ n l ệ nh thanh toán ho ặ c cam k ế t thanh toán không điềệộốề u ki n m t s ti n xác đ ị nh vào m ộờểấị t th i đi m nh t đ nh. 2. Hố i phi ế u đòi n ợ là giấ y t ờ có giá do ng ườ i ký phát l ậ p, yêu c ầ u ng ườ i b ị ký phát thanh toán không điềệộốề u ki n m t s ti n xác đ ị nh khi có yêu c ầặ u ho c vào m ộờểấị t th i đi m nh t đ nh trong tươ ng lai cho ng ườ i th ụ h ưở ng. 3. Hố i phi ế u nh ậ n n ợ là giấ y t ờ có giá do ng ườ i phát hành l ậ p, cam k ế t thanh toán không đi ề u kiệ n m ộ t s ố ti ề n xác đ ị nh khi có yêu c ầ u ho ặ c vào m ộ t th ờ i đi ể m nh ấ t đ ị nh trong t ươ ng lai cho ngườ i th ụ h ưở ng. 4. Séc là giấ y t ờ có giá do ng ườ i ký phát l ậ p, ra l ệ nh cho ng ườ i b ị ký phát là ngân hàng ho ặ c t ổ chứ c cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán đ ượ c phép c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam trích m ộ t s ố ti ề n nhấ t đ ị nh t ừ tài kho ả n c ủ a mình đ ể thanh toán cho ng ườ i th ụ h ưở ng. 5. Ngườ i ký phát là ngườ i l ậ p và ký phát hành h ố i phi ế u đòi n ợ , séc. 6. Ngườ i b ị ký phát là ngườ i có trách nhi ệ m thanh toán s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ , séc theo lệ nh c ủ a ng ườ i ký phát. 7. Ngườ i ch ấ p nh ậ n là ngườ i b ị ký phát sau khi ký ch ấ p nh ậ n h ố i phi ế u đòi n ợ . 8. Ngườ i th ụ h ưở ng là ngườ i s ở h ữ u công c ụ chuy ể n nh ượ ng v ớ i t ư cách c ủ a m ộ t trong nh ữ ng ngườ i sau đây: a) Ngườ i đ ượ c nh ậ n thanh toán s ố ti ề n ghi trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng theo ch ỉ đ ị nh c ủ a ng ườ i ký phát, ngườ i phát hành; b) Ngườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng công c ụ chuy ể n nh ượ ng theo các hình th ứ c chuy ể n nh ượ ng quy đị nh t ạ i Lu ậ t này; c) Ngườ i c ầ m gi ữ công c ụ chuy ể n nh ượ ng có ghi tr ả cho ng ườ i c ầ m gi ữ . 9. Ngườ i phát hành là ngườ i l ậ p và ký phát hành h ố i phi ế u nh ậ n n ợ . 1
  5. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 10. Ngườ i có liên quan là ngườ i tham gia vào quan h ệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ằ ng cách ký tên trên công cụ chuy ể n nh ượ ng v ớ i t ư cách là ng ườ i ký phát, ng ườ i phát hành, ng ườ i ch ấ p nh ậ n, ngườ i chuy ể n nh ượ ng và ng ườ i b ả o lãnh. 11. Ngườ i thu h ộ là ngân hàng, tổ ch ứ c cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán khác đ ượ c phép c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam làm d ị ch v ụ thu h ộ công c ụ chuy ể n nh ượ ng. 12. Phát hành là việ c ng ườ i ký phát ho ặ c ng ườ i phát hành l ậ p, ký và chuy ể n giao công c ụ chuy ể n nhượ ng l ầ n đ ầ u cho ng ườ i th ụ h ưở ng. 13. Chuyể n nh ượ ng là việ c ng ườ i th ụ h ưở ng chuy ể n giao quy ề n s ở h ữ u công c ụ chuy ể n nh ượ ng cho ngườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng theo các hình th ứ c chuy ể n nh ượ ng quy đ ị nh t ạ i Lu ậ t này. 14. Chiế t kh ấ u công c ụ chuy ể n nh ượ ng là việ c t ổ ch ứ c tín d ụ ng mua công c ụ chuy ể n nh ượ ng t ừ ngườ i th ụ h ưở ng tr ướ c khi đ ế n h ạ n thanh toán. 15. Tái chiế t kh ấ u công c ụ chuy ể n nh ượ ng là việ c Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam, t ổ ch ứ c tín dụ ng mua l ạ i công c ụ chuy ể n nh ượ ng đã đ ượ c t ổ ch ứ c tín d ụ ng khác chi ế t kh ấ u tr ướ c khi đ ế n hạ n thanh toán. 16. Chấ p nh ậ n là cam kế t c ủ a ng ườ i b ị ký phát v ề vi ệ c s ẽ thanh toán toàn b ộ ho ặ c m ộ t ph ầ n s ố tiề n ghi trên h ốếợếạ i phi u đòi n khi đ n h n thanh toán b ằệấậốế ng vi c ký ch p nh n trên h i phi u đòi nợ theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này. 17. Trung tâm thanh toán bù trừ séc là Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam ho ặ c t ổ ch ứ c khác đ ượ c Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam c ấ p phép đ ể t ổ ch ứ c, ch ủ trì vi ệ c trao đ ổ i, thanh toán bù tr ừ séc, quyế t toán các nghĩa v ụ tài chính phát sinh t ừ vi ệ c thanh toán bù tr ừ séc cho các thành viên là ngân hàng, tổ ch ứ c cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán đ ượ c phép c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. 18. Chữ ký là chữ ký b ằ ng tay tr ự c ti ế p trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng c ủ a ng ườ i có quy ề n và nghĩa vụ đ ố i v ớ i công c ụ chuy ể n nh ượ ng ho ặ c ng ườ i đ ượ c ủ y quy ề n theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. Ch ữ ký củ a ng ườ i đ ạ i di ệ n c ủ a t ổ ch ứ c trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng ph ả i kèm theo vi ệ c đóng d ấ u. 19. Quan hệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng là quan hệ gi ữ a các t ổ ch ứ c, cá nhân trong vi ệ c phát hành, chấ p nh ậ n, b ả o lãnh, chuy ể n nh ượ ng, c ầ m c ố , nh ờ thu, thanh toán, truy đòi, kh ở i ki ệ n v ề công c ụ chuyể n nh ượ ng. Điề u 5. Áp dụ ng Lu ậ t các công c ụ chuy ể n nh ượ ng và pháp lu ậ t có liên quan 1. Các bên tham gia vào quan hệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng ph ả i tuân theo Lu ậ t này và pháp lu ậ t có liên quan. 2. Căn cứữ vào nh ng nguyên t ắủậ c c a Lu t này, Chính ph ủịụểệụậ quy đ nh c th vi c áp d ng Lu t này đố i v ớ i công c ụ chuy ể n nh ượ ng khác. Điề u 6. Áp dụềướốếậ ng đi u c qu c t và t p quán th ươạốế ng m i qu c t trong quan h ệ công c ụ chuyể n nh ượ ng có y ế u t ố n ướ c ngoài 1. Trong trườ ng h ợ p đi ề u ướ c qu ố c t ế mà C ộ ng hoà xã h ộ i ch ủ nghĩa Vi ệ t Nam là thành viên có quy đị nh khác v ớ i quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này thì áp d ụ ng quy đ ị nh c ủ a đi ề u ướ c qu ố c t ế đó. 2. Trong trườ ng h ợ p quan h ệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng có y ế u t ố n ướ c ngoài, các bên tham gia quan hệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng đ ượ c tho ả thu ậ n áp d ụ ng các t ậ p quán th ươ ng m ạ i qu ố c t ế g ồ m Quy tắự c th c hành th ốấềụứừ ng nh t v tín d ng ch ng t , Quy t ắốấềờủ c th ng nh t v nh thu c a Phòng Thươ ng m ạ i qu ố c t ế và các t ậ p quán th ươ ng m ạ i qu ố c t ế có liên quan khác theo quy đ ị nh c ủ a Chính phủ . 3. Trong trườ ng h ợ p công c ụ chuy ể n nh ượ ng đ ượ c phát hành ở Vi ệ t Nam nh ư ng đ ượ c ch ấ p nh ậ n, bả o lãnh, chuy ể n nh ượ ng, c ầ m c ố , nh ờ thu, thanh toán, truy đòi, kh ở i ki ệ n ở m ộ t n ướ c khác thì công cụ chuy ể n nh ượ ng ph ả i đ ượ c phát hành theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này. 4. Trong trườ ng h ợ p công c ụ chuy ể n nh ượ ng đ ượ c phát hành ở n ướ c khác nh ư ng đ ượ c ch ấ p nhậ n, b ả o lãnh, chuy ể n nh ượ ng, c ầ m c ố , nh ờ thu, thanh toán, truy đòi, kh ở i ki ệ n ở Vi ệ t Nam thì 1
  6. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG việ c ch ấ p nh ậ n, b ả o lãnh, chuy ể n nh ượ ng, c ầ m c ố , nh ờ thu, thanh toán, truy đòi, kh ở i ki ệ n đ ượ c thự c hi ệ n theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này. Điề u 7. Các thờ i h ạ n liên quan đ ế n công c ụ chuy ể n nh ượ ng 1. Thờạ i h n thanh toán, th ờạử i h n g i thông báo truy đòi và th ờệởệ i hi u kh i ki n khi có tranh ch ấề p v quan hệ công c ụ chuy ể n nh ượ ng đ ượ c tính c ả ngày ngh ỉ l ễ và ngày ngh ỉ cu ố i tu ầ n; n ế u ngày cu ố i cùng củờạ a th i h n trùng vào ngày ngh ỉễ l , ngày ngh ỉốầ cu i tu n thì ngày cu ốủờạ i cùng c a th i h n là ngày làm việ c ti ế p theo ngay sau ngày ngh ỉ l ễ ho ặ c ngày ngh ỉ cu ố i tu ầ n đó. 2. Thờ i h ạ n thanh toán c ụ th ể c ủ a t ừ ng công c ụ chuy ể n nh ượ ng do ng ườ i ký phát, ng ườ i phát hành xác đị nh và ghi trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng phù h ợ p v ớ i quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này. 3. Thờ i h ạ n g ử i thông báo truy đòi, th ờ i hi ệ u kh ở i ki ệ n khi công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị t ừ ch ố i chấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán đ ượ c th ự c hi ệ n theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 50 và Đi ề u 78 c ủ a Luậ t này. Điề u 8. Số ti ề n thanh toán trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng Số ti ề n thanh toán trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng ph ả i đ ượ c ghi b ằ ng s ố và b ằ ng ch ữ . Điề u 9. Công cụ chuy ể n nh ượ ng ghi tr ả b ằ ng ngo ạ i t ệ 1. Công cụ chuy ể n nh ượ ng đ ượ c ghi tr ả b ằ ng ngo ạ i t ệ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề qu ả n lý ngoạ i h ố i. 2. Công cụ chuy ể n nh ượ ng ghi tr ả b ằ ng ngo ạ i t ệ theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này đ ượ c thanh toán bằ ng ngo ạ i t ệ khi ng ườ i th ụ h ưở ng cu ố i cùng đ ượ c phép thu ngo ạ i t ệ theo quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t v ề qu ả n lý ngo ạ i h ố i. 3. Công cụ chuy ể n nh ượ ng ghi tr ả b ằ ng ngo ạ i t ệ nh ư ng ng ườ i th ụ h ưở ng cu ố i cùng là ng ườ i không đượ c phép thu ngo ạ i t ệ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề qu ả n lý ngo ạ i h ố i thì s ố ti ề n trên công cụ chuy ể n nh ượ ng đ ượ c thanh toán b ằ ng đ ồ ng Vi ệ t Nam theo t ỷ giá h ố i đoái do Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam công b ố t ạ i th ờ i đi ể m thanh toán ho ặ c theo t ỷ giá kinh doanh ngo ạ i t ệ c ủ a ngân hàng thự c hi ệ n vi ệ c thanh toán công b ố t ạ i th ờ i đi ể m thanh toán, trong tr ườ ng h ợ p ngân hàng thự c hi ệ n vi ệ c thanh toán. Điề u 10. Ngôn ngữ trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng Công cụ chuy ể n nh ượ ng ph ả i đ ượ c l ậ p b ằ ng ti ế ng Vi ệ t, tr ừ tr ườ ng h ợ p quan h ệ công c ụ chuy ể n nhượ ng có y ế u t ố n ướ c ngoài thì công c ụ chuy ể n nh ượ ng có th ể đ ượ c l ậ p b ằ ng ti ế ng n ướ c ngoài theo thoả thu ậ n c ủ a các bên. Điề u 11. Chữ ký đ ủ ràng bu ộ c nghĩa v ụ 1. Công cụ chuy ể n nh ượ ng ph ả i có ch ữ ký c ủ a ng ườ i ký phát ho ặ c ng ườ i phát hành. 2. Ngườ i có liên quan ch ỉ có nghĩa v ụ theo công c ụ chuy ể n nh ượ ng khi trên công c ụ chuy ể n nhượ ng ho ặ c t ờ ph ụ đính kèm có ch ữ ký c ủ a ng ườ i có liên quan ho ặ c c ủ a ng ườ i đ ượ c ng ườ i có liên quan uỷ quy ề n v ớ i t ư cách là ng ườ i ký phát, ng ườ i phát hành, ng ườ i ch ấ p nh ậ n, ng ườ i chuyể n nh ượ ng ho ặ c ng ườ i b ả o lãnh. Điề u 12. Chữ ký gi ảạ m o, ch ữủườ ký c a ng i không đ ượỷề c u quy n Khi trên công cụ chuy ể n nh ượ ng có ch ữ ký gi ả m ạ o ho ặ c ch ữ ký c ủ a ng ườ i không đ ượ c u ỷ quyề n thì ch ữ ký đó không có giá tr ị ; ch ữ ký c ủ a ng ườ i có liên quan khác trên công c ụ chuy ể n nhượ ng v ẫ n có giá tr ị . Điề u 13. Mấ t công c ụ chuy ể n nh ượ ng 1. Khi công cụ chuy ể n nh ượ ng b ị m ấ t, ng ườ i th ụ h ưở ng ph ả i thông báo ngay b ằ ng văn b ả n cho ngườ i b ị ký phát, ng ườ i ký phát ho ặ c ng ườ i phát hành. Ng ườ i th ụ h ưở ng ph ả i thông báo rõ tr ườ ng hợ p b ị m ấ t công c ụ chuy ể n nh ượ ng và ph ả i ch ị u trách nhi ệ m tr ướ c pháp lu ậ t v ề tính trung th ự c 1
  7. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG củ a vi ệ c thông báo. Ng ườ i th ụ h ưở ng có th ể thông báo v ề vi ệ c m ấ t công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ằ ng điệ n tho ạ i và các hình th ứ c tr ự c ti ế p khác n ế u các bên có tho ả thu ậ n. Trườ ng h ợ p ng ườ i b ị m ấ t công c ụ chuy ể n nh ượ ng không ph ả i là ng ườ i th ụ h ưở ng thì ph ả i thông báo ngay cho ngườ i th ụ h ưở ng. 2. Trườ ng h ợ p công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị m ấ t ch ư a đ ế n h ạ n thanh toán, ng ườ i th ụ h ưở ng có quyề n yêu c ầ u ng ườ i phát hành, ng ườ i ký phát phát hành l ạ i công c ụ chuy ể n nh ượ ng có cùng n ộ i dung vớ i công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị m ấ t đ ể thay th ế sau khi ng ườ i th ụ h ưở ng đã thông báo v ề việ c công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị m ấ t và có văn b ả n cam k ế t s ẽ tr ả thay cho ng ườ i b ị ký phát ho ặ c ngườ i phát hành n ế u công c ụ chuy ể n nh ượ ng đã đ ượ c thông báo b ị m ấ t l ạ i đ ượ c ng ườ i th ụ hưở ng h ợ p pháp xu ấ t trình đ ể yêu c ầ u thanh toán. 3. Khi đã nhậ n đ ượ c thông báo v ề vi ệ c công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị m ấ t theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Điề u này thì ng ườ i phát hành và ng ườ i b ị ký phát không đ ượ c thanh toán công c ụ chuy ể n nh ượ ng đó. Việ c ki ể m tra, ki ể m soát công c ụ chuy ể n nh ượ ng đ ượ c thông báo b ị m ấ t th ự c hi ệ n theo quy đị nh c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. 4. Trườ ng h ợ p công c ụ chuy ể n nh ượ ng m ấ t đã b ị l ợ i d ụ ng thanh toán tr ướ c khi ng ườ i b ị ký phát, ngườ i phát hành nh ậ n đ ượ c thông báo v ề vi ệ c công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị m ấ t thì ng ườ i b ị ký phát, ngườ i phát hành đ ượ c mi ễ n trách nhi ệ m n ế u đã th ự c hi ệ n đúng vi ệ c ki ể m tra, ki ể m soát c ủ a mình và thanh toán công cụ chuy ể n nh ượ ng theo các quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này. 5. Ngườ i b ị ký phát, ng ườ i phát hành có trách nhi ệ m b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ i cho ng ườ i th ụ h ưở ng nế u thanh toán công c ụ chuy ể n nh ượ ng sau khi đã nh ậ n đ ượ c thông báo v ề vi ệ c công c ụ chuy ể n nhượ ng b ị m ấ t. Điề u 14. Hư h ỏ ng công c ụ chuy ể n nh ượ ng 1. Khi công cụ chuy ể n nh ượ ng b ị h ư h ỏ ng, ng ườ i th ụ h ưở ng đ ượ c quy ề n yêu c ầ u ng ườ i ký phát hoặ c ng ườ i phát hành phát hành l ạ i công c ụ chuy ể n nh ượ ng có cùng n ộ i dung đ ể thay th ế . 2. Ngườ i ký phát, ng ườ i phát hành có nghĩa v ụ phát hành l ạ i công c ụ chuy ể n nh ượ ng, sau khi nh ậ n đượ c công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị h ư h ỏ ng n ế u công c ụ chuy ể n nh ượ ng này ch ư a đ ế n h ạ n thanh toán và còn đủ thông tin ho ặ c có b ằ ng ch ứ ng xác đ ị nh ng ườ i có công c ụ b ị h ư h ỏ ng là ng ườ i th ụ hưở ng h ợ p pháp công c ụ chuy ể n nh ượ ng. Điề u 15. Các hành vi bị c ấ m 1. Làm giả công c ụ chuy ể n nh ượ ng, s ử a ch ữ a ho ặ c t ẩ y xóa các y ế u t ố trên công c ụ chuy ể n nhượ ng. 2. Cố ý chuy ể n nh ượ ng ho ặ c nh ậ n chuy ể n nh ượ ng ho ặ c xu ấ t trình đ ể thanh toán công c ụ chuy ể n nhượ ng b ị làm gi ả , b ị s ử a ch ữ a, b ị t ẩ y xóa. 3. Ký công cụ chuy ể n nh ượ ng không đúng th ẩ m quy ề n ho ặ c gi ả m ạ o ch ữ ký trên công c ụ chuy ể n nhượ ng. 4. Chuyể n nh ượ ng công c ụ chuy ể n nh ượ ng khi đã bi ế t công c ụ chuy ể n nh ượ ng này quá h ạ n thanh toán hoặ c đã b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n, b ị t ừ ch ố i thanh toán ho ặ c đã đ ượ c thông báo b ị m ấ t. 5. Cố ý phát hành công c ụ chuy ể n nh ượ ng khi không đ ủ kh ả năng thanh toán. 6. Cố ý phát hành séc sau khi b ị đình ch ỉ quy ề n phát hành séc. Chươ ng II: H Ố I PHI Ế U ĐÒI N Ợ Mụ c 1: PHÁT HÀNH HỐẾỢ I PHI U ĐÒI N Điề u 16. Nộ i dung c ủ a h ố i phi ế u đòi n ợ 1. Hố i phi ế u đòi n ợ có các n ộ i dung sau đây: 1
  8. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG a) Cụ m t ừ "H ố i phi ế u đòi n ợ " đ ượ c ghi trên m ặ t tr ướ c c ủ a h ố i phi ế u đòi n ợ ; b) Yêu cầ u thanh toán không đi ề u ki ệ n m ộ t s ố ti ề n xác đ ị nh; c) Thờ i h ạ n thanh toán; d) Đị a đi ể m thanh toán; đ) Tên đố i v ớ i t ổ ch ứ c ho ặ c h ọ , tên đ ố i v ớ i cá nhân, đ ị a ch ỉ c ủ a ng ườ i b ị ký phát; e) Tên đố i v ớ i t ổ ch ứ c ho ặ c h ọ , tên đ ố i v ớ i cá nhân c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng đ ượ c ng ườ i ký phát ch ỉ đị nh ho ặ c yêu c ầ u thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ theo l ệ nh c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng ho ặ c yêu c ầ u thanh toán hố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i c ầ m gi ữ ; g) Đị a đi ể m và ngày ký phát; h) Tên đố i v ớ i t ổ ch ứ c ho ặ c h ọ , tên đ ố i v ớ i cá nhân, đ ị a ch ỉ và ch ữ ký c ủ a ng ườ i ký phát. 2. Hốếợ i phi u đòi n không có giá tr ịếếộ n u thi u m t trong các n ộ i dung quy đ ịạảề nh t i kho n 1 Đi u này, trừ các tr ườ ng h ợ p sau đây: a) Thờ i h ạ n thanh toán không đ ượ c ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ thì h ố i phi ế u đòi n ợ s ẽ đ ượ c thanh toán ngay khi xuấ t trình; b) Đị a đi ể m thanh toán không đ ượ c ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ thì h ố i phi ế u đòi n ợ s ẽ đ ượ c thanh toán tạ i đ ị a ch ỉ c ủ a ng ườ i b ị ký phát; c) Đị a đi ể m ký phát không đ ượ c ghi c ụ th ể trên h ố i phi ế u đòi n ợ thì h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c coi là ký phát tạ i đ ị a ch ỉ c ủ a ng ườ i ký phát. 3. Khi số ti ề n trên h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c ghi b ằ ng s ố khác v ớ i s ố ti ề n ghi b ằ ng ch ữ thì s ố ti ề n ghi bằ ng ch ữ có giá tr ị thanh toán. Trong tr ườ ng h ợ p s ố ti ề n trên h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c ghi hai l ầ n tr ở lên bằ ng ch ữ ho ặ c b ằ ng s ố và có s ự khác nhau thì s ố ti ề n có giá tr ị nh ỏ nh ấ t đ ượ c ghi b ằ ng ch ữ có giá trị thanh toán. 4. Trong trườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi n ợ không có đ ủ ch ỗ đ ể vi ế t, h ố i phi ế u đòi n ợ đó có th ể có thêm tờ ph ụ đính kèm. T ờ ph ụ đính kèm đ ượ c s ử d ụ ng đ ể ghi n ộ i dung b ả o lãnh, chuy ể n nh ượ ng, cầ m c ố , nh ờ thu. Ng ườ i đ ầ u tiên l ậ p t ờ ph ụ ph ả i g ắ n li ề n t ờ ph ụ v ớ i h ố i phi ế u đòi n ợ và ký tên trên chỗ giáp lai gi ữ a t ờ ph ụ và h ố i phi ế u đòi n ợ . Điề u 17. Nghĩa vụ c ủ a ng ườ i ký phát 1. Ngườ i ký phát có nghĩa v ụ thanh toán s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i th ụ h ưở ng khi hố i phi ế u đòi n ợịừốấ b t ch i ch p nh ậ n ho ặịừố c b t ch i thanh toán. 2. Trườ ng h ợ p ng ườ i chuy ể n nh ượ ng ho ặ c ng ườ i b ả o lãnh đã thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ cho ngườ i th ụ h ưở ng sau khi h ố i phi ế u đòi n ợ b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán thì ngườ i ký phát có nghĩa v ụ thanh toán cho ng ườ i chuy ể n nh ượ ng ho ặ c ng ườ i b ả o lãnh s ố ti ề n ghi trên hố i phi ế u đó. Mụ c II: CHẤẬỐẾỢ P NH N H I PHI U ĐÒI N Điề u 18. Xuấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể yêu c ầ u ch ấ p nh ậ n 1. Ngườ i th ụ h ưở ng ph ả i xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể yêu c ầ u ch ấ p nh ậ n trong nh ữ ng tr ườ ng hợ p sau đây: a) Ngườ i ký phát đã ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ là h ố i phi ế u này ph ả i đ ượ c xu ấ t trình đ ể yêu c ầ u chấ p nh ậ n; b) Hốếợ i phi u đòi n có ghi th ờạ i h n thanh toán theo quy đ ịạểảềủậ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 42 c a Lu t này phảấ i xu t trình đ ểầấậ yêu c u ch p nh n trong th ờạộ i h n m t năm k ểừ t ngày ký phát. 1
  9. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 2. Việ c xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể yêu c ầ u ch ấ p nh ậ n đ ượ c coi là h ợ p l ệ khi h ố i phi ế u đòi n ợ đượ c ng ườ i th ụ h ưở ng ho ặ c ng ườ i đ ạ i di ệ n h ợ p pháp c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng xu ấ t trình đúng đ ị a điể m thanh toán, trong th ờ i gian làm vi ệ c c ủ a ng ườ i b ị ký phát và ch ư a quá h ạ n thanh toán. 3. Hố i phi ế u đòi n ợ có th ể đ ượ c xu ấ t trình đ ể ch ấ p nh ậ n d ướ i hình th ứ c th ư b ả o đ ả m qua m ạ ng bư u chính công c ộ ng. Ngày xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể ch ấ p nh ậ n trong tr ườ ng h ợ p này đ ượ c tính theo ngày trên dấ u b ư u đi ệ n n ơ i g ử i th ư b ả o đ ả m. Điề u 19. Thờ i h ạ n ch ấ p nh ậ n Ngườ i b ị ký phát th ự c hi ệ n vi ệ c ch ấ p nh ậ n ho ặ c t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n h ố i phi ế u đòi n ợ trong th ờ i hạ n hai ngày làm vi ệ c, k ể t ừ ngày h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c xu ấ t trình; trong tr ườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi nợ đ ượ c xu ấ t trình d ướ i hình th ứ c th ư b ả o đ ả m qua m ạ ng b ư u chính công c ộ ng thì th ờ i h ạ n này đượ c tính k ể t ừ ngày ng ườ i b ị ký phát xác nh ậ n đã nh ậ n đ ượ c h ố i phi ế u đòi n ợ . Điề u 20. Vi phạ m nghĩa v ụ xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể yêu c ầ u ch ấ p nh ậ n Khi ngườ i th ụ h ưở ng không xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u 18 c ủ a Luậ t này thì ng ườ i ký phát, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng và ng ườ i b ả o lãnh cho nh ữ ng ng ườ i này không có nghĩa vụ thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ , tr ừ ng ườ i b ả o lãnh cho ng ườ i b ị ký phát. Điề u 21. Hình thứ c và n ộ i dung ch ấ p nh ậ n 1. Ngườ i b ị ký phát th ự c hi ệ n vi ệ c ch ấ p nh ậ n h ố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng cách ghi trên m ặ t tr ướ c c ủ a hốế i phi u đòi n ợụừấậ c m t "ch p nh n", ngày ch ấậ p nh n và ch ữủ ký c a mình. 2. Trong trườ ng h ợ p ch ỉ ch ấ p nh ậ n thanh toán m ộ t ph ầ n s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ , ng ườ i bị ký phát ph ả i ghi rõ s ố ti ề n đ ượ c ch ấ p nh ậ n. Điề u 22. Nghĩa vụ c ủ a ng ườ i ch ấ p nh ậ n Sau khi chấ p nh ậ n h ố i phi ế u đòi n ợ , ng ườ i ch ấ p nh ậ n có nghĩa v ụ thanh toán không đi ề u ki ệ n h ố i phiế u đòi n ợ theo n ộ i dung đã ch ấ p nh ậ n cho ng ườ i th ụ h ưở ng, ng ườ i đã thanh toán h ố i phi ế u đòi nợ theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này. Điề u 23. Từ ch ố i ch ấ p nh ậ n 1. Hố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c coi là b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n, n ế u không đ ượ c ng ườ i b ị ký phát ch ấ p nhậ n trong th ờ i h ạ n quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 19 c ủ a Lu ậ t này. 2. Khi hố i phi ế u đòi n ợ b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n toàn b ộ ho ặ c m ộ t ph ầ n thì ng ườ i th ụ h ưở ng có quyề n truy đòi ngay l ậ p t ứ c đ ố i v ớ i ng ườ i chuy ể n nh ượ ng tr ướ c mình, ng ườ i ký phát, ng ườ i b ả o lãnh theo quy đị nh t ạ i Đi ề u 48 c ủ a Lu ậ t này. Mụ c III: BẢỐẾỢ O LÃNH H I PHI U ĐÒI N Điề u 24. Bả o lãnh h ố i phi ế u đòi n ợ Bả o lãnh h ố i phi ế u đòi n ợ là vi ệ c ng ườ i th ứ ba (sau đây g ọ i là ng ườ i b ả o lãnh) cam k ế t v ớ i ng ườ i nhậả n b o lãnh s ẽ thanh toán toàn b ộặộầốề ho c m t ph n s ti n ghi trên h ốếợếế i phi u đòi n n u đã đ n hạ n thanh toán mà ng ườ i đ ượ c b ả o lãnh không thanh toán ho ặ c thanh toán không đ ầ y đ ủ . Điề u 25. Hình thứ c b ả o lãnh 1. Việ c b ả o lãnh h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c th ự c hi ệ n b ằ ng cách ng ườ i b ả o lãnh ghi c ụ m t ừ "b ả o lãnh", số ti ề n b ả o lãnh, tên, đ ị a ch ỉ , ch ữ ký c ủ a ng ườ i b ả o lãnh và tên ng ườ i đ ượ c b ả o lãnh trên hố i phi ế u đòi n ợ ho ặ c trên t ờ ph ụ đính kèm h ố i phi ế u đòi n ợ . 2. Trong trườ ng h ợ p b ả o lãnh không ghi tên ng ườ i đ ượ c b ả o lãnh thì vi ệ c b ả o lãnh đ ượ c coi là bả o lãnh cho ng ườ i ký phát. Điề u 26. Quyề n và nghĩa v ụ c ủ a ng ườ i b ả o lãnh 1
  10. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 1. Ngườ i b ả o lãnh có nghĩa v ụ thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ đúng s ố ti ề n đã cam k ế t b ả o lãnh n ế u ngườ i đ ượ c b ả o lãnh không th ự c hi ệ n ho ặ c th ự c hi ệ n không đ ầ y đ ủ nghĩa v ụ thanh toán c ủ a mình khi hố i phi ế u đòi n ợ đ ế n h ạ n thanh toán. 2. Ngườ i b ả o lãnh ch ỉ có quy ề n hu ỷ b ỏ vi ệ c b ả o lãnh trong tr ườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi n ợ không đ ủ các nộ i dung b ắ t bu ộ c quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 16 c ủ a Lu ậ t này. 3. Sau khi thự c hi ệ n nghĩa v ụ b ả o lãnh, ng ườ i b ả o lãnh đ ượ c ti ế p nh ậ n các quy ề n c ủ a ng ườ i đượ c b ả o lãnh đ ố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i có liên quan, x ử lý tài s ả n b ả o đ ả m c ủ a ng ườ i đ ượ c b ả o lãnh và có quyề n yêu c ầ u ng ườ i đ ượ c b ả o lãnh, ng ườ i ký phát, ng ườ i ch ấ p nh ậ n liên đ ớ i th ự c hi ệ n nghĩa vụ thanh toán s ố ti ề n b ả o lãnh đã thanh toán. 4. Việ c b ả o lãnh h ố i phi ế u đòi n ợ c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c th ự c hi ệ n theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này và các quy đị nh khác c ủ a pháp lu ậ t liên quan đ ế n b ả o lãnh ngân hàng. Mụ c IV: CHUYỂ N NH ƯỢ NG H Ố I PHI Ế U ĐÒI N Ợ Điề u 27. Hình thứ c chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ Ngườ i th ụ h ưở ng chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ theo m ộ t trong các hình th ứ c sau đây: 1. Ký chuyể n nh ượ ng; 2. Chuyể n giao. Điề u 28. Hố i phi ế u đòi n ợ không đ ượ c chuy ể n nh ượ ng Hố i phi ế u đòi n ợ không đ ượ c chuy ể n nh ượ ng n ế u trên h ố i phi ế u đòi n ợ có ghi c ụ m t ừ "không đượ c chuy ể n nh ượ ng", "c ấ m chuy ể n nh ượ ng", "không tr ả theo l ệ nh" ho ặ c c ụ m t ừ khác có ý nghĩa tươ ng t ự . Điề u 29. Nguyên tắ c chuy ể n nh ượ ng 1. Việ c chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ là chuy ể n nh ượ ng toàn b ộ s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u đòi nợ . Vi ệ c chuy ể n nh ượ ng m ộ t ph ầ n s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ không có giá tr ị . 2. Việ c chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ cho hai ng ườ i tr ở lên không có giá tr ị . 3. Việ c chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng ph ả i là không đi ề u ki ệ n. Ng ườ i chuyể n nh ượ ng không đ ượ c ghi thêm trên h ố i phi ế u đòi n ợ b ấ t kỳ đi ề u ki ệ n nào ngoài n ộ i dung quy đị nh t ạ i Đi ề u 31 c ủ a Lu ậ t này. M ọ i đi ề u ki ệ n kèm theo vi ệ c ký chuy ể n nh ượ ng không có giá trị . 4. Việ c chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ là s ự chuy ể n nh ượ ng t ấ t c ả các quy ề n phát sinh t ừ h ố i phiế u đòi n ợ . 5. Hốế i phi u đòi n ợạ quá h n thanh toán ho ặịừốấậặịừố c đã b t ch i ch p nh n ho c đã b t ch i thanh toán thì không đượ c chuy ể n nh ượ ng. 6. Ngườ i th ụ h ưở ng có th ể chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i ch ấ p nh ậ n, ng ườ i ký phát hoặ c ng ườ i chuy ể n nh ượ ng. Điề u 30. Chuyể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng 1. Chuyể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng là vi ệ c ng ườ i th ụ h ưở ng chuy ể n quy ề n s ở h ữ u h ố i phiế u đòi n ợ cho ng ườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng b ằ ng cách ký vào m ặ t sau h ố i phi ế u đòi n ợ và chuyể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng. 2. Việ c chuy ể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng đ ượ c áp d ụ ng đ ố i v ớ i t ấ t c ả h ố i phi ế u đòi n ợ , trừ h ố i phi ế u đòi n ợ không đ ượ c chuy ể n nh ượ ng quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 28 c ủ a Lu ậ t này. Điề u 31. Hình thứ c và n ộ i dung ký chuy ể n nh ượ ng 1
  11. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 1. Việ c chuy ể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng ph ả i đ ượ c ng ườ i th ụ h ưở ng vi ế t, ký trên m ặ t sau củ a h ố i phi ế u đòi n ợ . 2. Ngườ i chuy ể n nh ượ ng có th ể ký chuy ể n nh ượ ng theo m ộ t trong hai hình th ứ c sau đây: a) Ký chuyể n nh ượ ng đ ể tr ố ng; b) Ký chuyể n nh ượ ng đ ầ y đ ủ . 3. Khi chuyể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng đ ể tr ố ng, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng ký vào m ặ t sau củ a h ố i phi ế u đòi n ợ và chuy ể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng. Vi ệ c ký chuyể n nh ượ ng cho ng ườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u là ký chuy ể n nh ượ ng đ ể tr ố ng. 4. Khi chuyể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng đ ầ y đ ủ , ng ườ i chuy ể n nh ượ ng ký vào m ặ t sau củ a h ố i phi ế u đòi n ợ và ph ả i ghi đ ầ y đ ủ tên c ủ a ng ườ i đ ượ c chuy ể n nh ượ ng, ngày chuy ể n nhượ ng. Điề u 32. Quyề n và nghĩa v ụ c ủ a ng ườ i ký chuy ể n nh ượ ng 1. Ngườ i ký chuy ể n nh ượ ng có nghĩa v ụ b ả o đ ả m h ố i phi ế u đòi n ợ đã chuy ể n nh ượ ng s ẽ đ ượ c chấ p nh ậ n và thanh toán, tr ừ tr ườ ng h ợ p quy đ ị nh t ạ i kho ả n 2 Đi ề u này. Khi h ố i phi ế u này b ị t ừ chố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ , ng ườ i ký chuy ể n nh ượ ng có nghĩa vụ thanh toán s ố ti ề n b ị t ừ ch ố i c ủ a h ố i phi ế u đòi n ợ đã chuy ể n nh ượ ng. 2. Ngườ i ký chuy ể n nh ượ ng có th ể không cho chuy ể n nh ượ ng ti ế p h ố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng cách ghi thêm cụ m t ừ "không chuy ể n nh ượ ng", "c ấ m chuy ể n nh ượ ng" ho ặ c c ụ m t ừ khác có ý nghĩa tươ ng t ự trong n ộ i dung ký chuy ể n nh ượ ng trên h ố i phi ế u đòi n ợ ; tr ườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi n ợ đượ c ti ế p t ụ c chuy ể n nh ượ ng thì ng ườ i ký chuy ể n nh ượ ng này không có nghĩa v ụ thanh toán đ ố i vớ i ng ườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng sau đó. Điề u 33. Chuyể n nh ượ ng b ằ ng chuy ể n giao. 1. Chuyể n nh ượ ng b ằ ng chuy ể n giao là vi ệ c ng ườ i th ụ h ưở ng chuy ể n quy ề n s ở h ữ u h ố i phi ế u đòi nợ cho ng ườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng b ằ ng cách chuy ể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i nh ậ n chuyể n nh ượ ng. 2. Việ c chuy ể n nh ượ ng b ằ ng chuy ể n giao đ ượ c áp d ụ ng đ ố i v ớ i các h ố i phi ế u đòi n ợ sau đây: a) Hố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c ký phát tr ả cho ng ườ i c ầ m gi ữ ; b) Hố i phi ế u đòi n ợ ch ỉ có m ộ t chuy ể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng đ ể tr ố ng; c) Hố i phi ế u đòi n ợ có chuy ể n nh ượ ng cu ố i cùng là ký chuy ể n nh ượ ng đ ể tr ố ng. Điề u 34. Quyềủườậ n c a ng i nh n chuy ểượốế n nh ng h i phi u đòi n ợằ b ng chuy ể n giao ho ặ c ký chuyể n nh ượ ng đ ể tr ố ng Ngườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng hình th ứ c chuy ể n giao ho ặ c ký chuy ể n nhượ ng đ ể tr ố ng có các quy ề n sau đây: 1. Điề n vào ch ỗ tr ố ng tên c ủ a mình ho ặ c tên c ủ a ng ườ i khác; 2. Tiế p t ụ c ký chuy ể n nh ượ ng đ ể tr ố ng h ố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng cách ký trên h ố i phi ế u đòi n ợ ; 3. Tiế p t ụ c chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i khác b ằ ng chuy ể n giao; 4. Ký chuyể n nh ượ ng đ ầ y đ ủ h ố i phi ế u đòi n ợ . Điề u 35. Chiế t kh ấ u, tái chi ế t kh ấ u h ố i phi ế u đòi n ợ Hố i phi ế u đòi n ợ có th ể đ ượ c chi ế t kh ấ u ho ặ c tái chi ế t kh ấ u t ạ i Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t nam, các tổ ch ứ c tín d ụ ng theo quy đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. Mụ c V: CHUYỂỂẦỐỂ N GIAO Đ C M C VÀ CHUY N GIAO 1
  12. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG ĐỂỜỐẾỢ NH THU H I PHI U ĐÒI N Điề u 36. Quyề n đ ượ c c ầ m c ố h ố i phi ế u đòi n ợ Ngườ i th ụ h ưở ng có quy ề n c ầ m c ố h ố i phi ế u đòi n ợ theo quy đ ị nh t ạ i M ụ c này và các quy đ ị nh khác củ a pháp lu ậ t có liên quan. Điề u 37. Chuyể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể c ầ m c ố Ngườ i c ầ m c ố h ố i phi ế u đòi n ợ ph ả i chuy ể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i nh ậ n c ầ m c ố . Tho ả thuậ n v ề c ầ m c ố h ố i phi ế u đòi n ợ ph ả i đ ượ c l ậ p thành văn b ả n. Điề u 38. Xử lý h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c c ầ m c ố Khi ngườ i c ầ m c ố hoàn thành nghĩa v ụ đ ượ c b ả o đ ả m b ằ ng c ầ m c ố h ố i phi ế u đòi n ợ thì ng ườ i nhậ n c ầ m c ố ph ả i hoàn tr ả h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i c ầ m c ố . Trong tr ườ ng h ợ p ng ườ i c ầ m c ố không thự c hi ệ n đ ầ y đ ủ , đúng h ạ n nghĩa v ụ đ ượ c b ả o đ ả m b ằ ng c ầ m c ố h ố i phi ế u đòi n ợ thì ngườ i nh ậ n c ầ m c ố tr ở thành ng ườ i th ụ h ưở ng h ố i phi ế u đòi n ợ và đ ượ c thanh toán theo nghĩa v ụ đượ c b ả o đ ả m b ằ ng c ầ m c ố . Điề u 39. Nhờ thu qua ng ườ i thu h ộ 1. Ngườ i th ụ h ưở ng có th ể chuy ể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i thu h ộ đ ể nh ờ thu s ố ti ề n ghi trên hố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng cách chuy ể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i thu h ộ theo quy đ ị nh c ủ a Luậ t này kèm theo u ỷ quy ề n b ằ ng văn b ả n v ề vi ệ c thu h ộ . 2. Ngườ i thu h ộ không đ ượ c th ự c hi ệ n các quy ề n c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng theo h ố i phi ế u đòi n ợ ngoài quyềấ n xu t trình h ốế i phi u đòi n ợể đ thanh toán, quy ềậốề n nh n s ti n trên h ốếề i phi u, quy n chuyể n giao h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i thu h ộ khác đ ể nh ờ thu h ố i phi ế u đòi n ợ . 3. Ngườ i thu h ộ ph ả i xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i b ị ký phát đ ể thanh toán theo quy đ ị nh tạ i Đi ề u 43 c ủ a Lu ậ t này. Tr ườ ng h ợ p ng ườ i thu h ộ không xu ấ t trình ho ặ c xu ấ t trình không đúng thờ i h ạ n h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể thanh toán d ẫ n đ ế n h ố i phi ế u đòi n ợ không đ ượ c thanh toán thì ngườ i thu h ộ có trách nhi ệ m b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ i cho ng ườ i th ụ h ưở ng t ố i đa b ằ ng s ố ti ề n ghi trên hố i phi ế u đòi n ợ . 4. Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam quy đ ị nh c ụ th ể th ủ t ụ c nh ờ thu h ố i phi ế u đòi n ợ qua ng ườ i thu hộ . Mụ c VI: THANH TOÁN HỐẾỢ I PHI U ĐÒI N Điề u 40. Ngườ i th ụ h ưở ng Ngườ i th ụ h ưở ng h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c coi là ng ườ i th ụ h ưở ng h ợ p pháp khi có đ ủ các đi ề u kiệ n sau đây: 1. Cầữốếợưạ m gi h i phi u đòi n ch a quá h n thanh toán và không bi ếốếợ t h i phi u đòi n này đã có thông báo về vi ệ c b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n, t ừ ch ố i thanh toán; 2. Xác lậ p quy ề n s ở h ữ u đ ố i v ớ i h ố i phi ế u đòi n ợ m ộ t cách h ợ p pháp. Tr ườ ng h ợ p ng ườ i th ụ hưở ng nh ậ n chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u thông qua ký chuy ể n nh ượ ng thì các ch ữ ký chuy ể n nhượ ng trên h ố i phi ế u ph ả i liên t ụ c, không ng ắ t quãng; 3. Không có thông báo về vi ệ c nh ữ ng ng ườ i ký chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ tr ướ c đó đã c ầ m giữ h ố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng cách gian l ậ n, c ưỡ ng b ứ c, ép bu ộ c ho ặ c cách th ứ c không h ợ p pháp khác. Điề u 41. Quyề n c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng 1. Ngườ i th ụ h ưở ng c ầ m gi ữ h ố i phi ế u đòi n ợ theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 40 c ủ a Lu ậ t này có các quyề n sau đây: a) Xuấ t trình h ốế i phi u đòi n ợểấậặể đ ch p nh n ho c đ thanh toán khi h ốế i phi u đòi n ợếạ đ n h n; 1
  13. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG b) Yêu cầ u nh ữ ng ng ườ i có liên quan thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ khi đ ế n h ạ n; c) Chuyể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ theo các quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này; d) Chuyể n giao đ ểầốặ c m c ho c chuy ể n giao đ ểờốế nh thu h i phi u đòi n ợ ; đ) Truy đòi, khở i ki ệ n v ề h ố i phi ế u đòi n ợ . 2. Quyề n c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng c ầ m gi ữ h ố i phi ế u đòi n ợ theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 40 c ủ a Lu ậ t này vẫ n đ ượ c đ ả m b ả o ngay c ả khi nh ữ ng ng ườ i có liên quan tr ướ c đó c ầ m gi ữ h ố i phi ế u không h ợ p pháp. Điề u 42. Thờ i h ạ n thanh toán 1. Thờ i h ạ n thanh toán c ủ a h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c ghi theo m ộ t trong các th ờ i h ạ n sau đây: a) Ngay khi xuấ t trình; b) Sau mộ t th ờ i h ạ n nh ấ t đ ị nh k ể t ừ ngày h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c ch ấ p nh ậ n; c) Sau mộ t th ờ i h ạ n nh ấ t đ ị nh k ể t ừ ngày ký phát; d) Vào mộ t ngày đ ượ c xác đ ị nh c ụ th ể . 2. Hốếợ i phi u đòi n không có giá tr ịế n u ghi nhi ềờạ u th i h n thanh toán ho ặờạ c ghi th i h n không đúng quy đị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này. Điề u 43. Xuấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể thanh toán 1. Ngườ i th ụ h ưở ng có quy ề n xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ t ạ i đ ị a đi ể m thanh toán đ ể yêu c ầ u ngườ i b ị ký phát thanh toán vào ngày h ố i phi ế u đòi n ợ đ ế n h ạ n thanh toán ho ặ c trong th ờ i h ạ n năm ngày làm việ c ti ế p theo. 2. Ngườ i th ụ h ưở ng có th ể xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ sau th ờ i h ạ n ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ , n ế u việậấ c ch m xu t trình do s ựệấả ki n b t kh kháng ho ặởạ c tr ng i khách quan gây ra. Th ờễ i gian di n ra sự ki ệ n b ấ t kh ả kháng ho ặ c tr ở ng ạ i khách quan không tính vào th ờ i h ạ n thanh toán. 3. Hố i phi ế u đòi n ợ có ghi th ờ i h ạ n thanh toán là "ngay khi xu ấ t trình" ph ả i đ ượ c xu ấ t trình đ ể thanh toán trong thờ i h ạ n chín m ươ i ngày, k ể t ừ ngày ký phát. 4. Việ c xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể thanh toán đ ượ c coi là h ợ p l ệ khi có đ ủ các đi ề u ki ệ n sau đây: a) Do ngườ i th ụ h ưở ng ho ặ c ng ườ i đ ạ i di ệ n h ợ p pháp c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng xu ấ t trình; b) Hố i phi ế u đòi n ợ đ ế n h ạ n thanh toán; c) Xuấạịể t trình t i đ a đi m thanh toán theo quy đ ịạểảểảề nh t i đi m d kho n 1 và đi m b kho n 2 Đi u 16 củ a Lu ậ t này. 5. Ngườ i th ụ h ưở ng có th ể xu ấ t trình h ố i phi ế u đòi n ợ đ ể thanh toán d ướ i hình th ứ c th ư b ả o đ ả m qua mạư ng b u chính công c ộệịờểấ ng. Vi c xác đ nh th i đi m xu t trình h ốếợể i phi u đòi n đ thanh toán đượ c tính theo ngày trên d ấ u b ư u đi ệ n n ơ i g ử i th ư b ả o đ ả m. Điề u 44. Thanh toán hố i phi ế u đòi n ợ 1. Ngườ i b ị ký phát ph ả i thanh toán ho ặ c t ừ ch ố i thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ cho ng ườ i th ụ h ưở ng trong thờ i h ạ n ba ngày làm vi ệ c k ể t ừ ngày nh ậ n đ ượ c h ố i phi ế u đòi n ợ . Trong tr ườ ng h ợ p h ố i phiế u đòi n ợ đ ượ c xu ấ t trình thanh toán d ướ i hình th ứ c th ư b ả o đ ả m qua m ạ ng b ư u chính công cộ ng thì th ờ i h ạ n này đ ượ c tính k ể t ừ ngày ng ườ i b ị ký phát xác nh ậ n đã nh ậ n đ ượ c h ố i phi ế u đòi nợ . 2. Khi hố i phi ế u đòi n ợ đã đ ượ c thanh toán toàn b ộ , ng ườ i th ụ h ưở ng ph ả i ký, chuy ể n giao h ố i phiế u đòi n ợ , t ờ ph ụ đính kèm cho ng ườ i đã thanh toán. Điề u 45. Từ ch ố i thanh toán 1
  14. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 1. Hố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c coi là b ị t ừ ch ố i thanh toán, n ế u ng ườ i th ụ h ưở ng không đ ượ c thanh toán đầủốề y đ s ti n ghi trên h ốế i phi u đòi n ợ trong th ờạ i h n quy đ ịạảềủ nh t i kho n 1 Đi u 44 c a Luậ t này. 2. Khi hốế i phi u đòi n ợịừố b t ch i thanh toán toàn b ộặộầốề ho c m t ph n s ti n ghi trên h ốế i phi u đòi nợ , ng ườ i th ụ h ưở ng có quy ề n truy đòi ngay s ố ti ề n ch ư a đ ượ c thanh toán đ ố i v ớ i ng ườ i chuy ể n nhượ ng tr ướ c mình, ng ườ i ký phát và ng ườ i b ả o lãnh theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 48 c ủ a Lu ậ t này. Điề u 46. Hoàn thành thanh toán hố i phi ế u đòi n ợ Việ c thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ đ ượ c coi là hoàn thành trong các tr ườ ng h ợ p sau đây: 1. Ngườ i ký phát, ng ườ i b ị ký phát, ng ườ i ch ấ p nh ậ n đã thanh toán toàn b ộ s ố ti ề n ghi trên h ố i phiế u đòi n ợ cho ng ườ i th ụ h ưở ng; 2. Ngườ i ch ấ p nh ậ n tr ở thành ng ườ i th ụ h ưở ng c ủ a h ố i phi ế u đòi n ợ vào ngày đ ế n h ạ n thanh toán hoặ c sau ngày đó; 3. Ngườ i th ụ h ưở ng hu ỷ b ỏ h ố i phi ế u đòi n ợ ho ặ c t ừ b ỏ quy ề n đ ố i v ớ i h ố i phi ế u đòi n ợ khi vi ệ c huỷ b ỏ ho ặ c t ừ b ỏ này đ ượ c ghi rõ trên h ố i phi ế u đòi n ợ b ằ ng c ụ m t ừ "hu ỷ b ỏ ", "t ừ b ỏ " ho ặ c cụ m t ừ khác có ý nghĩa t ươ ng t ự , ngày hu ỷ b ỏ , t ừ b ỏ và ch ữ ký c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng. Điề u 47. Thanh toán trướ c h ạ n Ngườ i b ị ký phát thanh toán h ố i phi ế u đòi n ợ tr ướ c khi đ ế n h ạ n thanh toán theo yêu c ầ u c ủ a ng ườ i thụ h ưở ng ph ả i ch ị u m ọ i thi ệ t h ạ i phát sinh do thanh toán tr ướ c h ạ n. Mụ c VII: TRUY ĐÒI DO HỐ I PHI Ế U ĐÒI N Ợ KHÔNG Đ ƯỢ C CH Ấ P NH Ậ N HOẶ C KHÔNG Đ ƯỢ C THANH TOÁN Điề u 48. Quyề n truy đòi 1. Ngườ i th ụ h ưở ng có quy ề n truy đòi s ố ti ề n quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 52 c ủ a Lu ậ t này đ ố i v ớ i nh ữ ng ngườ i sau đây: a) Ngườ i ký phát, ng ườ i b ả o lãnh, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng tr ướ c mình trong tr ườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi nợịừốấậộầặ b t ch i ch p nh n m t ph n ho c toàn b ộ theo quy đ ịủậ nh c a Lu t này; b) Ngườ i ký phát, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng, ng ườ i b ả o lãnh, khi h ố i phi ế u đòi n ợ đ ế n h ạ n thanh toán mà không đượ c thanh toán theo n ộ i dung c ủ a h ố i phi ế u đòi n ợ ; c) Ngườ i ký phát, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng, ng ườ i b ả o lãnh trong tr ườ ng h ợ p ng ườ i b ị ký phát b ị tuyên bố phá s ả n, gi ả i th ể , ch ế t ho ặ c m ấ t tích, k ể c ả tr ườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi n ợ đã đ ượ c ch ấ p nhậ n ho ặ c ch ư a đ ượ c ch ấ p nh ậ n; d) Ngườ i chuy ể n nh ượ ng, ng ườ i b ả o lãnh trong tr ườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi n ợ ch ư a đ ế n h ạ n thanh toán như ng ng ườ i ký phát b ị tuyên b ố phá s ả n, gi ả i th ể , ch ế t ho ặ c m ấ t tích và h ố i phi ế u đòi n ợ chư a đ ượ c ch ấ p nh ậ n. 2. Ngườ i chuy ể n nh ượ ng đã tr ả ti ề n cho ng ườ i th ụ h ưở ng đ ượ c quy ề n truy đòi đ ố i v ớ i ng ườ i ký phát hoặ c ng ườ i chuy ể n nh ượ ng tr ướ c mình. Điề u 49. Văn bả n thông báo truy đòi Trong trườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi n ợ b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán, ng ườ i th ụ hưở ng ph ả i thông báo b ằ ng văn b ả n cho ng ườ i ký phát, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng cho mình, ng ườ i bả o lãnh cho nh ữ ng ng ườ i này v ề vi ệ c t ừ ch ố i đó. Điề u 50. Thờ i h ạ n thông báo 1. Ngườ i th ụ h ưở ng ph ả i thông báo cho ng ườ i ký phát, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng cho mình, ng ườ i bả o lãnh cho nh ữ ng ng ườ i này v ề vi ệ c h ố i phi ế u đòi n ợ b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán trong thờ i h ạ n b ố n ngày làm vi ệ c, k ể t ừ ngày b ị t ừ ch ố i. 1
  15. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 2. Trong thờ i h ạ n b ố n ngày làm vi ệ c k ể t ừ ngày nh ậ n đ ượ c thông báo, m ỗ i ng ườ i chuy ể n nh ượ ng phả i thông báo b ằ ng văn b ả n cho ng ườ i chuy ể n nh ượ ng cho mình v ề vi ệ c h ố i phi ế u đòi n ợ b ị t ừ chố i, kèm theo tên và đ ị a ch ỉ c ủ a ng ườ i đã thông báo cho mình. Vi ệ c thông báo này đ ượ c th ự c hi ệ n cho đế n khi ng ườ i ký phát nh ậ n đ ượ c thông báo v ề vi ệ c h ố i phi ế u đòi n ợ b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n hoặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán. 3. Trong thờ i h ạ n thông báo quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 và kho ả n 2 Đi ề u này, n ế u vi ệ c thông báo không thự c hi ệ n đ ượ c do s ự ki ệ n b ấ t kh ả kháng ho ặ c tr ở ng ạ i khách quan gây ra thì th ờ i gian di ễ n ra s ự kiệ n b ấ t kh ả kháng ho ặ c tr ở ng ạ i khách quan không tính vào th ờ i h ạ n thông báo. Điề u 51. Trách nhiệ m c ủ a nh ữ ng ng ườ i có liên quan 1. Ngườ i ký phát, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng ch ị u trách nhi ệ m liên đ ớ i thanh toán cho ng ườ i th ụ h ưở ng toàn bộ s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u đòi n ợ . 2. Ngườ i ch ấ p nh ậ n, ng ườ i b ả o lãnh ch ị u trách nhi ệ m liên đ ớ i thanh toán cho ng ườ i th ụ h ưở ng s ố tiề n đã cam k ế t ch ấ p nh ậ n ho ặ c cam k ế t b ả o lãnh. Điề u 52. Số ti ề n đ ượ c thanh toán Ngườ i th ụ h ưở ng có quy ề n yêu c ầ u thanh toán các kho ả n ti ề n sau đây: 1. Số ti ề n không đ ượ c ch ấ p nh ậ n ho ặ c không đ ượ c thanh toán; 2. Chi phí truy đòi, các chi phí hợ p lý có liên quan khác; 3. Tiề n lãi trên s ốềậảểừ ti n ch m tr k t ngày h ốếợếạ i phi u đòi n đ n h n thanh toán theo quy đ ịủ nh c a Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam. Chươ ng III: H Ố I PHI Ế U NH Ậ N N Ợ Điề u 53. Nộ i dung c ủ a h ố i phi ế u nh ậ n n ợ 1. Hố i phi ế u nh ậ n n ợ có các n ộ i dung sau đây: a) Cụ m t ừ "H ố i phi ế u nh ậ n n ợ " đ ượ c ghi trên m ặ t tr ướ c c ủ a h ố i phi ế u nh ậ n n ợ ; b) Cam kế t thanh toán không đi ề u ki ệ n m ộ t s ố ti ề n xác đ ị nh; c) Thờ i h ạ n thanh toán; d) Đị a đi ể m thanh toán; đ) Tên đố i v ớ i t ổ ch ứ c ho ặ c h ọ , tên đ ố i v ớ i cá nhân c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng đ ượ c ng ườ i phát hành chỉ đ ị nh ho ặ c yêu c ầ u thanh toán h ố i phi ế u nh ậ n n ợ theo l ệ nh c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng ho ặ c yêu c ầ u thanh toán hố i phi ế u cho ng ườ i c ầ m gi ữ ; e) Đị a đi ể m và ngày ký phát hành; g) Tên đố i v ớ i t ổ ch ứ c ho ặ c h ọ , tên đ ố i v ớ i cá nhân, đ ị a ch ỉ và ch ữ ký c ủ a ng ườ i phát hành. 2. Hốếậợ i phi u nh n n không có giá tr ịếếộ n u thi u m t trong các n ộ i dung quy đ ịạảề nh t i kho n 1 Đi u này, trừ các tr ườ ng h ợ p sau đây: a) Trườ ng h ợ p đ ị a đi ể m thanh toán không đ ượ c ghi trên h ố i phi ế u nh ậ n n ợ thì đ ị a đi ể m thanh toán là đị a ch ỉ c ủ a ng ườ i phát hành. b) Trườ ng h ợ p đ ị a đi ể m phát hành không đ ượ c ghi trên h ố i phi ế u nh ậ n n ợ thì đ ị a đi ể m phát hành là đị a ch ỉ c ủ a ng ườ i phát hành. 3. Khi số ti ề n trên h ố i phi ế u nh ậ n n ợ đ ượ c ghi b ằ ng s ố khác v ớ i s ố ti ề n ghi b ằ ng ch ữ thì s ố ti ề n ghi bằ ng ch ữ có giá tr ị thanh toán. Trong tr ườ ng h ợ p s ố ti ề n trên h ố i phi ế u nh ậ n n ợ đ ượ c ghi hai lầ n tr ở lên b ằ ng ch ữ ho ặ c b ằ ng s ố và có s ự khác nhau thì s ố ti ề n có giá tr ị nh ỏ nh ấ t đ ượ c ghi bằ ng ch ữ có giá tr ị thanh toán. 4. Trong trườ ng h ợ p h ố i phi ế u nh ậ n n ợ không có đ ủ ch ỗ đ ể vi ế t, h ố i phi ế u nh ậ n n ợ đó có th ể có thêm tờ ph ụ đính kèm. T ờ ph ụ đính kèm đ ượ c s ử d ụ ng đ ể ghi n ộ i dung b ả o lãnh, chuy ể n nh ượ ng, 1
  16. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG cầ m c ố , nh ờ thu. Ng ườ i đ ầ u tiên l ậ p t ờ ph ụ ph ả i g ắ n li ề n t ờ ph ụ v ớ i h ố i phi ế u nh ậ n n ợ và ký tên trên chỗ giáp lai gi ữ a t ờ ph ụ và h ố i phi ế u nh ậ n n ợ . Điề u 54. Nghĩa vụ c ủ a ng ườ i phát hành Ngườ i phát hành có nghĩa v ụ thanh toán s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u nh ậ n n ợ cho ng ườ i th ụ h ưở ng khi đế n h ạ n thanh toán và có các nghĩa v ụ khác nh ư ng ườ i ch ấ p nh ậ n h ố i phi ế u đòi n ợ theo quy đị nh c ủ a Lu ậ t này. Điề u 55. Nghĩa vụủ c a ng ườ i chuy ể n nh ượầầố ng l n đ u h i phi ế u nh ậợ n n Ngườ i chuy ể n nh ượ ng l ầ n đ ầ u h ố i phi ế u nh ậ n n ợ có nghĩa v ụ nh ư ng ườ i ký phát h ố i phi ế u đòi nợ theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 17 c ủ a Lu ậ t này. Điề u 56. Hoàn thành thanh toán hố i phi ế u nh ậ n n ợ Việ c thanh toán h ố i phi ế u nh ậ n n ợ đ ượ c coi là hoàn thành trong các tr ườ ng h ợ p sau đây: 1. Khi ngườ i phát hành tr ở thành ng ườ i th ụ h ưở ng c ủ a h ố i phi ế u nh ậ n n ợ vào ngày đ ế n h ạ n thanh toán hoặ c sau ngày đó; 2. Ngườ i phát hành đã thanh toán toàn b ộ s ố ti ề n ghi trên h ố i phi ế u nh ậ n n ợ cho ng ườ i th ụ h ưở ng; 3. Ngườ i th ụ h ưở ng hu ỷ b ỏ h ố i phi ế u nh ậ n n ợ . Điề u 57. Bả o lãnh, chuy ểượầốờ n nh ng, c m c , nh thu, thanh toán, truy đòi h ốếậợ i phi u nh n n Các quy đị nh t ừ Đi ề u 24 đ ế n Đi ề u 52 c ủ a Lu ậ t này v ề b ả o lãnh, chuy ể n nh ượ ng, c ầ m c ố , nh ờ thu, thanh toán, truy đòi hố i phi ế u đòi n ợ cũng đ ượ c áp d ụ ng t ươ ng t ự đ ố i v ớ i h ố i phi ế u nh ậ n n ợ . Chươ ng IV: SÉC Mụ c I: CÁC NỘỦ I DUNG C A SÉC VÀ KÝ PHÁT SÉC Điề u 58. Các nộ i dung c ủ a séc 1. Mặ t tr ướ c séc có các n ộ i dung sau đây: a) Từ "Séc" đ ượ c in phía trên séc; b) Số ti ề n xác đ ị nh; c) Tên củ a ngân hàng ho ặ c t ổ ch ứ c cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán là ng ườ i b ị ký phát; d) Tên đố i v ớ i t ổ ch ứ c ho ặ c h ọ , tên đ ố i v ớ i cá nhân c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng đ ượ c ng ườ i ký phát ch ỉ đị nh ho ặ c yêu c ầ u thanh toán séc theo l ệ nh c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng ho ặ c yêu c ầ u thanh toán séc cho ngườ i c ầ m gi ữ ; đ) Đị a đi ể m thanh toán; e) Ngày ký phát; g) Tên đố i v ớ i t ổ ch ứ c ho ặ c h ọ , tên đ ố i v ớ i cá nhân và ch ữ ký c ủ a ng ườ i ký phát. 2. Séc thiế u m ộ t trong các n ộ i dung quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này thì không có giá tr ị , tr ừ tr ườ ng hợ p đ ị a đi ể m thanh toán không ghi trên séc thì séc đ ượ c thanh toán t ạ i đ ị a đi ể m kinh doanh c ủ a ngườ i b ị ký phát. 3. Ngoài các nộ i dung quy đ ịạảềổứứ nh t i kho n 1 Đi u này, t ch c cung ng séc có th ểư đ a thêm nh ữ ng nộ i dung khác mà không làm phát sinh thêm nghĩa v ụ pháp lý c ủ a các bên nh ư s ố hi ệ u tài kho ả n mà ngườ i ký phát đ ượ c s ử d ụ ng đ ể ký phát séc, đ ị a ch ỉ c ủ a ng ườ i ký phát, đ ị a ch ỉ c ủ a ng ườ i b ị ký phát và các nộ i dung khác. 4. Trườ ng h ợ p séc đ ượ c thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù tr ừ séc thì trên séc ph ả i có thêm các nộ i dung theo quy đ ị nh c ủ a Trung tâm thanh toán bù tr ừ séc. 5. Mặ t sau c ủ a séc đ ượ c s ử d ụ ng đ ể ghi các n ộ i dung chuy ể n nh ượ ng séc. 1
  17. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 6. Sốề ti n ghi b ằố ng s trên séc ph ảằớốề i b ng v i s ti n ghi b ằữ ng ch trên séc. N ếốề u s ti n ghi b ằ ng số khác v ớ i s ố ti ề n ghi b ằ ng ch ữ thì séc không có giá tr ị thanh toán. Điề u 59. Kích thướ c séc và vi ệ c b ố trí v ị trí các n ộ i dung trên séc 1. Kích thướ c séc và vi ệ c b ố trí v ị trí các n ộ i dung trên séc do t ổ ch ứ c cung ứ ng séc thi ế t k ế và thự c hi ệ n, tr ừ tr ườ ng h ợ p quy đ ị nh t ạ i kho ả n 2 Đi ề u này. 2. Trung tâm thanh toán bù trừ séc quy đ ị nh v ề kích th ướ c séc, n ộ i dung và v ị trí các n ộ i dung trên séc đố i v ớ i séc thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù tr ừ séc. Điề u 60. Ký phát séc 1. Séc đượ c ký phát đ ể ra l ệ nh cho ng ườ i b ị ký phát thanh toán: a) Cho mộ t ng ườ i xác đ ị nh và không cho phép chuy ể n nh ượ ng séc b ằ ng cách ghi rõ tên c ủ a ng ườ i thụ h ưở ng và kèm theo m ộ t trong các c ụ m t ừ "không chuy ể n nh ượ ng", "không tr ả theo l ệ nh"; b) Cho mộ t ng ườ i xác đ ị nh và cho phép chuy ể n nh ượ ng séc b ằ ng cách ghi rõ tên c ủ a ng ườ i th ụ hưở ng và không có c ụ m t ừ không cho phép chuy ể n nh ượ ng quy đ ị nh t ạ i đi ể m a Kho ả n này; c) Cho ngườ i c ầ m gi ữ séc, b ằ ng cách ghi c ụ m t ừ "tr ả cho ng ườ i c ầ m gi ữ séc" ho ặ c không ghi tên ngườ i th ụ h ưở ng. 2. Séc có thể đ ượ c ký phát ra l ệ nh cho ng ườ i b ị ký phát thanh toán s ố ti ề n ghi trên séc cho chính ngườ i ký phát. 3. Séc không đượ c ký phát đ ể ra l ệ nh cho chính ng ườ i ký phát th ự c hi ệ n thanh toán séc, tr ừ tr ườ ng hợ p ký phát đ ể tr ả ti ề n t ừ đ ơ n v ị này sang đ ơ n v ị khác c ủ a ng ườ i ký phát. 4. Ngườ i ký phát séc là t ổ ch ứ c, cá nhân có tài kho ả n t ạ i ngân hàng, t ổ ch ứ c cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán đượ c phép c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. Điề u 61. Séc trả ti ề n vào tài kho ả n và séc tr ả ti ề n m ặ t 1. Ngườ i ký phát séc ho ặ c ng ườ i chuy ể n nh ượ ng séc có th ể không cho phép thanh toán séc b ằ ng tiề n m ặ t b ằ ng cách ghi trên séc c ụ m t ừ ''tr ả vào tài kho ả n''. Trong tr ườ ng h ợ p này, ng ườ i b ị ký phát chỉ đ ượ c chuy ể n s ố ti ề n ghi trên séc đó vào tài kho ả n c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng mà không đ ượ c phép trả b ằ ng ti ề n m ặ t, k ể c ả tr ườ ng h ợ p c ụ m t ừ "tr ả vào tài kho ả n" b ị g ạ ch b ỏ . 2. Trườ ng h ợ p séc không ghi c ụ m t ừ ''tr ả vào tài kho ả n'' thì ng ườ i b ị ký phát thanh toán séc cho ngườ i th ụ h ưở ng b ằ ng ti ề n m ặ t. Điề u 62. Séc gạ ch chéo không ghi tên và séc g ạ ch chéo có ghi tên 1. Ngườ i ký phát ho ặ c ng ườ i chuy ể n nh ượ ng séc có th ể quy đ ị nh séc ch ỉ đ ượ c thanh toán cho m ộ t ngân hàng hoặ c cho ng ườ i th ụ h ưở ng có tài kho ả n t ạ i ngân hàng b ị ký phát b ằ ng cách v ạ ch lên trên séc hai gạ ch chéo song song. 2. Ngườ i ký phát ho ặ c ng ườ i chuy ể n nh ượ ng séc có th ể quy đ ị nh séc ch ỉ đ ượ c thanh toán cho m ộ t ngân hàng cụ th ể ho ặ c cho ng ườ i th ụ h ưở ng có tài kho ả n t ạ i ngân hàng đó b ằ ng cách v ạ ch lên trên séc hai gạ ch chéo song song và ghi tên c ủ a ngân hàng đó gi ữ a hai g ạ ch chéo này. Séc có tên hai ngân hàng giữ a hai g ạ ch chéo s ẽ không có giá tr ị thanh toán, tr ừ tr ườ ng h ợ p m ộ t trong hai ngân hàng có tên giữ a hai g ạ ch chéo là ngân hàng thu h ộ . Mụ c II: CUNG Ứ NG SÉC Điề u 63. Cung ứ ng séc tr ắ ng 1. Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam cung ứ ng séc tr ắ ng cho các t ổ ch ứ c tín d ụ ng và các t ổ ch ứ c khác có tài khoả n t ạ i Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. 2. Các ngân hàng, tổ ch ứ c cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán khác cung ứ ng séc tr ắ ng cho t ổ ch ứ c, cá nhân sử d ụ ng tài kho ả n đ ể ký phát séc. 1
  18. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 3. Tổứ ch c cung ứ ng séc quy đ ịềệủụốớệảảửụ nh đi u ki n, th t c đ i v i vi c b o qu n, s d ng séc do mình cung ứ ng. Điề u 64. In, giao nhậ n và b ả o qu ả n séc tr ắ ng 1. Tổ ch ứ c cung ứ ng séc t ổ ch ứ c vi ệ c in séc tr ắ ng đ ể cung ứ ng cho ng ườ i s ử d ụ ng. 2. Trướ c khi séc tr ắ ng đ ượ c in và cung ứ ng đ ể s ử d ụ ng, các t ổ ch ứ c cung ứ ng séc ph ả i đăng ký mẫ u séc tr ắ ng t ạ i Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. 3. Việ c in, giao nh ậảảửụ n, b o qu n và s d ng séc tr ắựệ ng th c hi n theo quy đ ịủ nh c a Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam v ề in, giao nh ậ n, b ả o qu ả n và s ử d ụ ng ấ n ch ỉ có giá. Mụ c III: CHUYỂ N NH ƯỢ NG, NH Ờ THU SÉC Điề u 65. Chuyể n nh ượ ng séc Việ c chuy ể n nh ượ ng séc đ ượ c áp d ụ ng theo quy đ ị nh v ề chuy ể n nh ượ ng h ố i phi ế u đòi n ợ t ạ i Mụ c IV Ch ươ ng II c ủ a Lu ậ t này, tr ừ tr ườ ng h ợ p chuy ể n giao đ ể nh ờ thu séc cho t ổ ch ứ c cung ứng d ị ch v ụ thanh toán theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 66 c ủ a Lu ậ t này. Điề u 66. Chuyể n giao séc đ ể nh ờ thu séc 1. Ngườ i th ụ h ưở ng séc có th ể chuy ể n giao séc đ ể nh ờ thu thông qua vi ệ c ký chuy ể n nh ượ ng và chuyể n giao séc cho ng ườ i thu h ộ . 2. Ngườ i thu h ộ ch ỉ có quy ề n thay m ặ t cho ng ườ i chuy ể n giao đ ể xu ấ t trình séc, nh ậ n s ố ti ề n ghi trên séc, chuyể n giao séc cho ng ườ i thu h ộ khác nh ờ thu séc; truy đòi s ố ti ề n ghi trên séc đ ố i v ớ i ngườ i ký phát và ng ườ i chuy ể n giao séc n ế u ng ườ i thu h ộ đã thanh toán tr ướ c s ố ti ề n ghi trên séc cho ngườ i th ụ h ưở ng và séc đ ượ c nh ờ thu b ị ng ườ i b ị ký phát t ừ ch ố i thanh toán. Mụ c IV: BẢẢ O Đ M THANH TOÁN SÉC Điề u 67. Bả o chi séc 1. Trườ ng h ợ p séc có đ ầ y đ ủ các n ộ i dung theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 58 c ủ a Lu ậ t này và ng ườ i ký phát có đủ ti ề n đ ể thanh toán séc khi yêu c ầ u b ả o chi séc thì ng ườ i b ị ký phát có nghĩa v ụ b ả o chi séc bằ ng cách ghi c ụ m t ừ ''b ả o chi'' và ký tên trên séc. 2. Ngườ i b ị ký phát có nghĩa v ụ gi ữ l ạ i s ố ti ề n đ ủ đ ể thanh toán cho séc đã b ả o chi khi séc đó đượ c xu ấ t trình trong th ờ i h ạ n xu ấ t trình. Điề u 68. Bả o lãnh séc Việ c b ả o lãnh séc đ ượ c th ự c hi ệ n theo các quy đ ị nh v ề b ả o lãnh h ố i phi ế u đòi n ợ quy đ ị nh t ừ Điề u 24 đ ế n Đi ề u 26 c ủ a Lu ậ t này. Mụ c V: XUẤ T TRÌNH VÀ THANH TOÁN SÉC Điề u 69. Thờ i h ạ n xu ấ t trình yêu c ầ u thanh toán séc và đ ị a đi ể m xu ấ t trình 1. Thờ i h ạ n xu ấ t trình yêu c ầ u thanh toán séc là ba m ươ i ngày, k ể t ừ ngày ký phát. 2. Ngườ i th ụ h ưở ng đ ượ c xu ấ t trình yêu c ầ u thanh toán séc mu ộ n h ơ n, n ế u vi ệ c ch ậ m xu ấ t trình do sựệấả ki n b t kh kháng ho ặởạ c tr ng i khách quan gây ra. Th ờ i gian di ễựệấả n ra s ki n b t kh kháng hoặ c tr ở ng ạ i khách quan không tính vào th ờ i h ạ n xu ấ t trình yêu c ầ u thanh toán. 3. Trong thờ i h ạ n xu ấ t trình yêu c ầ u thanh toán, séc ph ả i đ ượ c xu ấ t trình đ ể thanh toán t ạ i đ ị a điể m thanh toán quy đ ịạểả nh t i đi m đ kho n 1 và kho ảềủậặạ n 2 Đi u 58 c a Lu t này ho c t i Trung tâm thanh toán bù trừ séc n ế u đ ượ c thanh toán qua Trung tâm này. 1
  19. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 4. Việ c xu ấ t trình séc đ ể thanh toán đ ượ c coi là h ợ p l ệ khi séc đ ượ c ng ườ i th ụ h ưở ng ho ặ c ng ườ i đạ i di ệ n h ợ p pháp c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng xu ấ t trình t ạ i đ ị a đi ể m thanh toán quy đ ị nh t ạ i kho ả n 3 Điề u này. 5. Ngườ i th ụ h ưở ng có th ể xu ấ t trình séc đ ể thanh toán theo hình th ứ c th ư b ả o đ ả m qua m ạ ng b ư u chính công cộ ng. Vi ệ c xác đ ị nh th ờ i đi ể m xu ấ t trình séc đ ể thanh toán đ ượ c tính theo ngày trên dấ u b ư u đi ệ n n ơ i g ử i. Điề u 70. Xuấ t trình séc t ạ i Trung tâm thanh toán bù tr ừ séc Ngân hàng, tổ ch ứ c cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán khác xu ấ t trình yêu c ầ u thanh toán séc t ạ i Trung tâm thanh toán bù trừ séc theo quy đ ị nh c ủ a Trung tâm này. Điề u 71. Thự c hi ệ n thanh toán 1. Khi séc đượ c xu ấ t trình đ ể thanh toán theo th ờ i h ạ n và đ ị a đi ể m xu ấ t trình quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 69 củ a Lu ậ t này thì ng ườ i b ị ký phát có trách nhi ệ m thanh toán trong ngày xu ấ t trình ho ặ c ngày làm việ c ti ế p theo n ế u ng ườ i ký phát có đ ủ ti ề n trên tài kho ả n đ ể thanh toán. 2. Ngườ i b ị ký phát không tuân th ủ quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u này ph ả i b ồ i th ườ ng thi ệ t h ạ i cho ngườ i th ụ h ưở ng, t ố i đa b ằ ng ti ề n lãi c ủ a s ố ti ề n ghi trên séc tính t ừ ngày séc đ ượ c xu ấ t trình đ ể thanh toán theo mứ c lãi su ấ t ph ạ t ch ậ m tr ả séc do Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam quy đ ị nh áp dụ ng t ạ i th ờ i đi ể m xu ấ t trình séc 3. Trườ ng h ợ p séc đ ượ c xu ấ t trình đ ể thanh toán tr ướ c ngày ghi là ngày ký phát trên séc thì vi ệ c thanh toán chỉ đ ượ c th ự c hi ệ n k ể t ừ ngày ký phát ghi trên séc. 4. Séc đượ c xu ấ t trình sau th ờ i h ạ n xu ấ t trình đ ể thanh toán nh ư ng ch ư a quá sáu tháng k ể t ừ ngày ký phát thì ngườ i b ị ký phát v ẫ n có th ể thanh toán n ế u ng ườ i b ị ký phát không nh ậ n đ ượ c thông báo đình chỉ thanh toán đ ố i v ớ i séc đó và ng ườ i ký phát có đ ủ ti ề n trên tài kho ả n đ ể thanh toán. 5. Trườ ng h ợ p kho ả n ti ề n mà ng ườ i ký phát đ ượ c s ử d ụ ng đ ể ký phát séc không đ ủ đ ể thanh toán toàn bộ s ố ti ề n ghi trên séc theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 và kho ả n 2 Đi ề u này, n ế u ng ườ i th ụ h ưở ng yêu cầ u đ ượ c thanh toán m ộ t ph ầ n s ố ti ề n ghi trên séc thì ng ườ i b ị ký phát có nghĩa v ụ thanh toán theo yêu cầ u c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng trong ph ạ m vi kho ả n ti ề n mà ng ườ i ký phát hi ệ n có và đ ượ c sử d ụ ng đ ể thanh toán séc. 6. Khi thanh toán mộ t ph ầ n s ố ti ề n ghi trên séc, ng ườ i b ị ký phát ph ả i ghi rõ s ố ti ề n đã đ ượ c thanh toán trên séc và trả l ạ i séc cho ng ườ i th ụ h ưở ng ho ặ c ng ườ i đ ượ c ng ườ i th ụ h ưở ng ủ y quy ề n. Ngườ i th ụ h ưở ng ho ặ c ng ườ i đ ượ c ng ườ i th ụ h ưở ng ủ y quy ề n ph ả i l ậ p văn b ả n biên nh ậ n v ề việ c thanh toán đó và giao cho ng ườ i b ị ký phát. 7. Văn bả n biên nh ậ n trong tr ườ ng h ợ p này đ ượ c coi là văn b ả n ch ứ ng minh vi ệ c ng ườ i b ị ký phát đã thanh toán mộ t ph ầ n s ố ti ề n ghi trên séc. 8. Trườ ng h ợ p séc đ ượ c xu ấ t trình đ ể thanh toán sau khi ng ườ i ký phát b ị tuyên b ố phá s ả n, gi ả i thể , ch ế t, m ấ t tích ho ặ c m ấ t năng l ự c hành vi dân s ự thì séc v ẫ n có hi ệ u l ự c thanh toán theo quy đị nh t ạ i Đi ề u này. 9. Việ c thanh toán séc theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n 4 Đi ề u này ch ấ m d ứ t sau sáu tháng, k ể t ừ ngày ký phát ghi trên séc. Điề u 72. Thanh toán séc đã đượ c chuy ể n nh ượ ng Khi thanh toán séc đã đượ c chuy ể n nh ượ ng b ằ ng ký chuy ể n nh ượ ng, ng ườ i b ị ký phát ph ả i ki ể m tra để b ả o đ ả m tính liên t ụ c c ủ a dãy ch ữ ký chuy ể n nh ượ ng. Điề u 73. Đình chỉ thanh toán séc 1. Ngườ i ký phát có quy ề n yêu c ầ u đình ch ỉ thanh toán séc mà mình đã ký phát b ằ ng vi ệ c thông báo bằ ng văn b ả n cho ng ườ i b ị ký phát yêu c ầ u đình ch ỉ thanh toán séc khi séc này đ ượ c xu ấ t trình yêu cầ u thanh toán. Thông báo đình ch ỉ thanh toán ch ỉ có hi ệ u l ự c sau th ờ i h ạ n quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Điề u 69 c ủ a Lu ậ t này. 1
  20. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG 2. Ngườ i ký phát có nghĩa v ụ thanh toán s ố ti ề n ghi trên séc sau khi séc b ị ng ườ i b ị ký phát t ừ ch ố i thanh toán theo thông báo đình chỉ thanh toán c ủ a mình. Điề u 74. Từ ch ố i thanh toán séc 1. Séc đượ c coi là b ị t ừ ch ố i thanh toán n ế u sau th ờ i h ạ n quy đ ị nh t ạ i kho ả n 1 Đi ề u 71 c ủ a Lu ậ t này, ngườ i th ụ h ưở ng ch ư a nh ậ n đ ượ c đ ủ s ố ti ề n ghi trên séc. 2. Khi từ ch ố i thanh toán séc, ng ườ i b ị ký phát, Trung tâm thanh toán bù tr ừ séc ph ả i l ậ p gi ấ y xác nhậừố n t ch i thanh toán, ghi rõ s ốốềừốừố séc, s ti n t ch i, lý do t ch i, ngày tháng xu ấ t trình, tên, đ ị a chỉ c ủ a ng ườ i ký phát séc, ký tên và giao cho ng ườ i xu ấ t trình séc. Điề u 75. Truy đòi séc do không đượ c thanh toán Việ c truy đòi séc do không đ ượ c thanh toán đ ượ c áp d ụ ng t ươ ng t ự theo các quy đ ị nh t ừ Đi ề u 48 đế n Đi ề u 52 c ủ a Lu ậ t này. Chươ ng V: KH Ở I KI Ệ N, THANH TRA VÀ X Ử LÝ VI PH Ạ M Điề u 76. Khở i ki ệ n c ủ a ng ườ i th ụ h ưở ng 1. Sau khi gử i thông báo v ề vi ệ c công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán toàn bộ ho ặ c m ộ t ph ầ n s ố ti ề n ghi trên công c ụ chuy ể n nh ượ ng, ng ườ i th ụ h ưở ng có quyề n kh ở i ki ệ n t ạ i Toà án đ ố i v ớ i m ộ t, m ộ t s ố ho ặ c t ấ t c ả nh ữ ng ng ườ i có liên quan đ ể yêu c ầ u thanh toán sốề ti n quy đ ịạề nh t i Đi u 52 c ủậ a Lu t này. H ồơởệảơệ s kh i ki n ph i có đ n ki n, công c ụ chuyể n nh ượ ng b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán, thông báo v ề vi ệ c công c ụ chuyể n nh ượ ng b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán. 2. Ngườ i th ụ h ưở ng không xu ấ t trình công c ụ chuy ể n nh ượ ng đ ể thanh toán trong th ờ i h ạ n quy địạề nh t i Đi u 43 và Đi ềủậ u 69 c a Lu t này ho ặ c không g ử i thông báo v ềệịừốấậ vi c b t ch i ch p nh n hoặừố c t ch i thanh toán trong th ờạ i h n quy đ ịạềủậ nh t i Đi u 50 c a Lu t này thì m ấềởệ t quy n kh i ki n đố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i có liên quan, tr ừ ng ườ i phát hành, ng ườ i ch ấ p nh ậ n ho ặ c ng ườ i ký phát, ngườ i b ả o lãnh cho ng ườ i b ị ký phát trong tr ườ ng h ợ p h ố i phi ế u đòi n ợ ch ư a đ ượ c ch ấ p nh ậ n. Điề u 77. Khở i ki ệ n c ủ a ng ườ i có liên quan Ngườ i có liên quan b ị kh ở i ki ệ n theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 76 c ủ a Lu ậ t này đ ượ c quy ề n kh ở i ki ệ n ngườ i chuy ể n nh ượ ng tr ướ c mình, ng ườ i ch ấ p nh ậ n, ng ườ i phát hành, ng ườ i ký phát ho ặ c ng ườ i bả o lãnh cho nh ữ ng ng ườ i này v ề s ố ti ề n quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 52 c ủ a Lu ậ t này, k ể t ừ ngày ng ườ i có liên quan này hoàn thành nghĩa vụ thanh toán công c ụ chuy ể n nh ượ ng. Điề u 78. Thờ i hi ệ u kh ở i ki ệ n 1. Ngườ i th ụ h ưở ng có quy ề n kh ở i ki ệ n ng ườ i ký phát, ng ườ i phát hành, ng ườ i b ả o lãnh, ng ườ i chuyể n nh ượ ng, ng ườ i ch ấ p nh ậ n yêu c ầ u thanh toán s ố ti ề n quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 52 c ủ a Lu ậ t này trong thờ i h ạ n ba năm, k ể t ừ ngày công c ụ chuy ể n nh ượ ng b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán. 2. Ngườ i có liên quan b ị kh ở i ki ệ n theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 76 c ủ a Lu ậ t này có quy ề n kh ở i ki ệ n ngườ i ký phát, ng ườ i phát hành, ng ườ i chuy ể n nh ượ ng tr ướ c mình, ng ườ i b ả o lãnh, ng ườ i ch ấ p nhậ n v ề s ố ti ề n quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 52 c ủ a Lu ậ t này trong th ờ i h ạ n hai năm, k ể t ừ ngày ng ườ i có liên quan này hoàn thành nghĩa vụ thanh toán công c ụ chuy ể n nh ượ ng. 3. Trườ ng h ợ p ng ườ i th ụ h ưở ng không xu ấ t trình công c ụ chuy ể n nh ượ ng đ ể thanh toán đúng h ạ n theo quy địạề nh t i Đi u 43 và Đi ềủậặ u 69 c a Lu t này ho c không g ử i thông báo v ềệụ vi c công c chuyể n nh ượ ng b ị t ừ ch ố i ch ấ p nh ậ n ho ặ c b ị t ừ ch ố i thanh toán trong th ờ i h ạ n quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 50 củ a Lu ậ t này thì ch ỉ có quy ề n kh ở i ki ệ n ng ườ i ch ấ p nh ậ n, ng ườ i phát hành, ng ườ i ký phát, ngườ i b ả o lãnh cho ng ườ i b ị ký phát trong th ờ i h ạ n hai năm, k ể t ừ ngày ký phát công c ụ chuy ể n nhượ ng. 4. Trong thờệởệ i hi u kh i ki n quy đ ịạ nh t i các kho ả n 1, 2 và 3 Đi ề u này, n ếẩựệấ u x y ra s ki n b t khả kháng ho ặ c tr ở ng ạ i khách quan ả nh h ưở ng t ớ i vi ệ c th ự c hi ệ n quy ề n kh ở i ki ệ n c ủ a ng ườ i 1
  21. 1. LUẬ T CÁC CÔNG C Ụ CHUY Ể N NH ƯỢ NG thụ h ưở ng và ng ườ i có liên quan thì th ờ i gian di ễ n ra s ự ki ệ n b ấ t kh ả kháng ho ặ c tr ở ng ạ i khách quan không tính vào thờ i hi ệ u kh ở i ki ệ n. Điề u 79. Giả i quy ế t tranh ch ấ p 1. Tranh chấ p v ề công c ụ chuy ể n nh ượ ng có th ể đ ượ c gi ả i quy ế t t ạ i Toà án ho ặ c Tr ọ ng tài thươ ng m ạ i. 2. Toà án nhân dân tỉ nh, thành ph ố tr ự c thu ộ c trung ươ ng có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t tranh ch ấ p v ề công cụ chuy ể n nh ượ ng. Toà án nhân dân gi ả i quy ế t tranh ch ấ p v ề công c ụ chuy ể n nh ượ ng m ộ t cách độ c l ậ p v ớ i các giao d ị ch c ơ s ở phát hành công c ụ chuy ể n nh ượ ng và ch ỉ d ự a trên h ồ s ơ kh ở i kiệ n quy đ ịạảềủậ nh t i kho n 1 Đi u 76 c a Lu t này. Trình t ựủụảế và th t c gi i quy t tranh ch ấề p v công cụ chuy ể n nh ượ ng t ạ i Toà án đ ượ c th ự c hi ệ n theo quy đ ị nh c ủ a B ộ lu ậ t t ố t ụ ng dân s ự . 3. Trọ ng tài th ươ ng m ạ i có th ẩ m quy ề n gi ả i quy ế t tranh ch ấ p v ề công c ụ chuy ể n nh ượ ng, n ế u trướ c ho ặ c sau khi x ẩ y ra tranh ch ấ p các bên có tho ả thu ậ n gi ả i quy ế t tranh ch ấ p b ằ ng tr ọ ng tài. Thoảậọ thu n tr ng tài và trình t ựủụốụọ , th t c t t ng tr ng tài th ựệ c hi n theo quy đ ịủ nh c a pháp lu ậề t v trọ ng tài. Điề u 80. Thanh tra việựệ c th c hi n các quy đ ịủ nh c a pháp lu ậề t v công c ụểượ chuy n nh ng 1. Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam trong ph ạ m vi nhi ệ m v ụ , quy ề n h ạ n c ủ a mình có trách nhi ệ m thanh tra, kiể m tra vi ệ c th ự c hi ệ n các quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề công c ụ chuy ể n nh ượ ng trong các giao dị ch công c ụ chuy ể n nh ượ ng có liên quan đ ế n ho ạ t đ ộ ng ngân hàng. 2. Bộơ , c quan ngang b ộ trong ph ạ m vi nhi ệụềạủ m v , quy n h n c a mình có trách nhi ệựế m tr c ti p hoặốợ c ph i h p thanh tra, ki ể m tra vi ệựệ c th c hi n các quy đ ịủ nh c a pháp lu ậềụể t v công c chuy n nhượ ng trong ph ạ m vi qu ả n lý c ủ a mình. 3. Chính phủ quy đ ị nh c ụ th ể vi ệ c ph ố i h ợ p thanh tra theo Đi ề u này. Điề u 81. Xử lý vi ph ạ m 1. Cá nhân vi phạ m các quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t này thì tuỳ theo tính ch ấ t, m ứ c đ ộ vi ph ạ m mà b ị x ử phạ t hành chính ho ặ c truy c ứ u trách nhi ệ m hình s ự ; n ế u gây thi ệ t h ạ i thì ph ả i b ồ i th ườ ng theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t. 2. Tổứạ ch c vi ph m các quy đ ịủậ nh c a Lu t này thì tuỳ theo tính ch ấứộạịử t, m c đ vi ph m mà b x phạ t hành chính; n ế u gây thi ệ t h ạ i thì ph ả i b ồ i th ườ ng theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. Chươ ng VI: ĐI Ề U KHO Ả N THI HÀNH Điề u 82. Hiệ u l ự c thi hành 1. Luậ t này có hi ệ u l ự c thi hành t ừ ngày 01 tháng 07 năm 2006. 2. Pháp lệ nh th ươ ng phi ế u ngày 24 tháng 12 năm 1999 và các văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t khác v ề thươ ng phi ế u và séc h ế t hi ệ u l ự c t ừ ngày Lu ậ t này có hi ệ u l ự c. Điề u 83. Hướ ng d ẫ n thi hành Chính phủ quy đ ị nh chi ti ế t và h ướ ng d ẫ n thi hành Lu ậ t này./. Luậ t này đã đ ượ c Qu ố c h ộ i n ướ c C ộ ng hoà xã h ộ i ch ủ nghĩa Vi ệ t Nam khoá XI, kỳ h ọ p th ứ 8 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005. 1
  22. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) 1
  23. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) PHẦỐẾ N I: H I PHI U Chươ ng I: PHÁT HÀNH VÀ HÌNH TH Ứ C C Ủ A H Ố I PHI Ế U Ðiề u 1: Mộ t h ố i phi ế u ch ứ a đ ự ng 1.Tiêu đề "H ố i phi ế u" ghi ở b ề m ặ t c ủ a h ố i phi ế u và đ ượ c di ễ n đ ạ t b ằ ng ngôn ng ữ ký phát h ố i phiế u. 2. Mộệệ t m nh l nh vô đi ềệể u ki n đ thanh toán m ộốềấị t s ti n nh t đ nh. 3.Tên củ a ng ườ i tr ả ti ề n. 4.Thờ i h ạ n thanh toán. 5. Ðị a đi ể m thanh toán. 6.Tên củ a ng ườ i h ưở ng l ợ i ho ặ c tên c ủ a ng ườ i ra l ệ nh th ự c hi ệ n vi ệ c thanh toán. 7. Ngày và nơ i phát hành h ố i phi ế u. 8.Chữ ký c ủ a ng ườ i ký phát h ố i phi ế u. Ðiề u 2: Mộ t h ố i phi ế u mà trong đó thi ế u m ộ t trong nh ữ ng yêu c ầ u đ ượ c nêu trong đi ề u kho ả n trên s ẽ là mộ t h ố i phi ế u vô hi ệ u l ự c, ngo ạ i tr ừ nh ữ ng tr ườ ng h ợ p đ ượ c nêu sau đây: - Mộ t h ố i phi ế u mà trong đó không có nêu rõ th ờ i gian thanh toán thì đ ượ c xem nh ư là đ ượ c thanh toán ngay khi xuấ t trình. - Khi không có nêu rõ ràng đị a đi ể m tr ả ti ề n, thì đ ị a đi ể m đ ượ c ghi bên c ạ nh tên c ủ a ng ườ i tr ả tiề n thì đ ượ c xem là n ơ i tr ả ti ề n. - Mộ t h ố i phi ế u mà không có nêu đ ị a đi ể m ký phát thì đ ượ c xem nh ư đã đ ượ c ký phát t ạ i n ơ i đ ượ c nêu bên cạ nh tên c ủ a ng ườ i ký phát. Ðiề u 3: Mộ t h ố i phi ế u có th ể đ ượ c ký phát đ ể đ ượ c thanh toán theo l ệ nh c ủ a ng ườ i ký phát: - Nó có thể đ ượ c ký phát cho chính ng ườ i ký phát. - Nó có thể đ ượ c ký phát cho quy ề n l ợ i c ủ a m ộ t ng ườ i th ứ ba. Ðiề u 4: Mộ t h ố i phi ế u có th ể đ ượ c thanh toán t ạ i n ơ i c ư ng ụ c ủ a ng ườ i th ứ ba ho ặ c t ạ i n ơ i mà ng ườ i tr ả tiề n c ư ng ụ ho ặ c t ạ i m ộ t n ơ i khác. Ðiề u 5: Khi mộ t h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán ngay khi xu ấ t trình ho ặ c vào m ộ t th ờ i gian nh ấ t đ ị nh sau khi xuấ t trình, thì ng ườ i ký phát có th ể quy đ ị nh r ằ ng s ố ti ề n đ ượ c thanh toán có tính c ả ti ề n lãi. Còn trong trườ ng h ợ p khác, s ự quy đ ị nh này đ ượ c xem nh ư không có giá tr ị . Tiề n lãi đ ượ c tính t ừ ngày ký phát h ố i phi ế u, tr ừ tr ườ ng h ợ p có quy đ ị nh m ộ t ngày nào khác. T ỷ suấợứ t l i t c ghi trên h ốếẽư i phi u s coi nh không có giá tr ịếư , n u nh không có quy đ ị nh khác. Ðiề u 6: Khi số ti ề n c ủ a h ố i phi ế u đ ượ c di ễ n đ ạ t b ằ ng ch ữ và đ ồ ng th ờ i b ằ ng con s ố , mà có s ự khác bi ệ t giữ a hai bên, thì s ố ti ề n ghi b ằ ng ch ữ là s ố ti ề n đ ượ c thanh toán. 1
  24. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) Khi mộ t s ố ti ề n c ủ a h ố i phi ế u đ ượ c di ễ n đ ạ t hoàn toàn b ằ ng ch ữ mà có s ố l ớ n h ơ n ho ặ c s ố ti ề n diễ n đ ạ t hoàn toàn b ằ ng s ố mà có s ố l ớ n h ơ n thì s ố ti ề n nh ỏ h ơ n là s ố ti ề n đ ượ c thanh toán. Ðiề u 7: Nế u m ộ t h ố i phi ế u có mang ch ữ ký c ủ a nh ữ ng ng ườ i không có kh ả năng ràng bu ộ c mình b ằ ng h ố i phiế u, ho ặ c ch ữ ký gi ả m ạ o ho ặ c ch ữ ký c ủ a nh ữ ng ng ườ i không có th ậ t, ho ặ c m ộ t ch ữ ký mà vì bấ t c ứ lý do nào đó không th ể ràng bu ộ c nh ữ ng ng ườ i đã ký h ố i phi ế u ho ặ c nhân danh ng ườ i đó để ký, thì nh ữ ng nghĩa v ụ c ủ a ng ườ i khác đã ký h ố i phi ế u tuy nhiên v ẫ n có hi ệ u l ự c. Ðiề u 8: Bấ t kỳ ai ký tên mình vào m ộ t h ố i phi ế u v ớ i t ư cách đ ạ i di ệ n cho m ộ t ng ườ i mà ng ườ i đó không có quyề n hành đ ộ ng thì s ẽ ràng bu ộ c chính mình nh ư m ộ t bên c ủ a h ố i phi ế u và n ế u ng ườ i ký này thanh toán, thì anh ta sẽ có cùng nh ữ ng quy ề n h ạ n nh ư ng ườ i mà anh ta đã xem nh ư đang hành độ ng thay cho. Quy đ ị nh t ươ ng t ự cũng đ ượ c áp d ụ ng đ ố i v ớ i ng ườ i đ ạ i di ệ n nào đã l ạ m quy ề n hạ n c ủ a mình. Ðiề u 9: Ngườ i ký phát h ố i phi ế u đ ả m b ả o c ả vi ệ c ch ấ p nh ậ n l ẫ n vi ệ c thanh toán. Anh ta có th ể gi ả i thoát mình khỏảảấậọị i đ m b o ch p nh n; m i quy đ nh theo đó anh ta gi ả i thoát mình kh ỏảả i đ m b o thanh toán đượ c xem nh ư không có giá tr ị pháp lý. Ðiề u 10: Nế u m ộ t h ố i phi ế u khi ký phát không đ ượ c đ ầ y đ ủ đã đ ượ c b ổ sung đ ầ y đ ủ khác v ớ i nh ữ ng tho ả thuậ n đã ghi trong h ố i phi ế u, thì s ự không tuân theo nh ữ ng tho ả thu ậ n này không th ể không đ ượ c dùng để ki ệ n ng ườ i c ầ m h ố i phi ế u, tr ừ khi ng ườ i này đã có đ ượ c h ố i phi ế u không trung th ự c, hoặ c khi th ủ đ ắ c h ố i phi ế u đã ph ạ m l ỗ i hi ể n nhiên. Chươ ng II: KÝ H Ậ U Ðiề u 11: Tấ t c ả các h ố i phi ế u, ngay c ả khi nó không đ ượ c ký phát theo l ệ nh m ộ t cách rõ ràng, đ ề u có th ể đượ c chuy ể n nh ượ ng b ằ ng cách ký h ậ u. Khi m ộ t ng ườ i ký phát đã ghi vào h ố i phi ế u nh ữ ng ch ữ "không trả theo l ệ nh" ho ặ c m ộ t câu nào t ươ ng t ự , thì h ố i phi ế u ch ỉ có th ể chuy ể n nh ượ ng theo luậ t và có hi ệ u l ự c c ủ a m ộ t s ự chuy ể n nh ượ ng thông th ườ ng. H ố i phi ế u có th ể đ ượ c ký h ậ u chuyể n nh ượ ng cho ng ườ i tr ả ti ề n h ố i phi ế u, cho dù ông ta có ch ấ p nh ậ n hay không, ho ặ c chuy ể n nhượ ng cho ng ườ i ký phát, ho ặ c cho m ộ t bên nào đó liên quan đ ế n h ố i phi ế u. Nh ữ ng ng ườ i này có thể tái ký h ậ u đ ể chuy ể n nh ượ ng cho ng ườ i khác n ữ a. Ðiề u 12: Mộ t s ự ký h ậ u ph ả i vô đi ề u ki ệ n. M ọ i đi ề u ki ệ n đ ố i v ớ i ký h ậ u đ ượ c xem là vô giá tr ị . M ọ i s ự ký hậ u chuy ể n nh ượ ng m ộ t ph ầ n đ ượ c xem nh ư là vô hi ệ u l ự c. Mộ t s ự ký h ậ u "cho ng ườ i c ầ m phi ế u" t ươ ng đ ươ ng v ớ i ký h ậ u đ ể tr ắ ng. Ðiề u 13: Sự ký h ậ u ph ả i đ ượ c vi ế t trên h ố i phi ế u ho ặ c lên m ộ t m ả nh gi ấ y g ắ n vào h ố i phi ế u. Nó ph ả i đượ c ng ườ i ký h ậ u ký tên vào. Ký hậ u có th ể không nêu tên ng ườ i th ụ h ưở ng ho ặ c có th ể ch ỉ có đ ơ n thu ầ n ch ữ ký c ủ a ng ườ i ký hậ u (ký h ậ u đ ể tr ắ ng). ở tr ườ ng h ợ p sau đ ể ký h ậ u có hi ệ u l ự c thì nó ph ả i đ ượ c ghi lên phía sau hố i phi ế u ho ặ c lên m ả nh gi ấ y g ắ n li ề n vào h ố i phi ế u (Allonge). Ðiề u 14: Ký hậ u là s ự chuy ể n nh ượ ng t ấ t c ả nh ữ ng quy ề n h ạ n phát sinh t ừ h ố i phi ế u. N ế u là ký h ậ u đ ể trố ng thì ng ườ i c ầ m có th ể : 1. Ðiề n vào ch ỗ tr ố ng ho ặ c là tên chính c ủ a mình ho ặ c là tên c ủ a m ộ t ng ườ i nào khác. 1
  25. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) 2. Tái ký hậ u đ ể tr ắ ng ho ặ c cho m ộ t ng ườ i nào khác. 3. Chuyể n nh ượ ng h ố i phi ế u cho ng ườ i th ứ ba mà không đi ề n vào ch ỗ đ ể tr ố ng, và không ký h ậ u nó Ðiề u 15: Khi không có quy đị nh ng ượ c l ạ i, ng ườ i ký h ậ u đ ả m b ả o ch ấ p nh ậ n và thanh toán. Anh ta có th ể cấ m m ọ i ký h ậ u sau đó: Trong tr ườ ng h ợ p này anh ta không đ ả m b ả o cho nh ữ ng ng ườ i mà sau đó hố i phi ế u đ ượ c ký h ậ u cho h ọ . Ðiề u 16: Ngườ i s ở h ữ u h ố i phi ế u đ ượ c xem là ng ườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u h ợ p pháp n ế u ông ta xác l ậ p đ ượ c quyềởữủ n s h u c a mình đ ốớốế i v i h i phi u thông qua m ộạữ t lo t nh ng ký h ậ u liên t ụ c cho dù s ự ký hậ u sau cùng là đ ể tr ắ ng. Trong quan h ệ này nh ữ ng ký h ậ u b ị hu ỷ b ỏ đ ượ c xem nh ư không có giá trị . Khi mộ t ký h ậ u đ ể tr ắ ng đ ượ c m ộ t ký h ậ u k ế ti ế p theo, ng ườ i ký h ậ u cu ố i cùng này đ ượ c xem như đã th ủ đ ắ c h ố i phi ế u b ằ ng ký h ậ u đ ể tr ắ ng. Khi mộ t ng ườ i đã b ị t ướ c quy ề n s ở h ữ u h ố i phi ế u b ằ ng b ấ t kỳ cách nào, thì ng ườ i c ầ m gi ữ h ố i phiế u xác l ậ p quy ề n h ạ n c ủ a mình theo cách th ứ c đ ượ c nêu không bu ộ c ph ả i b ỏ h ố i phi ế u khi ông ta đã thủắếộ đ c phi u m t cách không trung th ựặừ c, ho c tr khi vào lúc th ủắế đ c phi u, ông ta đã ph ạ m lỗ i l ầ m s ơ su ấ t hi ể n nhiên. Ðiề u 17: Nhữ ng ng ườ i thua ki ệ n v ề m ộ t h ố i phi ế u không th ể ki ệ n ng ườ i c ầ m h ố i phi ế u căn c ứ vào nh ữ ng mố i quan h ệ cá nhân c ủ a h ọ v ớ i ng ườ i ký phát ho ặ c v ớ i nh ữ ng ng ườ i c ầ m gi ữ tr ướ c đó, tr ừ khi ngườ i c ầ m h ố i phi ế u khi th ủ đ ắ c h ố i phi ế u đã c ố tình hành đ ộ ng làm ph ươ ng h ạ i đ ế n ng ườ i m ắ c nợ . Ðiề u 18: Khi ký hậ u h ố i phi ế u có ghi theo "tr ị giá nh ờ thu" theo "nh ờ thu" theo "u ỷ quy ề n" ho ặ c m ộ t câu nào khác hàm ý mộ t s ự u ỷ nhi ệ m đ ơ n gi ả n, thì ng ườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u có th ể s ử d ụ ng nh ữ ng quyềạ n h n phát sinh t ừốếư h i phi u, nh ng anh ta ch ỉểậốếớư có th ký h u h i phi u v i t cách c ủ a mình mà thôi. Trong trườ ng h ợ p này, các bên có trách nhi ệ m ch ỉ có th ể ki ệ n ng ườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u nh ữ ng n ộ i dung nào mà anh ta có thể ki ệ n đ ượ c ng ườ i ký h ậ u. Sự u ỷ nhi ệ m trong ký h ậ u không b ị k ế t thúc vì lý do bên u ỷ nhi ệ m đã ch ế t ho ặ c vì lý do bên này đã bị m ấ t năng l ự c v ề m ặ t pháp lý. Ðiề u 19: Khi mộ t ký h ậ u có ghi nh ữ ng câu " giá tr ị c ầ m c ố " (value in pledge) ,"giá tri đ ả m b ả o"(Value in security), hoặ c m ộ t câu nào khác hàm ý m ộ t s ự c ầ m c ố , thì ng ườ i c ầ m gi ữ phi ế u có th ể s ử d ụ ng tấảữ t c nh ng quy ềạ n h n phát sinh t ừốếư h i phi u, nh ng ký h ậ u do anh ta th ựệỉệự c hi n ch có hi u l c củ a m ộ t ký h ậ u b ở i b ả n thân mình mà thôi. Ðiề u 20: Mộ t ký h ậ u sau kỳ h ạ n tr ả ti ề n cũng có hi ệ u l ự c nh ư ký h ậ u tr ướ c kỳ h ạ n tr ả ti ề n.Tuy nhiên, m ộ t sự ký h ậ u sau s ự kháng ngh ị không thanh toán, ho ặ c sau khi th ờ i h ạ n đ ượ c đ ị nh đ ể kháng ngh ị k ế t thúc, thì sự ký h ậ u ch ỉ có giá tr ị nh ư m ộ t s ự u ỷ thác bình th ườ ng. Khi không th ể có b ằ ng ch ứ ng ngượ c l ạ i, m ộ t ký h ậ u không có ghi ngày tháng đ ượ c xem nh ư đ ượ c ký h ậ u tr ướ c khi th ờ i h ạ n ấ n đị nh đ ể kháng ngh ị k ế t thúc Chươ ng III: CH Ấ P NH Ậ N Ðiề u 21: 1
  26. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) Cho đế n khi h ế t h ạ n, h ố i phi ế u có th ể đ ượ c ho ặ c do ng ườ i c ầ m h ố i phi ế u, ho ặ c do ng ườ i có quyề n s ở h ữ u h ố i phi ế u xu ấ t trình cho ng ườ i tr ả ti ề n ch ấ p nh ậ n t ạ i n ơ i anh ta ở . Ðiề u 22: Trong bấ t c ứ m ộ t h ố i phi ế u nào, ng ườ i ký phát có th ể quy đ ị nh r ằ ng, h ố i phi ế u s ẽ đ ượ c xu ấ t trình đểấậ ch p nh n có ho ặ c không có ấịộạứờ n đ nh m t h n m c th i gian đ ểấ xu t trình. Trừ tr ườ ng h ợ p m ộ t h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán t ạ i đ ị a ch ỉ c ủ a m ộ t bên th ứ ba ho ặ c t ạ i m ộ t n ơ i khác hơ n là n ơ i c ư trú c ủ a ng ườ i tr ả ti ề n ho ặ c, tr ừ tr ườ ng h ợ p m ộ t h ố i phi ế u đ ượ c ký phát đ ể thanh toán vào mộ t th ờ i đi ể m c ố đ ị nh sau khi nhìn th ấ y h ố i phi ế u, ng ườ i ký phát có th ể c ấ m vi ệ c xuấ t trình đ ể xin ch ấ p nh ậ n. Anh ta cũng có thể quy đ ị nh vi ệ c xu ấ t trình đ ể xin ch ấ p nh ậ n không đ ượ c x ả y ra tr ướ c m ộ t ngày chỉ đ ị nh. Nế u ng ườ i ký phát đã ngăn c ấ m vi ệ c ch ấ p nh ậ n thì t ấ t c ả nh ữ ng ký h ậ u v ẫ n có th ể quy đ ị nh r ằ ng hố i phi ế u s ẽ ph ả i đ ượ c xu ấ t trình đ ể xin ch ấ p nh ậ n có ho ặ c không có đ ể ấ n đ ị nh m ộ t gi ớ i h ạ n thờ i gian đ ể xu ấ t trình ch ấ p nh ậ n. Anh ta cũng có thể quy đ ị nh vi ệ c xu ấ t trình đ ể xin ch ấ p nh ậ n không đ ượ c x ả y ra tr ướ c m ộ t ngày chỉ đ ị nh. Nế u ng ườ i ký phát đã ngăn c ấ m vi ệ c ch ấ p nh ậ n thì t ấ t c ả nh ữ ng ký h ậ u v ẫ n có th ể quy đ ị nh r ằ ng hố i phi ế u s ẽ ph ả i đ ượ c xu ấ t trình đ ể xin ch ấ p nh ậ n có ho ặ c không có ấ n đ ị nh th ờ i gian đ ể xu ấ t trình chấ p nh ậ n. Ðiề u 23: Nhữ ng h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán vào m ộ t th ờ i đi ể m c ố đ ị nh sau khi xu ấ t trình, ph ả i đ ượ c xu ấ t trình để xin ch ấ p nh ậ n trong vòng 1 năm theo ngày ký phát h ố i phi ế u. Ngườ i ký phát có th ể rút ng ắ n ho ặ c kéo dài th ờ i h ạ n này. Thờ i h ạ n này có th ể đ ượ c rút ng ắ n l ạ i b ở i nh ữ ng ng ườ i ký h ậ u. Ðiề u 24: Ngườ i tr ả ti ề n có th ể yêu c ầ u là h ố i phi ế u s ẽ đ ượ c xu ấ t trình cho ng ườ i ta m ộ t l ầ n th ứ hai vào ngày sau lầ n xu ấ t trình th ứ nh ấ t. Các bên có liên quan không đ ượ c phép d ẫ n r ằ ng yêu c ầ u này không phù hợ p, ngo ạ i tr ừ tr ườ ng h ợ p yêu c ầ u nêu trong kháng ngh ị . Ngườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u không b ị b ắ t bu ộ c ph ả i giao cho ng ườ i tr ả ti ề n m ộ t h ố i phi ế u đ ượ c xuấ t trình đ ể xin ch ấ p nh ậ n. Ðiề u 25: Chấ p nh ậ n ph ả i đ ượ c vi ế t lên trên h ố i phi ế u. Nó đ ượ c di ễ n đ ạ t b ằ ng ch ữ "đã ch ấ p nh ậ n" ho ặ c thuậ t ng ữ t ươ ng t ự nào khác. Nó đ ượ c ng ườ i tr ả ti ề n ký vào. Ng ườ i tr ả ti ề n ch ỉ ký đ ơ n gi ả n lên mặ t c ủ a h ố i phi ế u. Khi hố i phi ế u đ ượ c thanh toán vào m ộ t th ờ i đi ể m nh ấ t đ ị nh sau khi xu ấ t trình, ho ặ c khi nó ph ả i đượ c xu ấ t trình đ ể xin ch ấ p nh ậ n trong m ộ t th ờ i gian nh ấ t đ ị nh theo m ộ t quy đ ị nh đ ặ c bi ệ t, s ự chấ p nh ậ n ph ả i đ ượ c ghi ngày tháng và ngày h ố i phi ế u đ ượ c ch ấ p nh ậ n, tr ừ khi ng ườ i c ầ m gi ữ hố i phi ế u yêu c ầ u là nó ph ả i đ ượ c ghi là ngày tháng xu ấ t trình. Nế u nó không có ghi ngày tháng, ng ườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u mu ố n l ư u gi ữ quy ề n truy đòi c ủ a mình đố i v ớ i ng ườ i ký h ậ u và ng ườ i ký phát, ph ả i xác nh ậ n s ự b ỏ sót b ằ ng m ộ t gi ấ y kháng ngh ị đ ượ c lậ p ra theo đúng th ờ i h ạ n. Ðiề u 26: Chấ p nh ậ n là vô đi ề u ki ệ n, nh ữ ng ng ườ i tr ả ti ề n có th ể ch ấ p nh ậ n m ộ t ph ầ n c ủ a s ố ti ề n đ ượ c thanh toán. Mọ i s ự ch ấ p nh ậ n thay đ ổ i n ộ i dung c ủ a h ố i phi ế u s ẽ đ ượ c xem nh ư s ự t ừ ch ố i ch ấ p 1
  27. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) nhậ n. Tuy nhiên, ng ườ i ch ấ p nh ậ n b ị ràng bu ộ c b ở i nh ữ ng đi ề u ki ệ n c ủ a s ự ch ấ p nh ậ n c ủ a anh ta. Ðiề u 27: Khi ngườ i ký phát h ố i phi ế u quy đ ị nh đ ị a đi ể m thanh toán khác v ớ i n ơ i c ư trú c ủ a ng ườ i tr ả ti ề n mà không nêu rõ đị a ch ỉ c ủ a bên th ứ ba là bên th ụ h ưở ng, thì ng ườ i tr ả ti ề n có th ể nêu đ ị a ch ỉ c ủ a ngườ i th ứ ba vào th ờ i đi ể m ch ấ p nh ậ n, khi không có s ự ch ỉ đ ị nh này, ng ườ i ch ấ p nh ậ n đ ượ c xem là đã cam kế t thanh toán h ố i phi ế u t ạ i th ờ i đi ể m thanh toán đã nêu lên. Nế u m ộ t h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán t ạ i đ ị a đi ể m c ư trú c ủ a ng ườ i tr ả ti ề n, thì ng ườ i này khi ch ấ p nhậ n có th ể ch ỉ đ ị nh m ộ t đ ị a đi ể m t ạ i cùng m ộ t n ơ i mà vi ệ c thanh toán đ ượ c th ự c hi ệ n. Ðiề u 28: Bằ ng vi ệ c ch ấ p nh ậ n h ố i phi ế u, ng ườ i tr ả ti ề n cam k ế t thanh toán h ố i phi ế u khi nó đ ế n h ạ n. Khi không đượ c thanh toán, ng ườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u, cho dù ông ta là ng ườ i ký phát, có th ể ki ệ n ngay ngườ i ch ấ p nh ậ n v ề h ố i phi ế u đ ể đòi t ấ t c ả nh ữ ng gì có th ể yêu c ầ u theo Ðiề u 48 và Ðiề u 49. Ðiề u 29: Khi ngườ i tr ả ti ề n là ng ườ i đã ký ch ấ p nh ậ n h ố i phi ế u đã hu ỷ b ỏ nó tr ướ c khi hoàn tr ả l ạ i h ố i phiế u thì s ự ch ấ p nh ậ n đ ưọ c xem nh ư b ị t ừ ch ố i. N ế u không có b ằ ng ch ứ ng ng ượ c l ạ i, s ự hu ỷ b ỏ xem như đã x ả y ra tr ướ c khi h ố i phi ế u đ ượ c hoàn tr ả . Tuy nhiên, nế u ng ườ i tr ả ti ề n đã thông báo s ự ch ấ p nh ậ n c ủ a mình b ằ ng văn b ả n vi ế t cho ng ườ i cầữặ m gi ho c cho bên ký h ốế i phi u, anh ta ch ị u trách nhi ệớữ m v i nh ng bên này theo nh ữề ng đi u khoả n c ủ a s ự ch ấ p nh ậ n c ủ a mình. Chươ ng IV: B Ả O LÃNH Ðiề u 30: Việ c thanh toán m ộốế t h i phi u có th ểảảởộựả đ m b o b i m t s "B o lãnh" (Aval) đ ốớ i v i toàn b ộ hoặ c m ộ t ph ầ n s ố ti ề n c ủ a h ố i phi ế u. S ự b ả o đ ả m này do m ộ t ng ườ i th ứ ba ho ặ c th ậ m chí do ngườ i đã ký nh ư m ộ t bên liên quan đ ế n h ố i phi ế u. Ðiề u 31: Sự b ả o lãnh có th ể đ ượ c ghi ho ặ c là ở ngay trên h ố i phi ế u ho ặ c là b ằ ng m ộ t m ả nh gi ấ y đính kèm (Allonge). Nó đượ c di ễ n đ ạ t b ằ ng ch ữ "Ð ể b ả o lãnh" ho ặ c b ằ ng b ấ t kỳ m ộ t câu nào t ươ ng t ự . Nó đ ượ c ngườ i "B ả o lãnh" ký. Sự b ả o lãnh xem nh ư đ ượ c thành l ậ p b ằ ng ch ữ ký đ ơ n thu ầ n c ủ a ng ườ i "B ả o lãnh" ghi trên m ặ t củ a h ố i phi ế u, ngo ạ i tr ừ tr ườ ng h ợ p ch ữ ký c ủ a ng ườ i tr ả ti ề n ho ặ c ng ườ i ký phát. Mộ t s ự "B ả o lãnh" ph ả i đ ượ c nêu rõ là cho ng ườ i nào. N ế u không có thì đ ượ c xem là b ả o lãnh cho ngườ i ký phát. Ðiề u 32: Ngườ i b ả o lãnh b ị ràng bu ộ c gi ố ng nh ư ng ườ i mà anh ta tr ở thành ng ườ i b ả o lãnh. Cam kế t c ủ a ng ườ i b ả o lãnh có hi ệ u l ự c ngay khi c ả trách nhi ệ m mà anh ta b ả o lãnh không có hiệ u l ự c đ ố i v ớ i b ấ t c ứ lý do nào tr ừ tr ườ ng h ợ p có sai sót v ề hình th ứ c t ạ o l ậ p h ố i phi ế u Khi thanh toán mộ t h ố i phi ế u, anh ta có nh ữ ng quy ề n h ạ n phát sinh t ừ h ố i phi ế u đ ố i v ớ i ng ườ i đượ c đ ả m b ả o và đ ố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i ch ị u trách nhi ệ m v ớ i ng ườ i này v ề h ố i phi ế u. Chươ ng V: TH Ờ I H Ạ N THANH TOÁN 1
  28. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) Ðiề u 33: Mộ t h ố i phi ế u có th ể đ ượ c ký phát đ ể đ ượ c thanh toán: • Ngay khi xuấ t trình • Vào mộ t th ờ i gian c ố đ ị nh sau khi xu ấ t trình • Vào mộ t th ờ i gian c ố đ ị nh sau ngày ký phát h ố i phi ế u • Vào mộ t ngày c ố đ ị nh • Nhữ ng h ố i phi ế u ghi nh ữ ng cách khác ho ặ c đ ượ c thanh toán t ừ ng ph ầ n là vô hi ệ u. Ðiề u 34: Mộ t h ố i phi ế u đ ượ c tr ả ti ề n ngay, đ ượ c thanh toán vào ngày khi xu ấ t trình. Nó phả i đ ượ c xu ấ t tình đ ể xin thanh toán trong vòng m ộ t năm k ể t ừ ngày ký phát. Ng ườ i ký phát có thể rút ng ắ n ho ặ c gia h ạ n th ờ i h ạ n này. Nh ữ ng th ư òi h ạ n này có th ể đ ượ c nh ữ ng ng ườ i ký h ậ u rút ngắ n l ạ i. Ngườ i ký phát có th ể quy đ ị nh r ằ ng h ố i phi ế u thanh toán ngay khi không đ ượ c xu ấ t trình xin thanh toán trướ c ngày ch ỉ đ ị nh. Trong tr ườ ng h ợ p, th ờ i gian xu ấ t tình b ắ t đ ầ u t ừ ngày đó. Ðiề u 35: Kỳ hạ n thanh toán c ủ a m ộ t h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán vào m ộ t th ờ i gian c ố đ ị nh sau khi xu ấ t trình đượ c xác đ ị nh ho ặ c tính t ừ ngày ch ấ p nh ậ n ho ặ c tính t ừ ngày kháng ngh ị . Trong tr ườ ng h ợ p không có kháng nghị , s ự ch ấ p nh ậ n không ghi ngày tháng đ ượ c tính đ ố i v ớ i ng ườ i ch ấ p nh ậ n, vào ngày cuố i cùng c ủờạ a th i h n quy đ ịắộảấ nh b t bu c ph i xu t trình đ ểấậ ch p nh n. Ðiề u 36 Khi mộốếịờạộ t h i phi u quy đ nh th i h n sau m t hay nhi ề u tháng k ểừ t ngày ký phát ho ặ c sau khi xuấ t trình, thì h ố i phi ế u đ ế n h ạ n vào ngày t ươ ng ứ ng c ủ a tháng mà vi ệ c thanh toán ph ả i th ự c hiệ n. N ế u không có ngày t ươ ng ứ ng thì h ố i phi ế u h ế t h ạ n vào ngày cu ố i cùng c ủ a tháng này. Khi mộốếịờạ t h i phi u quy đ nh th i h n thanh toán sau m ộ t tháng ho ặề c nhi u tháng và n ửể a tháng k từ ngày ký phát ho ặ c khi xu ấ t trình, thì ph ả i tính c ả tháng. Nế u kỳ h ạ n thanh toán đ ượ c tính vào đ ầ u tháng, vào gi ữ a tháng (ví d ụ trung tu ầ n tháng m ộ t ho ặ c tháng hai) hoặ c vào cu ố i tháng, thì ph ả i hi ể u là vào ngày 1, ngày 15 và ngày cu ố i cùng c ủ a tháng. Nhữ ng câu "tám ngày" ho ặ c "m ườ i lăm ngày" không ch ỉ m ộ t hay hai tu ầ n, mà là m ộ t giai đo ạ n 8 hoặ c 15 ngày hi ệ n t ạ i. Câu "n ử a tháng" có nghĩa giai đo ạ n 15 ngày. Ðiề u 37 Khi mộ t h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán vào m ộ t ngày c ố đ ị nh t ạ i m ộ t n ơ i mà l ị ch ở đó khác v ớ i l ị ch tạ i n ơ i phát hành h ố i phi ế u, thì ngày h ố i phi ế u đ ế n h ạ n tr ả ti ề n đ ượ c xem là ngày ấ n đ ị nh theo lị ch c ủ a n ơ i thanh toán. Khi mộ t h ố i phi ế u đ ượ c ký phát gi ữ a hai n ơ i có l ị ch khác nhau, đ ượ c thanh toán vào m ộ t th ờ i điể m c ố đ ị nh sau kỳ h ạ n, ngày phát hành đ ượ c xem nh ư m ộ t ngày t ươ ng ứ ng c ủ a l ị ch n ơ i thanh toán, và kỳ hạ n h ố i phi ế u đ ượ c ấ n đ ị nh t ươ ng ứ ng theo đó. Thờ i gian đ ể xu ấ t trình h ố i phi ế u đ ượ c tính căn c ứ vào nh ữ ng quy đ ị nh c ủ a nh ữ ng đo ạ n trên. Nhữị ng quy đ nh này không áp d ụếộị ng n u có m t quy đ nh trong h ốếặậữ i phi u ho c th m chí nh ng điề u ghi đ ơảủốếế n gi n c a h i phi u n u cho th ấộị y m t ý đ nh mu ốụữ n áp d ng nh ng quy đ ị nh khác. Chươ ng VI: THANH TOÁN Ðiề u 38 1
  29. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) Ngườ i c ầ m gi ữ m ộ t h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán vào m ộ t ngày c ố đ ị nh ho ặ c vào m ộ t th ờ i gian c ố đị nh sau ngày ký phát ho ặ c sau khi xu ấ t trình, ph ả i đ ượ c xu ấ t trình h ố i phi ế u đ ể xin thanh toán ngay vào ngày hố i phi ế u đ ượ c thanh toán vào m ộ t trong hai ngày làm vi ệ c k ế ti ế p. Việ c xu ấ t trình h ố i phi ế u t ạ i phòng bù tr ừ t ươ ng đ ươ ng v ớ i vi ệ c xu ấ t trình đ ể xin thanh toán. Ðiề u 39 Ngườ i tr ả ti ề n thanh toán m ộ t h ố i phi ế u có th ể yêu c ầ u ng ườ i c ầ m gi ữ ph ả i đ ư a h ố i phi ế u cho anh ta. Ngườ i c ầ m gi ữ không th ể t ừ ch ố i vi ệ c thanh toán t ừ ng ph ầ n. Trong tr ườ ng h ợ p thanh toán t ừ ng phầ n, ng ườ i tr ả ti ề n có th ể yêu c ầ u ghi vi ệ c thanh toán này lên h ố i phi ế u và c ấ p m ộ t biên lai cho anh ta. Ðiề u 40 Ngườ i c ầ m h ố i phi ế u không th ể b ị ép bu ộ c ph ả i nh ậ n thanh toán tr ướ c khi h ố i phi ế u đ ế n h ạ n. Ngườ i ta tr ả ti ề n thanh toán tr ướ c khi h ố i phi ế u đ ế n h ạ n khi hành đ ộ ng nh ư v ậ y ph ả i ch ị u m ọ i rủ i ro. Ngườ i tr ả ti ề n thanh toán đúng kỳ h ạ n thì h ế t trách nhi ệ m, tr ừ khi anh ta ph ạ m l ỗ i gian l ậ n ho ặ c sơ su ấ t hi ể n nhiên. Anh ta buộảểựợứủ c ph i ki m tra s h p th c c a dây chuy ềậư n ký h u nh ng không ph ảể i ki m tra ch ữ ký củ a ng ườ i ký h ậ u. Ðiề u 41: Khi mộ t h ố i phi ế u đ ượ c ký phát đ ể thanh toán b ằ ng m ộ t đ ồ ng ti ề n không ph ả i là đ ồ ng ti ề n c ủ a nơ i thanh toán, s ố ti ề n đ ượ c thanh toán ph ả i đ ượ c tr ả b ằ ng ti ề n c ủ a qu ố c gia theo tr ị giá c ủ a nó vào ngày hố i phi ế u đ ế n h ạ n. N ế u ng ườ i m ắ c n ợ không th ự c hi ệ n đ ượ c, ng ườ i c ầ m phi ế u có th ể tuỳ ý yêu cầ u s ố ti ề n c ủ a h ố i phi ế u s ẽ đ ượ c thanh toán b ằ ng ti ề n c ủ a qu ố c gia theo t ỉ giá vào ngày hố i phi ế u đ ế n h ạ n ho ặ c vào ngày thanh toán. Nhữ ng t ậ p quán c ủ a n ơ i thanh toán ấ n đ ị nh giá tr ị c ủ a đ ồ ng ti ề n n ướ c ngoài. Tuy nhiên, ng ườ i ký phát có thể quy đ ị nh là s ố ti ề n đ ượ c thanh toán s ẽ đ ượ c tính toán căn c ứ vào t ỉ giá đ ượ c nêu trong hố i phi ế u. Nhữ ng quy t ắ c đã đ ề c ậ p trên s ẽ không áp d ụ ng cho tr ườ ng h ợ p trong đó ng ườ i ký phát đã qui đị nh r ằ ng vi ệ c thanh toán ph ả i đ ượ c th ự c hi ệ n b ằ ng m ộ t đ ồ ng ti ề n rõ r ệ t nào đó (quy đ ị nh) v ề việ c thanh toán có hi ệ u l ự c b ằ ng ngo ạ i t ệ ). N ế u s ố ti ề n c ủ a h ố i phi ế u đ ượ c nêu rõ b ằ ng m ộ t đồ ng ti ề n có cùng m ộ t tên, nh ư ng có giá tr ị khác nhau t ạ i n ướ c phát hành h ố i phi ế u và n ướ c thanh toán hố i phi ế u, thì s ẽ căn c ứ vào đ ồ ng ti ề n c ủ a n ơ i thanh toán. Ðiề u 42: Khi mộ t h ố i phi ế u không đ ượ c xu ấ t trình đ ể xin thanh toán trong h ạ n m ứ c th ờ i gian ấ n đ ị nh b ở i Ðiề u 38, ng ườ i m ắ c n ợ đ ượ c phép ký g ử i s ố ti ề n v ớ i ng ườ i ch ứ c trách có th ẩ m quy ề n, và ng ườ i cầ m phi ế u ph ả i ch ị u phí r ủ i ro. Chươ ng VII: TRUY ĐÒI DO KHÔNG CHẤẬẶ P NH N HO C KHÔNG THANH TOÁN HỐẾ I PHI U Ðiề u 43: Ngườ i c ầ m gi ữ phi ế u có th ể th ự c hi ệ n quy ề n truy đòi c ủ a mình đ ố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i ký h ậ u, ngườ i ký phát ho ặ c nh ữ ng bên có trách nhi ệ m khác. • Khi hố i phi ế u đ ế n kỳ h ạ n tr ả ti ề n; • Nế u vi ệ c thanh toán không đ ượ c th ự c hi ệ n; • Thậ m trí tr ướ c khi h ố i phi ế u đ ế n h ạ n; 1
  30. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) 1. Nếựừốộầ u có s t ch i m t ph n hay t ừố ch i hoàn toàn vi ệấậ c ch p nh n. 2. Trong trườ ng h ợ p ng ườ i tr ả ti ề n b ị phá s ả n, dù ông ta có ch ấ p nh ậ n hay không, ho ặ c trong trườ ng h ợ p có s ự phán xét c ủ a Toà án, ho ặ c khi vi ệ c ti ế n hành đ ố i v ớ i hàng hoá c ủ a ông ta không có kế t qu ả . 3. Trong trườ ng h ợ p ng ườ i ký phát b ị phá s ả n mà h ố i phi ế u không đ ượ c ch ấ p nh ậ n. Ðiề u 44: Sự không ch ấ p nh ậ n ho ặ c không thanh toán ph ả i đ ượ c ch ứ ng minh b ằ ng m ộ t t ờ ch ứ ng nh ậ n xác thự c (t ờ kháng ngh ị không ch ấ p nh ậ n ho ặ c không thanh toán). Sự kháng ngh ị do không ch ấ p nh ậ n ph ả i đ ượ c th ự c hi ệ n trong vòng th ờ i h ạ n ấ n đ ị nh ph ả i xu ấ t trình phả i xin ch ấ p nh ậ n. N ế u, trong tr ườ ng h ợ p quy đ ị nh ở Ðiề u 24, đoạ n hai d ự li ệ u, s ự xu ấ t trình thứ nh ấ t ph ả i đ ượ c di ễ n ra vào ngày cu ố i cùng c ủ a th ờ i gian này, vi ệ c kháng ngh ị tuy nhiên có thể đ ượ c so ạ n th ả o vào ngày k ế sau. Việ c kháng ngh ị do không thanh toán m ộ t h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán vào m ộ t ngày c ố đ ị nh ho ặ c vào mộ t th ờ i gian c ố đ ị nh sau ngày ký phát ho ặ c sau khi xu ấ t trình ph ả i đ ượ c th ự c hi ệ n vào m ộ t ngày hoặ c 2 ngày làm vi ệ c k ế ti ế p ngày mà h ố i phi ế u đ ượ c thanh toán. Trong tr ườ ng h ợ p m ộ t h ố i phiế u đ ượ c thanh toán ngay khi xu ấ t trình, kháng ngh ị ph ả i đ ượ c so ạ n th ả o theo nh ữ ng đi ề u ki ệ n đượ c nêu rõ trong đo ạ n nói trên đ ố i v ớ i vi ệ c so ạ n th ả o m ộ t kháng ngh ị do không ch ấ p nh ậ n. Việ c kháng ngh ị do không ch ấ p nh ậ n không bao g ồ m vi ệ c xu ấ t trình đ ể xin thanh toán và kháng nghị do không thanh toán. Nế u có s ự ng ừ ng thanh toán v ề phía ng ườ i tr ả ti ề n, cho dù ông ta có ch ấ p nhân hay không, ho ặ c nế u vi ệ c th ủ đ ắ c hàng hoá c ủ a ông ta không có k ế t qu ả , ng ườ i c ầ m gi ữ phi ế u không th ể th ự c hiệ n quy ề n truy đòi c ủ a mình cho đ ế n sau khi xu ấ t trình h ố i phi ế u cho ng ườ i đ ượ c ký phát đ ể thanh toán và sau khi phả n kháng đ ượ c so ạ n th ả o. Nế u ng ườ i tr ả ti ề n cho dù ông ta có ký ch ấ p nhân hay không, b ị tuyên b ố phá s ả n, ho ặ c ngay c ả trong trườ ng h ợ p ng ườ i ký phát m ộ t h ố i phi ế u không đ ượ c ký ch ấ p nh ậ n cũng b ị phá s ả n, khi có phán xét củ a Toà án tuyên b ố v ề s ự phá s ả n thì cũng có đ ủ đ ể cho ng ườ i c ầ m gi ữ có th ể th ự c hi ệ n quyề n truy đòi c ủ a mình. Ðiề u 45: Ngườ i c ầ m gi ữ phi ế u ph ả i thông báo vi ệ c không ch ấ p nh ậ n ho ặ c không thanh toán cho ng ườ i ký hậ u và ng ườ i ký phát trong vòng 4 ngày làm vi ệ c k ế ti ế p theo ngày kháng ngh ị ho ặ c trong tr ườ ng hợ p có m ộ t quy đ ị nh "Retour sans frais", ngày xu ấ t trình. M ỗ i ng ườ i ký h ậ u, trong vòng 2 ngày làm việ c k ế ti ế p ngày mà ông ta nh ậ n thông báo, ph ả i thông báo cho ng ườ i ký h ậ u v ề thông tin mà anh ta nhậ n đ ượ c, ph ả i nêu tên và nh ữ ng đ ị a ch ỉ c ủ a nh ữ ng ng ườ i này cho đ ế n ng ườ i ký phát. Nh ữ ng thờ i gian đ ượ c nêu ở trên đ ượ c tính b ắ t đ ầ u k ể t ừ khi nh ậ n đ ượ c thông báo tr ướ c đó. Phù hợ p v ớ i giai đo ạ n nêu trên, vi ệ c thông báo ph ả i đ ượ c g ử i đ ế n cho m ộ t ng ườ i đã ký h ố i phi ế u, mộ t thông báo nh ư v ậ y cũng ph ả i đ ượ c g ử i trong cùng m ộ t th ờ i h ạ n cho ng ườ i b ả o lãnh c ủ a anh ta. Khi mộ t ng ườ i ký h ậ u ho ặ c không nêu đ ị a ch ỉ c ủ a mình ho ặ c đã nêu đ ị a ch ỉ m ộ t cách không rõ ràng, thì chỉ c ầ n g ử i thông báo cho ng ườ i ký h ậ u tr ướ c là đ ủ . Mộ t ng ườ i ph ả i g ử i thông báo, có th ể g ử i thông báo d ướ i m ọ i hình th ứ c, th ậ m chí b ằ ng cách g ử i trả la ị h ố i phi ế u. Anh ta phả i ch ứ ng t ỏ r ằ ng anh ta đã thông báo trong th ờ i h ạ n cho phép. Th ờ i h ạ n đ ượ c xem là đã đượ c tôn tr ọ ng n ế u m ộ t th ư thông báo đã đ ượ c g ử i b ằ ng b ư u đi ệ n trong th ờ i h ạ n quy đ ị nh. Mộ t ng ườ i không thông báo trong th ờ i h ạ n nêu trên không b ị m ấ t nh ữ ng quy ề n h ạ n c ủ a mình. Anh ta phảị i ch u trách nhi ệềựồạế m v s t n t i, n u có t ồạ n t i do s ựơấủ s su t c a anh ta, nh ưềề ng ti n đ n bù không vượ t quá s ố ti ề n c ủ a h ố i phi ế u. 1
  31. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) Ðiề u 46: Ngườ i ký phát, m ộ t ng ườ i ký h ậ u, ho ặ c m ộ t ng ườ i đ ả m b ả o thanh toán b ằ ng b ả o lãnh, ho ặ c b ằ ng mộ t quy đ ị nh nào đó ho ặ c b ằ ng b ấ t kỳ m ộ t câu nào t ươ ng t ự đ ượ c vi ế t lên trên phi ế u và ký có th ể giả i thoát ng ườ i c ầ m gi ữ kh ỏ i vi ệ c kháng ngh ị do không ch ấ p nh ậ n ho ặ c không thanh toán th ự c hiệ n quy ề n truy đòi c ủ a mình. Quy đị nh này không gi ả i thoát ng ườ i c ầ m gi ữ kh ỏ i vi ệ c xu ấ t trình h ố i phi ế u trong th ờ i gian quy đị nh, ho ặ c kh ở i nh ữ ng thông báo mà ông ta ph ả i g ử i. Trách nhi ệ m ch ứ ng minh s ự không tuân th ủ giớ i h ạ n thông báo thu ộ c v ề ng ườ i tìm cách ki ệ n ng ườ i c ầ m gi ữ phi ế u. Nế u quy đ ị nh do ng ườ i ký phát phi ế u vi ế t ra thì nó có hi ệ u l ự c đ ố i v ớ i t ấ t c ả nh ữ ng ng ườ i đã ký hố i phi ế u. N ế u quy đ ị nh do ng ườ i ký h ậ u ho ặ c ng ườ i b ả o lãnh vi ế t, thì nó ch ỉ có hi ệ u l ự c đ ố i v ớ i ngườ i ký h ậ u ho ặ c b ả o lãnh này. 1
  32. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) Ðiề u 47: Tấ t c ả nh ữ ng ng ườ i ký phát, ch ấ p nh ậ n, nh ữ ng ng ườ i ký h ậ u ho ặ c b ả o đ ả m b ằ ng b ả o lãnh m ộ t hố i phi ế u đ ề u ch ị u trách nhi ệ m liên đ ớ i và cá nhân đ ố i v ớ i ng ườ i c ầ m gi ữ phi ế u. Ngườ i c ầ m gi ữ có quy ề n ki ệ n t ấ t c ả nh ữ ng ng ườ i này t ừ ng ng ườ i m ộ t ho ặ c có ch ọ n l ọ c mà không phả i tôn tr ọ ng tr ậ t t ự mà nh ữ ng ng ườ i này b ị ràng bu ộ c. Tấ t c ả nh ữ ng ai ký vào h ố i phi ế u, đã nh ậ n và thanh toán h ố i phi ế u đ ề u có quy ề n t ươ ng t ự . Việệụộ c ki n t ng m t trong nh ữ ng bên ch ị u trách nhi ệ m không ngăn c ảệệụữ n vi c ki n t ng nh ng bên khác, cho dù họ có th ể ở v ị trí sau bên b ị ki ệ n đ ầ u tiên. Ðiề u 48. Ngườ i c ầ m gi ữ h ố i phi ế u có th ể truy đòi t ừ ng ườ i mà ông ta đang th ự c hi ệ n quy ề n truy đòi: 1. Số ti ề n c ủ a h ố i phi ế u không đ ượ c ch ấ p nh ậ n ho ặ c không đ ượ c thanh toán v ớ i lãi, n ế u ti ề n lãi đượ c quy đ ị nh. 2. Lãi ở m ứ c 6 % k ể t ừ ngày đ ế n kỳ h ạ n c ủ a h ố i phi ế u. 3. Nhữ ng chi phí kháng ngh ị và thông báo cũng nh ư nh ữ ng chi phí khác. N ế u quy ề n truy đòi đ ượ c thự c hi ệ n tr ướ c khi h ố i phi ế u đ ế n h ạ n thì s ố ti ề n c ủ a h ố i phi ế u ph ả i gi ả m b ớ t, s ố ti ề n gi ả m b ớ t này đượ c tính căn c ứ vào lãi chi ế t kh ấ u chính th ứ c (m ứ c c ủ a ngân hàng) k ể t ừ ngày th ự c hi ệ n quyề n truy đòi t ạ i n ơ i c ư ng ụ c ủ a ng ườ i c ầ m gi ữ phi ế u. Ðiề u 49: Ai đã tiế p nh ậ n và tr ả ti ề n h ố i phi ế u thì ng ườ i đó có quy ề n đòi l ạ i ti ề n nh ữ ng ng ườ i có trách nhiệ m đ ố i v ớ i anh ta : 1- Toàn bộ s ố ti ề n mà anh ta đã thanh toán; 2- Tiề n lãi c ủ a s ố ti ề n đã thanh toán là 6% tính t ừ ngày thanh toán; 3- Mọ i chi phí đã chi tr ả Ðiề u 50: Mỗ i ng ườ i có trách nhi ệ m đ ố i v ớ i vi ệ c b ị truy đòi có ho ặ c có th ể x ẩ y ra có quy ề n đòi h ỏ i ph ả i trao trả l ạ i cho mình khi thanh toán h ố i phi ế u, b ả n kháng ngh ị và hoá đ ơ n thu ti ề n. Mỗ i ng ườ i chuy ể n nh ượ ng đã ti ế p nh ậ n và tr ả ti ề n h ố i phi ế u có th ể hu ỷ b ỏ vi ệ c ký h ậ u c ủ a chính mình và nhữ ng ký h ậ u c ủ a nh ữ ng ng ườ i ký h ậ u ti ế p theo. Ðiề u 51: Trong trườ ng h ợ p th ự c hi ệ n quy ề n truy đòi đ ố i v ớ i h ố i phi ế u đ ượ c ch ấ p nh ậ n t ừ ng ph ầ n, ng ườ i nào thanh toán số ti ề n ch ư a đ ượ c ch ấ p nh ậ n có th ể đòi h ỏ i vi ệ c thanh toán này ph ả i đ ượ c ph ả i đượ c xác nh ậ n trên h ố i phi ế u và hoá đ ơ n ph ả i g ử i cho anh ta. Ng ườ i c ầ m phi ế u cũng ph ả i giao cho ngườ i đó m ộ t b ả n sao h ố i phi ế u có công ch ứ ng và b ả n kháng ngh ị đ ể có th ể ti ế p t ụ c truy đòi sau này Ðiề u 52: Trong trườ ng h ợ p không có s ự tho ả thu ậ n ng ượ c l ạ i , m ỗ i ng ườ i h ưở ng quy ề n truy đòi có th ể đòi hoàn trả ti ề n cho mình b ằ ng cách ký phát m ộ t " thoái phi ế u " tr ả ngay cho m ộ t trong nh ữ ng ng ườ i có trách nhiệ m hoàn tr ả ti ề n cho anh ta và có th ể thanh toán t ạ i n ơ i c ư trú c ủ a bên đó Ngoài nhữ ng kho ả n ti ề n quy đ ị nh trong Ðiề u 48 và Điề u 49, thoái phiế u bao g ồ m phí môi gi ớ i và lệ phí tem dán trên thoái phi ế u đó. Nế u thoái phi ế u do ng ườ i c ầ m phi ế u ký phát, thì s ố ti ề n thanh toán đ ượ c quy đ ị nh cùng m ứ c c ủ a số ti ề n h ố i phi ế u tr ả ti ề n ngay ký phát t ạ i n ơ i mà h ố i phi ế u g ố c đòi ti ề n ng ườ i có trách nhi ệ m tr ả tiề n t ạ i n ơ i c ư trú c ủ a anh ta. 1
  33. 2. LUẬ T THỐ NG NHẤỀỐẾẾ T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930) Nế u thoái phi ế u do ng ườ i ký h ậ u ký phát, thì s ố ti ề n đ ượ c thanh toán t ạ i n ơ i c ư trú c ủ a ng ườ i có trách nhiệ m tr ả ti ề n mà s ố ti ề n này đ ượ c quy đ ị nh cùng m ứ c c ủ a s ố ti ề n h ố i phi ế u tr ả ngay ký phát tạ i n ơ i mà ng ườ i ký phát thoái phi ế u c ư trú. Ðiề u 53: Khi hế t h ạ n quy đ ị nh: Ðốớệấ i v i vi c xu t trình h ốếả i phi u tr ngay khi xu ấ t trình ho ặốếảậ c h i phi u tr ch m sau khi xu ấ t trình; Ðố i v ớ i vi ệ c kháng ngh ị không ch ấ p nh ậ n thanh toán ho ặ c không thanh toán; Ðố i v ớ i vi ệ c xu ấ t trình thanh toán trong tr ườ ng h ợ p có ghi chú mi ễ n kháng ngh ị . thì ng ườ i c ầ m phiế u m ấ t quy ề n truy đòi l ạ i ti ề n đ ố i v ớ i ng ườ i ký h ậ u,ng ườ i ký phát và các bên có trách nhi ệ m khác , ngoạ i tr ừ ng ườ i ch ấ p nh ậ n thanh toán. Nế u ng ườ i ký phát không xu ấ t trình đ ể ch ấ p nh ậ n đúng h ạ n, thì ng ườ i c ầ m phi ế u s ẽ m ấ t quy ề n đòi lạ i ti ề n không thanh toán cũng nh ư là không ch ấ p nh ậ n, tr ừ khi trên h ố i phi ế u quy đ ị nh các điề u ki ệ n r ằ ng ng ườ i ký phát có ý đ ị nh t ừ b ỏ s ự đ ả m b ả o c ủ a s ự ch ấ p nh ậ n. Nế u quy đ ị nh gi ớ i h ạ n c ủ a th ờ i h ạ n xu ấ t trình trong n ộ i dung m ộ t ký h ậ u, thì ch ỉ riêng ng ườ i ký hậ u b ị ràng bu ộ c vào quy đ ị nh này. Ðiề u 54: Việấ c xu t trình h ốếặư i phi u ho c đ a ra kháng ngh ị đúng h ạịảở n mà b c n tr không th ểắụ kh c ph c đượ c ( nh ư ngăn c ấ m pháp lý c ủ a Nhà n ướ c ho ặ c các tr ườ ng h ợ p b ấ t kh ả kháng khác ) thì th ờ i hạ n có th ể đ ượ c gia h ạ n. Ng ườ i c ầ m phi ế u có trách nhi ệ m ph ả i thông báo ngay tr ườ ng h ợ p b ấ t khả kháng cho ng ườ i ký h ậ u h ố i phi ế u cho mình và trong thông báo ph ả i ghi rõ ngày tháng và ch ữ ký cũng như trên h ố i phi ế u ho ặ c các ch ứ ng t ừ kèm theo, ngoài ra còn s ẽ áp d ụ ng Đi ề u 45. Khi bấ t kh ả kháng ch ấ m r ứ t, ng ườ i c ầ m phi ế u ph ả i xu ấ t trình ngay h ố i phi ế u đ ể đòi ch ấ p nh ậ n hoặ c đ ể yêu c ầ u thanh toán và n ế u c ầ n thì đ ư a ra kháng ngh ị . Nế u b ấ t kh ả kháng kéo dài quá 30 ngày sau ngày đ ế n h ạ n thanh toán, thì có th ể th ự c hi ệ n vi ệ c truy đòi và không cầ n thi ế t ph ả i xu ấ t trình cũng nh ư đ ư a ra kháng ngh ị . Ðốớốếảề i v i h i phi u tr ti n ngay khi xu ấ t trình ho ặảề c tr ti n trong m ộờ t th i gian c ốị đ nh sau khi xuấ t trình , thì gi ớ i h ạ n c ủ a th ờ i gian 30 ngày đ ượ c tính t ừ ngày mà ng ườ i c ầ m phi ế u thông báo bấ t kh ả kháng cho ng ườ i ký h ậ u tr ự c ti ế p cho mình ngay c ả khi h ế t h ạ n xu ấ t trình. Ðốớốếảề i v i h i phi u tr ti n trong m ộờạấị t th i h n nh t đ nh sau khi xu ấ t trình, thì gi ớạủờ i h n c a th i gian 30 ngày nói trên sẽ đ ượ c c ộ ng thêm th ờ i h ạ n sau xu ấ t trình quy đ ị nh trên h ố i phi ế u. Nhữ ng s ự vi ệ c thu ầ n tuý cá nhân đ ố i v ớ i ng ườ i c ầ m phi ế u ho ặ c là đ ố i v ớ i ng ườ i mà anh ta u ỷ nhiệ m xu ấ t trình h ố i phi ế u ho ặ c đ ư a ra kháng ngh ị không đ ượ c coi nh ư là nh ữ ng tr ườ ng h ợ p b ấ t khả kháng. Chươ ng VIII: ÐẠỆ I DI N THANH TOÁN 1. Nhữ ng quy đ ị nh chung Ðiề u 55: Ngườ i ký phát, ng ườ i ký h ậ u, ho ặ c m ộ t ng ườ i c ấ p b ả o lãnh có th ể ch ỉ đ ị nh m ộ t ng ườ i đ ứ ng ra chấ p nh ậ n ho ặ c thanh toán trong tr ườ ng h ợ p c ấ n thi ế t. Tuỳ thuộ c vào nh ữ ng đi ề u quy đ ị nh d ướ i đây, m ộ t h ố i phi ế u có th ể đ ượ c ch ấ p nh ậ n ho ặ c đ ượ c thanh toán bở i ng ườ i đ ạ i di ệ n c ủ a b ấ t c ứ con n ợ nào khi con n ợ đó b ị truy đòi l ạ i ti ề n. Mộ t ng ườ i đ ạ i di ệ n có th ể là bên th ứ ba, k ể c ả ng ườ i tr ả ti ề n, ngo ạ i tr ừ ng ườ i ch ấ p nh ậ n thanh toán hoặ c m ộ t ng ườ i có trách nhi ệ m đ ố i v ớ i h ố i phi ế u. 1