Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) Lý thuyết nghề Hướng dẫn du lịch - Mã đề thi: HDDL - LT 38
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) Lý thuyết nghề Hướng dẫn du lịch - Mã đề thi: HDDL - LT 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_cao_dang_nghe_khoa_3_2009_2012_ly_thuyet_n.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) Lý thuyết nghề Hướng dẫn du lịch - Mã đề thi: HDDL - LT 38
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012) NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH MÔN THI: LÝ THUYẾT NGHỀ Mã đề thi: HDDL - LT 38 Hình thức thi: Viết Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm): Anh (chị) hãy liệt kê những công việc chuẩn bị của Hướng dẫn viên trước chuyến công tác? Trình bày chi tiết nội dung “Tìm hiểu các thông tin về đoàn khách”. Câu 2 (3 điểm): Anh (chị) hãy trình bày về kỹ năng sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ biểu cảm của Hướng dẫn viên trong thuyết minh hướng dẫn du lịch. Câu 3 (2 điểm): Anh (chị) hãy viết bài thuyết minh bằng tiếng Anh tối thiểu 200 từ giới thiệu tổng quan về Kinh Thành Huế. Câu 4 (3 điểm): Câu hỏi tự chọn của các trường (Sinh viên không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) . .,ngày .tháng năm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012) NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH MÔN THI: LÝ THUYẾT NGHỀ Mã đề thi: DA HDDL - LT 38 Câu 1 (2 điểm): Anh (chị) hãy liệt kê những công việc chuẩn bị của Hướng dẫn viên trước chuyến công tác? Trình bày chi tiết nội dung “Tìm hiểu các thông tin về đoàn khách”. Thứ Nội dung Điểm tự Liệt kê những công việc chuẩn bị của Hướng dẫn viên 2.0 1 trước chuyến công tác. Trình bày chi tiết nội dung “Tìm hiểu các thông tin về đoàn khách” A. Những công việc chuẩn bị của Hướng dẫn viên trước chuyến công tác: - Tìm hiểu và ghi nhớ những thỏa thuận cơ bản với công ty - Nghiên cứu và hiểu rõ chương trình du lịch cần thực hiện - Nghiên cứu những thông tin về đoàn khách 0.8 - Nhận giấy tờ, vật dụng liên quan đến việc phục vụ khách - Kiểm tra việc bố trí phục vụ khách của ngày đầu tiên - Chuẩn bị bài giới thiệu và tài liệu tham khảo liên quan - Và những chuẩn bị cho cá nhân HDV B. Tìm hiểu các thông tin về đoàn khách 1. Tìm hiểu của đoàn khách theo danh sách về: - Số lượng đoàn khách, quốc tịch, ngôn ngữ, 0.4 - Độ tuổi, giới tính, tín ngưỡng, Nhằm phục vụ và thoả mãn nhu cầu của khách một cách tốt nhất. 2. Tìm hiểu các đặc điểm tâm lý, tiêu dùng của khách - Tìm hiểu đặc điểm về tính cách dân tộc, hành vi tiêu dùng của khách - Hiểu biết về tôn giáo- tín ngưỡng, phong tục, truyền thống 0.4 của khách - Hiểu biết sơ lược về lịch sử, văn hóa, danh nhân của đất nước liên quan đến đoàn khách 3. Tìm hiểu những yêu cầu đặc biệt, những trợ giúp, sự kiện đặc biệt được lưu ý trước 0.4 - Tìm hiểu những yêu cầu đặc biệt, những trợ giúp đặc biệt về
- đoàn khách (nhu cầu đặc biệt, khách có khiếm khuyết về thể chất ) - Những chú ý đặc biệt này cần phải được ghi vào kế hoạch thực hiện để đảm bảo không bỏ sót vì chúng có liên quan mật thiết đến mong muốn, tâm lý và hành vi tiêu dùng của khách Câu 2 (3 điểm): Anh (chị) hãy trình bày về kỹ năng sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ biểu cảm của Hướng dẫn viên trong thuyết minh hướng dẫn du lịch. Thứ tự Nội dung Điểm Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ biểu cảm của 3.0 2 Hướng dẫn viên trong thuyết minh hướng dẫn du lịch. 1.0 A. Ngôn ngữ nói 1. Lựa chọn từ ngữ chính xác, rõ ràng, dễ hiểu, phổ thông, phù hợp 0.5 - Lựa chọn từ ngữ sinh động, biểu cảm để miêu tả - Đặt câu ngắn có cấu trúc đơn giản, logic 2. Phát âm chuẩn xác, rõ ràng, dễ nghe, dễ hiểu 0.25 3. Nói giọng trầm ấm, âm vang, rõ ràng - Điều tiết tốc độ và cường độ âm thanh, lên giọng, xuống giọng 0.25 phù hợp với nội dung thuyết minh, số lượng khách và không gian B. Ngôn ngữ biểu cảm 2.0 1. Vị trí và tư thế phù hợp - Vị trí đứng: khoảng cách với đoàn, với đối tượngt ham quna, góc đứng, sự an toàn, thuận tiện, - Chọn tư thế đứng ngay ngắn, tự nhiên (Hai chân đứng 0.5 ngang bằng vai, trọng lượng cơ thể rơi đều vào hai chân, lưng thẳng, tư thế tay phù hợp ) 2. Dùng cử chỉ tay để chỉ dẫn tự nhiên, chuẩn xác - Dùng cử chỉ tay phù hợp trong khi nói (Hướng bàn tay mặt về phía đối tượng. Bàn tay khép tự nhiên ) - Dùng cử chỉ tay chính xác phù hợp với từng đối tượng 0.5 khách (Cử chỉ tay đưa lên đưa xuống nhịp nhàng, không quá mạnh hoặc hời hợt ) 3. Ánh mắt thân thiện, biểu cảm - Nhìn bao quát đoàn khách 0.5 - Nhìn từng thành viên trong đoàn khách, mỗi người không
- quá 2 giây - Nhìn khách khi khách đặt câu hỏi - Không được đeo kính râm khi thuyết minh 4. Nét mặt - Nét mặt thay đổi theo cảm xúc và nội dung thuyết minh - Giữ nét mặt tươi tắn, thân thiện trong khi nói 0.5 - Thay đổi nét mặt phù hợp với nội dung thuyết minh - Nụ cười Câu 3 (2 điểm): Anh (chị) hãy viết bài thuyết minh bằng tiếng Anh tối thiểu 200 từ giới thiệu tổng quan về Kinh Thành Huế. Thứ Nội dung Điểm tự 3 General presentation of Hue citadel 2.0 a. Content (minimum 200 words) 1.0 Opening: Introduce the reason for visiting; create an attractive and exciting atmosphere for guests: Hue Citadel is the biggest and the most 0.15 important in the Relics of Hue ancient capital. Body Building process and up and down changes of Hue citadel. - General introduction of Hue citadel (Location, sections: Ky dai, Royal citadel, Forbidden Citadel, ) - Concrete introduction + Hue capital citadel: Sections of Hue capital citadel - Outside of Hue capital citadel - Inside of Hue citadel: Royal citadel and Forbidden citadel. 0.7 + Royal citadel - Ngo Mon gate - Thai Hoa palace - Shrines of the Kings - The Mieu temple - Forbidden citadel - Value of relics Closing - Conclusion of presentation 0.15 - Introduce the next tourist attraction (if necessary) b.Construction: enough 3 parts: opening, body and closing 0.5 c. Language: Grammar, dictation 0.5
- Câu 4 (3 điểm): Câu hỏi tự chọn của các trường