Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 3

pdf 8 trang hapham 1930
Bạn đang xem tài liệu "Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_thich_ngu_phap_theo_giao_trinh_minnano_nihongo_bai_3.pdf

Nội dung text: Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 3

  1. Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo BÀI 3 I - Từ Mới Tiếng Nhật Kanji Tiếng Việt TT ここ Ở đây そこ Ở đó あそこ Ở đằng kia どこ Ở đâu Ở đây, phía này こちら (lịch sự) Ở đó, phía đó (lịch そちら sự) Ở đằng kia, phía あちら đằng kia (lịch sự)
  2. Ở đâu, phía nào どちら (lịch sự) きょうしつ 教室 Phòng học しょくどう 食堂 Nhà ăn 0 じむしょ 事務所 Văn phòng 1 かいぎしつ 会議室 Phòng họp 2 うけつけ 受付 Quầy lễ tân, lễ tân 3 ロビー Đại sảnh, sảnh 4 へや 部屋 Phòng 5 トイレ Nhà vệ sinh 6 Nhà vệ sinh (lịch おてあらい お手洗い 7 sự) かいだん 階段 Cầu thang bộ 8 エレベーター Cầu thang máy 9
  3. エスカレーター Tháng cuốn 0 おくに お国 Đất nước 1 かいしゃ 会社 Công ty 2 ~がいしゃ ~会社 Công ty ~ 3 いえ 家 Nhà 4 でんわ 電話 Điện thoại 5 けいたいでんわ 携帯電話 Điện thoại di động 6 くつ 靴 Giày 7 ネクタイ Cà vạt 8 ワイン Rượu vang 9 たばこ 煙草 Thuốc lá 0 Quầy bán hàng, うりば 売り場 1 của hàng nhỏ
  4. てんいん 店員 Nhân viên 2 ちか 地下 Tầng hầm 3 ~かい (がい) ~階 Tầng ~ 4 なんかい 何階 Tầng mấy 5 ~ Yên (đơn vị tiền ~えん ~円 6 của nhật) いくら Bao nhiêu tiền? 7 ひゃく 百 Trăm 8 せん 千 Nghìn 9 まん 万 Mười nghìn (vạn) 0 すみません Xin lỗi 1 (~を)みせてくだ (~を)見せてくだ Xin cho tôi xem ~ 2 さい。 さい。 じゃ Vậy thì, thế thì
  5. 3 Cho tôi (tôi lấy) cái (~を)ください。 4 ~ Tên địa danh ở しんおおさか 新大阪 5 nhật イタリア Ý 6 スイス Thụy sỹ 7 II - Ngữ Pháp 1. Giới thiệu về địa điểm, nơi chốn ここ/そこ/あそこ は Nđịa điểm です。 (ở đây/ở đó/ ở kia là N.) VD: - ここは きょうしつです。 - そこは かいぎしつです。 - あそこは じむしょです。 - ここは わたしの へやです。 * ちゅうい: こちら、そちら、あちら Là cách nói lịch sự của ここ、そこ、あそこ. Dùng để giới thiệu về người và địa điểm.
  6. VD: - そちらは エレベーターです。 - こちらは Thuyさんです。 - あちらは YAMAHAがいしゃの Hai さんです。 2. Giới thiệu về địa điểm tồn tại của người, vật. N1(người,vật) は N2(địa điểm) です。 (N1 ở N2) れい: - Haさんは かいぎしつです。 - でんわは あそこです。 - しゃちょうは じむしょです。 - あおたけさんは しょくどうです。 *Cách nói tầng: Số Đếm + かい いっかい* にかい さんがい* よんかい ごかい ろっかい* ななかい はっかい* きゅうかい じゅっかい* れい: - わたしの へやは にかいです。
  7. - かいぎしつは さんがいです。 * Từ để hỏi: なんがい (tầng mấy) じむしょは なんがいですか。 ...にかいです。 *Câu hỏi địa điểm. N1は どこ/どちら ですか。 => N1は N2(địa điểm)です。 VD: - かいぎしつは どこですか。 ...さんがいです。 Haさんは どこですか。 ...じむしょです。 - ちょっと すみません、しゃちょうのへやはどこですか。 ...あそこです。 ちゅうい: Khi chủ ngữ chỉ Đất Nước, Công Ty, Trường học và từ để hỏi là どちら thì câu hỏi mang ý hỏi tên của nơi đó. - かいしゃは どこですか。 ...Quang Minh こうぎょうだんちです。 - かいしゃは どちらですか。 ...Nippon Paint がいしゃです。 - おくには どちらですか。 3. Cách nói về xuất xứ của đồ vật. Sは N1(đất nước, công ty,nơi sx) の[N2] です。(~N2 được xuất xứ (làm) tại .
  8. れい: - これは フランスの ワインです。 - わたしの けいたいでんわは にほんのです - このじどうしゃは ドイツの じどうしゃです. - そのカメラは Canonの カメラですか。 ...はい、 そうです。 * Sは どこの N2ですか。 => N1の N2です。 れい: - このくるまは どこの くるまですか。 ...イタリアのくるまです。 - あなたのバイクは どこのですか。 ...ベトナムのです。 4. Cách hỏi giá. Nは いくらですか。 ...Số đếm + đơn vị tiền です。 (えん、ドン、ドル,ユーロ) れい: ー このてちょうは いくらですか。 ...いちまんごせんドンです。 - あなたのバイクは いくらですか。 ...せんごドルです。