Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 5

pdf 8 trang hapham 1910
Bạn đang xem tài liệu "Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_thich_ngu_phap_theo_giao_trinh_minnano_nihongo_bai_5.pdf

Nội dung text: Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 5

  1. Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo Bài 5 I - TỪ VỰNG Tiếng nhật Tiếng việt TT いきます đi きます đến かえります trở về がっこう trường học スーパー siêu thị えき nhà ga ひこうき máy bay ふね thuyền/tàu
  2. でんしゃ xe điện ちかてつ xe điện ngầm 0 しんかんせん tàu cao tốc 1 バス xe buýt 2 タクシー xe taxi 3 じてんしゃ xe đạp 4 あるいて(いきます đi bộ 5 ) ひと người 6 ともだち bạn 7 かれ anh ấy 8 かのじょ cô ấy 9 かぞく gia đình 0
  3. ひとりで một mình 1 せんしゅう tuần truớc 2 こんしゅう tuần này 3 らいしゅう tuần tới 4 せんげつ tháng trước 5 こんげつ tháng này 6 らいげつ tháng tới 7 きょねん năm rồi 8 ことし năm nay 9 らいねん năm tới 0 ~がつ tháng ~ 1 なんがつ tháng mấy 2
  4. いちにち một ngày 3 なんにち ngày mấy 4 いつ khi nào 5 たんじょうび sinh nhật 5 thông thường, Tàu ふつう 7 thường きゅうこう tốc hành, tàu nhanh 8 とっきゅう hỏa tốc 9 つぎの kế tiếp, tiếp theo 0 ありがとう cám ơn 1 ございました どう いたしまして không có chi 2 ~ばんせん tuyến thứ ~ 3
  5. II - NGỮ PHÁP 1. Cách nói ngày, tháng. *Hỏi ngày, tháng: Sは なんねん/なんがつ/なんにち ですか。 •きょうは なんにちですか。 ...ようかです。 ちゅうい: Có thể dùng いつ(khi nào) để thay cho なんねん、なんがつ、なんにち。 *Cách hỏi ngày sinh: •おたんじょうびは なんがつなんにちですか。 •おたんじょうびは いつですか。 れい: •おたんじょうびは なんがつなんにちですか。 ...ごがつはつかです。 •Hoaさんのおたんじょうびは いつですか。 ...8がつみっかです。 2. Sは N địa điểm へ いきます。/きます。/かえります。 •いきます、きます、かえります(V chuyển động) biểu hiện sự di chuyển đến một địa điểm nào đó. •へ (e) Là trợ từ diễn tả hướng di chuyển. Luôn đứng sau N địa điểm và trước V. *いきます Dùng khi người nói không ở tại điểm đến và Cho những hành động thường xuyên xảy ra. •かいしゃへ いきます。Đi làm
  6. •きのう わたしは ぎんこうへ いきました。 * きます。 Dùng khi người nói đang ở tại điểm đến. •きょう わたしは 7じはんに かいしゃへきました。 れい: •わたしは らいげつのここのかに にほんへいきます。 •きのう Tuanさんは かいしゃへ いきませんでした。 •まいにち なんじに うちへ かえりますか。 ...8じに かえります。 •わたしは 5がつはつかに にほんへ いきました。 •わたしは 5がつはつかに にほんへ きました。 *Câu Hỏi Có Từ Để Hỏi. Sは どこへ いきますか。 ... N địa điểmへ いきます。 ...どこも いきません。Không đi đâu cả. れい: •にちようび どこへ いきますか。 ...ともだちのうちへ いきます。 •あしたはやすみですね。どこへいきますか。 ...どこも いきません。 •せんしゅうのにちようび どこへいきましたか。 ...ふるさとへ かえりました。 3. Sは Nphương tiệnで Nđịa điểmへ Vcđ。 Trợ từ diễn tả phương tiện di chuyển, phương thức thực hiện hành động. Luôn đứng sau danh
  7. từ chỉ phương tiện. Có nghĩa là: bằng. •まいにち、かいしゃのじどうしゃで かいしゃへ いきます。 •きょう わたしは バイクで ここへ きました。 ちゅうい: あるいて いきます。đi bộ (không dùng trợ từ de) * Câu hỏi ~なんで Nđịa điểmへ Vcđか。 •まいにち なんで かいしゃへ いきますか。 ...バイクで いきます。 •なんで ここへ きましたか。 ...バスで きました。 •きのう なんで うちへ かえりましたか。 ...あるいて かえりました。 4. Sは Nngườiと Nđịa điểmへ Vcđ。 Trợ từ と đứng sau danh từ chỉ người. Có nghĩa là cùng, với. •まいにち Thuさんと がっこうへ いきます。 •こんしゅうのどようび ともだちと バイクで ふるさとへ かえります。 ちゅうい: •らいげつのついたちに ひとりで にほんへ いきます。 *Câu hỏi ~だれと Nđịa điểmへ Vcđか。 •まいにち だれと かいしゃへ いきますか。 ...かいしゃのひとと いきます。 •A:らいしゅうのにちようび どこへいきますか。
  8. B: HCM へ いきます。 A: なんで いきますか。 B: ひこうきで いきます。 A: だれと いきますか。 B: ひとりで いきます。 *まいにち わたしは 7じに かいしゃのひとと かいしゃのじどうしゃで かいしゃへ いきます。 5.Trợ từ よ: đấy, cơ Dùng ở cuối câu, đọc lên giọng để nhấn mạnh thông tin mà người nghe chưa biết. •すみません、このバスは NBへ いきますか。 ...いいえ、いきません。つぎのバスですよ。 •あしたのかいぎは なんじからですか。 ...3じからですよ。