Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 6
Bạn đang xem tài liệu "Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_thich_ngu_phap_theo_giao_trinh_minnano_nihongo_bai_6.pdf
Nội dung text: Giảo thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo - Bài 6
- Giải thích ngữ pháp theo giáo trình Minnano Nihongo Bài 6 I - Từ Vựng Tiếng nhật Tiếng việt TT たべます Ăn のみます uống すいます hút 「たばこをすいま hút thuốc す」 みます xem ききます nghe よみます đọc
- かきます viết, vẽ かいます mua とります chụp 「しゃしんをとり chụp hình 0 ます」 します làm, chơi 1 あいます gặp 2 「ともだちにあい gặp bạn 3 ます」 ごはん cơm 4 あさごはん bữa sáng 5 ひるごはん bữa trưa 6 ばんごはん bữa tối 7 パン bánh mì 8 たまご trứng
- 9 にく thịt 0 さかな cá 1 やさい rau 2 くだもの trái cây 3 みず nước 4 おちゃ trà 5 こうちゃ hồng trà 6 ぎゅうにゅう sữa 7 ミルク sữa 8 ジュース nước trái cây 9 ビール bia 0
- (お)さけ rượu sake 1 サッカ- bóng đá 2 テニス tenis 3 CD đĩa CD 4 ビデオ băng video 5 なに cái gì 6 それから sau đó 7 ちょっと một chút 8 みせ tiệm, quán 9 レストラン nhà hàng 0 てがみ thư 1 レポート bài báo cáo 2
- ときどき thỉnh thoảng 3 thường, lúc いつも 4 nào cũng いっしょに cùng nhau 5 いいですね được, tốt nhỉ 6 ええ vâng 7 こうえん công viên 8 なんですか cái gì vậy ? 9 (お)はなみ việc ngắm hoa 0 おおさかじょうこ tên công viên 1 うえん わかりました hiểu rồi 2 じゃ、また hẹn gặp lại 3
- II - NGỮ PHÁP 1.Tha động từ (Vtha). Sは Nを Vtha。 •S: Chủ thể của hành động •N: Danh từ chỉ đối tượng của hành động. •を: Trợ từ xác định đối tượng của hành động. •V: Tha động từ. Ví dụ: •まい日 7じはんに ばんごはんをたべます。 •きのうのばん ともだちと えいがをみました。 •かれは たばこをすいません。 ちゅうい: •きのう Haさんにあいました。 •します Có nghiã là: chơi (thể thao), làm, tổ chức まい日 サッカーをします。 きのうのばん 12じまで 日本ごのしゅくだいをしました。 * Câu hỏi: Sは なにを Vか。 ...NをV。 ...なにもVません。Không gì cả. れい:
- •なにをかきますか。 ...レポートをかきます。 •けさ なにをたべましたか。 ...なにもたべませんでした。 •あなたは たばこをすいますか。 ...いいえ、すいません。 * なにをしますか。 •こんばん なにをしますか。 ...えいがをみます。 •せんしゅうのにちようび なにをしましたか。 ...ともだちのうちへ いきました。 •あした どうようびですね。なにをしますか。 ...なにもしません。 •やすみのひ なにをしますか。 ちゅうい: •なん: thường đứng trước các hàng ta, da, na. và trong câu hỏi số lượng (なんさい、なんかい、...) •なに: dùng trong các trường hợp còn lại ( đứng trước を và đứng một mình) 2 - Sは Nđịa điểmで Nvật を V。 で đứng sau danh từ chỉ địa điểm để diễn tả nơi xảy ra hành động. れい: •日本で このカメラをかいました。
- •わたしたちは かいぎしつで 日本ごを べんきょうします。 •あした うちで パーテイーをします。 Câu hỏi ~どこで Vか。•まいにち どこで ひるごはんを たべますか。 ...かいしゃのしょくどうで たべます。 •このしゃしんは どこで とりましたか。 ...日本で とりました。 •どこで このけいたいでんわをかいましたか。 ...HCMでかいました。 3 - * Vましょう。 Diễn tả sự thôi thúc cùng nhau làm việc gì đó. ちょっと やすみましょう。 はじめましょう。 *いっしょに ~ Vませんか。 ええ、いいですね。(Vましょう) すみません、今 ちょっと... Mẫu câu mang ý muốn rủ người nghe cùng làm một chuyện gì đó. れい: •あした いっしょに えいがをみませんか。 ...ええ、いいですね。 •いっしょに ビールを のみませんか。 ...すみません。今ちょっと... •いっしょに HNへ いきませんか。 ...ええ、いきましょう。