Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc - Phạm Ngọc Thạch (Phần 2)

pdf 67 trang hapham 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc - Phạm Ngọc Thạch (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_benh_noi_khoa_gia_suc_pham_ngoc_thach_phan_2.pdf

Nội dung text: Giáo trình Bệnh nội khoa gia súc - Phạm Ngọc Thạch (Phần 2)

  1. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Ch−ơngVI Bệnh của hệ thần kinh Hệthốngthầnkinhthựchiệnsựthốngnhấthoạtđộngcủacáckhíquan,tổchức trongcơthể;giữthăngbằnggiữacơthểvngoạicảnh.Mộtcơthểbịbệnhthìcáccơ năng,nhấtlcơnăngphảnxạbảovệcủahệthầnkinhrốiloạn.Bệnhphátsinhvquá trìnhpháttriểncủabệnhlýítnhiềuphảnánhtrongtrạngtháihoạtđộngcủahệthần kinh.Khihệthầnkinhbịbệnhth−ờngdẫnđến: +Rốiloạncơnăngthầnkinhtrungkhu +Rốiloạnchứcnăngvậnđộngcủacơthể +Rốiloạnvềýthức +Rốiloạnvềcảmgiácvphảnxạ. Bệnhcảmnắng (Insolatio) i.Đặcđiểm Bệnhth−ờngxảyravomùahè,ởnhữngngynắnggắt,trongthờiđiểm1112giờ tr−a. Khigiasúcđ−ợcchănthảhoặcphảilmviệcd−ớitrờinắngto,ítgió,ánhnắng chiếutrựctiếpvođỉnhđầulmchosọvhnhtuỷnónglên,novmngnobịsung huyếtgâytrởngạiđếncơnăngcủahệthầnkinh.Hậuquảcủabệnhlgâyrốiloạn tonthân. iI.Nguyênnhân Dovậnchuyểngiasúcvớiqungđ−ờngdivph−ơngtiệnvậnchuyểnkhôngcó máiche. Dochănthảgiasúchoặcbắtgiasúclmviệcd−ớitrờinắngto,nắngchiếutrực tiếpvođỉnhđầu. Nhữnggiasúcquábéohoặcănquánokhitiếpxúcvớinắngdễbịcảmnắng. IIi.cơchếsinhbệnh Doánhnắngchiếutrựctiếpvođỉnhđầulmnhiệtđộởvùngđầutăngcao→nov mngnobịsunghuyếtgâytổnth−ơngđếntếbothầnkinh,từđógâyảnhh−ởngtới trungkhutuầnhon,hôhấpvđiềuhothânnhiệtlmchoconvậtchếtrấtnhanh. iv.Triệuchứng Tùytheomứcđộbệnh 190
  2. Nếubệnhnhẹ:Convậtcóbiểuhiệnchoángváng,điđứngsiêuvẹo,niêmmạcmắt tímbầm,cókhivmồhôi,nuốtkhó,thânnhiệttăngcao,ởlợnvchócòncóhiệnt−ợng nônmửa. Nếubệnhnặng:Convậtphátđiêncuồngvsợhi,mắtđỏngầu,lồirangoi,mạch nhanh v yếu, tĩnh mạch cổ phồng to. Gia súc khó thở (thở kiểu cheynestokes), đi khôngvữngvđổngtựnhiên.Nhiệtđộcơthểlêntới40410C,dakhô,đồngtửmắtlúc đầumởrộng,sauthuhẹplạicuốicùngmấtphảnxạthầnkinhvphảnxạtonthân.Con vậtrunrẩy,cogiậtrồichết. Mổkhámkiểmtrabệnhtíchthấy:No,mngnovhnhtuỷbịsunghuyết,xuất huyết,phổivnộingoạitâmmạccũngbịxuấthuyết. v.Chẩnđoán Bệnhth−ờngxảyracấptính,convậtchếtnhanhkhôngkịpđiềutrị. Khichẩnđoáncầnphânbiệtvớibệnhcảmnóngvsosánhvớibệnhtruyễnnhiễm cấptính,cácbệnhvềphổicấptính. Vi.Điềutrị 1.Hộlý Đ−angayconvậtvochỗrâmmát,thoángkhí. Ch−ờmn−ớcđáhayn−ớclạnhlênvùngđầu,sauđóphunn−ớclạnhlêntonthân, cóthểthụtn−ớclạnhvotrựctrngđểlmgiảmnhiệtđộcơthể. Xoabóptonthânchomául−uthôngđểchốngsunghuyếtno. 2.Dùngthuốcđiềutrị a. Dùng thuốc tăng c−ờng tuần hon v hô hấp cho cơ thể: Dùng thuốc trợ tim (Cafeinnatribenzoat20%,Spactein,Spactocam,Ubarin.Tiêmd−ớidahoặctĩnhmạch) b.Dùng thuốc hạ thân nhiệt: Dùng một trong các loại thuốc sau (Pyramidon, Paracetamon,Anagin,Decolgen, ) c.Dùngthuốctiêmtrợlực:Dùngdungdịchglucoza2040%.Tiêmtruyềnvotĩnh mạch. Chúý:Nếucóhiệnt−ợngứhuyếttĩnhmạch,nobịsunghuyếtnặngthìphảichích máuởtĩnhmạchcổđểlấybớtmáu. 191
  3. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Bệnhcảmnóng (Siriasis) I.đặcđiểm Bệnhth−ờngxảyrakhikhíhậunóngkhô,hoặcẩm−ớt,lmchoquátrìnhtraođổi nhiệtcủacơthểvmôitr−ờngbênngoikhókhăn→tíchnhiệttrongcơthể,gâysung huyếtno→rốiloạntuầnhonno,lmrốiloạntrungkhuđiềuhothânnhiệt.Hậu quảgâyrốiloạntonthân. Bệnhth−ờngphátracùngvớibệnhcảmnắng,mứcđộbệnhthêm,convậtchếtrất nhanh. II.Nguyênnhân Dokhíhậunóngbức,nhiệtđộcủamôitr−ờngbênngoiquácao,hoặcquáẩm−ớt lmảnhh−ởngtớiquátrìnhthảinhiệtcủacơthể. Dochuồngtrạihoặcph−ơngtiênvậnchuyểnquáchậtchội. Dogiasúcquábéolạikhátn−ớc,hoặcgiasúccólôngquády,giasúcmắcbệnh timphảilmviệctrongthờitiếtoibức. IiI.Cơchế Donhữngnguyênnhântrênlmkhảnăngthảinhiệtcủacơthểgiảm,nhiệttíchlại trongcơthể→thânnhiệttăngcao,giasúcvmồhôinhiềunêncơthểbịmấtn−ớcv mấtmuối→rốiloạnquátrìnhtraođổichấtởmôbo.Nhiệtđộcơthểtăng,ảnhh−ởng tớituầnhonvhôhấp,mặtkhácdomôboởcơthểbịmấtn−ớc(dotăngtiếtmồhôi) lmchomáuđặclại,l−ợngn−ớctiểugiảm,cácsảnphẩmtrunggiancủaquátrìnhtrao đổichấtứlạitrongmáugâynhiễmđộc,lmchoconvậtbịhônmê,cogiật. iv.Triệuchứng Convậtthởkhó,thânnhiệttăng(410C),tonthânvmồhôi,mệtmỏi,niêmmạc tímbầm,timđậpnhanh,mạchnẩy,cơnhaivcơmôicogiật,nônmửa.Nếunhiệtđộ bênngoiquánóngthìthânnhiệtconvậttăngtới43440C,convậtđiêncuồng,tĩnh mạchcổphồngto,đồngtửmởrộngsauđóhônmê,cogiậtrồichết.Khichếtconvậtsùi bọtmép,cókhicònlẫnmáu. Kiểm tra thấy máu khó đông, no v mng no sung huyết, phổi cũng bị sung huyếthayphù.Ngoạitâmmạcvphếmạcbịứhuyết. IV.Tiênl−ợng Convậtth−ờngbịchếtvìliệttim,sunghuyếtvphùthũngphổi.Bệnhnặngconvật chếtnhanh.Nếupháthiệnkịpthờivđiềutrịtốtconvậtcókhảnănghồiphục. 192
  4. V.Chẩnđoán Căncứvobiểuhiệnchủyếu:Convậtvmồhôi,máucôđặc,mấtn−ớc,rốiloạnvề traođổichất,sunghuyếtvxuấthuyếtởmộtsốtổchức.Convậtchếtvìkhóthởv nhiễmđộc. Cầnphânbiệtvớibệnh:Bệnhcảmnắng,bệnhviêmnovmngno,bệnhnhiệt thán, VI.Điềutrị Nguyên tắc điều trị: Để cho gia súc yên tĩnh, tăng c−ờng việc thoát nhiệt để đề phòngtêliệttrungkhuthầnkinh. 1.Hộlý Đểgiasúcnơithoángmát,dùngn−ớclạnhđắpvođầuvtonthân,chogiasúc uốngdungdịchđiệngiải. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.Bổsungn−ớcvchấtđiệngiảichocơthể:Dùngdungdịchn−ớcmuốisinhlý, glucozahaydungdịchringerlactat.Tiêmchậmvotĩnhmạch. b.Dùngthuốctrợtim:Cafeinnatribenzoat20%;Spactein, Chúý:Tr−ờnghợptĩnhmạchcổquácăngphảidùngbiệnphápchíchhuyết. Bệnhviêmnovmngno (Meningo encephatitis) I.Đặcđiểm Mngnobaobọchệthầnkinhtrung−ơng.Mngnogồmbalá: +Mngcứng:lmộtmngxơnằmsátvỏx−ơng. +Mngmềm:Phủtrựctiếplênmôthầnkinh,lmôrấtgiầumạchmáu,phânphối khắpbềmặtcủano. +Mngnhện:Nằmgiữahaimngtrên,cáchmngcứngmộtkhoảngảo,cáchmng mềmbởikhoangd−ớinhện,khoangnylnơil−uthôngn−ớcnotuỷ. Quátrìnhviêmth−ờngbắtđầuởmngnhệnsauđótheomạchquảnvlâmbavo no. Mngnocóliênquantrựctiếptớivỏnovcácdâythầnkinhsọno.Vìvậy,khi viêmnovmngnocóthểgâytổnth−ơngđạinovcácdâythầnkinhsọno→Con vậtbịbệnhth−ờngbịrốiloạnthầnkinh,trênlâmsngth−ờngthấymộtsốtriệuchứng chứcnăngvthựcthểnhấtđịnh. 193
  5. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc II.Nguyênnhân a.Thểnguyênphát Docácloạivitrùng(liêncầutrùng,songcầutrùng,tụcầutrùngxâmnhậpgây viêm). Donobịchấnth−ơng. Dothờitiếtquánóng,quálạnh(lmảnhh−ởngtớituầnhonno→gâyviêm). b.Thểkếphát Thểnylhậuquảcủamộtsốbệnhnh−:Bệnhtụhuyếttrùng,bệnhnhiệtthán,bệnh dại,viêmhạchtruyễnnhiễm,viêmphổimnggiả,ấusánnocừu. Bệnhcòncóthểdoviêmlantừnơikhácđến,nh−:viêmxoangmặt,mũi,viêmtai giữa. III.Cơchếsinhbệnh Quátrìnhviêmbắtđầutừlớpmngnhệnsauđótheomáuvdịchlâmbaxâmnhập vono.Trongquátrìnhviêm,donovmngnobịsunghuyết,dịchthẩmxuấtthoát rangoilmtăngáplựcnogâynênrốiloạnthầnkinh(rốiloạnvềýthức,rốiloạnvề vậnđộng).Nếuviêmnovmngnocótínhchấtcụcbộthìtrênlâmsngconvậtbiểu hiệntriệuchứngcótínhchấtđịaph−ơng. Iv.Triệuchứng Bệnhcóbiểuhiệncácrốiloạn: Rốiloạnvềthầnkinh:Convậtuểoải,nhìnngoạicảnhngơngác,dửngd−ngnh− mấthồn,phảnxạkém,cókhiquámẫncảm.Convậtđiloạngchoạng,dễng.Cókhicó nhữngcơnh−ngphấnlmchoconvậtđiêncuồng,lồnglộn,laođầuvềphíatr−ớc,sau nhữngcơnđóconvậtlạiởtrạngtháiủrũ. Rối loạnhô hấp:Convật thở nhanh, mạchnhanhtrongthời kỳ h−ngphấn, thở chậm,sâu,thởkiểucheynestokestrongthờikỳứcchế. Rốiloạnvềănuống:bỏăn,nônmửa,cókhibịliệthọnghoặccơl−ỡi. Rốiloạnvềvậnđộng:Nếunobịtổnth−ơngcụcbộthìconvậtcóbiểuhiệntêliệt từngvùngcơhoặcliệtnửathân. V.Chẩnđoán Chẩnđoánbệnhphảicăncứvotriệuchứnglâmsngcủaconvật,chủyếulrối loạnthầnkinh(ởmứcđộtonthânhaycụcbộ),kếthợpvớikiểmtradịchnotuỷ,xét nghiệmdịchnotuỷthấycónhiềubạchcầu. Cầnchẩnđoánphânbiệtvớimộtsốbệnh: +Bệnhdại:ngoinhữngtriệuchứngvềthầnkinh,convậtcóbiểuhiệnsợgió,sợ n−ớc,sợtiếngđộng. +Chứngurehuyết:Convậtth−ờngủrũ,cogiật,tronghơithởcómùin−ớctiểu. +Bệnhuốnván:Convậtcóthểbịcorútcáccơbắp,cơhmnghiếnchặt,mắttrợn ng−ợc,thânnhiệtkhôngcao. 194
  6. +Chứngtrúngđộc:Ngoitriệuchứngthầnkinh,convậtbịviêmdạdy,ruột,nôn mửa,ỉachảy. VI.Điềutrị 1.Hộlý Đểgiasúcvonơiyêntĩnh,ítánhsáng.Trongchuồngcầntrảicỏkhô,rơmrạđể độnlót.Nếugiasúcbịliệt,dùngdầunóngxoanơibịliệtvth−ờngxuyêntrởmìnhcho giasúc. Đắpn−ớclạnh,n−ớcđálênvùngđầu. Tr−ờnghợpbịứhuyếtnocầnphảichíchhuyết. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.Dùngkhángsinh diệt vi khuẩn: (loạikhángsinh cótác dụng tốt trongđiều trị bệnhviêmnovmngnol:Ampixilin,Penixilin+Streptomycin;Tetraxilin). b.Dùngthuốclmgiảmáplựcởno,lợitiểuvgiảiđộc Thuốc Đạigiasúc Tiểugiasúc Chó,lợn Glucoza20% 12lít 300500ml 150300ml Canxiclorua10% 5070ml 3040ml 5ml Urotropin10% 5070ml 3050ml 1015ml VitaminC5% 20ml 10ml 5ml c. Dùng thuốc trợ sức v trợ lực: Cafein natribenzoat hoặc long no kết hợp với vitaminB1.Tiêmbắp. Chúý: ĐốivớichócóthểdùngSpacteinkếthợpvớivitaminB1,B12hoặcTerneurine. Tr−ờnghợpgiasúcquáh−ngphấn,dùngthuốcanthần. Nếugiasúcbịliệt,dùngthuốctăngc−ờngtr−ơnglựccơvbổthầnkinhkếthợp vớiđiệnchâmvdùngdầunóngxoabópnơibịliệt. Bệnhviêmtuỷsống (Myelitis spinalis) i.đặcđiểm Quátrìnhviêmcóthểlantrnhoặcchỉgiớihạncụcbộ,tổchứcthựcthểcủatuỷ sốngbịviêmvthoáihoá→gâyrốiloạnvậnđộng.Tuỳtheotínhchấtviêmcóthểphân thnhcácloại(viêmhoámủ;viêmxuấthuyết;viêmthựcthểhayviêmtrnt−ơngdịch). Ii.nguyênnhân Dokếpháttừmộtsốbệnhtruyềnnhiễm:Bệnhdại,bệnhcúm,bệnhviêmphếmạc truyềnnhiễm, Dotrúngđộcmộtsốđộctốcủanấmmốc(nấmmốctrongthứcăn). Dochấnth−ơngcộtsống,hoặcgiasúcphảilmviệcquásức. Dođựcgiốngphốigiốngquánhiềutrongthờigianngắn. 195
  7. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc iII.Cơchếsinhbệnh Vikhuẩnvđộctốquamạchquảnvdịch lâmbatácdụngđếntuỷsốnglmchotuỷsống sunghuyếtv tiết dịch,sau đógây thoáihoá cáctếboởtuỷsống→lmmấttínhđnhồi củatuỷsốngvlmảnhh−ởngđếntrungkhu vậnđộngcủacơthể,gâynênnhữngbiếnđổi bệnhlý.Trênlâmsngthấygiasúcth−ờngbị liệt,từđócóthểkếphátnhữngbệnhkhác(ví dụ kế phát ch−ớng hơi dạ dy, viêm ruột ỉa chảy,viêmphổi,thốiloétmộtsốvùngtổchức trêncơthể),lmtìnhtrạngbệnhnặngthêm. Bòliệtdoviêmtủysống III.Triệuchứng Convậtbịrốiloạnvậnđộng:Khimớiphátbệnh,dokíchthíchcủaviêmnêncác cơchịusựchiphốicủatuỷsốngth−ờngphátsinhcogiật,sauđógâygiảmtr−ơnglựccơ rồiliệt→trênlâmsnggiasúccóhiệnt−ợngliệtvteocơởphầnthânsau. Convậtmấtcảmgiácvphảnxạ. Convậtth−ờngbịliệtbngquang,n−ớctiểutíchlạitrongbngquanggâytrúng độcchogiasúc. Cókhiconvậtcònmấtphảnxạđại,tiểutiện,phânvn−ớctiểutựđộngchảyrangoi. IV.Tiênl−ợng Bệnhrấtkhóhồiphục:ởthểcấptính,giasúcth−ờngchếtsau34ngy.ởthểmạn tínhgiasúcth−ờngbịliệthoặcteocơ,giasúcbịliệthngtháng,sauđóth−ờngkếphát bệnhkhác(viêmbngquang,viêmruột,thốiloétdathịt, )sauđóconvậtchết. V.Chẩnđoán Căncứvotriệuchứnglâmsngđiểnhình:Convậtbịrốiloạnvậnđộng,vậtmất cảmgiácvphảnxạ,liệtvteocơởphầnthânsau. Cầnchẩnđoánphânbiệtvớicácbệnh: +Viêmmngnovno:convậtsốtcaovsốtkéodi,mấtýthức +Bệnhởkhớpx−ơng,bệnhmềmx−ơnghaycòix−ơngởgiasúc. VI.Điềutrị 1.Hộlý Đểgiasúcởnơiyêntĩnh,sạchsẽ,thoángmát,cóđệmlótbằngcỏkhô,rơmkhô vluôntrởmìnhchogiasúc,đềphònghiệnt−ợngviêmloétbộphậnbịliệt. Chogiasúcănnhữngthứcăndễtiêu. Dùngdầunóngxoabópởnhữngnơibịliệtngy23lần,mỗilần1520phút. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.Dùngthuốcđiềutrịnguyênnhân:Tuỳtheotừngnguyênnhângâybệnhcóthể dùngcácloạithuốcđặchiệuđểđiềutrị.Cóthểdùngđơnthuốcsau: 196
  8. Thuốc Đạigiasúc Tiểugiasúc Chó Penicillin 2.000.0003.000.000UI 500.00010.000.000UI 500.000UI Urotropin10% 710g 1g 0,5g N−ớccất 30ml 30ml 30ml Tiêmchậmvotĩnhmạchngy1lần. b.Dùngthuốckíchthíchtr−ơnglựccơvtăngc−ờnghoạtđộngcủathầnkinh Thuốc Đạigiasúc Tiểugiasúc Chó Strychninsulfat0,1% 510ml/con 35ml/con 0,51ml/con VitaminB12 20003000γ 500γ 10002000γ VitaminB11,25% 1020ml 5ml 2ml Tiêmbắpngy1lần. c.Dùngthuốctrợsức,trợlựcvnângcaosứcđềkháng,tăngc−ờnggiảiđộccủacơ thể. Chúý: +Nếucóđiềukiệndùngbiệnphápchâmcứuvocáchuyệttrêncơthể(điệnchâm hoặcthuỷchâm). +Điềutrịtriệuchứngdobệnhkếphát. Chứngđộngkinh (Nervous signse) I.Đặcđiểm Chứngđộngkinhlsựrốiloạntừngcơnchứcnăngcủathầnkinhtrung−ơngdosự phóngđiệnđộtngột,quámứccủacácnơron. Chứngđộngkinhth−ờngxảyratheochukỳ,xuấthiệnđộtngột,gâyrốiloạnvềý thức,sinhcogiật,sùibọtmépsauđóngấtxỉu.Trênlâmsngcóthểnguyênphátvkế phát.ởgiasúcth−ờnggặpởthểkếphát.Bệnhth−ờngdiễnbiếnquahaithờikỳ: +Thờikỳtiềnphát +Sauthờikỳtiềnphát II.Nguyênnhân Nguyênnhângâybệnhrấtphứctạp ởthểnguyênphát:Dovỏđạinovtrungkhud−ớivỏđạinobịkíchthíchbởi nhữngtácđộngbêntrongcơthểhoặcdongoạicảnh(ánhsáng,tiếngđộng, )gâyrối loạngiữahaiquátrìnhh−ngphấnvứcchế. ởthểkếphát:Chủyếudonhữngbệnhvềno,bệnhgâyrốiloạntraođổichất, bệnhvềtuyếnnộitiết,cácbệnhgâyrốiloạntuầnhon,bệnhviêmphổidovirus. III.Triệuchứng Chứngđộngkinhxuấthiệnđộtngột,gâymấtýthứctạmthời,saucơnđộngkinhgia súclạikhoẻbìnhth−ờng.Bệnhth−ờngdiễnbiếnqua2thờikỳ: Tr−ớcđộngkinh:convậtcóthờikỳtiềnphát.Thờikỳnyởmỗiloivậtcónhững biểuhiệnkhácnhau: 197
  9. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc +ởngựath−ờngủrũ,phảnxạchậmhoặcquáh−ngphấn,convậthaylắcđầu,đi loạngchoạng. +ởdê,cừuhayquayvòngtròn. +ởlợnhaykêuvdímũihúcđất. +ởchócóhiệnt−ợngtỏrakhôngyên,haycắnxé. Sauthờikỳtiềnphát:Convậttỏrasợhi,đikhôngvững,thởmạnh,cơtai,cơ vùngmặt,mímắtcogiật,mấtýthứcrồing,4chânduỗithẳng,niêmmạcmắtnhợt nhạthoặctímbầm,đồngtửmởrộng,nhncầurung,sùibọtmép,ngấtxỉu.Saukhoảng 3060giâychuyểnsangcogiậttừngcơnởcơvùngđầu(cơmặt,cơmũi,cơmồm )rồi lantonthân,nếunặngthìbốnchângiygiụa,răngnghiếnkenkét,mồmngậmchặt, tim đập nhanh, mạch cứng v yếu. Cơn co giật kéo di vi phút sau đó trở lại bình th−ờng,giasúcmệtmỏi,ủrũ.Nếucơnđộngkinhnhẹ,bệnhxảyrangắn(convậtđột nhiênmấtýthức,cáccơcogiậtnhẹ)vrấtnhanhnênrấtkhópháthiện. IV.Tiênl−ợng Bệnh th−ờng hay tái phát, lúc đầu mắc bệnh, các cơn động kinh th−ờng cách xa nhau,thờigiansaucáccơnđộngkinhxuấthiệnth−ờngxuyênhơn. Bệnhởdạngmạntínhchữakhôngkhỏi. V.Chẩnđoán Căncứvotriệuchứnglâmsngđiểnhìnhkếthợpvớiviệcđiềutrabệnh Cầnchẩnđoánphânbiệtvớihiệnt−ợngcogiậtdothiếucanxi(tr−ờnghợpcogiậtdo thiếucanxi,convậtcórốiloạnvềtuầnhonvhôhấpnh−ngkhôngcórốiloạnvềý thức,khôngngấtxỉu). VI.Điềutrị 1.Hộlý Đểgiasúcnơiyêntĩnh,thoángmátvớit−thếđầucao,đuôithấp. Choănnhữngthứcăndễtiêuhoá,giầudinhd−ỡng. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.Tìmnguyênnhânvđiềutrịtheonguyênnhânchính b.Chữatheotriệuchứng:Chủyếudùngthuốcanthầntr−ớckhicơnđộngkinhxuất hiện c.Khigiasúclêncơnđộngkinh:Dùngthuốcgâymê d.Dùngcácloạithuốctrợsức,trợlực,nângcaosứcđềkhángcủacơthể 198
  10. Ch−ơngVII Bệnh về máu và hệ thống tạo máu (Diseases of blood and blood forming organs) Máucóquanhệmậtthiếttớisựsốngcủacơthể,nóvậnchuyểnchấtdinhd−ỡngđến cáctổchứcvthảitiếtnhữngsảnphẩmsinhratrongquátrìnhtraođổichất. MáucónhiệmvụtraođổiO2vCO2ởphổivmôbo. Máulmnhiệmvụđiềutiếtnhiệtchocơthể,thamgiavoquátrìnhthựcbovsản sinhkhángthể,vậnchuyểncácchấtnộitiếtđểlmchocáckhíquantrongcơthểliênhệ vớinhauchặtchẽ. Hệthốngtạomáucủagiasúctr−ởngthnhchủyếultuỷx−ơng,hạchlâmba,lá láchvhệthốngnộibìvõngmạc.Tuỷx−ơngtạonênProerythroblasteđểsinhrahồng cầu,Megacaryoblastesinhrahuyếttiểubảnlbạchcầucóhạt(Bạchcầutrungtính, bạchcầu−aaxit,bạchcầu−ubazơ). HạchlâmbavláláchtạonênLymphoblasteđểsinhralâmbacầu. Hệ thống nội bì võng mạc phân tán ở lá lách, hạch lâmbav tuỷ x−ơngsinh ra monocyte(bạchcầuđơnnhân). Thnhphầnhữuhìnhcủamáuđộngvậtđềuổnđinh,nóchỉthayđổichútíttrong phạmvisinhlý.Khicơthểbịmộtkíchthíchnođóởnộitạihoặccáctácđộngtừ bênngoiđềucóthểlmthayđổivềthnhphầnvtínhchấtcủamáu.Sựthayđổi nyphụthuộcvotínhchấtcủabệnh,mứcđộcủabệnhcũngnh−diễnbiếncủaquá trìnhbệnh. Trongcôngtácchẩnđoánvtheodõibệnh,việckiểmtramáulcôngviệckhông thểthiếuđ−ợc,nhấtlnhữngcơquantạomáu. ởmộtsốbệnhkhicáctriệuchứnglâmsngch−akịpxuấthiệnsongđcósựthay đổivềtínhchấtvthnhphầncủamáu,điềuđógiúptachẩnđoánsớmbệnhvcóbiện phápphòngtrịhiệuquả. Bệnhcủacơquantạomáudonhiềunguyênnhângâybệnhkhácnhaudẫnđếnmất máu:nh−cácbệnhtruyễnnhiễm,kýsinhtrùng,trúngđộc,ungth−,cácbệnhvềrốiloạn dinhd−ỡngvtraođổichất. Khimáuvcơquantạomáubịbệnhsẽảnhh−ởngnghiêmtrọngtớicơthể.Những hiệnt−ợngmấtmáuvtanmáugâynênthiếumáu,nhữngnhântốgâybạihuyếtlm thayđổibệnhlýtrongcơquantạomáu.ởcácchứngviêm,quátrìnhgâymủ,nhữngrối loạnvềnộitiếtcóthểgâynênchứngtăngbạchcầu. 199
  11. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Chứngthiếumáu (Anaemia) Bìnhth−ờngkhốil−ợngcủamáuđ−ợcduytrìởmứcđộgầnnh−hằngđịnh.Dođó, thiếumáulgiảmsốl−ợnghồngcầutrongmộtđơnvịdungtíchmáu,kèmtheogiảm hml−ợnghemoglobin,lmchohồngcầuthayđổivềchấtlẫnl−ợng. Córấtnhiềucáchxếploạithiếumáu,songdễhiểunhấtlcáchxếploạitheocơchế sinhbệnh.Cóthểxếpthnhbanhómchính I.Thiếumáudomấtmáu Thiếumáudomấtmáulthiếumáunh−ợcsắc(vìsắtbịmấtrangoicơthể,không thuhồilạiđ−ợc).Cóhaitr−ờnghợpmấtmáu Thiếumáucấptính Docơthểbịmộtlầnmấtmáuvớikhốil−ợnglớn,lmchoconvậtrốiloạntuầnhon vhôhấpnghiêmtrọngđồngthờithểhiệnrốiloạnvềthầnkinh,dol−ợngmáuởmao quảnthiếuhụtnhanhchóng,nghiêmtrọngnhấtlsựthiếumáuno.Tr−ờnghợpny thnhphầnmáukhôngthayđổi. Thiếumáuthểmạntính Domáuchảyrangoiliêntụcvớimộtkhốil−ợngnhỏ.Trongtr−ờnghợpnyngoi sựthayđổivềsốl−ợng,chấtl−ợngmáucũngthayđổi,thểhiệnrõnhấtlsựgiảmhồng cầuvhuyếtsắctố. 1.Nguyênnhân Nguyênnhânchủyếugâynênmấtmáucấptính: +Dovỡmạchquản(nhấtlvỡđộngmạch) +Khigiasúcbịngoạith−ơng,lmphẫuthuật, +Dovỡmộtsốkhíquantrongcơthể(vỡgan,lách,dạdy,xuấthuyếtphổi, ). Nguyênnhângâymấtmáumạntính: +Domộtsốbệnhtruyềnnhiễmmạntính. +Bệnhkýsinhtrùng,bệnhnộikhoamạntính. 2.Cơchếsinhbệnh Tr−ờnghợpmấtmáucấptínhgâynênthiếumáuno,dẫnđếntếbothầnkinhởvỏ nobịảnhh−ởngnghiêmtrọng,giasúcchếttrongthờigianngắn.Khimấtmáu,l−ợng máuởtimvmạchquảngiảm,áplựcởxoangvđộngmạchcổgiảm,từđókíchthích thầnkinhgiaocảmlmchotimđậpnhanh,mạchquảncolại,đồngtửmắtginrộng,v mồhôi.Hơnnữadol−ợngoxytrongmáugiảmlmchogiasúcngạtthở.Khil−ợngmáuở mạchquảngiảm,máuởcáccơquandựtrữtrongcơthể(nh−lách)dồnvomạchquản, tiếpđódịchtổchứccũngdồnvomạchquảnlmchoconvậtcócảmgiáckhátn−ớc. Tr−ờnghợpmấtmáumạntính:Huyếtcầusẽthayđổivềsốl−ợngvchấtl−ợng. Sựthayđổichẳngnhữngphụthuộcvosốl−ợngmáumấtmcònphụthuộcvokhả năngtáisinhcủacơquantạomáu.Tr−ờnghợpmấtmáumạntính,trongmáuxuấthiện nhiềuhồngcầunon,hml−ợnghuyếtsắctốgiảm,sốl−ợngbạchcầutăng.Nếumấtmáu tr−ờngdiễncóthểdẫntớimộtsốcơquanngoituỷx−ơngcũngtạomáu(nh−gan,lách, hạchlâmba). 200
  12. 3.Triệuchứng Tr−ờng hợp mất máucấp tính: lmcho cơ thể suy sụp rất nhanh chóng. Gia súc toát mồ hôi, lạnh, cơ run rẩy, khó thở, niêm mạc trắngbệch(nh−muchénsứ),giasúcrấtkhát n−ớc. Nhiệt độ cơ thể hạ dần, mạchyếu, tim đậpnhanh,huyếtáphạđộtngột,tiếngtimthứ haigiảm.Trongmáusốl−ợnghồngcầugiảm, l−ợnghuyếtsắctốgiảm,sốl−ợngbạchcầuv huyếttiểubảntăng. Tr−ờng hợp mất máu mạntính: con vật mệt mỏi, yếu dần, mất khả năng lm việc, niêmmạcnhợtnhạt.Trongmáuxuấthiệncác dạnghồngcầubệnhlý,sốl−ợnghồngcầuv Niêmmạcmắtnhợtnhạt l−ợnghuyếtsắctốgiảm. 4.Tiênl−ợng Tiên l−ợng của bệnh phụ thuộc vo l−ợng máu của cơ thể mất nhiều hay ít, phụ thuộcvovịtrínơichảymáuvcơquanbịmấtmáu. 5.Điềutrị Nguyêntắcđiềutrị:Loạitrừnguyênnhângâychảymáu,đềphòngchảymáutiếp tục,bổsungl−ợngmáuđmấtchocơthểvkíchthíchsựtạomáu. 5.1.Tr−ờnghợpmấtmáucấp Nếuchảymáubênngoi:dùngcácthủthuậtngoạikhoađểcầmmáu. Nếu chảy máubêntrong: dùngcác thuốclmcomạch quản, lmxúctiến quá trìnhđôngmáuởnơicómáuchảy. 5.2.Tr−ờnghợpmấtmáumạntính Chogiasúcuốngsắthonnguyên(FeCl2),kếthợpvớivitaminCđểtăngc−ờngquá trìnhtạomáu.Giasúcănthịtchoănthêmgan.DùngvitaminB12tiêmchogiasúc. Chúý: Tr−ờnghợpgiasúcbịchảymáuphổikhôngđ−ợcdùngAdrenalinđểtiêm(vìnó lmginmạchquảnphổi). Tiếpmáukhigiasúcbịmấtmáucấptính:sốl−ợngmáutiếptuỳthuộcvosố l−ợngmáumấtvphảnứngcủacơthể(cóthểtừ0,12lít).Nếukhôngcómáutiếp,phải dùngn−ớcsinhlýđểduytrìhuyếtápbìnhth−ờngcủagiasúc. II.Thiếumáudodunghuyết(Anaemia haemolytica) Thiếumáudodunghuyếtlchứngthiếumáugâynênbởihồngcầubịpháhuỷhng loạt,lmchogiasúccóhiệnt−ợnghongđản. Th−ờng do kế phát từ một số bệnh truyền nhiễm, ký sinh trùng v trong một số tr−ờnghợptrúngđộc. 201
  13. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 1.Nguyênnhân Dogiasúcmắcmộtsốbệnhtruyễnnhiễmhoặckýsinhtrùng(xoắnkhuẩn,tiên maotrùng,lêdạngtrùng,biêntrùng, ). Dogiasúcbịtrúngđộccácloạihoáchất(Pb,Hg,Cloroforin, ). Dobịungth−,bịbỏnglâungy,hoặcbịnhiễmtrùnghuyết. Dosuytuỷ,dẫntớicơnăngtạohuyếtbịrốiloạn. 2.Cơchếsinhbệnh Nhữngđộctốcủavisinhvật,kýsinhtrùnghaynhữngchấtđộckháctừbênngoicơ thểthôngquaphảnxạthầnkinhtrung−ơngsẽpháhoạicơnăngcủacơquantạomáu. Trongquátrìnhviêmhngloạtcáctếbomáu(bạchcầu,hồngcầu,huyếttiểubản)bị phávỡ.Dohồngcầubịphávỡ,l−ợngbilirubintănglêntronghuyếtthanh(chủyếul hemobilirubin).Dovậy,trênlâmsngconvậtcóhiệnt−ợnghongđản.Mặtkhácdo hồngcầubịvỡnhiềulmchoconvậtbịsuynh−ợcdẫnđếnchết. 3.Triệuchứng Gia súc kém ăn, da khô, lông xù, thởnông,timđậpnhanh,niêmmạcmắt nhợtnhạtcómuvng,dacũngcómu vng.Trâubòbịbệnhth−ờngliệtdạcỏ, giảmsảnl−ợngsữa. Xét nghiệm máu thấy: Số l−ợng hồngcầugiảmnhiều,trongmáuxuấthiện hồng cầu dị hình (hồng cầu đa sắc ký, hình l−ới), sức kháng hồng cầu giảm, số l−ợngbạchcầuth−ờngkhôngtăng.Trong Convậtgầycòm,suynh−ợc huyếtthanhhml−ợnghemobilirubintăng cao,phảnứngvandenberggiántiếp. Trongn−ớctiểuxuấthiệnhemoglobinniệu,l−ợngurobilintăng. Trongphân,l−ợngstekobilintăng,phâncómuđậm. Khimổkhámcóhiệnt−ợngláláchs−ngto,gancũnghơis−ngcóhiệnt−ợnghoại tửhoặcthoáihoámỡ. 4.Chẩnđoán Căncứvotriệuchứnglâmsngđiểnhìnhvkếtquảxétnghiệmmáu,n−ớctiểu. Đồngthờicầnchúýkiểmtrakýsinhtrùngđ−ờngmáu,thứcăn,thuốchoặchoáchấtđ dùngchogiasúc. 5.Điềutrị Căn cứ vo tính chất của bệnh nguyên để tiến hnh điều trị. Nếul bệnh truyền nhiễmhaykýsinhtrùngđ−ờngmáuphảiđiềutrịnhữngbệnhtrên.Nếultrúngđộc,tìm biệnphápgiảiđộc. 202
  14. 5.1.Hộlý Tăng c−ờng chăm sóc v nuôi d−ỡng tốt gia súc. Bổ sung vo thức ăn những nguyêntốvil−ợngvproteinđểtạohồngcầu. 5.2.Dùngthuốcđiềutrị a.Trongtr−ờnghợpsốl−ợnghồngcầubịpháhuỷít:Dùngcácthuốccótácdụng lmtănghồngcầu. + Cho uống viên sắt: ĐGS (510 g/con/ngy); TGS (23 g/con/ngy); Chó (1g/con/ngy). +TiêmvitaminB12:ĐGS(20003000γ/con);TGS(1000γ/con);Chó(200500γ/con). b.Dùngcácloạithuốclmtăngc−ờngcơnăngcủagan Philatopgan:ĐGS(10ml/con/ngy);TGS(5ml/con/ngy);Lợn,chó(25ml/con/ngy). Tiêmhoặcchouốngtùytheochếphẩmthuốc. III.Thiếumáudorốiloạnchứcphậntạomáu Quátrìnhtạomáucầnnhữngnguyênliệunh−sắt,protein,vitaminvsựhoạtđộng bìnhth−ờngcủacơquantạomáu.Loạithiếumáunyrấtphứctạp.Trongnhómny ng−ờitath−ờnggặp: +Thiếumáudothiếusắt. +Thiếumáudothiếuprotein. +Thiếumáudothiếuvitamin(vitaminC,B12). +Thiếumáudotủyx−ơngkémhoặckhônghoạtđộng. Bệnhbạchhuyết (Leucosis hay Leucaemia) I.Đặcđiểm Chủyếuldosựthayđổibệnhlýởcáckhíquantạorabạchcầu,lmchosốl−ợng bạchcầutrongmáutănglênquámứcvcónhiềudạngbạchcầunon. Bệnhbạchhuyếtcó2thể:ThểtăngbạchcầuMyeloleucosis,thểtănglâmbacầu Lympholeucosis. II.Nguyênnhân Nguyênnhângâybệnhbạchhuyếtcónhiềugiảthuyếtkhácnhau,songquytụcó hainguyênnhânchính 1.Nguyênnhândovirus Dùngkínhhiểnviđiệntửcácnhkhoahọcđtìmthấyloạivirusgâybệnhởgv thỏ,bệnhcótínhchấtlâylan,rõnhấtlbệnhleucosisởg. 2.Dotiaphóngxạ Doảnhh−ởngcủatiaphóngxạlmrốiloạnquátrìnhsảnsinhbạchcầulmthay đổicấutrúccủatếbo,tạoratìnhtrạngmấtthăngbằngtrongquátrìnhtạomáu. 203
  15. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Các tiaphóngxạlmthayđổicấutạocủaaxitdesoxyribonucleic (AND) vaxit oxyribonucleic(ARN)lnhữngchấtcơbảntrongtếbo,lmchonópháttriểnkhông bìnhth−ờng. III.triệuchứng Nhữngtriệuchứnglâmsnglúcmớimắcbệnhth−ờngbiểuhiệngiốngnh−ởbệnh thiếumáu(convậtmệtmỏi,ủrũ,kémăn,timđậpnhanh,thởgấp,niêmmạctrắngbệch, dakhô,lôngxù,haytáobónhoặcỉachảy,đốivớiloinhailạinhuđộngdạcỏgiảm, l−ợngsữagiảm).Sauđóxuấthiệncáctriệuchứng: Cóhiệnt−ợnghạchs−ng:cáchạchd−ớihm,hạchmangtai,hạchtr−ớcvai,hạch bẹnđềus−ngto.Cáchạchs−ng,cứng,khôngđau,khôngnóngvẫndiđộng.Dohạch s−ngcóthểlmtrởngạichosựvậnđộngcủaconvật.Cáchạchtrongnộitạngcũng s−ngtolmảnhh−ởngtớicơnănghoạtđộngcủacáckhíquantrongcơthểvsựvận chuyển,l−uthôngcủamáu. Nhiệtđộconvậtbìnhth−ờnghoặchơicao,niêmmạccólúccóhiệnt−ợngxuất huyết. Máuconvậtcómuđỏnhạt,chậmđông,tốcđộhuyếttrầmtăng,máulong. Sốl−ợngbạchcầutăngrõrệt. Sốl−ợnghồngcầu,hml−ợnghemoglobingiảmmạnh,thểtíchhồngcầutonhỏ khôngđều.Trongmáuxuấthiệnnhiềuhồngcầudịhình,hồngcầuđasắc. Tỷlệbạchcầutrongmáuthayđổituỳtheothểbệnh.ởthểlympholeucosisthìlâm bacầu(Lymphocyte)tăngrõ,nhấtltiểulâmba.ởthểMyeloleucosisthìbạchcầuđa nhântrungtínhtăngrõ,ngoiratỷlệbạchcầuáitoan,đơnnhâncũngtăng.Trongbạch cầuđanhântrungtínhthìtỷlệtuỷcầutăng. Láláchs−ngto,gans−ngto(ởgbịbệnhgans−ngtogấp5lầnbìnhth−ờng). IV.Tiênl−ợng Bệnhkéodihngtháng,hngnăm,khóđiềutrị,cuốicùngconvậtgầydầnvchết. v.Chẩnđoán Khichẩnđoáncầncăncứvođặcđiểmcủabệnh:hạchlâmba,gan,láláchs−ngto, ốngx−ơngđau. Sốl−ợngbạchcầutăngrõvcóthayđổivềhìnhthái. Sốl−ợnghồngcầugiảm,hìnhtháihồngcầuthayđổi,giasúcởtìnhtrạngthiếumáu. So sánh 2 thể mắc bệnh: thể lympholeucosis hay xảy ra ở các loi gia súc, thể Myeloleucosisth−ờnghaygặpởchó.Ngoirakhichẩnđoáncầnphânbiệtnóvớibệnh lao,tỵth−,ungth−,cácchứngviêm,cácbệnhtruyềnnhiễm.ởcácbệnhđósốl−ợng bạchcầutăngnh−ngkhôngrõrệtnh−thểbạchhuyết,ngoiranócòncótriệuchứng đặctr−ngcủabệnh. 204
  16. VI.Điềutrị Đốivớibệnhbạchhuyếtviệcđiềutrịkhôngđemlạihiệuquảcao.Chủyếultăng c−ờngchămsócnuôid−ỡngđểngănngừabệnhtiếntriển. Trongtr−ờnghợpcầnthiếtdùngbiệnpháptruyềnmáuđểcấpcứutạmthời. Dùngcácthuốccảntrởsinhtếbođểngănchặnbệnh. 205
  17. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Ch−ơngVIII Bệnh về rối loạn trao đổi chất (Disorder of metabolism) Traođổichấtởđộngvậtldấuhiệucơbảncủasựsống.Cơthểđộngvậtsinhra, pháttriển,sốngvchếtđiđềuldokếtquảcủasựtraođổivậtchất. Sựtraođổichấtởđộngvậtgồmcóhaiquátrìnhcơbảnliênquanmậtthiếtvớinhau lđồnghóavdịhóa +Đồnghóa Lquátrìnhtiêuthụcácchấtdinhd−ỡngđ−atừmôitr−ờngxungquanhvocơthể độngvật.Đểđảmchocácquátrìnhhoạtđộngsốngđ−ợctiếnhnhbìnhth−ờngcơthể cầncócácchấtoxy,n−ớc,protein,lipit,gluxit,muốikhoángvnhiềuhợpchấtkhác. Trongquátrìnhhoạtđộngsống,cơthểđộngvậtsẽbiếnchúngthnhcácdạngdễtiêu thụvsauđódùngvoviệckhôiphụchoặcđổimớicácbộphậncơthểcủamìnhhoặc voviệctổnghợprấtnhiềuhợpchấthữucơphứctạpsẵncócủacơthể. +Dịhóa Lquátrìnhng−ợcvớiđồnghóa.Nóthểhiệnởsựphânhủysâusắccácbộphậncủa cơthểđộngvậtthnhnhữngchấtgiảnđơnsauđóthảiramôitr−ờngxungquanhcácsản phẩmcuốicùngcủahoạtđộngsống. Khitraođổichấttrongquátrìnhdịhóacósựgiảiphóngnăngl−ợngcầnthiếtđể thựchiệncácchứcnăngsốngcủacơthểđộngvật. Khiđiềukiệnsốngthayđổiởđộngvậtthìđặcđiểmtraođổichấtcũngthayđổivở mứcđộnhấtđịnhnođósẽgâynênsựrốiloạntraođổichất,từđólmchocơthểlâm votrạngtháibệnhlý. Tùytheosựrốiloạncácchấttrongcơthểmgâynênnhữngtrạngtháibệnhlýkhác nhau.Vídụkhirốiloạntraođổigluxitsẽgâynênchứngxetonhuyết.Khirốiloạntrao đổicanxi,phosphosẽgâynênhiệnt−ợngcòix−ơng,mềmx−ơng. Chứngxetonhuyết (Ketonic) I.Đặcđiểm Chứngxetonhuyếtlkếtquảcủasựrốiloạntraođổilipitvprotein.Trongmáuv trongtổchứcchứanhiềuthểxetongâytriệuchứngthầnkinhởconvật,đồngthờihm l−ợngđ−ờnghuyếtgiảmxuốngrõrệt. Hậuquảcủasựtăngcácaxitxetonictrongmául: ứcchếsựbitiếtaxituricmáutheothậndẫnđếntăngaxittrongmáu.Hậuquả xuấthiệncáccơncorútcơ. 206
  18. Lmnhiễmaxitchuyểnhóavgâymấtnhiềucationtrongn−ớctiểudẫnđếnrối loạnhôhấpvnhiễmaxittrongdịchnotủy. Lmgiảmthunhậnoxyởnovứcchếmộtcáchtổngquátsựthunhậnglucoza, axitpyruvatởnodẫnđếncơthểmệtmỏi,ủrũ. Bệnhth−ờngxảyraởbòsữacósảnl−ợngcao,thiếuvậnđộng,thứcănnhiềuđạm,mỡ. II.Nguyênnhân Dophốihợpkhẩuphầnthứcănch−ađúng.Trongkhẩuphầnthứcănthiếugluxit, nh−ngtỷlệproteinvlipitlạiquánhiều. Dokếpháttừchứngđ−ờngniệu,dobệnhgan,dothiếuinsulinnênsựtổnghợp glycogenkém,cơthểkhônggiữđ−ợcđ−ờng. III.Cơchếsinhbệnh ởcơthểgiasúckhoẻ,traođổichấttiếnhnhbìnhth−ờng,hml−ợngthểxeton trongmáuthấp(12mg%).Khihml−ợngđ−ờngkhôngđủcungcấpnăngl−ợngchocơ thể,trongkhiđóthứcănchứanhiềuđạmvmỡthìcơthểphảidùngmỡvđạmlm chấttạonăngl−ợngchủyếuchocơthểthìhml−ợngxetontrongmáutănglênrấtnhiều (200300mg%),gâyhiệnt−ợngxetonhuyết(cơthểphângiảinhiềulipit,protein,l−ợng axetylcoenzimAsảnsinhquánhiều,chúngkhônghontonđivochutrìnhKrebs, l−ợng còn thừa sẽ thnh thể xeton). Thể xeton tăng trong máu chủ yếu l axit β oxybutyric;axitaxetoaxetic;axeton.Cácthểxetonmangtínhchấttoan,nếutíchnhiều trongmáusẽlmgiảmđộdựtrữkiềmgâynêntrúngđộctoan,lmrốiloạnsâusắccác quátrìnhsinhhoácủacơthể,conbệnhth−ờngchếttrongtrạngtháihônmê.Cácthể xetontrongmáuvophổi,thận,tuyếnvú.Dovậytronghơithở,sữa,n−ớctiểucủacon vậtbệnhcũngcóthểxeton. IV.Triệuchứng Tronggiaiđoạnđầu(nhấtlđốivớibòsữacósảnl−ợngcao)convậtbiểuhiệnrối loạntiêuhoá,thíchănthứcănthôxanhchứanhiềun−ớc,convậtăndở,chảydi,nhai giả,nhuđộngdạcỏgiảmhoặcliệt,giảmnhailại.Sauđócóhiệnt−ợngviêmruộtthể cata,điỉachảy,phânđen,cóchấtnhầy,thỉnhthoảngđaubụng.Convậtgầydần,sản l−ợngsữagiảm. Giaiđoạnbệnhtiếntriển:convậtủrũ,mệtmỏi,đilạiloạngchoạng,thíchnằmlì, mắtlimdim.Convậtcótriệuchứngthầnkinhbắtđầubằngnhữngcơnđiêncuồng,mắt trợnng−ợc,dựađầuvot−ờng,haichântr−ớcđứngbắtchéohaychoạngra,l−ngcong, cơcổvcơngựccogiật. Cuốithờikỳbệnh:convậtbịliệthaichânsau,phảnxạkém,nằmlìmộtchỗ,đầu gụcvoméngực. Trongquátrìnhbệnhnhiệtđộcơthểth−ờnggiảm,thởsâuvchậm,thởthểbụng, tầnsốmạchítthayđổinh−ngkhisuytimthìtầnsốmạchtăng. Vùngâmđụccủaganmởrộng,khámvùngganconvậtcóphảnứngđau,ganbị thoáihoámỡ. Darấtnhạycảm,khichạmvodaconvậtcócảmgiácđauđớn. 207
  19. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc N−ớctiểutrong,tỷtrọngn−ớctiểuthấp,cómùixeton,l−ợngxetontrongn−ớctiểu cóthểđạttới100mg/l. V.Tiênl−ợng Bệnhth−ờngởthểmạntính,kéodivituần.Nếugiasúcnằmlì,chữakhôngkịp thờithìtiênl−ợngxấu. VI.Chẩnđoán Điềutrakhẩuphầnthứcăncủagiasúc. Nắmvữngnhữngđặcđiểmcủabệnhlrốiloạntiêuhoá,liệtdạcỏ,ỉachảy.Trong hơithở,sữa,n−ớctiểucómùixeton.Convậttêliệt,nằmlìgụcđầuvềphíangực.Hm l−ợngxetontăngtrongmáuvn−ớctiểu,cònhml−ợngđ−ờnghuyếtgiảm. Khichẩnđoáncầnphânbiệtvớinhữngbệnhsau: +Liệtsaukhiđẻ:bệnhxảyrangaysaukhiđẻ13ngy,trongn−ớctiểukhôngcó mùixeton.Dùngph−ơngphápbơmkhôngkhívovúcóthểchữakhỏi. +Liệtdạcỏ:Bệnhnykhôngcóxetontrongn−ớctiểu. VII.Điềutrị Nguyêntắcđiềutrị:Cảithiệnkhẩuphầnthứcănchogiasúc.Choănthứcăndễtiêu, giảmtỷlệđạmmỡ.Tăngc−ờngsựhìnhthnhglycogenđểtránhnhiễmđộctoan. 1.Hộlý Chogiasúcănthêmcácloạithứcănnh−câyngô,ngọnmía,bđ−ờng,tăngc−ờng hộlý,chămsóc,chogiasúcvậnđộng. 2.Dùngthuốcđiềutrị Tr−ờnghợpbệnhnặng Bổsungđ−ờngglucozavomáu +Dungdịchglucoza2040%,tiêmtĩnhmạch200300ml/con,vigiờtiêmmộtlần. +Chouốngn−ớcđ−ờng:ho200400gđ−ờngvới12lítn−ớcấm,chouống23 lầntrongngy. Đềphòngnhiễmđộctoan:chouốngbicarbonatnatritừ50100g,chouống34 giờmộtlần. Kíchthíchnhuđộngdạcỏvnhuậntrng:chouốngnatrisulfat300500g/con. Tr−ờnghợpgiasúccótriệuchứngthầnkinh:Dùngthuốcanthần. Tr−ờnghợpbệnhgâynêndothiếuInsulin:Insulin(4080UI)kếthợpvớidung dịchglucoza2040%(200300ml).Dùngtiêmtĩnhmạch2ngy1lần. Dùngthuốctrợsức,trợlựcchogiasúc. 208
  20. Bệnhcòix−ơng (Rachitis) I.Đặcđiểm Bệnhcòix−ơnglmộtloạibệnhởgiasúcnonđangtrongthờikỳpháttriển,dotrở ngạivềtraođổicanxi,phosphovvitaminDgâyra. Dothiếucanxivphosphomtổchứcx−ơngkhôngđ−ợccanxihoáhontonnên x−ơngpháttriểnkém. Bệnhth−ờnggặpởchó,lợn,cừu,bê,nghé.Bệnhpháttriểnvomùađôngvnhững nơicóđiềukiệnvệsinh,chănnuôikém. II.Nguyênnhân Dothứcăn(hoặcsữamẹ)thiếucanxi,phospho,vitaminD.HoặctỷlệgiữaCa/P khôngthíchhợp. Dogiasúcítđ−ợcchănthả,chuồngtrạithiếuánhsángảnhh−ởngđếntổnghợp vitaminD. Dogiasúcbịbệnhđ−ờngruộtlmtrởngạiđếnhấpthukhoáng. Giasúcthiểunăngtuyếnphógiáptrạnggâymấtcânbằngtỷlệcanxi,phospho trongmáu. III.Cơchế Khihml−ợngcanxitrongcơthểgiảm,tỷlệCa/Pbịphávỡảnhh−ởngtớisựtạo x−ơngvsụnnhấtlsựcốthoáởcácđầux−ơng.Dovậy,x−ơngbịbiếndạng,đặcbiệt rõởx−ơngống.Trênlâmsngnhữngconbịbệnh,x−ơngốngth−ờngcongqueo,ảnh h−ởngđếnvậnđộng,lmchogiasúcquèhoặcliệt. Ngoihiệnt−ợngx−ơngbịbiếndạng,khithiếucanxicòngâytriệuchứngcogiậtở con vật bị bệnh. Cũng do thiếu canxi, phosphocon vật hay ăn bậy nêndễ mắc bệnh đ−ờngtiêuhoá,vậtngycnggầy,chậmlớn,khảnăngkhángbệnhkém. IV.Triệuchứng Giaiđoạnđầu:củabệnhconvậtth−ờnggiảmăn,tiêuhoákém,thíchnằm,cóhiện t−ợngđaucáckhớpx−ơng. Giaiđoạnbệnhtiếntriển:Convậthayăn dở,liếmbậybạ,mọcrăngvthayrăngchậm.ở lợncòncótriệuchứngcogiậttừngcơn. Cuốithờikỳbệnh:x−ơngbiếndạng,các khớp s−ngto,các x−ơngống châncongqueo, sốngl−ngconglênhayvặnvẹo,lồngngựcv x−ơng chậu hẹp, x−ơng ức lồi con vật gầy yếu,haykếphátcácbệnhkhác. Nếukhôngkếphátcácbệnhkhácthìtrong suốtquátrìnhbệnhconvậtkhôngsốt. 209
  21. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc V.Tiênl−ợng X−ơngchânbiếndạng Bệnhtiếntriểnchậm,nếupháthiệnsớmchỉ cầnđiềuchỉnhtrởlạikhẩuphầnăn,chogiasúctắmnắnghoặcbổsungvitaminDthìcó thểkhỏi.Nếukhôngchữakịpthờigiasúcngymộtgầyyếu,khóchữavhaykếphát nhữngbệnhkhác. VI.Chẩnđoán Bệnhlúcđầukhóchẩnđoán,đếngiaiđoạnx−ơngbiếndạngdễpháthiện. Khikhámbệnhchúýcáctriệuchứnglâmsng,tiếnhnhđiềutrakhẩuphầnăn,nếu cóđiềukiệnthìchiếuXquangđểchẩnđoán. VII.Điềutrị 1.Hộlý Cảithiệnkhẩuphầnăn,bổsungcanxi,phosphovvitaminD,vệsinhchuồngtrại, tăng c−ờng chăn thả ngoi trời. Nếu gia súc bị liệt cần lót ổ rơm, cỏ khô v th−ờng xuyêntrởmìnhchogiasúc. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.BổsungvitaminD. b.Bổsungcanxitrựctiếpvomáu. Dùngmộttrongcácchếphẩm(canxiclorua10%;Gluconatcanxi10%;canxiFor; polycan;MagiecanxiFor;Calbiron). c.Dùngthuốcđiềutrịtriệuchứngcácbệnhkếphát. d.Dùngthuốctăngc−ờngtr−ơnglựccơvbổthầnkinh:Strychninsulfat0,1%kết hợpvớivitaminB1.Tiêmbắpngy1lần. Chúý: KhôngdùngStrychninliêntụcquá10ngy Nơicóđiềukiệnnêntiếnhnhchiếutiatửngoại. Bệnhmềmx−ơng (Osteo malacia) I.Đặcđiểm Bệnhmềmx−ơnglbệnhcủagiasúctr−ởngthnh,th−ờnggặpởgiasúccáicóchửa hoặcchoconbú.Bệnhgâychox−ơngbịmềm,xốprồisinhrabiếndạng. II.Nguyênnhân Dotrongkhẩuphầnănthiếucanxi,phospholâungy,hoặctỷlệCa/Pkhôngthích hợp. DothiếuvitaminD,giasúcthiếuvậnđộng,íttiếpxúcvớiánhsángmặttrời. 210
  22. Dokhigiasúccóchửahoặcnuôiconcơthểmấtnhiềucanxi,Phospho,nênphải huyđộngcanxi,phosphotừx−ơngvomáu. Dotuyếnphógiáptrạngtăngtiếtlmhml−ợngcanxitrongmáutăng. Dokhẩuphầnthiếuproteinảnhh−ởngtớisựhìnhthnhx−ơng. Do ảnh h−ởng của bệnh đ−ờng tiêu hoá mạn tính → giảm sự hấp thu canxi, phospho. III.Cơchếsinhbệnh Do những nguyên nhân trên lm cho thnh phần canxi, phospho trong x−ơng bị giảm.X−ơngtrởnênmềm,xốp,biếndạngvdễgẫy,cốtmạccủax−ơngdy,dễbóc khỏix−ơng. Domềmx−ơngnênảnhh−ởngtớihôhấp,tiêuhoávcơnăngvậnđộngcủacơthể. Sựgiảmcanxicòngâyhiệnt−ợngcogiậtởlợn. IV.Triệuchứng Bệnh th−ờng phát sinh ở thể mạn tính, convậtbịbệnhcónhữngbiểuhiệnsau: Convậtănkém,hayănbậy(laliếm, gặmt−ờng ). Con vật hay nằm, kém vận động, dễ mệt, ramồhôi. Khi vận động có thể nghe tiếnglụckhụcởkhớpx−ơng. X−ơng hm trên v d−ới hay biến dạng,răngmònnhanhvkhôngđều,x−ơng ốngnhôcao,congqueovdễgẫy. Lợnliệt2chânsau Con vậthaymắc bệnhvềđ−ờng tiêu hoá, ỉachảy. Phân cònnhiều thứcăn ch−a tiêu. Giasúccáimắcbệnh,tỷlệthụthaikém,ởgsảnl−ợngtrứnggiảm,trứngdễvỡ, mỏbịbiếndạng. Kiểm tra máu: hm l−ợng canxi trong huyết thanh giảm từ 57%, hm l−ợng phosphohơităng,bạchcầutrungtínhvlâmbacầutăng. Thayđổivềtổchứchọc:Cốtmạcs−ng,x−ơngbịxốp,ốngHaversmởto,xung quangcónhiềutổchứcliênkết. V.Tiênl−ợng Bệnhkéodihngthánghoặchngnăm,vậtkémăn,ítvậnđộng,gầymòn.Cuối cùngconvậtnằmliệtvmắccácbệnhkếphátmchết. VI.Chẩnđoán Bệnh ở trạng thái mạn tính nên lúc đầu chẩn đoán rất khó, chủ yếu dựa vo xét nghiệm. Bệnhth−ờngxảyraởcảbầygiasúccóchếđộchănnuôigiốngnhauvcócùng triệuchứngnh−đnêuởtrên. Gõvoxoangtráncóâmphátragiốngnh−gõvocộtgỗ. 211
  23. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc DùngXquangcóthểpháthiệnbệnhsớmvbiếtđ−ợcx−ơngxốp,ranhgiớigiữa cốtmạcvtổchứccốtmạcdy,khớpx−ơngs−ngto,cókhicóux−ơng. Sosánhvớithấpkhớp:bệnhth−ờngphátrakhigiasúcbịcảmlạnh,convậtđilại khókhănkhibắtđầuvậnđộng,saumộtthờigianvậnđộngconvậtđilạibìnhth−ờng. VII.Điềutrị 1.Hộlý Bổsungthêmcanxi,phosphovokhẩuphầnănnh−choănbộtx−ơnghoặccác loạipremixkhoáng,vitamin. Chogiasúcvậnđộngngoitrời,chuồngtrạisạchsẽ,thoángkhí. Hạnchếchoconbúhoặctáchconrakhỏimẹ. Nếugiasúcbịliệt,lótổđệmchogiasúcvth−ờngxuyêntrởmìnhchogiasúc. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.BổsungvitaminD. b.Dùngcanxibổsungtrựctiếpvomáu:(canxiclorua10%,gluconatcanxi10%, canxiForhoặcpolycanhoặcMagiecanxiFor). c.Dùngthuốcđiềutrịtriệuchứngcácbệnhkếphát. d.Dùngthuốctăngc−ờngtrựlựccơvbổthầnkinh:Strychninsulfat0,1%kếthợp vớivitaminB1. Chúý: Nơicóđiềukiệnnêntiếnhnhchiếutiatửngoại. Tăngc−ờngkhảnănghấpthucanxichocơthể. +Dầucá:bò(2030ml/con);Lợn(510ml/con);Chó(3ml/con).Chouốngngy1lần. + Vitamin D: bò (1000015000 UI/con); Lợn (500010000 UI/con); Chó (5000 UI/con).Tiêmbắpngy1lần. Trợsứcvlmgiảmđaucáckhớpx−ơng Thuốc Đạigiasúc Tiểugiasúc Chó DungdịchGlucoza20% 12lít 300400ml 100150ml Urotropin10% 5070ml 3050ml 1520ml Salicylatnatri 2g 1g 0,5g Tiêmchậmtĩnhmạchhaingymộtlần. e.Điềutrịcácbệnhkếphátnh−ch−ớnghơi,ỉachảy Chứngthiếuvitamin (Hypo vitaminosis) Vitaminlnhữnghợpchấthữucơ,vớimộtsốl−ợngítnh−ngnólạicótácdụngvô cùngquantrọngtrongquátrìnhtraođổichấtcủacơthể.Nócónhiềutrongcácloạithức ănđộngvậtvthựcvật. 212
  24. Vitaminchialm2loại: VitamintantrongmỡgồmcácloạivitaminA,D,E,K. Vitamintantrongn−ớcgồmcácloạivitaminnhómBvvitaminnhómC. Khicơthểgiasúcthiếuvitamin,tuỳtheothiếuloạivitaminnosẽbiểuhiệntrên lâmsngnhữngtriệuchứngđặchiệu.Khithiếuvitaminđềudẫnđếngiảmăn,chậmlớn, suydinhd−ỡng,thiếumáu,tiêuchảy,viêmphổi. ThiếuvitaminA(A- Hypovitaminosis) 1.Đặcđiểm VitaminAcónhiềutrongdầugancá,lòngđỏtrứng,caroten(tiềnvitaminA)có nhiềutrongquảgấc,ớt,cchua,đuđủ ThiếuvitaminAsẽđ−agiasúcđếngầysút,mắtkhô,viêmgiácmạc.Bệnhth−ờng xảyraởgiasúcnon,gâytổnthấtlớnchochănnuôi. 2.Nguyênnhân Dosữamẹkhôngđủl−ợngcaroten. Dogiasúcthiếuthứcănxanhtrongmùađông. Dogiasúcmắcbệnhđ−ờngtiêuhoá,ảnhh−ởngtớisựhấpthuvitamin. 3.Cơchếsinhbệnh VitaminAtrongcơthểcótácdụngchốngbệnhkhômắt.KhithiếuvitaminAcác môbảovệda,niêmmạc,giácmạcmắtbịkhôlmcơthểdễbịnhiễmkhuẩn.Giácmạc khô, khi cọ sát dễ bị tổn th−ơng, kéo mng trắng mờ, dần dần sinh mềm, hỏng mắt (chứngnhuyễngiácmạc).Ngoigiácmạcbịviêmloét,hngrobiểubìcũngbịtổn th−ơngnênconvậtdễbịnhiễmtrùngđ−ờngtiêuhoávhôhấp. Khi thiếu vitamin A, biểu hiện rõ nhất l hiện t−ợng quáng g. Đó l do sắc tố rodopxincóởquanhvõngmạc,rangoiánhsángnóbịphânhuỷthnhopsinvretinin (aldehytcủavitaminA).Ng−ợclạitrongtốithìopsinvretininlạitạothnhrodopxin lmtăngkhảnăngthịgiác.KhithiếuvitaminAthìretininsẽthiếuvrodopxincũngít nênthịgiáckémsútgâynênchứngquángg. sáng Rodopxin → Retinin+opsin ←tối 4.Triệuchứng Đốivớigiasúcnon:convậtkémăn,chậmlớn,viêmkếtmạc,giácmạc,mắtkhô, gầyyếu,lôngxù,thiếumáu. Đốivớigiasúccái:haybịsẩythai,sótnhau,viêmtửcung. ởlợncóhiệnt−ợngkhômắtvviêmgiácmạcbiểuhiệnkhôngrõnh−ngcótriệu chứngthầnkinh,thịlựckém,bệnhnặngcóhiệnt−ợngcogiậthoặchônmê. Bệnhvớigrấtnghiêmtrọng(đặcbiệtlgcon),gbịviêmkếtmạc,mắts−ng chảyn−ớchoặcthnhbọcmủ,cóbđậu,nhncầuđục,cuốngl−ỡi,vòmkhẩucái,họng vthựcquảncónổimụnlấmtấm,mũicódịchnhầy,monhạtmu,thởkhó,cólớp mnggiảdễbócởthanhquản,d−ớilớpniêmmạckhôngbịloét.Tr−ờnghợpnycần phânbiệtvớibệnhđậugởthểmnggiả,ởbệnhđậunylớpmnggiảkhóbóc,lớp niêmmạcởd−ớicóvếtloétvchảymáu. 213
  25. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 5.Phòngtrịbệnh 5.1.Hộlý PhảikịpthờibổsungvitaminAhoặcthứcăncónhiềuvitaminAvokhẩuphần (giasúcsơsinhphảil−utâmchobúsữađầu). Tăngc−ờngcácloạithứcănchonhiềucarotennh−cỏkhô,cácloạicủquả,crốt, bíđỏ 5.2.Dùngthuốcđiềutrị Dùngdầucátiêmchoconvật:bò(1020ml/con);Lợn(510ml/con).Tiêmd−ới dahoặctiêmbắpthịt.Đốivớigcóthểtrộndầucávớithứcănchogăn. DùngvitaminA:bò(50000100000UI/con);Lợn(2500030000UI/con) Chữatheotriệuchứngcácbệnhkếphát:nh−viêmkếtmạc,viêmruột,viêmphổi. ThiếuvitaminB1(B1 - Hypovitaminosis) 1.Đặcđiểm vitamin B1 giữ vị trí quan trọng trong hệ thống trao đổi chất, đặc biệt đối với chuyểnhoágluxitvtronghoạtđộngthầnkinh. Đốivớitraođổigluxit,vitaminB1cònlmtănghấpthuđ−ờngởváchruộtvomáu. Đối với hoạt động của thần kinh nó có tác dụng ứcchế men cholinsteraza lm giảmsựthuỷphânaxetylcholin,nênkhithiếuvitaminB1,cholinsterazahoạtđộngmạnh lmchohoạtđộngthầnkinhbịrốiloạn,vớibiểuhiệnbênngoilhiệnt−ợngcogiậtv bạiliệt. KhithiếuvitaminB1,quátrìnhkhửcacboxylcủacácxetoaxitbịngừngtrệlmcho l−ợngaxitpyruvic,axitoxaloaxetic,axitαxetoglutamic, tănglêntrongmáu.Hiện t−ợngnydẫnđếntrạngtháitoanhuyếtdothểxeton. 2.Triệuchứng KhithứcănthiếuvitaminB1giasúcth−ờngphátsinhchứngphùthũngvviêmthần kinh,cóbiểuhiệnởnhiềucơquannh−bắpthịt,cơtim,ốngtiêuhoá, Thầnkinhbị viêm,th−ờnggâyhiệnt−ợngcogiật,bạiliệttứchivcónhữngbiếnđổithoáihoáởtổ chức. ChứngthiếuvitaminB1thấyrõnhấtởngỗng,g,vịt,lmconvậtgiảmăn,lôngxù, ỉachảy,liệtcơhoặccogiật.ởbòkhithiếuvitaminB1sẽmắcbệnhl−ỡiđen,giảmăn. 3.Cáchphòngtrị Đốivớigiasúc(đặcbiệtởbòsữa)choănmenbiatừ25100g/ngy,trộnlẫnvới thứcănhoặcchoăncámủlênmenr−ợu. Dùng vitamin B1 tiêm bắp hoặc d−ới da: ĐGS (2 g/ngy); TGS (0,51 g/ngy); Lợn,chó(0,30,5g/ngy). ThiếuvitaminC(C- Hypovitaminosis) 1.Đặcđiểm VitaminCcòncótêngọilaxitascorbic,vitaminchốngbệnhScorbut.Loạivitamin nykhóbảoquảnvìdễbịoxyhoákhigặpnhiệtđộhơicao. 214
  26. VitaminCthamgiavosựhôhấpcủatếbo,tăngtínhđôngcủamáuvkhảnăng kháng thể. Vitamin C nâng đỡ tác động của men khác thúc đẩy sự cấu tạo của sụn x−ơng,củngcốváchmạchquản.Nócótácdụngtốttrongviệcchốngnhiễmtrùngv giảmsốt. 2.Triệuchứng ThiếuvitaminCsẽgâyhiệnt−ợngxuấthuyếtởniêmmạc(nh−niêmmạclợi,chân răng,niêmmạctrongnộitạng)vtổchứcd−ớida.ởchókhithiếuvitaminCth−ờng thấyviêmmiệng,viêmdạdy,ruột,xuấthuyết,convậtnônmửa,đáiramáu. 3.Điềutrị Đốivớichó,mèochoănthêmgan,thận,n−ớcchanh,cchuasống. Đốivớiloiăncỏ,tăngc−ờngchoăncácloạicủ,quả,cỏt−ơi. CóthểbổsungvitaminCvothứcănvớiliềul−ợng100200mg/kgthứcăn. TiêmvitaminCtrựctiếpvomạchmáu. 215
  27. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Ch−ơngIX Bệnh về da (Diseases of the skin) Dalmộttổchứcbaobọccơthểnh−ngnócómốiliênhệchặtchẽvớicáckhíquan bêntrongvchịusựđiềutiếtcủathầnkinhtrung−ơng.Dođónhữngbệnhtíchtrênda cóthểliênquanđếnmộtsốbệnhcủacơquannộitạngkhácvrốiloạnhiệnt−ợngtrao đổichấtcủacơthể. Dacóchứcnăngchốngcáckíchthíchcơgiới,nhiệtvhoáhọc,dagiúpcơthểđiều tiếtnhiệt,hôhấpvthảinhữngchấtcặnbrangoi. Khibịtổnth−ơng,lớpbiểubìcủadacókhảnăngtáisinhrấtnhanhđểhngắnvết th−ơng. Bệnhchmda (Eczema) I.Đặcđiểm Chmdalmộtchứngviêmdacấptínhởtổchứcbiểubì.Bệnhtiếntriểntừngđợt, haytáiphátrấtphứctạpvdaidẳng.Đặcđiểmcủanólnổimẩntrêndanhữngmụn n−ớcvmụnmủvsauđólhiệnt−ợngđóngvẩy,dadylên. II.Nguyênnhân Nguyênnhâncủabệnhrấtphứctạp,songcóthểphânlmhainguyênnhânchính. 1.Nguyênnhânngoạicảnh Dođiềukiệnvệsinhkém,chuồngtrạibẩn,daluônbịẩm−ớtvcácchấtbẩnđọng lạitrênda. Dabịtổnth−ơngdocọsátcơgiới,bịcôntrùngcắn, Dobịkíchthíchbởicáchoáchất. Doảnhh−ởngcủathờitiết. 2.Nguyênnhânbêntrong Dorốiloạntiêuhoá(táobónlâungy,suygan,nhiễmgiunsán., ). Docácrốiloạnvềtuầnhon,nộitiết. Dorốiloạnquátrìnhtraođổichấtcủacơthể(thiếuvitamin,thiếucácloạikhoáng vil−ợng, ). Muốntìmđ−ợcnguyênnhânchínhxácphảitiếnhnhđiềutralịchsửbệnh,điều kiệnnuôid−ỡng,chămsócvkiểmtralâmsngkếthợpvớixétnghiệmbệnhphẩm. III.Triệuchứng Bệnhth−ờngtiếntriểnquacácgiaiđoạnsau 216
  28. 1.Giaiđoạnđỏ Giai đoạn ny bắt đầu từ đámdabị đỏ, ranh giới không rõ rệt v rất ngứa (ngứa l triệu chứng xuất hiện đầu tiên dai dẳng v kéodichođếncácgiaiđoạnsau).Trênvùng dađỏxuấthiệnnhữngnốtsầnnh−nhữnghạt kê,dychichít. 2.Giaiđoạnmụnn−ớc Nhữngnốtsầntrênthựctếlnhữngmụn n−ớc ngy cng lớn, khi ngứa, con vật gi hoặc cọ sát nên mụn n−ớc bị vỡ v chảy ra Daviêmđỏ một thứ n−ớc vng, đóng thnh vảy. Những mụnn−ớckháclạitiếptụcnổilên,mộtsốmụnbịnhiễmkhuẩncómuvng.Tronggiai đoạnnycóthểcómộtsốtriệuchứngnhiễmkhuẩnthứphát. 3.Giaiđoạnđóngvảy Giaiđoạnnydakhôngnổilênnhữngmụnn−ớcmới,nhữngmụncũđóngvẩy,khô dần,cóchỗlêndanonmuhồng.Tuynhiênvẫncònmộtsốítmụnn−ớc.Dacómu sẫmhơnvdycộmlên. 4.Giaiđoạnmạntính Dasẫmmu,dầycộm,cónhữngnốt sần cứng hơn, to hơn ở giữa cácvết hằn da. Trongtrạngtháimạntínhnyvẫncó những đợt nổi lên những nốt sần khác hoặcmụnn−ớcvvẫnbịchảyn−ớcnh− nhữnggiaiđoạntr−ớc. Quátrìnhbệnhchialmcácgiaiđoạn trênsongcácgiaiđoạnđókhôngchiarõ ranh giới m th−ờng lẫn nhau trong giai đoạn đỏ đ có một số mụn n−ớc, trong Dadầycộm giaiđoạnmụnn−ớcđcómộtsốlênda non,tronggiaiđoạnmạntínhvẫncòncónhữngmụnmẩnđỏ,mụnn−ớc). Bệnhchmdaởnhữngloigiasúccóbiểuhiệnkhácnhau Ngựa:th−ờngởthểmạntính,nơihayphátbệnhlởbờmcổ,cuốngđuôi,saukhớp cẳngchân.Vậtngứangáy,dadycộm.Bệnhth−ờngphátvomùahè. Trâu,bòth−ờngmắcởphíatrongđùi,ởcổ,vú,kẽmóngchân. Lợnth−ờnghaycóởnách,bẹn,d−ớibụng. Chóhaymắcởsốngmũi,cổvkhuỷuchân,môitrên,mímắtvxungquanhtai. IV.Tiênl−ợng Bệnhởthểcấptínhnếuđiềutrịkịpthờibệnhsẽkhỏi.Nếubệnhchuyếnsangmạn tínhrấtkhóchữa. V.Chẩnđoán Cầnchẩnđoánphânbiệtvớimộtsốbệnhsau 217
  29. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Bệnhghẻ:Cạovẩyđểtìmcáighẻ. Bệnhviêmda:Bệnhgâyviêmsâuởcáclớpnộibìvd−ớida.Viêmdakhôngnổi mụnn−ớcvmụnđỏ,convậtítngứahơn. VI.Điềutrị 1.Điềutrịtonthân Cầncảithiệnchếđộvệsinh,chămsócnuôid−ỡngđểnângcaosứcđềkhángcủa cơthể.Tránhchogiasúcănnhữngthứcănkíchthích,tránhcọsátvkhôngđểnhiễm bẩn. Chúýđiềuhocácchứcphận,tẩygiunsánđịnhkỳ,tránhtáobón,chogiasúc uốngđủn−ớc. Lmhuyếtliệupháp. Chữa dị ứng: dùng Novocain 0,25% tiêm tĩnh mạch, gluconat canxi hoặc cloruacanxikếthợpvớivitaminCtiêmchậmvotĩnhmạch. 2.Điềutrịtạichỗ Cầnphânbiệttừnggiaiđoạnđểcóbiệnphápchữathíchhợp: Tr−ờnghợpchỗdabệnhchảyn−ớc,trợtda,đỏ:tránhkhôngdùngcácthuốckích thíchhoặcthuốcmỡmchỉdùngcácloạithuốclmdịuda,thuốcn−ớc(Lajic;hồn−ớc; bộtphènchua). +Dùngmộttrongcácloạithuốcsáttrùngsau(Natribicabonat5%;Rivalnol0,1%; thuốctím0,1%thấmvogạc,đắplênvếtloét. +Dùngthuốclmdịudavtrịnấm:dầukẽm(baogồm:Oxitkẽm40g,Vaselin60 ml);Trangala;Lajic;hồn−ớc;Kodecfa, ngybôi2lần. +Dùngthuốckhángsinhchốngnhiễmkhuẩn:(Cephaxilin,Gentamycin, ) +Dùngthuốcchốngngứa:(Xiropheregan, ) Chúý:Khiđắpgạckhôngkỳcọquámạnh,bôithuốcxongkhôngbăngkín. Nếubệnhcónhiềuvẩythìchấmquadầulạcchovẩybongrarồimớibôithuốchoặc đắpgạc. Giaiđoạnnơidabệnht−ơngđốikhôvbớtđỏ:dùng1trongcácloạithuốcsau: Ichthyol: 10ml Oxitkẽm 5g Axitbenzoic: 3g Bộttanin: 5g Phènchua: 5g Vaselin: 5ml Tạothnhhỗndịchnh−mỡ,bôilênnơiviêmngy2lần. Giaiđoạnmạntính:Dùngcácloạithuốclmmỏngda,bớtngứanh−dầuIchthyol, mỡl−uhuỳnh,mỡsalisilictừthấpđếncao(510%)bôilênchỗdabệnh,cóthểbănglại. Chúý:Khidùngthuốcnênthămdòphảnứngcủagiasúcđểkịpthờithayđổithuốc. Nếucóđiềukiệncóthểdùngbiệnpháplýliệupháp. 218
  30. Chứngnổimẩnđay (Caseous exudate at the derma) I.Đặcđiểm Donhữngkíchthíchtừbênngoihoặcbêntrongcơthểlmchohệthốngvậnmạch củadabịrốiloạn,lmtừngđámnộibìcủadathấmt−ơngdịch,dadylên.Trênlâm sngtathấytrênmặtdacónhữngnốtnổimẩnhìnhtrònhoặchìnhbầudục,khisờthấy dycộm,convậtngứakhóchịu. Ngựavchóhaymắc. II.Nguyênnhân 1.Nguyênnhânbênngoi Giasúcbịnhiễmlạnhđộtngột. Docácloạicôntrùngđốt(ong,kiến,sâuróm, ). Dogiasúctiếpxúcvớimộtsốhoáchất. 2.Nguyênnhânbêntrong Dogiasúcănphảinhữngthứcănđộc,kémphẩmchất,thứcănlạ. Dogiasúctáobónlâungy. Dosửdụngthuốc(bịdịứngthuốc). Do kế phát từ những bệnh truyền nhiễm (đóng dấu lợn, viêm hạch truyền nhiễm, ). Dochứcnăngganbịrốiloạn. III.Triệuchứng Giaiđoạnđầutrêndaxuấthiệnnhiềunốtnhỏ,trònnh−đồngxu,sauđólantodần, nhữngnốtnycómuđỏ,sờtayvothấydycộm. Giasúcngứa,khóchịu,kémăn,cótr−ờnghợps−ngmímắt,s−ngmôi,chảyn−ớc mũi,n−ớcdi.Nếubịnặngconvậtcóthểchết. IV.Tiênl−ợng Bệnhdễhồiphục,giasúccóthểkhỏitrongvigiờhoặcvingynh−ngth−ờnghay táiphát. V.Điềutrị Nguyên tắc điều trị:Loại trừ nhữngkích thíchcủabệnh nguyên, bảovệ cơ năng thầnkinhtrung−ơngvđiềutrịcụcbộ. 1.Hộlý Đểgiasúcởnơiyêntĩnhloạibỏthứcănkémphẩmchấtvthứcănlạ,giữấmcho giasúc. 2.Dùngthuốcđiềutrị 219
  31. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc a.Dùngthuốcanthần:Aminazin,Prozil, b.Dùngthuốclmgiảmdịchtiết(t−ơngdịch)vbềnvữngthnhmạch:vitaminC kếthợpvớicanxicloruatiêmchậmvotĩnhmạch. c.Dùngthuốclmcomạchquảnvlmgiảmdịchthẩmxuất:Adrenalin0,1%. d.Dùngthuốcthảitrừchấtchứaởruột. e.Dùngthuốctăngc−ờngchứcnăngvgiảiđộccủagan. f.Điềutrịcụcbộ:dùngn−ớclạnhphunvonốtphátban,nổimẩnhoặcdùngaxit axetic1%,tr−ờnghợpphátbandoong,kiếnđốtdùngvôiđtôibôilênvếtth−ơng. Bệnhhuyếtthanh I.Đặcđiểm Bệnhxảyrasaukhitiêmhuyếtthanhmiễndịchvocơthể,giasúccóbiểuhiệnkhó thở,nổimẩnđay,loạngchoạngsùibọtmépvng. Bệnhth−ờngthấyởbòvngựa. II.Nguyênnhân Dotiêmhuyếtthanhmiễndịchlầnthứ2vocơthể. III.Cơchếsinhbệnh Chấtproteincủahuyếtthanhkhácloikhitiêmvocơthểchúngch−aphângiải ngay,nhữngphântửproteinnysẽkíchthíchcơthểsảnsinhrakhángthểchốnglại chúng.Vìvậykhitiêmhuyếtthanhkhácloilầnhai,trongcơthểsẽxảyraphảnứng giữakhángnguyênvkhángthể,trongquátrìnhnycácchấthistamin,axetylcholin đ−ợcgiảiphónggâynêntrạngtháiquámẫn. IV.Triệuchứng Triệuchứngcủabệnhởcácloigiasúckhácnhaucónhữngbiểuhiệnkhácnhau. 1.ởtrâubò Bệnhxảyrasaukhitiêmhuyếtthanhtừ15phút3giờ,cũngcótr−ờnghợpxảyra saukhitiêm23ngy,hoặcvừarútkimra. Convậtbịbệnhcónhữngbiểuhiện:sùibọtmép,khóthở,đạitiểutiệnkhôngtự chủ,phânlỏng,niêmmạcmắtđỏngầu,mạchnhanhkhôngđều.ởcổ,mébụng,hậu môn,âmhộnổinhữngnốtmẩnđay,giasúcngứakhóchịu. 2.ởlợn Lợnđilảođảo,thởgấpvnông,sùibọtmép,timđậpnhanhvyếu.ởhậumôn,mé bụngnổinhữngnốtmẩnđay,giasúcrấtngứa.Giasúccóthểchếttrongvigiờsaukhi mắcbệnh. 3.ởngựa Bệnhxảyrasaukhitiêmhuyếtthanhtừ23giờ,convậtvmồhôi,tonthânrun rẩy,chânluôncođất,ởmímắt,bụng,l−ngnổimẩnđay.Ngựađiđái,ỉaliêntục,phân lỏng.Nếubệnhnặngconvậtsẽchếttrongvigiờ. 220
  32. IV.Điềutrị 1.Hộlý Đểgiasúcởnơiyêntĩnhvớit−thếđầucao,đuôithấp. 2.Dùngthuốcđiềutrị Tr−ờnghợpcấpcứudùngAdrenalin1%tiêmd−ớidahoặctiêmtĩnhmạch. Tr−ờnghợpnhẹdùngchloruacanxi10%votĩnhmạch. Dùngcácloạithuốctrợtim:cafeinnatribenzoat20%,longnon−ớc10% Tr−ờnghợpgiasúcngứanhiều,điêncuồngdùngcácloạithuốcanthần(Prozin, minazin ). V.Phòngbệnh Khitiêmnêndùngloạihuyếtthanhcùngloi,tr−ớckhitiêmphảichogiasúcnghỉ lmviệc1ngy. Tiêmd−ớida1mlhuyếtthanhtr−ớckhitiêmtừ521giờđểlmgiảmtínhdịứng. CóthểdùngCaCl210%từ1020g(đốivớiĐGS),tiêmvotĩnhmạchtr−ớckhi tiêmhuyếtthanh. Thửphảnứngtr−ớckhitiêm,cóhaicáchthử: +Nhỏhuyếtthanhvomắtchogiasúccầntiêmvquansát,nếugiasúccóphản ứngthìchảynhiềun−ớcmắtvngứa. +Tiêmnộibì:dùnghuyếtthanhphalong1/10tiêmvonộibì.Phảnứngâmthì nơitiêmhơiđỏvmấtđisauviphút.Phảnứngd−ơngtínhcóhiệnt−ợngnổimẩnđay trongvòngvigiờ. Để ngăn ngừa dị ứng, khi tiêm có thể cho vo huyết thanh Adrenalin, cafein natribenzoat20%,longnon−ớc10%. 221
  33. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Ch−ơngX Trúng độc (Poisoning) Chấtđộcđ−ợcphânbốrộngritrongmôitr−ờng,baogồmhngnghìn,hngvạn loạichấtđộchóahọc,chấtđộctố,vikhuẩnhoặccầukhuẩncótrongđộngvật,thựcvật vthuốcmen.Domôitr−ờngsốngvchănnuôivậtnuôikhácnhau,việctiếpxúcvới cácloạichấtđộccũngkhácnhau.Dovậy,lmchocáctr−ờnghợpbịngộđộchiệnnay đtrởthnhcănbệnhth−ờngthấyởvậtnuôi. I.Kháiniệmvềchấtđộc Chấtđộclmộtchấtvớimộtliềul−ợngnhấtđịnhvtrongmộtđiềukiệnnhấtđịnh cóthểlmthayđổivềcơnăngvbệnhlýởmôbohaykhíquancủacơthể.Chấtđộc cónhiềunguồngốcvxâmnhậpvocơthểbằngnhiềuđ−ờngkhácnhau,songng−ờita phânralmhailoạichính. 1.Chấtđộctừngoivocơthể Loạihìnhnyrấtđadạngvcónhiềunguồngốc Chấtđộccủathựcvật Nọcđộccủađộngvật Độchạicủavisinhvật Cácloạihoáchất, 2.Chấtđộcsảnsinhngaytrongcơthể Chúnglcácsảnphẩmtrunggiantrongquátrìnhtraođổichấtnh−thểxeton, indol,scatol,axitlactic, Nhữngsảnphẩmnyđ−ợcsinhraquánhiều,gâynhiễmđộc chocơthể. II.Kháiniệmvềtrúngđộc Trúngđộcldạngbệnhdochấtđộcgâynênlmchocơthểcómộtsốtriệuchứng bệnhlýgọiltrúngđộc. III.Honcảnhgâynêntrúngđộc Dogiasúcănphảinhữngloạithứcăncólẫnchấtđộcmkhôngđ−ợcxửlýnhững loạinấmmốctrongthứcănhoặcnhữngcâycỏđộc. Docácloạihoáchấtlẫnvotrongthứcăn. Dohơiđộcnhiễmquađ−ờnghôhấp:giasúchítthởphảikhíđộc. Chogiasúcănlâungymộtloạithứcăncótínhkíchthíchmạnh.Vídụ:menbia, bbia. Dodùngnhầmthuốchoặcdùngthuốcquáliềuquyđịnh. 222
  34. Dobịrắncắnhoặccôntrùngđốt. Dogiasúcquáđói(nhịnđóilâungy)hoặcquáthiếuchấtnênkhôngphânbiệt đ−ợcthứcăn,ănphảinhữngloạithứcănđộc. Donhiễmđộctốcủavitrùng. Dohậuquảxấucủaquátrìnhtraođổichấttrongcơthể. Dosựpháhoạicủakẻxấu. IV.Cơchếtrúngđộc Chấtđộctiếpxúccụcbộvocơthể,cóthểgâynênởđónhữngphảnứngnhấtđịnh nh−sunghuyết,viêmloét,hoạitử, Nh−ngnếuchỉgiớihạnởcụcbộthìphảnứngton thânkhôngrõ. Sơ đồ vận chuyển các chất độc trong cơ thể Thận Đ−ờngtiêuhóa MáuTựdo Gắnvớiprotein Gắnvớilipit Tuyễn sữa, đ−ờng dẫn Phổi Kếthợpvớichấtmầu trứng (trứng gia cầm), Đínhvocáctếbo đ−ờngtiêuhóa Da,tửcung máu các khí quan Tíchlũy → Cácrecepter → Phânhủy(ganv cáctổchứckhác) Tngtrữ ← Tácdụngchính ← Tácdụngphụ Chấtđộcgâynênrốiloạntonthânđềuphảithôngquaquátrìnhphảnxạcủahệ thầnkinhtrung−ơng.Chấtđộctácđộnglênbộphậnnộicảmthụcủacụcbộcơthểrồi truyềnlênvỏno,nhữngluồngkíchthíchbệnhlýđólmkhảnăngđiềuchỉnhcủathần kinhbịrốiloạn,cuốicùnggâyrốiloạnđốivớicáckhíquan(tuầnhon,hôhấp,tiêu hoá,tiếtniệu, ).Chấtđộcvotrongmáusẽchuyểnđikhắpnơipháhoạitoncơthể, gâyảnhh−ởngtớiquátrìnhtraođổichấtởmôbo.Trongquátrìnhdichuyểnđóchất độchoặcbịgantrungho(bằngcáccơchếgiảiđộc)hoặcđ−ợcđothảiquađ−ờngthở, phân,n−ớctiểu,sữarangoi. V.Triệuchứng Dotínhchấtcủacácchấtđộckhácnhauvtuỳconđ−ờngchấtđộcvocơthểm triệuchứngcónhữngbiểuhiệnkhácnhau.Thôngth−ờngtrúngđộccó2dạng:cấptính vmạntính. 223
  35. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 1.Thểcấptính(bệnhphátsinhđộtngột) ởdạngnyconvậtbiểuhiệnlrốiloạnhệthốngthầnkinh,vậtởtrạngtháih−ng phấnhoặcứcchế,cogiậthoặctêliệt. Convậtsùibọtmép,nônmửa,ỉachảy,cókhilẫnmáu,ch−ớnghơidạdy,ruột. Vậtkhóthở,cókhibịngạt,niêmmạctímbầm,timđậpnhanhvloạnnhịp Đáidắt,trongn−ớctiểucókhicómáu,danổimẩn,đồngtửmởrộnghoặcthuhẹp. Nhiệtđộcơthểkhôngtăng,songkhigiasúcgiygiụanhiềuthìthânnhiệttăng. ởthểnytuỳthuộcvomứcđộtrúngđộcmgiasúccóthểbịchếttrongvòngvi giờhoặcvingy. 2.Thểmạntính Đâyltr−ờnghợpnhiễmđộckéodihngtháng,hngnăm.Cáctriệuchứnglâm sng không thể hiện rõ ở thể ny. Vật có biểu hiện rối loạn về tiêu hoá, đau bụng, ch−ớnghơi,táobónhoặcỉachảy.Vậtyếudầnvchết. VI.Chẩnđoánchấtđộcvngộđộcchấtđộc Chấtđộclchỉđộctốthâmnhậpvotrongcơthểsinhvật,tứcltrongđiềukiện l−ợngthuốct−ơngđốiít,vẫncóthểthnhvậtthểgâytổnth−ơngcáccơquanhoặcchức năng cơ thể sinh vật. Có rất nhiều loại chất độc, chỉ riêngcác chất hóa học, trên thị tr−ờngđcótừ5000đến10000loại.Nh−ngcókhôngquá100đến150loạilcókhả năng gây ngộ độc.Baogồm cácchấtkhígâyngộ độc nh− khí clo, khí amoniac, khí sulfuahydro, ;Cácloạikimloạivmuốinh−Pb,Hg,Mg,As, ;Mộtsốhợpchấthữu cơ nh− Benzen, Metylic, Formaldehyd, ; Các loại thuốc nh− thuốc ngủ, thuốc giảm đau, Ngoiracònnhiềuloạichấtđộctrongthiênnhiên,chấtđộccủađộngvậtnh− chấtđộcởnọcrắn,nọcong, ;cácloạichấtđộctrongthựcvậtnh−nấmđộc,cđộc d−ợc,câygai, ;mộtsốloạivikhuẩnđộcnh−tụcầukhuẩn, Khikhámlâmsngcầnxemcóphảingộđộckhông,xemloạichấtđộcđólloại chấtđộcgì,cógâyhạigì.Khichẩnđoán,ngoiviệcxemxétkỹcácbệnhtíchtrongcác khíquancủacơthểmộtcáchcóhệthống. Dođóđốivớiviệccácbệnhdongộđộcthìkhichẩnđoánlâmsngcầntìmhiểu3 tr−ờnghợpd−ớiđâyrồimớitổnghợpphântíchvphánđoán. 1.Tìmhiểuxemtr−ớcđâycótiếpxúcvớichấtđộckhông Mộtđiềuquantrọngvớibácsỹkhichẩnđoán,đặcbiệtvớicácloạibệnhkhôngcó cácbiểuhiệnđiểnhìnhhoặccórấtnhiềuvậtnuôicùngphátbệnhthìcầnnghĩngaytới khảnăngbịngộđộc. 2.Tìmhiểucácloạichấtđộcdễxâmnhậpvocơthểvbiểuhiệncủanó Tuytrongbiểuhiệnlâmsngmộtsốchấtkhigâytổnth−ơngchocácbộphậncủa cơthể,cácchấtđộckhácnhauthìcácgiaiđoạncũngkhácnhauhoặcởcácmứcđộkhác nhau,biểuhiệnlâmsngcủacácbộphậntrongcơthểlạicngcósựthayđổinổibật. Dođó,bácsỹcóthểcăncứvocácbiểuhiệnchủyếuđểchẩnđoánxemkhảnăngđbị ngộđộcloạichấtđộcno.Cácchấtđộcchủyếugâytổnth−ơngchocơthểvậtnuôicó thểchialmcácloạisau: 224
  36. 2.1.Chấtđộcvohệthốngthầnkinh Chủyếulnobịngộđộc,xungquanhhệthầnkinhcáccơbắprungđộng,chân run,cửđộngmấtcânđối,têliệt, Trongđóngộđộccấptínhởmứcđộnặngth−ờngcó biểuhiệncủahiệnt−ợngphùnovdẫnđếntửvong.Cácchấtđộcth−ờnghaythấyl Pb,Hg,thiếchữucơ,Mn,As,hợpchấthữucơ. 2.2.Chấtđộcởhệthốnghôhấp Cácchấthóahọcth−ờnggâyracácchứngbệnhnh−viêmmũicấp,viêmhọngcấp, viêmkhíquảncấp,viêmphổi,phùphổi,suyhôhấp, Biểuhiệnlâmsngth−ờnggặpl dohítphảichấtđộc.Chấtđộcth−ờnghaygặplkhíNitrogendioxit,Sulfurodioxit,khí Clo,Amoniac. 2.3.Chấtđộcởhệthốngmáu Cácchấtđộckhácnhausẽdẫnđếncáctổnth−ơngkhácnhau a.Chấtđộctrongmáu Cóthểgâythiếumáudosuythậncấp.Vídụchấtxphòng,nọcrắnvmộtsốthuốc miễndịchgâythiếumáunh−Aspirin,Quinin,Sulfamid, b.Cácchấtứcchếviệctạomáuởtủysống Cóthểdẫnđếnviệcgiảmtếbo,giảmthnhphầntrongmáu,thậmchícòngâykhó khăn trong việc tái sinh máu khi bị thiếu máu. Các chất th−ờng gặp phải l Benzen, Cacbontetraclorit,Tritoluenvmộtsốthuốcnh−Cloromycetyl,thuốcSintomycin, Pb vcáchợpchấtkháccóthểgâyứcchếchoviệctổnghợphuyếtsắctố,gâyrachứng thiếumáudotếbosắtnon. c.Biếnt−ớngcủacácchấtđộctrongviệchìnhthnhHemoglobin Biểuhiệnlâmsngniêmmạccómutímsẫmvcótriệuchứngthiếud−ỡngkhí, lml−ợngHemoglobintrongmáutăngcao,tếbáomáutồntạiởdạngtiểuthểHenin. Th−ờngthấycácchấtđộcnh−Nitrit,nhómAnilin, d.Cácchấtđộclmcảntrởquátrìnhđôngmáu Cóthểgâyxuấthuyếttonthân,phátbantừngmảngtrênda.Th−ờngthấyởcác chấtđộctrongHg,Bismuthvmộtsốloạithuốcdiệtchuột, 2.4.Chấtđộcđ−ờngtiêuhóa Mộtsốchấtđộckhibịnuốtvotrongcơthểcóthểgâyrahngloạtcáctriệuchứng ởđ−ờngtiêuhóanh−:loétniêmmạctrongmiệng,loétdạdy,thựcquản.Th−ờngcócác biểuhiệnnh−đaubụngdữdộinônramáu,điỉaramáu,tiêuchảyvbịviêmphúcmạc. Cácchấtđộctiêubiểulcácloạiaxitmạnh,kiềmmạnh,phenol,n−ớcoxygi,thuốctrừ sâu, 2.5.Cácchấtđộcnhiễmvoganthận Nhữngvậtnuôibịngộđộccóthểgâyraởgan,khibịngộđộcnặngcóthểlmcho ganbịhoạitử,teoganhoặcsuygancấptính. Tổnth−ơngthậncóbiểuhiệnlcấptínhdobịngộđộcởthận,tiểuquảnthậnbịhoại tửbịtắchoặcgâysuythậncấptính.Chấtđộccũngth−ờngxâmnhậpvocơtim,gâyra bệnhviêmcơtimdongộđộc.CácchấtđộcnylBenzen,Phenol,Phosphotrắng,As, 225
  37. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Ngoiracòncórấtnhiềuchấtđộctrongthuốcchữabệnhcóthểgâytổnth−ơngcho ganthậnnh−:Gentamycin,thuốckhángsinh,isoliazit. 3.Tiếnhnhxétnghiệm Lấymẫumáu,n−ớctiểu,sữa,n−ớcdi,chấtchứaởdạdyhoặccácbộphậnbịngộ độchoặckiểmtrahml−ợngchấtthảiracủađộctốlchứngcớkháchquanquantrọng nhấtđểtìmracácchấtđgâyngộđộc. Ngoira,việcxétnghiệmcáctổnth−ơngcủacácbộphậntrongcơthểđểchẩnđoán lkhôngthểthiếuđ−ợcnh−xétnghiệmchứcnănggan,thận,phổi,máu,tủy,điệntâm đồ,kiểmtracácxétnghiệmhoặcchiếuchụp. Nếunh−cóthểthìxemxéttìnhhìnhhaimặttrênvtiếnhnhxétnghiệm,rồitổng hợpphântích. 4.Khivậtnuôiđangnuôitrongchuồnghoặcchănthảcùngchếđộ Độtnhiênmắcbệnhcùngmộttriệuchứnggiốngnhau.Khiđótaphảichẩnđoánl bệnhtruyễnnhiễmhaybịtrúngđộc.Khichẩnđoántrúngđộccầnl−uý: Bámsáttriệuchứngđểchẩnđoánchínhxác. Chúý:Điềutranguồngốcthứcăn,n−ớcuốngvquátrìnhsửdụngthuốc(loại thuốc,thờigiansửdụng,liềudùng)đồngthờicònphảiđiềutraquanhệxhộinơiđó. Mổkhámbệnhtíchđểtìmbệnhtíchbêntrong Gửicácbệnhphẩm:máu,chấtchứatrongdạdy,n−ớctiểu,sữađểxétnghiệmtìm chấtđộc.Khigửibệnhphẩmphảimangtheohồsơđầyđủđểcơquanxétnghiệmcókết luậnchínhxácnhất. VII.Ph−ơngphápvthaotáccụthểkhicấpcứungộđộccấptính 1.Lmsạchcácchấtđộc a.Nếubịngộđộckhihítvođ−ờnghôhấp Cần nhanh chóng đ−a bệnh súc rời khỏi hiện tr−ờng, đ−a đến nơi có không khí thoángmátđểcấpcứu. b.Ngộđộcdoônhiễmởda:Dùngxphòngvn−ớcsạchđểrửada. c.Nếubịônhiễmởmắt:Phảidùngn−ớcchảyrửasạch. d.Nếubịrắn,rết,thằnlằncắn:Cầnnhanhchóngbăngchặnphíatrênvếtth−ơng lại,saukhihútsạchchấtđộcramớitiếnhnhgiảiđộcvđiềutrịtonthân. e.Ngộđộcdouống Cầnnhanhgâynôn(kíchthíchcuốngl−ỡihoặcthnhhọng,cóthểdùngn−ớcđ−ờng Psychoxinđểgâynôn,sauđórửasạchdạdầy(dùngn−ớcấmhoặcn−ớcmuốisinhlýđể rửa).Chúý:Vớicácbệnhsúcđbiếtrõnguyênnhângâyngộđộcthìcóthểdùngcác loạidịchrửadạdầyđặcbiệtđểrửa,nh−sulfatnatri2%(NgộđộcBari),Sodiumiod1% (ngộđộcThallium),axittanic0,5%hoặcchèđặc(ngộđộcchấtkiềm,Alkaloid).Cuối cungcóthểdùngSulfatmagiehoặcSulfatnatriđểthụtrửa. 226
  38. 2.Thúcđẩyviệcđothảicácchấtđộcđhấpthụ a.Tăngc−ờnglợitiểu Đầutiêncầnbổsungđầyđủl−ợngdịchchotim,phổi,thận, Thứnhấtlcóthể lmlongchấtđộctrongmáu,cótácdụnggiảmbớtđộc.Hailcóthểcảithiệnchức nănglọccủathận,cólợichoviệcđothảichấtđộc(dùngdungdịchglucoza−utr−ơng), sauđócóthểdùngcácloạithuốclợitiểu(Lasix,Fursemid, )đểtăngc−ờnglợitiểu. b.Kiềmhóavaxithóan−ớctiểu Cóhaimụcđích: Thứnhấtcóthểlmchomộtsốchấtđộcnođónhanhchóngbịphângiảimấthiệu nghiệm.Nh−trongđiềukiệnkiềmtínhcóthểlmchophosphohữucơphângiảivớitốc độnhanh. Thứhaicóthểlmthayđổitrạngtháihóakhôngphảiioncủamộtsốhợpchấtno đó,cólợichoviệcbitiếttừtếbovlmgiảmviệchấpthụchấtđộcởthận.Nh−khi ngộđộcloạiBacbitandùngloạithuốckiềmtính(Hydrocarbonatnatri5%),khingộđộc Ganitindùngcácloạithuốccótínhaxit(Amoniumclorit9%)đềucótácdụngđothải chấtđộcnhanhhơn;KiểmtrađộpHtrongn−ớctiểuđểđiềutiếtl−ợngaxitvkiềmnhập vocơthể. c.Liệupháplọcmáu Chấtđộccól−ợngphântửthấp(<50KD)mkhôngkếthợpvớiHemoglobinnh− Etylic,Asenic,nhiềuloạithuốc, cóthểdùngph−ơngphápchíchmáuđểtăngc−ờng quátrìnhđothảichấtđộc.Đốivớimộtsốchấtđộccódungl−ợngđộccaonh−thuốc diệtcôntrùng,thuốcdiệtchuột, Vớicácph−ơngphápkểtrênkhôngdễđothảichất độcrađ−ợc,còncóthểthaymáuhoặcthayhuyếtt−ơng. 3.Tăngc−ờngkhảnănggiảiđộccủacơthể Cácbiệnphápth−ờngdùngl a.Tiếpoxy Tiếp oxy khôngchỉcóhiệuquảvớicácth−ơngtổn dongộ độc phổ biếnnhất l thiếuoxygâynênmvẫnlmộtbiệnphápgiảiđộchiệuquảđốivớingộđộcCOgây tứcthở. b.Truyềnglucoza,vitaminC,ATP, cóthểtăngc−ờnggiảiđộcchogan c.Gluthlione:Đâylloạihợpchấthóahọcvôcùngquantrọngcủacơthể,lchất hoạttínhgiảiđộcrấtmạnh. 4.Giảiđộcmangtínhđặcbiệt Chủyếuldùngcácloạithuốcgiảiđộcđặcbiệt,gồmcácloạithuốcchủyếusau: a.NgộđộcmuốiNitrit,Alinin,Nitrobenzen Dùng Xanh methylen 1% pha với dung dịch đ−ờng glucoza tiêm chậm vo tĩnh mạch;Sau12giờcóthểtiêmlạiliềunh−thế,nh−ngcầntránhliềuquálớntrong1lần. b.Ngộđộcnhómkimloại DùngnhómhợpchấtthuốcThionalit(e)lhiệuquảnhấtnh−đốivớiArsenic,thủy ngân,chì, TrongđónhómDiaxit(DMS)cótácdụngrộngrinhất,dùngliêntục35 ngy. 227
  39. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc c.NgộđộcchấtCyanogen TiêmNatrinitrit3%sauđólậptứctiêmNatrithiosulfat1520%. d.Ngộđộcthuốcsâuphosphohữucơ TiêmvotĩnhmạchPyralocinMethylcloxitsauđócứ12giờlạitiêmtiếp1/2liều thuốcđó,cácngysaugiảmmộtnửa,sau3ngychuyểnsangduytrìvớil−ợngnhỏ,cho đếnkhihontonhếthiệnt−ợngruncơbắp,đồngthờicònsửdụngAtropintiêmtĩnh mạch,cứ1015phútmộtlần,khithấyxuấthiện"Atropinhóa''thìchuyểnsangduytrì vớil−ợngnhỏ,chođếnkhihontonhếttriệuchứng. e.NgộđộcthuốctrừsâucóchứaFlohữucơ Có thể dùng Acetamide (thuốc giải độc Flo) pha với Procain để tiêm bắp, 24 lần/ngy (lần đầu dùng liều gấp đôi) liên tục trong 5 7 ngy. Cũng có thể dùng Anhydrousethylicphavớiđ−ờngglucozatruyềnchậmvotĩnhmạch. f.NgộđộcBari CóthểtiêmchậmvotĩnhmạchSulfatnatrihoặcNatrithiosulfat2lần/ngy.Saukhi khốngchếđ−ợctriệuchứngcóthểduytrìnửaliềuliêntụctrong35ngy.Khingộđộc barith−ờnggâygiảmkalitrongmáu,nêncầnbổsungkali. 5.Nguyênlýgiảiđộc Nhanhchónggiảitrừcácchấtđộcđểhạnchếsựtácđộngtrựctiếpcủachấtđộc đốivớicơthể.Nếuchấtđộcởngoidathìdùngn−ớcl,n−ớcxphòngđểrửa.Chất độcvodạdythìdùngph−ơngpháprửadạdy,gâynôn.Chấtđộcvođếnruộtthì dùngthuốctẩyhoặcdùngmộtsốthuốckíchthíchbitiếtđểthảitrừchấtđộcquamồ hôivn−ớctiểu. Giảiđộcbằngph−ơngpháplýhoáhọc. +Dùngthanhoạttính,bộtkaolinđểhấpthuchấtđộc. + Dùng chất hồhoặc lòng trắngtrứngcho uốngđểbảovệ niêmmạcruộtv tạo thnhlớpproteinbaolấychấtđộc(nếuchấtđộccóthuỷngân). +Dùngcácchấthoáhọcchouốngnhằmmụcđíchtrunghohoặcgâykếttủachấtđộc. Chữatheotriệuchứng Khichẩnđoánltrúngđộcvẫnphảichữatheotriệuchứngđểđềphòngbệnhphát triển,thídụ:trợtim,trợsức,cầmmáu, Tăngc−ờngcơnăngbảovệvgiảiđộccủacơthể.Baogồmchămsóctốtgiasúc, choởnơikínđáo,bắtnhịnăn,hoặcchoăncháocóđ−ờng,dùngcácloạithuốctăng c−ờngcơnăngcủagan. 6.Đềphòngtrúngđộc Loạibỏnhữngcâycóchấtđộcởbichănxungquanhkhuchănnuôi Thứcănchogiasúcphảiđ−ợclựachọnvxửlýcẩnthận Khisửdụngthứcănmới,cầnquaphântíchvthửnghiệmnhiềulần. Khisửdụngthuốcphảichúýnhnhiệu,phẩmchấtvliềul−ợngcủathuốc.Khi sửdụngthuốcdiệtcôntrùngởchuồngtrạiphảitheođúngh−ớngdẫn. 228
  40. TrúngđộcCarbamid (Carbamid poisoning) I.đặcđiểm Trúng độc carbamid l hiện t−ợng trúng độc do gia súc ăn thức ăn có bổ sung proteinbằngnhữngchấtcóchứanitơ.Hiệnt−ợngtrúngđộcnychủyếuxảyraởloi nhailại. II.Nguyênnhân Dotrộnnhiềuthứcănbổsungcóchứanitơvothứcăn. Dochoăncarbamidởdạng−ớthoặcdạngdungdịch Dothứcănthiếuglucozatrongthờigianbổsungcarbamid. Khichogiasúcănthứcănmớimkhôngcóthờikỳtậpăn,hoặcthờikỳny quángắn. III.Cơchếsinhbệnh Bảnthâncarbamidlchấtkhôngđộc,trongdạcỏd−ớisựtácđộngcủavisinhvật chứanhiềumenureaza,carbamidsẽbiếnthnhNH3vcácloạivikhuẩncốđịnhđạm sốngtrongdạcỏsẽsửdụngNH3đểtạoproteinchobảnthânchúng.Nếul−ợngNH3sinh ranhiềutrongthờigianngắnthìvikhuẩncốđịnhđạmkhôngsửdụnghết,NH3đivo trongmáulmtăngđộpHcủamáu,ionamoniumđivotrongtếbolmtăngnhạycảm phảnứngcủatếbo→cơthểbịtrúngđộc. IV.Triệuchứng Triệu chứng lâm sng xuất hiệnsaukhiăn3040phút:con vật tỏ ra sợ hi đi đái, ỉa liên tục,cáccơvùngmôi,tai,mắtco giật,nhuđộngdạcỏmất,convật ch−ớng hơi. Giai đoạn sau con vật đau bụng, chảy di, đứng cứng nhắc. Mạch nhanh, thở nông,tr−ớckhichếtthởkhó,thở kéodivgiygiụa. V.Chẩnđoán Chất chứa trong dạ cỏ có mùi amoniac, độ pH của dạ cỏ cao(8,59,0) Cogiậtởdêbịtrúngđộc CầnxácđịnhnồngđộNH3trongchấtchứacủadạcỏ,tronggan,thậnbằngcácxét nghiệm. VI.Điềutrị Nguyêntắc:Phảicanthiệpsớmvtiếnhnhtheocácb−ớcgiảiđộcnhanh 229
  41. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 1.Hộlý Đểgiasúcởnơiyêntĩnhvớit− thếđầucaođuôithấp,tháohơidạ cỏ,thụtrửadạdy. 2.Dùngthuốcđiềutrị a. Dùng thuốc tẩy trừ chất chứatrongdạdy(dùngMgSO4). b. Dùng thuốc để trung hòa l−ợngkiềmtrongdạdy:chouống dấmphalong(13lít). c. Bổ sung đ−ờng để tăng đ−ờng huyết: Dùng dung dịch đ−ờng3040%tiêmchậmvotĩnh Ph−ơngphápthụtrửadạdy mạch. d.Dùngthuốcđểgiảmcogiậtvbềnvữngthnhmạch:Dùngaxitglutamicphavo dungdịchđ−ờngglucoza. e.Dùngthuốcanthần:Aminazin,Prozin, f.Dùngthuốcứcchếsựlênmensinhhơitrongdạcỏ. VII.Đềphòngtrúngđộc Khibổsungcarbamidvokhẩuphầnănphảităngthêml−ợngđ−ờngtrong khẩuphần. Khôngchogiasúcănquáliềuquyđịnh(trâubòkhôngquá100g/ngy,bênghé khôngquá50g/ngy). Khichoănxongkhôngđ−ợcchogiasúcuốngn−ớcngay. Trúngđộcmuốiăn (Natri tosicosis) i.đặcđiểm Trongtr−ờnghợpthứcăncótới1020%muốinh−ngcungcấpn−ớcđầyđủthìgia súcvẫnkhôngbịtrúngđộc,nếukhôngđủn−ớcthìl−ợngmuốitrongthứcănchỉ12% cũngcóthểtrúngđộc. Khitrúngđộc,hml−ợngnatritrongmáutănggâycảmgiáckhát,đồngthờiNa+có thểđivotổchứcnogâyứcchếthầnkinh Ii.Nguyênnhân Chogiasúc,giacầmănthứcăncóchứanhiềumuốinh−ngkhôngđủn−ớcuốngv khíhậunóngbức. IIi.Cơchếsinhbệnh Bản chấtcủa trúng độcmuối ănl trúng độc ion Na+. Khi trúng độc, hm l−ợng natritrongmáutănggâycảmgiáckhát,đồngthờiNa+cóthểđivotổchứcnogâyức 230
  42. chếthầnkinh(dohml−ợngNa+giữanovmạchquảncósựchênhlệch)hml−ợng Na+ởnocao,gâychênhlệchvềápsuấtthẩmthấu,n−ớctừmạchquảnvonolm tăngthểtíchno(phùno)tăngáplựcno,gâyhậuquảthoáihoáno,cơnăngvỏno bịrốiloạn→convậtcótriệuchứngthầnkinh. Iv.Triệuchứng 1.Thểquácấptính Convậtnônmửa,chảydi,cơrun,convậtchếtsau12ngy. 2.Thểcấptính Triệuchứngxuấthiệnsau34ngy.Convậtvậnđộngmiễnc−ỡng,điếc,mù,ăn uốngkém.Convậtrúcđầuxuốngnềnchuồng,nghiếnrăng,cơđầuvcổcogiật,cơnco giậtkéoditớiviphút.Saumộtthờigianconvậttrởlạiyêntĩnh,rồilạitiếptụcđến chukỳsau.Thânnhiệtcaohơnbìnhth−ờng(doconvậtgiygiụa).ởthểnyquavi ngyconvậtcóthểkhỏi.Tỷlệchết3040%.Đốivớigiacầm,convậtbịỉachảy,co giật,vậnđộngrốiloạnvtíchn−ớcxoangbụng. V.Điềutrị Loạitrừnhữngloạithứcănnghicóchứanhiềumuối. Dùngcácchấttẩyrửaruột. Chouốngnhữngchấtcótácdụngbảovệniêmmạcruột(dungdịchn−ớccháo, n−ớchồ,sữahaydầuthựcvật). Tiêmthuốctrợsức,trợlực(dungdịchglucoza,cafeinnatribenzoat20%,longno 10%,Adrenalin, ). ĐốivớigiasúccóthểtiêmCaCl210%votĩnhmạch. Trúngđộcsắn (Cyanuanosis) Trongsắncóchứanhiềuaxitcyanhydric,nhấtlởvỏ.Bệnhxảyradochogiasúc ănnhiềusắnkhôngđ−ợcxửlýcẩnthận. I.Nguyênnhântrúngđộc Chogiasúcănnhiềusắn. Trongkhẩuphầnăncónhiềusắnnh−ngchếbiếnkhôngđúngquycách. Dogiasúcđóilâungy,độtnhiênchoănnhiềusắn. II.Cơchế Chấtaxitcyanhydrictồntạitrongthựcvậtd−ớidạngglucosid,khivocơthểsẽ kếthợpvớimencytocrom,cytocromoxydazalnhữngmenchuyểnđiệntửtrongquá trìnhhôhấpcủatếbo.Dođó,lmchoquátrìnhoxyhoátrongtổchứcbịđìnhtrệ→ thiếuoxy,nghiêmtrọngnhấtlhiệnt−ợngthiếuoxycủanolmchoconvậtkhóthở, cogiật→chết. 231
  43. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc III.Triệuchứng Bệnhth−ờngthểhiệnởdạngcấptính,xảyrasaukhiăn1020phút.Convậttỏra khôngyên,lúcđứng,lúcnằm,tonthânrunrẩy,điloạngchoạng,mồmchảydi,cókhi nônmửa.Convậtkhóthở,timđậpnhanhvyếu,cólúcloạnnhịp,thânnhiệtthấphoặc bìnhth−ờng,4chânvcuốngtailạnh.Cuốicùngconvậthônmê,đồngtửmắtmởrộng, cogiậtrồichết. Bệnhởthểnặngconvậtchếtsau30phútđến2giờ.Bệnhnhẹsau45giờconvậtcó thểkhỏi. IV.Bệnhtích Niêm mạc mắt trắng bệch hay tím bầm, phổi sung huyết v thuỷ thũng, dọc khí quảnchứanhiềuloạibọttrắng,dạdy,ruột,gan,láláchsunghuyết,ởruộtnoncókhi cóxuấthuyết.Máutímđen,khóđông. V.Điềutrị Nguyêntắcđiềutrị:Nhanhchóngthảitrừchấtđộcrangoi,tìmmọibiệnphápngăn trởsựkếthợpcủaaxitcyanhydricvớimenhôhấp,đồngthờităngc−ờngkhảnănggiải độccủagan. 1.Hộlý Đểgiasúcnơiyêntĩnhvớit−thếđầucao,đuôithấp.Đốivớitrâubòcầnphảitháo hơidạcỏ. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.Dùngph−ơngphápthụtrửadạdyhaygâynônbằngapomorfin:ĐGS(0,020,05 g);TGS(0,010,02g),tiêmd−ớida. b.DùngXanhmethylen1%tiêmd−ớida,liều1ml/kg.Xanhmethylensẽkếthợpvới hemoglobin để tạo thnh methemoglobin vmethemoglobin kết hợp với HCN, do đó mencytocromoxydazavẫnhoạtđộng,sựoxyhoáởmôbovẫnđ−ợcđảmbảo. c.Cóthểdùngnitritnatri1%liều1ml/kgtiêmtĩnhmạch.Tácdụnggiảiđộccủa nitrit natri giống nh− Xanh methylen, sau đó dùng thiosulfat natri nồng độ 1% liều 1ml/kgtiêmtĩnhmạchđểkhửHCNcònlại. d.Chogiasúcuốngn−ớcđ−ờng,mậthoặctiêmdungdịchglucozađẳngtr−ơng,−u tr−ơng,kếthợpvớicafeinhaylongnođểtrợtim. VI.Phòngbệnh Nếuchogiasúcănsắnt−ơiphảixửlýcẩnthận(loạibỏvỏ,ngâmsắnvon−ớc tr−ớckhinấu,khinấunênđểhởvungđểHCNcóthểtheohơin−ớcthoátrangoi). Khidùngthứcănlsắn,khôngchogiasúcănnongay,trongkhẩuphầnnênphối hợpnhiềuloại,khôngchoănsắnvớil−ợnglớn. 232
  44. Trúngđộcmốcngô (Aflatoxin intoxication) I.nguyênnhân Dongôkhôngđ−ợcbảoquảntốtsinhranấmmốc,đặcbiệtlnấmsinhrađộctố Aflatoxin.Giasúcănphảingôcónấmmốcsẽmắcbệnh.Mứcđộtrúngđộctuỳtheo l−ợngnấmmốccótrongthứcănvtrạngtháisứckhoẻcủaconvật. II.Triệuchứng Bệnhcótriệuchứnggiốngnh−viêmnotuỷ. Convậtđộtnhiênbỏăn,uống,cáccửđộngbịrốiloạn,b−ớcđiloạngchoạng,nhiệt độkhôngtăng. Triệuchứngthầnkinhthểhiệnrõ. Cơtonthânhaycơcụcbộrunrẩy,con vật đứng lỳ một chỗ, đầu gục xuống, có khi nh− điên cuồng. Sau mỗi cơn điêncuồnggia súclạirơivotrạngtháiứcchế,quátrìnhđó thaynhauxuấthiện.Convậtvậnđộngkhông địnhh−ớng(quaytròn,lănlộntrênđất,mồm chúi xuống đất ), có khi cơ cổ cứng nhắc, nghiêngvềmộtbên. Mắt bị nh−ợc hay mù, môi trễ hoặc tê liệt,mồmchảydi,l−ỡithèrangoi,convật khôngnuốthoặckhónuốt. Lợncòicọc III.Bệnhtích Niêmmạcruộtnon,ruộtgi,manhtrngcóhiệnt−ợngxuấthuyếtthnhtừngđám bằnghạtđậu. Lớpt−ơngmạcởđ−ờngtiêuhoávtreotrngruộtcóvệtxuấthuyết. Nộitâmmạcvlớpmỡquanhvnhtimcóđiểmvvệtxuấthuyết. Niêmmạcbngquangsunghuyếthoặcxuấthuyết. Phổicóphầnbịkhíthũng,gans−ng. Nocóhiệnt−ợngbịphù,bịhoạitửhoặcxuấthuyết. IV.Tiênl−ợng Giasúcbệnhchếtnhanhvcótỷlệchếtcao. V.Điềutrị Nguyêntắcđiềutrị:Ngừnghoặcloạibỏnhữngthứcăncónấmmốc,tăngc−ờngbảo hộkhiconvậtcótriệuchứngtrúngđộc. Loạibỏthứcănnghimốc,sauđódùngthuốctẩyđểloạitrừthứcăntrongđ−ờng tiêuhoá. 233
  45. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc Chouốngbộtthan,n−ớchồđểhấpthuchấtđộcvbảovệniêmmạcruột. Tiêmdungdịchglucoza−utr−ơngvotĩnhmạchhoặcn−ớcmuối−utr−ơng10% (23ngytiêm1lần)votĩnhmạch. Sauđótiêmurotropin10%votĩnhmạch(saukhitiêmn−ớcmuối1giờ). Tăngc−ờngtrợtim,trợlựcbằngcafein,longno. VI.Phòngbệnh Kiểmtrathứcăntr−ớckhichogiasúcăn. Ngôvnhữngthứcănbịnấmmốctuyệtđốikhôngchogiasúcăn. Trúngđộcthuốctrừsâu Thuốcsâulchỉthuốcđểtrừcácloạisâupháhoạisảnxuấtnôngnghiệp,diệttrừcỏ dại,các loạithuốc bónthúc v khốngchếsinhvậtsinhtr−ởng. Thuốctrừ sâucótác dụng quan trọng bảo đảm cho nông nghiệp đ−ợc mùa. Cùng với việc sản xuất nông nghiệpngycngmởrộng,sảnl−ợngvl−ợngdùngthuốctrừsâungymộtcnggia tăng.Trongđóthuốctrừsâuchiếmtrên70%,chủyếulhợpchấtlânhữucơ. Tiếptheolcácthuốcchấttrừsâunh−hợpchấtloạiEtylcarbonat.Trongnh−ngnăm gầnđây,docácloạisâubọngycngnhờnvớicácloạithuốctrừsâu,đểnângcaohiệu quảthuốctrừsâutiếtkiệmthờigianvcôngsứcchếthuốc,việcphatrộnhailoạithuốc hoặcphanhiềuloạithuốcngycngnhiều. Dựavomụcđíchsửdụngchonôngnghiệp,thuốctrừsâuđạithểđ−ợcphânranh− sau. 1.Thuốcdiệtsâubọ Dùngđểchốnglạicácloạisâubọcóhại,baogồmcácloạisâucóhạithôngth−ờng vcácloạive. Đểtiệnchoviệccấpcứuvđiềutrịsaukhibịngộđộc,chúngtacóthểxemchúng thuộcvonhómhóachấtno,thnhphầncủanó,bởivìđiềutrịcấpcứucáccangộđộc thuốcsâucóliênquanchặtchẽvớikếtcấuhóachấtcủathuốctrừsâu.Cácloạithuốctrừ sâucócùngloạikếtcấuhóachấtthìkhicấpcứuvđiềutrịcáccangộđộclgiống nhau: LoạiClohữucơ:666,DDT,Tricloritdiệtcácloạive. LoạiPhosphohữucơ:Độctínht−ơngđốicao,loạith−ờngdùngcũngnhiều,có trộnlẫncùngPhospho(3911),Phosphodiệtsâukeo, Loạinitohữucơ:CóthuốctrừsâuAmidil. LoạiEtylcarbamat. 2.Thuốcdiệtkhuẩn Lthuốcdùngđểphòngtrịbệnhhạichothựcvậtnh−bệnhđạoônởlúa,bệnhmục quảbông, 234
  46. 3.Thuốctrừcỏ Dùngđểdiệtcácloạicỏtạp. 4.Thuốcdiệtchuột CácloạithuốcdiệtchuộtchủyếucóchứaNatri,Flohữucơ,Phosphatkẽmvthuốc diệtchuộtInspection. 5.Thuốcdiệtcácloạiđộngvậtnhuyễnthể Đ−ợcdùngchủyếudiệtcácloạiốccóhại. 6.Thuốcđiềutiếtthựcvậtpháttriển Cókhảnăngđiềutiết,thúcđẩysựtăngtr−ởngvchuyểnhóacủathựcvật,thúcđẩy thựcvậtnhanhchóngpháttriển,lêncâykếttráisớm Dovậycóthểthấy,thuốccólợirấtlớnđốivớiconng−ời,songthuốctrừsâurútcục lạilmộtchấtcóđộcvmuốnpháthuytácdụngcóíchtránhmặtcóhại,nghĩalcần phảilắmvữngkỹthuậtkhidùngthuốctrừsâu,khôngnênđ−ợclạmdụngviệcsửdụng thuốctrừsâu.Nếukhôngsẽkhôngnhữnglmchocâynôngnghiệpbịhạimcòncóthể gâyngộđộcchoconng−ờivgiasúc. Trúngđộchợpchấtphosphohữucơ Hợpchấtphosphohữucơdùngđểdiệtcôntrùng,khilẫnvothứcăn,giasúcăn phảidễgâytrúngđộc.Khitrúngđộcconvậtcóbiểuhiệnchủyếulrốiloạnthầnkinh. I.Nguyênnhân Nguyênnhânchủyếuldosửdụngcácloạithuốcdiệtcôntrùngvkýsinhtrùng khôngđảmbảoquytrìnhkỹthuật,cácchấtđộcđivocơthểgiasúcgâyngộđộc. Cácthuốcchốngcôntrùng,kýsinhtrùngth−ờngdùngởdạnglỏng,dạngkhínên rấtdễlẫnvokhôngkhí,thứcăn,n−ớcuống,dùngđiềutrịngoạikýsinhtrùngvnộiký sinhtrùng.Trongđiềukiệnnhấtđịnh,giasúctiếpxúcvớichấtđộcdễmắcbệnh. II.Cơchếtrúngđộc Khichấtđộcvocơthể(bằngđ−ờngtiêuhoá,hôhấp)nócótácdụngứcchếmen cholinsteraza,lmđìnhtrệquátrìnhphânhuỷAxetylcholin.Axetylcholintíchlạitrong các xinap thần kinh lm thần kinh bị tác độngmạnh, trên lâm sng con vật có triệu chứngcogiậtsauđótêliệt. III.Triệuchứng Convậttrúngđộcsùibọtmép,chảyn−ớcdi. Cáccơtrơnhoạtđộngmạnh,convậtđiđái,ỉaliêntục. Khóthở,cogiậtliêntục,điđứngsiêuvẹo,cođồngtửmắt. Giaiđoạncuốiconvậthônmê,khóthởdữdội,têliệtvchếtdoliệthôhấp. Đốivớiloinhailạicótriệuchứngch−ớnghơidạcỏ. 235
  47. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc IV.Điềutrị 1.Hộlý Loạibỏnhữngthứcăn,n−ớcuốngnghicóchấtđộc. Tháohơidạcỏ. 2.Dùngthuốcđiềutrị a.Dùngthuốctẩytrừchấtchứatrongdạdy(nếuchấtđộcđivobằngđ−ờngtiêu hoá). b.Dùngn−ớcxphòngđểrửasạchchấtđộc(nếuchấtđộcquađ−ờngda). c.Dùngthuốcđốikhángđểgiảiđộc:Atropinsulfat0,1%liều0,2mg/kg.Tiêmd−ới dahoặctiêmtĩnhmạch. d.Dùngthuốctrợsức,trợlực,giảiđộc,lợitiểutiêmchậmvotĩnhmạch Thuốc Đạigiasúc Tiểugiasúc Chó,lợn Glucoza20% 12lít 300400ml 100150ml Cafeinnatribenzoat20% 20ml 510ml 13ml Canxiclorua10% 5070ml 3040ml 510ml Urotropin10% 5070ml 3050ml 1015ml VitaminC5% 20ml 10ml 35ml Trúngđộcthuốcdiệtchuột Trongmấynămnaydocuốnhúttheolợiíchkinhtếthịtr−ờng,thuốcdiệtchuộtvô cùnghỗnloạn,việcdùngthuốcdiệtchuộtphiphápđanglanrathnhtệnạn,nhữngvụ đánhbảbằngthuốcdiệtchuộtđgâychếtgiasúcởkhắpnơitrêntonquốc.Cólúcđ lnguyênnhânkhôngrõrngvề"Bệnhquáigở"phổbiếnởmộtvùngnođó,mkết quảđiềutrathìđasốđphiphápdùngloạithuốc diệtchuộtcựcđộctênlVinyl Amidogâyra.Đểnângcaoýthứcvtăngc−ờngcảnhgiácvớicáccangộđộcthuốc chuột,cầncóthảoluậnvềnhữngbiểuhiệnlâmsng,việcchuẩnđoánvđiềutrịcác cangộđộcấy. I.Biểuhiệnvtácdụngcủachấtđộc Cơchếtácdụngđộccủacácloạithuốcdiệtchuộtcókhácnhau,chiaralmcácloại nh−sau 1.ứcchếkhâuchuyểnhóatrongcơthể 1.1.VinylAmido Lloạiflohữucơkhôngmu,khôngmùi,khôngdễbayhơikhikếttinhthnhbột mutrắng,dễtantrongn−ớc,lloạithuốccựcđộcđểdiệtchuột,đồngthờicũngcực độcvớing−ờivgiasúc.Rấtkhóphângiảitrongtựnhiênvtrongđộngvật,rấtdễngộ độckhitiếpxúcnhiềulần.Loạichấtđộcnyđ−ợchấpthụquađ−ờngtiêuhóavniêm mạc da bị tổn th−ơng, sau khi thâm nhập vo cơ thể lm mất Amoniac, hình thnh Fluoricaxit,rồitạothnhhợpchấtFluoricaxitCitric,ứcchếaxitAconitic,lmchoaxit Citric không thể chuyển hóa thnh axit Aconitic. Kết quả l axit Citric tích tụ thnh l−ợnglớntrongcơthể,năngl−ợngaxitTriolefinictuầnhonbịcảntrởtrongquátrình 236
  48. chuyểnhóa,nênchấtđộcgâytổnth−ơngchủyếuchohệthốnghuyếtmạchtimvhệ thốngthầnkinhtrung−ơng.ViệctíchtụaxitFluoric,axitCitriccũngcótácdụngkích thíchtrựctiếphệthốngthầnkinh. Biểuhiệnlâmsngcủakiểungộđộcnycóthểphânralmcácloạitổnth−ơngchủ yếuởhệthầnkinhvởtimmạch.Trongđótổnth−ơngchohệthầnkinhgặpphảinhiều hơn.Thờigianủbệnhsaukhingộđộctừ30phútđến6giờ.Đầutiêncóbiểuhiệnnôn ọekhóchịuởvùngbụngtrên,bồnchồnkhôngyên,runcơbắp,bệnhsúcbịnặngcóthể cogiật,tonthâncodúmlại,cóbiểuhiệntáiphátnhiềulần,cácđộngtácấyngycng nặng,dobịsuyhôhấpcóthểdẫnđếnchết. 1.2.Thuốcchốngchuột,haycòngọilthuốcdiệtchuột Thuốcthuộcloạithaythếchấturê(CO(NH2)2),thuốcbộtcómuvngnhạt,cơchế diệtchuộtlứcchếchuyểnhóachấtNiacinamidetrongcơthểconchuột,saukhichuột bịngộđộcdothiếuvitaminBmộtcáchnghiêmtrọng,cơhôhấpbịtêliệtdẫnđếntử vong.Cònbiểuhiệnlâmsngchủyếucủaconng−ờisaukhibịngộđộclợchua,nôn ọe,mệtmỏi,sau24đến48giờcơthểuểoải,khóthở,sinhrađờđẫn,thởyếu,suytuần hondẫnđếntửvong.Cũngcóthểbiểuhiệnlởnvởnthầnkinh. 1.3.Thuốcdiệtchuộttứcthì CòngọilthuốcdiệtchuộtPyrimidine,lmộtdạngsápmuvngnâu,khôngdễtan trongn−ớc,th−ờngkhônggâytáingộđộclầnhai.Đólchấtkhánglạiviệcchuyểnhóa vitaminB6,cókhảnănggâycảntrởviệcchuyểnhóachấtAminotrongaxitAminov phảnứngtáchDecarboxylizing,gâykhókhăncấptínhtrongchuyểnhóaởcơthể,sinh ratriệuchứngthầnkinhngộđộcnh−cogiậttừngcơnrấtmạnh 2.Tácđộngtớithầnkinhtrung−ơng Thuốcdiệtchuộtcóđộctínhmạnh,còngọil"424"lchấtbộtmutrắng,tantrong n−ớc.Rấtdễgâytáingộđộclầnhai,haycóthểbịngộđộctừthựcvậtđ−ợcphunthuốc nysaumộtthờigiandivẫncóthểgâyngộđộc.Chấtnylthểkíchthíchthầnkinh trung−ơngcựcmạnh,cótácdụngdẫnđếncogiật,thuốctácdụngrấtnhanh,độngvậtbị trúngđộcvớiliềul−ợnglớnsau3phútsẽchếtngay,cơchếtácdụngkhôngrõrng. LoạisảnphẩmnycótácdụngkhánglạichấtGABA(chấtaxitAspartic)cótácdụngức chếthầnkinhtrung−ơng.Saukhingộđộcth−ờngcócácbiểuhiệnlcogiật,cóthểbị corútdữdộigâyrasuyhôhấprồidẫnđếnchết. 3.Tácdụngchốngđôngmáu ThuốcdiệtchuộtcóchứaNatri,thuộcnhómIndanione,lchấtbộtmuvngnhạt, cóthểhòatantrongn−ớc.Chấtđộccótácdụngchủyếuthôngquagancảntrởsửdụng vitaminK,lmảnhh−ởngtớinguồnmenđôngmáuvảnhh−ởngtớiviệchợpthnh mộtsốmenđôngmáunh−nhómII,V,VIIvnhómXtổnth−ơngtrựctiếpchothnhtế bomáu,lmchonộitạngvdabịxuấthuyết. Saukhibịngộđộccóthờikìủbệnhkéodi,th−ờngsaukhiănphảithựcphẩmtừ ngythứ3đếnngythứ7mớixuấthiệntriệuchứng.Đầutiênlnônọe,đaubụng,ăn kémvmệtmỏi Sauđólầnl−ợtchảymáumũi,chảymáulợi,dabịtửđiểm,đitiểura máu,điỉaramáu,cótriệuchứngxuấthuyếttonthân,nhữngbệnhsúcnặngcơthểbị sốcdoxảyrachảymáu. 237
  49. Giỏo trỡnh Bệnh nội khoa gia sỳc 4.Tácdụngứcchếmen 4.1.Thuốcdiệtchuộtanton Lchấtbộtmuvngnhạt,khôngcómùivị,khôngtantrongn−ớc,cótácdụngức chếCholinesteraza.SaukhingộđộccóthểgâyraCholin(Bilineurine)ltriệuchứng gâyrathầnkinhh−ngphấn,bịchóngmặt,mệtmỏi,đổnhiềumồhôi,đồngtửthunhỏ đaubụng,chảyn−ớcdi.Bệnhsúcbịnặngthấycơbắpcogiật,khíthũngphổi,hoạttính AxetylCholinesterazatrongmáugiảm. 4.2.Thuốcdiệtchuộtchứaphospho Thuộcnhómlânhữucơlchấtbộtmutrắnghoặckếttinh,cóthểgâytáingộđộc lầnhaichođộngvật.KhibịngộđộccấptínhnógâyứcchếhoạttínhCholinesteraza,có triệuchứngxảyradạngnấmđộchoặcNicotin.Biểuhiệnlâmsnggiốngvớingộđộc lân hữu cơ Hoạt tínhAxetylCholinesteraza giảm thấp. Ngoi racần chú ý với biểu hiệnlâmsng,sankhichữakhỏi,ngộđộccóthểbịquậtlạidẫnđếnchết. 5.Cácloạikhác 5.1.PhosphatKẽm(Zincphosphat) Lchấtbộtmuđensẫmhoặcmuxám,cómùihắccủatỏithối.Cơchếtácdụng chất độc chủ yếu l Zinc phosphat ở trong dạ dy sau khi gặp phải axit biến thnh HydrogenPhosphat.TrongđóHydrogenPhosphatthôngquaviệcứcchếôxytrongtế bomáuđgâytổnth−ơngchohệthốngthầnkinhtrung−ơng,tim,gan,thận.Saukhi ănphảisau48giờthìbệnhphát,mồmmiệngbịloétđauđớn,nônọe,tiêuchảy.Các chất nônracó mùi hôihắc. Khi bệnh nặng thìcơ bị corútv bị sốc,th−ờng có tổn th−ơngnặngnềtim,gan,thận,cómộtsốítbệnhsúcbịkhíthũngphổi. II.Chẩnđoán 1.Quátrìnhchấtđộcthâmnhậpvtiếpxúc Cầnchúýhỏixemchấtđộcuốngphảihayănnhầmthựcphẩmcóchứathuốcdiệt chuộthoặcthuốcởthịtgiasúcgiacầmbịchếtcóliênquan.Nếunh−nguyênnhânch−a rõrngmởxungquanhkhuvựcđócũngcónhiềugiasúccótriệuchứngnh−vậy, đồngthờicóhngloạtgiasúcgiacầmbịchếtthìngoiviệcnghĩđếncănbệnhtruyền nhiễmnođóđanglantruyền,đểtránhchẩnđoánnhầmthìngộđộccũnglmộttrong nhữngnguyênnhâncầnxét,cầntiếnhnhđiềutrịbệnhhọcđanglantruyền.Cầnghi chéptỉmỉcụthểthờigian,địađiểm,đồănthứcuốngcủanhữnggiasúcmắcbệnh,quá trìnhlâmsngcủatừngbệnhsúcđểtìmranguyênnhângâybệnh.Nếunh−đúngl bệnhtruyềnnhiễmthìphảicóổtruyềnnhiễmvdễbịlâylansanggiasúckhác,còn nếubịngộđộcthìphảicóổngộđộcvcuốicùngphảilmrõl−ợngthuốccòntồntại quanhệphảnứng. 2.Biểuhiệnlâmsngđiểnhình Vídụnh−ngộđộcVinylAmidatinth−ờngxuấthiệnbịcorút,cogiậttonthântừng cơn,nhiềulần,bịngộđộcthuốcdiệtchuộtloạimạnhthìcácbiểuhiệnđặcthùchủyếu lcogiậttừngcơnvđộngkinh.Tr−ớcđâycơthểđangkhỏemạnhthìđộtnhiênxuất hiệnxuấthuyếtnhiềuchỗkhôngrõnguyênnhân,thậmchídavlợicũngchảymáu 238