Giáo trình Công tác xã hội cá nhân - Trịnh Thị Thương

pdf 102 trang hapham 3071
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Công tác xã hội cá nhân - Trịnh Thị Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cong_tac_xa_hoi_ca_nhan_trinh_thi_thuong.pdf

Nội dung text: Giáo trình Công tác xã hội cá nhân - Trịnh Thị Thương

  1. LOGO GIẢNG VIÊN: TRỊNH THỊ THƢƠNG KHOA CƠNG TÁC XÃ HỘI
  2. MỤC TIÊU MƠN HỌC LOGO  Kiến thức: Nắm được kiến thức về những yếu tố cơ bản của CTXH cá nhân; Tiến trình, những kỹ năng và kỹ thuật tác nghiệp trong Cơng tác xã hội cá nhân  Kỹ năng: Cĩ kỹ năng thiết lập mối quan hệ với thân chủ, thu thập thơng tin, phân tích và nhận diện vấn đề của thân chủ, xây dựng kế hoạch giải quyết vấn đề của thân chủ, thực hiện kế hoạch hỗ trợ giải quyết vấn đề của thân chủ  Thái độ: biết chấp nhận thân chủ, cĩ cái nhìn đúng về thân chủ, hình thành phẩm chất nhân cách của Nhân viên xã hội
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO LOGO  Lê Chí An: Nhập mơn Cơng tác xã hội, Đại học Mở Bán cơng Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh, 1999  Lê Văn Phú: Cơng tác xã hội, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2002  Grace Mathew (Lê Chí An dịch): Cơng tác xã hội cá nhân, Đại học Mở - Bán cơng Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh, 1999  Trường ĐH Mở Tp. Hồ Chí Minh - ĐH Fordham Hoa Kỳ: Hành vi con người và mơi trường xã hội, 1997
  4. TÀI LIỆU THAM KHẢO LOGO  Trường Cao đẳng Lao động - Xã hội: Cơng tác xã hội, Nxb. Lao động - Xã hội, Hà Nội, 2001.  Nguyễn Thị Oanh: Cơng tác xã hội đại cương, Đại học Mở - Bán cơng Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh, 1998.   ThS Nguyễn Ngọc Lâm: Cơng tác xã hội cá nhân (file PDF)
  5. KẾT CẤU LOGO  Chương I: Những vấn đề chung về Cơng tác xã hội cá nhân  Chương II: Tiến trình Cơng tác xã hội cá nhân  Chương III: Kỹ năng và kỹ thuật tác nghiệp trong Cơng tác xã hội cá nhân
  6. KẾT CẤU LOGO  Chương IV: Những vấn đề chung về CTXH với GĐ  Chương V: Tiến trình giải quyết vấn đề gia đình theo cấp độ nhu cầu
  7. CHƢƠNG I LOGO I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CƠNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN II. KHÁI NIỆM, VỊ TRÍ CỦA CƠNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN III. VAI TRỊ, CHỨC NĂNG CỦA NHÂN VIÊN XÃ HỘI TRONG CƠNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN IV. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH TUÂN THỦ GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC CƠNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN
  8. HĐ 1: Tìm hiểu lịch sử LOGO CTXH cá nhân  Các nhĩm đọc nội dung Lịch sử hình thành CTXH cá nhân trên thế giới (trong 30 phút)  Thi đua - ghi điểm nhanh: GV đặt câu hỏi, các nhĩm trả lời, mỗi câu hỏi đúng cộng 1 điểm cho nhĩm
  9. THI ĐUA - GHI ĐIỂM NHANH LOGO  Thể lệ cuộc thi: Hết 30 phút đọc sách, GV bắt đầu đặt câu hỏi  Các đội đưa tín hiệu trả lời bằng hình thức giơ tay. Đội nào cĩ tín hiệu trước được trả lời, nếu đúng được cộng 1 điểm, nếu sai GV cơng bố đáp án  Kết thúc phần thi, đội nào ghi nhiều điểm nhất giành chiến thắng.
  10. SỰ HÌNH THÀNH CTXH CÁ LOGO NHÂN TRÊN THẾ GIỚI  GĐ từ trợ giúp từ thiện đến từ thiện khoa học (Trƣớc TK XIX) - Giúp đỡ cá nhân mang tính cấp phát, cho, ban tặng - Cho/chia sẻ : + Vật chất + Sự thơng thái + Tình cảm thân thiện
  11. SỰ HÌNH THÀNH CTXH CÁ LOGO NHÂN TRÊN THẾ GIỚI  GĐ hình thành cơ sở khoa học của phương pháp CTXHCN (từ đầu TK XX đến những năm COS (Charity Organization Society) 1950) - Nền mĩng khoa học đào tạo - Hình thành và hồn thiện các hiệp hội nghề nghiệp - Ứng dụng KHXH vào thực hành CTXH Mary Richmond
  12. SỰ HÌNH THÀNH CTXH CÁ LOGO NHÂN TRÊN THẾ GIỚI CTXH cá nhân Nghiên cứu xã hội; Chẩn đốn; Mary Richmond Trị liệu. (1917) Signumd Freud (1920) Tâm lý cá nhân Tình cảm tâm lý xã hội trong vấn đề của thân chủ Các bệnh viện bắt đầu tuyển NVXH
  13. SỰ HÌNH THÀNH CTXH CÁ LOGO NHÂN TRÊN THẾ GIỚI  GĐ phát triển chuyên nghiệp (những năm 1950 đến nay) - Thay đổi chuyên nghiệp về tổ chức - Sự thay đổi phong phú về cách thức tiếp cận hỗ trợ cá nhân - Sự phát triển rộng khắp trên thế giới
  14. KHÁI NIỆM CTXH CÁ NHÂN LOGO  Theo Grace Mathew: “CTXH cá nhân là một phương pháp giúp đỡ cá nhân thơng qua mối quan hệ một - một. Nĩ được NVXH sử dụng để giúp những người cĩ vấn đề về chức năng XH và thực hiện chức năng xã hội”
  15. KHÁI NIỆM CTXH CÁ NHÂN LOGO  Theo các tác giả Việt Nam: “CTXH cá nhân là phương pháp giúp đỡ cá nhân cĩ vấn đề khĩ khăn thốt ra khỏi hồn cảnh ấy bằng chính khả năng của họ”.
  16. KHÁI NIỆM CTXH CÁ NHÂN LOGO  Kết luận: Cơng tác xã hội cá nhân là một phương pháp của Cơng tác xã hội: - một cách thức, một quá trình nghiệp vụ - thơng qua mối quan hệ 1-1, Nhân viên xã hội sử dụng các kiến thức, kỹ năng chuyên mơn - giúp cho thân chủ (cá nhân / gia đình) phát huy tiềm năng, tham gia tích cực vào quá trình giải quyết vấn đề, cải thiện điều kiện sống của mình.
  17. CÁC THÀNH TỐ TRONG LOGO CTXH CÁ NHÂN TIẾN THÂN CHỦ TRÌNH VẤN ĐỀ NVXH TỔ CHỨC, CƠ QUAN CUNG CẤP DVXH
  18. VÍ DỤ LOGO Chuyện xảy ra ở một làng quê Việt Nam. NVXH gặp một cơ gái 17 tuổi sinh một đứa con thiếu tháng đang ở trong lồng ấp của bệnh viện. NVXH tiếp cận tìm hiểu về hồn cảnh của cơ. Cơ gái bị mồ cơi mẹ từ lúc 2 tuổi, đang sống với người cha nát rượu và bà mẹ kế khơng hề thương yêu cơ. Sau một lần bị lạm dụng tình dục, cơ mang thai nhưng khơng hề hay biết mãi khi thai nhi được bốn tháng, sợ bố và mẹ kế đánh đập, cơ bỏ trốn và luơn sống trong tâm trạng lo lắng sợ hãi, do đĩ sau 7 tháng mang thai cơ sinh một bé gái (sinh non). Dù thương con nhưng mặc cảm tủi thân và lo sợ, cơ ít đến thăm con. Mỗi lần đến thăm con, cơ chỉ bất động nhìn con và khĩc.
  19. YÊU CẦU LOGO  Xác định thân chủ trong tình huống nêu trên  Xác định các vấn đề của thân chủ  Xác định các cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ xã hội cĩ thể hỗ trợ thân chủ giải quyết vấn đề
  20. VẤN ĐỀ LOGO Mối quan hệ của cá nhân Sự mâu thuẫn với mơi trường VẤN ĐỀ Thiếu thốn về vật chất, kiến thức, CỦA kỹ năng sống, sức khoẻ THÂN CHỦ Tình cảm, rối loạn tâm lý; Thiếu việc làm, thu nhập thấp Khĩ khăn trong thích nghi
  21. TỔ CHỨC, CƠ QUAN CUNG LOGO CẤP DỊCH VỤ XÃ HỘI TỔ CHỨC, CƠ QUAN XÃ HỘI CHÍNH PHỦ CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI PHI CHÍNH PHỦ TƢ NHÂN Là nơi cung cấp dịch vụ và tài nguyên bên ngồi mà cá nhân hoặc gia đình khơng cĩ.
  22. TIẾN TRÌNH LOGO CTXH CÁ NHÂN Tiếp nhận Thu Lập Tiếp ca và thập kế Triển tục/ xác thơng Chẩn hoạch khai Lƣợng Kết định tin đốn trị liệu kế giá thúc vấn đề hoạch ban đầu
  23. HĐ 2: KỂ CHUYỆN VỀ NHỮNG LOGO NGƢỜI SỐNG QUANH TƠI  Làm việc nhĩm (30 phút)  Yêu cầu: - Chia sẻ câu chuyện đã chuẩn bị trước - Chọn 1 câu chuyện điển hình để thảo luận: + Xác định: thân chủ, vấn đề của thân chủ + Để giải quyết vấn đề của thân chủ, cần kết nối với những cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ xã hội nào? - Nộp kết quả sau thời gian quy định.
  24. VAI TRÕ CỦA NVXH LOGO TRONG CTXH CÁ NHÂN NHÀ GIÁO DỤC NHÀ NHÀ CHUYÊN THAM MƠN VẤN NV XH NGƢỜI NGƢỜI QUẢN KẾT NỐI LÝ CA NGƢỜI BIỆN HỘ
  25. LƢU Ý TRONG QUÁ TRÌNH TUÂN LOGO THỦ GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC CTXHCN  D:\HOC NVSP\DST\Trinh Thi Thuong.wmv  Tơn trọng phẩm giá và năng lực cá nhân  Tơn trọng giá trị khác biệt  Tơn trọng tính tự quyết của thân chủ
  26. TIẾN TRÌNH LOGO CTXH CÁ NHÂN Tiếp nhận Thu Lập Tiếp ca và thập kế Triển tục/ xác thơng Chẩn hoạch khai Lƣợng Kết định tin đốn trị liệu kế giá thúc vấn đề hoạch ban đầu
  27. TIẾN TRÌNH LOGO CTXH CÁ NHÂN Cho tình huống: “Tình huống xảy ra ở huyện Hịn Đất, tỉnh Kiên Giang: Do ghen tuơng, người cha đã vơ tình giết chết vợ mình. Ơng bị tuyên án 15 năm tù, bỏ lại 5 đứa con, đứa lớn nhất 13 tuổi và đứa nhỏ nhất mới hơn 1 tuổi.” - TC là ai? NVXH tìm đến TC hay TC tìm đến NVXH? - Vấn đề của TC là gì?
  28. TIẾP NHẬN CA LOGO Nhiệm vụ: - NVXH tìm đến TC hoặc TC tìm đến NVXH; NVXH tiếp nhận qua sự chuyển giao của cơ quan cấp trên - Xác định nhanh vấn đề của TC + Nếu thuộc phạm vi giải quyết -> tiếp nhận + Nếu khơng -> chuyển TC đến cơ quan cĩ chức năng phù hợp - Nếu ca liên quan đến nhiều người -> xác định TC trọng tâm
  29. TIẾP NHẬN CA LOGO Nhiệm vụ - Đánh giá nhu cầu hỗ trợ khẩn cấp của thân chủ - Thơng báo cho thân chủ về vai trị và mục tiêu hỗ trợ - Đánh giá vấn đề ban đầu - Ghi hồ sơ thơng tin ban đầu về thân chủ
  30. HOẠT ĐỘNG SẮM VAI LOGO  Các cặp chuẩn bị sắm vai NVXH và TC trong buổi làm việc đầu tiên của giai đoạn tiếp nhận thân chủ.  Các thành viên trong lớp quan sát và đưa ra nhận xét: - Những điều gì đã làm tốt - Cần thay đổi điều gì để tốt hơn
  31. TIẾP NHẬN CA LOGO Yêu cầu đối với NVXH - Tạo lập được mối quan hệ hợp tác, thân mật với thân chủ - Tạo được sự tin tưởng cho thân chủ. - Ý thức, xác định đúng khả năng, chức năng của cơ quan xã hội khi tiếp nhận ca
  32. HĐ 3: KỂ CHUYỆN LOGO
  33. HĐ 3: KỂ CHUYỆN LOGO Nhân buổi ế hàng, năm ơng thầy bĩi mù chuyện gẫu với nhau. Thầy nào cũng phàn nàn khơng biết hình thù con voi nĩ ra làm sao. Chợt nghe người ta nĩi cĩ voi đi qua, năm người chung nhau tiền biểu người quản tượng xin cho con voi đứng lại để cùng xem.Thầy sờ vịi, thầy sờ ngà, thầy sờ tai, thầy sờ chân, thầy thì sờ đuơi. Ðoạn năm thầy ngồi lại bàn tán với nhau. Thầy sờ vịi bảo: - Tưởng con voi nĩ thế nào, hĩa ra nĩ sun sun như con đỉa! Thầy sờ ngà bảo: - Khơng phải, nĩ cứng như cái địn càn chứ!
  34. HĐ 3: KỂ CHUYỆN LOGO Thầy sờ tai bảo: - Ðâu cĩ! Nĩ to bè bè như cái quạt thơi! Thầy sờ chân cãi lại: - Ai bảo? Nĩ sừng sững như cái cột nhà! Thầy sờ đuơi lại nĩi: - Các thầy nĩi khơng đúng cả. Chính nĩ tua tủa như cái chổi xể cùn. Năm thầy, thầy nào cũng cho mình nĩi đúng, khơng ai chịu ai, thành ra xơ xát, đánh nhau toạc đầu, chảy máu.
  35. SỰ CẦN THIẾT PHẢI LOGO THU THẬP THƠNG TIN  Thân chủ cĩ thể đưa thơng tin khơng chính Chƣa thể xác.  Thân chủ cĩ thể chưa xác định bộc lộ hết thơng tin. ngay vấn  Thân chủ chưa nhận đề cối lõi. thức đầy đủ về vấn đề mà họ gặp phải.
  36. CÁC THƠNG TIN LOGO CẦN THU THẬP Thuộc loại vấn đề gì Xuất phát từ khi nào VẤN ĐỀ CỦA Đã được can thiệp chưa THÂN CHỦ Nguyên nhân gì Ảnh hưởng ra sao
  37. CÁC THƠNG TIN LOGO CẦN THU THẬP TT VỀ BẢN THÂN - Yếu tố nội tâm THÂN CHỦ - Điểm mạnh - Điểm yếu - Hồn cảnh gia đình BỐI CẢNH XÃ HỘI - Những ngƣời cĩ CỦA THÂN CHỦ liên quan - Thiết chế xã hội - Nguồn nội lực, ngoại lực
  38. CÁC THƠNG TIN LOGO CẦN THU THẬP THƠNG TIN VỀ LUẬT PHÁP, CHÍNH SÁCH, CHƢƠNG TRÌNH DỊCH VỤ LIÊN QUAN
  39. CÁC NGUỒN THU THẬP LOGO THƠNG TIN  Thân chủ: Qua lời kể, quan sát hành vi, cử chỉ, ngơn ngữ.  Những người cĩ quan hệ với thân chủ  Nơi làm việc, học tập / sinh sống của thân chủ  Hồ sơ, tài liệu liên quan đến vấn đề  Kết quả trắc nghiệm.
  40. BT TÌNH HUỐNG LOGO Cho tình huống: “Nguyễn Văn C, 15 tuổi, bị thiểu năng trí tuệ. Em là con trong một gia đình rất giàu và cĩ quyền lực trong giới kinh doanh. Ba mẹ em khơng muốn cho ai biết về tình trạng của em, vì thế lúc nhỏ em phải sống với ơng bà ngoại trong căn biệt thự ở ngoại ơ, ơng bà rất thương và lo cho em. Lúc 6 tuổi em về sống với ba mẹ, em bị cách ly hồn tồn với mơi trường xung quanh, suốt ngày em chỉ ở trong phịng riêng thậm chí người bảo vệ trong nhà cũng khơng hề gặp mặt em. Ba em rất nghiêm khắc, ai hỏi về em, ba mẹ đều nĩi em ở nước ngồi. Mẹ em rất đau khổ và thương em, tuy khơng theo đạo nhưng ngày ngày bà đều đến Nhà thờ cầu nguyện cho em. Đến một ngày bà gặp được NVXH, bà thổ lộ tình cảnh của em và muốn giải thốt cho em.
  41. LUYỆN TẬP LOGO Yêu cầu: - Xác định các thơng tin cần thu thập trong tình huống nêu trên - Anh/chị dự định thu thập thơng tin qua những nguồn nào?
  42. LUYỆN TẬP LOGO Các thơng tin cần thu thập - Liên quan đến vấn đề của thân chủ: + Tình trạng, mức độ bệnh tật của thân chủ C + Nguyên nhân C bị thiểu năng trí tuệ + Cĩ sự kiện gì xảy ra vào thời điểm C 6 tuổi (chuyển từ nhà ơng bà ngoại về sống với ba mẹ) + Cuộc sống hiện tại của C (mọi hoạt động: sinh hoạt, vui chơi, ) + C đã từng được can thiệp gì về y tế, chăm sĩc sức khỏe chưa
  43. LUYỆN TẬP LOGO Các thơng tin cần thu thập - Liên quan đến bối cảnh xã hội của thân chủ: + Hiện tại thân chủ cĩ những mối quan hệ xã hội với ai (Ơng bà? Anh chị em? ) + Cách chăm sĩc, giao tiếp của những người trong gia đình với C + Suy nghĩ của bố mẹ thân chủ về việc lựa chọn phương án cách ly C với mơi trường xung quanh + Các cơ quan cung cấp dịch vụ y tế, tâm lý, hịa nhập xã hội đối với trẻ KT trên địa bàn
  44. LUYỆN TẬP LOGO Các thơng tin cần thu thập - Liên quan đến thân chủ: nhận thức, cảm xúc của thân chủ về vấn đề hiện tại của bản thân Các nguồn thơng tin: - Bố mẹ; ơng bà thân chủ - Chính thân chủ - Hồ sơ, tài liệu liên quan đến vấn đề thân chủ (trước đây như thế nào? hiện tại cần thăm khám và đánh giá chính xác mức độ bệnh của C) - Cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ y tế, hỗ trợ tâm lý
  45. PHƢƠNG PHÁP LOGO THU THẬP THƠNG TIN VẤN ĐÀM VÃNG GIA NGHIÊN CỨU QUAN SÁT TÀI LIỆU
  46. CÁC BƢỚC LOGO THU THẬP THƠNG TIN GHI CHÉP THƠNG TIN THU THẬP THƠNG TIN TỪ CÁC NGUỒN CHUẨN BỊ, LIÊN HỆ TRƢỚC
  47. VD: DANH SÁCH LIÊN HỆ LOGO THU THẬP THƠNG TIN  Thân chủ (Đ/c: ). Ghi chú: chưa hẹn được  Mẹ TC (tên, đ/c ). Ghi chú: đã hẹn gặp tại , vào lúc  Bà nội (tên, đ/c ). Ghi chú: đã hẹn gặp tại , vào lúc  Bố, mẹ kế (tên, đ/c ). Ghi chú: chưa hẹn được  Cơ giáo (tên, đ/c ). Ghi chú: đã hẹn gặp tại , vào lúc  .
  48. ĐÁNH GIÁ, LOGO XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ĐÁNH GIÁ THƠNG TIN CHẨN ĐỐN Xác định thực chất vấn đề, chỉ ra những Cây vấn đề nguyên nhân dẫn đến vấn đề hiện tại Bảng phân tích điểm mạnh, điểm yếu Xác định nguồn lực giải quyết vấn đề: Sơ đồ phả hệ + Yếu tố tiềm năng Biểu đồ sinh thái + Yếu tố cản trở
  49. CÂY VẤN ĐỀ LOGO VẤN ĐỀ ƢU TIÊN Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2 Nguyên nhân 3 Ng.nhân 1 Ng.nhân 2 Ng.nhân 1 Ng.nhân 2 Ng.nhân 1 Ng.nhân 2
  50. LUYỆN TẬP: LOGO CÂY VẤN ĐỀ Tình huống: “A là học sinh nam lớp 9, trước đây gia đình của A là một gia đình hạnh phúc. Tuy nhiên, hơn một năm nay bố em mất việc đâm ra cáu bẳn, uống rượu và hay đánh đập mẹ con em. Mẹ thấy bố mất việc, thu nhập giảm sút nên cũng hay cáu, bố mẹ hay cãi nhau và bố hay đánh mẹ. Trong một lần, bố mẹ A cãi nhau xảy ra xơ xát và mẹ A bỏ đi. Từ đĩ A bị đánh nhiều hơn và học tập ngày càng giảm sút, từ học sinh giỏi xuống cịn học sinh trung bình, bị thầy quở trách. Trong một lần bị bố đánh thậm tệ, A rất uất ức nên đã uống rượu và muốn tự tử, bạn em phát hiện và nhờ Nhân viên xã hội can thiệp”.
  51. CÂY VẤN ĐỀ LOGO VÍ DỤ Vấn đề ƣu tiên: A cĩ ý định tự tử A bị cha bạo hành Gia đình A khơng hạnh phúc A suy nghĩ tiêu cực Cha mẹ cãi nhau Mẹ A bỏ đi Tâm lý lứa tuổi của A Bố mất việc Bố đánh mẹ
  52. CÂY VĐ, CÂY MT LOGO
  53. SƠ ĐỒ PHẢ HỆ LOGO Cách thức: - Hỏi tên, tuổi của những người cĩ mặt trong gia đình; - Tìm hiểu mức độ mối quan hệ của các thành viên trong gia đình và các vấn đề khác (hơn nhân, ly hơn, lịch sử gia đình, các biến cố xảy ra trong gia đình); - Thể hiện dưới dạng sơ đồ; - Chú thích
  54. SƠ ĐỒ PHẢ HỆ LOGO T • Chú thích: : Nữ : Nam : chết : Quan hệ tốt : Quan hệ khơng tốt
  55. BIỂU ĐỒ SINH THÁI LOGO  Liệt kê các cơ quan, cơ sở, dịch vụ xã hội cĩ liên quan đến thân chủ và vấn đề của thân chủ.  Xác định xem các nguồn lực này hiện tại cĩ mối quan hệ như thế nào đến thân chủ (cĩ cung cấp các dịch vụ xã hội khơng, mức độ cung cấp như thế nào, )  Mơ hình hĩa  Chú thích
  56. BIỂU ĐỒ SINH THÁI LOGO Nội Ngoại Việc làm Hàng xĩm Bạn bè Giải trí Dịch vụ xã hội Thân Tơn giáo chủ Y tế Chính quyền địa phƣơng Đồn thể Trƣờng học Chú thích: : Trước cĩ quan hệ, sau khơng cịn : Ít quan hệ : Quan hệ 2 chiều
  57. BẢNG PHÂN TÍCH LOGO ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU Các hệ thống Điểm mạnh Điểm yếu Thân chủ Cha/mẹ GĐ mở rộng Cộng đồng .
  58. VÍ DỤ LOGO N.H.H Bố H Mẹ H Bà nội H Bên ngoại H Nhà Hữu Nghị I Điểm mạnh -Thơng minh -Thương con -Thương -Sẵn sàng -Chăm sĩc -Cĩ điều kiện -Mong muốn cháu nhận H về tận tình học tập đĩn em về -Cĩ nguồn nếu cháu -Các bạn hồ -Được chăm chăm sĩc nuơi dưỡng muốn đồng sĩc tận tình -Chú B. quan -Thương bà tâm em -Cĩ mơ ước -Mơi trường học tốt Điểm yếu -Thái độ bất -Đi tù -Đã từng đi -Già yếu -Chưa quan -Số lượng trẻ cần -Khơng quan tù -Cĩ mâu tâm em khi nhiều, nhiều -Nghịch tâm, giáo dục -Khơng cĩ sự thuẫn với mẹ em ở nhà hồn cảnh ngợm được cho H gắn bĩ của H H Hữu Nghị khác nhau -Bị đình chỉ -Đội ngũ học tạm thời CBCNV ít
  59. LUYỆN TẬP LOGO CÂY VẤN ĐỀ Th là một cơ bé 11 tuổi, xinh xắn, dễ thương. Em khơng biết cha là ai, hiện tại em sống với mẹ làm nghề xem bĩi dạo ở các khu vui chơi, cơng viên. Hai mẹ con em khơng cĩ chỗ ở ổn định. Mọi sinh hoạt đều diễn ra ở vỉa hè hoặc dưới hiên nhà của các hộ gia đình trong khu vực hẻm 2, Lý Chính Thắng, Phường 8, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Tuy đã được 11 tuổi nhưng Th vẫn chưa được đi học ở trường. Hằng ngày Th vẫn sinh hoạt vào buổi sáng ở Cơ sở Bảo trợ xã hội Thảo Đàn, tại đây em được giáo dục viên của cơ sở hoặc sinh viên tình nguyện dạy học và được vui chơi cùng các bạn. Buổi chiều em theo mẹ đi làm; mẹ xem bĩi, Th lượm ve chai. Mẹ Th rất thương em nhưng cũng khơng cĩ thời gian chăm sĩc cho em. Khi Th bị bệnh, mẹ thường mua thuốc tây cho em uống, khơng cĩ điều kiện đưa em đi khám ở bệnh viện.
  60. HĐ 4: LÀM VIỆC NHĨM LOGO - Anh/chị cĩ thƣờng lập kế hoạch khơng? - Lập kế hoạch cĩ ý nghĩa nhƣ thế nào đối với các hoạt động sống? - Trong các hoạt động, khi lập kế hoạch, cần chuẩn bị những yếu tố nào để đảm bảo tính khả thi? Cho ví dụ một KH cụ thể
  61. LẬP KẾ HOẠCH TRỊ LIỆU LOGO  Xác định mục tiêu: Đạt được sự thay đổi gì? (về phía thân chủ, về phía mơi trường)  Xác định hoạt động để đạt được mục tiêu: Bằng cách nào?  Xác định nguồn lực (nội lực, ngoại lực): Ai cĩ thể thực hiện, hỗ trợ?  Xác định thời gian: Khi nào? Bao lâu?  Xác định kết quả mong đợi: Dự kiến mức độ đạt được của kết quả
  62. LẬP KẾ HOẠCH TRỊ LIỆU LOGO STT Mục Hoạt Nguồn lực Thời gian Kết quả tiêu động Bên Bên Bắt Kết mong cụ thể trong ngồi đầu thúc đợi 1 2 n
  63. LẬP KẾ HOẠCH TRỊ LIỆU LOGO  Cách xác định mục tiêu: - Thay đổi thái độ, hành vi trong hồn cảnh trước mắt - Thay đổi cải thiện hồn cảnh sống của thân chủ - Các mục tiêu cĩ thể thực hiện cùng lúc - Các mục tiêu cụ thể nhằm đáp ứng cho các nguyên nhân tạo ra vấn đề của thân chủ
  64. LẬP KẾ HOẠCH TRỊ LIỆU LOGO  Cách xác định hoạt động: - Phù hợp với mục tiêu, đảm bảo thực hiện được mục tiêu đặt ra - Một mục tiêu cĩ thể phải thực hiện bằng nhiều hoạt động khác nhau - Hoạt động bao gồm: hoạt động mà thân chủ tham gia trực tiếp; hoạt động gián tiếp - Xác định người thực hiện, thời gian thực hiện tương ứng với từng hoạt động, đảm bảo tính khả thi
  65. LUYỆN TẬP LOGO  Xác định các mục tiêu để giải quyết vấn đề của thân chủ A trong tình huống “A bị cha bạo hành, mẹ bỏ đi, ”  Xác định các hoạt động để đạt được mục tiêu
  66. LUYỆN TẬP LOGO TT Mục tiêu Hoạt động cụ thể 1 Thân chủ cĩ suy - Tham vấn cho TC nghĩ tích cực hơn, - Tổ chức trị chơi, hoạt động nhĩm khơng nghĩ đến việc để TC tham gia tự tử 2 Thân chủ khơng bị - Tách TC ra khỏi mơi trường GĐ bố bạo hành (tạm thời) - Tham vấn cho bố TC 3 Thân chủ cĩ cuộc - Liên hệ tìm mẹ TC sống gia đình ổn - Tham vấn cho gia đình TC định - Tìm việc làm cho bố TC
  67. TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH LOGO  Chuẩn bị các điều kiện cần thiết trước khi triển khai  Hỗ trợ TC thực hiện kế hoạch
  68. CHUẨN BỊ LOGO CÁC ĐIỀU KIỆN Cần chuẩn bị những điều kiện gì trước khi triển khai kế hoạch? - Tâm thế cho thân chủ - Nguồn lực liên quan: + Con người + Vật chất, dịch vụ hỗ trợ
  69. TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH LOGO  Tiến hành các hoạt động dựa trên kế hoạch trị liệu  Vai trị của Nhân viên xã hội là : người định hướng, người hỗ trợ, khuyến khích  Cơng cụ trị liệu: - Mối quan hệ Nhân viên xã hội và thân chủ - Vấn đàm - Triển khai các nguồn lực xã hội, vật chất - Áp dụng chính sách và nguồn lực của cơ quan xã hội - Nối kết với các nguồn lực của cơ quan và cộng đồng khác
  70. THẢO LUẬN NHĨM NHỎ LOGO Dự kiến những khĩ khăn trong Giai đoạn Triển khai thực hiện kế hoạch?
  71. LƢỢNG GIÁ LOGO  Lượng giá là việc đo lƣờng và thẩm định các thay đổi tiến bộ của thân chủ -> xác định kết quả, điều chỉnh kịp thời  Lượng giá khơng phải chỉ là một bước trong tiến trình, mà là một hoạt động được thực hiện xuyên suốt tiến trình  Cĩ 2 trường hợp : - Nếu mục tiêu chưa đạt -> xem xét lại cĩ sai ở bước nào khơng, nguyên nhân từ đâu để điều chỉnh. - Nếu mục tiêu đã đạt được : chấm dứt mối quan hệ nghề nghiệp, rút ra kinh nghiệm.  NVXH, TC, những người cĩ liên quan tham gia lượng giá
  72. ĐỘNG NÃO LOGO - Tính hiệu quả của quá trình can thiệp - Sự tiến bộ, năng lực được nâng  Những nội dung nào cao của cá nhân cần tiến hành lượng - Phương pháp tiếp cận, cách làm giá? việc của NVXH - Hoạt động quản lý tổ chức, hành  Cĩ thể lượng giá chính bằng những cách thức nào? - Vấn đàm - Bảng hỏi - So sánh kết quả trước và sau can thiệp - Quan sát
  73. KẾT THƯC LOGO  Xem xét nhu cầu và quyền lợi của thân chủ trước khi kết thúc  Khơng kéo dài mối quan hệ với thân chủ chỉ vì ý kiến chủ quan của thân chủ hay sự duy ý chí của Nhân viên xã hội.  Trước khi kết thúc phải thơng báo cho thân chủ về thời gian kết thúc (trước 1-2 tuần) -> tránh gây sốc cho thân chủ
  74. CHUYỂN GIAO LOGO Trong trƣờng hợp nào cần thực hiện chuyển giao? - TC cĩ nhu cầu khác - Quá trình can thiệp khơng mang lại hiệu quả cao Chuẩn bị những gì để chuyển giao? - Chuẩn bị hồ sơ TC - Chuẩn bị tâm thế cho TC, cho bản thân NVXH
  75. KỸ NĂNG TRONG LOGO CTXH CÁ NHÂN  Giao tiếp  Lắng nghe tích cực  Quan sát  Đặt câu hỏi  Phản hồi  Vấn đàm  Ghi chép, lƣu trữ hồ sơ  Tham vấn  Đồng cảm / thấu cảm  Biện hộ  Xử lý căng thẳng  Xử lý khủng hoảng
  76. GIAO TIẾP NGƠN NGỮ LOGO  HĐ: Xem phim “Sức mạnh của lời nĩi” \Tai lieu Internet\Suc manh cua loi noi.flv  Động não: Ý nghĩa của giao tiếp ngơn ngữ trong hoạt động CTXH cá nhân? GT NGƠN NGỮ NGƠN NGỮ NĨI NGƠN NGỮ VIẾT - Thu thập thơng tin - Thơng báo - Trao đổi, chia sẻ, thảo luận - Ghi nhớ => Sử dụng nhiều, nhanh - Giao BT về nhà chĩng, chính xác, sinh động - Ghi nhận mức độ tiến bộ của TC
  77. GIAO TIẾP LOGO PHI NGƠN NGỮ  HĐ: Đốn từ qua cử chỉ khơng lời  Cách chơi: - GV chia cho mỗi nhĩm 3 từ (cụm từ) (lưu ý giữ bí mật). - Các nhĩm cử ra 3 thành viên diễn đạt từ/cụm từ đĩ mà khơng dùng lời nĩi. Mỗi nhĩm chuẩn bị giấy để ghi đáp án (ghi rõ tên nhĩm). TG chuẩn bị: 10 phút - Lần lượt các nhĩm thể hiện từ ngữ mà mình được chuẩn bị; sau đĩ các nhĩm cịn lại ghi kết quả vào giấy -> GV thu lại sau mỗi từ, tổng kết khi trị chơi kết thúc
  78. GIAO TIẾP LOGO PHI NGƠN NGỮ  GT bằng mắt  GT qua biểu hiện cử chỉ  GT qua biểu hiện của nét mặt  Khoảng cách trong GT  Tư thế cơ thể  Vận động của bàn tay và cánh tay  Âm điệu, ngữ điệu và nhịp độ của giọng nĩi  Trang phục, cách trang điểm
  79. LẮNG NGHE TÍCH CỰC LOGO HĐ: Xem phim “Học cách lắng nghe” \Tai lieu Internet\Hoc cach lang nghe.flv
  80. LẮNG NGHE TÍCH CỰC LOGO Động não: - Phân biệt nghe và lắng nghe? - Phân biệt lắng nghe và lắng nghe tích cực? - Hiệu quả của lắng nghe tích cực? LẮNG NGHE Nghe chăm chú TÍCH CỰC Quan sát điệu bộ cử chỉ khơng lời Tiến trình Khích lệ TC tự bộc lộ Ghi nhớ những điều nghe được Phản hồi bằng hành vi khơng lời/ lời nĩi
  81. LẮNG NGHE TÍCH CỰC LOGO Làm việc nhĩm Dựa trên tình huống đã chọn, sắm vai tái hiện một phần của buổi làm việc với TC / những người liên quan đến TC; qua đĩ thực hành kỹ năng lắng nghe tích cực của NVXH trong đoạn sắm vai. - Các nhĩm chuẩn bị trước (ngồi giờ lên lớp) - Thời gian thể hiện trước lớp: tối đa là 10 phút/nhĩm
  82. LẮNG NGHE TÍCH CỰC LOGO  Chú ý tư thế ngồi  NVXH nghe nhiều hơn nĩi, khơng đốn trước hay tỏ ra biết vấn đề trước khi TC nĩi ra  Sử dụng cách tiếp nhận, ngơn ngữ phản hồi phù hợp tuổi tác, trạng thái của TC; dùng đúng từ ngữ mà TC dùng  Xử lý im lặng khi cần thiết  Mắt nhìn mắt khi nĩi chuyện  Thân thiện, cởi mở; tạo ra bầu khơng khí dễ chịu  Bỏ qua định kiến, khơng phán xét  Khơng bỏ qua chi tiết nhỏ
  83. LẮNG NGHE TÍCH CỰC LOGO  Động não: Những yếu tố nào cĩ thể cản trở việc nghe tích cực? - Sự xao nhãng - Sự lo lắng của NVXH - Chỉ nghe cĩ chọn lọc
  84. THẤU CẢM LOGO  Thấu cảm: là hiểu biết với sự rung cảm một cách chính xác thế giới bên trong của người kia, như từ bên trong nhìn ra, cảm thấy thế giới riêng của họ như là thế giới riêng của mình nhưng khơng bao giờ làm mất đi phẩm chất “như là”.  Các khả năng thấu cảm: - Đạt đến cảm xúc của TC - Hiểu và thể hiện sự hiểu biết của NVXH về tâm trạng, cảm xúc của TC - Chuyển cảm xúc của TC thành ngơn từ
  85. VẤN ĐÀM LOGO  Vấn đàm: là một hình thức tác động giữa các cá nhân cĩ ý thức với mục đích kế hoạch cụ thể và nĩ địi hỏi những kỹ năng giao tiếp đặc biệt  Vấn đàm trong cơng tác xã hội: là cuộc đối thoại trực tiếp giữa nhân viên xã hội với một hay nhiều người với mục đích thu thập thơng tin, cung cấp thơng tin nhằm đưa ra biện pháp trị liệu, cách can thiệp hỗ trợ đối tượng
  86. VẤN ĐÀM LOGO Vấn đàm tiểu sử Thu thập thơng tin Vấn đàm chẩn đốn Khảo cứu, đánh giá VĐ Vấn đàm trị liệu Đưa ra cách can thiệp
  87. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH LOGO  Chuẩn bị: mục đích, thời gian, địa điểm, nội dung câu hỏi, phương tiện, thơng tin về người liên quan  Mở đầu: chào hỏi, làm quen, giới thiệu mục đích, tạo bầu khơng khí thoải mái, đảm bảo tính bí mật  Triển khai: đặt câu hỏi phù hợp, khuyến khích, đồng cảm, đi đúng định hướng, tĩm tắt, phản hồi  Kết thúc: kiểm tra lại thơng tin, khẳng định tính bảo mật, ra dấu hiệu kết thúc, hẹn buổi sau (nếu cĩ)
  88. MỘT SỐ KỸ NĂNG CẦN CĨ LOGO TRONG VẤN ĐÀM  Giao tiếp, tạo lập mối quan hệ  Đặt câu hỏi  Dẫn dắt, định hướng  Lắng nghe tích cực  Quan sát  Phản hồi
  89. KỸ NĂNG ĐẶT CÂU HỎI LOGO HĐ: Đốn con vật qua câu hỏi Các loại câu hỏi: - Câu hỏi đĩng/mở - Câu hỏi khai thác cảm xúc, suy nghĩ, hành vi - Câu hỏi định hướng - Câu hỏi dẫn dắt, tạo đà, tạo bầu khơng khí Lƣu ý khi đặt câu hỏi?
  90. LÀM VIỆC NHĨM LOGO  Kỹ năng của NVXH  Các kỹ thuật thường sử dụng trong CTXH cá nhân
  91. KỸ NĂNG PHẢN HỒI, LOGO QUAN SÁT  Phản hồi nội dung  Phản hồi cảm xúc  Phản hồi suy nghĩ, hành vi Sử dụng quan sát khi nào? - Trong lúc vấn đàm - Quan sát độc lập Những điều gì cần đƣợc quan sát? - Dáng vẻ bên ngồi - Biểu hiện nét mặt - Dấu hiệu của sự lo lắng - Ngơn ngữ cơ thể - Động tác, hành vi, cử động, di chuyển
  92. BIỆN HỘ LOGO  Biện hộ là hoạt động thúc đẩy và bảo vệ quyền con người, đặc biệt là với những người thế, thúc đẩy cơng bằng xã hội.  Biện hộ là việc NVXH nĩi lên tiếng nĩi, quan điểm của TC để cố gắng bảo vệ quyền được tơn trọng, nhu cầu được thỏa mãn, mang lại dịch vụ tốt nhất cho TC.  Thực hiện biện hộ: xác định nhu cầu của TC; thu thập thơng tin; xác định mục tiêu biện hộ; xác định người/cơ quan cần gặp là ai; xác định cách tiếp cận; chuẩn bị thời gian, địa điểm, tài liệu.
  93. GHI CHÉP LOGO  Ghi chép: là việc ghi lại của nhân viên xã hội về các sự việc, tình huống, kết quả hoạt động của nhân viên xã hội và thân chủ trong tiến trình giải quyết vấn đề  Mục đích: - Lưu trữ thơng tin phục vụ việc theo dõi tiến trình thực hiện, đánh giá, ra quyết định về dịch vụ xã hội - Kiểm huấn đối với NVXH, NVXH nhận thức được kỹ năng, trình độ trong cơng việc chuyên mơn
  94. GHI CHÉP LOGO  Các dạng ghi chép: - Ghi chép tĩm tắt - Ghi chép phúc trình, phúc trình tại hiện trường - Ghi chép nhật ký  Ví dụ về các dạng ghi chép
  95. GHI CHÉP PHÚC TRÌNH LOGO MẪU PHÚC TRÌNH •Phúc trình lần: . •Mục đích: •Thời gian: •Địa điểm: Nội dung Nhận xét đánh Cảm xúc Nhận xét của giá của của thân chủ kiểm huấn viên viên xã hội Đánh giá: •Nhận xét thay đổi của thân chủ. •Nhận xét những mặt được, chưa được của nhân viên xã hội. •Lên kế hoạch lần làm việc tiếp theo.
  96. KỸ THUẬT LOGO TRONG CTXH CÁ NHÂN  KT giúp thân chủ vận động, thay đổi khơng khí, hoặc trị liệu  KT giúp TC bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc  KT giúp TC học kỹ năng mới
  97. LIỆU PHÁP THƢ GIÃN LOGO  Trao đổi về những cách thức thƣờng sử dụng khi căng thẳng?  Mục đích của thư giãn  Cách thực hiện  Hướng dẫn hít thở sâu  Lưu ý khi sử dụng kỹ thuật
  98. TỔ CHỨC LOGO TRÕ CHƠI TRỊ LIỆU  Ƣu điểm của trị chơi? - Phù hợp nhiều đối tượng - Tác dụng kép - Đặc biệt phù hợp với trẻ em - Thu hút sự tham gia của thân chủ trong hỗ trợ  Những lƣu ý khi sử dụng trị chơi? - Chuẩn bị kỹ (lựa chọn trị chơi, cơng cụ, hướng dẫn) - Chơi xong phải cĩ chia sẻ, đánh giá bằng cách thức phù hợp với thân chủ
  99. SỬ DỤNG NGƠN NGỮ VIẾT LOGO  HĐ: Mỗi bạn ghi vào giấy những mong đợi của bản thân trong đợt thực hành sắp tới?  Sử dụng ngơn ngữ viết trong trường hợp nào?  Một số cách thức: - Ghi ra những vấn đề, mong đợi, cảm xúc - Ghi nhật ký
  100. HOẠT ĐỘNG LOGO  Vẽ tranh  Nội dung: Tưởng tượng về bản thân khi là một Nhân viên xã hội mới ra trường?  Chia sẻ
  101. SẮM VAI LOGO  Các nhĩm chia sẻ: Mơ tả các bước thực hiện khi được giao nhiệm vụ sắm vai trong các buổi học vừa qua?  Vai trị của sắm vai  Chuẩn bị kịch bản  Phân vai, tính tốn về thời gian thực hiện  NVXH tổng hợp, đánh giá, bổ sung sau khi thực hiện
  102. THE END LOGO CHÚC CÁC BẠN THÀNH CƠNG, HẠNH PHÚC