Giáo trình Dược học cổ truyền - Thuốc trừ thấp - Bùi Hồng Cường

pdf 23 trang hapham 2710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Dược học cổ truyền - Thuốc trừ thấp - Bùi Hồng Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_duoc_hoc_co_truyen_thuoc_tru_thap_bui_hong_cuong.pdf

Nội dung text: Giáo trình Dược học cổ truyền - Thuốc trừ thấp - Bùi Hồng Cường

  1. 9/19/2015 B MÔN D Ư C H C C TRUY N THUC TR THP GV: TS. Bùi H ng C ư ng Hc viên: SV đ i h c D ư c Th i l ư ng: 135 phút (h tín ch ) Mc tiêu: Trình bày: Đ c đim chung, m t s v thu c: Tr phong th p, hóa th p, l i th p Ni dung: A. Đ i c ươ ng B. Thu c tr phong th p I. Đ c đim chung 1. Tính, v , quy kinh 2. Công n ăng, ch tr 3. Ph i h p thu c 4. C ph ươ ng 5. Chú ý II. Các v thu c C. Thu c hóa th p D. Thu c l i th p 1
  2. 9/19/2015 A. Đ I C ƯƠ NG - Th p ? - Tà khí: Lc tà (th p tà: m th p) Ch bnh mùa xuân / mùa tr ư ng h  gây ch ng: +Toàn thân: phù, tê bì, nng n +Tiêu hoá: ri lo n tiêu hoá (tiêu ch y, đ y bng) +Hô hp: đàm th p  ho, hen ph qu n -Gm: ni th p + ngo i th p - Th ư ng kt hp vi tà khí khác gây bnh: + Th p nhi t: tiêu ch y, viêm gan virus + Hàn th p: tiêu ch y, phù n + Phong th p: viêm đau th n kinh ngo i biên, viêm kh p TH P – Phân lo i Ngo i th p Ni th p PH Hàn Phong Đàm m KHÍ Th Th p TỲ Th p Th y Ha TH N 2
  3. 9/19/2015 Th p → “Tý” (t c) → tê, đau “b t thông t c th ng” 5 ch ng “Tý” (Tê th p): - Cân tý: co qu p chân tay -Mch tý: viêm t c đ ng m ch, t ĩnh m ch -Cơ nh c tý: đau c ơ, chu t rút - Bì tý: tê bì -Ct tý: đau nh c x ươ ng kh p THU C TR TH P Tr phong th p ~ Phát tán phong hàn (Phát tán phong th p) ~ Ôn lý Hóa th p Li th p tr hàn (Ph ươ ng h ươ ng Th m th p hóa th p) (l i ni u) 3
  4. 9/19/2015 B. THU C TR PHONG TH P I. Đ c đim chung: Tr ngo i tà: phong, hàn (nhi t), th p xâm ph m da, kinh l c, c ơ nh c, gân, x ươ ng gây ch ng, bnh thu c h v n đ ng: c ơ, gân, x ươ ng, kh p. 1. Tính, V , Quy kinh: -V cay, tính ôn (l ươ ng) - Quy kinh: Can, Th n, Bàng quang + 2. Công n ăng – ch tr : - Phát tán phong th p  Tr : đau nh c TKNB, cơ, gân, x ươ ng. - Khu phong  Tr : d ng l nh 4
  5. 9/19/2015 3.Ph i h p thu c: - Th c ch ng: + Tán hàn + Ho t huy t / hành khí. + L i th p + Thông kinh l c -Hư ch ng: + Thu c tr ng/nh: ki n t ỳ, b th n, b can, 4.C ph ươ ng: Đ c ho t ký sinh thang, C u v kh ươ ng ho t th ng th p thang 5.Chú ý: Th n tr ng: Âm h ư, huy t h ư Dùng kéo dài  hao t n tân d ch (cay, ôn). II. Các v thu c 1- Đ c ho t (Cay, m; Can, Th n, BQ) - Phát tán phong th p → Phong hàn th p tý gây đau, viêm kh p, TKNB - Gi m đau → Đau nh c x ươ ng kh p, đ u, TK - Khu phong → D ng l nh Chú ý: - Th n tr ng: Âm h ư h a v ư ng, Huy t h ư - Tinh d u, coumarin → mn c m “Đ c ho t khí th ơm mà tr c, v đ ng mà tr m, có tác d ng tuyên thông đư c dươ ng khí t đ nh đ u đ n chân, đ tán ph c phong c a kinh Th n: H c gáy khó ch u, mông đùi đau nh c, hai chân tê y u, không c đ ng đư c, n u không có Đ c ho t thì khó có hi u qu ”. (D ư c Ph m Vng Y u). 5
  6. 9/19/2015 2- Kh ươ ng ho t (Cay, m; Can, BQ) - Phát tán phong th p → Phong hàn th p tý gây đau, viêm kh p, TKNB - Gi i bi u hàn → Phong hàn ph m bi u, d ng lnh Chú ý: Th n tr ng: Âm h ư h a v ư ng; Huy t h ư “Kh ươ ng ho t khí hùng m nh, tr đư c ch ng du phong, th y th p. Đ c ho t khí y u mà kém, tính đi xu ng, tr ph c phong, th y th p. Kh ươ ng ho t có công năng phát bi u, Đ c ho t có công n ăng tr bi u” (D ư c Ph m Vng Y u). 6
  7. 9/19/2015 3- Tang ký sinh (Đ ng, Bình; Can, Th n) -B can th n → Đau lưng, xươ ng, kh p - Phát tán phong th p, Thông kinh ho t lc → Đau TKNB: th n kinh ta, vai gáy - An thai → Đ ng thai -H áp → Tăng huy t áp 4- Th ph c linh (Ng t, Bình; Can, Th n, V ) - Phát tán phong th p → Viêm kh p, viêm x ươ ng - Gi i đ c → D ng, m n ng a, Th y ngân -H đư ng huy t → Đư ng huy t cao Chú ý: Th n tr ng: Viêm loét d dày Tham kh o: Tr b nh vy n n (psoriasis): H khô th o nam (cây c i tr i) 80 - 120g, Th ph c linh 40 - 80g, cho 500ml n ư c s c còn 300ml chia 3 - 4 l n u ng trong ngày. Ph i h p v i m t s thu c bôi ngoài nh ư: m salixilic 5%, acid crisophanic 5%, d u Cad ơ 10%, m Sabouraud, điu tr 21 ng ư i kh i h n (Báo cáo c a Khoa Da li u Vi n Quân y 108, n ăm 1961) . 7
  8. 9/19/2015 5- Thiên niên ki n (Cay, Ng t, m; Can, Th n) - Phát tán phong th p → Phong hàn th p tý: đau, viêm kh p, TKNB - Tiêu đ o → Tỳ v h ư hàn, ăn u ng kém tiêu Chú ý: Th n tr ng: Âm h ư h a v ư ng 6- Uy linh tiên (Cay, M n; m; BQ) - Phát tán phong th p → Phong hàn th p tý: đau, viêm kh p, TK ngo i biên - Thanh th p nhi t can đ m → Hoàng đ n có phù th ũng - Ch ng viêm → Viêm h ng, amidan, l i, m ũi, đau răng Chú ý: Th n tr ng: Huy t h ư 8
  9. 9/19/2015 Uy linh tiên tr tê th p Th T ư, 06/07/2011 08:10 Uy linh tiên có tác d ụng khu phong, hành khí, thông kinh l ạc, ch ữa các ch ứng đau nh ức tê bại, viêm kh ớp d ạng th ấp, đau dây th ần kinh th ườ ng đượ c dùng ph ối h ợp v ới các v ị thu ốc khác trong nh ững tr ườ ng h ợp sau: Ch ữa tê th ấp: Uy linh tiên 12g, qu ế chi, ph ụ t ử ch ế, độ c ho ạt, m ỗi v ị 8g. T ất c ả thái nh ỏ, ph ơi khô, s ắc v ới 400ml n ướ c còn 100ml, u ống làm hai l ần trong ngày. Ch ữa đau dây th ần kinh c ổ, cánh tay: Uy linh tiên, hoàng k ỳ, đươ ng qui, b ạch th ượ c, sinh kh ươ ng, m ỗi v ị 12g, cát c ăn, độ c ho ạt, m ộc qua, m ỗi v ị 16g, đạ i táo 10g, qu ế chi 8g, cam th ảo 6g. S ắc u ống làm hai l ần trong ngày. Ch ữa đau dây th ần kinh hông: Uy linh tiên, độ c ho ạt, đan sâm, tang ký sinh, ng ưu t ất, xuyên khung, m ỗi v ị 12g, phòng phong, qu ế chi, t ế tân, ch ỉ xác, tr ần bì, m ỗi v ị 8g. S ắc uống. Ch ữa đau các kh ớp ở tay chân: Uy linh tiên 12g, ng ũ gia bì h ươ ng, độ c ho ạt, tang chi, kê huy ết đắ ng, m ỗi v ị 10g. S ắc u ống. Ch ữa th ấp kh ớp m ạn tính, s ưng đau, s ốt nh ẹ, rêu l ưỡ i vàng, táo bón: Uy linh tiên, c ốt toái b ổ, kê huy ết đằ ng, th ạch cao, đan sâm, sinh đị a, rau má, độ c ho ạt, hy thiêm, kh ươ ng ho ạt, thiên hoa ph ấn, th ổ ph ục li nh, m ỗi v ị 12g, b ạch ch ỉ 8g, cam th ảo 4g. S ắc u ống ngày một thang. 7- Th ươ ng nh ĩ t (Đ ng, Cay; m; Ph , Th n, T ỳ) - Phát tán phong th p → Phong hàn th p tý: đau, viêm kh p, TKNB - Tiêu đ c sát khu n → Phong ng a, d ng - Ch ng viêm → Viêm xoang m n (Th ươ ng nh ĩ tán: Ké đ u ng a, Tân di, B ch ch , B c hà) - Tán k t → Bư u c , tràng nh c Chú ý: Th n tr ng: Huy t h ư Kiêng: th t l n, th t ng a (n i qu ng đ ?) 9
  10. 9/19/2015 8- Hy thiêm (Đ ng, Cay; Hàn ; Can, Th n) - Phát tán phong th p → Phong th p: đau, viêm kh p, TKNB, chân tay tê m i, đau s ng l ưng - Bình can ti m d ươ ng → Tăng huy t áp, đau đ u - An th n → Suy nh ư c, m t ng Tham kh o: Hoàn Phong Tham kh o: th p (BV YHCT B Công an) Hoàn Hy đan (Thephaco) - Hy thiêm , Hà th ô, Huy t - Hy thiêm , Ng ũ gia bì giác, Ng ưu t t, Ng ũ gia bì, chân chim, Mã ti n ch Th ươ ng nh ĩ t , Thiên niên - Tr phong th p ki n, Th ph c linh, Phòng k . -B huy t tr phong, Tr các bnh phong tê th p, đau l ưng mi g i, đau nh c x ươ ng kh p, tê bu n chân tay 10
  11. 9/19/2015 9- Tn giao (Đ ng, Cay; Hơi hàn ; V , Đ i tr ư ng, Đ m) - Phát tán phong th p → Phong th p nhi t: đau, viêm kh p, TKNB, chân tay tê m i (có th có s t do th p nhi t) - Thanh h ư nhi t, tr phi n → Âm h ư n i nhi t, trào nhi t gây đau nóng âm trong x ươ ng (“ ct ch ưng tri u nhi t”); → Hàn nhi t vãng lai 10- Mã ti n t (Đ ng; Hàn ; có đ c; Can, T ỳ) - Phát tán phong th p → Phong th p: đau, viêm kh p, TKNB, chân tay tê m i - Kh phong ch kinh → Kinh gi n, co qu p - Tán , tiêu th ũng → Nh t đ c, ch n th ươ ng, c ơ nh c s ưng t y Li u dùng (D ĐVN 4) : Ng ư i l n: 0,05g/l n x 3 l n/24h Li u t i đa 0,1g/l n x 3 l n/24h Tr em t 3 tu i tr lên: 0,005 g cho m i tu i Chú ý : Không dùng: Tr d ư i 3 tu i; PNCT, PN cho con bú 11
  12. 9/19/2015 Mã ti n ( Strychnos nux-vomica L.) V khác: • Tang chi, Ng ũ gia bì h ươ ng, Phòng k , • Đ ng v t: H c t, R n, Tr ăn, T c kè • Thu c b d ươ ng: C u tích, Đ tr ng, T c đon, Ct toái b , 12
  13. 9/19/2015 PHÁT TÁN PHONG TH P Kh ươ ng ho t Uy linh tiên Đ c ho t Th ươ ng nh ĩ t H c t Th ph c linh C. THU C L I TH P 13
  14. 9/19/2015 I. Đ c đim chung: Tr th p tà bng cách li ti u 1. Tính, V, Quy kinh: -V nh t (đ m), tính bình / hàn - Quy kinh: Th n, Bàng quang, Ph ,Tỳ 2. Công năng – ch tr : Li ti u, tr tri u ch ng do th p tà gây: - Phù nề (do th p tr ): phù do suy tim, viêm cu th n, th n hư, suy dinh dư ng, thi u vitamin B1 - Viêm ti ết ni ệu cấp -Sỏi ti ết ni ệu - Ch ứng khác : tăng H/ap, st, tiêu ch y, phong th p, viêm gan virus 3.Ph i hp thu c: Thu c tr nguyên nhân: -Phù tim: + Thu c tr tim. -Viêm ti t ni u + Thu c thanh nhi t. -Phù dinh dư ng:+ Thu c ki n tỳ, b khí -Viêm gan VR + Thu c thanh nhi t táo th p 4.C ph ươ ng: ng ũ bì m 5.Chú ý: Th n tr ng: đang mt máu, mt nư c (do hao tn tân dch) 14
  15. 9/19/2015 II. Các v thu c 1- Bch ph c linh (Ph c linh, B ch linh) (Ng t, Nh t; Bình; Tâm, T ỳ, Th n) -Li th p → Phù n , tê bì, do th p tr - Ki n t ỳ → Tỳ h ư (chán ăn, tiêu ch y) - An th n → Khó ng , ng ng n Tham kh o: Lishou: Thành ph ần: Ph c linh , Lá sen, Hoa đ i Công dụng: H tr gi i đ c, l i ti u, tiêu th m th a, gi m béo 15
  16. 9/19/2015 2- Tr ch t (Ng t, Hàn; Can, Th n, BQ) -Li th p → Phù n , tê bì, do th p tr - Thanh th p nhi t đ i tràng → Tiêu ch y do th p nhi t - Thanh th p nhi t can → Đau đ u, n ng đ u, váng đ u, hoa m t 3- Xa ti n t (Ng t, Hàn; Can, Th n) -Li th p → Phù n , tê bì, do th p tr - Thanh th p nhi t T ỳ, V → Tiêu ch y, viêm ru t, l - Thanh ph hóa đ m → Ho, đ m do ph nhi t - Thanh can sáng m t → Đau m t đ , hoa m t - Ích th n c tinh → Khó sinh con 16
  17. 9/19/2015 4- Ý d ĩ (Ng t, Nh t, H ơi Hàn; T ỳ, V , Ph , Can) -Li th p → Phù n , tê bì, do th p tr -Li s a → Ít s a - Ki n t ỳ → Tỳ h ư, tiêu ch y - Th ư cân → Chân tay co qu p - Tiêu m → Mn nh t, áp xe ph i 5- Tỳ gi i (Đ ng, Bình; Tỳ, Th n, BQ) -Li th p, “ Th ăng thanh giáng tr c” → Phù n, tê bì, do th p tr ; Ti u vàng, đ c - Tr phong th p → Chân tay đau nh c, đau kh p - Gi i đ c → Mn nh t 17
  18. 9/19/2015 6- Kim ti n th o (Ng t, Đ ng; Bình; Th n, BQ) -Li th p → Phù n , tê bì, do th p tr ; S i ti t ni u -Li m t → Si m t - Thanh nhi t gi i đ c → Mn nh t 18
  19. 9/19/2015 7- Mc thông (Đ ng, Hàn; Tâm, Ph , Ti u tràng, BQ) -Li th p → Phù n , tê bì, do th p tr , bí ti u - Hành huy t thông kinh → B kinh, huy t, đau nh c mình, đau kh p V khác: Râu ngô Đă ng tâm th o Thông th o Đ u đ Ph c linh Tr ch t Xa ti n t Ý d ĩ nhân 19
  20. 9/19/2015 Râu ngô Tỳ gi i Kim ti n th o Đă ng tâm th o Mc thông Thông th o D. THU C HÓA TH P I. Đ c đim chung: Vn chuy n, bi n hóa th p tà 1. Tính, V, Quy kinh: -V cay, mùi th ơm, tính m - Quy kinh: Tỳ,V + 2. Công năng – ch tr : Hoá th p tỳ, v, đ i tràng. Tr : - Đ y bng, Tiêu hóa kém - Tiêu ch y (c p/m n) - Viêm đ i tràng mn. 20
  21. 9/19/2015 3.Ph i hp thu c: -Ki n tỳ: bch tru t, th ươ ng tru t, bch linh, hoài sơn, ý dĩ -Hành khí: tr n bì, sa nhân, mc hươ ng -Tiêu đ o: sơn tra, mch nha, th n khúc. 4.C ph ươ ng: Bình v tán, ho c hươ ng chính khí tán, ki n tỳ hoàn 5.Chú ý: -Li u dùng hp lý. -Th n tr ng: ng ư i âm hư ni nhi t, đang táo bón. II. Các v thu c 1- Ho c h ươ ng (Cay, Đ ng, H ơi m; V , Đ i tràng) - Gi i c m n ng, hóa th p → Cm n ng mùa hè - Hóa th p t ỳ v → Đ y b ng, tiêu ch y - Hòa v ch nôn → Đau b ng l nh, nôn, “ho c lo n” 21
  22. 9/19/2015 2- Sa nhân (Cay, m; T ỳ, V , Th n) - Lý khí hóa th p → Đau b ng, đ y b ng, nôn, tiêu ch y - Tr phong th p, gi m đau → Đau TKNB, TK liên sư n, vai gáy - An thai → Đ ng thai 3- Th ươ ng tru t (Đ ng, Cay; m; T ỳ, V ) - Hóa th p ki n t ỳ → Đ y b ng, tiêu ch y, nôn, khó tiêu - Tr phong th p → Phong th p, đau x ươ ng, kh p 22
  23. 9/19/2015 4- Đ i phúc bì (Cay, Hơi m; Tỳ, V, Đ i tràng, Ti u tràng) - Hóa th p, h khí khoan trung → Bng đ y tr ư ng, đau -Li th p → Phù th ũng V khác: H u phác, M c h ươ ng, Th o qu THU C HÓA TH P Th ươ ng tru t Ho c h ươ ng Sa nhân Th o qu 23