Giáo trình Khí cụ điện - Phạm Văn Chới

doc 63 trang hapham 3832
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Khí cụ điện - Phạm Văn Chới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_trinh_khi_cu_dien_pham_van_choi.doc

Nội dung text: Giáo trình Khí cụ điện - Phạm Văn Chới

  1. Giáo trình Khí cụ điện Phạm Văn Chới Bùi Tín Nguyễn Tôn
  2. Môn Cơ sở Khí cụ điện Giáo trình : Khí cụ điện –Phạm Văn Chới Bùi Tín Nguyễn Tôn §1.1 :Bài Mở đầu * Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn định các mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ). - Điều khiển: Tin cậy ,chọn lọc,tự động lập lại. - Đóng cắt là chức năng quan trọng ,không dòng điện (an toàn ) ,nhìn thấy khoảng cách (dao cách ly) . +Ngắn mạch rất khó khăn khi cắt dòng ,dùng cầu chì , máy cắt ,aptômát (hạ áp). + Quá tải có thời gian(rơ le nhiệt). -Điều khiển : các thiết bị công tác làm việc với các chế độ khác nhau . Khí cụ điện theo điện áp : - Khí cụ điện cao áp Uđmức >1000V - Khí cụ điện hạ áp Uđmức 400 kV) * Khí cụ điện dạng dòng : +Khí cụ điện một chiều + Khí cụ điện xoay chiều Khí cụ điện nguyên lý làm việc : + Điện cơ + Điện từ + Điện nhiệt Chương I : Nam châm điện . §1.1: Đ ại cương nam châm điện .
  3. 1,Sơ đồ: 5 4 3 2 δ Φδ + U Φr Φo 1 1-mạch từ tĩnh ; 2-cuộn dây; 3-mạch từ động( nắp); 4-lò xo nhỏ; 5-cứ chặn Φ0 từ thông ∑; Φδ :từ thông làm việc ;Φ r :từ thông rò; δ :khe hở làm việc ; Định nghĩa : Nam châm điện l à một cơ cấu điện từ biến điện→ từ →cơ (lực ,mô men). - Đóng K → xuất hiện I trong cuộn dây ư vòng . F ΦΦ:sức từ động [Avòng ] F sinh ra từ thông : +Φδ →lực điện từ hút nắp (không phụ thuộc chiều i) m à € δ + Φr -μ : [ H/m ] đặc trưng cho độ dẫn điện. 7 Φ0 4 10 H/m (chân không , không khí ) →tuyệt đối. Φ - Độ dẫn từ tương đối x Φ0 Φ - Mật độ từ thông B ;S : tiết diện cực từ; B [ Wb/m2 ] , [ T ] . S B - Cường độ từ trường : H [ T/H/m ] , [ A/m ], [Tm/H ]. Φ
  4. 1 l - Từ trở : R [ H-1 ] Φ ΦS 1 S - Từ dẫn : G Φ [ H ] R Φ l B III II I H dB I _tuyến tính; Φ dH III _bão hoà ; II _phi tuyến → tính toán phức tạp. * Phân loại : - Nam châm điện nối tiếp :cuộn dây nối tiếp với phụ tải →dòng điện phụ thuộc phụ tải . - Nam châm điện song song :cuộn dây song song với phụ tải . - Nam châm điện xoay chi ều ( AC ) Nam châm điện một chiều ( DC ). 2,Các định luật cơ bản: 2.1, Định luật Ôm : U Φ  U ΦG R Φ 2.2, Định luật Kirchoff 1 : Φi 0
  5. 2.3, Định luật Kirchoff 2 : F  U Φi Φ(RΦ1 R Φn) 2.4, Dòng điện toàn phần : F Hdl l 3, Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong các cơ cấu truyền động , công tắc tơ , , thiết bị bảo vệ ngắn mạch trong máy cách điện ,dùng trong điều khiển ,các cơ cấu phân ly , phân loại cơ cấu điện từ chấp hành ( phanh hãm điện từ ). 4, Tính toán nam châm điên : - Mạch từ phi tuyến →tuyến tính hoá . 1 l -Khó xác định chính xác từ trở của mạch từ : R chỉ đúng cho tuyến tính đều. Φ ΦS §1.2 : Từ dẫn mạch từ. * Phần sắt từ :phụ thuộc điểm làm việc trên đồ thị B(H) S Vd: G μ Fe Fe l nếu điểm làm việc thuộc vùng tuyến tính μ= const ,ΦFe Φ0 →bỏ qua từ trở sắt từ . * Phần không khí : - Ở khe hở không khí lam việc + Từ dẫn rò. Φ δ - Công thức chung : G δ U μδ → không khí không phụ thuộc vào điểm làm việc B(H) . - δ S → coi trường điện từ ở δ là trường song phẳng (đều)
  6. Φ δ BS S b G δ μ 0 [ H ] m a U μδ Hδ δ δ →bỏ qua từ thông tản m  0.2 Điều kiện : d d - đường kính nêú hình trụ  0.2 d 1, Phân chia từ trường : → Chia từ trường thành các vùng đơn giản Tính dần các trường thành phần Tổng hợp lại a 2 * Với hình hộp chữ nhật : G μ δ0 0 δ -1/2 trụ đặc : δ tb G δ2 μ 0 Stb V G δ2 μ 0 2 0.26μ 0a δ tb a δ 2a - ½ trụ rỗng : G μ ( m=1:2δ ) δ3 0 δ π 1 m
  7. - ¼ cầu đặc : G δ4 0.077μ 0δ m - ¼ cầu rỗng : G μ δ5 0 4 G δ G δ0 G δ2 G δ3 G δ4 G δ5 16 G δ G δ0 G δi →từ dẫn tản 2 G δ G δ0 G t G t Hệ số từ tản : δ t 1 G δ0 G δ0 G δ0 Khi δ nhỏ ;a,b lớn → G→t Gδ0 δ t 1 δ càng lớn δ t ↑ → Kết quả tương đối chính xác nhưng phức tạp → dùng tính toán kiểm ngiệm. 2, Tính bằng công thức thực nghiệm ( kinh nghiệm ): Bảng ( 1-3) 3, Tính bằng hình vẽ : Khi cực từ khức tạp không dùng 2 loại trên thì vẽ bức tranh từ trường +Đường sức từ → dẫn +Đường đẳng thế §1.3 : Mạch từ một chiều . - F ΦΦ #f t . U, I không phụ thuộc vào t → Mạch không tổn hao do xoáy , từ trễ - Hai bài toán : + Thuận : Cho Φ tính F +Ngược : Cho F tính Φ Khó khăn : +Từ dẫn khó tính chính xác . +Phi tuyến vật liệu từ . +Thông số rải →tập trung. 1,Mạch từ 1 chiều bỏ qua từ thông rò : -Khi Φ ro Φ . - Mạch từ hìh xuyến . A, Thuận :
  8. i  S ltb biết Φ δ tìm F ιω mạch từ thay thế :    Fe vì  rò 0 F   R Fe R  R Fe R  S G   0 F  1 l R tb B   S Bh  B H S H
  9. Mạch từ một chiều I=const →F= const không phụ thuộc vào δ UFe ↑ →bão hòa . b, Ngược : biết F F IW Φ R μFe R δ → tính được R  Phương pháp dò trên cơ sở bài toán thuận : có thể dựng hình →kết quả trường hợp đặc biệt . BS IW Φ R R Hl μFe δ tb GS IW BS H l tb G δl tb B M Bδ α H 0 H - Lấy OA= IW/ltb ; 1 - Từ A dựng α ; tgα . G δl tb 2,Mạch từ 1 chiều có xét tới từ thông rò : a, Bỏ qua từ trở sắt từ : μ Fe μ 0 R Fe 0 - Khi nghiệm nằm trong vùng tuyến tính của B( H )
  10. IW x Φ δ δ  l  x IW x l d  Uμ U  F Hl Φ δ x x Φ δ Φ δ Mạch từ thay thế : Φ δ G 1 G 2 Grò Φ 0 IW Gr =kgrl gr : dẫn suất từ dò ; k<1 – hệ số từ dẫn rò qui đổi.
  11. lS lS G δ1 μ 0 ; G δ2 μ 0 . δ1 δ 2 +Thuận : Φ F + Ngược : F   * Gọi f l x U fx  ( từ áp tại điểm α ) x l x Từ thông rò tại dx : d U dG  g dx rò x rò l r ιω l2 1 Φ g Φ lg G rx l r 2 rl 2 r r 1 G lg từ dẫn rò qui đổi theo Φ ( Nam châm 1 chiều ) r 2 r Sức từ động F ~ điện áp Từ thông  ~ dòng điện - Từ thông móc vòng Φω ψ I2 d  d g x 2dx rx x rx l2 r I2 I  g l  g l  r 3 r 3 r 1 G g l →Nam châm diện r 3 r - Hệ số từ rò : 0  r r r 1    b, Không bỏ qua từ trở sắt từ : - Điểm làm việc ở vùng bão hòa của B( H)
  12. x δ Uμδ 1 1’ 2 2’ l12 3 3’ l23 4 4’ l34 Uμ nắp Φn R  Φδ R  1 x R12 Φr1 Φ δ R1 2 2 R 23 Φr2 R 23 3 Φ R 34 Φr3 R 34 4 Φd
  13. - Giải bằng phương pháp đoạn mạch từ (tại sao 3 đoạn ) - Tính từ trở (dẫn ) của không khí ( chia1 đoạn sai số lớn hơn ) n Iω   Iω i i 1 * Thuận : cho Φ  F       BnSn Bn → H →  n Sn S B (H ) 1 ln R n U11' R r1  n Sn 11'  r1   11'  B 11' B H 11' S μ11' R12 * Ngược : cho F   dùng phương pháp dò - Dùng hệ số từ rò Tại bất cứ điểm α ;  rx  x    rx   1   rx   - Từ dẫn và điện cảm : L = w2G ; G- từ dẫn w –số vòng dây L –điện cảm XL = wl =2лfl ; f # 0 §1.4 : Mạch từ xoay chiều . + I biến thiên → tổn hao do từ trễ và dòng xoáy . U U I Z 2 2 R X L U U I l 2 f2G
  14. R<<XL → I phụ thuộc khe hở δ , Φ không phụ thuộc δ . U Ở nam châm điện 1 chiều I const không phụ thộc khe hở δ . R + dδ Wn.m :vòng ngắn mạch làm cho từ thông và từ áp lệch pha về từ →chống rung nam châm điện xoay chiều . Wn.m U~ Φr w1 → Giản đồ véc tơ :
  15. IR -E U Uμ Φxμ In.m ΦRμ Xác định Xμ –từ kháng    R  n n ln w n d  n rn rn dt 2 w d U     R  rn dt 2 w x L n ; rn - điện trở vòng ngắn mạch rn 1 X  L 2 f rn Z R  jX  2 2 Z R  X  §1.5 : Cuộn dây nam châm điện . - Chức năng cuộn dây : + sức từ động iw + không được hỏng ( nóng ) U = Uđm - Các thông số : + diện tích chiếm chỗ cuộn dây ( cửa sổ mạch từ )
  16. h S hl [ mm2 ] ; m - tỉ số hình dáng dây . cd l m=1 2 → xoay chiều 2  4 → một chiều + số vòng dây w : - tiết diện dây quấn q [mm2 ] -đường kính d [ m ] ( không kể bề dày cách điện ) + Hệ số lấp đầy cuộn dây : SCu q K đ ( 0.3 0.7 ) Scd lh -Kđ phụ thuộc : + Cuộn dây có khung ? → khái niệm cách điện , chịu nhiệt . +Chủng loại dây quấn ,hình dạng chủng loại cách điện , kích cỡ dây quấn. +Có cách điện lớp hay không +Phương pháp cuốn dây . +Điện trở cuộn dây l l l R tb ; l t n q tb 2 I +Mật độ dòng điện trong cuộn dây : j [A/mm2 ]; q j = (1.5 →4 )→dây cuốn Cu làm việc ở chế độ dài hạn =(10→30) →dây cuốn Cu làm việc ở chế độ ngắn hạn. 1, Cuộn dây nam châm điện 1 chiều : Cho sức từ động IW ,cho điện áp Uđm cuộn dây ,chế độ làm việc . → Tính các kích thước , thông số của cuộn dây . Chọn j , Kđ , ρ - Xác định Scuộn dây :  q q  k đ Scd lh k đ k đ j l=? h m l h=? Xác định ltb , biết kích thước cực từ ,Scd
  17. U U U Uq i   R l l  l tb tb tb S q 2 0 0.017 [ mm /m ] Cu(0 c)  - q → d → chuẩn hóa ( làm tròn ) S l - Số vòng :  cd cd q l  - Điện trở : R tb q - Tổn hao công suất : P = I2R - Độ tăng nhiệt của cuộn dây ở chế độ dài hạn : P  W  [ 0C ] [ ] K S W T T m 2 2 0   m C 0 2 KT : hệ số tỏa nhiệt bằng đối lưu và bức xạ ;KT = (6-14 )[ W/ C m ] –tự không khí . ST = St + Sn + 2Sđáy . - Nhiệt độ thoát nóng bề mặt cuộn dây : θ =θ0 + ( θ0 – nhiệt độ môi trường ) Nếu w rất lớn thì iw # f(δ) 2, Cuộn dây ,nâm châm điện xoay chiều : E 4.44f m ( Φm- từ thông tổng , Φm = Φ0 + Φr ) ≈ U E E 0.85U đm * Cho б ,Φm →  4.44f m 4.44fBmS 4.44fBmS q Scd q k đ Sức từ động : ( iw ) = f(δ) - ở chế độ dài hạn ( trạng thái hút ) δ = 0.5 [mm] → khe hở công nghệ và chồng đỉnh .  m - I m  G    min I m  1 → I ; q I Scd 2 j
  18. 3, Tính lại cuộn dây khi thay đổi điện áp : - Cơ sở : + Sức từ động không đổi Scd = lh = const +Từ thông không đổi + Chế độ nhiệt không đổi j = const U  q d 1 1 1 2 U 2 2 q 2 d1 2 Bài tập về nhà : Cho Scd = lh , biết U- , tính w, q sao cho j = 3 [A/mm ] (chọn kđ ) . §1.6 : Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều . Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều là lực tác động lên cơ cấu công tác . 1, Dùng công thức Maxoen : 1 1 2 F (B n) B B n dS  0 S 2 -7 S- bề mặt cực từ ; n - pháp tuyến ; B - từ cảm ; μo = 4л10 ( H/m ) Nếu B  S thì B , n cùng phương 1 F B2dS  2 0 S 1 2 Nếu Bδ = const trong S → F BS 2 0 2 → bỏ qua từ thông tản khi  S , F 4.06BS [ kg ] 2, Tính lực điện từ bằng cân bằng năng lượng : - Khi đóng điện vào cuộn dây namchâm điện : d phương trình cân bằng : U iR dt Uidt i 2 Rdt id Uidt : điện năng vào ; i2Rdt : tổn hao nhiệt ; idψ : năng lượng từ .
  19. δ2 ψ2 δ2< δ1 c d δ1 b a 0 i i1 i2 Năng lượng từ trường δ = δ1 1 W id S ( tam giác cong ) 1 0ab0 0 1 Khi δ1 → δ2 : W id S 12 abcda 2 2 δ = δ2 W id S 2 ocdo 0 W W W W S F S  1 21 2 oado W dW F   S dS 1 W  i 1 2 1 1 1 W  i 2 2 21 2 1 W   i i 12 2 2 1 1 2 Đặt 2 1  §1.7 : Lực hút điện từ của nam châm điện xoay chiều .
  20. i  m sin t   m sin t 2 2 1 2 dG 1  m sin t dG 1  m dG 2 2 F i sin t Fm sin t 2 dS 2 G dS 2 G dS 1 cos 2t 1 1 F F F cos 2t F F m 2 2 m 2 m x Fm - biên độ lực điện từ . t Fm F 0 t л 2л F- Khi Fcơ > F → nắp đẩy → rung với chu kì 2лf . → chống rung bằng 2 phương pháp : tạo ra từ thông lệch pha nhau : + Mắc 2 cuộn dây nối tiếp với thông số khác nhau . + Dùng cuộn ngắn mạch .
  21. vòng ngắn mạch U~ Sơ đồ : Φδ Φt Gr Gt Xμ Φr Φδ Sơ đồ thay thế :   t  r 1  2 2 f  chậm pha so với  góc α tg G 2 1 2 rn.m 2 F1 F1m sin t F1tb F1tb cos 2t 2 F2 F2m sin t F2tb F2tb cos 2t F F1 F2 F1tb F2tb F1tb cos 2t F2tb cos 2t Ftb _ Ftb 2 2 Ftb~ có Fmtb F1tb F1tb 2F1tb F2tb cos 2 Không tồn tại điều kiện lý tưởng chống rung -Ở máy biến áp 3 pha nói chung không có hiện tượng rung do
  22.  F F sin 2 t A Am 2 2 3 FB FBm sin t  FA FB FC Fm 3 2 2 4 F F sin t B Bm 3  → So sánh
  23. Nam châm điện ~ ψ = const i = f(δ) δ biến đổi → I thay đổi F rung 2f F = f(δ) → ít đổi (cứng ) Nam cham điện – sức từ động iw = const U i δ biếnthiên thì ncđ không R cháy F không rung → hút êm F = F(δ) → thay đổi (mềm) i  ;   G    R
  24. F ~ - δ Bài tập:(Iw) = const ( B như nhau ),cùng một mạch từ δ = δmin .Hỏi F- >< F~? §1.8 : Đặc tính động của nam châm điện một chiều . - Thông số quan trọng của NCĐ :+ Thời gian tác động . + Thời gian nhả của nó . + Thời gian tác động ( ttđ )là thời gian kẻ từ khi đưa tín hiệu tác động cho đén khi nắp chuyển động xong δ = δmin. . + Thời gian nhả ( tnh ) là khi cắt điện cuộn dây đến khi nắp của NCĐ kết thúc chuyên động δ = δmax . I, Đặc tính động của NCĐ 1 chiều : i δ In kđ Inh δmax t1 t2 δmin t3 t4 t tnh tkđ 1, Thời gian tác động t1 : a, Mạch từ tuýen tính 1 cuộn dây : d d Li di dL U iR iR iR L i dt dt dt dt
  25. Thời gian khởi động δ = δmax = const → l = lo = const U iR l0i U l di i 0 R R dt U l i ;T 0 ođ R 0 R t1 l di k dt 0 t T ln i 1 0 0 R I0d i k i 1 Iođ k i - hệ số dự trữ theo dòng điện của NCĐ. I kđ l T 0 - hệ số thời gian điện từ của cuộn dây khi nắp mở. 0 R b, Mạch từ tuyến tính có thêm cuộn dây ngắn mạch : d iR U dt d i R n 0 n n dt R k i t1 T0 1 ln R n k i 1 2  R n R n n t1 ↑ ,Rn ↓ → t1 càng lớn Rn→ ∞ → cuộn ngắn mạch bị hở mạch → trường hợp ( a ) - Ngoài ảnh hưởng của vòng ngắn mạch , t1 chịu ảnh hửong của dòng điện xoáy. R R k n x i t1 T0 1 1 ln R n R x k i 1 2  2 8 fx R x R x x l l – chiều dài mạch từ ρx – điện trở suất vật liệu dẫn từ. c, Trường hợp mạch từ bão hòa :
  26. → ψ(i) quan hệ phi tuyến d U iR dt  d 1 kđ d t 1 0 U iR R 0 Iođ i 2,Thời gian khởi động khi nhả t3 ( cắt điện ):U=0 → phương trình cân bằng : d iR 0 dt di dL di 0 iR L i 1 iR L 1 dt dt 1 dt L Inh di Inh di Iođ t 1 T T ln 3 R i 1 i 1 Inh Ikd Ikd L1 – điện cảm nam châm khi δ = δmin . T1 – hằng số thời gian điện từ NCĐ khi nắp hút . Thêm vòng ngắn mạch , điện trở xoáy (phi tuyến ) R R I n x ođ t 3 T1 1 ln R n R x I nh 3, Thời gian chuyển động khi đóng t2 : - Khi I = Ikđ → F > Fcản → nam châm điện chuyển động δmax → δmin L0 → L1 ψkđ → ψođ a = 4 , AC = 24. d u iR dt 2mx ; t mv 2 2 F F0 F0 dx Fc dx d 2 Trong đó: m : khối lượng phần động máy điện v = dx/dt
  27. Dùng phương pháp chia nhỏ (i) thành  i2 4.Thời gian chuyển động khi nhả t4   nh  u = 0 ,  Smin Smax F Fc  2mx t 4 Fc F II.Đặc tính động NCĐ xoay chiều (SGK) Chương 2 : Sự phát nóng của khí cụ điện §1.Đại cương -Thiết bị hỏng do + Điện áp cao đánh thủng cách điện chạm chập ,ngắn mạch + Nhiệt dòng điện gây nên nóng cách điện già hóa , cháy -Vật liệu cách điện – độ chịu nhiệt cấp cách điện -Dạng tổn hao năng lượng trong dây dẫn : = I 2R l Trong đó : R = : điện trở 1 chiều của dây dẫn độc lập s Rv = KmR : Km là hiệu ứng mặt ngoài lên tổn hao dây dẫn -Tổn hao trong vật liệu dẫn từ (thép) không tải (f,B, xoáy) ( W/leg) f,B,vật liệu -Tổn hao trong chất điện môi : = 2fU2tg Trong đó : tg là góc tổn hao điên môi . §2.Các phương pháp trao đổi nhiệt Co 3 phương pháp là dẫn nhiệt , dối lưu và bức xạ -Dẫn nhiệt : do tiếp xúc rắn – rắn mà :  d 2Q  dSdt x Trong đó: +d2Q truyền qua dS trong dt theo hướng x +  là hệ số dẫn nhiệt +  là nhiệt độ  1  R 2
  28. - Đối lưu - Bức xạ §3.Các chế độ làm việc của khí cụ điện Bắt đầu làm việc → phương trình cân bằng năng lượng : dt kT ST dt cT d Trong đó : dt là tổn hao kT dt là tổn hao toả ra môi trường cT d là tổn hao lam nóng cT c0 m là nhiệt dung thiết bị ρ là công suất ST là diện tích toả nhiệt KT là hệ số toả nhiệt t t C   e T  1 e T với T T C R là hằng số thời gian nhiệt 0 T T KT ST t + t 0  0   1 e T Quá trình phát nóng 0 t T + Quá trình nguội : 0 kT ST dt cT d →   e  A  0 Lạnh Nóng B 0 t T
  29. Xác định T: Vẽ tiếp tuyến từ O cắt  tại A ,OB = T. + Ý nghĩa T ( vật lý): là khoảng thời gian phát nóng cần thiết để thiết bị đạt xác lập nhiệt không có toả nhiệt ra môi trường :   nếu KT = 0 t = T → t   1 e T 0.632 + Các chế độ làm việc phụ thuộc t, 1.Chế độ làm việc dài hạn : Tlv đủ lớn để    0 Điều kiện : tlv > (4 5) T ,  0.98 , 2 C/h t   0  : nhiệt độ cho phép . -Ơ tải I dm dài hạn ở chế độ dài hạn không cho phép quá tải 2. Chế độ làm việc ngắn hạn - tlv bé →   - tnghỉ lớn →  0  P2 mxx2 
  30. max1 P1 t tlv + t = tlv P = P1 max1  chưa tác dụng hết lên truyền nhiệt thiết bị tlv P = P 1   + P2 > P1 t = tlv max 2   cho phép P2  max 2 1 k tw hệ số quá tải theo công suất P   1 max1 max1 1 e T k I kp 3.Chế độ ngắn hạn lặp lại t ck t lv t ngh tlv bé max  Sau nchu kì chế độ ổn định giả quanh (min ,max ) bé  0  t max t min t t lv t ck1 t ckn t ck2
  31. tlv - Chu kì 1 :   1 e T 1 tlv ' T 1 1e tlv tlv - Chu kì 2 :  ' e T  1 e T 2 1 tlv ' T 2 2 e tlv tlv   1 e T  e T max min t ngh T min max e t lv tck T T 1 e  1 e max   chophép cho phép quá tải k 1 tck  tlv 1 e T max 1 e T § 2.4 Sự phát nóng của thiết bị điện ở chế độ ngắn mạch tlv rất bé đoạn nhiệt không có tỏa nhiệt (I) rất lớn dt cT d  nm chophép ở chế độ ngắn hạn - Dộ bền nhiệt thiết bị điện : là khả năng của thiết bị đó chịu dược dòng ngắn mạch trong thời gian cho phép: 2 I n t n const Khi ngắn mạch i không chu kì quy đổi inm sang In( chu kì ) §2.5 Các phương pháp xác định nhiệt độ 1.Đo bằng nhiệt kế thủy ngân -Không dò được nhiệt độ điểm -Không truyền đươc tín hiệu đi xa ,dễ vỡ Ứng dụng nhiệt kế công tắc thủy ngân đo khống chế nhiệt
  32. 2. Đo băng điện trở R  R 0 1 T  trong đó T là hệ số nhiệt điện trở Thông qua R,R0, T  Đo Rnguội, Rnóng ta dùng V- A cầu đo - Dùng sensor điện trở ,mạch cầu -Rx điện trở chuẩn kim loại bán dẫn 3.Đo bằng cặp nhiệt điện (nhiệt ngẫu) 1 1 2 2 - Đo nhiệt độ điểm - Quán tính nhiệt bé - Có thể truyền đi xa - max cao - Không cần co nguồn mà vẫn được chỉ thị 4.Đo bằng bức xạ hồng ngoại Chương 3 : Lực điện động ở khí cụ điện §3.1 Đại cương về lưc điện động Lực điện động chính là lực tác dụng của điện trường và từ trường Trong 1 mạch vòng có sự tác động của lưc điện động làm biến dạng mạch vòng 2 Ở chế độ xá lập Iđm không lớn F kI bé ngắn mạch Inm >> Iđm F tăng lên làm cho thiết bị nhanh hỏng hơn + Các phương pháp tính lực điện động 1.Định luật Bio-xava-Laplace - Đoạn mạch dl1(m),i1(A) dặt trong từ trường B (T) có:
  33. dF idl1 B iBdl1 sin với  iB l1 l1 F dF i Bsindl 1 1 0 0 i dl sin - Môi trường  = const thì dH 2 2 4 r 2 I2(A) là dòng điện trong đoạn mạch dl2(m), r là khoảng cách dl1 với dl2, i 2 dl2 M i sin dl l2 i sin dB M dH dB 0 2 2 B 10 7 2 dl 0 2 2 2 4 r 0 r l1 l2 sin sin F 10 7 i i dl dl (N) 1 2 2 1 2 0 0 r l1 l2 sin sin k dl dl : gọi là hệ số kết cấu C 2 1 2 0 0 r 7 F 10 i1i 2 kC (N) để xác định hướng của F ta dung quy tac bàn tay trái - Nếu co 2 mạch vòng i1,i2 ta có phương trình cân bằng năng lượng : 1 1 W L i 2 L i 2 Mi i 2 1 1 2 2 2 1 2 1 1 L i2 L i2 : là biến đổi tự cảm 2 1 1 2 2 2 Mi1i2 : là biến đổi vị trí -Nếu cho 1 mạch vòng : w 1 L F i i (N) x 2 1 2 x -Nếu cho 2 mạch vòng : w L F i i x 1 2 x Điều kiện biết được biểu thức giải tích của L, M theo x Lực điện động hệ (l1,l2 ) bền vững nhất năng lượng lớn nhất . - Các trường hợp thường gặp : §3.2 Tính toán lực điện động ở các trường hợp thường gặp
  34. 1.Lực điện động ở các thanh dẫn song song l1 d i1 a i 2 l 2 d : đường kính dây dẫn << l l1  0 i1dy  0 sin i1 : dB M dH sin B i dy 0 2 1 2 4 r 4 0 r a Đặt y = a/tg ; r = a/sin dy d sin 2  i 1 sin  i cos cos B 0 1 d 0 1 1 2 dF Bi dx 4 4 a 2 2 l 2  i i cos cos 2 2l a a dF 0 1 2 1 2 dx F dF 10 7 i i 1 x 4 a x 1 2 a l l 0 -Nếu 2 dây dài khác nhau ,đặt lệch nhau 2.Lực giữa dòng điện và môi trường sắt từ + Phương pháp ảnh gương + Dập hồ quang trong thiết bị điện hạ áp băng phương pháp kéo dài quãng đường đi hồ quang §3.4 Lực điện động ở điện xoay chiều 1.Điện 1 pha
  35. Về bản chất lực điện động lực điện từ vì có thể thay thế từ trường Fe dòng điện i tính theo phương pháp đối gương 2.Điện 3 pha 3,Độ bền điện động thiết bị điện 4.Cộng hưởng cơ khí Chương 3 : Hồ quang điện §3.1 Đại cương về hồ quang điện 1.Phóng điện trong chất điện môi + Nhiệt độ cao khoảng 60000 2 5 2 + j 10 10 A/mm +Hiệu ứng quang 2.Quá trình ion hóa - Phát xạ nhiệt điện từ - Ion hóa do va chạm - Ion hóa do nhiệt độ cao 3. Quá trình phản ion - Phản ion do tái hợp - Phản ion do khuếch tán Nếu : + Quá trình ion hóa > Phản hồ quang hồ quang tăng
  36. + Quá trình ion hóa Uchọc thủng hồ quang cháy lại do nguồn và điện tích tải + Ảnh hưởng thuần trở Uo , I hq trùng pha I0 = 0 U0 = 0 Phản ion rất mạnh dễ dập hồ quang
  37. + Ảnh hưởng tải cảm (L) i 0 0 Uo , I hq lệch pha nhau góc /2 vi vậy : tạo điều kiện thuận lợi cho ion hóa và năng u 0 u max lượng tích trữ nên khó dập hồ quang + Ảnh hưởng tải dung (C) U C U max Uo , I hq lệch pha nhau góc /2 vi vậy : khó dập tăt hồ quang hơn U C 3U max tải R chọn Iđm K dutru Iđmtai Tải L thì K=1.5 Tải C thì K=2 §3.4 Các biện pháp dập hồ quang Để dập tắt hồ quang thi cần làm cho : quá trình phản ion > quá trình ion Chính là làm cho thời gian phong hồ quang giảm thì phản ion mạnh 1.Kéo dài hồ quang a. Kéo dài bằng cơ khí tăng khoảng cách giữa 2 tiếp điểm (điểm cực) tăng chiều dài dao cách li tăng kích thước Tuy nhiên nếu tăng nữa thì hiệu quả không tăng. Uđánh thủng vao khoảng 3000V/mm b. Bắt hồ quang đi vào khe ziczắc : dùng từ trường để thổi hồ quang vào khe zic zắc dùng trong công tơ điện hồ quang điện có xu hướng đi lên
  38. c.Thổi hồ quang bằng từ : lực điện động i và Fe dàn dập và kéo dài hồ quang tỏa nhiệt dùng trong khí cụ điện d.Thổi hồ quang bằng khí nóng - không khí khô sạch nén với áp suất cao 20 at trong bình ống dẫn đến vùng điện cực thời điểm mở van mở thổi mạnh thổi đọc lập (không phụ thuộc I cắt) -Nhược điểm là cồng kềnh - Hệ thống khí nén bổ xung đóng cắt nếu không nén 2.Hồ quang cháy trong môi trường đặc biệt a.Dầu biến áp -Cách điện tốt -Do hồ quang dầu phân tích -Nhược điểm : lượng dầu giảm vì hóa hơi và bẩn thường kiểm tra lọc sạch bổ xung dùng trong thiết bị điện đóng cắt cao áp Máy cắt dầu hồ quang cách điện b.Dập hồ quang băng vật liệu tự sinh khí -dùng vật liệu như thủy tinh hữu cơ nhiệt độ cao hóa hơi có độ bền cách điện cao với cầu chì cao áp thổi hồ quang .Lực cắt không lớn ,thiết bị rẻ tiền thông dụng c.Dập hồ quang điện trong chân không (cách điện lí tưởng)
  39. -Khả năng ion hóa bằng 0 nhiệt độ hồ quang bé kích thước bé không cần bảo dưỡng -Công nghệ buồng cắt -SF6(elegas) là khí cách điện lý tưởng ,chịu được hồ quang ,dẫn nhiệt tốt ,đông đặc ở nhiệt độ cao ,nén SF6 trong buồng dập ,áp suất vài at -Nhược điểm : bẩn dễ rò rỉ khí Nếu áp suất thấp nên dập hồ quang kém (khóa không cho thao tác ) Máy cắt cao áp Siêu cao áp 3.Phân loại hồ quang Chia nhỏ hồ quang điện áp cao dùng thông dụng máy cắt hình T nối tiếp thao tác đồng thời 4.Dóng cắt đồng bộ (cho dòng ) -Khi i = 0 thực hiện đóng cắt cơ.Thao tác 3 pha mà chi 1 pha băng 0 thao tác từng pha - Cắt ngắn mạch i > 0 không có lợi
  40. Chương 5 : Tiếp xúc điện §5.1 Khái niệm chung về tiếp xúc điện -Định nghĩa : -Phân loại : + Tiếp xúc cố định + Tiếp xúc trượt + Tiếp xúc cắt - Loại tiếp xúc : + Tiếp xúc điểm (cầu-cầu) + Tiếp xúc đường(trụ-trụ) + Tiếp xúc mặt (phẳng-phẳng) §5.2 Điện trở tiếp xúc Diện tích tiếp xúc Stx< S dòng điện thắt lại chỗ tiếp xúc Rtx tăng tổn hao tăng F Về lý thuyết S a 2 trong đó F là lưc nén tiếp xúc tx  Stx tăng thì F tăng và  giảm (vật liệu mềm)
  41. F R tx Txmat txduong Txđxđi 2a I §5.3 Các chế độ làm việc của tiếp điểm 1.Các thống số của tiếp điểm: Iđm , Uđm,I đóng, Icắt Nđiện: số lần đóng cắt m: độ mở (mm) khoảng cách giữa tiếp điểm ĩnh và động không phóng điện liên quan dến dập hồ quang 2 Ptx Iđm R tx với td tdchophep (dài hạn ) 2.Các chế độ cắt (xác lập) - Là chế độ khoong có dòng điện đi qua tiếp điểm I = 0 -m đủ lớn không phóng điện chống lại bụi bẩn ,ôxi hóa cho tiếp điểm(IP- Cáp bảo vệ) 3.Chế độ đóng (xác lập ) - I = Iđm, Rtx = Rtx cuối (Ftx cuối) -Rtx cuối nhỏ utx, tx phải bé - Khi đang đóng tạo ra Inm lực điện động không lớn lắm cần hàn dính tiếp điểm +tăng Ftx không có lợi vì tốn công cơ học và thiết bị lớn +Giảm xu hướng ảnh hưởng Fđđ
  42. 4.Quá trình đóng -Khi có tín hiệu đóng tiếp điểm chuyển động phía tiếp điểm tĩnh m giảm E tăng F đủ lớn Phóng điện (tia lửa,hồ quang bé) khi m = 0 hết hồ quang Ftx=Ftxd R tx cuối tiếp điểm mòn Thời gian rung tr -Để giảm rung : +giảm mđộng làm giảm thời gian rung + giảm vận tốc (có giới hạn) + tăng Ftxd (tăng độ cứng lò xo) +dùng vật liệu mềm -Id=I0 (dòng không tải bé) không có hiện tương gì Iđ Iđm R txđ R txc Ptx lớn hàm đặc tính tiếp điểm Rung 5.Quá trình cắt Rtxc Rtxd (độ lún) t > 0 2 tiếp điểm rời nhau hồ quang nóng chyar bề mặt bốc hơikim loại theo hồ quang tiếp điểm bị mòn chủ yếu do hồ quang khi cắt (mòn điện): Icắt =I0 mòn ít Icắt =It mòn vừa Icắt =Inm mòn lớn độ mòn phụ thuộc vào dòng điện cắt §5.4 Vật liệu tiếp điểm 0 Yêu cầu : dẫn điện tốt ,t nc cao , Rtx tốt , ít bị ăn mòn hóa học ,ít ăn mòn (chịu, hồ quang),sau phát hóa ,dễ gia công,rẻ - Đồng : Rtx lớn (ôxi hóa,ít mòn ,cứng,chịu hồ quang)sau phát hóa,dễ gia công ,rẻ khử lớp oxi hóa bề mặt khử đi trong quá trình tiếp xúc có trượt trên nhau hoặc đóng Chú ý : Khi tính nhiệt độ U=Umax=1.1 Uđm U=Umin cho phép -Bạc ít bị oxi hóa ,kém chịu hồ quang tiếp điểm làm việc với Iđm
  43. -Nhôm : oxit bền vững không làm tiếp điểm -Vônfram: nhiệt độ nóng chảy cao dùng cho tiếp điểm hồ quang -Kim loại gồm : hỗn hợp bột kim loại ,ép áp suất cao tạo các tính chất vật lý thích hợp §5.5 Kết cấu tiếp điểm + Kiểu công sơn : Thanh dẫn Tiếp điểm động l td Thanh dẫn tĩnh - dùng cho I 10A - 1 pha có 1 chỗ cắt - Không có buồng dập hồ quang - Nam châm điện hút chập lực điện từ lớn - Lực tác dụng lên tiếp điểm là lưc đàn hồi thanh dẫn - Dùng cho rơle,Utiếp điểm max = 250 V + Kiểu cầu Lò xo tiếp điểm lún
  44. Trạng thái đóng - 1 pha 2 chỗ cắt dễ cắt hồ quang - Truyền dòng tịnh tiến - Không có dây dẫn mêm - Chỗ tiếp xúc đầu , tiếp xúc cuối là như nhau bề mặt dễ bị rỗ do hồ quang - 1 pha có 2 chỗ tiếp xúc Ftx lớn cơ cấu truyền động phải khỏe Công tắc tơ đến 1000 V + Kiểu ngón Lò xo tiếp điểm - Tiếp xúc các đường - 1 pha có 1 chỗ cắt và tiếp xúc cuối khác đóng đầu tiếp xúc trươc làm việc , tiếp xúc sau hồ quang phát sinh ở vùng làm việc làm sạch tiếp điểm i lớn hàng trăm ,ngàn ampe máy cắt hạ áp + Kiểu dao - cầu dao,dao cách li liên kết ngàm ,tiếp xúc mặt làm sạch phần làm việc vì nó ít bị hồ quang - đóng cắt không tải (đường bé) Ilv lớn hạ áp cao áp + Kiểu đối Động
  45. Nếu : + rỗng mặt cắt không khí nén + đặc mặt cắt chân không Xử lý hồ quang quay giảm các điểm nóng cục bộ Tĩnh + Kiểu hoa huệ Trụ đặc i Tiếp điểm động Giá đỡ lò xo Lò xo tiếp điểm Tiếp điểm tĩnh Dây dẫn mềm i
  46. - Tiếp xúc đường - Phần tiếp xúc ban đầu và tiếp xúc làm việc khác nhau - Khi bị ngắn mạch lực điện động không chống lại lực lò xo - Dùng trong máy cắt cao áp dòng điện lớn - Dùng cho các dạng tiếp xúc ngắn cho thiết bị hợp bộ Chương 6 : Cách điện trong khí cụ điện §6.1 Khái niệm chung Giá trị R giữa các vật có U khác nhau R – vật liệu cách điện tạo nên + Cấp cách điện (mức độ chịu nhiệt ) + Khả năng chịu U , tg  với tg là góc tổn hao điện môi và U là điện áp chọc thủng U E (V / m) l - cách điện quan trọng : thể hiện độ tin cậy khi làm việc ,giá thành §6.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cách điện - Điện trường (1) - Nhiệt độ (2) - Lực cơ học (3) - Môi trường (4) (1) phóng điện cục bộ do vật liệu không đồng nhất tác i2 khi i xác định tg tg U
  47. Cách điện rắn : hỗn hợp + Quá điện áp : U > U đm Nguyên nhân : - Do sét (quá điện áp khí quyển) -Thời gian rất bé xung rất lớn không dao động , tắt nhanh theo khoảng cách U = (chục  trăm) Uđm ,phóng điện bề mặt Thiết bị chống sét : sừng , van có khe hở hay van không có khe hở ở trước máy biến áp gần thiết bị U U kq - Do thao tác đóng cắt tải lớn cộng hưởng vài lần Uđm vơi t t kq - dùng các sơ đồ giảm u do các thao tác - tăng dự trữ cách điện (2) - Nhiệt độ cao cách điện giảm hỏng - Nhiệt độ cừa phải cách điện tăng (3) – Va đập lớn nứt ,rạn cách điện rắn (4) – Bụi bẩn chống bụi bẩn bề mặt làm gờ , rãnh , mái tăng khoảng cách phóng điện bề mặt §6.3 Điện áp thử nghiệm - Đặt vào phần cách điện để kiểm tra cách điện hỏng hay không - Điện áp tần số công nghiếp t thu 1s k>1 – cách điện mới nếu Uđm thấp k lớn và Uđm cao k bé u thu ku đm - Uthấp ,dự trữ lớn phụ thuộc vào độ bền cơ và điện Điện áp xung -> xung chuẩn du/dt -> thời gian xung ( 40 s) -2 1/2 chu kỳ 50 Hz = 1.10 s Umaz xung > Umax 50 Hz Thử nghiệm TBD § 6.4 Kiểm tra cách điện U Ufong => E với các dạng điện cực khác l Điện trường đều -> E lớn Điện trường không đều -> E giảm Nối tiếp các cách điện bằng vật liệu khác , lưu ý  - hằng số điện môi của vật liệu
  48. Ôn tập Bài tập : chương 1 ( NCD) Nam châm xoay chiều có vòng ngán mạch Sức từ động Imax Ihdung Lý thuyết : chương 2,3,4,5 Xoay chiều (,,B) giá trị max ( biên độ ) Số liệu thiết kế M P = 55kW cos = 0,97a 1,8 M dm 2p = 4 % = 90 I U = 220/380 V kt 6,5 Idm M max 2,2 M dm XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 1. P= 55 kw n = 0,9 cos = 0,91 Theo cấp công suất và cos dãy 3x chọn n= 1500 vong/phut ( 228 ) 2. xác định chiều cao tâm trục 2p = 4 ( 230 ) h = 220 ( mm) , Dn = 39,2 cm kđ = 0,64 - 0,68, chọn kđ = 0, 68 3. Xác định D KD =D/Dn => D= 0,68.33 : 2 = 26,65 ( cm ) 4. Công suất tính toán
  49. k P P ' E . dm  cos Chọn kf = 0,97( 231 ) 0,97 55 P ' . 65,14 (kw ) 0,9 0,91 5. chiều dài tính toán lõi sắt Stato 6,1.P .107 ls = 2  .k  .k d .A.B .D .n db  = 0,64 lcs = 1,11 chọn hd = ( 0,91 ÷ 0,92) = 0,91 Từ Dn = 39,2 , 2p = 4 => chọn A = 3408 ( A/ cm ) B = 0,77 ( T ) 6,1.65,14.107 => ls = 0.64.1,11.0,91.380.0,76.39,22.3000 = 9 cm Chọn ls = 18 b, Bước cực .D .26,65 τ = 20,9cm 2.p 4 7. Hệ số kinh tế ls 18 α = 0,86 => thoả mãn  20,9 8.Dòng điện pha định mức P.103 55.103 I = 101,75 ( A ) 3U1..cos 3,220.0,9.0,91 THIẾT KẾ STATO 9.Số rãnh Stato Chọn q = 4
  50. z1 = 3.2p.q1 = 6.2.4 = 48 rãnh 10.Bước rãnh Stato .D .26,65 t1 = Z1 48 = 1,7 ( cm ) 11. Số thanh dẫn tác dụng của 1 rãnh — chọn số mạch nhánh a1 = 42 a1.A.t1 2.380.1,7 Ur1 = = 13,99 I1 101,75 Chọn Ur1 = 124 ( V ) 12. Số vòng dây nối tiếp 1 pha U r1 W1 = p.q. = 2.4 .124 : 2 = 5648 ( vòng ) a1 13.Tiết diện và đường kính dây dẫn 2 2 Chọn AJ = 3100 ( A / cm. mm ) 1900 => J = = 5 ( A / mm2 ) 380 => tiết diện sơ bộ dây dẫn I 101,75 2 sdd = = 2,54 ( mm ) J.a1.n1 5.2.4 số sợi chập n1 = 4 chọn loại dây dẫn đòng tròn PEN có 2 dcd = 1,975 ( mm ) d = 1,88 ( mm ) 14.Kiểu dây quấn Chọn dây quấn bước ngắn Z 48 τ 1 12 rãnh 2 p .4 chọn y= 10 y 10 5 => β = Z 12 6 15.Hệ số dây quấn
  51. 5 ky = sinφ.л/2 =sin(. ) 0,9659 6 2 15 sin q. sin 4. k = 2 2 0,9576 r 15 qsin 4.sin 2 2 p.360 360.2 α = = 15 Z1 48 => kdq = kng.kr = 0,9659 . 0,9576 = 0,925 16.Từ thông khe hở không khí k .U 0,96.220 Φ = E 1 0,0187 ( Wb ) 4.k s .k d .f. ¦ W1 4.1,11.0,925.50.5648 17.Mật độ từ thông khe hở không khí .104 0,187.104 Bδ = 0,77 ( T )  ..ls 0,64.20,9.18,35 18.Sơ bộ xác định chiều rộng răng B.l1.t1 0,76.18.1,7 B 0,8 cm Z 1 B .l .k 1,7.0,95 Z1 1 c Chọn kc = 0,95 B = (1,7 ÷ 1,85 ) = 1,7 Z 1 19. Sơ bộ xác định chiều cao gông Stato 4 4 ' .10 0,0183.10 h g1= 0,8 ( cm ) 2.Bg1.l .k c 2.1,5.18.0,95 chọn Bg1 = (1,45 ÷ 1,6 ) = 1,5 20.Chọn rãnh hình quả lê Có h12 = 1781,78 mm d1 = 10 mm h41 = 0,5 mm d2 = 17 mm
  52. 12,55 ' b41 = dcd + 1,5 hr1 = h = 2,6135 cm = 26,14 mm 2 g1 = 3,4 mm HINH VE Chọn cách điện rãnh có chiều dày 0,4 mm Chon cách điện nêm có chiều dầy 0,5 mm — Diện tích rãnh trừ nêm .(d 2 d 2 ) d d d (102 152 ) 10 15 S 1 2 1 2 (h 1 ) (18,8 5) 32,998(mm 2 ) r 8 2 12 2 8 2 d —Chiều rộng miếng cac – tong nêm la 1 2 Của tấm cách điện giũa 2 lớp ( d1 + d2 ) —Diện tích rãnh trừ nêm d 2 d1 ' .15 .10 Sr 2.ln 2 (d1 d 2 ) .C .C ( 2.18,8 10 15).0,4 .0,5 2 2 2 2 = 46,68 mm2 2 2 u1.n1.d cd 14.4.1,895 —Hệ số lấp đày rãnh k đ 0,774 Sr Sr 21.Bề rộng răng Stato .(D 2.(h h )) (266,5 2.(0,5 16,8) b' 41 12 d 15 2,76(mm) Z1 2 Z1 48
  53. (D 2.h41 d1) .(26,65 2.0,5 19) b" d 13 5,6(mm) Z1 1 Z1 48 b' b" => b Z1 Z1 4,18(mm) tb 2 22. Chiều cao gông Stato D D 1 39,2 26,65 1 h n h .d 2,68 .1,7 3,94(cm) gl 2 r1 6 2 2 6 23.khe hở không khí D 9 266,5 9  (1 ) (1 ) 0,721(mm) 1200 2p 1200 4 Chọn δ = 0,9 ( mm ) DÂY QUẤN RÃNH GÔNG STATO 24.Số rãnh Rôt ( 246 ) Chọn Z2 = 38 25.Đường kính ngoài R ' t2 = D 2 = D - 2δ = 26,65 -2 . 0,07 = 26,51 ( cm ) 26. B-íc r¨ng R .D' .26,51 t 2 2,19(cm) Z2 38 27.Sơ bộ chiều rộng răng R B .t 0,76.2,19 b'  2 1(cm) Z2 B .k 1,75.0,95 Z2 c Lấy BZ2 = 1,75 28.Dường kình trục R Dt = 0,3.D = 0,3.26,65 = 8 ( cm ) 29.Dßng trong thanh dÉn R 6W1k.d1 6.56.0,95 Itđ = I2 = kI.I1 . 0,95.101,75 790,6 ( A ) Z2 38 Với = 0,95 ( A ) 30.Dòng điện trong vành nm
  54. 1 1 I I 790,6. 2401,6(A) v td .p .2 2.sin 2.sin Z2 38 31.Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm ' Icd 790,6 2 Std 263,5 mm J 2 3 Chọn J2 = 3 h42 d2 d1 hr2 d41 Dm D Dm
  55. 32. Chọn Jv = 2,5 ( A / mm2 ) S.I t 240,6 2 Sv = 960,64 ( mm ) J v 2,5 33. Chọn kích thước sơ bộ Roto —chọn dạnh rãnh
  56. HINH VE b12 h42 hr2 h12 b ' D D t 26,51 8 h 9,255 ( m ) r2 2 2 Chọn h = (25 ÷ 45 ) mm r 1 Chọn h = 35 mm r2 b42 = 1,5 mm h42 = 0,5 m d = 7 mm a x b = 25 . 38,4 mm h = h - h - d = 27,5 ( mm ) 12 r 2 42 34. Diện tích rãnh R 2 2 2 S .d h .d .7 27,5.7 231 ( mm ) r2 4 12 4 35.Diện tích vành nm a x b = 25.38,4 = 960 ( mm2 ) 36.Bề rộng răng ở 1/3 chiều cao răng 4 4 D' 2.h (h d) 265,1 2.0,5 (27,5 7) 42 3 12 3 b . d . 2 11(mm) Z 1 2 3 Z2 38
  57. 37.chiều cao gông R D' D 1 26,51 8 1 h t h.r d 3,5 .0.7 5,87(cm) g2 2 2 6 2 6 38 Làm nghiêng rãnh ở R bn = t1 = 1,7 cm TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 39.Hệ số khe hở không khí t k 1 1 t1 D1.S b 3,4 2 ( 41 ) 2 ( ) 0,7   2,39 1 b 3,4 5 41 5  0,7 1,7 k 1,109 1 1,7 2,39.0,07 b 1,5 2 ( 42 ) 2 ( ) 0,7   0,64 2 b 1,5 5 42 5  0,7 2,19 k 1,02 2 2,19 0,64.0,07 => kδ = k .k 1,109 . 1,02 = 1,131 1 2 40.Chọn thép 2212 41.Sưc từ động khe hở không khí 4 Fδ = 1,6.Bδ . kδ.δ.10 = 1,6 .0,76.1,131.0,07.104 = 962,7
  58. 42.Mật độ từ thông ở răng Stato 0,76.1,7 B 17(T) Z1 0,8.0,95 43. Cường độ tư thông ở răng Stato H = 19 ( A / cm ) Z 1 44. STĐ trên răng Stato F = 2h' .H = 2 . 2,18.19 = 82,84 ( A ) z1 Z1 Z 1 ' d 2 15 2h Z = hZ - 26,8 21,8 ( mm ) 1 1 2 3 45.Mật độ từ thông ở răng R 0,76.2,19 Bz = 1,752(T) 2 1.0,95 46.Cường độ từ trường trên rằng R H = 22,2 ( A/ cm ) Z 2 47.STĐ trên răng R ' FZ = 2.h .H 2.3,26 .22,2 = 144,7 ( A ) 2 Z2 Z2 d 7 h ' h 35 32,6(mm) Z2 Z2 3 3 48.Hệ số bão hòa răng F F F  Z1 Z2 962,7 82,84 144,7 k Z 1,24 F 962,7 49.Mật độ từ thông trên gông Stato .104 0,0183.104 B g1 2h.g1.k c .l1 2.3,6.0,95.18 50. Cường độ tư trường trên gông S H = 10,6 g1 51.chiều dài mạch từ ở gông Stato (D h.g ) (39,2 3,6) l n 1 27,96(cm) g1 2p 4 52.STĐ ở gông R F l .H 28.10,6 = 296,8 ( A ) g1 g1 g1
  59. 53.Mật độ từ thông trên gông R .104 0,0183.104 B 0,911(T) g2 2h.g 2 .k c .l1 2.5,87.0,95.18 54.Cường độ từ trường gông R H 2,35 ( A/ cm ) g2 55.Chiều dài mạch từ gông R (D h.g ) (8 5,87) l t 2 10,9(cm) g2 2p 4 56.STĐ trên gông R F l .H 2,35 .10,9 = 25,615 ( A ) g 2 g2 g2 57. STĐ tổng F F F F F F   Z1 Z2 g1 g2 = 962,7 + 82,84 + 144,7 + 296,8 + 25,615 = 152,66 ( A ) 58.Hệ số bão hòa toàn mạch F 1512,66 k  1,57 F 962,7 59.Dòng điện từ hóa P.F 2.1512,66 I 22,96(A) 2,7.N1.k.d1 2,7.56.0,925 Dòng từ hóa % I 23,63 I .100 .100 23,13(%) Idm 101,75 THAM SỐ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 60.Chiều dài phần dầu nối S l k . 2.B 1,3.19,19+ 2 = 27 cm d1 d1 y
  60. (D h ) r1 (26,65 2,68)  y .y .10 19,19 Z1 48 k 1,3 (1,55 ) d1 61.Chiều dài trung bình ½ vòng dây của dây quấn S ltb = l1 + ld1 = 18 + 27 = 45 ( cm ) 62.Chiều dài dây quấn 1 pha Stato -2 -2 L1 = 2. ltb.W1 .10 = 2.45.56.10 = 50,4 ( m ) 63.Điện trở tác dụng của dây quấn S L1 1 50,4 r1 75 . . 0,049 ( Ω ) n1.a1s1 46 4.2.2,54 * I1 101,75 r 1 = r1 . 0.054. 0,025 ( Ω ) U 220 64.Điện trở tác dụng dây quấn R 2 2 l2 .10 1 18.10 4 r td . . 0,34.10 ( Ω ) Al S 23 231 r2 65.Điện trở vành nm l .10 2 1 18.10 2 r . 2 . 0,34.10 4 ( Ω ) v Al S 23 231 r2 Dv = D -( a + 1 ) = 266,5 - ( 38,4 + 1 ) = 227,1 ( mm ) 66.Điện trở R 2r 8,5.10 7 r r v 0,34.10 4 2. 4,97.10 5 ( Ω ) 2 td 2 0,3292 .p .2 Với 2.sin 2.sin 0,329 Z2 38 67.Hệ số qui đổi 4.m (W .k ) 2 4.3.(56.0,92) 2  1 1 d1 838,2 Z2 38 68 .Điện trở R đã qui đổi ' -5 r 2 = γ.r2 = 838,2.4,97.10 = 0,042 ( Ω )
  61. * r 2 = 0,042.101,75/ 220 = 0,0194 (  ) 69. Hệ số từ dẫn tản Stato h b h h 1 k (0,785 41 2 4 )k r1   3b 2b b b 41 Với ' k β = 0,875 kβ = 0,906 ' h1 = hr1 - 0,1d2 - 2.c -c = 2,68 - 0,1.1,5 - 2.0,04 - 0,05 = 2,4 ( cm ) = 24 ( mm ) ' h2 =-(d1 / 2 - 2 . c - c ) = -(5 - 2.0,4 - 0,5 ) = -3,7 24 3,4 3,4 0,5 .0,906 (0,785 ) 0,88 r1 3.10 2.10 10 3,4 70.Hệ số từ dẫn tản tạp S t (q kd ) 2 . .b 0,9. 1 1. 1 t1 41  t1 1 k  . tra σ = 0,0062 3,42 k 1 0,033. 0,968 41 17.0,7 0,9,1,7(4.0,92) 2 .0,72.0,968 .0,006 0,9327 t1 1,131.0,07 71.Hệ số từ tản phần dầu nối q 4 5 l 0,34. 1 (l 0,64..) 0,34. .(27 0,64. .20,9) 1,2328 d1 d1 l . 18 6 72. Hệ số từ dẫn tản  1,12 + 1,13 + 1,197 = 3,442 1 r1 t1 d1 73.Điện kháng dây quấn S f1 W1 2 l 50 56 2 18 x1 0,158. ( ) . . 1 0,158. .( ) . .3,442 0,17 ( Ω ) 100 100 p.q1 100 100 2.4 101,75 x * 0,192. 0,0888 1 220 74.Hệ số từ dẫn tản rãnh R
  62. h .b 2 b h 1 (1 ) 2 0,66 42 .k 42 r2 3.b 8.s c 2.b b 42 ' h1 = 35mm h42 = c - d2 b = 75 - ( 0,1 +1 ) .7 - 0,5 = 26,8 ( mm ) Sc = 263,5 k =1 b42 = 1,5 35 .7 2 1,5 0,5 (1 ) 2 0,66 .1 2,09 r2 3.7 8.263,5 2.7 1,5 75.Hệ số từ dẫn tản táp R 0,9.t (q .k.d ) 2 b 2 2 2 t 2 42  t 2 2 b . 0,0092  2 t Z 2 ( 2 k.d ) 2 s b 0,9 3.2.p 2 t 2 t 2 k   38 0,9.2,19.( ) 2 .0,0092 12 1,8 t 2 0,07.1,131 76.Hệ số từ dẫn tản phần dầu nối 2,3.D 4,7.D 2,3.22,7 4,7.22,7 v lg v .lg 1,233 d2 2 2 Z2 .l2 . a 2.b 38.18.0,329 3,84 2.2,5 Víi Δ= 0,329 77.Hệ số từ dẫn tản do rãnh nghiêng b 1,7 0,5 .( n ) 2 0,5.2,3.( ) 2 0,5757 rn t 2 t 2 2,19 78.Hệ số từ tản Roto  2,32 + 2,30 + 0,76 + 0,693 = 5,2528 2 r2 t 2 d2 rn 79. Điện kháng tản dây quấn Roto -8 -8 x2 = 7,9.f1 . l2 .∑α2.10 = 7,9.50 .18 . 6,073 . 10 = 0,0003734 ( Ω ) 80.Điện kháng R đã qui đổi
  63. ' -4 x 2 = γ . x2 = 838,2 . 4,317 . 10 = 0,31648 * ' I1 101,75 x 2 x 2 . 0,316. 0,167 ( Ω ) U1 220 81.Điện kháng hỗ cảm U1 I .x1 220 21,63.0,192 x12 0,409 ( Ω ) I 21,63 Tính theo đơn vị tương đối * I1 101,75 x12 x12 . 9,98. 4,62 ( Ω ) U1 220 82.Tính lại kE U1 I M .x1 220 101,75.0,19 k E 0,98 U1 220 TÍNH TỔN HAO 82.Trọng lượng răng Stato -3 Gz1 = γFe . Z1.bZ1.kZ1.l1.kg.10 = 5,51 ( kg ) 83.Trọng lượng gông Stato G g  Fe .l.L.g1.2.p.k.c 58,65 ( kg ) 84.Tổn hao trong lõi sắt ' 2 3 2 3 P P P kgc.P Z.B G .10 kgc.P B g1 .G.g .10 0,0,599589(kW) Fe FeZ1 Feg1 Fe Z1 G1 Feg1 1 85.Tổn hao bề mặt trên răng R Pbmr = 0,051102 (kW) 86.Tổn hao đập mạch trên răng R P = 0,035069 ( kW ) 87.Tổn hao tổng thép 0,68576 ( kW ) 88.Tổn hao cơ 0,531284 ( kW ) 89. Tổn hao không tải 1,217044 ( kW )