Giáo trình Power Point nâng cao

pdf 69 trang hapham 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Power Point nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_power_point_nang_cao.pdf

Nội dung text: Giáo trình Power Point nâng cao

  1. Giỏo trỡnh Power Point nõng cao
  2. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Ebook  úúúúngng gúgúgúigú i bi b b ii PhPhmm TiTinnnn VVVV ngngngng Email: phamtienvuong.tk@gmail.com Mục lục Lời nói đầu 3 Giới thiệu PowerPoint 4 Khởi động và thoát PowerPoint 4 Màn hình PowerPoint 6 Làm việc với tập tin 8 Tạo mới tập tin 8 Mở một tệp tin có sẵn 9 L−u tập tin 10 Làm việc với Slide 11 Thay đổi cách khung nhìn 11 Thay đổi tỷ lệ phóng 12 Chọn các Slide 13 Tạo thêm Slide. 13 Thay đổi vị trí các Slide 13 Sao chép Slide. 13 Xoá Slide 14 ẩn Slide 14 Thiết kế với PowerPoint 15 Tạo nền 15 Nhập văn bản 20 Định dạng cho văn bản 22 Làm việc với bảng 27 Tạo bảng 27 Các thao tác trong bảng 27 Thay đổi độ rộng cột, độ cao dòng 28 Chèn, xoá hàng hoặc cột 28 Xoá hàng, cột 29 Trộn và chia ô 29 Tạo đ−ờng nét cho bảng 30 1
  3. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Vẽ các hình đơn giản 31 Hiển thị thanh công cụ vẽ 31 Vẽ các đối t−ợng 31 Định dạng cho đối t−ợng 32 Quản lý các đối t−ợng 34 Các tính năng nâng cao 36 Chèn chữ nghệ thuật 36 Chèn hình ảnh, âm thanh 38 Chèn nhạc, âm thanh, video, và ảnh GIF động 40 Chèn sơ đồ tổ chức: (Organization Chart) 44 Thiết lập biểu đồ 45 Chèn biểu đồ 45 Chọn dạng biểu đồ 46 Nhập tiêu đề cho biểu đồ: 47 Thiết lập hiệu ứng 48 Thiết lập hiệu ứng cho đối t−ợng trên slide. 48 Tạo hiệu ứng cho biểu đồ 51 Tạo hiệu ứng cho phim và âm thanh 52 Chèn nút điều khiển 54 Chèn nút điều khiển trên toàn bộ các trang 54 Chèn nút điều khiển trên 1 trang 56 làm việc với ảnh và phim kỹ thuật số 57 Quét ảnh 57 Tạo các kết nối siêu liên kết 58 Tạo đ−ờng kết nối tới một đến một phần của tài hiệu 58 Tạo một kết nối tới một địa chỉ e-mail 59 Tạo kết nối đến trang khác, tệp khác, hay địa chỉ web 60 Tạo kết nối đến một slide xác định trong một tập tin PowerPoint khác 62 Thiết lập trình diễn 62 Chuyển đổi giữa các trang: 62 Thiết lập trình chiếu: 63 L−u và đóng gói tập tin 65 Chuẩn bị và trình diễn 65 Tạo biểu t−ợng cho tập tin: 65 Chuyển tập tin thành Web 66 Xuất tập tin 66 Tạo thành tập tin ảnh: 66 In các Slide 67 Sử dụng e-mail để gửi tài liệu trong Microsoft PowerPoint 68 2
  4. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Trình diễn điện tử MICROSOFT POWERPOINT Lời nói đầu Trong thời kinh tế thị tr−ờng hiện nay, việc tổ chức hội thảo, quảng cáo, Demo ngày càng đ−ợc quan tâm ở mức độ cao hơn trong các doanh nghiệp thuộc nhiều ngành khác nhau, MS.PowerPoint là phần mềm rất phổ biến và dễ sử dụng để hỗ trợ tích cực cho công tác này. ở các buổi thuyết trình, hội họp hoặc các lớp tập huấn ngắn ngày thì PowerPoint đ−ợc xem nh− công cụ hỗ trợ giảng dạy. Khi thuyết trình cùng với PowerPoint bạn sẽ cảm thấy thêm tự tin, các ý t−ởng truyền đạt đ−ợc cụ thể hoá qua các hình ảnh và âm thanh một cách sống động Trong các tr−ờng hợp này ng−ời ta th−ờng kết hợp máy tính với máy chiếu phóng lớn màn hình lên bảng thuyết trình cho tất cả mọi ng−ời dễ dàng theo dõi. PowerPoint cũng đ−ợc sử dụng xây dựng các đoạn phim trình diễn để quảng cáo, biểu diễn hoặc h−ớng dẫn sử dụng sản phẩm cho khách hàng một cách nhanh chóng mà không cần phải lập trình phức tạp. Ngoài ra, các nội dung trong tập tin PowerPoint cũng dễ dàng chuyển sang dạng Web hoặc in ân, xuất phim d−ơng bản dùng cho đèn chiếu 3
  5. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Giới thiệu PowerPoint Đặc điểm của PowerPoint PowerPoint là một ch−ơng trình trong bộ phần mềm Office của heng Microsoft, do đó cách sủ dụng cơ bản t−ơng tự MS.Word hoặc Excel. Ưu điểm của PowerPoint là sử dụng dễ dàng, làm đ−ợc các hiệu ứng hoạt hình một cách đơn giản, nhanh chóng và sinh động, kích th−ớc của tập tin nhỏ, thuận lợi cho việc l−u trữ và di chuyển Trong tài liệu này chúng tôi chú trọng h−ớng dẫn các kỹ năng đặc tr−ng của PowerPoint, các kỹ năng t−ơng tự MS.Word hoặc Excel sẽ đ−ợc nhắc lại với mục đích hệ thống kiến thức một cách đầy đủ nhằm giúp bạn sử dụng thành thaọ PowerPoint trong thời gian ngắn nhất. Khởi động và thoát PowerPoint Khởi động: Ch−ơng trình PowerPoint đ−ợc khởi động từ tập tin Powerpnt.exe chứa trong th− mục Program File\Microsoft Office\Office\ , ban có thể kích hoạt khởi động trực tiếp từ tập tin naỳ, hoăc thực hiện theo cách thông th−ờng từ Start Menu nh− sau: 4
  6. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Khởi động PowerPoint 1. Click chọn Start\Programs\Microsoft PowerPoint. Nếu các biểu t−ợng này cài đặt trên màn hình Windows hay trên thanh Office bar bạn có thể kích chuột để khởi động nhanh. ở cửa sổ đầu tiên khi mở PowerPoint bạn chọn cách thiết kế nh− sau: 2. Có 4 lựa chọn: Autocontent Wizart: Trình h−ớng tạo nội dung. Design Template: Chọn dạng mẫu thiết kế. Blanhk Presentation: Mẫu trống để tự thiết kế. Open an existing presentation: Mở tập tin có sẵn. Bạn nên chọn Blank Presentation để tự bắt đầu một thiết kế mới hoặc chọn Design Template để chọn mẫu tr−ớc khi thiết kế. 3. Chọn dạng trình bày trong cửa sổ New Slide. Các biểu t−ợng trong cửa sổ cho thấy các dạng trình bày khác nhau. Nếu bạn ch−a có kinh nghiệm về các dạng trình bày, nên chọn dạng thứ nhất hoặc thứ hai, (sau khi thiết kế bạn vẫn có thể chọn lại dạng khác) click nút OK để có một cửa sổ thiết kế mới. 5
  7. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Cửa sổ New Slide Thoát Giống nh− các phần mềm MS.Office, PowerPoint có 4 cách thoát nh− sau: Kích chọn File\Exit Kích nút Close (dấu x) góc trên trái. Double click biểu t−ợng ch−ơng trình ở góc bên phải. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4 Màn hình PowerPoint Màn hình PowerPoint gồm những thành phần cơ bản sau: 1.Thanh tiêu đề: Hiển thị tên tập tin hiện hành. 2.Thanh Menu: Hiển thị các trình đơn làm việc 3.Thanh công cụ: Hiển thị biêủ t−ợng các công cụ thiết kế t−ơng tự nh− phần mềm MS.Office khác. 4. Thanh định dạng (Formatting): chứa các nút biểu t−ợng thực hiện các chức năng định dạng. 6
  8. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS 5. Đầu bên trái thanh cuốn ngang màn hình là các nút chuyển đổi qua lại các chế độ hiển thị của màn hình PowerPoint Xem Slide tổng quan Xem trình diễn Slide Xem các Slide Xem bản Xem Slide ở chế độ sắp phác thảo xếp thứ tự 6.Màn hình thiết kế: Màn hình thiết kế 7. Thanh công cụ vẽ: Hiển thị biểu t−ợng các công cụ vẽ và trang trí. 8. Thanh trạng thái: Hiển thị các thông tin hiện hành trong tập tin. Để tăng/ giảm kích th−ớc giữa các khung trong màn hình PowerPoint, bạn cần di chuyển trỏ chuột đến đ−ờng biên giữa hai khung cho đến khi trỏ chuột đổi sang hình mũi tên, kích & giữ & di chuột để thay đổi kích th−ớc. Có thể làm ẩn hoặc hiện các thanh công cụ từ trình đơn bằng cách chọn View\ Toolbars\ sau đó kích hoạt thanh công cụ nào cần dùng, các thanh công cụ đang hiển thị có biểu t−ợng nh− sau: 7
  9. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Lựa chọn hiển thị thanh công cụ L−u ý Muốn chuyển đổi qua lại các ch−ơng trình chỉ cần nhấn tổ hợp phím Alt+Tab. (Nhấn và giữ phím Alt, sau đó gõ phím Tab cho đến khi cho biểu t−ợng PowerPoint) Làm việc với tập tin Tạo mới tập tin 1. Chọn File \ New (Ctrl + N) hoặc kích biểu t−ợng New trên thanh công cụ. Biểu t−ợng tạo File mới Tạo mới tập tin 2. Chọn mẫu trình bày trong cửa sổ New Slide (OK) Mỗi trang trong PowerPoint đ−ợc gọi là một Slide, nội dung trình bày sẽ đ−ợc thiết lập trong các Slide này và sau đó thiết lập các thông số hiệu ứng cho chúng. 8
  10. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Cửa sổ chọn kiểu Slide mới Mở một tệp tin có sẵn 1. Chọn File \ Open (Ctrl + O) hoặc biểu t−ợng Open trên thanh công cụ có sẵn Biểu t−ợng mở File Mở tập tin 2. Trong cửa sổ Open, chọn tên ổ đĩa và th− mục chứa tập tin cần mở trong khung Look in, sau đó kích chọn tập tin cần mở và kích nút Open, hoặc kích đúp chuột vào tập tin muốn mở. Chọn th− mục chứa Chọn File cần mở Nút mở Tên File File đã đã chọn Cửa sổ mở File Tập tin PowerPoint có dạng .ppt hoặc .pps, 9
  11. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS L−u tập tin L−u vào th− mục có sẵn trên đĩa 1. Chọn File \ Save As 2. Trong cửa sổ Save As, chọn ổ đĩa và th− mục muốn l−u trong khung Save in. Nhập tên tệp trong khung File name. Hộp l−u tệp tin 3. Click nút Save để bắt đầu l−u. Tạo mới th− mục và l−u tập tin vào th− mục vừa tạo 1. Chọn File \ SaveAs 2. Chọn đ−ờng dẫn đến th− mục chứa th− mục sắp tạo 3. Bấm nút Creat new folder 4. Hộp thoại New Folder xuất hiện trong phần Name gõ tên cho th− mục mới/ OK Kích đúp vào tên th− mục vừa tạo (Word97) 5. Phần File name gõ tên cho tệp 6. Bấm nút Save Ghi tệp đang mở d−ới dạng tên khác hoặc sang th− mục khác Tệp cần ghi đang mở 1. Chọn File/ Save As 2. Chọn th− mục khác th− mục hiện hành, hoặc gõ lại tên tệp trong File name 3. Bấm nút Save Ghi tệp trong quá trình soạn thảo 10
  12. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Trong quá trình soạn thảo, để tránh mất mát dữ liệu do mất điện hay treo máy, bạn nên th−ờng xuyên ghi tệp trong quá trình soạn thảo. Bấm nút hoặc chọn File/Save hoặc Ctrl + S Biểu t−ợng ghi File L−u File Đóng tệp Chọn File/ Close Hoặc bấm nút Close của cửa sổ tệp soạn thảo Làm việc với Slide Thay đổi cách khung nhìn Microsoft Powerpoint có vài kiểu khung nhìn khác nhau giúp bạn trong khi bạn thiết kế trình chiếu. Hai loại khung nhìn chính bạn hay cần sử dụng là khung nhìn thông th−ờng (normal view) và khung nhìn sắp xếp slide (slide sorter view). Bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các khung nhìn bằng cách bấm vào các nút ở góc đáy trái màn hình PowerPoint Khung nhìn thông th−ờng - Normal view Chọn View \ Normal Khung nhìn thông th−ờng chứa 3 khung: khung tổng quan, khung chứa slide, và khung chứa chú thích. Những khung này giúp bạm làm việc trên tất cả các khía cạnh ch−ơng trình của bạn. Bạn có thể điều chỉnh kích cỡ của các khung này bằng cách bấm và kéo các đ−ơng bao của khung. Khung tổng quan: Sử dụng khung tổng quan để tổ chức và phát triển nội dung ch−ơng trình của bạn. Bạn có thể gõ toàn bộ văn bản và sau đó định dạng lại điểm nút, đoạn văn, và các slide Khung Slide: Khung này giúp bạn xem văn bạn hiện trên mỗi slide ra sao. Bạn có thể thêm ảnh, hoạt hoạ, phim và âm thanh, tạo các kết bối cũng nh− các hiệu ứng cho mối slide riêng lẻ. Khung ghi chú: khung này giúp bạn thêm các chú thích cho ng−ời diến thuyết hoặc các thông tin muốn chia sẻ với thính giả. Nếu bạn muốn thêm tranh trong khung ghi chú, bạn cần chuyển ghi chú sang khung nhìn notes page (notes page view) 11
  13. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chọn chế độ hiển thị Slide Ba khung này cũng đ−ợc hiển thị khi bạn ghi tài liệu của bạn d−ới dạng trang Web. Sự khác biệt duy nhất là khung tổng quna hiển thị bảng nội dung nh− vậy bạn có thể điều h−ớng nhanh đến trang nội dung của bạn. Khung sắp xếp slide (Slide sorter view) Chọn View\Slide Sorter Trong khung sắp xếp slide, bạn xem tất các slide trong tài liệu của mình trên màn hình ở cùng một thời điểm, hiển thị d−ới dạng thu nhỏ. Điều này dễ dàng hơn trong việc thêm, xoá, và di chuyển các slide, bổ sung thời gian, và chọn hiệu ứng di chuyển giữa các slide. Bạn cũng có thể xem hiệu ứng của nhiều slide bằng cách chọn những slide muốn xem sau đó chọn Slide Show/ Animation Preview Khung trình chiếu Show view Chọn View \ Slide Show Chuyển sang chế độ trình chiếu (chạy ch−ơng trình). Khi đang ở chế độ trình chiếu, nhấn phím Esc nếu muốn thoát. Thay đổi tỷ lệ phóng View \ Zoom: Thay đổi tỉ lệ phóng. Khi hiển thị ở chế độ quản lý các Slide và chế độ thiết kế, tuỳ từng mục đích mục đích công việc mà chọn các tỷ lệ khác nhau, thông th−ờng là 66%. Cũng có thể thay đổi tỉ lệ nhanh bằng cách click mở khung Zoom trên thanh công cụ và chọn tỉ lệ cần thiết hoặc nhập vào sổ tuỳ ý. 12
  14. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Thay đổi tỉ lệ nhìn Chọn các Slide Để quản lý các Slide một cách dễ dàng, bạn nên chuyển sang chế độ sắp xếp Slide Sorter (View\ Slide Sorter). Chọn 1 slide: Bấm vào slide cần chọn Chọn nhiều Slide: Bấm vào slide đầu tiên, giữ phím Shift và bấm vào slide cuối cùng Chọn nhiều Slide rời rạc: Giữ phím Ctrl và bấm chuột vào cac Slide muốn chọn Tạo thêm Slide. 1. Chọn Insert\ New Slide, hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + M Vị trí cuả Slide vừa tạo sẽ đứng sau Slide hiện hành, do đó để chèn thêm một Slide mới giữa các Slide đe có, bạn nên kích chọn Slide đứng tr−ớc vị trí muốn chèn thì Slide mới sẽ có vị trí ngay sau đó. Chèn Slide mới 2. Chọn mẫu của slide 3. Kích OK Thay đổi vị trí các Slide Để thay đổi thứ tự của Slide, trong màn hình Slide Sorter, kích và giữ và rê chuột đến vị trí muốn di chuyển, sau đó thả tay giữ chuột, khi đó các Slide khac sẽ tự động thay đổi lại số thứ tự. Sao chép Slide. Kích chuột phải tại Slide muốn sao chép và chọn Copy hoặc chọn từ Menu Edit \ Copy (Ctrl + C). 13
  15. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Kích chọn Slide đứng tr−ớc vị trí muốn sao chép đến (có thể sao chép đến một tập tin PowerPoint khác cũng đ−ợc), kích chuột và chọn Paste hoặc chọn từ Menu Edit\ Paste (Ctrl + V). B−ớc 2 : Chọn Copy trên Menu B−ớc 1 : chọn Slide muốn sao chép Sao chép Slide Xoá Slide Kích chọn Slide muốn xoá và gõ phím Delete hoặc kích chuột phải tại Slide muốn xoá và chọn Cut (Edit \ Cut). ẩn Slide Khi trình chiếu, để “chữa cháy” bạn có thể ẩn một số slide nếu thiếu thời gian hoặc hiện các slide này khi d− thời gian Để làm điều đó ta làm nh− sau: • Trong khung nhình sorter, chọn một hoặc nhiều slide mà bạn muốn ẩn. Sau đó chọn Slide Show/ Hide Slide. • Trong khung nhình sorter, chọn một hoặc nhiều slide muốn ẩn, ấn nút Hide slide • Để huỷ tính năng ẩn slide: trong khung nhìn Sorter, chọn lại các slide bị ẩn, bấm lại nút Hide slide hoặc chọn Slide Show/ Hide Slide. Hiển thị slide ẩn trong khi trình chiếu • Khi trình chiếu, kích chuột phải vào slide đang trình chiếu, chọn Go, By Title, chọn slide ẩn (các slide ẩn phần số thứ tự của slide có dấu ngoặc đơn) 14
  16. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS • Ngoài ra bạn có thể tạo nút điều h−ớng đến slide ẩn Thiết kế với PowerPoint Tạo nền Chọn mẫu Template (mẫu màu nền) Mở cửa sổ chọn 1. Vào trình đơn Format\ Apply Design Template mẫu mầu nền Chọn mẫu trang trí 2. PowerPoint có nhiều Template khác nhau, kích vào tên các Template trong cửa sổ Apply Design Template để xem mẫu màu nền tr−ớc khi kích nút Apply để chấp nhận 15
  17. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chọn mẫu màu nền Kích Apply để chấp nhận mẫu Cửa sổ chọn mẫu trang trí L−u ý: Trong một tập tin PowerPoint chỉ sử dụng đ−ợc một Template, tức là tất cả các Slide trong một tập tin đều sử dụng chung một Template, nh−ng có thể thay đổi màu của Template cho các Slide khác nhau. Chọn màu cho Template 1. Format\ Slide Color Scheme Màu cửa sổ chọn màu chủ đạo cho Slide 2. Kích chọn dạng màu trong khung Color Schemes. Có thể kích mở bảng Custom để tự chọn màu theo ý thích. Trong bảng Custom, kích chọn mục muốn đổi màu trong khung Scheme Color, sau đó ấn nút Scheme Color để mở bảng màu tự chọn 16
  18. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Cửa sổ chọn màu chủ đạo 3. Sau khi chọn màu xong, kích nút Apply để đổi màu cho Slide hiện hành, hoặc kích nút Apply to All để đổi màu cho tất cả các Slide trong tệp tin. Chọn màu nền cho Template 1. Vào trình đơn Format\ Background Mở cửa sổ định dạng nền 2. Kích mở khung màu. Trong khung này có 02 mục lựa chọn: More Colors và Fill Effects Cửa sổ chọn màu nền More Colors: mở bảng màu tiêu chuẩn và chọn màu tuỳ ý. 17
  19. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Cửa sổ chọn thêm màu Fill Effect: các dạng màu hiệu ứng Cửa sổ chọn cách thể hiện màu theo độ Trong cửa sổ Fill Effect có 04 bảng Gradient: các dạng pha màu (cửa sổ ngầm định Fill Effects) Texture: mẫu màu nền Texture (mẫu nền dạng kẻ) 18
  20. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Cửa sổ chọn cách thể hiện màu theo kiểu vải Pattern: dạng mẫu Pattern (mẫu màu nền dạng vạch màu) Cửa sổ chọn cách thể hiện màu kiểu vạch mầu Picture: lấy ảnh có sẵn làm màu nền. Kích chuột vào nút Select Picture để chọn File hình ảnh 19
  21. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chọn ảnh làm nền Nhập văn bản Nhập văn bản vào khung chữ có sẵn Đ−ờng Nhập biên của văn bản khu vực vào khu soạn vực này thảo Nhập văn bản Các dạng mẫu thiết kế đều có sẵn có các khung chữ với tiêu đề “Click to Add ” (Kích vào để nhập ) Nếu muốn nhập vào các khung này có thể thực hiện nh− sau: Kích trỏ chuột vào ô muốn nhập chữ Nếu cần chọn lại kiểu chữ và cỡ chữ, bạn chọn trong khung Font và khung Size trên thanh công cụ hoặc chọn từ Menu Format\ Font (T−ơng tự nh− Word)Nếu muốn nhập Tiếng Việt bạn nhớ chọn Font Tiếng Việt và kiểu gõ thích hợp. (Thông th−ờng là các Font có chữ VN ở đầu nh− .VnTime ) 20
  22. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Mở cửa sổ chọn Font Cửa sổ chọn Font Sau đó nhập chữ bình th−ờng nh− trong Word. Khi chữ chiếm hết khoảng trống trong khung, khung sẽ tự động gien ra theo chiều dọc. Có thể kích chuột vào đ−ờng biên của khung để hiệu chỉnh kích h−ớng khung giống nh− một đối t−ợng TextBox trong Word. Nếu không sử dụng bạn có thể xoá chúng bằng cách kích vào đ−ờng biên của khung để chọn, sau đó nhấn phím Delete để xoá bỏ. L−u ý: Các chữ nhập trong khung chữ có sẵn sẽ hiển thị ở cửa sổ bên trái, do đó bạn có thể mở rộng khung ảnh, Click vào vùng chữ của Slide hiện hành và nhập chữ bình th−ờng nh− trong Word 21
  23. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chèn khung nhập chữ (TextBox) Chọn từ Menu Insert\ TextBox hoặc kích biểu t−ợng Textbox trên thanh vẽ Kích chuột vào đây để nhập hộp văn bản Chèn khung nhập chữ Kích và giữ và rê chuột trên màn hình thiết kế để tạo khung nhập chữ, sau đó nhập chữ bình th−ờng. Nếu bạn ch−a nhập bất kỳ kí tự nào vào khung TextBox vừa tạo mà kích chọn đối t−ợng khác thì Textbox vừa tạo sẽ tự mất đi. Định dạng cho văn bản Đánh dấu văn bản: Thực hiện theo một trong ba cách sau Bấm và rê chuột từ đầu đoạn văn bản đến cuối đoạn văn bản. Đặt con trỏ ở đầu đoạn văn bản, giữ phím Shift và dùng các phím mũi tên để đánh dấu đoạn văn. Đặt con trỏ ở đầu đoạn văn bản cần đánh dấu, giữ phím Shift và bấm chuột vào cuối đoạn văn cần đánh dấu. Muốn định dạng các đoạn chữ trong TextBox, cần đánh dấu đoạn văn cần định dạng hay kích tại đ−ờng biên của khung để chọn cả TextBox và thực hiện định dạng nh− sau: Hiệu chỉnh định dạng chữ Vào trình đơn Format \ Font (mở cửa sổ Font) Định dạng Font Trong cửa sổ Font có các mục chọn sau: Font: chọn các loại font chữ 22
  24. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Font Style: dạng chữ Size: Cỡ chữ Color:chọn màu Underline: gạch d−ới Shadow: tạo bóng mờ Emboss: tạo chữ nổi Canh đầu dòng (Alignment) Định dạng canh lề của đoạn văn bản. Chọn Format \ Alignment\ Canh đầu dòng Align left: canh đều trái Center: canh giữa Align right: canh đều phải Justify: canh đều hai bên Khoảng cách giữa các dòng (Line Spacing) Chọn Format \ Line Spacing 23
  25. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Hiện thị hộp thoại Định dạng khoảng Định dạng khoảng cách dòng Trong cửa sổ Line Spacing có các khung hiệu chỉnh sau: Line Spacing: Khoảng cách giữa các dòng Before Paragraph: khoảng cách phía trên đoạn văn bản After Paragraph: khoảng cách phía d−ới đoạn văn bản Cửa sổ chọn khoảng cách dòng Đổi dạng chữ (Change case) Đổi chữ hoa thành chữ th−ờng hoặc ng−ợc lại. Chọn Format \ Change Case 24
  26. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Mở cửa sổ đổi dạng chữ Mở cửa sổ đổi dạng chữ Trong cửa sổ Change Case có các dạng sau: Cửa sổ đổi dạng chữ Sentence Case: Viết hoa đầu câu LowerCase: Viết th−ờng UpperCase: Viết hoa Tittle Case: Viết hoa đầu chữ Toggle Case: Viết th−ờng đầu chữ 25
  27. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Tô mầu Giống nh− trong Word, có thể kích mở các cửa sổ chọn màu cho TextBox (khu vực chứa chữ)bằng các biểu t−ợng thanh vẽ (nếu không thấy hiển thị thanh vẽ, có thể chọn từ trình đơn: View \ Toolbars \Drawing) Công cụ tô màu Fill Line Font Font Color: chọn màu chữ Line Color: chọn màu đ−ờng viền cho TextBox Fill Color: chọn màu nền cho TextBox (Kích vào mũi tên bên biểu t−ợng để mở bảng màu) Tạo Bullets (định dạng đầu dòng) Chọn Format \ Bullets Chọn ký hiệu định dạng đầu dòng Định dạng đầu dòng Trong phần Bullets from chọn dạng phông chứa nút, kích chọn dạng nút −ng ý trong các ô mẫu. Chọn màu trong khung Color, hiệu chỉnh kích cỡ trong khung Size Đối với PowerPoint 2000, để thay đổi dạng nút có sẵn, bấm vào nút Picture hoặc Character ở góc đáy phải của hộp thoại Bullets and Numbering. 26
  28. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Làm việc với bảng Tạo bảng Bấm nút Insert Table trên thanh công cụ, bấm và kéo để xác định số hàng và cột. Thả chuột bảng với số hàng cột đe định xuất hiện trên màn hình soạn thảo. Tạo bảng 5 hàng 8 cột Sau khi tạo bảng thanh công cụ Tables and Borders xuất hiện Có thể ẩn hiện thanh công cụ Table and Borders bằng lệnh View/Toolbars/Tables and Borders Các thao tác trong bảng Di chuyển con trỏ qua các ô trong bảng - Gõ phím TAB để chuyển con trỏ lần l−ợt tới các ô liền sau ô hiện thời, SHIFT + TAB để di chuyển về ô phía liền tr−ớc ô hiện thời. Khi con trỏ ở ô cuối cùng của bảng, gõ phím TAB, một hàng mới sẽ đ−ợc thêm vào cuối bảng. - Dùng các phím ←, ↑, →, ↓ để di chuyển giữa các ô trong bảng - Bấm chuột vào ô cần đặt con trỏ. Chọn các ô của bảng - Chọn ô: Rê chuột từ đầu ô đến cuối ô. - Chọn khối chữ nhật nhiều ô liên tục: Rê chuột từ ô đầu đến ô cuối - Chọn hàng: Rê chuột từ ô đầu của hàng đến ô cuối cùng. Hoặc đặt con trỏ trong hàng, trên thanh Tables and Borders chọn Table/Select Row - Chọn cột: Đ−a chuột lên đỉnh hàng, khi chuột xuất hiện mũi tên màu đen thì bấm chuột. Hoặc Rê chuột từ ô đầu của cột đến ô cuối cùng. 27
  29. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Hoặc đặt con trỏ trong cột, trên thanh Tables and Borders chọn Table/Select Column - Chọn toàn bảng: Đặt con trỏ vào bảng, trên thanh Tables and Borders chọn Table/Select Table Nhập nội dung của ô Đặt con trỏ tại ô cần nhập nội dung (nội dung có thể là số hay văn bản), gõ nội dung. Khi độ dài dòng nhập vào lớn hơn độ rộng ô nó sẽ tự động xuống dòng, độ cao hàng của bảng đ−ợc tăng lên. Văn bản trong từng ô cũng đ−ợc định dạng font và paragraph giống nh− văn bản ở ngoài. (các cạnh trái, phải ô giống nh− lề trái, lề phải của trang). Mỗi ô có thể có một hay nhiều đoạn văn bản, các bức ảnh, ký hiệu, Sửa chữa văn bản trong từng ô thao tác giống nh− với văn bản thuờng. Thay đổi độ rộng cột, độ cao dòng Thay đổi độ rộng cột Đ−a chuột đến đ−ờng ngăn cách cột, khi chuột chuyển sang dạng mũi tên hai chiều thì bấm và kéo để đ−ợc độ rộng −ng ý Thay đổi độ cao hàng Đ−a chuột đến đ−ờng ngăn cách hàng, khi chuột chuyển sang dạng mũi tên hai chiều thì bấm và kéo để đ−ợc độ cao −ng ý Chú ý: Để thành đổi kích th−ớc toàn bảng, bấm chuột vào bảng, quanh bảng xuất hiện các ô vuông, đ−a chuột vào vị trí các ô vuông đó, chuột sẽ chuyển sang trạng thái mũi tên 2 chiều, lúc này bấm và kéo, kích th−ớc của bảng sẽ bị thay đổi nh−ng tỷ lệ kích th−ớc của các ô là không đổi. Chèn, xoá hàng hoặc cột Chèn hàng, cột Thanh lệnh Table Đặt con trỏ trong hàng hoặc cột cần chèn hàng hoặc cột bên cạnh hàng, cột đó Chọn Inser Columns to the Left: chèn cột sang bên trái cột chứa con trỏ 28
  30. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Inser Columns to the Right: Chèn cột sang bên phải cột chứa con trỏ Insert Rows Above: Chèn hàng lên trên hàng chứa con trỏ Insert Rows Below: Chèn hàng xuống d−ới hàng chứa con trỏ Xoá hàng, cột Chọn hàng, cột cần xoá Edit/ Cut Trộn và chia ô Trộn ô - Cách 1: Chọn các ô cần gộp, chọn lệnh Table \ Merge Cells - Cách 2: Chọn các ô cần gộp, bấm nút Merge Cells - Cách 3: Bấm nút Eraser , sau đó bấm vào các đ−ờng phân ô cần xoá. Sau khi hoàn thành bấm lại vào nút Eraser để thoát khỏi lệnh xoá. Chia ô - Cách 1: Chọn ô cần chia, chọn lệnh Table/ Split Cells, ô vừa chọn đ−ợc chia thành hai ô theo chiều ngang của ô - Cách 2: Chọn ô cần chia, bấm nút Split Cells - Cách 3: Bấm nút Draw Table , vẽ các đ−ờng phân cách cho ô đ−ợc chia. Sau khi hoàn thành bấm lại vào nút Draw Table để thoát khỏi lệnh vẽ bảng. 29
  31. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Tạo đ−ờng nét cho bảng 1. Chọn toàn bảng 2. Table/ Border and Fill Hộp thoại tạo đ−ờng nét cho bảng Phần Slyte: chọn kiểu đ−ờng kẻ Phần Color: chọn màu cho đ−ờng kẻ Phần Width: chọn độ dày cho đ−ờng kẻ Sau đó bấm lại các nút định vị đ−ờng kẻ cần thiết , , , , , , có thể sẽ phải bấm hai lần, chú ý khung nhìn tr−ớc khi hoàn thành. 3. Kết thúc bấm OK. Bạn có thể dùng thanh Tables and Borders để tạo đ−ờng nét cho dòng kẻ Border Color Border Style Border Width Tr−ớc hết chọn kiểu đ−ờng thẳng trong hộp Border Style Chọn bề dày đ−ờng kẻ trong Border Width Chọn màu trong Border Color Chọn nút Draw Table sau đó vẽ các đ−ờng trong bảng 30
  32. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Vẽ các hình đơn giản Hiển thị thanh công cụ vẽ Các công cụ vẽ trong PowerPoint không có gì khác với MS.Word. Thanh vẽ (Drawing) thông th−ờng hiển thị ở phía bên d−ới màn hình, có thể làm hiển thị hoặc ẩn thanh này từ trình đơn: View \ Toolbar\ Drawing. Vẽ các đối t−ợng Vẽ các đối t−ợng đơn giản: đ−ờng thẳng, mũi tên, hình tròn, chữ nhật Click chọn biểu t−ợng cần vẽ trên thanh công cụ Công cụ vẽ Line Oval Arrow Rectangle Line: đ−ờng thẳng Rectangle: hình chữ nhật Oval: hình tròn Arrow: mũi tên Đ−a trỏ chuột đến vị trí muốn vẽ trong Slide, kích và rê chuột để vẽ. Tr−ớc khi vẽ, nếu nhấn và giữ phím Shift bạn sẽ chỉ vẽ đ−ợc đ−ờng thẳng, hình vuông, hoặc tròn tuỳ theo chọn biểu t−ợng bạn đe chọn, nếu nhấn và giữ phím Ctrl thì tâm của đối t−ợng sẽ ở ngay vị trí bắt đầu vẽ. Trong tr−ờng hợp muốn vẽ nhiều đối t−ợng liên tiếp, thay vì kích để chọn biểu t−ợng vẽ, bạn cần kích đúp chuột và sau đó vẽ bình th−ờng cho đến khi hoàn thành, kích đúp chuột tại điểm vẽ để kết thúc. Vẽ các đối t−ợng phức tạp Trong mục AutoShapes trên thanh vẽ có rất nhiều hình mẫu, muốn vẽ mẫu nào bạn kích chọn biểu t−ợng đó và kích đồng thời rê chuột trên màn hình thiết kế để vẽ bình th−ờng. 31
  33. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Vẽ hình định dạng sẵn Khi kích chọn các đối t−ợng đ−ợc vẽ bằng AutoShapes, th−ờng hiển thị các nút màu vàng để hiệu chỉnh hình dạng, có thể kích và rê các nút hiệu chỉnh. L−u ý: Để vẽ đ−ờng cong bạn nên chọn biểu t−ợng vẽ đ−ờng cong trên AutoShapes, sau đó kích trên Slide để tạo thành các đ−ờng cong, khi kết thúc ta kích đúp chuột Định dạng cho đối t−ợng Chọn đối t−ợng Chọn một đối t−ợng: Bấm chuột vào đối t−ợng cần chọn Chọn nhiều đối t−ợng: Bấm chuột vào nút mũi tên trên thanh Drawing, sau đó đ−a cuột lên màn hình soạn thảo kéo qua vùng các đối t−ợng đ−ợc chọn Nút mũi tên trên thanh Drawing để chọn đối t−ợng - Chọn các đối t−ợng rời rạc: giữ phím Shift và bấm vào các đối t−ợng cần lựa chọn Nét vẽ Shadow 3D Line Style Arrow Style Dash Style Click chọn đối t−ợng muốn thay đổi và chọn các biểu t−ợng sau: 32
  34. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Line Style: mở bảng chọn kiểu nét vẽ Dash Style: mở bảng chọn kiểu nét vẽ Arrow Style: chọn đầu nét vẽ (hình mũi tên ) Shadow: tạo bóng 3D: tạo hình nổi ba chỉều Tô màu đối t−ợng Chọn đối t−ợng muốn tô màu, sau đó kích vào hình mũi tên ở các biểu t−ợng tô màu nh− sau: Tô màu đối t−ợng Line Color:Tô màu đ−ờng viền Fill Color: Tô màu nền Sau khi mở bảng màu, nếu muốn có thêm màu để chọn, kích mục More Color, Màu đ−ờng kẻ Chọn đối t−ợng cần thay đổi màu đ−ờng kẻ Bấm nút Line Color Chọn màu −ng ý trong bảng có sẵn Hoặc có thể chọn More Line Colors để chọn màu Để đối t−ợng không có dòng kẻ: Kích No Line 33
  35. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chọn màu cho đ−ờng kẻ Quản lý các đối t−ợng Sắp xếp đối t−ợng Khi có nhiều đối t−ợng vẽ, bạn cần phải sắp xếp các đối t−ợng theo trực quan để các đối t−ợng nổi bật không bị che khuất, để làm đ−ợc điều đó ta làm nh− sau: 1. Chọn đối t−ợng cần sắp xếp 2. Trên thanh Drawing chọn Draw/Order/Bring to Front: Lên trên các đối t−ợng Sent to Back: Xuống d−ới các đối t−ợng Bring Forward: Lên trên một đối t−ợng Sent Backward: Xuống d−ới một đối t−ợng Sắp xếp đối t−ợng Tạo nhóm các đối t−ợng 1. Chọn các đối t−ợng cần tạo nhóm 2. Trên thanh Drawing chọn Draw/Group Sau khi các đối t−ợng đ−ợc tạo nhóm, máy tính coi nhóm đối t−ợng đó nh− là một đối t−ợng, mọi tác động lên đối t−ợng đều thực hiện đ−ợc nh− đối với các đối t−ợng đe tạo nhóm 34
  36. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Đối t−ợng đã đ−ợc chọn Biểu t−ợng chọn vùng Nhóm các đối t−ợng Bỏ nhóm các đối t−ợng 1. Chọn nhóm cần bỏ nhóm 2. Trên thanh Drawing chọn Draw/UnGroup Sao chép các đối t−ợng 1. Chọn một hoặc nhiểu các đối t−ợng cần sao chép 2. Edit/ Copy 3. Edit/ Paste Di chuyển các đối t−ợng Chọn đối t−ợng cần di chuyển Bấm và kéo đến vị trí phù hợp Xoá các đối t−ợng Chọn đối t−ợng cần xóa Bấm phím Delete hoặc Edit/Cut Thay đổi kích cỡ cho các đối t−ợng Chọn đối t−ợng cần thay đổi kích cỡ Đ−a chuột tại vị trí các ô vuông nhỏ quanh đối t−ợng vừa chọn, khi chuột chuyển sang hình mũi tên hai chiểu thì bấm vào kéo để có kích cỡ −ng ý. 35
  37. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Xoay các đối t−ợng Chọn một hoặc nhiểu các đối t−ợng cần xoay Trên thanh Drawing bấm nút Free Rotate Quanh đối t−ợng là các hình tròn nhỏ, đ−a chuột vào các hình tròn nhỏ đó, bấm và xoay theo một góc phù hợp Bốn góc xuất hiện Biểu t−ợng nút tròn quay đối t−ợng Xoay đối t−ợng Bấm lại vào nút Free Rotate để thoát khỏi chế độ quay đối t−ợng Tạo văn bản cho đối t−ợng Để nhập văn bản vào trong các đối t−ợng, tr−ớc hết chọn đối t−ợng cần nhập văn bản, bấm chuột phải vào đối t−ợng, từ thanh lệnh (menu) hiện ra chọn Add Text sau đó nhập văn bản từ bàn phím Các tính năng nâng cao Chèn chữ nghệ thuật Chèn chữ nghệ thuật trong PowerPoint cũng giống nh− trong các phần mềm Office khác của Microsoft. Việc sử dụng chữ nghệ thuật giúp bạn làm sinh động cho các slide của mình. 36
  38. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS WordArt Chèn chữ nghệ thuật Kích chọn biểu t−ợng WordArt trên thanh vẽ (Nếu không thấy hiển thị thanh vẽ, có thể chọn từ trình đơn: View \ Toolbars \ Drawing) 37
  39. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Cửa sổ chọn kiểu chữ Trong cửa sổ Edit WordArt Art Text, chọn kiểu chữ trong khung Font, cỡ chữ trong khung Size kích OK. Soạn thảo nội dung chữ nghệ thuật Mỗi đối t−ợng WordArt đều có một nút hiệu chỉnh màu vàng, kích và rê nút này để hiệu chỉnh hình dạng của đối t−ợng WordArt. Trên màn hình thiết kế PowerPoint khi muốn hiệu chỉnh đối t−ợng WordArt, cần kích chọn đối t−ợng, lúc này sẽ hiển thị thanh WordArt, bạn cần kích chuột phải trên đối t−ợng và chọn WordArt Toolbar) Thanh công cụ WordArt 1- Chèn thêm WordArt 2- Sửa nội dung 3- Chọn lại dạng WordArt 4- Định dạng WordArt 5- Chọn kiểu hiệu ứng 6- Xoay WordArt (kích và rê để xoay) 7- Đổi dạng chữ th−ờng thành chữ hoa và ng−ợc lại 8- Đổi chữ hàng ngang hàng dọc và ng−ợc lại 9- Canh đầu dòng (trái, phải, giữa, ) 10- Hiệu chỉnh dạng WordArt. Chèn hình ảnh, âm thanh 38
  40. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chèn ảnh ClipArt Chọn Insert \ Picture \ ClipArt Mở cửa sổ chèn Clip Art Trong cửa sổ ClipArt, kích chọn ảnh muốn chèn. Sau đó kích chuột vào nút Insert để chèn ảnh vào Slide Cửa sổ Clip Art T−ơng tự ta có thể chèn âm thanh (Sounds), đoạn phim (Videos). Chèn tập tin ảnh Chọn Insert \ Picture \ From File Trong cửa sổ Insert Picture chọn tên ổ địa và th− mục chữa tập tin trong khung Look in, kích chọn tên tập muốn chèn và kích nút Insert để chèn ảnh vào trang thiết kế. 39
  41. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Hộp thoại chọn File ảnh chèn vào Slide Các dạng tập tin ảnh d−ới đây để chèn .bmp; .jpq; .tif; .gif; .emf; .wmf; Chèn nhạc, âm thanh, video, và ảnh GIF động Âm thanh, ca nhạc, video, và ảnh động đe có sẵn trong Clip Gallery. Để sử dụng Clip Gallery, chọn Insert/Movie and Sound sau đó hoặc là kích Movie from Gallery để chèn phim và ảnh động hoặc là kích Sound from Gallery để chèn ca nhạc và âm thanh. Nếu bạn không thể tìm thấy các mầu có sẵn hoặc các ảnh, âm thanh, video hay các tranh động bạn muốn trong Microsoft PowerPoint, sau đây là một số địa chỉ mà bạn có thể tìm đ−ợc các thể loại bạn muốn (Để sử dụng Clip Gallery Live hoặc sử dụng các mẫu trên Web, bạn cầm truy cập tới Internet và một trình duyệt Web nh− là Microsoft Internet Explorer) • Th− mục Windows Melia Microsoft Windows có kèm theo âm thanh và nhạc để bạn có thể sử dụng trong quá trình trình chiếu, chỉ cần chọn Insert/Movies và sau đó kích Sound from File. Định vị đến th− mục Media (trong th− mục Windows), và sau đó chọn âm thanh mà bạn muốn. • Clip Gallery Live Nếu bạn cài đặt Clip Gallery, bạn có thể kết nối đến Clip Gallery live - một trang Web chứa các hình ảnh, âm thanh, đoạn phim ngắn. Kích nút Insert Clip Art trên thanh công cụ Drawing để mở Clip Gallery, sau đó kích Clips Online. Khi bạn chèn âm nhạc, đoạn phim trên slide để chạy trong quá trình trình chiếu. Bạn có thể chọn hoặc là âm thanh hoặc đoạn phim chạy tự động khi bạn chuyển đến slide, hoặc là chạy khi bạn kích vào biểu t−ợng của nó trong khi trình chiếu. Để thay đổi cách mà đoạn phim hay âm thanh bắt đầu hoặc chèn vào nó một siêu liên kết chọn Slide Show/ Acttion Settings. 40
  42. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Bạn cũng có thể bổ sung các hiệu ứng hoạt hoạ và thay đổi các thiết lập chơi bằng cách kích vào Custom Animation trong thanh lệnh Slide Show. Chẳng hạn nh− bạn có thể thiết lập cho âm thanh hay video chơi tự động trong một chuỗi các hoạt hoạ. Âm thanh, ca nhạc và video đ−ợc chèn vào nh− là một đối t−ợng của Microsoft PowerPoint. Nếu PowerPoint không hỗ trợ cho tính năng hay kiểu âm thanh, hình ảnh đó, bạn có thể muốn sử dụng Media Player để chơi nó. Để chơi âm thanh hoặc video nh− là một đối t−ợng Media Player, chọn Insert/Object, sau đó chọn Media Clip. Cách thức này sẽ sử dụng Media Player - đ−ợc cài đặt với Microsoft Windows 95 - để chạy âm thanh hay video. Media Player chơi các tệp đa ph−ơng tiện và điều khiển cho các thiết bị chơi lại thiết bị chơi đĩa CD hay đĩa video. Chèn nhạc hoặc âm thanh lên slide 1. Hiển thị slide mà bạn muốn chèn nhạc hoặc âm thanh. 2. Chọn Insert/ Movies and Sounds . 3. Thực hiện một trong các công việc sau: Để chèn âm thanh từ Clip Gallery, kích Sound từ Gallery , sau đó định vị và chèn âm thanh mà bạn muốn. Để chèn âm thanh từ một vị trí khác, kích Sound from File , định vị đến th− mục chứa âm thanh, và sau đó kích đúp vào âm thanh mà bạn muốn. Biểu t−ợng âm thanh xuất hiện trên slide. 4. Một thông báo đ−ợc hiển thị. Nếu bạn muốn âm thanh đ−ợc chơi tự động khi bạn chuyển đến slide, kích Yes; Nếu bạn muốn âm thanh chơi chỉ khi kích vào biểu t−ợng âm thanh trên slide, kích No. 5. Xem tr−ớc âm thanh trong chế độ hiển thị thông th−ơng (normal view), kích đúp vào biểu t−ợng âm thanh. Bạn có thể thay đổi các thuộc tính của nó bằng cửa sổ Custom Animation Chèn video lên slide 1. Hiển thị slide bạn muốn chèn âm thanh vào. 2. Chọn Insert/ Movies and Sounds . 3. Thực hiện một trong các công việc sau: Để chèn video từ Clip Gallery, kích Movie from Gallery , sau đó định vị và chèn video mà bạn muốn. Để chèn video từ một vị trí khác, kích Movie from File , định vị đến th− mục chứa video, sau đó kích đúp vào tệp video mà bạn muốn. 4. Một thông báo xuất hiện. Nếu bạn muốn đoạn phim chơi tự động khi bạn chuyển đến slide, kích Yes; nếu bạn muốn đoạn phim chỉ chơi khi bạn kích chuột vào biểu t−ợng của nó khi trình chiếu, kích No. 41
  43. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS 5. Để xem đoạn phim trong chế độ thông th−ờng (normal view)kích đúp vào biểu t−ợng đoạn phim. Bạn có thể thay đổi các thuộc tính của nó bằng cửa sổ Custom Animation Chèn các đoạn âm thanh CD (CD audio track) lên slide L−u ý là bạn không cần phải đ−a đĩa CD vào ổ CD-ROM để thực hiện đ−ợc công việc này . 1. Hiển thị slide muốn chèn. 2. Chọn Insert/ Movies and Sounds , sau đó kích Play CD Audio Track . 3. Chọn đoạn âm thanh và các lựa chọn thời gian mà bạn muốn, và sau đó kích OK. Biểu t−ợng CD xuất hiện trên slide. 4. Một thông báo xuất hiện. Nếu bạn muốn CD chơi tự động khi bạn chuyển đến slide, kích Yes; nếu bạn muốn CD chỉ chơi khi bạn kích chuột vào biểu t−ợng của nó trong quá trình chình chiếu, kích No. 5. Để nghe thử trong chế độ thông th−ờng (normal view), kích đúp vào biểu t−ợng CD. Bạn có thể thay đổi các thuộc tính của nó bằng cửa sổ Custom Animation Thiết lập các lựa chọn cho âm thanh và video chơi trong khi trình chiếu slide 1. Chọn biểu t−ợng video hoặc âm thanh mà bạn muốn thiết lập lựa chọn. 2. Chọn Slide Show/Custom Animation ,sau đó kích chọn thanh Multimedia Settings . 3. Chọn các lựa chọn mà bạn muốn, hoặc kích More Options . Xác định thuộc tính phim và âm thanh Play using animation order: xuất hiện theo thứ tự 42
  44. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS While playing: Pause slide show: ngừng trình chiếu các slide kế tiếp trong khi chơi Continue slide show: tiếp tục trình chiêus các slide kế tiếp trong khi chơi Stop playing: After curent slide: ngừng chơi sau slide hiện hành After slide: ngừng chơi sau một số slide Hide while not playing: ẩn khi không chơi Xác định lựa chọn cho phim và âm thanh Loop until stopped: lặp cho đến khi dừng Rewin movie when done playing: tua lại hình ảnh khi kết thúc Chèn ảnh GIF động lên slide ảnh Gif động là một tệp chứa một loạt các ảnh Gif (Graphic Interchange Format) mà đ−ợc hiển thị liên tục rất nhanh bởi trình duyệt Web để sinh ra hiệu ứng hoạt hoạ. 1. Hiển thị slide bạn muốn chèn ảnh động. 2. Làm một trong các công việc sau: Để chèn một ảnh động Gif từ Clip Gallery, kích nút Insert Clip Art trên thanh công cụ Drawing và sau đó chọn thanh Motion Clips . Để chèn ành Gif từ một tệp tin, chọn Insert/ Picture/ From File . 3. Thực hiện một trong các công việc sau: Nếu bạn chọn Insert Clip Art trong b−ớc 2, kích vào ảnh Gif độn mà bạn muốn chèn vào slide, và sau đó kích nút Insert Clip trên thanh lệnh mới xuất hiện. Nếu bạn chọn From File ( Insert/ Picture ) trong b−ớc 2, định vị đến th− mục chứa ảnh động Gif mà bạn muốn chèn, và kích đúp vào bức tranh. 4. Để xem tr−ớc ảnh động sẽ hoạt động ra sao khi trình chiếu, chọn chế độ trình chiếu Slide Show . L−u ý 43
  45. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS • ảnh động GIF chỉ chơi trong khi trình chiếu, hoặc khi bạn xuất tài liệu lên trang web và xem ở trình duyệt web. Bạn không thể xem nó khi ở khung nhìn thiết kế hoặc thông th−ờng. • Không thể chỉnh sửa ảnh động bằng các công cụ cụ của PowerPoint. Chèn sơ đồ tổ chức: (Organization Chart) Chèn sơ đồ tổ chức Chọn Insert \ Picture \ Organization Chart. Trong cửa sổ tạo sơ đồ tổ chức, ch−ơng trình Microsoft Organization Chart sẽ giúp bạn tạo ra các sơ đồ tuỳ ý. Khi tạo xong sơ đồ, cần chọn File \ Close and Return to Trên màn hình PowerPoint, khi muốn hiệu chỉnh sơ đồ, bạn kích đúp chuột vào sơ đồ để mở lại cửa sổ Microsoft Organization Chart Cửa sổ sơ đồ tổ chức 44
  46. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Thiết lập biểu đồ Chèn biểu đồ PowerPoint cũng giống nh− Word hoặc Excel. Trong phần này chỉ giới thiệu lại những b−ớc chính nh− sau: Chọn Insert \ Chart. Màn hình thiết kế chuyển sang chế độ hiệu chỉnh biểu đồ Mở cửa sổ biểu đồ Nhập dữ liệu vào bảng Datasheet, ph−ơng pháp nhập giống nh− trong Excel. Nhập dữ liệu cho biểu đồ 45
  47. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chọn dạng biểu đồ Menu Chart \ Chart Type. Trong cửa sổ Chart Type, chọn dạng biểu đồ trong khung Chart Type và chọn kiểu biểu đồ trong khung Chart sub-type. Sau đó kích nút OK Mở cửa sổ chọn dạng biểu đồ 46
  48. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chọn kiểu biểu đổ thích hợp, kích nút OK. Mở cửa sổ nội dung của biểu đồ Cửa sổ chọn kiểu biểu đồ Nhập tiêu đề cho biểu đồ: Chọn Menu Chart \ Chart Option 47
  49. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Nhập tiêu đề và nội dung Chart vào cửa sổ Chart Option Vào trình đơn Format \ Font. Chọn lại kiểu chữ, kích cỡ, click OK L−u ý: Khi muốn chọn Font cho cả biểu đồ, phải kích chọn biểu đồ. Muốn chọn Font, màu cho đối t−ợng nào trong biểu đồ, cần kích chọn đối t−ợng đó rồi chọn lại Font, màu bình th−ờng. Khi hiệu chỉnh biểu đồ xong, kích vào vị trí trống trên màn hình thiết kế để kết thúc, bảng Datasheet sẽ ẩn đi và màn hình thiết kế trở lại bình th−ờng. Khi muốn tái hiệu chỉnh, kích đúp chuột vào biểu đồ để chuyển sang chế độ hiệu chỉnh. Thiết lập hiệu ứng Thiết lập hiệu ứng cho đối t−ợng trên slide. Nh− bạn đe thấy qua các ch−ơng trình Demo, PowerPoint có thể tạo hiệu ứng hoạt hình cho từng đối t−ợng theo thứ tự trên mỗi Slide.Do đó, nếu bạn đang ở chế độ thiết kế (View \ Normal)bạn có thể thực hiện nh− sau: Mở cửa sổ Custom Animation: Kích chọn Slide Show \ Custom Animation (hoặc Right Click tại đối t−ợng và chọn Tiêu đề biểu đồ Tiêu đề trục hoành Tiêu đề trục tung Nhập nội dung của biểu đồ Custom Animation) Trong cửa sổ Custom Animation, kích chọn bảng Order & Timing. Thiết lập thứ tự hiệu ứng: 48
  50. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Trong cửa sổ Custom Animation Thiết lập hiệu ứng Chọn đối t−ợng : phần Slide objects without animation - chọn đối t−ợng tạo hiệu ứng, sau đó bấm nút Animate Các đối t−ợng đ−ợc chọn xuất hiện trong cửa sổ Animation order, các đối t−ợng sẽ xuất hiện trên slide theo thứ tự từ trên xuống d−ới, tại đây bạn có thể thay đổi thứ tự xuất hiện đối t−ợng bằng hai nút Move up và Move down (hai nút hình mũi tên bên cạnh hộp đối t−ợng) Đối với PowerPoint 2000 tất cả các đối t−ợng trong Slide hiện hành sẽ hiển thị trong khung Check to Animate Slide Objects, bạn cần kích đánh dấu vào khung vuông của các đối t−ợng muốn tạo hiệu ứng. Khi kích vào tên của đối t−ợng, bên cửa sổ View đối t−ợng đ−ợc chọn, điều này giúp bạn phân biệt đ−ợc các đối t−ợng trên Slide, nhờ đó dễ dàng thiết lập thứ tự hiệu ứng thích hợp cho chúng Thiết lập thời gian bắt đầu thực hiện: 49 Cửa sổ hiệu ứng động
  51. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Sau khi đe sắp đặt đúng vị trí thứ tự, kích chọn từng đối t−ợng và thiết lập thời gian bắt đầu thực hiện hiệu ứng bên khung Star Animation, có 02 lựa chọn: On Mouse Click: khi kích chuột tại vị trí bất kỳ trên màn hình, hiệu ứng sẽ bắt đầu đ−ợc thực hiện. Chế độ này rất thích hợp để thiết lập các bài thiết trình. Automatically: tự động thực hiện hiệu ứng sau thời gian ấn định (sau hiệu ứng tr−ớc).Thời gian đ−ợc tính bằng giây, kích vào hai nút mũi tên để chỉnh thời gian. Nếu thời gian bằng 00:00 hiệu ứng sẽ đ−ợc thực hiện ngay sau hiệu ứng tr−ớc thực hiện xong. Sau khi chọn xong bạn kích nút Preview để xem thử các thứ tự vừa thiết lập. L−u ý: Bỏ hiệu ứng cho đối t−ợng: trong khung Animation order chọn đối t−ợng, sau đó bấm nút Don’t Animate Đối với PowerPoint 2000 đối t−ợng nào không đ−ợc đánh dấu chọn trong khung Check to Animate Slide Objects sẽ không có hiệu ứng, nh− vậy để xoá hiệu ứng của đối t−ợng nào bạn kích vào ô đe đánh dấu để xoá dấu chọn của đối t−ợng đó. Chọn dạng hiệu ứng Sau khi thiết lập thứ tự trong bảng Order & Timing, kích chọn bảng Effects cửa sổ Custom Animation (Slide Show\ Custom Animation) để thiết lập hiệu ứng cho các đối t−ợng theo các b−ớc sau: Chọn đối t−ợng Kích chọn tên đối t−ợng cần xác lập hiệu ứng trong khung phía trên Có thể chọn nhiều đối t−ợng bằng cách Giữ Shift hoặc Ctrl và bấm vào đối t−ợng chọn Chọn hiệu ứng hoạt định và âm thanh đi kèm. Chọn dạng hiệu ứng và âm thanh cho hiệu ứng trong khung Entry Animation and Sound. Một só dạng hiệu ứng th−ờng dùng (Animation) Appear: xuất hiện Fly: bay, nếu bạn chọn Fly thì nên chọn lại h−ớng bay: From left: từ bên trái, Right: từ bên phải, Top: từ trên, Bottom: từ phía d−ới, Dissolve: hiển thị từ từ. Peek: hiện từng phần. Spiral: bay l−ợn vòng tròn Zoom: (in, out ) phóng to, thu nhỏ Các dạng âm thanh th−ờng dùng (Sound) Applause Breaking Camera Clapping Drive By 50
  52. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Drum Roll Explosion Glass Gunshot Laser Other Sound : chọn tập tin âm thanh khác, nếu bạn có tập tin âm thanh riêng, bạn chọn mục này để đ−a vào. Dù bạn để tập tin âm thanh ở bất cứ th− mục nào, khi chép tập tin PowerPoint đi, tập tin âm thanh sẽ đ−ợc chép theo. Nếu đối t−ợng là dạng chữ (Text). Có thể tạo hiệu ứng cho cả đối t−ợng cùng một lúc (All to One) hoặc theo thứ tự từng chữ (By Word), từng từ (By Letter) trong khung Introduce Text. Chọn biến cố sau hiệu ứng: Khung After Animation (cách hiển thị sau hiệu ứng) có các lựa chọn sau: Chọn biến cố sau hiệu ứng Bảng màu: đối t−ợng đổi sang màu đ−ợc chọn. Don’t Dim : không thực hiện gì Hide After Animation: ẩn sau hiệu ứng Hide on Next Mouse Click: ẩn sau khi kích chuột Xem thử: Khi chọn hiệu ứng bạn nên kích nút Preview để xem thử và sau đó có thể chọn lại các hiệu ứng khác, hoặc có thể kích biểu t−ợng Show để chạy thử Slide hiện hành. L−u ý: Khi thực hiện chọn các hiệu ứng âm thanh, bạn nên gắn loa (Speakers) vào máy tính để kiểm âm thanh. Tạo hiệu ứng cho biểu đồ Sau khi tạo biểu đồ, có thể thiết lập hiệu ứng cho từng chi tiết trong biểu đồ nh− sau: 51
  53. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Thiết lập thứ tự hiệu ứng: Biểu đồ cũng là một đối t−ợng trong Slide, nên bạn vẫn thiết lập thứ tự hiệu ứng một cách bình th−ờng trong bảng Order & Timing. Thiết lập hiệu ứng cho biểu đồ Sau khi kích chọn tên biểu đồ bạn mở bảng Chart Effects để thiết lập hiệu ứng. Chọn cách thực hiện hiệu ứng theo các thành phần khác nhau của biểu đồ trong khung Introduce Chart Elements. Tuỳ từng loại biểu đồ mà có những lựa chọn khác nhau. Ví dụ loại biểu đồ theo cột (Column Chart) sẽ có các mục sau: All At One: hiệu ứng một lần cho cả biểu đồ. By Series: theo từng loại cột By Category: theo từng nhóm cột By Element in Series:theo thứ tự từng loại cột By Element in Category: theo thứ tự từng nhóm cột Bạn có thể kích chọn từng mục và kích nút Preview để xem tr−ớc cách thực hiện hiệu ứng của từng l−ạ chọn. Chọn dạng hiệu ứng trong khung Entry Animation và khung After Animation cũng giống nh− chọn hiệu ứng cho các đối t−ợng khác đe trình bày trong trang tr−ớc. Tạo hiệu ứng cho phim và âm thanh Khi chèn một tập tin phim và âm thanh vào trong Slide (Insert\ Movie and Sounds), mặc định đối t−ợng này đe đ−ợc thiết lập các thông số để hoạt động, tuy nhiên vẫn có thể kiểm soát từng chi tiết của các đối t−ợng này nh− sau: Chọn bảng Multimedia Settings trong cửa sổ Custom Animation và chọn các thông số sau: 52
  54. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Tạo hiệu ứng cho phim Playing Using Animation Order: chạy theo thứ tự các hiệu ứng trong Slide. Pause Slide Show: tạm dừng các hiệu ứng khác trong khi chạy. Continue Slide Show: vẫn tiếp tục chạy các hiệu ứng khác trong khi chạy. After Current Slide: dừng sau khi trình chiếu xong Slide hiện hành. Hide While Not Playing: ẩn trong lúc không chạy Trong mục More Option có 2 lựa chọn Loop Until Stop: chạy lặp lại cho đến khi có lệnh dừng Rewind Movie While Playing Done: trở lại khung hình đầu sau khi chạy xong. L−u ý: Đối t−ợng phim và âm thanh vẫn có thể thiết lập các hiệu ứng bình th−ờng nh− các đối t−ợng khác Nếu thiết lập thời gian trình chiếu của Slide lớn hơn thời gian của phim để đảm bảo không bị lật trang khi phim đang chạy 53
  55. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Chèn nút điều khiển PowerPoint cho phép chèn các nút điều khiển ch−ơng trình một cách tự động mà không cần phải lập trình thêm. Đẻ chèn các nút (Button) có thể thực hiện nh− sau: Chèn nút điều khiển trên toàn bộ các trang View/ Master/ Slide Master PowerPoint kèm theo một kiểu đặc biệt của slide đ−ợc gọi là Slide Master. Trong chế độ Slide Master các thuộc tính của văn bản đ−ợc điều khiển nh− phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, cũng nh− màu nền, các hiệu ứng đặc biệt nào đó nh− là tạo bóng hay kiểu của nút. Slide master chứa các vùng văn bản, cuối trang nh− là ngày tháng, giờ, và số trang cho slide. Khi bạn cần có sự thay đổi trên toàn bộ các slide, bạn không cần phải thay đổi trên các slide riêng lẻ, chỉ việc tạo sự thay đổi trên một slide trong chế độ slide master, và PowerPoint sẽ tự động thay đổi trên toàn bộ các slide còn lại, và trên các slide mới thêm sau đó. Để thay đổi định dạng cho văn bản, hey chọn văn bản trong các khung văn bản và thay đổi các định dạng bạn muốn, điều đó sẽ ấn định choàn bộ các slide hiện tại và các slide mới sẽ thêm sau đó. Chẳng hạn, nếu bạn thay màu của vùng văn bản tiêu đề thành màu xanh, thì toàn bộ tiêu đề của tất cả các slide sẽ là màu xanh. Sử dụng Slide master để thực hiện những công việc sau: chèn tranh, thay đổi màu nền, điều chỉnh kích cỡ các khung văn bane, biểu đồ , thay đổi về kiểu, kích cỡ và màu. Nếu phải thêm ảnh hay văn bản - chẳng hạn nh− tên công ty hay logo - xuất hiện trên tất cả các Slide, hey thực hiện nó trong chế độ slide master. Đối t−ợng xuất hiện trên toàn bộ các slide và ở cùng một vị trí nh− bạn đe thiết kế. Để nhập một đoạn văn vào tất cả các slide, hey nhập đoạn văn trong chế độ slide master bằng cách kích vào nút Text Box trên thanh Drawing , không nên gõ trên các hộp văn bản có sẵn. ChọnView/ Master/ Slide Master Chọn Slide Show\ Action Button \ Chèn nút điều khiển Kích chọn loại nút (Button), sau đó kích và rê chuột trên màn hình để tạo button 54
  56. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Tạo nút trên tất cả các slide Sau khi tạo Button xong bạn sẽ thấy hiển thị cửa sổ Action Setting để thiết lập công dụng cho Button. (Bạn có thể gọi cửa sổ Action Setting từ Menu Slide Show \ Action Setting) Trong Action Setting có 02 bảng lựa chọn để thiết lập biến cố: Thiết lập kiểu hành động của nút điều khiển Mouse Click: Biến cố kích chuột Mouse Over: đ−a trỏ chuột đến Tức là phải kích trên đối t−ợng (Mouse Click) hay chỉ cần đ−a trỏ chuột đến đối t−ợng để thực hiện lệnh. Trong khung Action On có các lệnh sau: Hyperlink to: (Liên kết đến ) 55
  57. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Click mở khung Hyperlink để lựa chọn lệnh: Next Slide: đến trang sau Privious Slide: về trang tr−ớc First Slide: về trang đầu Last Sldie: đến trang cuối End Show: kết thúc trình chiếu Run Program: (chạy ch−ơng trình khác) Nhận đ−ờng dẫn và tệp tin chạy ch−ơng trình, hoặc kích nút Browse để tìm chọn tệp tin Object Action: tuỳ bạn chọn loại đối t−ợng nào mà sẽ có các lệnh khác nhau Play Sound: âm thanh Kích mở khung để chọn loại âm thanh Khi thiết lập xong, kích nút OK Chèn nút điều khiển trên 1 trang Trong chế độ thiết kế Chọn Slide Show\ Action Button \ Chèn nút điều khiển Kích chọn loại nút (Button), sau đó kích và rê chuột trên màn hình để tạo button 56
  58. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Đặt nút điều khiển trên Slide Các b−ớc đ−ợc tiến hành hoàn toàn t−ơng tự nh− đối với việc thêm nút cho toàn bộ các slide Chú ý: Bạn có thể kích chọn Button hoặc bất cứ đối t−ợng nào trong màn hình thiết kế để thiết lập điều khiển bằng cách chọn đối t−ợng cần tạo điều khiển, sau đó vào Slide Show\ Action Settings và thiết lập điều khiển. Để xoá các đối t−ợng mà bạn đe tạo trong chế độ slide master bạn cần phải xoá đối t−ợng đó trong chế độ slide master (View/Master/Slide Master) Thoát khỏi chế độ Slide Master: bấm chuột vào nút thiết kế hoặc View/ Normal làm việc với ảnh và phim kỹ thuật số Bạn có thể chèn ảnh và phim kĩ thuật số d−ới dạng các tệp tin và các băng video đe đ−ợc ghi lại, và đó là cách làm thông th−ờng nhất mà bạn đe đ−ợc biết qua phần Chèn nhạc, âm thanh, video, và ảnh GIF động. Tuy nhiên, có những tr−ờng hợp chúng ta cần trình chiếu những hình ảnh ch−a thể chuyển thể sang các dạng tệp tin. Và phần này sẽ giúp thực hiện điều đó. Quét ảnh Để làm đ−ợc điều này, thiết bị của bạn (máy quét hoặc camera số) phải đ−ợc kết nối đến máy tính của bạn và th−ơng thích TWAIN. Bạn cũng nên kiểm tra xem phần mềm thiết bị có t−ơng thích TWAIN hay không. TWAIN: là giao diện xuyên nền sử dụng để thu những hình ảnh điện tử đe đ−ợc thu bởi máy quét hay camera số, và các bo mạch thu ảnh từ video. Với việc hỗ trợ TWAIN, bạn có thể quét ảnh trực tiếp vào ch−ơng trình Microsoft Office từ máy quét hoặc canera số của bạn. 57
  59. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Một số thiết bị có nhiều hơn một ch−ơng trình phần mềm cài đặt. Nếu bạn không chắc chắn phần mềm nào t−ơng thích TWAIN, hey kiểm tra tài liệu đi kèm hoặc liên hệ với nhà cung cấp thiết bị. 1. Hiển thị slide mà bạn muốn chèn ảnh đe quét. 2. Thiết lập ảnh trong thiết bị quét. 3. Chọn Insert/ Picture/ From Scanner or Camera. Nếu bạn có nhiều hơn một thiết bị kết nối đến máy tính của bạn, phần d−ới Device chọn thiết bị mà bạn muốn sử dụng. 4. Làm một trong những công việc sau: Nếu thiết bị lựa chọn là máy quét và bạn muốn sử dụng các thiết lập mặc định cho việc quét ảnh, kích Web Quality (nếu bạn trình chiếu tài liệu trên màn hình) hoặc Print Quality (nếu bạn in tài liệu), và sau đó kích Insert để quét ảnh. Nếu nh− thiết bị của bạn không phải là máy quét (chẳng hạn là một camera số) hoặc bạn muốn tuỳ chỉnh bất cứ một thiết lập nào tr−ớc khi quét ảnh, kích Custom Insert. Và thực hiện theo h−ớng dẫn đi kèm thiết bị bạn đang sử dụng. Khi hình ảnh đ−ợc hiển thị, có thể thực hiện một vài thay đổi mà bạn muốn. Bằng cách sử dụng các công cự trên thanh công cụ Picture, bạn có thể cắt ảnh, điều chỉnh độ sáng, độ t−ơng phản, và màu sắc, và thực hiện các điều chỉnh khác. Ghi chú: Nút Insert có thể không kích hoạt với một số máy quét do phần mềm máy quét không hỗ trợ trình quét tự động. Hey sử dụng nút Custom Insert để thay thế. Tạo các kết nối siêu liên kết Tạo đ−ờng kết nối tới một đến một phần của tài hiệu 1. Chọn đoạn văn bản hoặc đối t−ợng bạn muốn thể hiện kết nối. 2. Kích nút Insert Hyperlink 3. Kích nút Place in This Document. 58
  60. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Tạo kết nối trong tài liệu 4. Trong danh sách, chọn slide hoặc các điểm trình chiếu mà bạn muốn 5. Để ấn định chú thích khi bạn dừng chuột tại vị trí kết nối, kích nút Screen Tip và sau đó gõ nội dung chú thích. Nếu bạn không xác định chú thích thì đ−ờng dẫn hoặc địa chỉ của nó đ−ợc sử dụng. Tạo chú thích cho kết nối siêu liên kết 6. Kích OK. 7. Để xem kết nối hoạt động ra sao, chuyển sang chế độ trình chiếu Slide Show Tạo một kết nối tới một địa chỉ e-mail Khi bạn kích một kết nối đến một địa chỉ e-mail, nếu bạn có một ch−ơng trình e-mail đe đ−ợc cài đặt, một thông báo e-mail message đ−ợc tạo với địa chỉ chính xác trong dòng To: 1. Chọn đoạn văn hoặc đối t−ợng bạn muốn hiện thị kết nối. 2. Kích Insert Hyperlink 3. D−ới Link to, kích E-mail Address. 59
  61. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS 4. Trong hộp E-mail address, gõ địa chỉ e-mail mà bạn muốn kết nối tới 5. Trong hộp Subject, gõ chủ đề của E-mail. Nhớ rằng trình duyệt Web và ch−ơng trình E-mail có thể không nhận ra dòng Subject 6. Để ấn định chú thích khi bạn dừng chuột tại vị trí kết nối, kích nút Screen Tip và sau đó gõ nội dung chú thích. Nếu bạn không xác định chú thích, địa chỉ e-mail và dòng chủ đề đ−ợc sử dụng làm chú thích. 7. Kích OK. 8. Để xem kết nối hoạt động ra sao, chuyển sang chế độ trình chiếu Slide Show. Ghi chú: Bạn có thể tạo kết nối đến địa chỉ e-mail bằng cách gõ địa chỉ lên slide và một kết nối đ−ợc tạo tự động. Tạo kết nối đến trang khác, tệp khác, hay địa chỉ web Bạn có thể tạo kết nối đến bất cứ kiểu tệp tin nào đe đ−ợc tạo, nh− lad tệp văn bản word, tệp tin PowerPoint, Excel, Access hay trang Web. Bạn cũng có thể tạo kết nối đến một tệp mới. Sau khi bạn đe xác định một tên cho tệp mới, bạn có thể mở tệp đó để sửa ngay lập tức, hoặc mở lại nó sau đó. Dù sao thì, một tệp mới cũng đ−ợc tạo ra. 1. Chọn đoạn văn bản hoặc đối t−ợng bạn muốn hiển thị kết nối. 2. Kích nút Insert Hyperlink 3. Thực hiện một trong các công việc sau: Để kết nối đến một đến một tệp tin có sẵn hoặc trang Web, d−ới phần Link to, kích Existing File or Web Page. Để kết nối đến một đến một tệp tin mới, d−ới phần Link to, kích Create New Document. 60
  62. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Tạo kết nối đến vị trí khác 4. Thực hiện tiếp một trong các công việc sau: Nếu bạn chọn Existing File or Web Page trong b−ớc 3, Xác định và chọn file bạn muốn kết nối. Nếu bạn chọn Create New Document ở b−ớc 3, gõ tên cho tệp tin mới. Bạnc ũng có thể xác định đ−ờng dẫn cho tên tệp mới, và chọn xem bạn muốn mở tệp đó ngay lập tức hay sẽ mở sau đó. 5. Để ấn định chú thích khi bạn dừng chuột tại vị trí kết nối, kích nút Screen Tip và sau đó gõ nội dung chú thích. Nếu bạn không xác định chú thích, thì đ−ờng dẫn hoặc URL của file đ−ợc sủ dụng. 6. Kích OK. 7. Để xem kết nối hoạt động ra sao, chuyển sang chế độ trình chiếu Slide Show. 61
  63. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Tạo kết nối đến một slide xác định trong một tập tin PowerPoint khác 1. Chọn đoạn văn hoặc đối t−ợng bạn muốn tạo kết nối. 2. Kích nút Insert Hyperlink 3. D−ới Link to, kích Existing File or Web Page. 4. Định vị và chọn một tệp trình chiếu khác có slide mà bạn muốn kết nối. 5. Kích Bookmark, và sau đó chọn tiêu đề của slide mà bạn muốn. 6. Kích OK. 8. Để ấn định chú thích khi bạn dừng chuột tại vị trí kết nối, kích nút Screen Tip và sau đó gõ nội dung chú thích. Nếu bạn không xác định chú thích, tiêu đề của slide đ−ợc sử dụng. 7. Kích OK. Thiết lập trình diễn Tr−ớc khi trình chiếu, bạn cần thiết lập chế độ chuyển đổi từ trang này sang trang khác và các dạng kiểm soát trình chiếu nh− sau: Chuyển đổi giữa các trang: Mở trình đơn Slide Show \ Slide Transition Chọn hiệu ứng chuyển đổi trang trong khung Effect. Trong khung này còn có 03 mục chọn về tốc độ chuyển đổi trang: Cửa sổ chọn kiểu chuyển đổi Slide Slow: chậm Medium: Trung bình Fast: nhanh Sau mỗi khi chọn lựa hiệu ứng sẽ đ−ợc chạy thử ngay trong khung Effect. Trong khung Advance có 02 lựa chọn: On Mouse Click: kích chuột tại vị trí bất kỳ để chuyển sang trang kế tiếp. 62
  64. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Automatically After: tự động chuyển trang sau một thời gian xác định. Bạn xác lập thời gian ngay trong khung bên d−ới, thời gian hiệu ứng của các đối t−ợng trong trang. Thiết lập âm thanh đi kèm hiệu ứng trong khung Show. Công việc này cũng t−ơng tự nh− chọn âm thanh hiệu ứng cho các đối t−ợng khác, vẫn có thể chọn một âm thanh ngoài danh sách từ mục Other Sound trong khung này. Ngoài ra trong khung Sound còn có thể chọn đ−ợc Loop Until Next Sound (Lập lại cho đến khi có âm thanh kế tiếp). Sau khi thiết lập xong kích nút Apply để xác lập các thông số cho trang hiện hành hoặc Apply to All để xác lập các thông số vừa chọn cho tất cả trang trong tập tin Nếu màn hình của bạn đang ở chế độ Sorter bạn sẽ dễ dàng nhìn thấy thông số thời gian của các trang. Thiết lập trình chiếu: Mở trình đơn Slide Show\ Set Up Show. Thiết lập trình chiếu Trong khung Slide của cửa sổ Set Up Show có các lựa chọn sau: All: trình chiếu tất cả các trang trong tập tin. From to : trình chiếu từ trang đến trang Trong khung Advance có 02 lựa chọn: Manully: không chuyển đổi trang theo thời gian đe xác lập, chuyển đổi trang bằng trình đơn. 63
  65. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS ở chế độ này, sau khi trình chiếu xong, các hiệu ứng của các đối t−ợng trong trang hiện hành, màn hình sẽ dừng lại và hiển thị một nút mờ ở góc bên trái để bạn kích mở trình đơn kiểm soát. Trong trình đơn này có các mục sau: Next: sang trang kế tiếp. Previous: về trang tr−ớc Go \ By Tittle\ : để trang tuỳ chọn. End Show: kết thúc trình chiếu. Using Timing, If Present: trình chiếu với thời gian trang đe đ−ợc thiết lập Trong khung Show Type có các lựa chọn sau: Presented By a Speaker (Full Screen): trình chiếu đầy màn hình Loop Continuouslly Until “ESC”: chạy lặp lại liên tục cho đến khi gõ phím ESC. Show without Animation: không trình chiếu hiệu ứng Tuỳ từng mục đích mà bạn thiết lập các lựa chọn khác nhau. Sau khi thiết lập xong kích nút OK Để trình chiếu bạn nhấn phím F5 hoặc mở trình đơn Slide Show\ View Show để bắt đầu trình chiếu. 64
  66. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS L−u và đóng gói tập tin Chuẩn bị và trình diễn L−u thành tập tin để trình diễn (.pps) Khi thiết kế xong, để tiện sử dụng trong việc trình diễn, bạn nên l−u tập thành dạng PowerPoint Show nh− sau: Chọn File \ Save as L−u tập tin Trong hộp thoại Save As, chọn dạng tập tin PowerPoint Show (.pps) trong khung Save as Type Sau đó kích nút Save Tập tin dạng .pps chính là tập tin bạn dùng để trình diễn, vì khi chạy tập tin này ban không cần mở lại PowerPoint. Để d−a ch−ơng trình đi trình diễn ở máy tính khác, bạn chỉ cần chép theo tập tin dạng .pps (máy tính trình diễn cần phải có sẵn ch−ơng trình MS. PowerPoint, nếu không bạn phải đóng gói tập tin - xem kế tiếp) Tạo biểu t−ợng cho tập tin: Để việc trình diễn có tính chuyên nghiệp, bạn nên tạo cho tập tin cần trình diễn một biểu t−ợng trên màn hình Windows, khi muốn trình diễn chỉ cần kích vào biểu t−ợng này là ch−ơng trình có thể bắt đầu ngay. Các b−ớc tạo biểu t−ợng nh− sau: Kích chuột phải tại khoảng trống màn hình Windows và chọn New\ Shortcut. Kích nút Browse và tìm chọn tên tập tin dạng.pps muốn trình chiếu (trong cửa sổ Browse bạn nhớ chọn mục All File trong khung File of Type để hiển thị tên tập tin dạng.pps).Kích chuột vào nút Next. 65
  67. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Nhập tên cho biểu t−ợng trong khung Select A Name for the Shortcut (nếu muốn đổi tên) sau đó kích chuột nút Finish. Biểu t−ợng vừa tạo sẽ hiển thị trên màn hình Windows, kích vào biểu t−ợng này để bắt đầu chạy ch−ơng trình. Chuyển tập tin thành Web Để dễ dàng chuyển tải những trang trình diễn của PowerPoint lên Internet bạn sẽ chuyển các trang này thành dạng trang Web (dạng .htm). Tr−ớc khi chuyển tập tin thành dạng Web bạn có thể xem các Slide d−ới dạng Web bằng cách chọn File\ Web Page Preview. Chuyển tập tin thành dạng Web Chọn File \ Save as. Trong hộp thoại File\ Save as, chọn dạng Web Page (*.htm, *.html) Click OK để bắt đầu chuyển đổi Khi chuyển đổi xong, ch−ơng trình sẽ tạo ra 02 phần chính: 01 tập tin xxx.htm(xxx là tên tập tin PowerPoint bạn đe chuyển thành dang Web). Tập tin này giống trang chủ của một Website, mỗi lần cần chạy ch−ơng trình bạn chạy từ tập tin này 01 th− mục nằm cùng th− mục chứa tập tin nói trên, th− mục naỳ chứa các thành phần cần thiết để chạy ch−ơng trình. Sử dụng tập tin.htm Tập tin dạng.htm thông th−ờng đ−ợc mở bằng các phần mềm trình duyệt Web nh− Internet Explorer, Nescape Có thể mở tập tin bằng cách Click chuột và tên tập tin trong cửa sổ Window Explorer hoặc từ các phần mềm trình duyệt Web bình th−ờng. Tập tin PowerPoint hiển thị ở dạng Web cũng giống nh− thể hiện trong màn hình thiết kế của PowerPoint. Các thao tác trình duyệt các trang giống nh− các trang Web bình th−ờng. Để trình diễn các trang Web của PowerPoint trong môi tr−ờng Web bạn click nút Full Screen Slide Show ở góc phải d−ới màn hình trình duyệt Web, các trang Web sẽ trình diễn giống nh− trong PowerPoint. Xuất tập tin Tạo thành tập tin ảnh: Có thể chuyển các Slide trong PowerPoint thành các tập tin ảnh bằng cách sau: Chọn File\ Save as Chọn dạng tập tin ảnh trong khung Save as Type Các dạng tập tin ảnh có thể xuất hiện nh−: .bmp, .tif, .gif, 66
  68. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Sau khi click chuột vào nút OK, ch−ơng trình sẽ hỏi: Bạn có muốn chuyển các Slide thành dạng ảnh hay không ? Nếu đồng ý, click chuột vào nút Yes. Chỉ chuyển Slide hiện hành thành dạng ảnh, Click chuột vào nút No Nếu bạn chọn Yes, PowerPoint sẽ tạo ra một th− mục cótên trùng với tên của tập tin, và các tập tin ảnh vừa tạo sẽ đ−ợc l−u trong đó In các Slide Chọn File\ Print hoặc click chuột vào biểu t−ợng Print trên thanh ToolBar Trong hộp thoại Print, chọn loại máy in trong khung Name In các Slide Chọn Properties để thiết lập trang in Trong khung Print Range, chọn All (in tất cả), Current Slide (in trang hiện hành), Slide (nhập số các Slide muốn in) Chọn dạng in trong khung Print What: Slide (in trang thiết kế), Notes Page (chỉ in ghi chú), Outline View (chỉ in các nội dung tóm tắt bên khung trái) Click chuột vào mục Grayscale nếu muốn in trắng đen. Sau khi chọn xong, click OK để bắt đầu in. 67
  69. Phũng Đào t o và CGCN - Vi n CNTT- Trung tõm KHKTCNQS Sử dụng e-mail để gửi tài liệu trong Microsoft PowerPoint Để gửi một tài liệu vào e-mail trực tiếp từ PowerPoint, đơn giản bạn chỉ cần kích vào nút E-mail . Một thông báo (message) xuất hiện cho phép bạn gửi tài liệu PowerPoint bằng một trong hai cách sau: Gửi một bản sao chép một slide đơn: Khi bạn gửi một bản sao chép của một slide trong e- mail, slide đ−ợc gửi đi d−ới dạng HTML là phần chính của message. Ng−ời nhận th− có thể xem slide của bạn trong các ch−ơng trình e-mail mà có thể đọc các thông báo e-mail d−ới dạng HTML. Ng−ời nhận th− không cần cài PowerPoint trên máy của họ để xem slide, dù vậy thì vẫn có một vài yêu cầu về hệ thống cho việc xem slide cũng nh− là gửi, định h−ớng, hay gửi một slide hoặc toàn bộ dữ liệu. Khi bạn gửi bản sao chép của một Slide, thì message header đ−ợc hiển thị trong PowerPoint để cho phép bạn nhập địa chỉ và các lựa chọn khác. Sau khi gửi slide , message header đóng lại và trở về màn hình soạn thảo PowerPoint. Danh sách ng−ời nhận, cùng với các lựa chọn và cách tập tin đính kèm đ−ợc ghi cùng với tài liệu. Nếu bạn gửi lại slide, các thông tin cũ sẽ đ−ợc hiển thị lại trong phần message header. Điều này rất hữu ích nếu bạn gửi các cập nhật định kỳ của slide cho những ng−ời nhận đó. Nếu ng−ời nhận đan sử dụng Micrrosoft Office 97 hoặc sớm hơn, tốt hơn hết là nên gửi slide nh− là một thành phần đính kèm trong một e-mail message. Nếu bạn gửi slide nh− là một thân của message, thì các định dạng sẽ bị mất đi. Gửi tài liệu trong e-mail có thể không làm việc thông qua cổng mail điện tử. Gửi bản sao của toàn bộ tài liệu: Khi gửi toàn bộ tài liệu, bạn phải gửi nó nh− một tập tin đính kèm trong một e-mail message. Bạn cũng có thể muốn làm điều này khi ng−ời nhận không có ch−ơng trình e-mail t−ơng thích HTML. Để xem tài liệu đính kèm bạn gửi, ng−ời nhận cần có PowerPoint 97 hoặc các phiên bản mới hơn. 68