Giáo trình Sử dụng máy tính trong dạy học toán - Nguyễn Thị Tân An (Phần 2)

pdf 52 trang hapham 1930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Sử dụng máy tính trong dạy học toán - Nguyễn Thị Tân An (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_su_dung_may_tinh_trong_day_hoc_toan_nguyen_thi_ta.pdf

Nội dung text: Giáo trình Sử dụng máy tính trong dạy học toán - Nguyễn Thị Tân An (Phần 2)

  1. Chươ ng III SỬ D ỤNG PH ẦN M ỀM CABRI 3D TRONG D ẠY H ỌC HÌNH H ỌC KHÔNG GIAN I. Gi ới thi ệu s ơ l ược ph ần m ềm Cabri 3D 1. M ột s ố đặ c điểm c ủa ph ần m ềm Cabri 3D Cabri 3D là ph ần m ềm h ỗ tr ợ d ạy h ọc môn hình h ọc không gian, phiên b ản đầ u tiên ra đời vào n ăm 2004 và n ăm 2006 Cabri 3D đã được trao gi ải th ưởng uy tín BETT Award 2007 t ại tri ển lãm các ph ần m ềm d ạy h ọc trên th ế gi ới t ại Anh qu ốc. Hi ện nay ph ần m ềm này đã được Vi ệt hoá và được đưa vào thí điểm t ại m ột s ố tr ường THPT t ại Vi ệt Nam. Cabri có môi tr ường làm vi ệc thân thi ện, h ệ th ống câu l ệnh d ễ th ực hi ện, kh ả n ăng tươ ng tác cao vì các ch ỉ th ị, thao tác c ủa ng ười s ử d ụng được tác độ ng tr ực ti ếp lên các đối t ượng và th ể hi ện qua giao di ện đồ ho ạ sinh độ ng. Đặ c bi ệt Cabri có h ệ th ống tr ợ giúp ng ười s ử d ụng l ựa chọn đố i t ượng c ần thao tác khi đưa con tr ỏ đế n v ị trí các đố i tượng đó. Cabri có th ể mang l ại hi ệu qu ả cao trong d ạy h ọc nh ờ các hi ệu ứng đồ ho ạ: thay đổ i độ đậ m nh ạt c ủa các đường nét, đổ i màu các đối t ượng khi d ịch chuy ển, d ịch chuy ển hình v ẽ để quan sát ở nhi ều góc độ khác nhau, t ừ đó giúp h ọc sinh phát hi ện ra các tính ch ất c ủa hình v ẽ. Cabri còn có ch ức n ăng l ưu l ại m ột phiên làm vi ệc trong th ời gian s ử dụng ph ần m ềm, vì v ậy giáo viên có th ể xem l ại quá trình h ọc sinh đã làm để nghiên c ứu sự ti ến tri ển c ủa h ọc sinh và xác định nh ững khó kh ăn mà h ọc sinh g ặp ph ải khi th ực hành. Cabri có m ột h ệ th ống các công c ụ để thi ết k ế các y ếu t ố “ độ ng”: ch ức n ăng ho ạt náo (animation ) cho phép m ột đố i t ượng có th ể di chuy ển theo các v ị trí ràng bu ộc, ch ức năng d ựng ảnh c ủa m ột đố i t ượng qua các phép bi ến hình, ch ức n ăng t ạo v ết c ủa m ột đố i tượng hình h ọc khi thay đổ i v ị trí c ủa chúng, v ới ch ức n ăng này Cabri còn có th ể h ỗ tr ợ giáo viên trong vi ệc t ạo ra hình ảnh liên t ục c ủa đố i t ượng khi di chuy ển. Tuy là ph ần m ềm hỗ tr ợ hình h ọc nh ưng các h ỗ tr ợ tính toán c ủa Cabri r ất phong phú: đo kho ảng cách, độ dài (đoạn th ẳng, cung), chu vi, di ện tích m ột hình, s ố đo c ủa một góc, h ệ s ố góc c ủa m ột đường th ẳng và các k ết qu ả này có th ể được tích h ợp tr ở lại trên hình v ẽ tu ỳ theo các m ục đích khác nhau. Hi ện nay, Cabri còn có thêm ch ức n ăng Plug-in cho phép nhúng các t ệp c ủa Cabri vào các quá trình ứng d ụng khác nh ư Word, Power Point, hay các trang web , điều này giúp cho vi ệc s ử d ụng Cabri trong d ạy h ọc tr ở nên linh ho ạt h ơn. 44
  2. Với các đặ c điểm trên thì giáo viên có th ể khai thác Cabri trong các ch ức n ăng điều hành quá trình d ạy h ọc nh ư g ợi độ ng c ơ, h ướng đích, làm vi ệc v ới n ội dung m ới, c ủng cố, ki ểm tra, đánh giá theo h ướng tích c ực hoá ho ạt độ ng h ọc t ập c ủa h ọc sinh. 2. H ệ th ống l ệnh và các công c ụ làm vi ệc chính c ủa Cabri 3D Khi m ở ph ần m ềm Cabri 3D, trang hình làm vi ệc được hi ển th ị d ưới d ạng: Vi ệc d ựng hình trong môi tr ường Cabri 3D được th ực hi ện nh ờ m ười nhóm công cụ: 2.1. Nhóm các công c ụ điều khi ển Bi ểu t ượng Mô tả ý ngh ĩa Công c ụ ch ọn - Kích chu ột để ch ọn m ột đố i t ượng - Nh ấn Ctrl + kích chu ột để ch ọn đồ ng th ời nhi ều đố i tượng. - Sử d ụng phím trái chu ột để d ịch chuy ển các đố i t ượng tự do . 45
  3. - Nh ấn gi ữ Phím ph ải chu ột để quay hình v ẽ (ch ức năng hình c ầu kính). - Shift + nh ấn gi ữ phím ph ải chu ột để d ịch chuy ển hình vẽ trong t ầm nhìn . Công c ụ đị nh ngh ĩa l ại Sử d ụng công c ụ này cho phép “gi ải phóng” m ột điểm và có th ể d ịch chuy ển điểm t ừ đố i t ượng này đến đố i t ượng khác bằng cách ch ọn điểm c ần đị nh ngh ĩa l ại, sau đó ch ọn điểm sau khi định ngh ĩa l ại. 2.2. Các công c ụ d ựng và làm vi ệc v ới điểm Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ điểm - Công c ụ này cho phép d ựng điểm trong không gian, điểm trên đối t ượng, điểm giao c ủa các đố i t ượng, điểm xác đị nh b ởi b ộ 3 s ố. - Nh ấn phím Shift để t ạo điểm trong không gian và dich chuy ển nó theo chi ều th ẳng đứ ng . Công c ụ điểm giao Công c ụ này cho phép d ựng: - Giao điểm đường / đường - Giao điểm đường / m ặt - Giao điểm m ặt ph ẳng / m ặt c ầu 2.3. Các công c ụ d ựng và làm vi ệc v ới đường và đường cong b ậc hai Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ đường th ẳng 46
  4. Công c ụ này cho phép d ựng: - Đường th ẳng qua hai điểm; - Đường th ẳng là giá c ủa đoạn th ẳng, tia, vect ơ, c ạnh đa giác, c ạnh đa di ện; - Đường th ẳng là giao c ủa hai m ặt ph ẳng c ắt nhau. Công c ụ đoạn th ẳng Công c ụ này cho phép d ựng đoạn th ẳng qua hai điểm; đoạn th ẳng là c ạnh c ủa đa di ện , c ạnh c ủa đa giác Công c ụ tia Công c ụ này cho phép d ựng tia (n ửa đường th ẳng) qua hai điểm v ới điểm th ứ nh ất là g ốc. Công c ụ vector Công c ụ này cho phép d ựng vector qua hai điểm v ới điểm th ứ nh ất là g ốc. Công c ụ đường tròn Công c ụ này cho phép d ựng: - Đường tròn h ướng tâm trên m ột tr ục và đi qua m ột điểm ; - Đường tròn trong m ặt ph ẳng cho b ởi tâm và m ột điểm, đoạn th ẳng, s ố th ực; - Đường tròn qua 3 điểm; - Đường tròn giao c ủa mặt cầu và m ặt ph ẳng ho ặc giao c ủa hai mặt cầu. Công c ụ cung tròn cho phép d ựng cung tròn đi qua ba điểm v ới điểm đầ u và điểm cu ối là các điểm đầ u mút. Công c ụ conic Công c ụ này cho phép d ựng conic qua 5 điểm (ho ặc ti ếp xúc v ới 5 đường th ẳng) đồ ng ph ẳng; conic giao c ủa hình tr ụ (hình nón, mặt cầu) và m ặt ph ẳng. Công c ụ đường giao tuy ến Công c ụ này cho phép d ựng giao tuy ến c ủa m ặt ph ẳng và mặt ph ẳng, c ủa hình tr ụ (hình nón, hình c ầu) và m ặt ph ẳng, giao tuy ến c ủa hai mặt cầu 47
  5. 2.4. Các công c ụ d ựng và làm vi ệc v ới các m ặt b ậc hai Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ m ặt ph ẳng Công c ụ này cho phép d ựng: - Mặt ph ẳng qua ba điểm; - Mặt ph ẳng qua m ột đường th ẳng và m ột điểm; - Mặt ph ẳng qua hai đường th ẳng đồ ng ph ẳng; - Mặt ph ẳng qua m ột đa giác; qua m ột mi ền; qua m ột nửa m ặt ph ẳng; qua m ột m ặt c ủa đa di ện. Công c ụ đa giác Công c ụ này cho phép d ựng đa giác qua ít nh ất ba điểm đồng ph ẳng, đa giác xác đị nh b ởi m ặt c ủa đa di ện. Công c ụ tam giác cho phép d ựng tam giác qua 3 điểm. Công c ụ n ửa m ặt ph ẳng Công c ụ này cho phép d ựng: - Nửa m ặt ph ẳng xác đị nh b ởi đường th ẳng và điểm (điểm xác đị nh ph ần trong c ủa n ửa m ặt ph ẳng); - Nửa m ặt ph ẳng xác đị nh b ởi ba điểm ( điểm th ứ ba xác định ph ần trong c ủa n ửa m ặt ph ẳng). Công c ụ mi ền cho phép d ựng mi ền (l ồi) xác đị nh b ởi ba điểm, trong đó điểm th ứ hai là g ốc. Công c ụ hình tr ụ Công c ụ này cho phép d ựng: - Hình tr ụ xác đị nh b ởi m ột tr ục (m ột đoạn th ẳng, m ột vect ơ) và m ột điểm; - Hình tr ụ xác đị nh b ởi m ột đường tròn và m ột vector ho ặc m ột tr ục. 48
  6. Công c ụ hình nón cho phép d ựng hình nón xác định b ởi đường tròn ho ặc elip và m ột điểm. Công c ụ hình c ầu cho phép d ựng hình c ầu xác đị nh b ởi tâm và m ột điểm, m ột s ố th ực, ho ặc bán kính. 2.5. Các công c ụ t ạo liên k ết các đối t ượng hình h ọc trong không gian Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ vuông góc Công c ụ này cho phép d ựng: - Đường th ẳng vuông góc v ới m ột m ặt ph ẳng và đi qua m ột điểm; - Đường th ẳng vuông góc v ới m ột đường th ẳng và đi qua m ột điểm (nh ấn và gi ữ phím Ctrl); - Đường th ẳng trong m ột m ặt ph ẳng vuông góc v ới một đường th ẳng thu ộc m ặt ph ẳng đó và đi qua m ột điểm (nh ấn và gi ữ phím Ctrl); - Mặt ph ẳng vuông góc v ới m ột đường th ẳng và đi qua m ột điểm. Công c ụ song song Công c ụ này cho phép d ựng: - Đường th ẳng song song v ới m ột đường th ẳng và qua một điểm. - Mặt ph ẳng song song v ới m ột m ặt ph ẳng và qua m ột điểm. Công c ụ m ặt ph ẳng trung tr ực cho phép d ựng m ặt ph ẳng trung tr ực c ủa hai điểm; c ủa m ột đoạn th ẳng; c ủa một vector. Công c ụ m ặt ph ẳng phân giác cho phép d ựng m ặt phân giác xác đinh b ởi ba điểm, điểm ch ọn th ứ hai thu ộc m ặt ph ẳng. Công c ụ trung điểm cho phép d ựng trung điểm c ủa hai điểm; c ủa m ột đoạn th ẳng; c ủa m ột vect ơ. 49
  7. Công c ụ vector tích cho phép d ựng vector tích c ủa hai vect ơ t ại m ột điểm g ốc. Công c ụ vector t ổng cho phép d ựng vector t ổng c ủa hai vect ơ t ại m ột điểm g ốc. Công c ụ chuy ển s ố đo Công c ụ này cho phép: - Chuy ển s ố đo t ới m ột tia; m ột vector; m ột đường th ẳng t ừ m ột điểm g ốc (nh ấn Ctrl để gi ữ h ướng khi chuy ển s ố đo); - Chuy ển s ố đo tới m ột đường tròn t ừ m ột điểm g ốc. Công c ụ qu ỹ đạ o cho phép t ạo v ết các đố i t ượng hình học ( điểm, đoạn th ẳng, vector, đường th ẳng, đường tròn, các đường conic). 2.6. Các công c ụ bi ến đổ i hình Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ t ạo ảnh c ủa m ột đố i tượng qua phép đố i x ứng tâm. Công c ụ t ạo ảnh c ủa m ột đố i t ượng qua phép đố i x ứng tr ục. Công c ụ t ạo ảnh c ủa m ột đố i t ượng qua phép đố i x ứng m ặt ph ẳng. Công c ụ t ạo ảnh c ủa m ột đố i t ượng qua phép t ịnh ti ến xác định b ởi hai điểm ho ặc m ột vector. Công c ụ t ạo ảnh c ủa m ột đố i t ượng qua phép quay xác đị nh bởi m ột tr ục và hai điểm (ho ặc m ột góc) cho tr ước. Công c ụ t ạo ảnh c ủa m ột đố i t ượng qua phép v ị t ự xác đị nh bởi m ột tâm và m ột t ỉ s ố cho tr ước. T ỉ s ố có th ể là m ột s ố th ực ho ặc là th ươ ng các kích th ước c ủa các đố i t ượng cùng ki ểu, - đối v ới các điểm: th ươ ng các kho ảng cách t ừ m ỗi điểm tới tâm; - đối v ới các đoạn th ẳng, các vect ơ: th ươ ng các độ dài; 50
  8. - đối v ới các đường tròn, các hình c ầu: th ươ ng độ dài các bán kính; - đối v ới các đa giác đề u: th ươ ng độ dài các bán kính c ủa đường tròn ngo ại ti ếp; - đối v ới các đa di ện: th ươ ng độ dài các bán kính hình cầu ngo ại ti ếp. Công c ụ t ạo ảnh c ủa m ột đố i t ượng qua phép ngh ịch đả o xác định b ởi m ột tâm và m ột t ỉ s ố ho ặc b ởi m ột hình c ầu cho tr ước. 2.7. Các công c ụ dựng các hình ph ẳng đặ c bi ệt Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ tam giác đề u cho phép d ựng: - Tam giác đều xác đị nh b ởi tr ục và m ột điểm; - Tam giác đều trong m ột m ặt ph ẳng xác đị nh b ởi tâm và một điểm. Công c ụ hình vuông cho phép d ựng: - Hình vuông xác định b ởi tr ục và m ột điểm; - Hình vuông trong m ột m ặt ph ẳng xác đị nh b ởi tâm và một điểm. Công c ụ ng ũ giác đề u cho phép d ựng hình ng ũ giác đề u xác định b ởi tr ục và điểm; b ởi tâm và m ột điểm (trong m ột m ặt ph ẳng). Công c ụ l ục giác đề u cho phép d ựng hình l ục giác đề u xác định b ởi tr ục và điểm; b ởi tâm và m ột điểm (trong m ột m ặt ph ẳng). Công c ụ bát giác (8 c ạnh ) đều cho phép d ựng hình bát giác đều xác đị nh b ởi tr ục và điểm; b ởi tâm và m ột điểm (trong một m ặt ph ẳng). Công c ụ th ập giác (10 c ạnh ) đều cho phép d ựng hình th ập giác đều xác đị nh b ởi tr ục và điểm; b ởi tâm và m ột điểm 51
  9. (trong m ột m ặt ph ẳng). Công c ụ th ập nh ị giác (12 c ạnh ) đều cho phép d ựng hình th ập nh ị giác đề u xác đị nh b ởi tr ục và điểm; b ởi tâm và m ột điểm (trong m ột m ặt ph ẳng). Công cụ hình ngôi sao cho phép d ựng hình ngôi sao xác định b ởi tr ục và điểm ; b ởi tâm và m ột điểm (trong m ột mặt ph ẳng) . 2.8. Các công c ụ d ựng các hình không gian c ơ b ản ả ĩ Bi ểu t ượng Mô t ý ngh a Công c ụ t ứ di ện cho phép d ựng t ứ di ện qua b ốn điểm không đồng ph ẳng. Công c ụ h ộp XYZ cho phép d ựng hình h ộp ch ữ nh ật xác định b ởi hai điểm đố i tâm. Công c ụ l ăng tr ụ cho phép d ựng hình l ăng tr ụ xác đị nh b ởi một đa giác và m ột vect ơ. Công c ụ hình chóp cho phép d ựng hình chóp xác định b ởi một đa giác và một điểm. Công c ụ đa di ện l ồi cho phép d ựng bao l ồi c ủa điểm, đoạn th ẳng và đa giác. Công c ụ m ở đa di ện cho phép m ở và đóng đa di ện; S ử d ụng công c ụ ch ọn + nh ấn Shift để m ở m ỗi l ần m ột m ặt; Nh ấn Ctrl để h ạn ch ế góc m ở v ề các b ội c ủa 15°. Công c ụ đường c ắt đa di ện cho phép d ựng hình đa di ện nằm sau m ặt ph ẳng c ắt (nh ấn Ctrl để d ựng ph ần đa di ện n ằm tr ước m ặt ph ẳng). 52
  10. 2.9. Các công c ụ d ựng các hình đa di ện đề u Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ t ứ di ện đề u Công c ụ này cho phép d ựng hình t ứ di ện đều - Với m ột m ặt n ằm trong m ột m ặt ph ẳng, cho b ởi tâm và điểm; - Trên m ột tam giác đề u (Nh ấn Ctrl để ch ọn phía c ủa mặt ph ẳng). Công c ụ hình l ập ph ươ ng Công c ụ này cho phép d ựng hình l ập ph ươ ng - Với m ột m ặt n ằm trong m ột m ặt ph ẳng, xác đị nh b ởi tâm và điểm. - Trên m ột hình vuông (Nh ấn Ctrl để ch ọn phía c ủa m ặt ph ẳng). Công c ụ bát di ện đề u Công c ụ này cho phép d ựng hình bát di ện đề u - Với m ột m ặt trên m ột m ặt ph ẳng, cho b ởi tâm và điểm; - Trên m ột tam giác đề u (Nh ấn Ctrl để ch ọn phía c ủa mặt ph ẳng). Công c ụ th ập nh ị di ện ( 12 m ặt) đều Công c ụ này cho phép d ựng hình th ập nh ị di ện đề u - Với m ột m ặt trên m ột m ặt ph ẳng, cho b ởi tâm và điểm; - Trên m ột ng ũ giác đề u (Nh ấn Ctrl để ch ọn phía c ủa mặt ph ẳng). Công c ụ nh ị th ập di ện (20 m ặt) đều Công c ụ này cho phép d ựng hình nh ị th ập di ện đề u - Với m ột m ặt trên m ột m ặt ph ẳng, cho b ởi tâm và điểm; - Trên m ột tam giác đề u (Nh ấn Ctrl để ch ọn phía c ủa mặt ph ẳng). 53
  11. 2.10. Các công c ụ đo và tính toán Bi ểu t ượng Mô t ả ý ngh ĩa Công c ụ kho ảng cách cho phép đo kho ảng cách gi ữa hai điểm; kho ảng cách t ừ m ột điểm đế n m ột đường th ẳng; kho ảng cách t ừ m ột điểm đế n m ột m ặt ph ẳng; kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng. Công c ụ độ dài cho phép đo - Độ dài c ủa đoạn th ẳng, vector, cung, c ạnh c ủa đa giác, cạnh c ủa đa di ện; - Chu vi c ủa đường tròn, ellip, đa giác, hình sao. Công c ụ di ện tích cho phép đo di ện tích hình tròn, ellip, đa giác; m ặt nón, m ặt c ầu; di ện tích xung quanh c ủa m ặt tr ụ; di ện tích xung quanh c ủa đa di ện l ồi. Công c ụ th ể tích cho phép đo th ể tích m ột hình tr ụ (có chi ều cao xác đị nh), hình nón, hình c ầu, đa di ện. Công c ụ s ố đo góc cho phép đo góc xác định b ởi ba điểm; xác định b ởi m ột đường th ẳng và m ột m ặt ph ẳng; xác đị nh bởi m ột cung. Công c ụ tích vô h ướng cho phép xác định giá tr ị tích vô hướng c ủa hai vector cho tr ước. Công c ụ t ọa độ và ph ươ ng trình Công c ụ này cho phép xác định - Tọa độ c ủa điểm, vect ơ; - Ph ươ ng trình c ủa đường th ẳng, m ặt ph ẳng, hình c ầu. Công c ụ máy tính cho phép th ực hi ện các phép tính và hi ển th ị k ết qu ả trên vùng làm vi ệc. 3. Các ch ức n ăng nâng cao 3.1. Ch ức n ăng che hi ện: cho phép che các đối t ượng được ch ọn và cho hi ện chúng khi c ần thi ết. 54
  12. * Để che các đố i t ượng được ch ọn, kích chu ột ph ải, ch ọn Che/Hi ện ho ặc b ấm phím tắt Ctrl+M ; * Để hi ện m ột đố i t ượng đang b ị che: - Kích chu ột phải, ch ọn hi ện các đố i t ượng b ị che - Ch ọn đố i t ượng b ị che mu ốn hi ện l ại - Kích chu ột ph ải, ch ọn Che/Hi ện - Kích chu ột ph ải, bỏ nút ch ọn hi ện các đố i t ượng b ị che 3.2. Ch ức n ăng ho ạt náo Để kh ởi độ ng vi ệc ho ạt náo, hãy làm theo các b ước sau: - Ch ọn Cửa s ổ | Ho ạt náo để hi ển th ị h ộp Ho ạt náo (ho ặc nh ấn F10); - Sử d ụng công c ụ Ch ọn để ch ọn điểm chuy ển độ ng; - Trong h ộp Ho ạt náo , hãy ki ểm tra r ằng ô điểm d ừng không được ch ọn; Hình 3.1 - Sử d ụng thanh tr ượt Vận t ốc ho ạt náo để ch ọn m ột v ận t ốc khác 0 cm/s; - Kích vào nút Kh ởi độ ng ho ạt náo ; - Bạn có th ể điều ch ỉnh t ốc độ và h ướng c ủa ho ạt náo b ằng thanh tr ượt Vận t ốc ho ạt náo . 3.3. Ch ức n ăng t ạo v ết: cho phép hi ển th ị v ết c ủa m ột qu ỹ đạ o t ạo b ởi s ự chuy ển động c ủa m ột đố i t ượng (sử d ụng công c ụ t ạo v ết ), và th ường s ử d ụng k ết h ợp với ch ức n ăng ho ạt náo để t ạo ra các đố i t ượng mà không th ể d ựng được v ới các công c ụ khác. 3.4. Ch ức n ăng t ạo các hình khai tri ển Cabri 3D cho phép t ạo hình khai tri ển (hình tr ải) của các đa di ện đã được d ựng: - Dựng đa di ện; - Dùng công c ụ Mở đa di ện, kích chu ột vào đa di ện; - Dùng công c ụ thao tác ch ọn hình tr ải đa di ện, vào tài li ệu | trang hình tr ải m ới; - Để thay đổ i thu ộc tính Hình 3.2 của hình tr ải s ử d ụng b ảng 55
  13. ch ọn ng ữ c ảnh (xem m ục 7); - Có th ể in các hình khai tri ển này để dùng g ấp các kh ối đa di ện. 3.5. Ch ức n ăng d ựng l ại / xem l ại các b ước d ựng hình - Cabri 3D cho phép hi ện l ại t ất c ả các b ước d ựng của m ột hình và có th ể d ừng lại ở b ất kì m ột b ước nào và gi ữ hình ở b ước này, b ằng cách ch ọn Cửa s ổ | Xem l ại Hình 3.3 cách d ựng (ho ặc nh ấn F11). - Nếu b ạn mu ốn d ựng lại hình t ừ m ột b ước nào đó, nh ấn nút Thoát và gi ữ hình ở bước này, khi đó m ọi b ước dựng đã được ti ến hành sau bước d ựng này s ẽ b ị xóa. Tuy nhiên b ạn có th ể khôi ph ục chúng b ởi l ệnh So ạn th ảo | Hoãn ch ừng nào mà trang ch ưa b ị đóng. - Cabri 3D c ũng cho phép xem l ại t ất c ả các b ước d ựng c ủa m ột hình b ằng cách ch ọn Tài li ệu | Đặc t ả (ho ặc nh ấn F7). 3.6. Ch ức n ăng đặ t tên cho đối t ượng và t ạo các h ộp v ăn b ản - Để đặ t tên ho ặc t ạo nhãn cho m ột đố i t ượng, b ạn ch ọn đố i t ượng và đánh vào n ội dung mong mu ốn; - Mu ốn t ạo các h ộp v ăn b ản độ c l ập để ghi các chú thích, n ội dung bài h ọc hãy vào Tài li ệu | Chèn vùng v ăn b ản. - Nếu b ạn c ần thay đổ i n ội dung sau khi đã đặt tên ho ặc đã t ạo h ộp v ăn b ản hãy kích đúp chu ột vào vùng n ội dung và s ửa l ại. Để thay đổ i ki ểu ch ữ ho ặc thu ộc tính đồ ho ạ, kích chu ột ph ải để s ử d ụng b ảng ch ọn ng ữ c ảnh. 3.7. Bảng ch ọn ng ữ c ảnh : Cabri 3D có các b ảng ch ọn ng ữ c ảnh khác nhau. - Nếu ch ọn đố i t ượng sau đó kích ph ải chu ột b ạn có th ể ch ọn các thu ộc tính nh ư đồ ho ạ, che/hi ện đối t ượng, 56
  14. - Nếu ch ọn ph ần không d ựng, kích chu ột ph ải, b ạn có th ể thay đổ i màu n ền, ch ọn t ốc độ quay t ự động, hi ện các đố i t ượng b ị che : - Nếu ch ọn trang, kích chu ột ph ải b ạn có th ể: - Nếu ch ọn vùng v ăn b ản, kích chu ột ph ải, b ạn có th ể: II. Thi ết k ế m ột s ố mô hình kh ối đa di ện 1. Phân chia và l ắp ghép các kh ối đa di ện - Mở trang m ới, kích vào điểm g ốc và nh ấn phím delete để xoá ba vector đơn v ị; 57
  15. - Dựng hình l ăng tr ụ đứ ng tam giác ABC .A’B’C’: * Dựng tam giác ABC trong m ặt ph ẳng c ơ s ở b ằng cách dùng công cụ tam giác , kích vào ba điểm trên m ặt ph ẳng này và đặt tên (kích vào các đỉnh, đánh vào tên mu ốn đặt); * Dùng công c ụ vuông góc , kích chu ột vào điểm A, m ặt ph ẳng c ơ s ở ta có đường th ẳng d qua A vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABC ); uuur * S ử d ụng công c ụ điểm dựng điểm A’ thu ộc đường th ẳng d, d ựng vector AA ' bằng cách kích vào điểm A, A’ v ới công c ụ vect ơ; uuuur * Dùng công c ụ lăng tr ụ, ch ọn tam giác ABC , vector AA ' để d ựng hình l ăng tr ụ đứng tam giác, đặ t tên ABC .A’B’C’; * Ch ọn m ặt ph ẳnguuuur c ơ s ở, đường th ẳng d và vector AA ' vào So ạn th ảo | Che/Hi ện để che các đối tượng này; * Đặt con tr ỏ vào hình l ăng tr ụ, kích chu ột ph ải, ch ọn ki ểu c ủa bề m ặt là r ỗng, t ươ ng t ự ch ọn ki ểu rỗng cho b ề m ặt tam giác ABC . Hình 3.4 - Tách kh ối l ăng tr ụ * Dùng công c ụ mặt ph ẳng vẽ m ặt ph ẳng (CA ’B’) qua 3 điểm C, A’, B’; * Dùng công c ụ đường c ắt đa di ện, ch ọn hình l ăng tr ụ, m ặt ph ẳng (CA ’B’). Gi ấu mặt ph ẳng; * Ti ếp t ục c ắt hình đa di ện còn l ại b ởi m ặt ph ẳng (BCA ’) ta được t ứ di ện CBA ’B’; * Dùng công c ụ tứ di ện dựng các t ứ di ện CC ’A’B’ và CBB ’A’, thay đổi ki ểu c ủa b ề mặt, màu c ủa b ề m ặt cho các kh ối t ứ di ện đó (hình 3.4). - Tạo mô hình l ắp ghép 3 kh ối t ứ di ện trên thành kh ối l ăng tr ụ (hình 3.5). * Dùng công c ụ song song dựng đường thẳng xx ’ qua m ột điểm M trong không gian, song song v ới c ạnh AA’ c ủa hình l ăng tr ụ; * D ựng hai tia đố i nhau Mx, Mx’; S ử d ụng cônguuuuur c ụ vect ơ dựng các vector MM , uuuuur 1 MM 2 lần l ượt thu ộc tia Mx , Mx ’;* Che đường th ẳng xx ’, tia Mx , Mx ’; * Ch ọn công c ụ phép t ịnh ti ếnuuuuur, kích vào t ứ di ện CC ’A’B’ và MM 1 , thay đổi ki ểu c ủa b ề Hình 3.5 mặt cho t ứ di ện m ới t ạo thành, 58
  16. che t ứ di ện CC ’A’B’; * T ươ ng t ự d ựng ảnh c ủa t ứ diện uuuuurA’CAB qua phép t ịnh ti ến theo MM 2 , che t ứ di ện A’CAB ; * Kéo điểm M1, M2 và quan sát vi ệc phân chia, l ắp ghép kh ối lăng tr ụ. 2. Kh ối đa di ện đề u Sử d ụng các công c ụ tứ di ện đề u, hình l ập ph ươ ng , bát di ện đề u, th ập nh ị di ện đều và nh ị th ập di ện đề u để d ựng n ăm kh ối đa di ện đề u trên m ặt ph ẳng c ơ s ở (hình 3.6 ) Hình 3.6 Sau đó, s ử d ụng công c ụ mở đa di ện tr ải các hình đa di ện đề u v ừa d ựng ra trên m ặt ph ẳng c ơ s ở để th ấy được các m ặt c ủa m ỗi hình đa di ện là nh ững đa giác đề u b ằng nhau. Hình 3.7 - Mở trang m ới. - Sử d ụng công c ụ hình l ập ph ươ ng kích vào m ột điểm trên m ặt ph ẳng c ơ s ở và điểm th ứ hai A’ c ũng thu ộc m ặt ph ẳng này; ch ọn công c ụ điểm kích vào các đỉnh c ủa hình l ập ph ươ ng v ừa d ựng và đặt tên cho các đỉnh là ABCD .A’B’C’D’; ch ọn ki ểu b ề m ặt rỗng cho hình l ập ph ươ ng. 59
  17. - Xác định tâm c ủa 6 m ặt hình lập ph ươ ng b ằng cách dùng công c ụ trung điểm kích vào hai đỉnh đố i của m ỗi m ặt; - Dùng công c ụ đa di ện l ồi lần lượt kích vào 6 điểm trên để d ựng hình đa di ện (H), quan sát hình đa di ện t ạo thành. S ử d ụng công c ụ độ dài hoặc kho ảng cách để ki ểm tra Hình 3.8 dự đoán. - Ti ếp t ục xác đị nh tâm c ủa các m ặt hình đa di ện (H) bằng cách d ựng giao điểm hai trung tuy ến m ỗi m ặt ho ặc dùng máy tính chèn vào t ỉ s ố v ị t ự 2/3 sau đó dùng công c ụ phép v ị t ự kích vào đỉnh, t ỉ s ố và trung điểm c ạnh đố i di ện v ới đỉ nh; quan sát hình đa di ện (H’) nh ận 8 điểm đó làm đỉnh. Nêu m ối quan h ệ có được t ừ mô hình trên. - Gi ấu hình đa di ện (H’), d ựng mặt ph ẳng (NEJ ), dùng công c ụ đường c ắt đa di ện cắt hình l ập ph ươ ng ABCD .A’B’C’D’ b ởi m ặt ph ẳng (NEJ ). - Gi ấu m ặt ph ẳng c ắt. Ch ọn ki ểu b ề m ặt r ỗng cho hình đa di ện mới. Ti ếp t ục c ắt đa di ện b ởi các m ặt Hình 3.9 ph ẳng (JFM ), (MNI ), (IEF ) để được hình 3.9. - Nh ận xét tính ch ất có được t ừ hình 3.9. - Dùng ch ức n ăng hình c ầu kính xoay hình đến nh ững v ị trí d ễ quan sát h ơn. Khám phá xa h ơn Bạn có th ể d ựng được hình đa di ện 60 m ặt, các m ặt là các tam giác cân b ằng nhau? - Mở trang m ới. - Dựng hình th ập nh ị di ện đề u. - Trên m ỗi m ặt c ủa hình th ập nh ị di ện đề u, d ựng giao điểm c ủa các c ặp đường th ẳng ch ứa hai c ạnh không k ề nhau b ằng cách s ử d ụng công c ụ đường th ẳng kích vào mỗi c ạnh c ủa ng ũ giác đề u, dùng công c ụ điểm để d ựng các giao điểm. Gi ả s ử c ạnh ở gi ữa hai c ạnh trên là AB. 60
  18. Hình 3.10 - Dựng hình chóp có đỉnh là điểm giao và đáy là m ặt k ề chung c ạnh AB với m ặt đó (hình 3.11). Trên m ỗi m ặt c ủa hình nh ị th ập di ện đề u, ta v ừa d ựng được m ột hình chóp ng ũ giác đều. Hình đa di ện d ựng được s ẽ có 12*5 = 60 m ặt và r ất gi ống m ột ngôi sao (hình 3.12). Hình 3.11 Hình 3.12 3. Phép quay quanh tr ục độ ng - Mở trang m ới. - Dựng góc quay động α (0 ≤ α ≤ 360 o): * D ựng hai điểm O, M trên m ặt ph ẳng c ơ s ở; D ựng đường tròn trong m ặt ph ẳng c ơ sở, có tâm là điểm O, đi qua M bằng công c ụ đường tròn ; * L ấy điểm N, P thu ộc đường tròn (O) sao cho P ở gi ữa N, M; * Dùng công c ụ cung để d ựng cung tròn qua ba điểm M, P, N; D ựng các đoạn th ẳng OM , ON ; - Dịch điểm P đến th ật g ần điểm M, gi ấu điểm M, P và đường tròn (O) bằng ch ức n ăng So ạn th ảo | Che/Hi ện; - Sử d ụng công c ụ số đo góc đo Hình 3.13 cung MN , kéo điểm N để thay đổ i s ố đo c ủa góc quay; - Dựng đường th ẳng d qua m ột điểm m ới trên m ặt ph ẳng c ơ s ở và vuông góc v ới mặt ph ẳng đó b ằng công c ụ vuông góc ; - Ch ọn công c ụ tứ di ện đề u kích vào hai điểm trên m ặt ph ẳng c ơ s ở và đặt tên cho t ứ di ện đề u đó là ABCD ; S ử d ụng công c ụ phép quay , kích vào tr ục quay d, góc quay α, t ứ 61
  19. di ện ta được t ứ di ện A’B’C’D’ là ảnh c ủa ABCD qua phép quay quanh tr ục d với góc quay α; - Để d ễ quan sát, ch ọn hai t ứ di ện, kích chu ột ph ải và ch ọn ki ểu c ủa b ề m ặt là r ỗng; - Sử d ụng công c ụ qu ỹ đạ o kích vào các điểm A’, B’ để t ạo v ết cho các điểm này. Cho góc α quay b ằng cách ch ọn điểm N, vào Cửa s ổ | Ho ạt náo thay đổi v ận t ốc ho ạt náo khác 0, kích vào ô kh ởi độ ng ho ạt náo ; quan sát và nh ận xét các tính ch ất của phép quay quanh tr ục. Hình 3.14 4. Phép v ị t ự trong không gian - Mở trang m ới. - Tạo thanh tr ượt t ỉ s ố v ị t ự k: uur * D ựng đường th ẳng Ox là đường th ẳng có giá trùng v ới giá c ủa vector e1 , * L ấy điểm K thu ộc đường th ẳng Ox , đo to ạ độ điểm K bằng công c ụ tọa độ và ph ươ ng trình . * Dùng máy tính lấy hoành độ c ủa điểm k và nhấn phím chèn . S ửa k ết qu ả m ới lấy được là k. Kéo điểm K để th ấy giá tr ị k thay đổi. Hình 3.15 * D ựng đoạn th ẳng OK ; gi ấu đường th ẳng Ox , các vector đơ n v ị và t ọa độ điểm K, ta có thanh tr ượt tham s ố k; - Dựng điểm I trong không gian và m ột đa giác trên m ặt ph ẳng c ơ s ở, ch ọn công c ụ hình chóp kích vào điểm I và đa giác. Dùng công c ụ phép v ị t ự dựng ảnh c ủa hình chóp qua phép v ị t ự tâm O tỉ s ố k. - Thay đổi t ỉ s ố k, quan sát mô hình, s ử d ụng công c ụ kho ảng cách , công c ụ máy tính để so sánh các tính ch ất c ủa phép v ị t ự trong không gian và phép v ị t ự trong ph ẳng. 62
  20. - Gọi V là th ể tích c ủa hình chóp ban đầu và V’ là th ể tích hình chóp ảnh, s ử d ụng công c ụ th ể tích đo V, V’, dùng máy tính tính giá tr ị V’/ V, tìm m ối liên h ệ gi ữa giá tr ị này v ới t ỉ s ố v ị t ự k. Hình 3.16 Khám phá xa h ơn - Mở trang m ới; uur - Dựng đường th ẳng d có giá trùng v ới giá c ủa e1 , l ấy điểm A trên d; uur uur - Sử d ụng công c ụ số đo góc , đo góc t ạo b ởi ( e1 , e2 ); uur o - Ch ọn công c ụ phép quay , kích vào điểm A, giá tr ị 90 và vector e2 ta được điểm A’; o uur - Dùng máy tính tính giá tr ị 90 /2 và ti ếp t ục quay điểm A quanh đường th ẳng ch ứa o e2 một góc 90 /2 để được điểm B; - Áp d ụng công c ụ cung đối v ới ba điểm A, B, A’; Hình 3.17 - Lấy điểm M di động trên cunguur ABA ’, d ựng đường th ẳng OM , ch ọn công c ụ mặt ph ẳng kích vào đường th ẳng OM , e2 dựng m ặt ph ẳng (P); 63
  21. - Lúc này ta có m ột m ặt ph ẳng (P) luôn c ắt m ặt ph ẳng c ơ sở m ột góc b ằng a (0o ≤ a ≤ 90 o); - Dựng hình chóp t ứ giác ABCD có đáy ABC nằm trên m ặt ph ẳng c ơ s ở. Hình 3.18 - Dùng công c ụ phép đối x ứng m ặt ph ẳng dựng ảnh A’B’C’D’ c ủa ABCD qua m ặt ph ẳng (P); ti ếp t ục d ựng ảnh c ủa A’B’C’D’ qua phép đối x ứng m ặt ph ẳng c ơ s ở (hình 3.19). Hình 3.19 Dựa vào mô hình tìm m ối liên h ệ gi ữa hai hình chóp ABCD và A”B”C”D”, s ử d ụng các công c ụ phép bi ến hình để ki ểm tra. Quan sát trong tr ường h ợp đặ c bi ệt khi góc gi ữa hai m ặt ph ẳng là 0 o và 90 o. BÀI T ẬP Bài 1 . Thi ết k ế mô hình phân chia và l ắp ghép m ột kh ối h ộp thành n ăm kh ối t ứ di ện. Bài 2 . G ọi Đ là phép đối x ứng qua m ặt ph ẳng (P) và a là m ột đường th ẳng nào đó. Gi ả s ử Đ bi ến đường th ẳng a thành đường th ẳng a’. Thi ết k ế mô hình để th ấy được trong nh ững tr ường h ợp nào thì a cắt a’, a song song v ới a’, a trùng a’, a và a’ chéo nhau. Bài 3 . Thi ết k ế mô hình minh h ọa tính ch ất: a) Hợp thành c ủa hai phép đố i x ứng qua hai m ặt ph ẳng song song là m ột phép t ịnh ti ến; b) Hợp thành c ủa ba phép đố i x ứng qua ba m ặt ph ẳng song song là m ột phép đố i xứng qua m ặt ph ẳng; c) Hợp thành c ủa ba phép đố i x ứng qua ba m ặt ph ẳng đôi m ột vuông góc v ới nhau là m ột phép đố i x ứng tâm. Bài 4 . D ựng hình đa di ện sau b ằng ph ần m ềm Cabri 3D 64
  22. Bài 5 . Cho kh ối l ăng tr ụ ABC .A’B’C’. G ọi M, N lần l ượt là trung điểm c ủa hai c ạnh AA ’ và BB ’. M ặt ph ẳng (MNC ’) chia kh ối l ăng tr ụ đã cho thành hai ph ần. Thi ết k ế mô hình h ỗ tr ợ vi ệc ki ểm tra t ỉ s ố th ể tích c ủa hai ph ần trên. III. Thi ết k ế m ột s ố mô hình m ặt tròn xoay 1. Mặt tròn xoay Mô hình 1 . N ếu hình (H) là đường tròn có đường kính AB nằm trên đường th ẳng d thì m ặt tròn xoay sinh b ởi (H) khi quay quanh d là m ặt c ầu đường kính AB . - Mở trang m ới; - Dựng điểm O trên m ặt ph ẳng c ơ s ở v ới công c ụ điểm; - Sử d ụng công c ụ vuông góc dựng đường th ẳng d vuông góc v ới mặt ph ẳng c ơ s ở và qua điểm O; - Lấy điểm A trên đường th ẳng d, dùng công c ụ phép đối x ứng m ặt ph ẳng dựng điểm B đối x ứng c ủa Hình 3.20 điểm A qua m ặt ph ẳng c ơ s ở; d ựng đoạn th ẳng OA ; - Dựng đường tròn (C1) trong mặt ph ẳng c ơ s ở nh ận O làm tâm và có bán kính là độ dài đoạn th ẳng OA ; - Lấy điểm C trên đường tròn (C1), d ựng đường tròn (C2) qua ba điểm A, C và B bằng cách dùng công cụ đường tròn , kích l ần l ượt vào các điểm A, C, B; Hình 3.21 - Gi ấu m ặt ph ẳng c ơ s ở; - Dùng công c ụ qu ỹ đạ o kích vào đường tròn (C2); - Ch ọn điểm C, Cửa s ổ | Ho ạt náo , thay đổi v ận t ốc ho ạt náo khác 0 và kích vào ô Khởi độ ng ho ạt náo , quan sát v ết c ủa các đường tròn (C2). Mô hình 2 . N ếu hình (H) là đường tròn n ằm trong cùng m ột m ặt ph ẳng v ới đường th ẳng d nh ưng không c ắt d thì m ặt tròn xoay sinh b ởi đường tròn đó khi quay quanh d là mặt xuy ến. 65
  23. - Mở trang m ới; - Dựng điểm P, điểm A trên mặt ph ẳng c ơ s ở b ằng công c ụ điểm; - Dùng công c ụ vuông góc , dựng đường th ẳng D1 vuông góc với m ặt ph ẳng c ơ s ở và qua điểm P; - Dựng đường tròn (C ) nh ận 1 đường th ẳng D làm tr ục và đi qua 1 Hình 3.22 điểm A bằng công c ụ đường tròn ; - Lấy điểm O di động trên đường tròn (C1); - Ch ọn công c ụ mặt ph ẳng , d ựng m ặt ph ẳng (P2) qua đường th ẳng D1 và điểm O; - Sử d ụng công c ụ đoạn th ẳng dựng đoạn th ẳng R trên m ặt ph ẳng c ơ s ở. - Dựng đường tròn (C2) trong mặt ph ẳng (P2), có tâm điểm là điểm O và có bán kính b ằng độ dài của đoạn th ẳng R; Thay đổi đoạn R để (C2) không c ắt D1; - Gi ấu m ặt ph ẳng c ơ s ở và m ặt ph ẳng P2 bằng cách s ử d ụng ch ức năng So ạn th ảo | Che/Hi ện; - Dùng công c ụ qu ỹ đạ o kích Hình 3.23 vào đường tròn (C2); - Ch ọn điểm O, Cửa s ổ | Ho ạt náo , thay đổi v ận tốc ho ạt náo và kích vào ô Kh ởi động ho ạt náo , quan sát v ết c ủa các đường tròn (C2). Mô hình 3 . Trong không gian cho m ặt ph ẳng (P) ch ứa đường th ẳng d và đường cong (C). Khi quay m ặt ph ẳng (P) quanh d một góc 360 o thì m ỗi điểm M trên đường (C) vạch ra m ột đường tròn có tâm O thu ộc d và n ằm trên m ặt ph ẳng vuông góc v ới d. Nh ư vậy khi quay m ặt ph ẳng (P) quanh đường th ẳng d thì đường cong (C) sẽ t ạo nên m ột m ặt tròn xoay. - Mở trang m ới - Với công c ụ đườuur nguur th ẳng , d ựng tr ục Ox , Oy là các đường th ẳng có giá trùng v ới giá các vector đơ n v ị e1 , e2 . - Dựng đoạn AB trên tr ục Ox bằng công c ụ đoạn th ẳng , l ấy điểm I di động trên đoạn ab . Đo t ọa độ điểm I bằng công c ụ tọa độ và ph ươ ng trình . - Dùng máy tính , tính giá tr ị c ủa hàm s ố y = 2 + sin ( x) t ại x = xI; 66
  24. - Dùng công c ụ chuy ển s ố đo, kích vào y(xI), đường th ẳng Oy , điểm O ta được điểm J. - Dựng trung điểm N của hai điểm I, J bằng công c ụ trung điểm; - Dựng điểm M có to ạ độ (xI, y(xI), 0) bằng cách dùng công c ụ đối x ứng tâm , kích vào điểm N, điểm O; - Sử d ụng công c ụ qu ỹ tích để t ạo v ết cho điểm M , cho điểm I dịch chuy ển v ới ch ức năng ho ạt náo ta có đồ th ị hàm s ố y = 2 + sin ( x) trong đoạn [ a; b] (hình 3.24) y = 2 + sin(x) Hình 3.24 - Gi ấu các đố i t ượng không c ần thi ết; - Dựng đường tròn đi qua điểm M và nh ận Ox làm tr ục, t ạo v ết cho đường tròn (I), quan sát v ết c ủa đường tròn khi điểm I di động trong đoạn [ a; b] (hình 3.25) Hình 3.25 Mô hình 4 . - Mở trang m ới; - Dựng đường th ẳng d vuông góc v ới m ặt ph ẳng c ơ s ở và đi qua một điểm thu ộc m ặt ph ẳng đó v ới công c ụ vuông góc ; - Dựng góc quay độ ng α (0 ≤ α o ≤ 360 ) - Sử d ụng công c ụ đường tròn Hình 3.26 dựng đường tròn (C1) nh ận đường th ẳng d làm tr ục và đi qua m ột điểm trong không gian - Ch ọn công c ụ phép đối x ứng mặt ph ẳng dựng đường tròn (C2) đối 67
  25. xứng v ới đường tròn (C1) qua m ặt phẳng c ơ s ở; - Lấy điểm A trên đường tròn (C1) và điểm B trên đường tròn (C2) sao cho đường th ẳng AB không song song v ới d hay điểm B không n ằm trên m ặt ph ẳng qua A và đường th ẳng d, d ựng đoạn AB ; Hình 3.27 - Dùng công c ụ phép quay , quay đoạn AB xung quanh đường th ẳng d với góc quay α ta được đoạn A’B’; - Tạo v ết cho đoạn A’B’ b ằng cách s ử d ụng công c ụ qu ỹ đạ o và ch ọn đoạn A’B’, cho giá tr ị góc α thay đổi, quan sát qu ỹ tích c ủa nh ững đoạn th ẳng A’B’. 2. Ti ếp tuy ến v ới m ặt c ầu - Mở trang m ới; - Sử d ụng công c ụ hình c ầu dựng hình c ầu (S) có tâm O và đi qua điểm th ứ hai khác O; Thay đổi ki ểu b ề m ặt c ủa hình c ầu để d ễ quan sát; - Lấy điểm A nằm ngoài hình c ầu, d ựng đoạn th ẳng OA ; - Dựng điểm M trên hình c ầu (S), dùng công c ụ mặt ph ẳng dựng m ặt ph ẳng (P) ch ứa điểm M và đoạn OA ; - Ch ọn công c ụ đường giao tuy ến dựng đường tròn giao tuy ến c ủa m ặt ph ẳng (P) và m ặt c ầu (S); Đặt tên đường tròn v ừa d ựng là (C); - Dựng ti ếp tuy ến AT của đường tròn (C) bằng cách dùng công c ụ đường tròn dựng đuờng tròn n ằm trong m ặt ph ẳng (P) có tâm là trung điểm c ủa đoạn OA và đi qua điểm A, sau đó l ấy giao điểm T của đường tròn v ừa d ựng v ới (C) và áp d ụng công c ụ tia dựng tia AT ; ch ứng minh AT cũng là ti ếp tuy ến c ủa m ặt c ầu (S) tại T; Hình 3.28 - Thay đổi v ị trí c ủa m ặt ph ẳng (P) bằng cách kéo điểm M trên hình c ầu (S) quan sát các ti ếp tuy ến AT và các kho ảng cách AT ; 68
  26. - Sử d ụng ch ức n ăng So ạn th ảo | Che/ Hi ện gi ấu m ặt ph ẳng (P) và đường tròn đường kính OA ; - Ch ọn công c ụ qu ỹ đạ o kích vào tia AT , ti ếp điểm T; Cho điểm M di chuy ển trên hình c ầu (S) và quan sát qu ỹ tích c ủa các đố i t ượng này; Hình 3.29 - Quan sát các ti ếp tuy ến trong tr ường h ợp A nằm trên m ặt c ầu (S) và A nằm trong mặt c ầu (S). 3. M ặt c ầu luôn đi qua m ột đường tròn c ố đị nh Bài toán . Cho hai đường th ẳng chéo nhau d1, d2 nh ận IJ là đường vuông góc chung ∈ ∈ ( I dJ1, d 2 ). G ọi (P) là m ặt ph ẳng đi qua điểm I và vuông góc v ới d2, (Q) là m ặt ph ẳng song song v ới (P) cắt d1, d2 lần l ượt t ại A1, A2. G ọi H1 là hình chi ếu c ủa A1 trên (P). Thi ết k ế mô hình để minh h ọa r ằng khi m ặt ph ẳng (Q) thay đổi thì tâm m ặt c ầu qua các điểm I, J, A1, A2, H1 luôn thu ộc m ột đường th ẳng c ố đị nh và m ặt c ầu ấy luôn đi qua một đường tròn c ố đị nh. - Mở trang m ới; - Với công c ụ đoạn th ẳng dựng đoạn IJ trên m ặt ph ẳng c ơ s ở (P); - Sử dụng công c ụ vuông góc dựng đường th ẳng d2 qua J vuông góc v ới m ặt ph ẳng (P); - Dựng đường th ẳng qua I vuông góc v ới IJ trong m ặt ph ẳng (P) bằng công c ụ ′ vuông góc ; l ấy điểm K trên đường th ẳng v ừa d ựng, qua K dựng d1 vuông góc v ới (P) tại ′ K, l ấy điểm H thu ộc d1 và d ựng đường th ẳng d1 qua I, H; Hình 3.30 ′ - Ch ọn đường th ẳng d1 , IK áp d ụng So ạn th ảo | Che/Hi ện; 69
  27. - Lấy điểm A2 trên đường th ẳng d2, dùng công c ụ song song dựng m ặt ph ẳng (Q) qua A2 và song song v ới (P), d ựng giao điểm A1 của d1 với (Q) bằng công c ụ điểm ho ặc điểm giao ; s ử d ụng công c ụ vuông góc dựng đường th ẳng qua A1 vuông góc v ới (P) cắt mặt ph ẳng đó t ại H1; - Ch ọn công c ụ trung điểm lần l ượt kích vào điểm A1, J và đặt tên là O; sau đó dựng hình c ầu tâm O đi qua điểm I với công c ụ hình c ầu; ki ểm tra các điểm J, A1, A2, H1 cũng thu ộc hình c ầu này; Hình 3.31 - Sử d ụng công c ụ qu ỹ đạ o kích vào tâm O của hình c ầu, thay đổ i m ặt ph ẳng (Q) bằng cách kéo điểm A2, quan sát v ết các tâm O; để ý hình c ầu luôn đi qua nh ững điểm c ố định nào, d ự đoán đường tròn c ố đị nh mà hình c ầu luôn đi qua, ki ểm tra d ự đoán b ằng công c ụ mặt ph ẳng và đường giao tuy ến, quan sát khi (Q) thay đổi. Hình 3.32 BÀI T ẬP Bài 1 . Thi ết k ế mô hình hình tròn xoay sinh b ởi đoạn th ẳng AB khi quay quanh một đường th ẳng d cho tr ước. (Lưu ý có các tr ường h ợp sau: AB cắt d, AB song song v ới d, AB và d đồng ph ẳng nh ưng AB không c ắt d, AB chéo d). Bài 2 . Cho tam giác đều ABC , đường th ẳng d qua A và vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABC ), S là điểm b ất k ỳ trên d và S khác A. G ọi A’ là điểm đố i x ứng c ủa điểm A qua tâm mặt c ầu ngo ại ti ếp t ứ di ện SABC . Thi ết k ế mô hình để minh h ọa r ằng khi S thay đổi trên d thì A’ thu ộc m ột đường th ẳng c ố đị nh. Bài 3 . Thi ết k ế mô hình để h ỗ tr ợ h ọc sinh tìm l ời gi ải cho bài toán sau: Cho hai điểm A, B cố đị nh. V ới m ỗi điểm C trong không gian sao cho ABC là tam giác đều, kí hi ệu AA 1 là đường cao và d là tr ục c ủa đường tròn ngo ại ti ếp tam giác ABC . Trong m ặt ph ẳng ch ứa d và AA 1, xét đường tròn đường kính AA 1, g ọi S là m ột giao điểm 70
  28. của đường tròn này và đường th ẳng d. Ch ứng minh r ằng khi điểm C thay đổi thì điểm S thu ộc m ột đường tròn c ố đị nh và m ỗi đường th ẳng SA , SB thu ộc m ột m ặt nón c ố đị nh. Bài 4 . Thi ết k ế mô hình nh ư hình v ẽ sau sao cho tính ch ất n ội - ngo ại ti ếp c ủa các hình v ẫn đả m b ảo khi thay đổi kích th ước hình tr ụ ngoài cùng IV. T ọa độ trong không gian 1. Kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng chéo nhau - Mở trang m ới; - Dựng đường th ẳng d1 nằm trong m ặt ph ẳng c ơ s ở; - Dựng điểm A trong m ặt ph ẳng c ơ s ở không n ằm trên đường th ẳng d1, l ấy điểm B trong không gian (sử d ụng công c ụ điểm, nh ấn phím Shift và kéo lên ho ặc xu ống), d ựng đường th ẳng d2 qua hai điểm A và B, lúc này ta có hai đường th ẳng d1, d2 chéo nhau - Để có được kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng chéo nhau ta có th ể s ử d ụng các cách sau: * Cách 1: s ử d ụng công c ụ kho ảng cách , l ần l ượt kích vào hai đường th ẳng. Hình 3.33 * Cách 2: S ử d ụng công th ức kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng chéo nhau. uuruur uuuuuuur   u12, u  . MM 12 h = uuruur   u1, u 2  uur uur Trong đó, M1, M2 lần l ượt thu ộc d1, d2 và u1 , u2 là các vector ch ỉ ph ươ ng c ủa d1, d . 2 uur uur Sử d ụng công c ụ vector dựng u nằm trên đường th ẳng d , u nằm trên đường th ẳng uuuuuuur 1 1 2 d2, M1 M 2 với M1, M2 là hai điểm trên d1, d2; 71
  29. uur uur Ch ọn công c ụ tích vector kích vào u , u và m ột điểm trên m ặt ph ẳng c ơ s ở ta uur 1 2 được u3 ; uur uuuuuuur Áp d ụng công c ụ tích vô h ướng đối v ới vector u và M M , s ử d ụng công c ụ độ uur 3 1 2 dài đo độ dài vector u3 ; Dùng máy tính tính giá tr ị kho ảng cách h. Hình 3.34 * Cách 3. D ựng đoạn vuông góc chung c ủa hai đường th ẳng và đo độ dài đoạn vuông góc chung đó. Dựng đường th ẳng d qua A, song song v ới d1; Sử d ụng công c ụ mặt ph ẳng , d ựng m ặt ph ẳng (d, d2); Lấy điểm C trên đường th ẳng d1, d ựng đường th ẳng qua C vuông góc v ới m ặt ph ẳng (d, d2) bằng công c ụ vuông góc cắt m ặt ph ẳng này t ại điểm C’ (lúc này ta có th ể có giá tr ị kho ảng cách gi ữa d1 và d2 bằng cách s ử d ụng công c ụ kho ảng cách đối v ới hai điểm C, C’ ho ặc đố i v ới C và m ặt ph ẳng (d, d2)); Với công c ụ song song , d ựng đường th ẳng qua C’ song song v ới d1 cắt d2 tại J và đường th ẳng qua J song song v ới CC ’ c ắt d1 tại I; Hình 3.35 Đo độ dài đoạn IJ với công c ụ kho ảng cách ho ặc độ dài ; Thay đổi v ị trí c ủa hai đường th ẳng d1, d2, quan sát các giá tr ị kho ảng cách có được trong ba cách trên. 2. Ph ươ ng trình đường th ẳng  x= t  Bài toán. Cho đường th ẳng d: y= 8 + 4 t và m ặt ph ẳng (P): x+ y + z −7 = 0 . Vi ết  z=3 + 2 t ph ươ ng trình hình chi ếu vuông góc c ủa d trên m ặt ph ẳng (P). 72
  30. - Mở trang m ới; - Dựng đường th ẳng d đi qua hai điểm A(0,8,3) và B(-2,0,-1) bằng cách l ấy m ột điểm trong không gian v ới công c ụ điểm, kích đúp vào điểm v ừa d ựng, trên màn hình s ẽ xu ất hi ện ô t ọa độ , s ửa các giá tr ị và ch ọn thay đổi t ọa độ ta th ấy điểm s ẽ di chuy ển đế n vị trí có t ọa độ v ừa được nh ập vào; s ử d ụng công c ụ đường th ẳng d ựng đường th ẳng d qua hai điểm A, B; (khi d ựng điểm th ứ hai có t ọa độ cho tr ước, ta ch ỉ cần đưa con tr ỏ ra ngoài và kích chu ột, lúc đó giá tr ị trong các ô t ọa độ tr ở v ề 0, nh ập các giá tr ị để d ựng điểm m ới, l ưu ý không d ịch chuy ển các điểm n ếu không t ọa độ c ủa chúng s ẽ thay đổ i) - Tươ ng t ự nh ư trên, d ựng m ặt ph ẳng (P) qua ba điểm M(0,0,7), N(0,7,0), Q(7,0,0); - Dựng giao điểm I của đường th ẳng d và m ặt ph ẳng (P) với công c ụ điểm, s ử d ụng công c ụ vuông góc dựng đường th ẳng qua B vuông góc v ới m ặt ph ẳng (P) tại H; - Ch ọn công c ụ đường th ẳng dựng đường th ẳng qua hai điểm H, I; áp d ụng công cụ to ạ độ & ph ươ ng trình đối v ới đường th ẳng v ừa d ựng ta có ph ươ ng trình hình chi ếu vuông góc c ủa d trên m ặt ph ẳng (P). Hình 3.36 3. Ph ươ ng trình m ặt ph ẳng Bài toán. Cho hai m ặt ph ẳng (P) và (Q) lần l ượt có ph ươ ng trình: (P): 2 x – y + z + 2 = 0 và (Q): x + y + 2 z – 1 = 0 Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng (R) đi qua điểm B(-1,3,4), vuông góc v ới c ả (P) và (Q). - Mở trang m ới; - Dựng ba điểm có t ọa độ l ần l ượt là (-1,0,0), (0,2,0), (0,0,-2), s ử d ụng công c ụ mặt ph ẳng dựng m ặt ph ẳng (P) qua ba điểm trên, dùng công c ụ tọa độ & phươ ng trình để có ph ươ ng trình c ủa m ặt ph ẳng v ừa d ựng; - Tươ ng t ự d ựng m ặt ph ẳng (Q) qua ba điểm (1,0,0), (0,1,0), (0,0,1/2); - Gi ấu m ặt ph ẳng c ơ s ở và các vector đơ n v ị; d ựng điểm B(−1,3,4); - Ch ọn công c ụ vuông góc dựng các đường th ẳng qua B lần l ượt vuông góc với m ặt ph ẳng (P), (Q); 73
  31. - Dựng m ặt ph ẳng qua hai đường th ẳng trên b ằng công c ụ mặt ph ẳng , đó chính là mặt ph ẳng (R) vuông góc v ới c ả (P) và (Q), ph ươ ng trình c ủa m ặt ph ẳng (R) có được bằng cách áp d ụng công c ụ tọa độ và ph ươ ng trình đối v ới (R). Hình 3.37 BÀI T ẬP Thi ết k ế mô hình để minh h ọa và h ỗ tr ợ ki ểm tra k ết qu ả nh ững bài toán sau: Bài 1 . Trong không gian to ạ độ Oxyz , cho các điểm A(1;6;2), B(4;0;6), C(5;0;4), D(5;1;3). Cho bi ết ph ươ ng trình m ặt c ầu tâm A ti ếp xúc v ới mp(BCD ) và t ọa độ ti ếp điểm. 3x= 2 + 3 t  Bài 2 . Cho đường th ẳng d: 3y= − 113 + t và m ặt ph ẳng (P): x−3 y + z −= 1 0 .  z= t Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng d’ là hình chi ếu vuông góc c ủa d lên mp(P) và ph ươ ng trình đường th ẳng d1 đi qua g ốc t ọa độ O cắt d và song song v ới mp(P).  x= −2 − t  x+5 y − 2 z Bài 3 . Cho điểm A(2;3;1) và hai đường th ẳng d1:  y=2 + t , d2: = =  3− 1 1 z= 2 t Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng d đi qua A cắt c ả d1 và d2. Tính kho ảng cách t ừ A đến d2.  x=1 + t  x y−1 z − 6 Bài 4 . Cho hai đường th ẳng d1: y= −2 + t và d2: = = .  1 2 3  z=3 − t Tính góc gi ữa 2 đường th ẳng và kho ảng cách gi ữa chúng. Vi ết ph ươ ng trình đường vuông góc chung c ủa d1 và d2. 74
  32.  x=7 + 3 t  x−1 y + 2 z − 5 Bài 5 . Cho hai đường th ẳng d1: y=2 + 2 t và d2: = = .  2− 3 4  z=1 − 2 t Tính th ể tích hình t ứ di ện gi ới h ạn b ởi mp ch ứa d1, d2 và ba m ặt ph ẳng t ọa độ . Vi ết ph ươ ng trình m ặt c ầu ngo ại ti ếp t ứ di ện trên. V. M ột s ố d ạng toán khác 1. Thi ết di ện Bài toán: “Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a và SA = a. M thu ộc c ạnh AC , đặt AM = x. G ọi (P) là m ặt ph ẳng qua M và song song v ới SA , BD . Tìm giá tr ị c ủa x để di ện tích thi ết di ện t ạo b ởi m ặt ph ẳng (P) và hình chóp có giá tr ị l ớn nh ất.” - Dựng hình vuông ABCD trên m ặt ph ẳng c ơ s ở b ằng cách dùng công c ụ hình vuông kích vào m ột điểm tâm và m ột đỉnh; - Sử d ụng công c ụ hình c ầu dựng hình c ầu tâm A đi qua điểm B, l ấy điểm S trên mặt c ầu, che hình c ầu v ới ch ức n ăng So ạn th ảo | Che/Hi ện; - Dùng công c ụ hình chóp kích vào điểm S và hình vuông ABCD ta được hình chóp S.ABCD , ch ọn ki ểu c ủa b ề m ặt cho hình chóp và hình vuông là r ỗng; - Dựng đoạn AC và l ấy điểm M di động trên AC , d ựng đoạn BD ; - Dùng công c ụ song song kích vào điểm A, đoạn BD ta được đường th ẳng d qua A, song song v ới BD ; - Dựng m ặt ph ẳng qua hai đường th ẳng c ắt nhau SA và d bằng cách s ử d ụng công cụ mặt ph ẳng lần l ượt kích vào hai đường th ẳng đó; - Sử d ụng công c ụ song song kích vào điểm M, m ặt ph ẳng (SA ,d) để d ựng m ặt ph ẳng (P) qua M và song song v ới SA , BD ; - Che đường th ẳng d, m ặt ph ẳng (SA ,d); - Dùng công c ụ đường c ắt đa di ện kích vào m ặt ph ẳng (P), hình chóp S.ABCD ta được m ột hình đa di ện m ới, dùng công c ụ đa giác kích vào m ặt c ủa đa di ện m ới n ằm trên (P) để có thi ết di ện; - Gi ấu hình đa di ện m ới, d ựng l ại hình chóp S.ABCD ; Hình 3.38 75
  33. - Sử d ụng công c ụ di ện tích , đo di ện tích c ủa thi ết di ện, kéo điểm M di chuy ển trên đoạn AC , quan sát giá tr ị di ện tích và d ự đoán v ị trí điểm M để di ện tích thi ết di ện t ạo bởi m ặt ph ẳng (P) và hình chóp có giá tr ị l ớn nh ất. Thay đổ i các v ị trí c ủa điểm S, ki ểm tra k ết qu ả d ự đoán. Hình 3.39 2. Qu ỹ tích Bài toán: “Trong mp (P) cho 2 điểm A và B phân bi ệt, SA vuông góc v ới (P), d là đường th ẳng n ằm trong (P) và đi qua điểm B. H là chân đường vuông góc k ẻ t ừ S tới d, AK là đường cao c ủa tam giác SAH . D ự đoán qu ỹ tích c ủa điểm K.” - Dựng hai điểm A, B trên mặt ph ẳng c ơ s ở (P); - Dùng công c ụ vuông góc , kích vào điểm A, m ặt ph ẳng (P) để d ựng đường th ẳng k qua A vuông góc v ới (P), l ấy điểm S trên k, che đường th ẳng k; Hình 3.40a - Dựng đường tròn trong mặt ph ẳng c ơ s ở, tâm B, bán kính tùy ý; - Lấy điểm quay thu ộc đường tròn (B), d ựng đường th ẳng d qua hai điểm B và quay ; Hình 3.40b - Sử d ụng công c ụ vuông góc + Ctrl kích vào điểm S, đường th ẳng d ta được đường th ẳng qua S vuông góc v ới d, đặt tên giao điểm là H, che đường th ẳng vuông góc, dựng đoạn SH ; - Tươ ng t ự d ựng đoạn AK vuông góc v ới SH tại K; - Tạo v ết cho điểm K bằng công c ụ qu ỹ đạ o, ch ọn Cửa s ổ | Ho ạt náo , kích vào điểm quay , Kh ởi độ ng ho ạt náo để quay đường th ẳng d quanh B; - Quan sát và d ự đoán qu ỹ tích c ủa điểm K; Dùng công c ụ vuông góc và đường tròn để ki ểm tra k ết qu ả d ự đoán. 3. Điểm c ố đị nh 76
  34. Bài toán. Cho tam giác đều ABC có c ạnh b ằng a. G ọi D là đường th ẳng vuông góc với m ặt ph ẳng (ABC ) kẻ t ừ A. V ới điểm M bất kì thu ộc d, khác A, g ọi K là tr ực tâm c ủa tam giác MBC và d1 là đường th ẳng đi qua K và vuông góc v ới m ặt ph ẳng (MBC). Tìm điểm c ố đị nh mà đường th ẳng d1 luôn đi qua khi M thay đổi trên d. - Mở trang m ới; - Dùng công c ụ tam giác đều dựng tam giác ABC đều có tâm I và đỉnh A trên m ặt ph ẳng c ơ s ở; - Dựng đường th ẳng d qua A vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABC ) bằng công c ụ vuông góc ; Lấy điểm M di động trên d; - Sử d ụng công c ụ đa giác dựng tam giác MBC , sau đó d ựng đường cao k ẻ t ừ đỉ nh M với công c ụ vuông góc , nh ấn Ctrl, kích vào điểm M và BC , dùng công c ụ số đo góc để đánh d ấu góc vuông; t ươ ng t ự d ựng đường cao k ẻ t ừ đỉ nh C; - Dùng công cụ điểm dựng giao điểm hai đường cao ở trên để được tr ực tâm K của tam giác MBC ; - Dựng đường th ẳng d1 qua K vuông góc v ới m ặt ph ẳng ch ứa tam giác MBC ; - Ch ọn công c ụ qu ỹ đạ o kích vào đường th ẳng d1, kéo điểm M dọc đường th ẳng d, quan sát v ết c ủa các đường th ẳng d1 và d ự đoán điểm c ố đị nh mà d1 luôn đi qua khi M di chuy ển trên d. Hình 3.41 4. Đường th ẳng c ố đị nh Bài toán. Cho hình l ập ph ươ ng ABCD .A’B’C’D’. G ọi M, N, P lần l ượt là các điểm thu ộc các c ạnh A’B’, BC , DD ’ sao cho A' M= BN = DP . Ch ứng tỏ r ằng tr ọng tâm tam giác MNP luôn thu ộc đường th ẳng c ố đị nh khi M, N, P thay đổi. - Mở trang m ới; - Dựng hình l ập ph ươ ng ABCD .A’B’C’D’ b ằng cách dùng công c ụ hình l ập ph ươ ng kích vào tâm và đỉnh A’ c ủa m ặt A’B’C’D’ trong m ặt ph ẳng c ơ s ở; - Lấy điểm M di động trên c ạnh A’B’, dùng công c ụ kho ảng cách đo độ dài đoạn A’M; - Sử dụng công c ụ tia d ựng các tia BC , DD ’; 77
  35. - Ch ọn công c ụ chuy ển s ố đo kích vào s ố đo đoạn A’M, tia BC để d ựng điểm N trên c ạnh BC với BN = A’M, t ươ ng t ự d ựng điểm P trên c ạnh DD ’ để DP = A’M; - Dùng công c ụ tam giác dựng tam giác MNP , d ựng hai đường trung tuy ến trong tam giác này b ằng công c ụ trung điểm và công c ụ đoạn th ẳng , ti ếp theo d ựng giao điểm G của chúng; - Áp d ụng công c ụ qu ỹ đạ o cho điểm G, để thay đổ i M, N, P ta ch ỉ c ần d ịch chuy ển điểm M trên c ạnh A’B’ b ằng cách kéo v ới chu ột ho ặc s ử d ụng ch ức n ăng Ho ạt náo , quan sát v ết c ủa các điểm G và d ự đoán đường th ẳng c ố đị nh mà điểm G luôn thu ộc. Hình 3.42 5. M ặt ph ẳng c ố đị nh Bài toán. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không n ằm trong m ột m ặt ph ẳng. M là m ột điểm c ủa c ạnh AD , N là m ột điểm chuy ển độ ng trên c ạnh BE sao cho AM :AD = BN :BE . Ch ứng t ỏ r ằng MN luôn song song v ới m ột m ặt ph ẳng c ố đị nh - Mở trang m ới; - Dựng hình bình hành ABEF trong m ặt ph ẳng c ơ s ở b ằng cách: * Dùng công c ụ tam giác dựng tam giác ABE ; * D ựng trung điểm I của đoạn AE với công c ụ trung điểm; * S ử d ụng công c ụ phép đối x ứng tâm dựng điểm F đối x ứng v ới B qua I; * Gi ấu tam giác ABE nh ờ ch ức n ăng Che | Hi ện, dùng công c ụ đa giác dựng hình bình hành qua b ốn điểm A, B, E, F; - Lấy m ột điểm N trong không gian không thu ộc m ặt ph ẳng (ABEF ), d ựng m ặt ph ẳng qua AB và M bằng công c ụ mặt ph ẳng ; ti ếp theo d ựng hình bình hành ABCD trong m ặt ph ẳng này; - Ch ọn công c ụ điểm để d ựng điểm M trên c ạnh AD ; - Trong m ặt ph ẳng (ABCD ) dựng đường th ẳng qua M song song v ới AB , b ằng công cụ song song , c ắt c ạnh BC tại M’; ti ếp t ục d ựng đường th ẳng qua M’ song song v ới đoạn CE cắt c ạnh BE tại N; - Dựng đoạn th ẳng MN , d ựng t ứ giác MM ’NN ’ v ới N’ là điểm có được b ằng cách dựng giao điểm c ủa c ạnh AF với đường th ẳng qua M song song CE ; 78
  36. - Áp d ụng ch ức n ăng ho ạt náo đối v ới điểm M, quan sát và d ự đoán m ặt ph ẳng c ố định song song v ới MN . Hình 3.43 6. Đường tròn c ố đị nh Bài toán. Cho hai đường th ẳng d và d’ chéo nhau và vuông góc v ới nhau. (P) là m ặt ph ẳng ch ứa đường th ẳng d’ và vuông góc v ới d, g ọi I là giao điểm c ủa (P) và d. L ấy điểm A cố đị nh thu ộc d, khác I. hai điểm B, C thay đổi trên d’ sao cho m ặt ph ẳng (B,d) vuông góc v ới m ặt ph ẳng (C,d). BB ’, CC ’ là các đường cao c ủa tam giác ABC . Ch ứng minh r ằng các điểm B’, C’ thu ộc một đường tròn c ố đị nh. - Mở trang m ới; - Dựng đường th ẳng d’ trong m ặt ph ẳng c ơ s ở và l ấy điểm I cũng thu ộc m ặt ph ẳng này; - Dùng công c ụ vuông góc dựng đường th ẳng d qua I vuông góc v ới m ặt ph ẳng c ơ sở; d ựng điểm A trên đường th ẳng d; - Lấy điểm B di động trên d’ b ằng công c ụ điểm; - Sử d ụng công c ụ mặt ph ẳng dựng m ặt ph ẳng (B,d) đi qua B và đường th ẳng d; - Đường giao tuy ến c ủa m ặt ph ẳng (B,d) và m ặt ph ẳng c ơ s ở được xác đị nh b ằng công c ụ đường giao tuy ến kích l ần l ượt vào hai m ặt ph ẳng ho ặc dùng công c ụ đường th ẳng dựng đường th ẳng qua B và I; - Trong m ặt ph ẳng c ơ s ở, d ựng đường th ẳng qua I vuông góc v ới giao tuy ến BI bằng cách s ử d ụng công c ụ vuông góc và đồng th ời nh ấn phím Ctrl ; d ựng giao điểm C của đường th ẳng vuông góc v ừa d ựng và d’; - Áp d ụng công c ụ mặt ph ẳng đối v ới điểm C và đường th ẳng d để có m ặt ph ẳng (C,d); - Kéo điểm B thay đổi trên d’ để th ấy điểm C cũng di d ộng trên d’ và m ặt ph ẳng (B,d) luôn vuông góc v ới m ặt ph ẳng (C,d) 79
  37. Hình 3.44 - Gi ấu các đố i t ượng không c ần thi ết b ằng ch ức n ăng Che/Hi ện; - Dùng công c ụ tam giác dựng tam giác ABC , d ựng các đường cao BB ’, CC ’ v ới công c ụ vuông góc trong m ặt ph ẳng ch ứa tam giác ABC ; đánh d ấu góc vuông t ại chân các đường cao nh ờ công c ụ số đo góc ; - Tạo v ết cho điểm B’ và đường th ẳng BB ’ b ằng công c ụ qu ỹ đạ o; - Sử d ụng ch ức n ăng ho ạt náo cho điểm B di chuy ển trên d, quan sát v ết c ủa điểm B và BB ’, đư a ra nh ận xét; - Th ực hi ện t ươ ng t ự đố i v ới điểm C và đường th ẳng CC ’ Hình 3.45 BÀI T ẬP Thi ết k ế các mô hình h ỗ tr ợ vi ệc tìm l ời gi ải cho các bài toán sau: Bài 1 . Cho 2 m ặt ph ẳng (P) và (Q) có giao tuy ến d. L ấy A, B thu ộc đường th ẳng d, C thu ộc m ặt ph ẳng (P) và D thu ộc mp (Q) sao cho AC ⊥ AB , BD ⊥ AB và AB = AC = BD . Xác định thi ết di ện c ủa t ứ di ện ABCD khi c ắt b ởi mp đi qua A và vuông góc v ới CD . Cho bi ết di ện tích c ủa thi ết di ện. Bài 2 . Cho hình h ộp ABCD .A’B’C’D’. Điểm M nằm gi ữa A và D, điểm N nằm gi ữa C và C’ sao cho AM :MD = CN :NC ’. Xác định thi ết di ện c ủa hình h ộp khi c ắt b ởi mp qua MN và song song v ới mp(ACB ’). 80
  38. Bài 3 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD = 2AB , m ặt bên SAB là tam giác vuông t ại A. V ới điểm M bất k ỳ thu ộc c ạnh AD , xét mp (P) đi qua M và song song v ới SA , CD . Xác định thi ết di ện c ủa hình chóp khi c ắt b ởi mp (P). Bài 4 . Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy b ằng a và chi ều cao c ũng b ằng a. Tính góc t ạo b ởi 2 m ặt ph ẳng ch ứa 2 m ặt bên liên ti ếp và tính di ện tích thi ết di ện c ủa hình chóp khi c ắt b ởi mp (P) đi qua A, song song v ới CD và vuông góc v ới mp(SCD ). Bài 5 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c ạnh a. SA vuông góc v ới (ABCD ) và SA = a. G ọi M là điểm di độ ng trên đoạn AC, H là hình chi ếu vuông góc c ủa B xu ống SM . D ự đoán qu ỹ tích c ủa điểm H khi M di động trên AC . 81
  39. Chươ ng IV SỬ D ỤNG PH ẦN M ỀM TEX TRONG SO ẠN TH ẢO V ĂN B ẢN TOÁN TEX là m ột ch ươ ng trình được thi ết k ế b ởi nhà toán h ọc M ỹ Donald E. Knuth (vào năm 1977) nh ằm ph ục v ụ cho vi ệc so ạn th ảo các v ăn b ản thông th ường và các công th ức toán h ọc. N ăm 1982 b ản TEX ổn đị nh được công b ố và n ăm 1989 m ột s ố nâng c ấp đã được b ổ sung để h ỗ tr ợ t ốt h ơn cho các kí t ự 8-bit và đa ngôn ng ữ. Ngày nay, TEX đã phát tri ển trên ph ạm vi toàn th ế gi ới. Nh ững ng ười h ọc toán, nh ững nhà in sách, t ạp chí toán n ổi ti ếng, hàng đầu trên th ế gi ới đề u dùng TEX làm tiêu chu ẩn ch ế b ản. Các phiên bản c ủa TEX đang d ần ti ến đế n số π và phiên b ản hi ện nay là 3.141592. Ngày nay, có r ất nhi ều ph ươ ng án và đề xu ất để m ở r ộng TEX, chúng ta có th ể k ể đến: • AMSTEX do Michael Spivak xây d ựng, là m ột h ệ các macro vi ết b ổ sung cho TEX nh ằm s ử d ụng TEX d ễ dàng h ơn. • LATEX được vi ết b ởi Leslie Lamport, là m ột gói các t ập l ệnh dùng công c ụ đị nh dạng c ủa TEX để làm h ạt nhân c ơ b ản ph ục v ụ cho vi ệc đị nh d ạng tài li ệu. Có nhi ều ch ươ ng trình so ạn th ảo và biên d ịch TEX: • PCTEX là m ột ph ần m ềm tích h ợp c ả ch ươ ng trình biên d ịch TEX, LATEX, AMSTEX và h ệ so ạn th ảo theo các phông TrueType. • MIKTEX là ch ươ ng trình biên d ịch TEX và LATEX mã ngu ồn m ở g ồm nhi ều gói lệnh và macro cho phép biên d ịch t ệp ngu ồn ra các đị nh d ạng dvi, ps và pdf m ột cách d ễ dàng. Sau đây là m ột s ố lý do để chúng ta s ử d ụng TEX: • TEX h ỗ tr ợ t ối đa cho vi ệc so ạn th ảo các tài li ệu khoa h ọc và toán h ọc v ới ch ất lượng b ản in cao. • Các c ấu trúc ph ức t ạp nh ư chú thích, tham chi ếu, bi ểu b ảng, m ục l ục được t ạo một cách d ễ dàng. • Có th ể s ử d ụng nhi ều gói l ệnh thêm vào (add-on packages) để b ổ sung nh ững tính năng mà TEX không h ỗ tr ợ m ột cách tr ực ti ếp. • Có th ể đọ c được các tài li ệu so ạn b ởi TEX trên n ền t ảng nhi ều h ệ điều hành khác nhau v ới các đị nh d ạng không thay đổ i. • Cấu trúc và môi tr ường trong TEX r ất sáng s ủa, d ễ hi ểu và ng ười dùng có th ể tạo ra nh ững l ệnh riêng cho mình. • Nh ững ch ươ ng trình nh ư là công c ụ toán h ọc Maple, Mathematica đề u cung c ấp các chuy ển đổ i sang TEX. I. S ơ l ược v ề cách so ạn th ảo v ăn b ản b ằng TEX 82
  40. 1. C ấu trúc m ột t ập tin v ăn b ản (.tex ) Khi TEX ti ến hành biên d ịch m ột t ập tin (.tex), nó đòi h ỏi t ập tin này ph ải được so ạn th ảo theo m ột c ấu trúc logic đã được ch ươ ng trình qui định tr ước. M ỗi t ập tin (.tex) được chia thành hai ph ần chính: • Ph ần m ở đầ u b ắt đầ u b ằng l ệnh \documentclass[ tu ỳ ch ọn]{ lớp v ăn b ản} kèm theo các tu ỳ ch ọn để xác đị nh cách trình bày c ủa v ăn b ản mà ta mu ốn so ạn th ảo. Ngoài ra, ta có th ể s ử d ụng các gói l ệnh để thêm vào các tính n ăng m ở r ộng không có s ẵn trong TEX thông qua l ệnh \usepackage [tùy ch ọn]{ gói l ệnh } • Ph ần thân được m ở đầ u b ằng l ệnh \begin{document} và k ết thúc b ằng l ệnh \end{document} s au khi nh ập xong n ội dung c ủa v ăn b ản mà ta mu ốn in ra. • Mỗi l ệnh c ủa TEX có c ấu trúc nh ư sau: \tên l ệnh[ tham s ố]{ nội dung l ệnh }, trong đó s ố l ượng tham s ố có th ể là t ừ 0 đế n 9. Trong l ệnh \documentclass , chúng ta có th ể s ử d ụng các tùy ch ọn sau: • Kích th ước font ch ữ c ủa v ăn b ản: 10pt, 11pt, 12pt. N ếu không có tu ỳ ch ọn nào được thi ết l ập thì c ỡ ch ữ m ặc đị nh được ch ọn là 10pt. • Cỡ gi ấy: a4paper, a5paper, letterpaper Cỡ gi ấy m ặc đị nh là letterpaper. • Dạng tài li ệu được xu ất ra: m ột m ặt gi ấy (oneside) hay hai m ặt gi ấy (twoside). Lớp v ăn b ản d ạng article và report được thi ết l ập là các tài li ệu m ột m ặt. Ng ược l ại, l ớp văn b ản d ạng book là d ạng tài li ệu hai m ặt. Nh ững tu ỳ ch ọn này nh ằm xác đị nh d ạng th ức c ủa tài li ệu. TEX cung cấp cho chúng ta m ột s ố lớp v ăn b ản nh ư: • article: dành cho các bài báo, báo cáo ng ắn • report: dành cho các báo cáo dài g ồm nhi ều ch ươ ng, lu ận v ăn • book: phù h ợp khi so ạn sách. • slides: dành cho vi ệc thi ết k ế các trang trình di ễn. Sau đây là m ột s ố ví d ụ v ề các gói l ệnh : • vietnam: giúp gõ ti ếng Vi ệt trong TEX. Khi dùng gói l ệnh này ta ph ải s ử d ụng một trong hai tùy ch ọn - tcvn khi so ạn th ảo trên WinEdt v ới b ảng gõ TCVN3, ho ặc utf8 dùng trên ch ươ ng trình nh ư Texlive v ới b ảng gõ Unicode. N ếu thi ếu các tùy chọn thì v ăn bản khi biên d ịch s ẽ b ị l ỗi font. • longtable: giúp so ạn th ảo các b ảng bi ểu (có th ể kéo dài nhi ều trang). • graphicx: giúp chèn hình vào v ăn b ản đang so ạn th ảo. • geometry: giúp canh l ề c ủa v ăn b ản v ới các tùy ch ọn top, bottom, left, right. • latexsym, amssymb: giúp so ạn th ảo các kí hi ệu, font ch ữ toán h ọc. Ví d ụ d ưới đây trình bày vi ệc so ạn th ảo m ột v ăn b ản v ới kích th ước ch ữ 12pt, trên kh ổ gi ấy a4, theo ki ểu bài báo (article), b ằng ti ếng Vi ệt (sử d ụng gói vietnam). \documentclass[ 12pt,a4paper ]{ article } 83
  41. \usepackage[tùy ch ọn]{ vietnam } \begin{document} Sử d ụng máy tính trong d ạy h ọc toán \end{document} 2. So ạn th ảo v ăn b ản 2.1. Xu ống hàng và ng ắt trang * Xu ống hàng Tùy tr ường h ợp ta có th ể s ử d ụng 1 trong 2 cách sau: • Để xu ống hàng (mà dòng ti ếp theo không th ụt đầ u dòng), s ử d ụng l ệnh \newline ho ặc \\. • Để xu ống hàng (mà dòng ti ếp theo s ẽ th ụt đầ u dòng), nh ấn phím ENTER hai l ần ho ặc dùng l ệnh \par . * Ng ắt đoạn Khi mu ốn sang m ột ý m ới, ta ti ến hành ng ắt đoạn b ằng cách nh ập vào \\ rồi nh ấn ENTER hai l ần. * Ng ắt trang Khi v ăn b ản v ẫn ch ưa h ết trang nh ưng mu ốn sang m ột trang m ới thì ta có th ể s ử dụng l ệnh \newpage . 2.2. Kho ảng tr ắng * Kho ảng tr ắng ngang TEX cung c ấp nhi ều l ệnh cho phép thêm vào v ăn b ản các kho ảng tr ắng ngang. • Ví d ụ nh ư các l ệnh trong b ảng sau: Lệnh Kích c ỡ kho ảng tr ắng \ | | \quad | | \qquad | | • Ho ặc s ử d ụng l ệnh: \hspace {kích th ước kho ảng tr ắng ngang } • \phantom{ } cách m ột kho ảng đúng b ằng độ r ộng c ủa ch ữ trong {}. * Kho ảng tr ắng d ọc Kho ảng cách gi ữa các đoạn v ăn, m ục, m ục con được xác đị nh m ột cách t ự độ ng bởi TEX. Khi c ần thi ết, các kho ảng tr ắng d ọc gi ữa hai đoạn v ăn có th ể được thêm vào với l ệnh sau: \vspace {kích th ước kho ảng tr ắng d ọc} ho ặc \\[kích th ước kho ảng tr ắng d ọc] Để thay đổ i kho ảng cách gi ữa các hàng trong cùng m ột đoạn v ăn hay trong cùng một bi ểu b ảng, ta s ử d ụng l ệnh \\[ kích th ước kho ảng tr ắng d ọc]. 2.3. Ki ểu ch ữ 84
  42. TEX s ẽ t ự độ ng ch ọn font và kích th ước font ch ữ d ựa trên c ấu trúc logic c ủa tài li ệu. Tuy nhiên, n ếu mu ốn t ự thay đổ i font ch ữ, ta có th ể s ử d ụng các l ệnh: • Font ch ữ bình th ường \textnormal{ } , font ch ữ roman \textrm{ } , font ch ữ sans serif \textsf{ } • In đậm nh ững ch ữ mà ta mu ốn b ằng l ệnh \textbf{. . .} • In nghiêng b ằng l ệnh \emph{. . .} , \textit{ } • Sử d ụng ki ểu ch ữ đánh máy b ằng l ệnh \texttt{. . .} Nếu không thu ộc l ệnh thì WinEdt v ẫn cung c ấp cho ta m ột công c ụ tr ợ giúp t ươ ng tự nh ư MS Word đó là các nút l ệnh: Đầ u tiên tô đen ph ần ch ữ c ần thay đổ i (Dùng phím Shift + phím m ũi tên ho ặc có th ể dùng chu ột nh ư trong MS Word), sau đó s ử d ụng các nút l ệnh: để in đậ m, để in nghiêng, để in ki ểu ch ữ đánh máy. 2.4. Thay đổi kích th ước ch ữ Với các thông s ố c ủa l ệnh \documentclass trong ph ần m ở đầ u c ủa t ập tin (.tex), ta có th ể quy đị nh kích th ước ch ữ trong toàn v ăn b ản. Tuy nhiên, TEX ch ỉ có 3 kích th ước chu ẩn là 10pt, 11pt, 12pt; do đó, để điều ch ỉnh kích th ước ch ữ theo ý mu ốn, ta có th ể s ử dụng các l ệnh: {\tiny văn b ản}, {\large văn b ản}, {\huge văn b ản}, {\footnotesize văn bản} Ví d ụ: {\tiny Tôi } đang {\large học} {\huge sử d ụng } {\Large máy tính } {\footnotesize trong d ạy h ọc toán }. Sau khi biên d ịch, ta nh ận được k ết qu ả sau: Tôi đang học sử d ụng máy tính trong d ạy h ọc toán . Kích th ước phù h ợp c ủa font ch ữ là m ột k ĩ thu ật thi ết k ế d ựa trên ki ểu tài li ệu và các m ục ch ọn c ủa nó. B ảng sau li ệt kê các kích th ước t ươ ng ứng cho các l ệnh thay đổ i kích th ước font ch ữ trong các l ớp tài li ệu chu ẩn. Khi mu ốn kích ho ạt vi ệc thay đổ i kích th ước font ch ữ cho c ả đoạn v ăn b ản hay nhi ều h ơn, ta có th ể s ử d ụng môi tr ường l ệnh để thay đổ i: \begin{Large} 85
  43. \end{Large} 2.5. Thay đổi màu ch ữ • Khai báo vi ệc s ử d ụng gói l ệnh \usepackage{color} . • Tô đen ph ần ch ữ c ần đổ i màu (Dùng phím Shift + phím m ũi tên ho ặc có th ể dùng chu ột nh ư trong MS Word). • Sử d ụng nút l ệnh , TEX s ẽ cung c ấp m ột b ảng màu để ta l ựa ch ọn. Sau khi đã ch ọn màu, nh ấn OK để TEX t ự nh ập l ệnh vào v ăn b ản. 2.6. Môi tr ường Để thu ận ti ện cho vi ệc đị nh d ạng ph ần v ăn b ản, TEX đã định ngh ĩa s ẵn m ột s ố môi tr ường h ỗ tr ợ. C ấu trúc l ệnh c ủa các lo ại môi tr ường nh ư sau: \begin{ tên môi tr ường}[ tùy ch ọn] văn b ản \end{ tên môi tr ường } Ph ần này s ẽ gi ới thi ệu v ề m ột s ố môi tr ường quan tr ọng trong TEX. 2.6.1. Môi tr ường li ệt kê: là công c ụ th ường được s ử d ụng khi so ạn th ảo các lo ại danh sách. • Danh sách không đánh s ố, thích h ợp khi c ần li ệt kê các mục mà không quan tâm đến th ứ t ự: itemize . • Danh sách có đánh s ố, thích h ợp khi c ần li ệt kê các m ục có liên quan đến th ứ t ự: enumerate . • Danh sách thích h ợp khi c ần mô t ả các m ục trong danh sách li ệt kê: description . Cấu trúc l ệnh: \begin{ tên môi tr ường }[ tùy ch ọn] \item Nội dung th ứ nh ất \item Nội dung th ứ hai . . . \end{ tên môi tr ường } Ví d ụ: Trong đời s ống hàng ngày, ngoài đường th ẳng, đường tròn, ta còn th ấy các đường khác n ữa: \begin{itemize} \item Tia n ước t ừ vòi phun ở công viên là đường parabol. \item Quan sát m ặt n ước trong c ốc n ước n ằm nghiêng, ta th ấy đường mà ta s ẽ g ọi là elip. 86
  44. \item Nhìn bóng c ủa đèn ng ủ in trên t ường, ta có th ể th ấy đường mà ta s ẽ g ọi là hypebol. \end{itemize} Sau khi biên d ịch, ta được n ội dung sau: Trong đời s ống hàng ngày, ngoài đường th ẳng, đường tròn, ta còn th ấy các đường khác n ữa: • Tia n ước t ừ vòi phun ở công viên là đường parabol. • Quan sát m ặt n ước trong c ốc n ước n ằm nghiêng, ta th ấy đường mà ta s ẽ g ọi là elip. • Nhìn bóng c ủa đèn ng ủ in trên t ường ta có th ể th ấy đường mà ta sẽ g ọi là hypebol. Ví d ụ: Gọi e là tâm sai c ủa conic (C). Khi đó, ta có 3 tr ường h ợp sau: \begin{description} \item [Tr ường h ợp 1: e 1] (C) là hypebol. \end{description} Sau khi biên d ịch, ta được n ội dung sau: Gọi e là tâm sai c ủa conic (C). Khi đó, ta có 3 tr ường h ợp sau: Tr ường h ợp 1: e 1 (C) là hypebol. Đối v ới ng ười dùng ch ưa thu ộc l ệnh c ủa các môi tr ường li ệt kê thì WinEdt cung cấp cho chúng ta m ột công c ụ tr ợ giúp h ữu ích sau: Trên thanh menu , ch ọn m ục Insert , ch ọn Lists rồi l ựa ch ọn các môi tr ường li ệt kê mà WinEdt cung c ấp s ẵn. 2.6.2. Ch ỉnh v ị trí đoạn v ăn b ản Các môi tr ường dùng để điều ch ỉnh v ị trí đoạn v ăn b ản g ồm có: • Môi tr ường canh trái: flushleft • Môi tr ường canh gi ữa: center • Môi tr ường canh ph ải: flushright 2.6.3. Môi tr ường b ảng Để so ạn th ảo các b ảng, TEX cung c ấp cho chúng ta khá nhi ều môi tr ường b ảng nh ư: tabular, longtable, supertabular,. . . Để s ử d ụng môi tr ường longtable, chúng ta c ần khai báo vi ệc s ử d ụng gói l ệnh longtable: \usepackage{longtable} 87
  45. \begin{longtable}[ vị trí b ảng ]{ cấu trúc các c ột } . . . \caption{ tên b ảng } \end{longtable} Vị trí b ảng : nh ập các giá tr ị t, b, c để điều chỉnh v ị trí c ủa b ảng ở trên, ở d ưới, ở gi ữa trang gi ấy. N ếu b ỏ qua vi ệc điều ch ỉnh này thì TEX s ẽ t ự độ ng s ắp x ếp b ảng vào v ị trí mà theo nó là “ đẹp nh ất” trong trang v ăn b ảng. Cấu trúc các c ột: nh ập kí t ự | để phân cách các c ột v ới nhau. Ngoài ra, trong t ừng cột, ta có th ể xác đị nh v ị trí c ủa d ữ li ệu trong c ột b ằng các giá tr ị l, r, c tươ ng ứng v ới các v ị trí trái, ph ải, gi ữa, ho ặc có th ể điều ch ỉnh độ r ộng c ủa c ột v ới l ệnh p{ độ r ộng} . Cấu trúc các hàng : nh ập l ần l ượt n ội dung c ủa t ừng hàng trong b ảng. Khi mu ốn chuy ển sang c ột k ế bên c ủa b ảng, ta s ử d ụng kí t ự & và khi h ết 1 dòng, s ử d ụng \\ để xu ống dòng d ưới. Đường k ẻ ngang : Để k ẻ đường g ạch ngang ta s ử d ụng l ệnh \hline . Để k ẻ đường gạch ngang t ừ c ột I đến c ột j, ta s ử d ụng l ệnh \cline{i-j} . Ví d ụ: \begin{longtable}{||p{5cm}|c|c|r||} \hline Họ và tên & \multicolumn{2}{c|}{ Điểm} & Trung bình \\ \cline{ 2-3} Toán & Văn & \\ \hline Ph ạm Hoàng Đă ng Khoa & 10 & 7 & 8.5 \\ \hline Nguy ễn Th ị M ỹ Y ến & 7 & 6 & 6.5 \\ \hline \caption{ Điểm trung bình } \end{longtable} Sau khi biên d ịch, ta được n ội dung sau: Họ và tên Điểm Trung bình Toán Văn Ph ạm Hoàng Đă ng Khoa 10 7 8.5 Nguy ễn Th ị M ỹ Y ến 7 6 6.5 Bảng 2.1: Điểm trung bình 2.6.4. Môi tr ường Đị nh lí và môi tr ường Ch ứng minh Để trình bày m ột đị nh lí toán h ọc đúng quy cách ta dùng Môi tr ường Đị nh lí và môi tr ường Ch ứng minh c ủa gói l ệnh amsthm . Ta c ần khai báo nh ư sau ở ph ần đầ u v ăn b ản 88
  46. \usepackage{amsthm} \newtheorem{theorem}{ Định lí}[section] Ở ph ần n ội dung c ủa v ăn b ản, để dùng môi tr ường đị nh lí ta khai báo: \begin{theorem} Nội dung Đị nh lí \end{theorem} Để dùng môi tr ường ch ứng minh ta khai báo: \begin{proof} Nội dung ch ứng minh \end{proof} 2.7. Canh l ề Để canh l ề m ột v ăn b ản trong LaTeX ta th ường s ử d ụng gói geometry. Ta ch ỉ c ần khai báo nh ư sau ở ph ần đầ u v ăn bản: \usepackage[left =3cm, right =2.5cm ,top =2.5cm, bottom =2.5cm ]{geometry} Trong đó left, right, top, bottom l ần l ượt là các tùy ch ọn dành cho l ề trái, l ề ph ải, l ề trên, l ề d ưới. Các s ố trong ph ần tùy ch ọn có th ể thay đổ i theo ý mu ốn. 3. Chèn hình ảnh Để chèn m ột file ảnh vào tài li ệu đang so ạn th ảo, ta cài thêm gói graphicx: \usepackage{graphicx} và s ử d ụng l ệnh \includegraphics{ tên file ảnh }. Một s ố l ưu ý: • Tên c ủa file ảnh không có kho ảng tr ắng. • File ảnh ph ải được l ưu tr ữ v ới đị nh d ạng .jpg ho ặc .png • File ảnh ph ải được l ưu cùng th ư m ục v ới file .tex đang so ạn th ảo. * Để điều ch ỉnh t ỉ l ệ kích th ước hình, ta dùng kèm tùy ch ọn scale với l ệnh \includegraphics Ví d ụ: Thu nh ỏ hình \includegraphics[ scale=.6 ]{ Hinh1_Chuong18.jpg } Phóng to hình \includegraphics[ scale=2 ]{ Hinh1_Chuong18.jpg } * Để điều ch ỉnh kích th ước hình theo ý mu ốn, chúng ta dùng kèm tùy ch ọn width (co dãn hình ảnh theo chi ều r ộng), height (co dãn hình ảnh theo chi ều cao) và keepaspectratio với l ệnh \includegraphics . Ví d ụ: Ch ỉnh kích th ước hình: chi ều dài 4cm, chi ều r ộng 3,5cm. \includegraphics[ width=4cm,height=3.5cm ]{ Hinh1_Chuong18.jpg } Ví d ụ: Ch ỉnh kích th ước hình và cân đối hình \includegraphics[ width=4cm,height=3.5cm, keepaspectratio=true ]{ Hinh1_Chuong18.jpg } 89
  47. Lưu ý: Khi file ảnh không có đuôi thì m ột s ố ch ươ ng trình so ạn th ảo LATEX s ẽ báo l ỗi vì không nh ận di ện được file. II. So ạn th ảo các công th ức toán h ọc b ằng TEX Trong TEX, để so ạn th ảo các công th ức toán h ọc, chúng ta c ần nh ập các l ệnh kí hi ệu toán h ọc trong môi tr ường toán h ọc. • Môi tr ường toán trên cùng dòng v ăn b ản: $văn b ản toán h ọc$ ho ặc \(văn b ản toán h ọc\) Ho ặc \begin{math} văn b ản toán h ọc \end{math} . • Môi tr ường toán trên m ột dòng riêng: $$ văn b ản toán h ọc$$ ho ặc \[văn b ản toán h ọc\] Ho ặc \begin{displaymath} văn b ản toán h ọc \end{displaymath} Ví d ụ: Với m ọi tam giác $ABC $, ta có: $a^2=b^2+c^2-2bc \cos{A} $ → Với m ọi tam giác ABC, ta có: a2= b 2 + c 2 − 2 bc cos A Với m ọi tam giác $ABC $, ta có: $$ a^2=b^2+c^2-2bc \cos{A} $$ → Với m ọi tam giác ABC, ta có: a2= b 2 + c 2 − 2 bc cos A * TEX cung c ấp m ột s ố l ệnh để so ạn th ảo các hàm ph ổ bi ến nh ư: \sin \cos \tan \cot \arcsin \arccos \arctan \exp \log \lim * Để so ạn th ảo m ột hàm đúng quy cách mà TEX không h ỗ tr ợ ta dùng l ệnh \mathrm {tên hàm }, ch ẳng h ạn đố i v ới hàm arccotang ta dùng l ệnh \mathrm{arccot} . Ta c ũng có th ể khai báo l ệnh ở ph ần đầ u v ăn b ản \DeclareMathOperator{\arccot}{arccot} * M ột s ố l ệnh thông d ụng th ường s ử d ụng trong ch ế độ so ạn th ảo toán h ọc: Lệnh Công Ví d ụ Biên d ịch dụng ^{ } Số m ũ e^{-\alpha t} e−αt 3 _{ } Ch ỉ s ố a^{3}_{ij} aij \sqrt{ } Căn b ậc \sqrt{x^{2}+\sqrt{y}} x2 + y 2 \sqrt[n]{ } Căn b ậc \sqrt[3]{2} 3 2 n r \vec{ } Vector \vec{a} a 90
  48. uuur \overrightarrow{ } \overrightarrow{AB} AB \widehat{ } Dấu góc \widehat{ABC} ABC \hat{ } \hat{A} A \frac{ }{ } Phân s ố \frac{ x^{2}}{k+1} x2 k +1 π \int\limits_{ }^{ } Tích \int\limits_{0}^{\frac{\ 2 (N ếu không có \limits thì phân pi}{2}} ∫ 0 các ch ỉ s ố s ẽ l ệch v ề b ên ph ải m ột đoạn) k \mathrm{C}_{ }^ Hệ s ố \mathrm{C}_n^k Cn { } của nh ị th ức \lim\limits_{ \to } Gi ới h ạn \lim\limits_{n\to\infty}( 1  n lim 1 +  = e 1+\frac{1}{n})^n=e n→∞ n  \sum\limits_{ }^{ } Công \sum\limits_{k=1}^n n 1 ∑ 2 th ức t ổng \frac{1}{k^2} k =1 k \Rightarrow Suy ra \Rightarrow ⇒ \Leftrightarrow Tươ ng \Leftrightarrow ⇔ đươ ng \mathbb{R} Số th ực * B ảng d ưới đây cung c ấp các l ệnh để so ạn th ảo m ột s ố kí hi ệu toán h ọc: Kí hi ệu Lệnh , +, -, = , +, -, = ≠ \neq ≤ \leq ≥ \geq ≡ \equiv ≈ \approx ± \pm · \cdot ÷ \div × \times ∈ \in 91
  49. ∉ \notin ∀ \forall ∃ \exists ⊂ \subset ∪ \cup ∩ \cap \ \setminus || \parallel ⊥ \perp ∞ \infty Nếu mu ốn s ử d ụng nh ững kí hi ệu toán h ọc khác, ta có th ể s ử d ụng công cụ tr ợ giúp bằng cách nh ấn vào bi ểu t ượng , TEX s ẽ cung c ấp m ột b ảng nh ững bi ểu t ượng kí hi ệu toán h ọc. Một s ố l ưu ý: • Hầu h ết các l ệnh trong ch ế độ so ạn th ảo công th ức toán h ọc ch ỉ có tác d ụng đố i với kí t ự k ế ti ếp, do đó trong tr ường h ợp mu ốn nó có tác dụng đố i v ới nhi ều kí t ự, ta có th ể nhóm chúng trong d ấu ngo ặc { }. Ví d ụ: \begin{equation} a^x+y \neq a^{x+y} \end{equation} → ax+ y ≠ a x+ y (1.1) • Nếu mu ốn so ạn th ảo v ăn b ản thông th ường bên trong m ột công th ức toán, ta ph ải sử d ụng l ệnh \textrm{ } , l ệnh này s ẽ t ạm th ời chuy ển môi tr ường toán h ọc hi ện t ại sang môi tr ường so ạn th ảo v ăn b ản. Ví d ụ: $x^{2} \geq 0 \qquad \textrm {v ới m ọi}x \in \mathbb {R}$ → x2 ≥ 0 với m ọi x ∈ • Các ch ữ cái Hy l ạp vi ết th ường được nh ập vào nh ư sau: \alpha, \beta, \gamma , còn các ch ữ cái vi ết hoa thì được nh ập nh ư sau: \Gamma, \Delta • Để thêm d ấu ba ch ấm vào m ột công th ức, ta có th ể s ử d ụng nhi ều l ệnh khác nhau : \ldots : xu ất ra các d ấu ch ấm n ằm sát phía d ưới c ủa hàng; \cdots : xu ất chúng ra ở gi ữa hàng; \vdots : xu ất chúng theo chi ều d ọc ; 92
  50. Ví d ụ: \begin{displaymath} x_{1}, \ldots ,x_{n} \qquad x_{1}+ \cdots +x_{n} \end{displaymath} K +L + → x1, , x n x1 x n • Đối v ới h ệ ph ươ ng trình, ta s ử d ụng môi tr ường eqarray và eqnarray* Trong môi tr ường eqarray thì m ỗi hàng (tươ ng ứng là m ột ph ươ ng trình) đều được đánh s ố. Môi tr ường eqarray* sẽ không đánh s ố các ph ươ ng trình. Môi tr ường eqnarray và eqnarray* ho ạt độ ng t ươ ng t ự nh ư m ột b ảng g ồm 3 cột v ới đị nh d ạng là {rcl}, trong đó, c ột ở gi ữa được dùng để xu ất d ấu b ằng “=”. Lệnh \\ có tác d ụng xu ống hàng. Lệnh \left và \right sẽ t ự độ ng xác đị nh kích th ước c ủa d ấu ngo ặc sao cho phù hợp v ới kích th ước c ủa bi ểu th ức. L ưu ý, hai l ệnh này ph ải đi thành t ừng c ặp (ngh ĩa là sau khi m ở ngo ặc thì ph ải đóng ngo ặc). Trong tình hu ống không mu ốn d ấu đóng ngo ặc phía bên ph ải thì ta có th ể dùng l ệnh \right. (đóng ngo ặc nh ưng không hi ển th ị kí hi ệu đóng ngo ặc). Ví d ụ: \begin{eqnarray*} \left \{ 2x+5y & = & 17 \\ x-9y & = & -26 \\ 5x+2y & = &15 \right. \end{eqnarray*} 2x+ 5 y = 17  →  x−9 y = − 26  5x+ 2 y = 15 93
  51. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Bộ Giáo d ục và đào t ạo (2007). Tài li ệu b ồi d ưỡng giáo viên th ực hi ện ch ươ ng trình, sách giáo khoa l ớp 11, môn Toán . NXB Giáo d ục, Hà N ội. 2. Bộ Giáo d ục và đào t ạo (2008). Hướng d ẫn th ực hi ện ch ươ ng trình, sách giáo khoa lớp 12, môn Toán . NXB Giáo d ục, Hà N ội. 3. Lươ ng Hà - Nguy ễn Th ị Tân An (2008). Tài li ệu t ập hu ấn nâng cao n ăng l ực cho giáo viên c ốt cán THPT v ề đổ i m ới ph ươ ng pháp d ạy h ọc theo chươ ng trình sách giáo khoa l ớp 12 phân ban . ĐHSP Hu ế. 4. Nguy ễn Tân Khoa (2005), Một tài li ệu ng ắn g ọn gi ới thi ệu v ề LATEX2 ε. 5. Đoàn Qu ỳnh (tổng ch ủ biên) (2007). Sách giáo khoa môn Hình h ọc các l ớp 10, 11, 12. NXB Giáo dục, Hà N ội. 6. Đoàn Qu ỳnh (tổng ch ủ biên) (2007). Sách giáo khoa môn Đại s ố 10, Đạ i s ố và Gi ải tích 11, Gi ải tích 12. NXB Giáo d ục, Hà N ội. 7. Sophie và Pierre René de Cotreva (Montréal, Québec, Canada). Cabrilog – Innovative Math Tools – User Manual . 8. Tr ần Vui (ch ủ biên), Lê Quang Hùng (2006). Thi ết k ế các mô hình d ạy h ọc toán THPT v ới The Geometer’s Sketchpad . NXB Giáo d ục, Hà N ội. 94
  52. ChÞu tr¸ch nhiÖm néi dung: Pgs.Ts. NguyÔn v¨n hßa Biªn tËp: Tæ c«ng nghÖ th«ng tin Phßng kh¶o thÝ - ®¶m b¶o chÊt l−îng gi¸o dôc 95