Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 2: Biễn ngẫu nhiên

pdf 94 trang hapham 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 2: Biễn ngẫu nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_xac_suat_va_thong_ke_chuong_2_bien_ngau_nhien.pdf

Nội dung text: Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 2: Biễn ngẫu nhiên

  1.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên §1. Biến ngẫu nhiên và hàm mật độ §2. Hàm phân phối xác suất §3. Tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên §1. BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ HÀM MẬT ĐỘ 1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên 1.2. Hàm mật độ
  2.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên §1. BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ HÀM MẬT ĐỘ 1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên Xét một phép thử với không gian mẫu . Giả sử, ứng với mỗi biến cố sơ cấp , ta liên kết với một số thực X() , thì X được gọi là một biến ngẫu nhiên (đại lượng ngẫu nhiên).
  3.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Tổng quát, biến ngẫu nhiên (BNN) X của một phép thử với không gian mẫu là một ánh xạ X : Xx() . Giá trị x được gọi là một giá trị của biến ngẫu nhiên X .
  4.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 1. Người A mua một loại bảo hiểm tai nạn trong 1 năm với phí là 70 ngàn đồng. Nếu bị tai nạn thì công ty sẽ chi trả 3 triệu đồng. Gọi X là số tiền người A có được sau 1 năm mua bảo hiểm này. Khi đó, ta có Phép thử là: “mua bảo hiểm tai nạn”. Biến cố là T : “người A bị tai nạn”. Không gian mẫu là {,}TT. Vậy XT( ) 2,93 (triệu), XT( ) 0,07 (triệu).
  5.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên • Nếu X() là 1 tập hữu hạn {x12 , x , , xn } hay vô hạn đếm được thì X được gọi là biến ngẫu nhiên rời rạc. Để cho gọn, ta viết là X{ x12 , x , , xn , }. • Nếu X() là 1 khoảng của (hay cả ) thì X được gọi là biến ngẫu nhiên liên tục.
  6.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên • Cho biến ngẫu nhiên X và hàm số yx(). Khi đó, biến ngẫu nhiên YX() được gọi là hàm của biến ngẫu nhiên .
  7.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 1.2. Hàm mật độ a) Biến ngẫu nhiên rời rạc Cho BNN rời rạc X : , X{ x12 , x , , xn , }. Giả sử x12 x xn với xác suất tương ứng là P({ : X ( ) xi }) P ( X x i ) p i , i 1,2, Ta định nghĩa • Bảng phân phối xác suất của X là X x1 x2 xn P p1 p2 pn
  8.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên • Hàm mật độ của X là p khi x x , fx() ii 0khi x xi , i . Chú ý . pi 0; pii 1, 1, 2, . Nếu x{ x12 , x , , xn , } thì P( X x ) 0. . P() a X b pi . a xi b
  9.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 2. Cho BNN rời rạc X có bảng phân phối xác suất: X – 1 0 1 3 5 P 3a a 0,1 2a 0,3 1) Tìm a và tính PX( 1 3). 2) Lập bảng phân phối xác suất của hàm YX2.
  10.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  11.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 2) Bảng phân phối xác suất của hàm YX2: Y 1 0 1 9 25 P 0,3 0,1 0,1 0,2 0,3 Y 0 1 9 25 P 0,1 0,4 0,2 0,3
  12.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 3. Một xạ thủ có 4 viên đạn, bắn lần lượt từng viên vào một mục tiêu một cách độc lập. Xác suất trúng mục tiêu ở mỗi lần bắn là 0,8. Biết rằng, nếu có 1 viên trúng mục tiêu hoặc hết đạn thì dừng. Gọi X là số viên đạn xạ thủ đã bắn, hãy lập bảng phân phối xác suất của X ?
  13.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  14.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 4. Một hộp có 3 viên phấn trắng và 2 viên phấn đỏ. Một người lấy ngẫu nhiên mỗi lần 1 viên (không trả lại) từ hộp đó ra cho đến khi lấy được 2 viên phấn đỏ. Gọi X là số lần người đó lấy phấn. Hãy lập bảng phân phối xác suất và hàm mật độ của X ?
  15.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  16.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  17.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  18.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên b) Biến ngẫu nhiên liên tục Hàm số f : được gọi là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu: b P()(),,. a X b f x dx a b a Chú ý fx() là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X khi và chỉ khi f( x ) 0, x và f( x ) dx 1.
  19.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Nhận xét . Khi fx() liên tục trên lân cận của điểm a , ta có: a P()() a X a f x dx a a P( X a ) lim f ( x ) dx 0. 0 a Vậy P()() a X b P a X b b P()(). a X b f x dx a
  20.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên . Ý nghĩa hình học, xác suất của biến ngẫu nhiên X nhận giá trị trong [;]ab bằng diện tích hình thang cong giới hạn bởi x a,,() x b y f x và Ox . b P()() a X b f x dx a fx() S
  21.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 4xx3 , [0; 1] VD 5. Chứng tỏ fx() là hàm mật độ 0, x [0; 1] của biến ngẫu nhiên X và tính PX(0,5 3)?
  22.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  23.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  24.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 6. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ: 0, x 2 fx() k Tính PX( 3 5)? , x 2. x 2
  25.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  26.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên §2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2.1. Định nghĩa 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất
  27.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên §2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2.1. Định nghĩa Hàm phân phối xác suất (hay hàm phân phối tích lũy) của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu Fx(), là xác suất để nhận giá trị nhỏ hơn x với mọi x . Nghĩa là: F( x ) P ( X x ), x .
  28.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Nhận xét 1 . Nếu biến ngẫu nhiên X là rời rạc với phân phối xác suất P() X xii p thì: F() x pi . xxi . Nếu biến ngẫu nhiên X là liên tục với hàm mật độ fx() thì: x F()() x f t dt .
  29.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên x 1 fx() F()()x1 f x dx x1 x2 F()()x2 f x dx x1 x2
  30.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Nhận xét 2 • Giả sử BNN rời rạc X nhận các giá trị trong [;]xx1 n và x12 x xn , P( X xii ) p ( i 1,2, , n ). Ta có hàm phân phối của X là: 0 khi xx1 p1 khi x 1 x x 2 p p khi x x x Fx() 1 2 2 3 p1 p 2 pnn 1 khi x 1 xxn 1 khi xxn .
  31.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Chứng minh: • xx1: F( x ) P ( X x ) P ( X x1 ) P ( ) 0. • x12 x x : F()()() x P X x2 P X x 1 p 1. • x23 x x : F()() x P X x3 P()() X x1 P X x 2 p 1 p 2. • xxn : F()() x P X xn P( X x1 ) P ( X xn ) pp1 n 1.
  32.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Quy ước. Nếu BNN X liên tục thì miền xác định của Fx() được lấy theo hàm mật độ fx(). • Giả sử BNN liên tục X có hàm mật độ (x ), x [ a ; b ] fx() 0,x [ a ; b ]. Ta có hàm phân phối của X là: 0 khi xa x F( x ) ( t ) dt khi a x b a 1 khi bx .
  33.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên • Giả sử BNN liên tục X có hàm mật độ 0, xa fx() (x ), x a . Ta có hàm phân phối của X là: 0 khi xa Fx() x (t ) dt khi x a . a
  34.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên • Giả sử BNN liên tục X có hàm mật độ (x ), x a fx() 0,xa . Ta có hàm phân phối của X là: x (t ) dt khi x a Fx() 1 khi xa .
  35.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 1. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất là: X 2 1 3 4 P 0,1 0,2 0,2 0,5 Hãy lập hàm phân phối của và vẽ đồ thị của Fx()? Giải. Hàm phân phối của X là: 0 khi x 2 0,1 khi 2x 1 F( x ) 0,3 khi 1 x 3 0,5 khi 3x 4 1 khi 4x .
  36.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Đồ thị của Fx(): Fx() 1 0,5 • 0,3 • 0,1 • • 2 O 1 3 4 x
  37.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 2. Cho BNN X có hàm mật độ là: 0,x [0; 1] fx() 3xx2 , [0; 1]. Tìm hàm phân phối của và vẽ đồ thị của Fx()? Giải. Hàm phân phối của X là: 0, x 0 0, x 0 x F( x ) 3 t23 dt , 0 x11 x , 0 x 0 1, 1x . 1, 1 x
  38.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Đồ thị của Fx(): Fx() 1 • x3 • O 1 x
  39.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 3. Cho BNN X có hàm mật độ là: 0,x 100 fx() 100 ,x 100. x 2 Tìm hàm phân phối Fx() của ? Giải. Hàm phân phối Fx() của X là: 0,x 100 0,x 100 x Fx() dt x 100 . 100 ,x 100 ,x 100 2 x 100 t
  40.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất 1) Hàm Fx() xác định với mọi x . 2) 0F ( x ) 1, x ; FF( ) 0; ( ) 1. 3) Fx() không giảm và liên tục trái tại mọi x . Đặc biệt, với X liên tục thì liên tục x . 4) P()()() a X b F b F a .
  41.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Đặc biệt • Nếu X là BNN rời rạc thì: pi F( x i1 ) F ( x i ), i . • Nếu X là BNN liên tục thì: PaXb()()() PaXb PaXb P( a X b ) F ( b ) F ( a ). • Nếu X là BNN liên tục có hàm mật độ fx() thì: F( x ) f ( x ).
  42.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 4. Tính xác suất PX( 400) trong VD 3?
  43.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 5. Cho BNN X có hàm mật độ 3 xx2, [ 1; 3] fx() 28 0,x [ 1; 3]. Hàm phân phối xác suất của là: 0, x 1 0, x 1 x 3 x 3 A. F( x ) , 1 x 3 B. F( x ) , 1 x 3 28 28 1, 3x . 1, 3x .
  44.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 0, x 1 x 3 1 C. F( x ) , 1 x 3 28 28 1, 3x . 0, x 1 x 3 1 D. F( x ) + , 1 x 3 28 28 1, 3x .
  45.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 6. Cho BNN X có hàm phân phối xác suất: 0, x 2 F() x ax3 2, b x (2; 3]. 1, x 3. 1) Tìm các hằng số a và b ? 2) Tính PY25 với YX2 1.
  46.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  47.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  48.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên §3. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN Những thông tin cô đọng phản ánh từng phần về biến ngẫu nhiên giúp ta so sánh giữa các đại lượng với nhau được gọi là các đặc trưng số. Có 3 loại đặc trưng số là . Các đặc trưng số cho xu hướng trung tâm của BNN: Trung vị, Mode, Kỳ vọng, . Các đặc trưng số cho độ phân tán của BNN: Phương sai, Độ lệch chuẩn, . Các đặc trưng số cho dạng phân phối xác suất.
  49.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên §3. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN 3.1. Mode 3.2. Kỳ vọng 3.2.1. Định nghĩa 3.2.2. Ý nghĩa của Kỳ vọng 3.2.3. Kỳ vọng của hàm của biến ngẫu nhiên 3.3. Phương sai 3.3.1. Định nghĩa 3.3.2. Ý nghĩa của Phương sai
  50.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.1. MODE Mode của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu ModX , là giá trị xX0 thỏa: . P( X x0 ) max nếu X là rời rạc, và . fx(0 ) max nếu X liên tục có hàm mật độ fx(). Chú ý . ModX còn được gọi là giá trị tin chắc nhất của X . . Biến ngẫu nhiên có thể có nhiều ModX .
  51.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 1. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất: 0 1 2 4 5 8 P 0,10 0,20 0,30 0,05 0,25 0,10
  52.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 2. Tìm ModX , biết X có bảng phân phối xác suất: X 1 2 4 5 8 P 13p 0,18 0,07 0,25 p
  53.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 3. Tìm ModX , biết X có hàm mật độ xác suất: 3 x2(4 x ), x [0; 4] fx() 64 0,x [0; 4].
  54.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  55.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.2. KỲ VỌNG 3.2.1. Định nghĩa Kỳ vọng (Expectation) của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu EX hay MX(), là một số thực được xác định như sau: . Nếu X là rời rạc với xác suất P() X xii p thì: EX xii p . i
  56.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên . Nếu X là liên tục có hàm mật độ fx() thì: EX x.(). f x dx Đặc biệt Nếu biến ngẫu nhiên rời rạc X{ x12 ; x ; ; xn } với xác suất tương ứng là p12, p , , pn thì: EX x1 p 1 x 2 p 2 xnn p .
  57.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 4. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất: – 1 0 2 3 P 0,1 0,2 0,4 0,3 Tính kỳ vọng của ?
  58.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 5. Một lô hàng gồm 10 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng đó, gọi X là số sản phẩm tốt trong 4 sản phẩm lấy ra. Tìm phân phối xác suất và tính kỳ vọng của X ?
  59.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 6. Tìm kỳ vọng của BNN X có hàm mật độ: 3 (x2 2 x ), x [0; 1] fx() 4 0, x [0; 1].
  60.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Chú ý . Nếu X là BNN liên tục trên [;]ab thì EX[;] a b . . Nếu X{ x1 , , xn } thì: EX[min{ x11 , , xnn }; max{ x , , x }].
  61.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 7. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất: 1 2 4 5 7 P a 0,2 b 0,2 0,1 Tìm giá trị của tham số a và b để EX 3,5?
  62.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 8. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ: ax bx2, x [0; 1] fx() 0, x [0; 1]. Cho biết EX 0,6. Hãy tính PX( 0,5)?
  63.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  64.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  65.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.2.2. Tính chất của Kỳ vọng 1) EC C, C . 2) E()., CX C EX C . 3) E() X Y EX EY . 4) E(.). XY EX EY nếu XY, độc lập.
  66.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Bài tập về nhà Cho hai biến ngẫu nhiên XY, độc lập có bảng ppxs: X 1 1 3 Y 2 P 0,3 0,1 0,6 0,6 0,4 Tính E( X2 . Y 3 XY 5 Y 7).
  67.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.2.3. Ý nghĩa của Kỳ vọng • Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X là giá trị trung bình (tính theo xác suất) mà nhận được, nó phản ánh giá trị trung tâm phân phối xác suất của . • Trong thực tế sản xuất hay kinh doanh, khi cần chọn phương án cho năng suất hay lợi nhuận cao, người ta thường chọn phương án sao cho kỳ vọng năng suất hay kỳ vọng lợi nhuận cao.
  68.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 9. Một thống kê cho biết tỉ lệ tai nạn xe máy ở thành phố H là 0,001. Công ty bảo hiểm A đề nghị bán loại bảo hiểm tai nạn xe máy cho ông B ở thành phố trong 1 năm với số tiền chi trả là 10 (triệu đồng), phí bảo hiểm là 0,1 (triệu đồng). Hỏi trung bình công ty lãi bao nhiêu khi bán bảo hiểm cho ông ?
  69.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  70.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 10. Ông A tham gia một trò chơi đỏ, đen như sau: Trong một hộp có 4 bi đỏ và 6 bi đen. Mỗi lần ông lấy ra 1 bi: nếu là đỏ thì được thưởng 100 (ngàn đồng), nếu là đen thì bị mất 70 (ngàn đồng). Hỏi trung bình mỗi lần lấy bi ông nhận được bao nhiêu tiền?
  71.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  72.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 11. Người thợ chép tranh mỗi tuần chép hai bức tranh độc lập A và B với xác suất hỏng tương ứng là 0,03 và 0,05. Nếu thành công thì người thợ sẽ kiếm lời từ bức tranh là 1,3 triệu đồng và là 0,9 triệu đồng, nhưng nếu hỏng thì bị lỗ do bức tranh là 0,8 triệu đồng và do là 0,6 triệu đồng. Hỏi trung bình người thợ nhận được bao nhiêu tiền chép tranh mỗi tuần? A. 2,185 triệu đồng; B. 2,148 triệu đồng. C. 2,116 triệu đồng; D. 2,062 triệu đồng.
  73.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  74.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  75.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 12. Một dự án xây dựng được viện C thiết kế cho cả 2 bên A và B xét duyệt một cách độc lập. Xác suất (khả năng) để và chấp nhận dự án này khi xét duyệt thiết kế là 70% và 80%. Nếu chấp nhận dự án thì bên phải trả cho là 400 triệu đồng, còn ngược lại thì phải trả 100 triệu đồng. Nếu chấp nhận dự án thì bên phải trả cho là 1 tỉ đồng, còn ngược lại thì phải trả 300 triệu đồng. Biết chi phí cho thiết kế của là 1 tỉ đồng và 10% thuế doanh thu. Hỏi trung bình viện có lãi bao nhiêu khi nhận thiết kế trên?
  76.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Hướng dẫn Gọi X (triệu đồng) là tiền lãi (đã trừ thuế) của C . Tính tương tự VD 11, ta được EX 53. * Thuế doanh thu là một loại thuế cũ, theo nghĩa có thu là phải đóng thuế (cho dù doanh nghiệp bị lỗ).
  77.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.2.4. Kỳ vọng của hàm của biến ngẫu nhiên Giả sử YX() là hàm của biến ngẫu nhiên X . . Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc thì: EpYyii pii()x i i . Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục thì: EY y.(). f x dx (x) fx()xd
  78.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Chú ý Khi biến ngẫu nhiên X là rời rạc thì ta nên lập bảng phân phối xác suất của Y , rồi tính EY .
  79.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 13. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất: –1 0 1 2 P 0,1 0,3 0,35 0,25 Tính EY với YX2 3 ?
  80.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 14. Cho BNN X có hàm mật độ xác suất: 2 , x [1; 2] fx() x 2 0, x [1; 2]. 2 Tính EY với YX5 ? X
  81.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  82.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.3. PHƯƠNG SAI 3.3.1. Định nghĩa Phương sai (Variance hay Dispersion) của biến ngẫu nhiên X , ký hiệu VarX hay DX(), là một số thực không âm được xác định bởi: VarX E()()(). X EX2 E X 2 EX 2
  83.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên . Nếu BNN X là rời rạc và P() X xii p thì: 2 2 VarX xi p i x i p i ii . Nếu BNN X là liên tục và có hàm mật độ fx() thì: 2 VarX x2.().(). f x dx x f x dx
  84.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 15. Cho BNN X có bảng phân phối xác suất: 1 2 3 P 0,2 0,7 0,1 Ta có: VarX (12 .0,2 2 2 .0,7 3 2 .0,1) (1.0,2 2.0,7 3.0,1)2 0,29.
  85.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 16. Tính phương sai của X , biết hàm mật độ: 3 (x2 2 x ), x [0; 1] fx() 4 0, x [0; 1].
  86.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  87.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 17. Cho BNN X có hàm mật độ xác suất: 3 (1xx2 ), 1 fx() 4 0, x 1. Tính phương sai của Y , cho biết YX2 2.
  88.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên
  89.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.3.2. Tính chất của Phương sai 1) VarC0, C ; 2) Var(). CX C2 VarX ; 3) Var() X Y VarX VarY nếu X và Y độc lập.
  90.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên 3.3.3. Ý nghĩa của Phương sai • ()X EX 2 là bình phương sai biệt giữa giá trị của X so với trung bình của nó. Và phương sai là trung bình của sai biệt này, nên phương sai cho ta hình ảnh về sự phân tán của các số liệu: phương sai càng nhỏ thì số liệu càng tập trung xung quanh trung bình của chúng. • Trong kỹ thuật, phương sai đặc trưng cho độ sai số của thiết bị. Trong kinh doanh, phương sai đặc trưng cho độ rủi ro đầu tư.
  91.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên • Do đơn vị đo của VarX bằng bình phương đơn vị đo của X nên để so sánh được với các đặc trưng khác, người ta đưa vào khái niệm độ lệch tiêu chuẩn (standard deviation) là VarX
  92.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 18. Năng suất (sản phẩm/phút) của hai máy tương ứng là các BNN X và Y , có bảng phân phối xác suất: 1 2 3 4 2 3 4 5 P 0,3 0,1 0,5 0,1 0,1 0,4 0,4 0,1 Từ bảng phân phối xác suất, ta tính được: EX 2,4; VarX 1,04; EY 3,5; VarY 0,65. Vì EX EY, VarX VarY nên nếu phải chọn mua một trong hai loại máy này thì ta chọn mua máy Y .
  93.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên Chú ý EX EY EX EY Trong trường hợp hay VarX VarY VarX VarY thì ta không thể so sánh được. Để giải quyết vấn đề này, trong thực tế người ta dùng tỉ số tương đối .100% ( là trung bình) để so sánh sự ổn định của các BNN X và Y . Tỉ số tương đối càng nhỏ thì độ ổn định càng cao.
  94.  Chương 2. Biến ngẫu nhiên VD 19. Điểm thi hết môn XSTK của lớp A và B tương ứng là các BNN X và Y . Người ta tính được: EX 6,25; VarX 1,25; EY 5,75; VarY 0,75. Ta có: x .100% 17,89%; y .100% 15,06%. EX EY Vậy lớp học đều (ổn định) hơn lớp .