Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 5: Định lý giới hạn trong xác suất

pdf 28 trang hapham 3890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 5: Định lý giới hạn trong xác suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_xac_suat_va_thong_ke_chuong_5_dinh_ly_gioi_han_tr.pdf

Nội dung text: Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 5: Định lý giới hạn trong xác suất

  1.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất §1. Một số loại hội tụ trong xác suất và các định lý §2. Các loại xấp xỉ phân phối xác suất §2. CÁC LOẠI XẤP XỈ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2.1. Xấp xỉ phân phối Siêu bội bởi Nhị thức 2.2. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi Poisson 2.3. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi phân phối Chuẩn
  2.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất 2.1. Xấp xỉ phân phối Siêu bội bởi Nhị thức Xét BNN X có phân phối Siêu bội H(;;) N NA n . N • Nếu p cố định, N và A pq1 thì: N k n k CCNNN AAd Ck p k q n k . n n CN
  3.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất ỨNG DỤNG Nếu N khá lớn và n rất nhỏ so với thì N X B( n ; p ), p A . N Chú ý Khi cỡ mẫu n khá nhỏ so với kích thước N (khoảng 5%N ) của tổng thể thì việc lấy mẫu có hoàn lại hay không hoàn lại là như nhau.
  4.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất Đỏ: XH(10.000; 4.000; 10), Xanh: XB(10; 0,4).
  5.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất VD 1. Một vườn lan có 10.000 cây sắp nở hoa, trong đó có 1.000 cây hoa màu đỏ. 1) Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 20 cây lan thì được 5 cây có hoa màu đỏ. 2) Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 50 cây lan thì được 10 cây có hoa màu đỏ. 3) Có thể tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 200 cây lan thì có 50 cây hoa màu đỏ được không ?
  6.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất
  7.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất
  8.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất
  9.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất 2.2. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi Poisson Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối Nhị thức B(;) n p . • Khi n , nếu p 0 và np thì: e . k Ck p k q n k d . n k ! • Ứng dụng, đặt np. Nếu n đủ lớn và p gần bằng 0 (hoặc gần bằng 1) thì: XP( ).
  10.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất Xanh: XB(1.000; 0,005), Đỏ: XP(5).
  11.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất VD 2. Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu có chứa 0,4% bị nhiễm khuẩn. Tìm xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 1.000 gói thịt từ lô hàng này có: 1) không quá 2 gói bị nhiễm khuẩn; 2) đúng 34 gói bị nhiễm khuẩn.
  12.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất Nhận xét Nếu dùng công thức của phân phối Nhị thức thì: PX( 2) 0,9961000 1000.0,004.(0,996) 999 2 2 998 C1000(0,004) (0,996) 0,2375.
  13.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất
  14.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất VD 3. Giải câu 3) trong VD 1.
  15.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất Tóm tắt các loại xấp xỉ rời rạc N p A N X H(,,) N NA n X B(,) n p nN5% np 5 N n. A nq 5 N Sai số rất lớn XP() np
  16.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất 2.3. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi phân phối Chuẩn a) Định lý giới hạn địa phương Moivre – Laplace Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối Nhị thức B(;) n p . k np Với kn0,1, , bất kỳ và x , ta có : npq npq.() P X k limn 1. n x 2 1 e 2 2
  17.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất b) Định lý giới hạn tích phân Moivre – Laplace Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối Nhị thức B(;) n p . Với mọi ab, và ab, ta có: b np npq x 2 1 limP ( a X b ) e2 dx . n 2 a np npq
  18.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất c) Ứng dụng xấp xỉ Cho X B(;) n p . Nếu n khá lớn, np 5 và nq 5 thì XN( ; 2 ) với np, 2 npq. Khi đó: 1 k P() X k f (giá trị được cho trong bảng A với f()() x f x ).
  19.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất kk21 P(). k12 X k (giá trị được cho trong bảng B với ()()xx). Chú ý Khi k , ta sử dụng công thức hiệu chỉnh: P( X k ) P ( k 0,5 X k 0,5).
  20.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất Xanh: XB(30; 0,6), Đỏ: XN(18; 7,2).
  21.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất VD 4. Trong một đợt thi tuyển công chức ở một thành phố có 1.000 người dự thi với tỉ lệ thi đạt là 80%. Tính xác suất để: 1) có 172 người không đạt; 2) có khoảng 170 đến 180 người không đạt.
  22.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất
  23.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất
  24.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất VD 5. Trong 10.000 sản phẩm trên một dây chuyền sản xuất có 2.000 sản phẩm không được kiểm tra chất lượng. Tìm xác suất để trong 400 sản phẩm sản xuất ra: 1) có 80 sản phẩm không được kiểm tra; 2) có từ 70 đến 100 sản phẩm không được kiểm tra.
  25.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất
  26.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất VD 6. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 325 khách hàng cho 300 phòng vào ngày 1/1 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 10% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất: 1) có 300 khách đến vào ngày 1/1 và nhận phòng; 2) tất cả khách đến vào ngày 1/1 đều nhận được phòng. Hướng dẫn: XB(325; 0,9) 292,5;2 29,25 XN(292,5; 29,25). 1) PX( 300) 0,0281; 2) PX(0 300) 0,9177.
  27.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất VD 7. Một cửa hàng bán cá giống có 20.000 con cá loại da trơn trong đó để lẫn 4.000 con cá tra. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên (1 lần) 1.000 con từ 20.000 con cá da trơn đó. Tính xác suất khách chọn được từ 182 đến 230 con cá tra ? A. 0,8143; B. 0,9133; C. 0,9424; D. 0,9765. Hướng dẫn: • Dùng xấp xỉ Siêu bội – Nhị thức – Chuẩn. • Đáp án: B.
  28.  Chương 5. Định lý giới hạn trong xác suất Tóm tắt xấp xỉ Chuẩn cho Nhị thức np 5 nq 5 2 X B(,) n p XN(,) EX np np EX VarX npq 2 npq VarX 2 .