Luận văn Phân tích hệ thống quản lý bán sách qua mạng

pdf 62 trang hapham 1030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Phân tích hệ thống quản lý bán sách qua mạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_phan_tich_he_thong_quan_ly_ban_sach_qua_mang.pdf

Nội dung text: Luận văn Phân tích hệ thống quản lý bán sách qua mạng

  1. Luận văn Phân tích hệ thống quản lý bán sách qua mạng 1
  2. Mục lục CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG 3 1.1 Khảo sát quy trình tác nghiệp 3 1.1.1 Quy trình thực hiện mua hàng của khách hàng 3 1.1.2 Quy trình thực hiện quản trị hệ thống của nhân viên quản trị 5 1.2 Các thông tin vào, ra của hệ thống 6 1.2.1 Các thông tin đầu vào 6 1.2.2 Các thông tin đầu ra 6 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 8 2.1 Phân tích hệ thống 8 2.1.1 Biểu đồ Use Case 8 2.1.1.1 Nhận diện Tác nhân và Use Case 8 2.1.1.2 Đặc tả các Use Case 13 2.1.2 Biểu đồ Trình tự và Cộng tác 24 2.1.2.1 Phần giao dịch với khách hàng 24 2.1.2.2 Phần Quản trị hệ thống 39 2.1.3 Biểu đồ Lớp 51 2.1.4 Biểu đồ Activity 56 2.1.4.1 Biểu đồ Activity cho các tác vụ của khách hàng 56 2.1.4.2 Biểu đổ Activity cho các tác vụ của Quản trị viên 57 2.2 Thiết kế hệ thống 58 2.2.1 Danh sách các bảng dữ liệu 58 2.2.2 Chi tiết các bảng dữ liệu 58 2.2.3 Mô hình quan hệ cơ sở dữ liệu 62 2
  3. Phân tích hệ thống quản lý bán sách qua mạng Nhóm 3: Book Shop Online CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG 1.1 Khảo sát quy trình tác nghiệp Đối tượng khảo sát: Một số các Website bán sách trực tuyến và thanh toán trực tuyến như: - http:// www.amazon.com - http:// www.minhkhai.com.vn - http:// www.nhasachkienthuc.com - http:// www.worldpay.com Qua quá trình khảo sát thu được một số kết quả sau: Mỗi hệ thống bán hàng trực tuyến thường gồm 2 phần chính:  Phần thứ nhất là phần giao dịch với khách hàng trên Internet.  Phần thứ hai dành cho nhân viên cửa hàng quản trị hệ thống. Mỗi phần có các chức năng con khác nhau phục vụ cho mục đích kinh doanh và quản lý của doanh nghiệp. 1.1.1 Quy trình thực hiện mua hàng của khách hàng - Khách hàng duyệt ứng dụng trên trình duyệt Web. - Trình duyệt sẽ hiển thị các sản phẩm và dịch vụ mà doanh nghiệp cung ứng. Khách hàng có thể duyệt sản phẩm theo chủng loại được liệt kê sẵn hoặc có thể sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm kiếm theo tên sản phẩm. - Sau khi tìm kiếm, tham khảo các thông tin về sản phẩm, khách hàng có thể đi đến quyết định là mua sản phẩm nào đó. Để làm điều này khách hành cần đưa sản phẩm đó vào trong giỏ hàng. Giỏ hàng là nơi chứa thông tin về các 3
  4. sản phẩm mà khách hàng định đặt mua. Khách hàng có thể thay đổi số lượng, thêm hoặc xoá sản phẩm trong giỏ hàng. Sau đó khách hàng có thể tiếp tục xem các sản phẩm khác hoặc tiến hành đặt hàng. - Để đặt hàng thì khách hàng phải đăng nhập hệ thống. Nếu khách hàng chưa có tài khoản thì hệ thống sẽ chỉ đến trang đăng kí. Sau đó khách hàng sẽ cung cấp các thông tin về việc giao hàng cũng như thanh toán với doanh nghiệp. Nếu doanh nghiệp mà có liên kết với các Ngân hàng để xây dựng một hệ thống thanh toán trực tuyến thì hệ thống đang hoạt động sẽ chỉ người dùng đến trang thanh toán để người dùng cung cấp các thông tin về tài khoản (hoặc thẻ) của họ ở Ngân hàng. Ngân hàng sẽ dựa vào thông tin đó để thực hiện các nghiệp vụ thanh toán. Sau đó Ngân hàng sẽ gửi thông điệp thông báo tới doanh nghiệp. - Sau khi đã cung cấp đầy đủ thông tin, khách hàng có thể xem lại, chỉnh sửa lại đơn hàng rồi gửi đơn hàng. Hệ thống sẽ phản hồi thông báo cho Khách hàng biết là đơn hàng đã được gửi và cửa hàng sẽ liên hệ lại với khách hàng về việc thanh toán và giao hàng. Nếu khách hàng chấp nhận thì thanh toán với cửa hàng và cửa hàng giao hàng đến khách hàng. Quá trình mua hàng kết thúc. - Ngoài ra khách hàng còn có thể thực hiện các công việc khác như: Gửi yêu cầu, góp ý, Download tài liệu điện tử miễn phí, tham khảo cước phí vận chuyển, thay đổi thông tin tài khoản - Các thông tin cần hiển thị trên trang chủ của ứng dụng: Danh mục loại sách mà cửa hàng cung cấp, sách mới phát hành, sách bán chạy, một vài chức năng như: tìm kiếm, đăng ký, đăng nhập, xem giỏ hàng Hoặc có thể cho cho phép đăng các quảng cáo để tăng thu nhập - Các thông tin về tài khoản của khách hàng bao gồm: Điạ chỉ email, mật khẩu truy nhập, tên khách hàng, địa chỉ nơi ở, tỉnh/thành, quốc gia, điện thoại liên hệ. 4
  5. - Mỗi cuốn sách có các thông tin sau: Tên sách, sách thuộc loại sách nào, giá bìa, giá bán, thông tin khuyến mại, hình ảnh minh hoạ, số lượng trong kho, tên tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản, nội dung tóm tắt, kích thước, trọng lượng sách (phục vụ cho việc tính giá thành vận chuyển). - Giỏ hàng lưu các thông tin về sản phẩm khách hàng chọn mua: Tên sản phẩm, số lượng đặt mua, đơn giá và tổng trị giá các sản phẩm trong giỏ hàng. Ngoài ra gồm các chức thêm, xoá, cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng. - Đơn đặt hàng gồm các thông tin về khách hàng: Email của khách hàng, địa chỉ giao hàng, số điện thoại và phương thức thanh toán. Các thông tin về sản phẩm đặt mua: tên sản phẩm, số lượng, đơn giá và tổng trị giá đơn hàng. - Về phương thức thanh toán thì hệ thống hỗ trợ các phương thức thanh toán: Trực tiếp, chuyển khoản qua ngân hàng, chuyển qua đường bưu điện. Thông tin về số tài khoản của doanh nghiệp được cung cấp cho khách hàng để khách hàng thanh toán trước khi giao hàng. 1.1.2 Quy trình thực hiện quản trị hệ thống của nhân viên quản trị Để truy cập vào chức năng quản trị hệ thống, Quản trị viên cần có một tài khoản để truy nhập. Sau khi truy nhập quản trị viên có thể thực hiện các chức năng sau: - Quản trị danh mục loại sách: Bao gồm các công việc thêm, xoá, cập nhật thông tin về các loại sách. - Quản trị sách: Thêm, xóa và cập nhật thông tin về mỗi cuốn sách. - Quản trị người dùng: Thêm, xoá, cập nhật thông tin về nhân viên. - Quản trị đơn hàng: Xử lý các đơn đặt hàng của khách hàng, thanh toán và giao hàng với khách hàng. - Quản trị các phương thức thanh toán: Thêm, xoá, cập nhật thông tin về các phương thức thanh toán. - Quản trị danh mục Tỉnh/Thành phố: Thêm, xóa, cập nhật Tỉnh/Thành. 5
  6. - Quản trị khách hàng: Theo dõi thông tin về khách hàng, xóa khách hàng khỏi danh sách thành viên khi cần. - Quản trị yêu cầu của khách hàng: Xử lý và phản hồi các yêu cầu mà khách hàng đã gửi. - Quản lý tài chính: Sử dụng các thông tin về các hóa đơn đã thanh toán với khách hàng để có thể thống kê tài chính từng tháng, từng quý. 1.2 Các thông tin vào, ra của hệ thống 1.2.1 Các thông tin đầu vào Người quản trị nhập thông tin về sách, loại sách mà doanh nghiệp đang bán, các tin tức cập nhật thường xuyên. Còn khách hàng cung cấp thông tin cá nhân, gửi bài viết góp ý cho doanh nghiệp giúp doanh nghiệp ngày càng hoàn thiện hơn. Cụ thể gồm các thông tin sau: - Các thông tin giới thiệu về hệ thống. - Các thông tin về loại sách và từng cuốn sách. - Các thông tin về khách hàng - Các thông tin về đơn hàng - Các bài viết, tin tức, thông tin khuyến mại - Các bài góp ý, ý kiến, hỏi đáp của khách hàng; bài trả lời, 1.2.2 Các thông tin đầu ra Đưa ra các thông tin cần thiết cho khách hàng ở mọi khía cạnh mà khách hàng quan tâm đến sản phẩm của công ty, đồng thời kiểm soát được hoạt động của công ty. Đưa ra sản phẩm, tin tức khách hàng yêu cầu tìm kiếm, đưa ra sản phẩm mới nhất. Cụ thể bao gồm: - Cho phép tra cứu, xem thông tin về từng cuốn sách. 6
  7. - Cho phép khách hàng lựa chọn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và thanh toán qua đơn hàng. - Đưa ra các hóa đơn thanh toán, khi giao hàng cho khách hàng. - Cho phép tra cứu, tìm kiếm các thông tin về thành viên. - Cho phép khách hàng đóng góp ý kiến, bình luận, đánh giá chất lượng của sản phẩm - Cho phép khách hàng đăng ký thành viên của website - Cho phép ban quản trị cập nhật các tin tức, bài viết, thông tin khuyến mại, trả lời các ý kiến hỏi đáp của khách hàng - Cho phép ban quản trị cập nhật thông tin loại sách và mỗi cuốn sách. - Cho phép ban quản trị theo dõi thành viên, 7
  8. CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 2.1 Phân tích hệ thống 2.1.1 Biểu đồ Use Case 2.1.1.1 Nhận diện Tác nhân và Use Case Hệ thống được chia làm hai phần: Một phần dành cho khách mua hàng, một phần dành cho nhân viên quản trị quản lý và cập nhật thông tin cho website. Danh sách các tác nhân và Use Case: Tác nhân Use Case Register Customer(Khách hàng) Login Update account Restore Password Search Book View Detail of Book Add Item to Order Remove Item From Order Update Quantity From Order View Order Send Request Bank System Order Login Adminitrator(Người quản trị) Manage User Manage Category Manage Book Manage Bill Manage Payment 8
  9. Manage Customer Manage Request Manage Province Trong phần dành cho khách hàng gồm có Tác nhân Customer và Bank System, 2 Tác nhân này sẽ tham gia vào các Use Case sau : Hình 2.1: Biểu đồ Use Case cho Tác nhân Customer. 9
  10. Trong phần dành cho nhân viên quản trị có Tác nhân Adminitrator, Tác nhân này sẽ tham gia vào các Use Case sau : Hình 2.2: Biểu đồ Use Case cho Tác nhân Adminitrator 10
  11. Hình 2.3: Biểu đồ Use Case cho chức năng Quản lý loại sách Hình 2.4: Biểu đồ Use Case cho chức năng Quản lý sách Hình 2.5: Biểu đồ Use Case cho chức năng Quản lý người sử dụng 11
  12. Hình 2.6: Biểu đồ Use Case cho chức năng Quản lý Hóa đơn Hình 2.7: Biểu đồ Use Case cho chức năng Quản lý yêu cầu của khách hàng Hình 2.8: Biểu đồ Use Case cho chức năng Quản lý Tỉnh/Thành phố 12
  13. Hình 2.9: Biểu đồ Use Case cho chức năng Quản lý phương thức thanh toán 2.1.1.2 Đặc tả các Use Case  Use Case Register: Use Case này mô tả cách thức khách hàng đăng ký trở thành thành viên chính thức của website. . Luồng sự kiện chính: - Use Case này bắt đầu khi khách hàng chọn chức năng đăng ký. - Hệ thống hiển thị trang đăng ký. - Khách hàng nhập các thông tin tài khoản bao gồm: email, mật khẩu (không phải mật khẩu thực sự của email), họ tên, địa chỉ, tỉnh/thành, điện thoại. - Khách hàng nhấn vào nút đăng ký. - Hệ thống lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu và hiển thị thông báo đăng ký thành công. . Luồng sự kiện phụ: - Đăng ký bị lỗi do trùng thông tin tài khoản hay nhập thông tin cá nhân thiếu hoặc không hợp lệ, khi đó: - Hệ thống hiển thị thông báo lỗi. Khách hàng có thể trở về đầu của dòng sự kiện chính hay hủy bỏ việc đăng ký, lúc này Use Case kết thúc.  Use Case Login: Use Case này mô tả cách thức khách hàng là thành viên đăng nhập vào website. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang web, khách hàng nhập email và mật khẩu và nhấn nút đăng nhập. - Hệ thống kiểm tra việc đăng nhập và hiển thị ra trang khách hàng đã đăng nhập thành công vào hệ thống. 13
  14. . Luồng sự kiện phụ: - Nếu khách hàng nhập sai email hoặc mật khẩu, hệ thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi. Khách hàng có thể chọn trở về đầu của dòng sự kiện chính hay hủy bỏ việc đăng nhập, lúc này Use Case kết thúc.  Use Case Update Account: Use Case này mô tả khách hàng thành viên của website cập nhật lại thông tin cá nhân đã đăng ký. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang khách hàng đã đăng nhập. Khách hàng nhấn vào nút cập nhật thông tin cá nhân. - Hệ thống hiện thị trang thông tin cá nhân của khách hàng. - Khách hàng nhập thông tin mới cần cập nhật và nhấn nút cập nhật. - Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin nhập vào và thực hiện cập nhật. - Hệ thống sẽ hiển thị thông báo cập nhật thành công. . Luồng sự kiện phụ: - Nếu khách hàng nhập thông tin cập nhật không đúng thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi. Người dùng có thể chọn trở về đầu của dòng sự kiện chính hay hủy bỏ việc cập nhật thông tin, lúc này Use Case kết thúc. . Tiền điều kiện: khách hàng phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Restore Password: Use Case này mô tả khách hàng thành viên của website lấy khôi phục mật khẩu khi quên. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang web khách hàng nhấn vào nút quên mật khẩu. - Hệ thống sẽ hiển thị trang quên mật khẩu. - Khách hàng nhập vào địa chỉ email và nhấn nút gửi. 14
  15. - Hệ thống truy vấn thông tin khách hàng tin và gửi đến địa chỉ email của khách hàng. Sau đó hiển thị thông báo thành công. . Luồng sự kiện phụ: Nếu khách hàng nhập email không đúng hoặc lỗi trong quá trình gửi mail thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi. Khách hàng có thể chọn trở về dòng sự kiện chính hoặc hủy bỏ lấy lại mật khẩu, lúc này Use Case kết thúc.  Use Case Send Request: Use Case này mô tả khách hàng gửi yêu cầu, ý kiến của mình. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang web khách hàng nhấn vào nút liên hệ. - Hệ thống sẽ hiển thị ra trang liên hệ. - Khách hàng nhập thông tin mà hệ thống yêu cầu và nhấn nút gửi. - Hệ thống lưu yêu cầu vào cơ sở dữ liệu và hiển thị thông báo gửi thành công. . Luồng sự kiện phụ: Nếu khách hàng nhập thông tin không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi. Khách hàng có thể chọn trở về dòng sự kiện chính hoặc hủy bỏ , lúc này Use Case kết thúc.  Use Case Search by Category: Use Case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện tìm kiếm theo loại sách. . Luồng sự kiện chính: - Từ giao diện chính của hệ thống, khách hàng nhấn vào tên loại sách cần tìm. Danh sách các loại sách được liệt kê trong menu trái của màn hình. - Hệ thống hiển thị danh sách các cuốn sách thuộc loại sách mà khách hàng. 15
  16. . Luồng sự kiện phụ: không có.  Use Case Search by Book: Use Case này mô tả cách thức khách hàng tìm kiếm theo tên sách. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang web, khách hàng chọn loại sách và nhập tên sách vào Form tìm kiếm và nhấn nút tìm. - Hệ thống thực hiện tìm kiếm và hiển thị trang thông tin các sản phẩm tương ứng với tên sản phẩm người dùng đã nhập. . Luồng sự kiện phụ: không có.  Use Case Get Detail Of Book: Use Case này mô tả cách thức khách hàng xem thông tin chi tiết về mỗi cuốn sách. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang liệt kê danh sách các cuốn sách, khách hàng nhấn vào nút "chi tiết". - Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết về cuốn sách. . Luồng sự kiện phụ: không có.  Use Case Add Item To Order ( Shopping cart) Use Case này mô tả cách thức khách hàng thêm 1 cuốn sách vào giỏ mua hàng. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang liệt kê danh sách các cuốn sách hoặc trang chi tiết về cuốn sách, khách nhấn vào nút thêm vào giỏ hàng. - Hệ thống thêm sản phẩm vào trong giỏ hàng với số lượng là 1 và hiển thị giỏ hàng. . Luồng sự kiện phụ: 16
  17. - Nếu số lượng sản phẩm trong kho bằng 0 thì hệ thống hiển thị thông báo là hết hàng. Khách hàng có thể chọn mua sản phẩm khác hoặc kết thúc phiên giao dịch.  Use Case Remove Item From Order : Use Case này mô tả cách thức khách hàng bỏ 1 cuốn sách đã chọn ra khỏi giỏ hàng. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang giỏ hàng khách hàng chọn cuốn sách và nhấn nút xóa. - Hệ thống cập nhật lại giỏ hàng. . Luồng sự kiện phụ: không có.  Use Case Update Quantity From Order: Use Case này mô tả khách hàng cập nhật số lượng 1 cuốn sách trong giỏ hàng. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang giỏ hàng khách hàng chọn cuốn sách và nhập vào số lượng sản phẩm cần cập nhật. Sau đó nhấn vào nút cập nhật. - Hệ thống sẽ cập nhật lại số lượng sách trong giỏ hàng. . Luồng sự kiện phụ: - Nếu khách hàng nhập vào số lượng lớn hơn số sách còn trong kho thì hệ thống sẽ thông báo lỗi. Khách hàng có thể chọn trở về dòng sự kiện chính hoặc hủy bỏ cập nhật, lúc này Use Case kết thúc.  Use Case View Oder: Use Case này mô tả cách thức người mua xem giỏ hàng của mình mỗi khi cần. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang web khách hàng nhấn vào nút giỏ hàng. - Hệ thống hiển thị giỏ hàng của khách hàng. . Luồng sự kiện phụ: không có.  Use Case Order: 17
  18. Use Case này mô tả cách thức khách hàng đặt mua hàng sau khi đã tìm được những cuốn sách mình cần và thêm chúng vào giỏ hàng. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang thông tin về giỏ hàng khách hàng nhấn vào nút thanh toán. - Hệ thống hiển thị trang đơn hàng yêu cầu khách hàng nhập vào địa chỉ giao hàng và chọn phương thức thanh toán. - Hệ thống hiển thị thông tin hướng dẫn về phương thức thanh toán mà khách hàng lựa chọn. - Khách hàng nhấn nút đồng ý thanh toán. - Hệ thống sẽ hiển thị trang thông báo đặt hàng thành công. . Luồng sự kiện phụ: - Nếu trong dòng sự kiện chính, khách hàng chưa đăng nhập thì khi nhấn nút thanh toán, hệ thống sẽ hiển thị trang đăng ký làm thành viên. - Khách hàng đăng ký làm thành viên. - Hệ thống hiển thị trang đơn hàng. . Tiền điều kiện: Khách hàng phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Review Order: Use Case này mô tả cách thức người dùng xem lại các đơn đặt hàng mình đã đặt. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang Web khách hàng nhấn vào nút xem đơn đặt hàng. - Hệ thống hiển thị danh sách các đơn đặt hàng mà khách hàng đã đặt trước đó. . Luồng sự kiện phụ: không có. . Tiền điều kiện: Khách hàng phải đăng nhập vào hệ thống.  Use Case Manage Category: 18
  19. Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý danh mục loại sách như: thêm, xóa, cập nhật danh mục. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn nút quản lý danh mục sách. - Hệ thống hiển thị trang quản lý loại sách. Quản trị viên chọn chức năng phù hợp. + Chọn chức năng thêm loại sách: quản trị viên phải nhập mã và tên loại sách và nhấn nút thêm. + Chọn chức năng xóa loại sách: quản trị viên chọn loại sách cần xóa và nhấn nút xóa. + Chọn chức năng cập nhật loại sách: quản trị viên cập nhật thông tin của một loại sách và nhấn nút cập nhật. - Hệ thống hiển thị thông báo thành công tương ứng. . Luồng sự kiện phụ: Nếu người quản trị đưa thông tin vào không đúng thì hệ thống sẽ thông báo lỗi tương ứng. Người quản trị có thể trở về bước 2 của luồng sự kiện chính hoặc hủy bỏ quá trình thêm, xóa, cập nhật danh mục, lúc này Use Case kết thúc. . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Manage Book: Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý sách như: thêm, xóa, cập nhật thông tin về sách. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn vào nút quản lý sách. - Hệ thống hiển thị trang quản lý sản phẩm. Quản trị viên chọn chức năng phù hợp. + Chọn chức năng thêm sách: quản trị viên phải nhập đầy đủ thông tin về cuốn sách và nhấn nút thêm. 19
  20. + Chọn chức năng xóa 1 cuốn sách: quản trị viên chọn sách cần xóa và nhấn nút xóa. + Chọn chức năng cập nhật thông tin sách: quản trị viên sửa thông tin về sách và nhấn nút cập nhật. - Hệ thống hiển thị thông báo thành công tương ứng. . Luồng sự kiện phụ: Nếu người quản trị đưa thông tin vào không đúng thì hệ thống sẽ thông báo lỗi tương ứng. Người quản trị có thể trở về bước 2 của luồng sự kiện chính hoặc hủy bỏ quá trình thêm, xóa, cập nhật thông tin sách, lúc này Use Case kết thúc. . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Manage User: Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý người sử dụng như: thêm, xóa, cập nhật thông tin User. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn vào nút quản lý User. - Hệ thống hiển thị trang quản lý User. Quản trị viên chọn chức năng phù hợp. + Chọn chức năng thêm User: quản trị viên phải nhập các thông tin về người sử dụng và nhấn nút thêm. + Chọn chức năng xóa User: quản trị viên chọn User cần xóa và nhấn nút xóa. + Chọn chức năng cập nhật User: quản trị viên sửa thông tin về User và nhấn nút cập nhật. - Hệ thống hiển thị thông báo thành công tương ứng. . Luồng sự kiện phụ: Nếu người quản trị đưa thông tin vào không đúng thì hệ thống sẽ thông báo lỗi tương ứng. Người quản trị có thể trở về bước 2 của 20
  21. luồng sự kiện chính hoặc hủy bỏ quá trình thêm, xóa, cập nhật User, lúc này Use Case kết thúc. . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Manage Bill: Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý đơn hàng như: Thêm mới hóa đơn, view các hóa đơn ra, người quản trị có thể dựa vào các hóa đơn này để tổng kết tài chính. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn vào nút quản lý Bill. - Hệ thống hiển thị trang quản lý Bill liệt kê danh sách các đơn hàng của khách hàng. - Quản trị viên có thể thêm mới Bill từ giao diện chính của trang quản lý Bill - Hệ thống hiển thị kết quả cập nhật. . Luồng sự kiện phụ: không có . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Manage Request Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý các yêu cầu của khách hàng như: xem và trả lời yêu cầu. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn vào nút quản lý Request. - Hệ thống hiển thị trang quản lý Request liệt kê danh sách các yêu cầu của khách hàng. - Quản trị viên đọc yêu cầu, nhập vào thông tin trả lời và nhấn nút Send để gửi câu trả lời tới email của khách hàng. - Hệ thống hiển thị thông báo thành công. . Luồng sự kiện phụ: 21
  22. Nếu người quản trị đưa thông tin vào không đúng hoặc lỗi trong quá trình gửi mail thì hệ thống sẽ thông báo lỗi tương ứng. . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Manage Province: Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý tỉnh thành như: thêm, xóa, cập nhật Tỉnh/thành. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn vào nút quản lý Tỉnh/thành. - Hệ thống hiển thị trang quản lý Tỉnh/thành. Quản trị viên chọn chức năng phù hợp. + Chọn chức năng thêm Tỉnh/thành: quản trị viên nhập tên Tỉnh/thành và nhấn nút thêm. + Chọn chức năng xóa tỉnh thành: quản trị viên chọn Tỉnh/thành cần xóa và nhấn nút xóa. + Chọn chức năng cập nhật thành: quản trị viên sửa thông tin của một Tỉnh/thành và nhấn nút cập nhật. - Hệ thống hiển thị thông báo thành công tương ứng. . Luồng sự kiện phụ: Nếu người quản trị đưa thông tin vào không đúng thì hệ thống sẽ thông báo lỗi tương ứng. . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Manage Payment: Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý các phương thức thanh toán mà hệ thống hỗ trợ như: thêm, xóa, cập nhật phương thức thanh toán. . Luồng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn vào nút quản lý Payment. - Hệ thống hiển thị trang quản lý Payment. Quản trị viên chọn chức năng phù hợp. 22
  23. + Chọn chức năng thêm Payment: quản trị viên phải nhập thông tin về phương thức thanh toán và nhấn nút thêm. + Chọn chức năng xóa Payment: quản trị viên chọn Payment cần xóa và nhấn nút xóa. + Chọn chức năng cập nhật Payment: quản trị viên sửa thông tin về Payment và nhấn nút cập nhật. - Hệ thống hiển thị thông báo thành công tương ứng. . Dòng sự kiện khác: Nếu người quản trị đưa thông tin vào không đúng thì hệ thống sẽ thông báo lỗi tương ứng. Người quản trị có thể trở về bước 2 của luồng sự kiện chính hoặc hủy bỏ quá trình thêm, xóa, sửa Payment, lúc này Use Case kết thúc. . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.  Use Case Manage Customer: Use Case này mô tả cách thức người quản trị quản lý khách hàng của hệ thông như: theo dõi và xóa Customer khi cần thiết. . Dòng sự kiện chính: - Từ trang admin, quản trị viên nhấn vào nút quản lý Customer. - Hệ thống hiển thị trang quản lý Customer. Quản trị viên chọn chức năng phù hợp. + Chọn chức năng theo dõi khách hàng: quản trị viên tìm kiếm khách hàng theo dõi thông tin. + Chọn chức năng xóa khách hàng: quản trị viên chọn khách hàng cần xóa và nhấn nút xóa. - Hệ thống hiển thị thông báo thành công tương ứng. . Dòng sự kiện khác: Nếu người quản trị đưa thông tin vào không hợp lệ thì hệ thống sẽ thông báo lỗi tương ứng. 23
  24. . Tiền điều kiện: Quản trị viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống. 2.1.2 Biểu đồ Trình tự và Cộng tác 2.1.2.1 Phần giao dịch với khách hàng  Khách hàng đăng ký làm thành viên MainPage RegisterForm LoginSuccessP DataController CustomerDB : Customer age 1: Select Register 2: Load 3: Input Information 4: Press Register 5: Validate Input 6: Set Add Customer 7: Test Exits of Account 8: Add Customer 9: Load Hình 2.1a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ đăng ký thành viên của KH 24
  25. 5: Validate Input 7: Test Exits of Account 3: Input Information 4: Press Register 6: Set Add Customer RegisterForm DataController : Customer 2: Load 9: Load 8: Add Customer 1: Select Register MainPage LoginSuccessPage CustomerDB Hình 2.1b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ đăng ký làm thành viên của KH  Khách hàng đăng nhập hệ thống LogimForm LoginSuccessPage DataController CustomerDB : Customer 1: Input Email 2: Input Password 3: Press Login 4: Test Login 5: Customer 6: Validate 7: Success 8: Load Hình 2.2a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ đăng nhập của KH 25
  26. 6: Validate 1: Input Email 2: Input Password 3: Press Login 4: Test Login LogimForm DataController 7: Success : Customer 8: Load 5: Customer LoginSuccessPage CustomerDB Hình 2.2b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ đăng nhập của KH  Khách hàng khôi phục mật khẩu MainPage RestorPassworForm DataController CustomerDB : Customer 1: Press Restore Password 2: Load 3: Input Email 4: Press Send 5: Get Customer 6: Get Customer Infor 7: Return Customer 8: Send Email Hình 2.3a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ khôi phục mật khẩu của KH 26
  27. 8: Send Email 3: Input Email 4: Press Send 5: Get Customer RestorPass DataCont worForm roller 7: Return Customer : Customer 2: Load 6: Get Customer Infor 1: Press Restore Password MainPag Custome e rDB Hình 2.3b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ khôi phục mật khẩu của KH  Khách hàng cập nhật thông tin cá nhân LoginSuccessForm CustomerInforForm DataController CustomerDB : Administrator 1: Select Update Account 2: Load 3: Input New Information 4: Press Update 5: Validate 6: SetUpdate 7: UpdateCustomer 8: Message 27
  28. Hình 2.4a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ cập nhật thông tin cá nhân của KH 5: Validate 8: Message 6: SetUpdate CustomerInforForm DataController 3: Input New Information 4: Press Update 7: UpdateCustomer 2: Load 1: Select Update Account LoginSuccessForm CustomerDB : Administrator Hình 2.4b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ cập nhật thông tin cá nhân của KH 28
  29.  Khách hàng tìm kiếm theo loại sách MainPage CategoryPage DataController BookDB : Customer 1: Select Category 2: Load 3: GetBookinCategory 4: GetBooks 5: ReturnBooks 6: Load Hình 2.5a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ tìm kiếm theo loại sách 6: Load 1: Select Category 2: Load MainPage Category Page : Customer 5: ReturnBooks 3: GetBookinCategory BookDB DataController 4: GetBooks Hình 2.6b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ tìm kiếm theo loại sách. 29
  30.  Khách hàng tìm kiếm theo tên sách SearchForm SearchResult DataController BookDB : Customer 1: Input BookName 2: Select Category 3: Press Search 4: Search 5: GetBooks 6: Return Books 7: Load Hình 2.7a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Tìm kiếm theo tên sách 30
  31. 1: Input BookName 2: Select Category 3: Press Search SearchForm : Customer 4: Search 7: Load 5: GetBooks SearchResult DataController BookDB 6: Return Books Hình 2.7b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ tìm kiếm theo tên sách.  Khách hàng xem chi tiết cuốn sách MainPage CategoryPage DataController BookDB : Customer 1: Select Category 2: Load 3: GetBookinCategory 4: GetBooks 5: ReturnBooks 6: Load Hình 2.8a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ xem chi tiết sách 31
  32. 6: Load 1: Select Category 2: Load MainPage CategoryPage : Customer 5: ReturnBooks 3: GetBookinCategory BookDB DataController 4: GetBooks Hình 2.8b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ xem chi tiết sách.  Khách hàng thêm sách vào Đơn hàng BookListPage Order DataController OrderDB : Customer 1: Select Book 2: Select Add to Order 3: SetAddItem 4: AddItem 5: Load 6: ViewOrder 7: GetOrder 8: Return 9: Display Hình 2.9a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ thêm sách vào đơn hàng 32
  33. 9: Display 1: Select Book 2: Select Add to Order 5: Load BookList Order Page : Customer 8: Return 3: SetAddItem 6: ViewOrder 4: AddItem 7: GetOrder DataController OrderDB Hình 2.9b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ thêm sách vào đơn hàng  Khách hàng xóa hàng trong đơn hàng (giỏ hàng) Order DataController OrderDB : Customer 1: Select Item 2: PressRemove 3: SetDeleteItem 4: DeleteItem 5: Reload Hình 2.10a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ xóa hàng trong đơn hàng 33
  34. 5: Reload 1: Select Item 2: PressRemove Order : Customer 3: SetDeleteItem 4: DeleteItem DataController OrderDB Hình 2.10b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ xóa hàng trong đơn hàng 34
  35.  Khách hàng cập nhật số lượng trong đơn hàng Order DataCotroller OrderDB : Customer 1: Select Item 2: Input Quantity 3: Press Update 4: Validate Quantity 5: SetUpdateQuantity 6: Update 7: Display Hình 2.11a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ cập nhật số lượng trong đơn hàng 4: Validate Quantity 7: Display 1: Select Item 2: Input Quantity 3: Press Update Order : Customer 5: SetUpdateQuantity 6: Update DataCotroller OrderDB Hình 2.11b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ cập nhật số lượng trong đơn hàng 35
  36.  Khách hàng xem đơn hàng MainPage Order DataController OrderDB : Customer 1: Select ViewOrder 2: Load 3: ViewOrder 4: GetOrder 5: Return 6: Display Hình 2.12a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ xem đơn hàng 6: Display 1: Select ViewOrder 2: Load MainPage Order : Customer 5: Return 3: ViewOrder 4: GetOrder DataController OrderDB Hình 2.12b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ xem đơn hàng 36
  37.  Khách hàng gửi yêu cầu MainPage RequestForm DataController RequestDB : Customer 1: Press Contact 2: Load 3: Input Information 4: Press Send 5: SetAddRequest 6: AddRequest 7: Message Hình 2.14a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ gửi yêu cầu của khách hàng MainPage 1: Press Contact 2: Load 7: Message 3: Input Information 4: Press Send RequestForm : Customer 5: SetAddRequest RequestDB DataController 6: AddRequest Hình 2.14b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ gửi yêu cầu của khách hàng 37
  38.  Khách hàng xem lại đơn đặt hàng MainPage ReviewOrderPage DataController OrderDB : Customer 1: Select ReViewOrder 2: Load 3: ReviewOrder 4: GetOrder 5: Return 6: Display Hình 2.15a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ xem lại đơn đặt hàng 6: Display 1: Select ReViewOrder 2: Load MainPage ReviewOrderPage : Customer 5: Return 3: ReviewOrder OrderDB DataController 4: GetOrder Hình 2.15b: Biểu Cộng tác cho tác vụ xem lại đơn đặt hàng 38
  39. 2.1.2.2 Phần Quản trị hệ thống  Quản trị viên đăng nhập hệ thống LoginForm AdminPage DataController UserDB : Administrator 1: Input UserName 2: Input Password 3: Press Login 4: TestLogin 5: GetUser 6: Test 7: Load Hình 2.16a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Quản trị viên đăng nhập 6: Test 1: Input UserName 2: Input Password 3: Press Login 4: TestLogin LoginForm DataCon troller : Administrator 7: Load 5: GetUser AdminPage UserDB Hình 2.16b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ quản trị viên đăng nhập 39
  40.  Quản trị viên Thêm loại sách AdminPage ManageCategoryPage AddCategoryForm DataController CategoryDB : Administrator 1: Select ManageCategory 2: Load 3: Press Add 4: Load 5: Input Information 6: Press Add 7: Validate Iput 8: SetAddCategory 9: AddCategory 10: Reload Hình 2.17a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Thêm loại sách AdminPage 10: Reload 2: Load 1: Select ManageCategory 3: Press Add ManageCategoryPage : Administrator 5: Input Information 6: Press Add 7: Validate4: IputLoad CategoryDB DataControl AddCategoryForm ler 9: AddCategory 8: SetAddCategory Hình 2.17b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Thêm loại sách 40
  41.  Quản trị viên Xóa loại sách ManageCategoryPage DataController CategoryDB : Administrator 1: Select Category 2: Press Delete 3: SetDeleteCategory 4: DeleteCategory 5: Reload Hình 2.18a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Xóa loại sách 5: Reload 1: Select Category 2: Press Delete ManageCategoryPage : Administrator 3: SetDeleteCategory CategoryDB DataController 4: DeleteCategory Hình 2.18b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Xóa loại sách 41
  42.  Quản trị viên Cập nhật loại sách ManageCategory DataController CategoryDB : Administrator UpdateCategory Page Form 1: Select Category 2: Press Update 3: Load 4: Input Information 5: Press Update 6: Validate Input 7: SetUpdateCategory 8: UpdateCategory 9: Load Hình 2.19a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Cập nhật loại sách ManageCategory Page 1: Select Category 2: Press Update 3: Load 6: Validate Input 4: Input Information 9: Load 5: Press Update UpdateCategory Form : Administrator 7: SetUpdateCategory CategoryDB DataController 8: UpdateCategory Hình 2.19b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Cập nhật loại sách 42
  43.  Quản trị viên Thêm cuốn sách mới AdminPage ManageBook AddBookForm DataController BookDB : Administrator Page 1: Select ManageBook 2: Load 3: Press Add 4: Load 5: Input Information 6: Press Add 7: Validate Input 8: SetAddBook 9: AddBook 10: Reload Hình 2.20a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Thêm cuốn sách mới AdminPage 10: Reload 1: Select ManageBook 2: Load 3: Press Add ManageBook Page : Administrator 5: Input Information 4: Load 6: Press Add 7: Validate Input BookDB DataController AddBook Form 9: AddBook 8: SetAddBook Hình 2.20b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Thêm cuốn sách mới 43
  44.  Quản trị viên Xóa 1 cuốn sách ManageBookPage DataController BookDB : Administrator 1: Select Book 2: Press Delete 3: SetDeleteBook 4: DeleteBook 5: Reload Hình 2.21a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Xóa 1 cuốn sách 5: Reload 1: Select Book 2: Press Delete ManageBookPage : Administrator 3: SetDeleteBook BookDB DataController 4: DeleteBook Hình 2.21b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Xóa 1 cuốn sách 44
  45.  Quản trị viên Cập nhật thông tin cuốn sách ManageBookPage UpdateBookForm DataController BookDB : Administrator 1: Select Book 2: Press Update 3: Load 4: Input Information 5: Press Update 6: Validate Input 7: SetUpdateBook 8: UpdateBook 9: Load Hình 2.22a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Cập nhật cuốn sách ManageBook Page 6: Validate Input 1: Select Book 3: Load 2: Press Update 4: Input Information 5: Press Update 9: Load UpdateBookForm : Administrator 7: SetUpdateBook BookDB DataController 8: UpdateBook Hình 2.22b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Cập nhật cuốn sách 45
  46.  Quản trị viên Xử lý yêu cầu của khách hàng AdminPage ManageRequest AnswerRequest DataController RequestDB : Administrator : Customer Page Form 1: Select ManageRequest 2: Load 3: Select Request to Answer 4: Press Answer 5: Load 6: Input Content 7: Press Send 8: SendMail 9: SetUpdateRequest 10: UpdateRequest 11: Reload Hình 2.24a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ xử lý yêu cầu AdminPage 11: Reload 1: Select ManageRequest 2: Load 3: Select Request to Answer 4: Press Answer ManageRequest Page : Administrator 6: Input Content 7: Press Send 5: Load 8: SendMail Request DataController AnswerRequest DB Form 10: UpdateRequest 9: SetUpdateRequest : Customer Hình 2.24b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ xử lý yêu cầu 46
  47.  Quản trị viên Thêm người sử dụng AdminPage ManageUserPage AddUserForm DataController UserDB : Administrator 1: Select ManageUser 2: Load 3: Press Add 4: Load 5: Input Information 6: Press Add 7: Validate Input 8: SetAddUser 9: AddUser 10: Reload Hình 2.25a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Thêm người sử dụng 47
  48. AdminPage 10: Reload 1: Select ManageUser 2: Load 3: Press Add ManageUserPage : Administrator 5: Input Information 6: Press Add 4: Load 7: Validate Input UserDB DataController AddUser Form 9: AddUser 8: SetAddUser Hình 2.25b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Thêm người sử dụng  Quản trị viên Xóa người sử dụng ManageUserPage DataController UserDB : Administrator 1: Select User 2: Press Delete 3: SetDeleteUser 4: DeleteUser 5: Success 6: Reload Hình 2.26a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Xóa người sử dụng 48
  49. 6: Reload 1: Select User 2: Press Delete ManageUserPage : Administrator 5: Success 3: SetDeleteUser UserDB DataController 4: DeleteUser Hình 2.26b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Xóa người sử dụng  Quản trị viên Cập nhật thông tin người sử dụng ManageUserPage UpdateUserForm DataController UserDB : Administrator 1: Select User 2: Press Update 3: Load 4: Input Information 5: Press Update 6: Validate Input 7: SetUpdateUser 8: Update 9: Reload Hình 2.27a: Biểu đồ Trình tự cho tác vụ Cập nhật thông tin User 49
  50. 9: Reload ManageUserPage 6: Validate Input 1: Select User 3: Load 2: Press Update 4: Input Information 5: Press Update UpdateUserForm : Administrator 7: SetUpdateUser UserDB DataController 8: Update Hình 2.27b: Biểu đồ Cộng tác cho tác vụ Cập nhật thông tin User 50
  51. 2.1.3 Biểu đồ Lớp  Gói các lớp biên 51
  52.  Biểu đổ lớp cho các chức năng thuộc về danh mục loại sách  Biểu đồ lớp cho các chức năng thuộc về sách  Biểu đồ lớp cho các chức năng thuộc về Tỉnh/thành 52
  53.  Biểu đồ lớp cho các chức năng thuộc về khách hàng 53
  54.  Biểu đồ lớp cho các chức năng thuộc về phương thức thanh toán  Biểu đồ lớp cho các chức năng thuộc về Yêu cầu của khách hàng  Biểu đồ lớp cho các chức năng thuộc về người quản trị 54
  55. 2.1.4 Biểu đồ Activity 2.1.4.1 Biểu đồ Activity cho các tác vụ của khách hàng 56
  56. 2.1.4.2 Biểu đổ Activity cho các tác vụ của Quản trị viên 57
  57. 2.2 Thiết kế hệ thống 2.2.1 Danh sách các bảng dữ liệu Stt Tên bảng Ý nghĩa 1 Category Danh mục các loại sách 2 Province Danh sách các Tỉnh/thành 3 Payment Các Phương thức thanh toán 4 Book Danh sách các cuốn Sách 5 Customer Danh sách khách hàng thành viên 6 Order Danh sách các đơn đặt hàng 7 Order_Detail Chi tiết đơn đặt hàng 8 Shopping_Cart Danh sách giỏ hàng 9 Adminitrator Danh sách quản trị viên(User) 10 Request Danh sách yêu cầu của khách hàng 2.2.2 Chi tiết các bảng dữ liệu Category Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú CategoryID Mã loại sách nvarchar (20) Khóa chính CategoryName Tên loại sách nvarchar (50) Province Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú ProvinceID Mã Tỉnh/thành int identity(1,1) Khóa chính ProvinceName Tên Tỉnh/thành nvarchar (50) 58
  58. Payment Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú PaymentID Mã Phương thưc thanh toán int identity(1,1) Khóa chính PaymentName Tên Phương thức thanh toán nvarchar (50) Descreption Mô tả nvarchar (1000 Products Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú BookID Mã cuốn sách nvachar (20) Khóa chính BookName Tên sách nvarchar (100) CategoryID Mã loại sách nvarchar (20) Khóa ngoại Author Tác giả nvarchar(50) Publisher Nhà xuất bản nvarchar (50) Price Giá bìa int(4) SalePrice Giá bán int(4) Amount Số lượng tồn int (4) Pages Số trang int(4) Booksize Kích thước nvarchar (50) images Đường dẫn lưu hình ảnh nvarchar (50) DatePost Ngày post Datetime YearPublish Năm xuất bản int(4) Description Tóm tắt nội dung ntext(16) 59
  59. Customer Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú Email Email khách hàng thành viên varchar (50) Khóa chính Password Mật khẩu varchar (20) Fullname Họ tên khách hàng nvarchar (50) Address Địa chỉ khách hàng nvarchar (50) ProvinceID Mã Tỉnh/thành. int(4) Khóa ngoại Phone Điện thoại của khách hàng nvarchar (20) Mobile Số di động của khách hàng nvarchar (20) Order Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú OrderID Mã đơn đặt hàng int identity(1,1) Khóa chính OrderDate Ngày đặt hàng datetime Status Tình trạng đơn đặt hàng varchar (20) Totalvalue Tổng giá trị đơn hàng int(4) PaymentID Mã phương thức thanh toán int(4) Khóa ngoại Address Địa chỉ giao hàng nvarchar(100) Email Email của khách đặt hàng nvarchar (50) Khóa ngoại Order_Detail Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú OrderID Mã đơn đặt hàng int(4) BookID Mã sách nvarchar (20) Quantity Số lượng int(4) Price Đơn giá int(4) Amount Thành tiền int(4) 60
  60. Bill Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú CartID Mã giỏ hàng int identity(1,1) Khóa chính BookID Mã sách varchar (20) Khóa ngoại BookName Tên sách Nvarchar(50) Quantity Số lượng mua int(4) SalePrice Giá bán int(4) Email Email của khách hàng nvarchar(50) Khóa ngoại SessionID Mã phiên giao dịch nvarchar(20) Request Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú RequestID Mã yêu cầu int identity(1,1) Khóa chính Subject Chủ đề yêu cầu ntext (16) Content Nội dung yêu cầu ntext (16) Datesend Ngày gửi datetime Status Tình trạng narchar(20) Email Email của khách hàng nvarchar (50) Administrator(User) Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Ghi chú Username Tên đăng nhập nvarchar (50) Khóa chính Password Mật khẩu nvarchar (20) Email Email nvarchar (50) Khóa ngoại Fullname Họ tên nvarchar (50) Address Địa chỉ nvarchar (50) ProvinceID Mã Tỉnh/thành. int(4) Khóa ngoại 61
  61. Phone Điện thoại nvarchar (20) 2.2.3 Mô hình quan hệ cơ sở dữ liệu 62