Tài liệu Quy hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về giao thông khu vực Thành phố Hồ Chí Minh - Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật - Số 3: Chi phí vận tải

pdf 28 trang hapham 2650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Quy hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về giao thông khu vực Thành phố Hồ Chí Minh - Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật - Số 3: Chi phí vận tải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_quy_hoach_tong_the_va_nghien_cuu_kha_thi_ve_giao_th.pdf

Nội dung text: Tài liệu Quy hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về giao thông khu vực Thành phố Hồ Chí Minh - Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật - Số 3: Chi phí vận tải

  1. CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JICA) BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI, NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM (BỘ GTVT) UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUY HOẠCH TỔNG THỂ VÀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÔ THỊ KHU VỰC TP HỒ CHÍ MINH (HOUTRANS) BÁO CÁO CUỐI CÙNG Quyển 5: Báo Cáo Kỹ Thuật Số 3: Chi Phí Vận Tải Tháng 6 năm 2004 CÔNG TY ALMEC
  2. MỤC LỤC 1. CHI PHÍ VẬN HÀNH PHƯƠNG TIỆN (VOC) 1-1 1.1. Đường bộ 1-1 1.2. Đường sắt: 1-2 1.3. Phà 1-3 2. TRỊ GIÁ THỜI GIAN (VOT) 2-1 2.1. Khảo sát mức thu nhập: 2-1 2.2. Trị giá ước tính của thời gian (VOT) 2-1 2.3. Kết hợp với phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ: 2-2 2.4. Mức vé hiện tại của giao thông công cộng 2-3 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1.1 Chi phí vận hành phương tiện (VOC) 1-2 Bảng 2.1.1 Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và trị giá thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu 2-1 Bảng 2.2.1 Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và giá trị thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu 2-1 Bảng 2.3.1 Hiệu quả của việc sử dụng không gian đuờng 2-2 Bảng 2.3.2 SAE theo loại phương tiện 2-3 Bảng 2.4.1 So sánh chi phí vận hành phương tiện với giá vé hiện hành 2-4
  3. Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải 1. CHI PHÍ VẬN HÀNH PHƯƠNG TIỆN (VOC) 1.1. Đường bộ 1) Giới thiệu Nhằm mục đích đánh giá tình hình giao thông tương lai theo quan điểm tài chính và kinh tế, chi phí vận hành phương tiện được ước tính theo từng loại xe. Phân loại xe phải phù hợp với việc khảo sát đếm phương tiện giao thông đã được thực hiện trong nghiên cứu. Mặc dù xe xích lô và xe lam đã có kế hoạch không sử dụng trong tương lai, nhưng các loại phương tiện này cũng liên quan đến việc phân tích tình hình tài chính trong hệ thống giao thông công cộng hiện nay. Xe ôm cũng trong chiều hướng tương tự. Thêm vào đó, chi phí vận hành phương tiện (VOC) của xe buýt có toa nối (Metro Bus) cũng được xem xét khả năng giới thiệu trong tương lai. 2) Phương pháp luận Toàn bộ phương pháp ước tính chi phí vận hành phương tiện (VOC) được trình bày ở Phụ lục, đã có sẵn trong bảng tính Excel. Trước tiên, từng loại xe được chọn tương ứng với 14 loại xe, giá cả thị trường và các thông tin khác đã được phỏng vấn từ những người buôn bán khác nhau. Xe đạp, xe máy (gồm cả xe taxi, xe đạp), xe buýt nhỏ và xe buýt chuẩn được đảm nhận sản xuất tại địa phương. Ngừng sản xuất xe xích lô và xe lam, thông tin có được từ thị trường đồ cũ. Giá vỏ xe, nhiên liệu và dầu nhớt thu được từ các phỏng vấn tương tự. Các đặc điểm sử dụng phương tiện như tốc độ trung bình và khoảng cách, tiền lương của nhân viên thuộc các phương tiện dành cho kinh doanh có được qua các cuộc khảo sát giao thông đã tiến hành thực hiện trong nghiên cứu. Chi phí bảo hiểm, đăng ký xe, đăng kiểm định kỳ, thuế giá trị gia tăng (VAT) và nhiều loại thuế khác được công bố chính thức. Đối với bảo hiểm, tỉ lệ “bắt buộc” được thông qua. Tỉ lệ tiêu thụ nguyên liệu, dầu nhờn và chi phí sửa chữa được trích từ nhiều bản báo cáo do Ngân hàng thế giới, TRRL, xuất bản. Do đó, sử dụng thông tin được tổng hợp, chi phí vận hành phương tiện (VOC) theo loại phương tiện và tốc độ đi lại được ước tính. Cơ bản là tính tổng chi phí đoạn đường đi được tương ứng và chi phí thời gian tương ứng. 1-1
  4. Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải 3) Chi phí vận hành phương tiện (VOC) Bảng 1.1.1 Trình bày kết quả ước tính Bảng 1.1.1 Chi phí vận hành phương tiện (VOC) Xe buýt Tốc Xích Xe Xe Xe ô Xe Xe buýt Xe buýt Xe Tải Xe Tải Xe tải Xe đạp Taxi có toa độ lô máy ôm tô lam nhỏ chuẩn nhỏ Lớn Container nối dài (km/h) (24 hk) (60 hk) (180 hk) (2tấn) (6tấn) (15 tấn) Chi phí 5 5,8 117,0 113,6 227,0 471,0 281,3 70,0 313,6 514,6 1775,9 530,8 758,4 1058,3 Tài 10 3,7 59,2 65,8 121,3 279,2 159,7 38,1 194,9 320,3 1132,0 314,9 464,2 656,1 chính 20 2,8 30,440,6 67,3 177,8 96,9 22,0 131,2 216,9 765,9 205,0 311,6 446,1 30 2,5 20,931,9 49,1 142,5 75,4 16,6 100,9 179,6 602,5 163,2 230,7 334,3 40 2,5 16,326,8 39,4 122,0 63,9 14,0 85,8 158,0 508,0 147,4 190,3 278,8 50 3,0 13,824,3 34,1 112,7 58,5 12,6 80,1 158,6 486,6 139,3 174,2 258,4 60 3,5 12,323,9 31,6 112,3 57,1 12,1 78,8 170,9 506,9 138,2 168,6 252,6 70 4,5 11,724,3 30,4 114,9 57,4 11,9 80,3 189,4 544,6 138,7 172,5 259,8 80 6,1 11,924,9 29,8 119,2 59,1 12,1 84,6 211,3 597,0 145,8 184,2 279,5 90 8,7 13,126,0 29,9 126,1 62,2 12,7 92,0 231,1 649,1 156,1 200,2 305,9 Chi phí 5 5,3 116,8 97,8 216,4 231,5 208,0 60,1 254,1 416,7 1547,2 332,2 515,9 754,7 Kinh tế 10 3,4 59,0 56,2 114,5 137,5 113,6 31,7 156,6 257,6 984,8 190,7 312,4 465,7 20 2,5 30,234,3 62,5 87,7 65,4 17,4 104,0 172,3 663,3 119,0 207,4 314,6 30 2,3 20,726,8 45,0 70,5 49,2 12,6 79,6 140,2 517,2 92,8 153,5 236,5 40 2,3 16,122,3 35,7 60,6 40,9 10,3 67,3 122,0 433,2 82,2 126,7 198,0 50 2,7 13,620,1 30,5 56,2 36,7 9,0 62,6 120,8 411,4 76,7 116,0 184,1 60 3,2 12,119,7 28,0 56,1 35,0 8,3 61,7 128,6 425,2 74,9 111,9 180,2 70 4,1 11,419,9 26,5 57,4 34,4 8,0 63,0 140,8 453,5 74,4 114,0 185,2 80 5,5 11,520,3 25,7 59,7 34,7 7,9 66,5 156,1 494,9 77,4 121,4 199,1 90 7,9 12,521,1 25,5 63,2 36,1 8,1 72,1 170,2 537,3 82,2 131,7 218,1 Nguồn: Đoàn nghiên cứu Sự khác nhau giữa chi phí tài chính và chi phí kinh tế rất lớn đối với xe hơi, taxi và xe tải, điều đó phản ánh tỉ lệ thuế nhập khẩu cao. Chú ý rằng chi phí vận hành phương tiện (VOCs) tăng cao khi tốc độ chạy giảm. Điều này đặc biệt đối với vận tốc dưới 20km/h. 1.2. Đường sắt: Việc ước tính chi phí vận hành của đường sắt nội đô rất khó trong giai đoạn này của nghiên cứu, bởi vì phần lớn phụ thuộc vào loại hệ thống, quy mô hoạt động (tần suất dịch vụ, số lượng toa của một xe ), cấu trúc đường dẫn và các thông số thương mại và kỹ thuật khác. Tuy nhiên, VITRANSS đã ước tính trong năm 2000, chi phí khai thác của đường sắt Việt Nam (gồm chi phí cơ sở hạ tầng, cơ bản giống với phương tiện đường bộ) như sau: 1-2
  5. Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải • Tài chính: 0,0143 Đôla/hành khách - km • Kinh tế: 0,0136 Đôla/hành khách/km Tương tự, nghiên cứu hợp nhất giao thông đô thị xe điện ngầm ở Manila (MMUTIS) do JICA thực hiện ở Philipines năm 1998, đã ước tính VOC là 0,0072 Đôla/hành khách/km trong các giai đoạn kinh tế (loại trừ chi phí cơ sở hạ tầng). Ước tính này được thực hiện dựa theo các nghiên cứu khả thi LRT tuyến 2 và tuyến 6 xe điện ngầm ở Malia. VOC ước tính ở đây gần bằng một nửa của Đường sắt Việt nam (VR), phản ánh sự hỗ trợ và kỹ thuật hiện đại là rất quan trọng trong xây dựng và khai thác. Mặc dù phần này sẽ được cập nhật khi quy hoạch đường sắt kết thúc trong nghiên cứu này, VOC của đường sắt dự kiến là 0,01 Đôla/hành khách/km. 1.3. Phà Tương tự như đường sắt, rất khó để quyết định chi phí vận hành do sự tồn tại của các loại tàu chở khách khác nhau. VITRANSS ước tính đến năm 2000, chi phí vận hành của tàu thông thường (15 - 60 chỗ) như sau: • Tài chính: 0,005-0,007 Đôla/hành khách/km • Kinh tế: 0,003-0,005 Đôla/hành khách/km Ước tính trên dựa theo những giả định sau: Chi phí hoạt động tài chính của một tàu là 90% mức vé cơ bản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long (80 -110 đồng/hành khách/km) Chi phí hoạt động kinh tế bằng 2/3 chi phí tài chính (giống với tàu biển có tải trọng 1000 DWT). 1-3
  6. Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải 2. TRỊ GIÁ THỜI GIAN (VOT) 2.1. Khảo sát mức thu nhập: Bảng 2.1.1 cho thấy thu nhập cá nhân và thu nhập hộ gia đình trong khu vực nghiên cứu được thực hiện bởi khảo sát phỏng vấn hộ gia đình, cùng với trị giá thời gian (VOT) được tính 160 giờ làm việc mỗi tháng. Bảng 2.1.1 Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và trị giá thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu Phương tiện Thu nhập Thu nhập Trị giá thời gian hộ gia đình cá nhân (000 đồng/tháng) (000 đồng/tháng) (Đôla/giờ) Đi bộ 2.448 1.201 0,50 Xe đạp 2.308 1.162 0,48 Xe máy 2.993 1.377 0,57 Xe ôtô 4.269 1.841 0,77 Taxi 3.451 1.693 0,71 Xe buýt 2.923 1.360 0,57 Xe tải 3.809 1.715 0,71 Khác 3.062 1.391 0,58 Trung bình 2.834 1.328 0,55 Nguồn: Khảo sát phỏng vấn hộ gia đình (HOUTRANS HIS) 2.2. Trị giá ước tính của thời gian (VOT) Trị giá ước tính của thời gian được ước tính từ khảo sát phỏng vấn những người tham gia giao thông. Sự sẵn sàng trả chi phí cho việc giảm thời gian đi lại đối với mỗi người sử dụng phương tiện (xe đạp, xe máy, xe ôtô và xe buýt) được phỏng vấn trực tiếp và giá trị thời gian một giờ được ước tính (Bảng 2.2.1). Thông thường, trị giá thời gian theo khảo sát mức thu nhập của người dân và trị giá ước tính của thời gian có một vài sự khác biệt. Việc sử dụng những giá trị này căn cứ vào mục đích của mỗi phân tích. Bảng 2.2.1 Thu nhập hộ gia đình, thu nhập cá nhân và giá trị thời gian (VOT) dựa trên các phương tiện đi lại tiêu biểu Phương Giá trị thời gian tiện (VOT) (Đôla/giờ) Xe đạp 0,46 Xe máy 0,82 Ôtô 1,72 Xe buýt 0,42 Nguồn: Khảo sát giao thông HOUTRANS 2-1
  7. Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải 2.3. Kết hợp với phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ: Ngoài chi phí vận hành phương tiện (VOC), một vài thông số nên đưa vào danh mục phát triển cơ sở hạ tầng đường bộ. Bảng 2.3.1 cho thấy hiệu quả của việc khai thác không gian đường bộ theo loại phương tiện có số lượng hành khách trong từng thời điểm theo mỗi PCU. Loại xe buýt lớn có toa nối có thể được sử dụng trong tương lai cho thấy giá trị sử dụng cao (giả sử năng lực chở khách giống như xe buýt mẫu), theo kiểu xe buýt mẫu. Xe máy, xe đạp dường như hiệu quả hơn trong việc sử dụng không gian đường để chở hành khách. Tuy nhiên, xe buýt đang và sẽ là phương tiện hiệu quả nhất để chuyên chở hành khách trong việc sử dụng không gian đường. Điều này trở nên rõ ràng khi hệ số trọng tải trung bình thấp ở mức 25 - 34% như hiện tại được cải thiện. Bảng 2.3.1 Hiệu quả của việc sử dụng không gian đuờng Xe buýt Xe buýt Xe Xích Xe Xe Xe Taxi Xe Xe buýt có đạp lô máy ôm ôtô lam nhỏ Mẫu toa nối (180 (24 hành (60 hành hành khách) khách) khách) Hệ số qui đổi thành xe ôtô 0,20 0,25 0,20 0,20 1,00 1,00 0,50 1,00 2,50 3,00 (PCU)* Khả năng vận tải trung bình 1,14 1,33 1,51 1,51 2,02 1,87 3,77 5,94 20,42 60,00 Số lượng khách trung bình 5,7 1,3 7,6 2,6 2,0 0,9 5,5 4,9 7,8 19,7 /PCU Ghi chú: *: Ngân hàng Thế giới (không bao gồm xe máy) : Khảo sát tuyến HOUTRANSS, bao gồm tài xế : Không bao gồm tài xế đối với các phương tiện dành cho thương mại Nguồn: Đoàn nghiên cứu Thông số quan trọng khác Qui đổi thành trục xe (SAE). Thông số này biểu thị sự thiệt hại đường bộ nghiêm trọng. Bảng 2.3.2 cho thấy SAEs đối với các phương tiện vận tải nặng. SAE đối với các phương tiện vận tải nhẹ không đáng kể ở mức khoảng 0. SAE lớn đối với các xe tải hạng nặng, đặc biệt đối với các xe tải côngtenơ. Do đó, vẫn còn nhiều tranh luận rằng nên chăng xe tải hạng nặng phải trả chi phí cao (như tại trạm thu phí ở các xa lộ). Thực ra, số liệu trong dự báo của SAE được thông qua là một trong những yếu tố cần thiết để quyết định cấu trúc đường bộ. 2-2
  8. Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải Bảng 2.3.2 SAE theo loại phương tiện Xe buýt nhỏ Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe tải mẫu toa nối nhỏ lớn côngtenơ (24 hành (60 hành (180 hành (2 tấn) (6 tấn) (15 tấn) khách) khách) khách) Qui đổi thành trục xe (SAE) 0,10 0,50 1,00 0,10 1,25 5,00 Nguồn: Ngân hàng thế giới 2.4. Mức vé hiện tại của giao thông công cộng Nhằm đảm bảo về mặt tài chính đối với giao thông công cộng, ít nhất giá vé bao gồm chi phí vận hành phương tiện (VOC). Chi phí vận hành phương tiện (VOC) của mỗi phương thức vận tải công cộng với điều kiện hiện tại (tốc độ đi lại, năng lực vận tải và chiều dài hành trình đi lại của hành khách) như sau: 1. Xích lô: 7.410 đồng (2,75 km) 2. Xe ôm: 13.485 đồng (7,37 km) 3. Xe taxi: 13.620 (8,15 km) 4. Xe lam: 675 đồng (5,06 km) 5. Xe buýt nhỏ: 4.680 đồng (10,85 km) 6. Xe buýt mẫu: 2.175 đồng (12,01 km) 7. Xe buýt có toa nối (chưa có): 2.535 đồng (12,01 km, giả sử giống như trên) Các chi phí vận hành phương tiện (VOC) cho thấy một số thực tế quan trọng khi so sánh với giá vé hiện tại, giá vé của xích lô và xe ôm có thể linh động hoặc thương lượng và dường như duy trì với mức giá thấp. Điều này có lẽ do sự cạnh tranh gây gắt. Taxi hiễn nhiên có lợi. Xe lam với hệ thống giá vé có thể thương lượng chủ yếu hoạt động vì mục đích thương mại. Vấn đề đang tồn tại đối với xe buýt nhỏ và xe buýt mẫu. Với mức giá ưu thế hiện tại là 2.000-3.000 đồng (xe buýt thông thường) hay mức vé 1.000 đồng (xe buýt mẫu), trong nhiều trường hợp xe buýt đang thua lỗ. Trừ khi hệ số vận tải của xe buýt được cải thiện từ mức hiện tại 25- 34%, số lượng trợ giá lớn đòi hỏi để duy trì hoạt động của xe buýt. Cách khác để giải quyết vấn đề này là có thể tăng mức giá vé lên. Ngoài sự không hài lòng của người dân, tuy nhiên nhu cầu đi lại đối với xe buýt sẽ giảm khi giá vé tăng. Mối tương quan lớn giữa nhu cầu đi lại, giá vé và các loại hình dịch vụ nên được nghiên cứu kỹ hơn. 2-3
  9. Quy hoạch Tổng thể và Nghiên cứu khả thi về GTVT đô thị khu vực TPHCM (HOUTRANS) Báo cáo cuối cùng Quyển 5: Báo cáo kỹ thuật số 3: Chi phí vận tải Bảng 2.4.1 So sánh chi phí vận hành phương tiện với giá vé hiện hành Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe nhỏ mẫu có toa nối đạp lô máy ôm lam (24 hk) (60hk) (180hk) Tài chính VOC (Đôla/1000km) (*) 3,7 59,2 38,2 62,2 177,8 96,9 24,7 142,0 234,5 828,1 Kinh tế VOC (Đôla/1000km) (*) 3,4 59,0 32,2 57,6 87,7 65,4 19,8 112,9 186,8 718,0 Năng lực vận tải TB( ) 1,14 1,33 1,51 1,51 2,02 1,87 3,77 5,94 20,42 60,00 Tài chính VOC TB/hk/km(Đôla) ( ) 0,003 0,179 0,025 0,122 0,088 0,111 0,009 0,029 0,012 0,014 Kinh tế VOC TB/hk/km (Đôla) ( ) 0,003 0,179 0,021 0,113 0,043 0,075 0,007 0,023 0,010 0,012 Thời gian đi lại TB(phút) ( ) 13,5 16,2 17,7 19,4 33,2 24,3 16,6 35,6 39,4 39,4 Tốc độ đi lại TB (km/h) ( ) 10,2 10,2 22,8 22,8 20,1 20,1 18,3 18,3 18,3 18,3 Khoảng cách đi lại TB (km/h) 2,30 2,75 6,73 7,37 11,12 8,15 5,06 10,85 12,01 12,01 Tài chính VOC TB/chuyến (Đôla) 0,007 0,494 0,170 0,899 0,979 0,908 0,045 0,312 0,145 0,169 Kinh tế VOC TB/chuyến (Đôla) 0,007 0,492 0,143 0,833 0,483 0,613 0,036 0,248 0,116 0,146 Giá vé tiêu biểu hiện nay (Đôla) 0,26 0,49 3,09 0,24 0,07-0,20 0,07-0,20 Nguồn: Đoàn nghiên cứu _ Ghi chú: (*) Tại tốc độ trung bình _ ( ) Khảo sát của HOUTRANS _ ( ) Không bao gồm tài xế chuyên nghiệp 2-4
  10. PHỤ LỤC Bảng 1: Các đặc điểm tiêu biểu của phương tiện Xe Xích Xe Xe Ô tô Taxi Xe Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe Xe Xe tải đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu có toa nối tải nhỏ tải lớn Container Quy ho (24 hk) (60hk) (180hk) (2 tấn) (6 tấn) (15 tấn) 1 (trong (trong Honda Honda Matsuda Kia (trong Transinco Transinco Volvo Hyundai Hyundai Hino ạ nước) nước) Suzuki Suzuki Ford nước) (trong (trong nước) Kamaz ch T Mẫu (Trung (Trung Toyota Hyndai nước) Samco ổ Quốc) Quốc) Mitsubishi (trong nước) ng th 2 Giá(US$) ể và Nghiên c vàNghiên A-1 (1) Chi phí tài chính * 30 60 1,206 1,206 24,100 9,000 210 20,120 30,120 200,120 11,600 30,120 66,680 (2) Chi phí kinh tế 27 55 1,091 1,091 12,000 4,450 182 18,182 27,273 181,818 5,610 18,182 49,222 3 Số lốp xe 2 3 2 2 4 4 3 4 4 6 4 4 10 Dầu Dầu Dầu Dầu Dầu 4 Nhiên liệu chính Xăng Xăng Xăng Xăng Xăng Diesel Diesel Diesel Xăng Diesel Diesel ứ 5 Vận hành hàng năm(km) 1500 9000 7500 18000 33000 60000 60000 75000 75000 75000 45000 90000 120000 u kh 6 Tốc độ trung bình (km/h) 10.2 10.2 22.8 22.8 20.1 20.1 18.3 18.3 18.3 18.3 25.0 30.0 30.0 ả Số giờ sử dụng hàng thi v 7 năm(giờ) 147 882 329 789 1642 2985 3279 4098 4098 4098 1800 3000 4000 Quy ề Ghi chú *: bao gồm chi phí đăng kí xe, từ phỏng vấn người bán hàng GTVT ể : Không bao gồm thuế VAT, thuế nhập khẩu và chi phí đăng kí k n 5: cáo Báo : Đánh giá dựa vào khảo sát phỏng vấn các đơn vị vận hành của HOUTRANS đ : Khảo sát tốc độ đi lại của HOUTRANS ô th ị khuv ỹ thu ự c TPHCM (HOUTRANS) ậ t s Báo cáo cuBáo cáo ố 3: Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  11. Quy Báo cáo cuBáo cáo Quy ho ể k n 5: cáo Báo ạ ch T ố ổ i cùng ng th ể ỹ Bảng 2 Cấu phàn tiêu thụ nhiên liệu và Chi phí nhiên liệu theo loại phương tiện c vàNghiên thu Loại nhiên liệu Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe Xe buýt Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe ậ đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Container t s ố (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) 3: Chi phív Xăng dầu 100 100 100 100 100 20 80 ứ Dầu Diesel 80 100 100 20 100 100 u kh Tổng cộng 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 ả thi v Chi phí tài chính TB (Đôla/lít) 0,37 0,37 0.37 0,37 0,37 0,32 0,31 0,31 0,36 0,31 0,31 ậ n t Chi phí kinh tế TB (Đôla/lít) 0,16 0,16 0.16 0,16 0,16 0,19 0,20 0,20 0,17 0,20 0,20 ề ả GTVT i Xăng dầu Dầu Diesel Chi phí tài chính (Đôla/lít) 0,37 0,310 đ ô th A- Chi phí kinh tế (Đôla/lít) 0,16 0,200 2 ị khuv ự c TPHCM (HOUTRANS)
  12. Bảng 3: Tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu và chi phí theo loại phương tịên Vận tốc Xe đạp Xích lô Xe Xe Ôtô Taxi Xe Xe buýt Xe buýt Xe buýt Xe tải Xe tải Xe hoạt động Máy ôm lam nhỏ mẫu có toa nối nhỏ lớn Container (Km/giờ) (24hk) (60hk) (180hk) (2 tấn) (6 tấn) (15 tấn) Tỉ lệ tiêu thụ 5 29,1 29,1 212,6 118,1 43,7 337,2 672,7 894,7 605,2 1210,4 1634,0 nhiên liệu 10 19,0 19,0 138,6 77,0 28,5 215,8 430,4 572,4 387,3 774,5 1045,6 (Lít/1000km) 20 13,7 13,7 100,2 55,7 20,6 156,0 311,2 413,9 280,0 560,0 756,0 30 11,9 11,9 87,0 48,3 17,9 122,2 284,2 378,0 235,0 412,0 556,2 40 11,0 11,0 80,2 44,6 16,5 107,9 264,5 351,8 225,0 342,0 461,7 Quy ho 50 10,7 10,7 78,4 43,6 16,1 101,4 284,2 378,0 220,0 314,0 423,9 60 11,1 11,1 81,0 45,0 16,7 97,5 326,1 433,7 225,0 303,0 409,1 ạ 70 11,7 11,7 85,7 47,6 17,6 98,2 380,9 506,6 230,0 314,0 423,9 ch T 80 12,7 12,7 92,7 51,5 19,1 102,0 438,1 582,7 250,0 340,0 459,0 ổ 90 14,0 14,0 102,4 56,9 21,0 112,7 483,9 643,6 276,2 375,6 507,1 ng th Chi phí nhiên liệu 5 10,8 10,8 78,7 43,7 16,2 108,6 208,5 277,4 216,7 375,2 506,6 ể tài chính 10 7,0 7,0 51,3 28,5 10,5 69,5 133,4 177,5 138,7 240,1 324,1 c vàNghiên A-3 (Đôla/1000km) 20 5,1 5,1 37,1 20,6 7,6 50,2 96,5 128,3 100,2 173,6 234,4 30 4,4 4,4 32,2 17,9 6,6 39,3 88,1 117,2 84,1 127,7 172,4 40 4,1 4,1 29,7 16,5 6,1 34,7 82,0 109,1 80,6 106,0 143,1 50 4,0 4,0 29,0 16,1 5,9 32,7 88,1 117,2 78,8 97,3 131,4 ứ 60 4,1 4,1 30,0 16,7 6,2 31,4 101,1 134,5 80,6 93,9 126,8 u kh 70 4,3 4,3 31,7 17,6 6,5 31,6 118,1 157,0 82,3 97,3 131,4 ả 80 4,7 4,7 34,3 19,1 7,0 32,8 135,8 180,6 89,5 105,4 142,3 thi v 90 5,2 5,2 37,9 21,0 7,8 36,3 150,0 199,5 98,9 116,4 157,2 Quy ề Chi phí nhiên liệu 5 4,7 4,7 34,0 18,9 7,0 64,7 134,5 178,9 101,7 242,1 326,8 GTVT ể kinh tế 10 3,0 3,0 22,2 12,3 4,6 41,4 86,1 114,5 65,1 154,9 209,1 k n 5: cáo Báo (Đôla/1000km) 20 2,2 2,2 16,0 8,9 3,3 30,0 62,2 82,8 47,0 112,0 151,2 đ 30 1,9 1,9 13,9 7,7 2,9 23,5 56,8 75,6 39,5 82,4 111,2 ô th 40 1,8 1,8 12,8 7,1 2,6 20,7 52,9 70,4 37,8 68,4 92,3 ị 50 1,7 1,7 12,5 7,0 2,6 19,5 56,8 75,6 37,0 62,8 84,8 khuv 60 1,8 1,8 13,0 7,2 2,7 18,7 65,2 86,7 37,8 60,6 81,8 ỹ thu ự 70 1,9 1,9 13,7 7,6 2,8 18,9 76,2 101,3 38,6 62,8 84,8 c TPHCM (HOUTRANS) 80 2,0 2,0 14,8 8,2 3,0 19,6 87,6 116,5 42,0 68,0 91,8 ậ t s Báo cáo cuBáo cáo 90 2,2 2,2 16,4 9,1 3,4 21,6 96,8 128,7 46,4 75,1 101,4 ố Chi phí tài chính TB(Đôla/lít) 0,37 0,37 0,37 0,37 0,37 0,32 0,31 0,31 0,36 0,31 0,31 3: Chi phí kinh tế TB(Đôla/lít) 0,16 0,16 0,16 0,16 0,16 0,19 0,20 0,20 0,17 0,20 0,20 Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  13. Quy Báo cáo cuBáo cáo Bảng 4: Chi phí và tỉ lệ tiêu thụ dầu theo loại phương tiện Quy ho Xe Xích Xe Xe Xe Xe Xe ể n 5: Báo cáo k n 5: cáo Báo Vận tốc đạp lô máy ôm Ôtô Taxi lam buýt buýt Articulated Small Big Container ạ nhỏ mẫu Bus Truck Truck Truck ch T ố ổ (Km/giờ) (24hk) (60hk) (180pax) (2ton) (6ton) (15ton) i cùng ng th Tỉ lệ tiêu thụ dầu 5 0,45 0,45 3,48 1,93 0,68 4,10 8,01 10,65 6,86 8,01 10,81 (Lít/1000km) 10 0,29 0,29 2,24 1,24 0,44 2,63 5,14 6,84 4,40 5,14 6,94 ể ỹ và Nghiên c vàNghiên 20 0,20 0,20 1,54 0,86 0,30 1,81 3,53 4,69 3,03 3,54 4,78 thu 30 0,16 0,16 1,27 0,71 0,25 1,49 2,92 3,88 2,50 2,92 3,94 ậ 40 0,15 0,15 1,13 0,63 0,22 1,33 2,68 3,56 2,22 2,68 3,62 t s ố 50 0,14 0,14 1,10 0,61 0,21 1,29 2,58 3,43 2,08 2,58 3,48 3: Chi phív 60 0,14 0,14 1,09 0,61 0,21 1,28 2,36 3,14 1,80 2,36 3,19 ứ 70 0,14 0,14 1,07 0,59 0,21 1,26 2,14 2,85 1,68 2,14 2,89 u kh 80 0,13 0,13 1,00 0,56 0,19 1,18 1,87 2,49 1,52 1,87 2,52 ả thi v 90 0,12 0,12 0,90 0,50 0,18 1,06 1,68 2,23 1,37 1,68 2,27 ậ n t ề Chi phí dầu tài chính 5 0,8 0,8 6,5 3,6 1,3 7,7 15,0 19,9 12,8 15,0 20,2 ả GTVT (Đôla/1000km) 10 0,5 0,5 4,2 2,3 0,8 4,9 9,6 12,8 8,2 9,6 13,0 i 20 0,4 0,4 2,9 1,6 0,6 3,4 6,6 8,8 5,7 6,6 8,9 30 0,3 0,3 2,4 1,3 0,5 2,8 5,5 7,3 4,7 5,5 7,4 đ ô th A- 40 0,3 0,3 2,1 1,2 0,4 2,5 5,0 6,7 4,2 5,0 6,8 4 ị 50 0,3 0,3 2,1 1,1 0,4 2,4 4,8 6,4 3,9 4,8 6,5 khuv 60 0,3 0,3 2,0 1,1 0,4 2,4 4,4 5,9 3,4 4,4 6,0 70 0,3 0,3 2,0 1,1 0,4 2,4 4,0 5,3 3,1 4,0 5,4 ự 80 0,2 0,2 1,9 1,0 0,4 2,2 3,5 4,7 2,8 3,5 4,7 c TPHCM (HOUTRANS) 90 0,2 0,2 1,7 0,9 0,3 2,0 3,1 4,2 2,6 3,1 4,2 Chi phí dầu kinh tế 5 0,7 0,7 5,2 2,9 1,0 6,1 12,0 15,9 10,3 12,0 16,2 (Đôla/1000km) 10 0,4 0,4 3,4 1,9 0,7 3,9 7,7 10,2 6,6 7,7 10,4 20 0,3 0,3 2,3 1,3 0,4 2,7 5,3 7,0 4,5 5,3 7,1 30 0,2 0,2 1,9 1,1 0,4 2,2 4,4 5,8 3,7 4,4 5,9 40 0,2 0,2 1,7 0,9 0,3 2,0 4,0 5,3 3,3 4,0 5,4 50 0,2 0,2 1,6 0,9 0,3 1,9 3,9 5,1 3,1 3,9 5,2 60 0,2 0,2 1,6 0,9 0,3 1,9 3,5 4,7 2,7 3,5 4,8 70 0,2 0,2 1,6 0,9 0,3 1,9 3,2 4,3 2,5 3,2 4,3 80 0,2 0,2 1,5 0,8 0,3 1,8 2,8 3,7 2,3 2,8 3,8 90 0,2 0,2 1,3 0,7 0,3 1,6 2,5 3,3 2,0 2,5 3,4 Chi phí tài chính (Đôla/lít) 1,87 Chi phí kinh tế (Đôla/lít) 1,50
  14. Bảng 5: Chi phí kinh tế và tài chính của vỏ xe Xe buýt Mục Đơn Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe vị đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ Quy ho (24 hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) ạ Số vỏ xe Số lượng/bộ 2 3 2 2 4 4 3 4 4 6 4 4 10 ch T Đơn vị chi phí tài chính Đôla 2,0 2,0 3,4 3,4 48,1 48,1 13,3 61,1 81,9 81,9 61,1 93,7 114,5 ổ Chi phí tài chính Đôla/bộ 4,0 6,0 6,8 6,8 192,4 192,4 39,9 244,4 327,6 491,4 244,4 374,8 1145,0 ng th VAT10% Đôla/bộ 0,4 0,5 0,6 0,6 17,5 17,5 3,6 22,2 29,8 44,7 22,2 34,1 104,1 ể và Nghiên c vàNghiên A-5 Chi phí kinh tế Đôla/bộ 3,6 5,5 6,2 6,2 174,9 174,9 36,3 222,2 297,8 446,7 222,2 340,7 1040,9 Tuổi thọ vỏ xe Km 6.000 6.000 12.000 12.000 45.000 45.000 45.000 50.000 50.000 50.000 45.000 50.000 50.000 Tỉ lệ tiêu thụ vỏ xe % 16,7 16,7 8,3 8,3 2,2 2,2 2,2 2,0 2,0 2,0 2,2 2,0 2,0 /1000km ứ u kh ả thi v Quy ề GTVT ể n 5: Báo cáo k n 5: cáo Báo đ ô th ị khuv ỹ thu ự c TPHCM (HOUTRANS) ậ t s Báo cáo cuBáo cáo ố 3: Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  15. Quy Báo cáo cuBáo cáo Quy ho Bảng 5: Chi phí kinh tế và tài chính của vỏ xe (tiếp theo) ể Vận Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe lam Xe buýt Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe k n 5: cáo Báo ạ tốc đạp lô máy ôm nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ ch T (Km/giờ) (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) ố ổ i cùng Chỉ số tiêu thụ 5 53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 53 ng th vỏ xe 10 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 56 ể (56km/giờ =100) 20 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 ỹ và Nghiên c vàNghiên 30 67 67 67 67 67 67 67 67 67 67 67 67 67 thu ậ 40 78 78 78 78 78 78 78 78 78 78 78 78 78 t s 50 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92 ố 56 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 3: Chi phív 60 107 107 107 107 107 107 107 107 107 107 107 107 107 ứ u kh 70 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 125 ả 80 151 151 151 151 151 151 151 151 151 151 151 151 151 thi v ậ 90 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 n t ề Chi phí vỏ xe 5 0,4 0,5 0,3 0,3 2,3 2,3 0,5 2,6 3,5 5,2 2,9 4,0 12,1 ả GTVT tài chính 10 0,4 0,6 0,3 0,3 2,4 2,4 0,5 2,7 3,7 5,5 3,0 4,2 12,8 i (Đôla/1000km) 20 0,4 0,6 0,3 0,3 2,6 2,6 0,5 2,9 3,9 5,9 3,3 4,5 13,7 30 0,4 0,7 0,4 0,4 2,9 2,9 0,6 3,3 4,4 6,6 3,6 5,0 15,3 đ ô th A- 40 0,5 0,8 0,4 0,4 3,3 3,3 0,7 3,8 5,1 7,7 4,2 5,8 17,9 6 ị 50 0,6 0,9 0,5 0,5 3,9 3,9 0,8 4,5 6,0 9,0 5,0 6,9 21,1 khuv 56 0,7 1,0 0,6 0,6 4,3 4,3 0,9 4,9 6,6 9,8 5,4 7,5 22,9 60 0,7 1,1 0,6 0,6 4,6 4,6 0,9 5,2 7,0 10,5 5,8 8,0 24,5 ự 70 0,8 1,3 0,7 0,7 5,3 5,3 1,1 6,1 8,2 12,3 6,8 9,4 28,6 c TPHCM (HOUTRANS) 80 1,0 1,5 0,9 0,9 6,5 6,5 1,3 7,4 9,9 14,8 8,2 11,3 34,6 90 1,2 1,8 1,0 1,0 7,7 7,7 1,6 8,8 11,8 17,7 9,8 13,5 41,2 Chi phí vỏ xe 5 0,3 0,5 0,3 0,3 2,1 2,1 0,4 2,4 3,2 4,7 2,6 3,6 11,0 kinh tế 10 0,3 0,5 0,3 0,3 2,2 2,2 0,5 2,5 3,3 5,0 2,8 3,8 11,7 (Đôla/1000km) 20 0,4 0,5 0,3 0,3 2,3 2,3 0,5 2,7 3,6 5,4 3,0 4,1 12,5 30 0,4 0,6 0,3 0,3 2,6 2,6 0,5 3,0 4,0 6,0 3,3 4,6 13,9 40 0,5 0,7 0,4 0,4 3,0 3,0 0,6 3,5 4,6 7,0 3,9 5,3 16,2 50 0,6 0,8 0,5 0,5 3,6 3,6 0,7 4,1 5,5 8,2 4,5 6,3 19,2 56 0,6 0,9 0,5 0,5 3,9 3,9 0,8 4,4 6,0 8,9 4,9 6,8 20,8 60 0,6 1,0 0,6 0,6 4,2 4,2 0,9 4,8 6,4 9,6 5,3 7,3 22,3 70 0,8 1,1 0,6 0,6 4,9 4,9 1,0 5,6 7,4 11,2 6,2 8,5 26,0 80 0,9 1,4 0,8 0,8 5,9 5,9 1,2 6,7 9,0 13,5 7,5 10,3 31,4 90 1,1 1,6 0,9 0,9 7,0 7,0 1,5 8,0 10,7 16,1 8,9 12,3 37,5
  16. Bảng 6: Giả định ước tính chi phí sửa chữa Xe Xe Xe buýt Đơn vị Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt buýt có Xe tải Xe tải Xe đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) Chi phí phương tiện Tài chính Đôla 30 60 1.206 1.206 24.100 9.000 210 20.120 30.120 200.120 11.600 30.120 66.680 Kinh tế Đôla 27 55 1.091 1.091 12.000 4.450 182 18.182 27.273 181.818 5.610 18.182 49.222 Quy ho Chi phí vỏ xe ạ Tài chính Đôla 4 6 7 7 192 192 40 244 328 491 244 375 1.145 ch T Kinh tế Đôla 4 5 6 6 175 175 36 222 298 447 222 341 1.041 ổ Chi phí ptiện không bao gồm vỏ xe ng th Tài chính Đôla 26 54 1.199 1.199 23.908 8.808 170 19.876 29.792 199.629 11.356 29.745 65.535 ể và Nghiên c vàNghiên A-7 Kinh tế Đôla 24 49 1.085 1.085 11.825 4.275 146 17.960 26.975 181.371 5.388 17.841 48.181 Chi phí sửa chữa hàng năm % của chi phí phương tiện % 4,0 8,0 4,0 8,0 4,0 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0 6,0 8,0 8,0 Tài chính Đôla 1 4 48 96 956 705 14 1.590 2.383 15.970 681 2.380 5.243 ứ u kh Kinh tế Đôla 1 4 43 87 473 342 12 1.437 2.158 14.510 323 1.427 3.855 ả Vận hành hàng năm Km 1.500 9.000 7.500 18.000 33.000 60.000 60.000 75.000 75.000 75.000 45.000 90.000 120.000 thi v Quy Vận tốc trung bình Km/giờ 10 10 23 23 20 20 18 18 18 18 25 30 30 ề GTVT Chi phí sửa chữa ể n 5: Báo cáo k n 5: cáo Báo với vận tốc trung bình/1000km đ Tài chính Đôla 0,7 0,5 6,4 5,3 29,0 11,7 0,2 21,2 31,8 212,9 15,1 26,4 43,7 ô th ị Kinh tế Đôla 0,6 0,4 5,8 4,8 14,3 5,7 0,2 19,2 28,8 193,5 7,2 15,9 32,1 khuv ỹ thu ự c TPHCM (HOUTRANS) ậ t s Báo cáo cuBáo cáo ố 3: Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  17. Quy Báo cáo cuBáo cáo Bảng 6: Giả định ước tính chi phí sửa chữa (tiếp theo) Quy ho Xe Xe Xe buýt ể n 5: Báo cáo k n 5: cáo Báo Vận tốc Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt buýt có Xe tải Xe tải Xe ạ (km/giờ) đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ ch T ố ổ (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) i cùng ng th Tỉ lệ chi phí sửa chữa 5 110 110 141 141 141 141 142 142 142 142 134 159 159 theo vận tốc 10 100 100 133 133 133 133 131 131 131 131 126 147 147 ể ỹ và Nghiên c vàNghiên 20 100 100 118 118 118 118 111 111 111 111 113 124 124 thu 30 100 100 105 105 105 105 89 89 89 89 100 100 100 ậ 40 110 110 95 95 95 95 74 74 74 74 94 83 83 t s ố 50 140 140 94 94 94 94 72 72 72 72 93 81 81 3: Chi phív 60 180 180 100 100 100 100 79 79 79 79 100 88 88 ứ 70 250 250 108 108 108 108 88 88 88 88 107 98 98 u kh 80 360 360 115 115 115 115 100 100 100 100 114 112 112 ả thi v 90 540 540 122 122 122 122 112 112 112 112 120 125 125 ậ n t ề Chi phí sửa chữa tài chính 5 0,8 0,5 9,0 7,5 40,9 16,6 0,3 30,2 45,2 302,8 20,3 42,1 69,5 ả GTVT (Đôla/1000km) 10 0,7 0,5 8,5 7,1 38,5 15,6 0,3 27,8 41,7 279,2 19,1 38,8 64,1 i 20 0,7 0,5 7,5 6,3 34,2 13,9 0,3 23,6 35,3 236,6 17,1 32,8 54,2 30 0,7 0,5 6,7 5,6 30,4 12,3 0,2 18,8 28,2 189,3 15,1 26,4 43,7 đ ô th A- 40 0,8 0,5 6,1 5,1 27,5 11,2 0,2 15,8 23,7 158,5 14,3 22,0 36,4 8 ị 50 1,0 0,7 6,0 5,0 27,2 11,0 0,2 15,3 23,0 153,8 14,1 21,4 35,3 khuv 60 1,2 0,9 6,4 5,3 29,0 11,7 0,2 16,7 25,1 168,0 15,1 23,1 38,2 70 1,7 1,2 6,9 5,8 31,3 12,7 0,2 18,6 27,9 186,9 16,2 25,8 42,6 ự 80 2,5 1,7 7,4 6,1 33,3 13,5 0,2 21,2 31,8 212,9 17,2 29,5 48,8 c TPHCM (HOUTRANS) 90 3,7 2,6 7,8 6,5 35,4 14,3 0,3 23,8 35,7 239,0 18,2 33,1 54,6 Chi phí sửa chữa kinh tế 5 0,7 0,5 8,2 6,8 20,2 8,0 0,3 27,2 40,9 275,1 9,6 25,2 51,1 (Đôla/1000km) 10 0,6 0,4 7,7 6,4 19,1 7,6 0,3 25,1 37,7 253,7 9,1 23,3 47,1 20 0,6 0,4 6,8 5,7 16,9 6,7 0,2 21,3 32,0 215,0 8,1 19,7 39,9 30 0,6 0,4 6,1 5,1 15,1 6,0 0,2 17,0 25,6 172,0 7,2 15,9 32,1 40 0,7 0,5 5,5 4,6 13,6 5,4 0,1 14,3 21,4 144,0 6,8 13,2 26,8 50 0,9 0,6 5,4 4,5 13,5 5,4 0,1 13,8 20,8 139,7 6,7 12,8 26,0 60 1,1 0,8 5,8 4,8 14,3 5,7 0,2 15,1 22,7 152,6 7,2 13,9 28,1 70 1,6 1,1 6,2 5,2 15,5 6,2 0,2 16,8 25,3 169,8 7,7 15,5 31,3 80 2,3 1,6 6,7 5,5 16,5 6,6 0,2 19,2 28,8 193,5 8,2 17,7 35,9 90 3,4 2,4 7,1 5,9 17,5 7,0 0,2 21,5 32,3 217,1 8,6 19,8 40,2
  18. Bảng 7: Giả định ước tính chi phí khấu hao Xe Xe buýt Đơn Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe vị đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) Chi phí phương tiện Tài chính Đôla 30 60 1.206 1.206 24.100 9.000 210 20.120 30.120 200.120 11.600 30.120 66.680 Kinh tế Đôla 27 55 1.091 1.091 12.000 4.450 182 18.182 27.273 181.818 5.610 18.182 49.222 Chi phí vỏ xe Quy ho Tài chính Đôla 4 6 7 7 192 192 40 244 328 491 244 375 1.145 Kinh tế Đôla 4 5 6 6 175 175 36 222 298 447 222 341 1.041 ạ Chi phí ptiện không bao gồm vỏ xe ch T Tài chính Đôla 26 54 1.199 1.199 23.908 8.808 170 19.876 29.792 199.629 11.356 29.745 65.535 ổ Kinh tế Đôla 24 49 1.085 1.085 11.825 4.275 146 17.960 26.975 181.371 5.388 17.841 48.181 ng th Giá trị tận dụng ể % của chi phí phương tiện % 20,0 10,0 25,0 15,0 25,0 10,0 15,0 15,0 20,0 20,0 20,0 15,0 15,0 c vàNghiên A-9 Tài chính Đôla 5 5 300 180 5.977 881 26 2.981 5.958 39.926 2.271 4.462 9.830 Kinh tế Đôla 5 5 271 163 2.956 428 22 2.694 5.395 36.274 1.078 2.676 7.227 Vận hành hàng năm Km 1.500 9.000 7.500 18.000 33.000 60.000 60.000 75.000 75.000 75.000 45.000 90.000 120.000 Vận tốc trung bình Km/giờ 10 10 23 23 20 20 18 18 18 18 25 30 30 ứ Tuổi thọ phương tiện Năm 10 8 10 8 12 10 10 12 12 12 12 12 12 u kh % giảm so với việc sử dụng & Tgian ả Tùy thuộc việc sử dụng % 50 70 50 70 50 50 70 70 70 70 70 70 70 thi v Tùy thuộc vào thời gian % 50 30 50 30 50 50 30 30 30 30 30 30 30 Quy ề Số lượng có thể giảm GTVT ể Tài chính k n 5: cáo Báo Tùy thuộc việc sử dụng Đôla 10 34 450 714 8.965 3.963 101 11.826 16.684 111.792 6.359 17.698 38.993 đ Tùy thuộc vào thời gian Đôla 10 15 450 306 8.965 3.963 43 5.068 7.150 47.911 2.725 7.585 16.711 ô th Tổng cộng Đôla 21 49 899 1.019 17.931 7.927 145 16.894 23.834 159.703 9.084 25.283 55.705 ị khuv Kinh tế ỹ Tùy thuộc việc sử dụng US$ 9 31 407 645 4.434 1.924 87 10.686 15.106 101.568 3.017 10.615 28.668 thu ự Tùy thuộc vào thời gian US$ 9 13 407 277 4.434 1.924 37 4.580 6.474 43.529 1.293 4.549 12.286 c TPHCM (HOUTRANS) ậ Tổng cộng US$ 19 44 814 922 8.869 3.848 124 15.266 21.580 145.097 4.310 15.165 40.954 t s Báo cáo cuBáo cáo ố 3: Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  19. Quy Báo cáo cuBáo cáo Quy ho ể Bảng 7: Giả định ước tính chi phí khấu hao (tiếp theo) k n 5: cáo Báo ạ Chi phí khấu hao phụ thuộc vào việc sử dụng ch T Xe Xe Xe buýt ố ổ Vận Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt buýt có Xe tải Xe tải Xe i cùng ng th tốc đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ (Km/giờ) (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) ể ỹ và Nghiên c vàNghiên Chỉ số chi phí khấu hao 5 110 110 136 136 136 136 119 131 131 131 126 146 146 thu phụ thuộc vào việc sử dụng 10 100 100 119 119 119 119 114 123 123 123 121 137 137 ậ t s (Vận tốc trung bình = 100) 20 100 100 102 102 102 102 104 108 108 108 110 119 119 ố 30 100 100 100 100 100 100 96 92 92 92 100 100 100 3: Chi phív 40 110 110 90 90 90 90 91 81 81 81 96 86 86 ứ u kh 50 140 140 85 85 85 85 91 80 80 80 95 85 85 60 180 180 93 93 93 93 96 84 84 84 100 90 90 ả thi v 70 250 250 102 102 102 102 100 91 91 91 106 98 98 ậ n t ề 80 360 360 110 110 110 110 105 99 99 99 111 109 109 ả GTVT 90 540 540 121 121 121 121 109 109 109 109 116 120 120 i Chi phí khấu hao tài chính 5 0,8 0,5 8,2 6,8 30,9 9,0 0,2 17,2 24,2 162,5 14,9 23,9 39,6 đ A- phụ thuộc vào việc sử dụng 10 0,7 0,5 7,1 5,9 26,9 7,9 0,2 16,2 22,8 153,1 14,2 22,4 37,0 ô th 10 (Đôla/1000km) 20 0,7 0,5 6,1 5,1 23,1 6,7 0,2 14,2 20,0 134,3 12,9 19,5 32,3 ị khuv 30 0,7 0,5 6,0 5,0 22,6 6,6 0,2 12,1 17,0 114,1 11,8 16,4 27,1 40 0,8 0,5 5,4 4,5 20,4 5,9 0,2 10,6 14,9 100,0 11,3 14,1 23,3 50 1,0 0,7 5,1 4,2 19,2 5,6 0,2 10,5 14,8 99,4 11,2 14,0 23,1 ự c TPHCM (HOUTRANS) 60 1,2 0,9 5,6 4,6 21,1 6,1 0,2 11,1 15,6 104,7 11,8 14,8 24,5 70 1,7 1,2 6,1 5,1 23,1 6,7 0,2 11,9 16,8 112,8 12,5 16,1 26,6 80 2,5 1,7 6,6 5,5 24,9 7,3 0,2 13,1 18,4 123,5 13,0 17,8 29,4 90 3,7 2,6 7,2 6,0 27,4 8,0 0,2 14,3 20,2 135,6 13,6 19,7 32,5 Chi phí khấu hao kinh tế 5 0,7 0,5 7,4 6,1 15,3 4,4 0,2 15,5 22,0 147,6 7,1 14,4 29,1 phụ thuộc vào việc sử dụng 10 0,6 0,4 6,5 5,3 13,3 3,8 0,2 14,6 20,7 139,1 6,7 13,4 27,2 (Đôla/1000km) 20 0,6 0,4 5,5 4,6 11,4 3,3 0,2 12,8 18,1 122,0 6,1 11,7 23,7 30 0,6 0,4 5,4 4,5 11,2 3,2 0,1 10,9 15,4 103,7 5,6 9,8 19,9 40 0,7 0,5 4,9 4,0 10,1 2,9 0,1 9,6 13,5 90,9 5,3 8,5 17,1 50 0,9 0,6 4,6 3,8 9,5 2,7 0,1 9,5 13,4 90,3 5,3 8,4 17,0 60 1,1 0,8 5,0 4,2 10,4 3,0 0,1 10,0 14,2 95,2 5,6 8,9 18,0 70 1,6 1,1 5,5 4,6 11,4 3,3 0,1 10,8 15,2 102,5 5,9 9,7 19,6 80 2,3 1,5 ,0 4,9 12,3 3,5 0,2 11,8 16,7 112,2 6,2 10,7 21,6 90 3,4 2,3 6,6 5,4 13,5 3,9 0,2 13,0 18,3 123,2 6,5 11,8 23,9
  20. Bảng 7: Giả định ước tính chi phí khấu hao giá (tiếp theo) Chi phí khấu hao phụ thuộc vào thời gian Xe Xe Xe buýt Đơn Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt buýt có Xe tải Xe tải Xe Quy ho vị đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) ạ Chi phí tài chính ch T Chi phí hàng ngày Đôla/ngày 0,00 0,01 0,15 0,13 2,49 1,32 0,01 1,41 1,99 13,31 0,76 2,11 4,64 ổ Chi phí hàng giờ Đôla/giờ 0,01 0,00 0,14 0,05 0,46 0,13 0,00 0,10 0,15 0,97 0,13 0,21 0,35 ng th Chi phí kinh tế ể A-11 Chi phí hàng ngày Đôla/ngày 0,00 0,01 0,14 0,12 1,23 0,64 0,01 1,27 1,80 12,09 0,36 1,26 3,41 c vàNghiên Chi phí hàng giờ Đôla/giờ 0,01 0,00 0,12 0,04 0,23 0,06 0,00 0,09 0,13 0,89 0,06 0,13 0,26 ứ u kh ả thi v Quy ề GTVT ể k n 5: cáo Báo đ ô th ị khuv ỹ thu ự c TPHCM (HOUTRANS) ậ t s cuBáo cáo ố 3: Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  21. Quy Báo cáo cuBáo cáo Quy ho Bảng 8: Chi phí cơ hội vốn theo loại phương tiện ể Xe Xe Xe buýt k n 5: cáo Báo ạ Đơn Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt buýt có Xe tải Xe tải Xe ch T vị đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ ố ổ i cùng (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) ng th Chi phí phương tiện ể ỹ và Nghiên c vàNghiên Tài chính Đôla 30 60 1.206 1.206 24.100 9.000 210 20.120 30.120 200.120 11.600 30.120 66.680 thu ậ Kinh tế Đôla 27 55 1.091 1.091 12.000 4.450 182 18.182 27.273 181.818 5.610 18.182 49.222 t s ố Chi phí vỏ xe 3: Chi phív Tài chính Đôla 4 6 7 7 192 192 40 244 328 491 244 375 1.145 ứ Kinh tế Đôla 4 5 6 6 175 175 36 222 298 447 222 341 1.041 u kh ả Chi phí p.tiện không b.gồm vỏ xe thi v ậ Tài chính Đôla 26 54 1.199 1.199 23.908 8.808 170 19.876 29.792 199.629 11.356 29.745 65.535 n t ề ả GTVT Kinh tế Đôla 24 49 1.085 1.085 11.825 4.275 146 17.960 26.975 181.371 5.388 17.841 48.181 i Giá trị tận dụng đ A- % của chi phí phương tiện % 20.0 10.0 25.0 15.0 25.0 10.0 15.0 15.0 20.0 20.0 20.0 15.0 15.0 ô th 12 Tài chính Đôla 5 5 300 180 5.977 881 26 2.981 5.958 39.926 2.271 4.462 9.830 ị khuv Kinh tế Đôla 5 5 271 163 2.956 428 22 2.694 5.395 36.274 1.078 2.676 7.227 Vận hành hàng năm Km 1.500 9.000 7.500 18.000 33.000 60.000 60.000 75.000 75.000 75.000 45.000 90.000 120.000 ự Vận tốc trung bình Km/giờ 10 10 23 23 20 20 18 18 18 18 25 30 30 c TPHCM (HOUTRANS) Tuổi thọ phương tiện Năm 10 8 10 8 12 10 10 12 12 12 12 12 12 Lãi suất (i = 12%) 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 0,12 Chi phí cơ hội chủ yếu Tài chính Đôla/ngày 0,01 0,01 0,30 0,28 5,98 1,94 0,04 4,57 7,15 47,91 2,73 6,84 15,07 Đôla/giờ 0,01 0,00 0,27 0,10 1,09 0,19 0,00 0,33 0,52 3,51 0,45 0,68 1,13 Kinh tế Đôla/ngày 0,01 0,01 0,27 0,25 2,96 0,94 0,03 4,13 6,47 43,53 1,29 4,10 11,08 Đôla/giờ 0,01 0,00 0,25 0,09 0,54 0,09 0,00 0,30 0,47 3,19 0,22 0,41 0,83
  22. Bảng 9: Chi phí cho nhân viên và các chi phí khác theo loại phương tiện Xe Xe Xe buýt Đơn Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt buýt có Xe tải Xe tải Xe vị đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) Chi phí cho nhân viên hàng năm Tài chính Đôla/năm 0 480 0 636 0 1.728 720 960 1.248 1.680 1.080 1.368 1,680 Kinh tế Đôla/năm 0 480 0 636 0 1.728 720 960 1.248 1.680 1.080 1.368 1,680 Các c.phí khác hàng năm Quy ho Tài chính Đôla/năm 0 24 4 36 19 371 109 268 481 611 245 421 612 Kinh tế Đôla/năm 0 24 4 36 14 361 106 248 454 584 233 301 382 ạ Tổng chi phí hàng ngày ch T Tài chính Đôla/ngày 0,00 1,68 0,01 2,24 0,06 7,00 2,76 4,09 5,76 7,64 4,42 5,96 7.64 ổ Kinh tế Đôla/ngày 0,00 1,68 0,01 2,24 0,05 6,96 2,75 4,03 5,67 7,55 4,38 5,56 6.87 ng th Tổng chi phí hàng giờ ể A-13 Tài chính Đôla/giờ 0,00 0,57 0,01 0,85 0,01 0,70 0,25 0,30 0,42 0,56 0,74 0,60 0.57 c vàNghiên Kinh tế Đôla/giờ 0,00 0,57 0,01 0,85 0,01 0,70 0,25 0,29 0,42 0,55 0,73 0,56 0.52 Hàng tháng ứ Tiền công của tài xế (Đôla/tháng) 0 40 0 53 0 144 60 80 104 140 90 114 140 u kh Toàn bộ(%) 0 5 0 5 0 20 10 20 30 30 20 20 20 ả thi v Hàng năm Quy ề Kiểm tra phương tiện (Đôla/năm) 5,3 10 3,3 20 27 27 12 120 230 GTVT ể Bảo hiểm (Đôla/năm) 4 4 14 15 34 56 80 80 17 27 46 k n 5: cáo Báo đ ô th ị khuv ỹ thu ự c TPHCM (HOUTRANS) ậ t s cuBáo cáo ố 3: Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  23. Quy Báo cáo cuBáo cáo Quy ho Bảng 10: Tóm tắt chi phí vận hành phương tiện theo loại phương tiện ể n 5: Báo cáo k n 5: cáo Báo ạ (1) VOC phụ thuộc việc sử dụng phương tiện (Đôla/1000Km) ch T Xe Xe buýt ố ổ Vận Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe i cùng ng th tốc đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ ể (Km/giờ) (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) ỹ và Nghiên c vàNghiên Chi phí tài chính 5 1,9 1,6 29,1 26,2 159,2 75,2 18,4 166,2 296,4 767,8 267,5 460,2 648,0 thu 10 1,8 1,5 23,5 20,9 123,3 56,7 12,3 121,1 211,2 628,0 183,2 315,1 451,0 ậ t s 20 1,8 1,6 19,4 17,1 99,8 45,4 9,1 94,3 162,4 513,9 139,1 237,1 343,5 ố 30 1,8 1,6 17,8 15,6 90,5 41,0 8,0 76,3 143,2 434,4 119,4 181,0 265,9 3: Chi phív 40 2,0 1,8 16,3 14,3 83,0 38,1 7,5 67,4 130,7 381,9 114,5 153,0 227,5 ứ u kh 50 2,6 2,3 15,9 14,0 81,5 37,8 7,5 65,4 136,7 385,8 113,0 144,4 217,4 ả 60 3,2 2,7 16,9 14,9 86,3 39,9 7,8 66,5 152,8 422,9 116,3 143,8 218,4 thi v ậ 70 4,2 3,5 18,2 16,0 92,7 42,7 8,2 69,7 173,8 472,6 119,9 151,2 230,5 n t ề 80 5,8 4,7 19,6 17,2 99,7 46,2 8,9 75,4 197,7 534,0 129,4 165,6 253,9 ả GTVT 90 8,5 6,7 21,3 18,7 108,7 50,7 9,9 83,8 218,9 593,1 141,5 183,6 283,1 i Chi phí kinh tế 5 1,7 1,4 21,2 18,5 76,8 36,3 8,9 116,0 212,6 622,4 131,2 297,3 434,2 đ A- 10 1,6 1,4 17,9 15,5 60,1 27,8 6,1 87,6 155,5 522,5 90,2 203,1 305,4 ô th 14 20 1,6 1,4 15,2 13,1 49,0 22,5 4,6 69,4 121,2 432,1 68,8 152,8 234,4 ị khuv 30 1,7 1,5 14,0 12,0 44,7 20,6 4,1 56,6 106,2 363,1 59,3 117,0 183,1 40 1,9 1,7 12,8 11,0 41,2 19,4 3,9 50,0 96,5 317,6 57,1 99,4 157,9 50 2,3 2,0 12,4 10,7 40,8 19,5 3,9 48,8 100,4 319,0 56,6 94,1 152,1 ự c TPHCM (HOUTRANS) 60 2,9 2,5 13,3 11,5 43,2 20,7 4,1 50,2 111,6 348,2 58,2 93,7 153,5 70 3,8 3,1 14,4 12,4 46,4 22,1 4,3 53,1 126,3 387,4 60,0 98,4 162,3 80 5,3 4,3 15,5 13,3 50,0 24,0 4,7 57,9 143,3 437,1 64,8 107,7 179,1 90 7,7 6,0 16,8 14,5 54,6 26,5 5,2 64,4 158,9 485,9 71,0 119,5 200,3
  24. Bảng 10 Tóm tắt chi phí vận hành phương tiện theo loại phương tiện (tiếp theo) (2) VOC phụ thuộc vào thời gian (Đôla/giờ) Xe Xe buýt Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) Quy ho Chi phí tài chính Khấu hao 0,007 0,002 0,137 0,048 0,455 0,133 0,001 0,103 0,145 0,974 0,126 0,211 0,348 ạ Chi phí cơ hội chủ vốn 0,013 0,004 0,273 0,105 1,092 0,195 0,004 0,335 0,523 3,507 0,454 0,684 1,130 ch T Chi phí chung và cho nhân viên 0,000 0,571 0,012 0,851 0,012 0,703 0,253 0,300 0,422 0,559 0,736 0,596 0,573 ổ ng th Tổng cộng 0,020 0,577 0,422 1,004 1,559 1,031 0,258 0,737 1,091 5,040 1,317 1,491 2,052 Chi phí kinh tế ể A-15 và Nghiên c vàNghiên Khấu hao 0,006 0,002 0,124 0,044 0,225 0,064 0,001 0,093 0,132 0,885 0,060 0,126 0,256 Chi phí cơ hội chủ vốn 0,012 0,004 0,247 0,095 0,540 0,095 0,003 0,302 0,474 3,186 0,216 0,410 0,831 Chi phí chung và cho nhân viên 0,000 0,571 0,012 0,851 0,009 0,700 0,252 0,295 0,415 0,552 0,729 0,556 0,516 Tổng cộng 0,018 0,577 0,383 0,990 0,774 0,859 0,256 0,690 1,021 4,624 1,005 1,093 1,603 ứ u kh ả thi v Quy ề GTVT ể k n 5: cáo Báo đ ô th ị khuv ỹ thu ự c TPHCM (HOUTRANS) ậ t s cuBáo cáo ố 3: Chi phív ố i cùng ậ n t ả i
  25. Quy Báo cáo cuBáo cáo Quy ho Bảng 10 Tóm tắt chi phí vận hành phương tiện theo loại phương tiện (tiếp theo) ể n 5: Báo cáo k n 5: cáo Báo ạ (3) Tổng VOC (Đôla/1000km) ch T Xe Xe buýt ố ổ Vận Xe Xích Xe Xe Ôtô Taxi Xe buýt Xe buýt có Xe tải Xe tải Xe i cùng ng th tốc đạp lô máy ôm lam nhỏ mẫu toa nối nhỏ lớn Côngtenơ ể (Km/giờ) (24hk) (60hk) (180hk) (2tấn) (6tấn) (15tấn) ỹ và Nghiên c vàNghiên Chi phí tài chính 5 5,8 117,0 113,6 227,0 471,0 281,3 70,0 313,6 514,6 1775,9 530,8 758,4 1058,3 thu 10 3,7 59,2 65,8 121,3 279,2 159,7 38,1 194,9 320,3 1132,0 314,9 464,2 656,1 ậ t s 20 2,8 30,4 40,6 67,3 177,8 96,9 22,0 131,2 216,9 765,9 205,0 311,6 446,1 ố 30 2,5 20,9 31,9 49,1 142,5 75,4 16,6 100,9 179,6 602,5 163,2 230,7 334,3 3: Chi phív 40 2,5 16,3 26,8 39,4 122,0 63,9 14,0 85,8 158,0 508,0 147,4 190,3 278,8 ứ u kh 50 3,0 13,8 24,3 34,1 112,7 58,5 12,6 80,1 158,6 486,6 139,3 174,2 258,4 ả 60 3,5 12,3 23,9 31,6 112,3 57,1 12,1 78,8 170,9 506,9 138,2 168,6 252,6 thi v ậ 70 4,5 11,7 24,3 30,4 114,9 57,4 11,9 80,3 189,4 544,6 138,7 172,5 259,8 n t ề 80 6,1 11,9 24,9 29,8 119,2 59,1 12,1 84,6 211,3 597,0 145,8 184,2 279,5 ả GTVT 90 8,7 13,1 26,0 29,9 126,1 62,2 12,7 92,0 231,1 649,1 156,1 200,2 305,9 i Chi phí kinh tế 5 5,3 116,8 97,8 216,4 231,5 208,0 60,1 254,1 416,7 1547,2 332,2 515,9 754,7 đ A- 10 3,4 59,0 56,2 114,5 137,5 113,6 31,7 156,6 257,6 984,8 190,7 312,4 465,7 ô th 16 20 2,5 30,2 34,3 62,5 87,7 65,4 17,4 104,0 172,3 663,3 119,0 207,4 314,6 ị khuv 30 2,3 20,7 26,8 45,0 70,5 49,2 12,6 79,6 140,2 517,2 92,8 153,5 236,5 40 2,3 16,1 22,3 35,7 60,6 40,9 10,3 67,3 122,0 433,2 82,2 126,7 198,0 50 2,7 13,6 20,1 30,5 56,2 36,7 9,0 62,6 120,8 411,4 76,7 116,0 184,1 ự c TPHCM (HOUTRANS) 60 3,2 12,1 19,7 28,0 56,1 35,0 8,3 61,7 128,6 425,2 74,9 111,9 180,2 70 4,1 11,4 19,9 26,5 57,4 34,4 8,0 63,0 140,8 453,5 74,4 114,0 185,2 80 5,5 11,5 20,3 25,7 59,7 34,7 7,9 66,5 156,1 494,9 77,4 121,4 199,1 90 7,9 12,5 21,1 25,5 63,2 36,1 8,1 72,1 170,2 537,3 82,2 131,7 218,1