Tài liệu Sữa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Sữa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_sua_chua_va_bao_duong_he_thong_nhien_lieu_dong_co_x.pdf
Nội dung text: Tài liệu Sữa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ xăng
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ BÀI GIẢNG SỮA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG s m un MĐ 24 n m un 150 h; L t u t: 30 ; T ực n : 120 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí của mô đun: mô đun đƣợc t ực iện sau k i ọc xong các môn ọc v mô đun sau: Giáo dục t ể c ất; Giáo dục quốc p òng; Ngoại ngữ; Cơ kỹ t uật; Vật liệu cơ k í; Vẽ kỹ t uật; T ực n nguội cơ bản; T ực n n cơ bản; Kỹ t uật c ung về ô tô; Dung sai lắp g ép v đo lƣờng kỹ t uật; điện kỹ t uật, điện tử cơ bản, sửa c ữa - bảo dƣỡng cơ cấu trục k uỷu t an tru ền Mô đun n đƣợc bố trí giảng dạ ở ọc kỳ III của k óa ọc v có t ể bố trí dạ song song với các môn ọc, mô đun sau: c ín trị; p áp luật; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống l m mát; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ diesel; sửa c ữa - bảo dƣỡng ệ t ống k ởi động v đán lửa; - Tính chất của mô đun: mô đun c u ên môn ng ề bắt buộc. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Học xong mô đun n ọc viên sẽ có k ả n ng: Tr n b đ đủ các êu c u, n iệm vụ c ung của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. Giải t íc đƣợc sơ đ cấu tạo v ngu ên tắc oạt động c ung của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. Tr n b đƣợc cấu tạo v ngu ên l oạt động các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. P n tíc đ ng n ững iện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng trong ệ t ống n iên liệu động cơ x ng . Tr n b đƣợc p ƣơng p áp bảo dƣỡng, kiểm tra v sữa c ữa n ững ƣ ng của các bộ p ận ệ t ống n iên liệu động cơ x ng T áo lắp, kiểm tra v bảo dƣỡng, sửa c ữa các c i ti t, bộ p ận đ ng qu tr n , qu p ạm v đ ng các tiêu c u n kỹ t uật trong sửa c ữa. Sử dụng đ ng, ợp l các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đảm bảo c ín xác v an to n. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nộ dun tổn quát và p ân p t n Số Thời gian T Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm T số thuyết hành tra* 1 Hệ t ống n iên liệu động cơ x ng dùng bộ 16 6 10 c òa k í 2 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm x ng cơ k í 18 3 15 3 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bơm x ng bằng 13 3 10 điện kiểu m ng bơm) 4 Sửa c ữa v bảo dƣỡng bộ c òa k í 24 4 20 1 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 5 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống p un 12 2 10 chính của bộ c òa k í iện đại 6 Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống k ông tải 12 2 10 của bộ c òa k í iện đại 7 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu ạn c tốc 7 2 5 độ của bộ c òa k í iện đai 8 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu l m đậm 12 2 10 của bộ c òa k í iện đại 9 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu t ng tốc của 6 1 5 bộ c òa k í iện đại 10 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng, mở 6 1 5 bƣớm gió của bộ c òa k í iện đại 11 Sửa c ữa v bảo dƣỡng cơ cấu đóng mở 6 1 5 bƣớm ga của bộ c òa k í iện đại 12 Sửa c ữa v bảo dƣỡng t ùng n iên liệu v 12 2 10 b u lọc 13 Sửa c ữa v bảo dƣỡng đƣờng ống n iên 6 1 5 liệu v ống nạp ống xả Cộng: 150 30 120 *Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành. 2 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 2. Nộ dun t ết Bài 1: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG (dùng bộ chế hòa khí) ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ ệ t ống n iên liệu dùng bộ c òa k í . - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống n iên liệu dùng c òa k í . - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng bên ngòai các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bài: Thời gian: 16 h (LT: 6; TH: 10 h) 1. Nhi m v , y u c u của h th ng nhi n li u ô tô a, Nhi m v : - Cung cấp òa k í ỗn ợp x ng v k ông k í sạc , đ ng đều về số lƣợng v t n p n v o các x lan động cơ t eo êu c u về tốc độ v tải trọng của má . - T ải sạc sản vật c á ra ngo i đảm bảo ô n iểm môi trƣờng cũng n ƣ g n ở mức t ấp n ất. b, êu c u: - X ng v k ông k í p ải đƣợc lọc sạc trƣớc k i òa trộn với n au tạo t n òa khí. - Hỗn ợp x ng v k ông k í đƣợc òa trộn tốt dƣới dạng sƣơng. - Tỷ lệ ỗn ợp x ng v k ông k í p ù ợp t eo mọi c độ l m việc của động cơ. - Lƣợng ỗn ợp x ng v k ông k í v o các x lan đ ng đều n au. * àn p ần ò k í: T ể iện tỷ lệ òa trộn giữa x ng v k ông k í, trong hòa k í đƣợc đặc trƣng bằng ệ số dƣ lƣợng k ông k í α oặc λ oặc bằng số tỷ lệ k ông khí- n iên liệu: l tỷ số giữa số lƣợng k ông k í Gk v số lƣợng x ng Gx c ứa trong òa khí (m= Gk/Gx) + Với m = 14,7/1 đủ k ông k í ta có òa k í c u n l tƣởng + Với m > 14,7/1 dƣ k ông k í ta có òa k í n ạt ng èo x ng + Với m < 14,7/1 t i u k ông k í ta có òa k í đậm gi u x ng - T n p n òa k í g ản ƣởng lớn đ n tín n ng oạt động của ôtô, mỗi c độ oạt động của ôtô đòi i một t n p n òa k í n ất địn . L c k ởi động lạn êu c u òa k í đậm m =9/1 , ở tốc độ trung b n bƣớm ga mở một p n m = 15/1, k i mở đột ngột bƣớm ga để t ng tốc cũng p ải l m đậm tạm t ời c o òa k í đƣờng gạc gạc n u k ông ôtô sẽ c t má , òa k í cũng đƣợc l m đậm m = 13/1 k i mở rộng oặc t bƣớm ga v l c n c n đốt t ox trong bu ng c á để p át t công suất . * P ản ứn áy n ên l ệu xăn và d esel dùn trên t + P ƣơng tr n p ản ứng óa ọc: HC + N 2 + O = CO + H O + CO + NO x + HC + O + N + N u đƣợc đốt c á o n to n t sản p m c á g m có CO , ơi nƣớc H O, k í nitơ N c ứa trong k ông k í v k í ox t ừa. N u c á k ông o n to n t ngo i các t n p n trên sản p m c á sẽ có ox tcacbon CO, nitơ ox t NO v HC c ƣa c á p n HC trong v p ải của p ƣơng tr n bao m cả ơi x ng từ ệ t ống t oát ra ngo i trời k ông qua bu ng c á . 3 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Các k í độc ại g ô n iểm môi trƣờng, g ại c o con ngƣời, x c vật v c cối g m: CO, HC, NO x Hình 1-01: Đƣờng biểu diễn sự liên ệ giữa vận tốc xe v tỷ lệ k í ỗn ợp 2 đ cấu t o và ho t đ ng của h th ng nhi n li u. a, đ cấu t o Hình 1-02: Hệ t ống cung cấp của động cơ x ng 1- b n x ng, 2- nắp b n x ng, 3- lƣới lọc, 4- b n lọc, 5- k óa x ng, 6- ống dẫn, 7- bộ c òa k í, 8- b n lọc k ông k í, 9- bình tiêu âm, 10- động cơ, 11- ống xả, 12- bơm x ng 4 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Hệ t ống cung cấp n iên liệu của động cơ g m: cấp k ông k í, cấp x ng v t ải k í c á ra môi trƣờng, bao g m các cụm c i ti t n ƣ ở n vẽ trên. + P n loại: - Dựa v o p n cung cấp x ng ệ t ống cung cấp đƣợc c ia t n 2 loại, loại tự c ả v loại cƣỡng bức. K ác n au c ín của 2 loại n l ở bơm c u ển x ng. + Loại tự c ả , b n x ng đặt cao ơn bộ c òa k í nên x ng từ b n c ứa tự c ả v o BCHK (dùng trên môtô, xe máy). 5 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Loại cƣỡng bức, b n x ng đặt t ấp ơn BCHK nên p ải dùng bơm t x ng từ b n c ứa qua b n lọc v o bơm r i đ x ng cấp c o BCHK dùng trên ôtô . - Dựa t eo các địn lƣợng x ng cấp c o động cơ ngƣời ta cũng c ia t n 2 loại: + Loại dùng BCHK. + Loại dùng vòi p un x ng. Các địn lƣợng x ng của cả ai loại n về cơ bản oạt động giống n au. b, Nguy n t c ho t đ ng Trong kỳ t của động cơ k ông k í ngo i trời đi v o b n lọc r i qua BCHK để hòa trộn với x ng đƣợc cấp địn lƣợng ở đ , tạo t n òa k í, sau đó òa k í đi t eo ống t v o trong x lan động cơ. Sản p m c á sau k i giãn nở sin công trong x lan đƣợc xả ra ngo i qua đƣờng ống xả v b n tiêu m. Các ệ t ống iện đại còn có t êm bộ p n l ơi x ng trên đƣờng dẫn, bộ x c tác óa k ử v bộ cảm bi n Lambda trên đƣờng t ải, 3 o ư ng n ngoài c c ph n của h th ng nhi n li u ng chế h a khí ô tô a, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài lọc không khí tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo v lọc k ông k í lấ lõi lọc ra. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: rửa sạc v t ổi k ô v lọc k ông k í, t ổi sạc lõi lọc, kiểm tra lõi lọc n u ƣ rác p ải t a t , t a d u bôi trơn ở loại lọc k ông k í ƣớt. , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng n ng, lọc ng và kh a ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , đóng k óa x ng lại, t áo các rắcco ống dẫn x ng nối v o b n x ng- lọc x ng- bơm x ng- BCHK- k óa x ng, lấ các ống dẫn x ng ra, t áo lọc x ng, t áo k óa x ng. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i lọc x ng, k óa x ng, ống dẫn x ng; n ận dạng v kiểm tra t n trạng l m việc của các bộ p ận; t áo lọc x ng v l m sạc các c i ti t c trọng lõi lọc; l m sạc các đƣờng ống dẫn x ng v kiểm tra các vị trí rò rỉ trên đƣờng ống v tại các rắcco đ u nối. c, uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài m ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo rắcco ống dẫn x ng nối v o bơm x ng c k ông c o x ng c ả ra ngo i g c á , t áo bơm x ng ra k i động cơ. + Quy tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i bơm x ng, kiểm tra oạt động của bơm x ng, n ận dạng các ƣ ng bên ngo i nứt, móp, ƣ ren, rò rỉ x ng ở các rắcco- t n bơm, d, Quy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài chế h a khí tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió 6 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo k t nối BCHK với c n ga, t áo k t nối BCHK với c n air, t áo racco đƣờng ống x ng nối với BCHK, t áo các ống c n k ông- oặc d điện k t nối với BCHK n u có ; tháo BCHK ra k i động cơ, rửa sạc sẽ bên ngo i BCHK bằng d u gasoil oặc x ng. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc BCHK, kiểm tra mức x ng của bu ng p ao, sự đóng mở của cán bƣớm gió- cán bƣớm ga, độ kín lắp ráp giữa BCHK v cổ góp t, , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài nh ng tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, xả x ng ra k i b n x ng, t áo rắcco ống dẫn x ng nối v o b n x ng, t áo b n x ng ra k i động cơ. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: l m sạc bên ngo i b n x ng, n ận dạng các ƣ ng của b n x ng: nứt, t ủng, móp; s c rửa b n x ng. , uy tr nh th o l p, làm s ch, nh n ng và kiểm tra n ngoài ng và nh ti u m tr n đ ng c + Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, t áo các liên k t của ống xả với ôtô, t áo mắt bíc nối ống xả v o cổ góp t oát, lấ ống xả ra k i động cơ. + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc bên ngo i ống xả, n ận dạng các ƣ ng của ống xả: nứt, t ủng, móp, x cổ ống t oát, ; l m sạc muội t an bên trong ống xả. 7 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 8 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 2: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BƠM XĂNG CƠ KHÍ ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của bơm x ng bằng cơ k í. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bơm x ng bằng cơ k í. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bơm x ng bằng cơ k í ô tô đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 18 h LT: 3; TH: 15 h 1 Nhi m v , y u c u của m ng ng c khí a, Nhi m v : Dùng để vận c u ển x ng từ b n x ng đ n BCHK oặc đ n b n ổn áp đối với ệ t ống p un x ng). , Y u c u: Lƣu lƣợng của bơm x ng p ải đ đủ để cung cấp c o BCHK. 2 ấu t o và ho t đ ng của m ng ng c khí a, ấu t o: Bơm x ng cơ k í đƣợc gắn bên ông động cơ, oạt động n ờ bán t m sai trên trục cam v g m các c i ti t c ín n ƣ sau: + V bơm t n v nắp bơm c ứa các c i ti t của bơm. + M ng bơm l c i ti t c ủ u đƣợc c tạo bằng vải sợi a vải tráng cao su. + Van hút và van thoát. + Lòxo bơm R, r. + C n bơm v bán t m sai. + C n trung gian. + C n bơm tay. 9 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , Nguy n t c ho t đ ng: L c qua , bán t m sai đán v o c n bơm l m di c u ển m ng bơm. K i bán t m sai đ c n bơm đi lên, m ng bơm đƣợc c n trung gian kéo xuống tạo ra k oảng k ông bên trên m ng t mở van t, x ng đƣợc t v o t n bơm. K i bán tâm sai k ông đ c n bơm t lòxo r đ đ u p ải của c n bơm đi xuống, lòxo R sẽ đ m ng bơm cong lên mở van t oát đóng van t , đ x ng đ n BCHK. N u trong bu ng p ao của BCHK đã đ x ng t m ng bơm sẽ nằm ở vị trí t ấp, đ u trái của c n bơm sẽ trƣợt trơn trong rãn của c n trung gian m k ông kéo m ng bơm, x ng sẽ ngƣng bơm. K i động cơ ngừng oạt động, muốn bơm x ng v o đ bu ng p ao t p ải dùng ta điều k iển c n bơm tay trên t n bơm. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa m ng ng c khí a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Hiện tƣợng: Lƣu lƣợng bơm x ng kém oặc k ông có, x ng bị rò rỉ qua lỗ t ông ơi, trong n ớt bôi trơn có mùi x ng- loãng d u bôi trơn- c á nổ ơi x ng trong cácte. + Nguyên nhân: - H n tr n dịc c u ển của m ng bơm giảm: do mòn bán sai t m v c n bơm x ng, do trục c n bơm x ng v lỗ ổ trục mòn, do sử dụng jo ng giữa mặt bíc lắp bơm x ng với t n má quá d . - M ng bơm bị c ùng, t ủng oặc ở ở vị trí đai ốc v tấm đệm bắt m ng bơm với c n trung gian l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm oặc lọt x ng xuống cácte d u bôi trơn. - Van hút và thoát không kín l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm. - Các mặt p ẳng lắp g ép giữa nắp v t n trên bơm, giữa t n trên v đ bơm bị ở l m lọt k ông k í v o k oang bơm k i n bơm k ông tạo đƣợc độ c n k ông t c n t i t. - Lòxo m ng bơm mất đ n i l m giảm áp suất x ng đ n BCHK g t i u x ng. 10 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ b, hư ng ph p kiểm tra, o ư ng và s a chữa: + K i m ng bơm c ùng, n ƣng xét t ấ vẫn đủ độ bền để l m việc, có t ể c ng lại m ng bơm bằng các đột các lỗ lắp m ng bơm mới, so le với lỗ cũ v lùi v o p ía t m k oảng 1/3 đƣờng kín lỗ k i lắp c bóp c n đ bơm c o m ng nằm ngang, kéo c ng m ng v lắp các vít đối xứng n au v o n ững lỗ mới đục . N u m ng bơm rác p ải t a m ng mới. + Van t v t oát k ông kín t i p ải t a . + Lƣới lọc v đệm lót bị ng đ u p ải t a . + N ững c ỗ mòn ở đuôi v trục c n bơm, đƣợc n đắp sau đó m i sửa lại. Lỗ c n bơm doa rộng sau đó đóng bạc c o vừa với trục. Bạc n có t ể cắt từ các đoạn ống dẫn x ng bằng đ ng đã có sẵn. + Lỗ bắt đ u nối ống x ng v o v ra bị c ờn ren t l m ren lại, dùng đ u nối lớn ơn, n u lỗ bắt đ u nối bị nứt vỡ t t a nắp bơm. + Các mặt p ẳng lắp g ép đƣợc kiểm tra độ p ẳng trên b n r nguội bằng bột m u, p ải m i lại n u bề mặt có n ững c ỗ lõm quá 0,05mm. Sử dụng đệm mới k i lắp. + Kiểm tra độ đ n i của lòxo m ng bơm, n u độ đ n i k ông đạt c n t a lòxo mới. Lòxo có iện tƣợng cong, xoắn, gỉ oặc gãy t p ải t a . T ông số của lòxo m ng bơm t eo n c tạo, ví dụ: C iều d i lòxo m ng bơm động cơ Gát- 51: 50 1 mm, Jin 130: 48 1 mm * Sau k i bơm x ng sửa c ữa xong, c n kiểm tra các t ông số l m việc của bơm bao g m: lƣu lƣợng, áp suất t lớn n ất, áp suất đ lớn n ất, độ kín van t v van t oát trên các dụng cụ oặc t i t bị t ử. 4 o ư ng và s a chữa m ng ng c khí. a, uy tr nh th o l p, o ư ng m ng ng c khí: - T áo v kiểm tra c i ti t: c n bơm, m ng bơm, lò xo, các van v v bơm. + Rửa sạc v ngo i. + T áo nắp bơm ra k i t n bơm. + Tháo van hút và van thoát. + T áo cụm m ng bơm, c n trung gian, lòxo. + T áo c n bơm. + Rửa sạc các c i ti t bằng d u a. + Kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t. - Vô mỡ trục v bạc: Bôi trơn các trục v bạc bằng mỡ. - Lắp bơm: + Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo, c : K i lắp m ng bơm, p ải l m c o c n trung gian lắp đ ng với c n bơm; k ông đƣợc lắp sai c iều của van t v van t oát; ép m ng bơm ở vị trí nằm ngang, vặn c ặt đ ng đều v c éo góc các đin vít nối ti p nắp bơm với t n bơm. * Kiểm tra sau k i lắp: Nối ống x ng v o lỗ x ng v o ra, n ng ống x ng v o c ậu x ng r i bóp c n bơm ta , n u lƣợng x ng ép ra tốt đ ng t ời k ông có iện tƣợng lọt k í t bơm x ng oạt động tốt; n u x ng bơm ra p n tán t sẽ có iện tƣợng rò k í c n p ải kiểm tra lại. * Kiểm tra k i đã lắp bơm x ng lên động cơ: Dùng ta qua qua động cơ, kiểm tra độ bắn xa của tia x ng từ lỗ ra ở bơm x ng, n u đạt 50÷60 mm l t íc ợp. Dùng đ ng đo áp lực x ng: Nối t êm một đ u nối ba ngả v o giữa ống x ng nối ti p giữa BCHK v bơm x ng, lắp v o đó một đ ng đo áp lực 0÷1 kG/cm 2 , k ởi động động cơ, kiểm tra ở n iệt độ l m việc b n t ƣờng v c ạ c ậm, trị số đọc đƣợc ở đ ng p ải p ù ợp với t ông số qu địn của n c tạo. 11 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , a chữa: - Sửa c ữa các c i ti t: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 12 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 3: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BƠM XĂNG BẰNG ĐIỆN (kiểu màng bơm) ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ v p n loại bơm x ng bằng điện. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bơm x ng bằng điện. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bơm x ng bằng điện đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 13 h (LT: 3; TH: 10 h) 1 Nhi m v , y u c u và ph n lo i của m ng ng đi n a, Nhi m v , y u c u: Tƣơng tự bơm x ng cơ k í; bơm x ng điện cung cấp n iên liệu với áp suất k oảng 2kG/cm 2 oặc ơn, do k ông dùng trục cam để dẫn động nên nó có t ể cung cấp n iên liệu nga cả k i động cơ dừng v k ông c n t i t p ải bố trí ở động cơ, nó t ƣờng đƣợc bố trí dọc t eo đƣờng ống dẫn n iên liệu b, P n loại: g m 2 loại. - Bơm x ng điện kiểu m ng bơm. - Bơm x ng điện kiểu roto bi đĩa gạt oặc kiểu turbine. 2 ấu t o và ho t đ ng của m ng ng đi n a, m ng đi n kiểu màng m: + Cấu tạo: + Ngu ên tắc oạt động: Bơm x ng điện oạt động n ờ b n ắcqu . Bơm có 3 p n c ín : Ti p điểm C, cuộn d nam c m điện B, m ng bơm M liên lạc với C n ờ c n trung gian T. K i bơm ng ỉ, lòxo R đ m ng bơm M trũng xuống, c n T kéo ti p điểm C đóng mạc , điện ắcqu qua C v o B về mát. Cuộn B p át từ trƣờng t mi ng t ép S, kéo m ng bơm lên, 13 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ x ng đƣợc t từ t ùng c ứa qua nắp t H v o bơm. L c mi ng t ép S v m ng M đƣợc t lên, c n T đ ti p điểm C mở cắt mạc điện nên cuộn B mất sức t, lòxo R đ M trở xuống d n x ng qua nắp t oát T lên BCHK. Trong trƣờng ợp BCHK đã đ x ng, van trong b n giữ mực đóng, áp suất x ng trong p òng bơm đ m ng M cong lên l m n ả ai mặt ti p điểm C cắt dòng điện, bơm ngƣng oạt động. , m ng đi n kiểu rotor i đĩa g t : + Cấu tạo: + Ngu ên tắc oạt động: K i có dòng điện 12V cung cấp c o động cơ điện sẽ l m c o rotor của động cơ điện qua , dẫn đ n các con l n v ng ra ép sát v o v bơm v l m kín k oảng k ông gian giữa các con l n. K oảng k ông gian giữa ai con l n k i qua có t ể tíc t ng d n l mạc t của bơm, k oảng k ông gian có t ể tíc giảm d n l mạc t oát của bơm. Lƣợng n iên liệu từ bơm cung cấp sẽ qua kẽ ở giữa rotor v stator của động cơ điện, dƣới tác dụng của áp suất n iên liệu l m van một c iều mở v n iên liệu đƣợc cung cấp v o ệ t ống. Van an to n bố trí bên trong bơm có c ức n ng giới ạn áp suất cung cấp n iên liệu của bơm n ằm kéo d i tuổi t ọ của bơm x ng. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra, o ư ng, s a chữa m ng ng đi n kiểu màng m a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Hiện tƣợng: Lƣu lƣợng bơm x ng kém oặc k ông có, x ng bị rò rỉ ra ngoài. + Nguyên nhân: - H n tr n dịc c u ển của m ng bơm giảm oặc k ông oạt động: do lực từ của nam c m điện B u oặc k ông có các vòng d bị ngắn mạc oặc bị đứt mạc , ti p điểm C bị c á rỗ, c n điều k iển ti p điểm T bị cong gã , mạc điện ắccqu đ n bơm về mát bị trục trặc. - M ng bơm bị c ùng, t ủng oặc ở ở vị trí đai ốc v tấm đệm bắt m ng bơm với c n điều k iển ti p điểm l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm oặc lọt x ng lên trên l m ƣ cuộn d nam c m điện B oặc rò rỉ ra ngo i. 14 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Van t v t oát k ông kín l m giảm lƣu lƣợng x ng của bơm. - Các mặt p ẳng lắp g ép giữa bơm v m ng bơm bị ở l m lọt k ông k í v o k oang bơm k i n bơm k ông tạo đƣợc độ c n k ông t c n t i t. - Lòxo màng bơm mất đ n i l m giảm áp suất x ng đ n BCHK g t i u x ng. - Thân và nắp bơm bị nứt l m rò rỉ x ng v ản ƣởng đ n oạt động của bơm x ng. , hư ng ph p kiểm tra, o ư ng và s a chữa: + K i m ng bơm c ùng, n ƣng xét t ấ vẫn đủ độ bền để l m việc, có t ể c ng lại m ng bơm bằng các đột các lỗ lắp m ng bơm mới, so le với lỗ cũ v lùi v o p ía t m k oảng 1/3 đƣờng kín lỗ k i lắp c bóp c n đ bơm c o m ng nằm ngang, kéo c ng m ng v lắp các vít đối xứng n au v o n ững lỗ mới đục . N u m ng bơm rác p ải t a m ng mới. + Van t v t oát k ông kín t i p ải t a . + Ti p điểm bị c á rỗ n ẹ t dùng giấ n ám mịn r lại, n u c á rỗ nặng t thay. + Mạc điện của bơm bị trục trặc t kiểm tra sửa c ữa n ững vị trí bị ƣ ng. + Cuộn d nam c m điện bị ngắn mạc oặc đứt mạc t t a t . + C n điều k iển ti p điểm bị cong t nắn lại, bị gã t t a t . + Bề mặt lắp g ép giữa t n, nắp bơm v m ng bơm bị ở t p ải r lại mặt p ẳng lắp ráp v sửa c ữa các vít cấ lắp ráp. + Thân v nắp bơm bị nứt n ẹ t dùng n t i c oặc c để n lại, nứt nặng t t a t . + Kiểm tra độ đ n i của lòxo m ng bơm, n u độ đ n i k ông đạt c n t a lòxo mới. Lòxo có iện tƣợng cong, xoắn, gỉ oặc gã t p ải t a . * Sau k i bơm x ng sửa c ữa xong, c n kiểm tra các t ông số l m việc của bơm bao g m: lƣu lƣợng, áp suất t lớn n ất, áp suất đ lớn n ất, độ kín van t v van t oát trên các dụng cụ oặc t i t bị t ử. 4 o ư ng và s a chữa của m ng ng đi n kiểu màng m a, uy tr nh th o l p, o ư ng m ng ng đi n kiểu màng m : - T áo v kiểm tra c i ti t: Ti p điểm, cuộn d , m ng bơm, lò xo, các van v v bơm. + T áo mạc điện ắcqu nối với bơm. + T áo bơm ra k i vị trí lắp ráp trên oto. + Rửa sạc v ngo i. + T áo nắp bơm ra k i t n bơm. + T áo cụm m ng bơm, c n điều k iển ti p điểm, lòxo. + T áo cuộn d nam c m điện, ti p điểm. + Tháo van hút và van thoát. + Rửa sạc các c i ti t bằng x ng oặc d u a. + Kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t. + L m sạc ti p điểm, các đ u d . - Lắp bơm: + Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo, c : K ông đƣợc lắp sai c iều của van t v van t oát; ép m ng bơm ở vị trí nằm ngang, vặn c ặt đ ng đều v c éo góc các đin vít nối ti p nắp bơm với t n bơm. * Kiểm tra sau k i lắp: Nối ống x ng v o lỗ x ng v o ra, n ng ống x ng v o c ậu x ng r i nối mạc điện ắcqu của bơm x ng, n u lƣợng x ng ép ra tốt đ ng t ời k ông có iện tƣợng lọt k í t bơm x ng oạt động tốt; n u x ng bơm ra p n tán t sẽ có iện tƣợng rò k í c n p ải kiểm tra lại. 15 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , a chữa: - Sửa c ữa các c i ti t: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 16 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 4: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG BỘ CHẾ HÕA KHÍ ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của bộ c òa k í. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của bộ c òa k í. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc bộ c òa k í đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 24 h LT: 4; TH: 20 h 1 Nhi m v , y u c u của chế h a khí a, Nhi m v : BCHK l một cụm má lắp trên đƣờng ống nạp ở p ía sau b u lọc k ông k í dùng để địn lƣợng v òa trộn x ng v k ông k í tạo ra òa k í cung cấp c o động cơ. , Y u c u: + Khu c tán x ng t n dạng sƣơng để dễ d ng òa trộn với k ông k í tạo t n òa k í đảm bảo c o quá tr n c á tốt. + Cung cấp òa k í với tỷ lệ x ng v k ông k í t íc ợp với mọi c độ l m việc của động cơ p ụ t uộc v o: công suất, tốc độ, tải, n iệt độ l m việc của động cơ v các điều kiện k ác . + Các êu c u cụ t ể n ƣ sau p ụ t uộc v o m= Gk/Gx): - K i k ởi động ở n iệt độ 0 0 C : m=1/1 - K i k ởi động ở n iệt độ 20 C : m=5/1 - K i t ng tốc : m=8/1 - Ở tốc độ t ấp oặc đ tải : m=(12÷13)/1 - Ở tốc độ c m c ừng : m=11/1 - Tải trung b n : m=(16÷18)/1 2 ấu t o và ho t đ ng của chế h a khí a, HK đ n gi n: + Cấu tạo v ngu ên tắc oạt động: BCHK đơn giản g m 2 p n c ín : - B n giữ mực bu ng p ao với ệ t ống p ao v van du tr mực x ng cố địn . K i x ng bơm v o đ ng mức, p ao nổi lên đội van đóng kín đƣờng nạp x ng. L c tiêu t ụ mức x ng ạ, p ao tụt xuống kéo van mở c o x ng nạp ti p v o b n giữ mực. - P òng c k í ỗn ợp: l một ống n trụ a ọng BCHK, một đ u có mặt bíc gắn v o ống t ống nạp , đ u kia t ông với k í trời qua b u lọc k ông k í. Trong ọng BCHK có ống k u c tán, vòi p un x ng c ín bố trí nga nơi ống k u c tán. Lƣợng x ng cung cấp c o vòi n c ả qua jiclo c ín . Bên dƣới ống k u c tán g n mặt bíc có cán bƣớm gas bƣớm ti t lƣu để t ng giảm dòng k í ỗn ợp nạp v o x lan để t a đổi vận tốc xe. - K i piston động cơ r t gió ngang qua ống k u c tán, tốc độ gió tại đ t ng lên tạo ra c n k ông, có t ể đạt tới 0,2kG/cm 2 . Áp suất trên mặt t oáng của x ng nơi b n giữ mực l áp suất k í trời. Do c ên lệc áp suất giữa b n giữ mực v ống k u c tán nên x ng vọt ra k i vòi p un, đƣợc lu ng k ông k í đán tan, l m bốc ơi, trộn lẫn t n k í ỗn ợp. Mực x ng trong vòi p un t ấp ơn miệng vòi từ 2÷5 mm để x ng k ông trào ra đuợc. 17 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - K i động cơ vận c u ển, tốc độ lu ng gió trong ống k u c tán có t ể đạt đ n 120÷150 m/s, trong l c x ng vọt ra với vận tốc 5÷6 m/s, do đó x ng bị p n tán rất n v bốc ơi tức t . Tù t eo c iều ƣớng di c u ển của dòng k í ỗn ợp nạp v o x lan ngƣời ta p n biệt 3 loại BCHK: - * HK hút ngược: đƣợc bố trí dƣới mức bu ng nổ, dòng k í nạp p ải đƣợc t ngƣợc trở lên để v o x lan . Các nạp n k ông đƣợc tốt, n ất l l c sức t u. * BCHK hút ngang: ọng BCHK đặt ngang mức bu ng nổ, ƣớng đi của lu ng k í nạp t uận lợi ơn kiểu trên, giảm đƣợc c iều cao k oang gắn động cơ. * HK hút u ng: đƣợc lắp ráp trên x lan , ng na kiểu n đƣợc dùng n iều v các ƣu điểm: bố trí, lắp ráp đơn giản, dòng nạp t uận tiện, có t ể đặt ống t oát bên dƣới ống nạp để sƣởi nóng l m bốc ơi tốt òa k í. 18 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - N ƣợc điểm: BCHK đơn giản c ỉ đủ k ả n ng cung cấp òa k í c o loại động cơ n , tốc độ ổn địn v các n ƣợc điểm sau: + Có k u n ƣớng t i u x ng ở số vòng qua n . + K í ỗn ợp gi u x ng ở số vòng quay cao. + Động cơ mất ổn địn k i t a đổi vận tốc đột xuất. , HK hi n đ i: - Động cơ V-8 của xe tải Jil-130 đƣợc trang bị BCHK K-88A, BCHK này có 2 ọng mỗi ọng cung cấp òa k í c o một dã 4 x lan . 1-jiclo chính; 2,3-phao & u ng phao; 4-van kim; 5-lưới lọc; 6-rãnh thông h i c n ng p suất u ng phao; 7-jiclo ch y không t i; 8-jiclo không khí của h th ng định lượng chính; 9-đ u phun sư ng của c cấu định lượng chính; 10-họng khuếch t n nh ; 11- họng khuếch t n lớn; 12-van tho t của m t ng t c; 13,14-lỗ phun sư ng t ng t c; 15- lỗ h i c nh ướm gi ; 16-c nh ướm gi ; 17-van gi ph ; 18- ng n p; 19,20-van và c cấu làm đ m khí hỗn hợp; 21,22-c n n đ ng c cấu làm đ m; 23,24-c n & piston m t ng t c; 25-piston m; 26-van hút m t ng t c; 27,28-c n kéo m t ng t c; 29-jiclo toàn t i; 30- ướm ga; 31-vít ng điều chỉnh c m chừng; 32,33-lỗ phun ng c m chừng; 34-th n u ng hỗn hợp - ấu t o: Cấu tạo của BCHK iện đại về t ực c ất đều lấ cơ sở l BCHK đơn giản đ ng t ời bổ sung t êm các cơ cấu v các ệ t ống p ụ k ác tạo ra 5 mạc x ng cơ bản sau đ : + Mạc x ng c ạ k ông tải v tốc độ t ấp ệ t ống k ông tải . + Mạc x ng tải trọng trung b n c ạ n an ệ t ống địn lƣợng c ín . + Mạc x ng to n tải c ạ n an ệ t ống l m đậm to n tải . + Mạc x ng t ng tốc ệ t ống t ng tốc . + Mạc x ng k ởi động ệ t ống k ởi động của BCHK . - Nguy n t c ho t đ ng: Cơ bản l tƣơng tự BCHK đơn giản dựa trên ngu ên tắc oạt động, đặc tín của ống k u c tán dòng k ông k í t ổi qua c ổ ẹp sẽ tạo ra ở đó độ c n k ông a giảm 19 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ áp lớn , đ ng t ời đƣợc bố trí & sử dụng 5 mạc x ng cơ bản trên để cung cấp òa k í c o 5 c độ l m việc điển n của động cơ l : k ởi động, k ông tải, một p n tải, to n tải v t ng tốc; k ắc p ục n ững n ƣợc điểm t n tại của BCHK đơn giản. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa chế h a khí. a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: Trong quá tr n l m việc, n ững ƣ ng do mòn các c i ti t, tắc đƣờng dẫn x ng, oặc điều c ỉn k ông c ín xác của BCHK,v.v có t ể dẫn tới sự l m việc k ông ổn địn của động cơ, l m t ng tiêu ao n iên liệu oặc k ông p át đƣợc công suất c n t i t. Có t ể nói tất cả các ƣ ng của BCHK đều dẫn đ n 1 trong 2 k ả n ng: đó l l m đậm oặc n ạt òa k í ơn so với t n p n òa k í m động cơ êu c u ở một c độ l m việc n o đó. + H a khí giàu ng đ m : - Jiclo n iên liệu c ín bị mòn rộng. - Jiclo k ông k í c ín bị tắc do cặn b n bám v o t n . - Jiclo n iên liệu lắp k ông c ặt trên lỗ, l m rò rỉ n iên liệu t eo c n ren v o đƣờng dẫn n iên liệu. - Điều c ỉn van p ụ trội mở quá sớm k i bƣớm ga mở c ƣa đ n 85% . - Bƣớm gió mở k ông t l m t ng độ c n k ông ọng BCHK. - Mức n iên liệu trong bu ng p ao quá cao, do n iều ngu ên n n: điều c ỉn lƣỡi g trên p ao x ng quá t ấp; p ao x ng bị t ủng, bẹp; lò xo giảm c ấn trên p ao x ng bị mất; kim p ao v đ kim bị mòn oặc k ông đóng kín. - Rác đệm oặc cong vên các mặt p ẳng giữa nắp v t n BCHK l m lọt k í trời v o k ông gian bu ng p ao, g mất c n bằng áp suất bu ng p ao v áp suất k ông k í trƣớc ọng. + H a khí nghèo ng nh t : - Jiclo n iên liệu bị tắc do keo x ng đọng bám trên t n . - Jiclo k ông k í c ín bị mòn rộng. - Điều c ỉn van p ụ trội mở quá muộn, do đó l m động cơ k ông p át đƣợc công suất tối đa. - K i t ng tốc bị t i u x ng do mòn piston v x lan bơm, k i n động cơ bị ng ẹn, má k ông bốc v có iện tƣợng nổ trên đƣờng nạp. - Hở các đệm giữa t n với đ BCHK, giữa đ BCHK với cổ góp t, giữa đƣờng t với nắp má , đều l m k ông k í đi tắt qua BCHK v o động cơ, g n ạt òa k í. K i trục bƣớm ga v lỗ trên t n mòn cũng l m t ng k e ở k i n k ông k í có t ể lọt qua con đƣờng n v o ống nạp g n ạt òa k í, k t ợp với vị trí đóng cán bƣớm ga k ông ổn địn nên khó duy trì c o động cơ c ạ c ậm ở c độ k ông tải. - Mức n iên liệu trong bu ng p ao bị t ấp do các ngu ên n n điều c ỉn kim p ao quá cao oặc kẹt kim trong ổ đ . + Ti u th nhiều ng o: Mức ng trong u ng phao qu cao; kim phao đ ng không kín o m n khuyết hay kẹt ẩn; jiclo chính m n; van ng ph tr i mở mãi không đ ng kín; t c đ c m chừng qu cao + Đ ng c mất công suất ở t c đ cao, không vọt o: m t ng t c không ho t đ ng; m ch ng chính ị t c nghẽn; van ng ph tr i không mở khi ấn hết ga; mực ng trong u ng phao qu thấp; lõi lọc gi ị nghẽn; ng g p hút ị hở 20 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + h y c m chừng không ổn o: hi u chỉnh c c vít ng, vít gi không đ t y u c u hoặc o m ch ng c m chừng ị t c nghẽn * hư ng ph p c định hư h ng của h th ng nhi n li u đ ng c ng: * L a đi n thứ cấp ở uji t t nhưng v n không v n hành đ ng c được là o h ng h c ph n ng * T m hư h ng p n ng đúng phư ng ph p như sau: + Kiểm tra ng ph i c n trong th ng chứa + Nới l ng kh u n i s 1 n i HK + V n chuyển c n m tay ở m ng, nếu ng vọt ra m nh là hư h ng n m ngay trong BCHK. + Nếu m tay ng không vọt ra ở kh u n i 1, ta nới l ng kh u n i 2, m tay, nếu ng vọt ra ở kh u 2 là đo n ng 1-2 ị t c nghẽn + Nếu ng không vọt ra n i kh u 2, th o hẳn kh u n i 3 Hút ngược và thổi uôi về th ng chứa ng Nếu không thông là o đo n ng 3-4 ị t c nghẽn, hở gi hay ị t c nghẽn ng hút ng n i đ y th ng nhi n li u Nếu thông t t là h ng ở m ng (- Đ ng c ho t đ ng không đều, công suất yếu, t ng t c kh kh n: o hỗn hợp nhi n li u thiếu ng v lưới lọc ng qu , đ ng nhiều cặn ẩn hoặc c nước hay u l n trong ng - Đ ng c nhiều kh i đ n, nước làm mát hao h t: o ư ng v mức ng trong u ng phao qu cao; lọc gi ị t c nghẽn n đến hỗn hợp ư ng Đ ng c ho t đ ng ở chế đ c m chừng không được: v m ch ng c m chừng ị t c nghẽn, điều chỉnh sai hoặc c c đ m l t hay tr c ướm ga ị l ng - Khởi đ ng đ ng c kh khi c n ngu i: o c nh ướm gi không ho t đ ng - Đ ng c không t ng t c được m t c ch tức thời: v m t ng t c ị hư h ng hoặc o điều chỉnh sai - Đ ng c ho t đ ng ở chế đ toàn t i không được: o van ng ph tr i không ho t đ ng - Đ ng c chỉ ho t đ ng được ở chế đ c m chừng: o cặn ẩn làm t c nghẽn jiclo chính. - X ng ị trào ra ở HK: o kim phao đ ng không kín - Không c ng ở BCHK: do kim phao ị kẹt đ ng ) 21 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ b, hư ng ph p kiểm tra o ư ng và s a chữa: + Vệ sin , t ông rửa to n bộ các đƣờng dẫn x ng, lọc x ng, bề mặt t n ọng v đƣờng k ông k í bằng axeton oặc x ng sạc để lấ t các muội t an v keo x ng đọng trên t n l m t ng sức cản, c k ông dùng lƣỡi cạo l m xƣớc bề mặt n ững k u vực n ; các jiclo n iên liệu, k ông k í đƣợc t ông rửa sạc bằng que mềm d đ ng oặc que tre). + Các bề mặt đƣợc kiểm tra v m i p ẳng lại n u c n, đ ng t ời t a t các loại đệm n u c ng k ông còn k ả n ng sử dụng ti p tục. + Trục bƣớm ga mòn đƣợc n đắp v ổ trục đƣợc đóng bạc, đảm bảo k e ở trục v bạc k ông quá 0,05mm. Đối với piston bơm t ng tốc bằng kim loại bị mòn có t ể c tạo piston mới có đƣờng kín p ù ợp với x lan đã đƣợc m i ng iền tròn, để du tr k e ở l m việc giữa c ng trong p ạm vi (0,1÷0,15 mm. Các bơm t ng tốc dùng n i da oặc ộp m ng p ải t a t mới, n u n i mòn oặc m ng c ùng k ông t ể l m việc ti p tục. + Xử l p ao x ng bằng đ ng bị bẹp bằng các n ng ngập trong nƣớc sôi để k ông k í bên trong giãn nở, tạo áp suất t ổi p ng p ao trở lại. K i p ao t ủng p ải n lại bằng t i c, c k ông l m k ối lƣợng p ao t ng quá 0,5g so với k ối lƣợng p ao l c đ u. + Jiclo n iên liệu v k ông k í l n ững c i ti t đƣợc c tạo đặc biệt, để địn lƣợng c ín xác n iên liệu oặc k ông k í c ả qua c ng t eo n iệm vụ cụ t ể của từng loại. Để đán giá độ tin cậ của jiclo, t ƣờng sử dụng p ƣơng p áp đo “n ng lƣợng t ông qua jiclo” N ng lượng thông qua jiclo là lượng nước ch y qua n trong thời gian 1 phút ưới c t p 0,1at{1m c t nước} ở điều ki n nhi t đ 20 0 Gi trị này thường được nhà chế t o kh c tr n vai jiclo, sau khi đã kiểm tra từng chiếc trước khi uất ưởng . + Các jiclo bị mòn t ƣờng đƣợc t a t mới, oặc cũng có t ể đƣợc n lấp lỗ mòn bằng t i c, sau đó gia công lại lỗ mới sao c o đạt êu c u. K i đã qua p ục i, bắt buộc p ải kiểm tra lại n ng lực t ông qua jiclo. + Lắp BCHK p ải bảo đảm độ kín k ít giữa các mặt p ảng, vặn jiclo vừa c ặt trong lỗ, các bộ p ận dẫn động bƣớm ga, điều k iển bƣớm gió p ải oạt động trơn tru, k ông xộc xệc . Sau k i lắp c n kiểm tra độ kín van kim v điều c ỉn c ín xác mức x ng bu ng p ao trên t i t bị riêng. Một số c ỉ tiêu k ác của BCHK n ƣ lƣu lƣợng bơm t ng tốc, t ời điểm mở van p ụ trội, sự oạt động của các ệ t ống dùng c n k ông đán lửa sớm, l m đậm v t ng tốc, cũng đƣợc kiểm tra trên t i t bị. Riêng ệ t ống c ạ k ông tải c ỉ điều c ỉn k i động cơ đang nổ má . + Kiểm tra BCHK trên t i t bị t ử: Xem t i liệu: Giáo tr n kỹ t uật sửa c ữa ôtô, má nổ- NXB Giáo dục- trang 320÷326) 4 o ư ng và s a chữa chế h a khí. a, uy tr nh th o l p, o ư ng chế h a khí: - T áo v kiểm tra c i ti t: T n, đ , nắp v các cơ cấu, các c n dẫn động + Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , t áo lọc gió bằng ta oặc c vặn vít, clê vòng , lấ lọc k ông k í ra k i BCHK, t áo k t nối BCHK với c n ga, t áo k t nối BCHK với c n air, t áo racco đƣờng ống x ng nối với BCHK, t áo các ống c n k ông- oặc d điện k t nối với BCHK n u có , t áo BCHK ra k i động cơ, rửa sạc sẽ bên ngo i BCHK bằng d u gasoil oặc x ng. + Tháo rã BCHK: t áo các c n dẫn động bơm t ng tốc, van p ụ trội, ; t áo nắp bu ng p ao lấ p ao v kim p ao ra; t áo c n- piston- lò xo- van x ng- ống p un của mạc t ng tốc, van p ụ trội, jiclo k ông tải, van điều c ỉn jiclo c ín v jiclo c ín , 22 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ đệm lót, ống p un c ín , miệng k u c tán- đệm lót, vít điều c ỉn k ông tải- lò xo, cơ cấu dẫn động của van p ụ trội, bƣớm ga v bƣớm gió c ỉ t áo rời k i c n sửa c ữa . + Sau k i đƣợc l m sạc các c i ti t đƣợc kiểm tra kỹ: kiểm tra lƣu lƣợng jiclo, kiểm tra độ kín của kim p ao, kiểm tra mức x ng của bu ng p ao, kiểm tra ọng k u c tán, kiểm tra bộ ạn c tốc độ, để điều c ỉn c o đạt êu c u kỹ t uật; kiểm tra các chi ti t n ƣ T n, đ , nắp v các cơ cấu, các c n dẫn động để p át iện v sửa c ữa n ững ƣ ng n u có. - L m sạc các c i ti t, các đƣờng ống v t a đệm: + L m sạc , n ận dạng v kiểm tra bên ngo i: L m sạc BCHK, kiểm tra mức x ng của bu ng p ao, sự đóng mở của cán bƣớm gió- cán bƣớm ga, độ kín lắp ráp giữa BCHK v cổ góp t, + Sau k i t áo rời, c n p ải l m sạc cáu b n ở các c i ti t lớn của BCHK. Sau đó n ng tất cả các c i ti t v o trong d u a oặc x ng để rửa đ ng t ời dùng k ông k í nén để t ổi sạc . + T a t các đệm lót bị ƣ ng. - Lắp bộ c òa k í v điều c ỉn k ông tải: + Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + Điều c ỉn c ạ k ông tải (cách 1): * Điều kiện c n t i t k i điều c ỉn c ạ k ông tải: _ Các bộ p ận của ệ t ống đán lửa c n p ải l m việc tốt. _ Các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu c n p ải l m việc b n t ƣờng. _ Ở p ía dƣới bƣớm ga k ông đƣợc rò rỉ. _ Động cơ p ải đạt đ n n iệt độ l m việc b n t ƣờng 80÷90 0 C. * Các bƣớc v p ƣơng p áp điều c ỉn : _ Mở bƣớm gió, vặn n ẹ vít điều c ỉn bƣớm ga v o để c o tốc độ qua của động cơ cao lên n ƣng với giới ạn l giữ c o động cơ k ông tắt. _ V n vít điều c ỉn c ạ k ông tải v o, k i động cơ sắp tắt t mới từ từ vặn ra đ n k i động cơ l m việc ổn địn v c ạ đều. _ Ti p tục nới vít điều c ỉn bƣớm ga ra để c o tốc độ qua của động cơ ạ t ấp, n u động cơ có iện tƣợng rung t ti p tục vặn vít c ạ k ông tải để c o tốc độ qua của nó ổn địn v đều, cứ l m l n lƣợt p ối ợp n ƣ vậ để ti n n điều c ỉn . _ Điều c ỉn đ n tốc độ qua của động cơ ổn địn v đều, tốc độ qua l 400÷600 vòng/p t a t eo êu c u kỹ t uật của n c tạo. T ng tốc độ qua của động cơ r i đột ngột buông bƣớm ga, n u k ông tắt má l t íc ợp. * ũng c thể thực hi n th o phư ng ph p sau: Xoay vít gi vào hết mức r i oay ra 2 v ng; khởi đ ng cho nổ m y; chỉnh vít ng đ i ướm ga hé mở hay đ ng ớt cho đến lúc đ ng c nổ m nhất và nh nhất là được b, a chữa: - Sửa c ữa: T n, đ , nắp bị nứt n ẹ v các c n dẫn động. + T n, đ , nắp bị nứt n ẹ: hàn chì- đ ng. + Các mặt p ẳng lắp ráp bị cong vên : m i p ẳng lại trên b n r . + Các c n dẫn động bị cong, gã : nắn lại các c n dẫn động bị cong- vên ; t a t c n bị gã . + Các lò xo bị cong, xoắn oặc gã : t a t các lò xo bị ƣ ng. + Các mối lắp g ép ren bị ƣ ng: gia công lại các mối g ép ren đóng sơ mi). 23 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 5: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG PHUN CHÍNH CỦA BỘ CHẾ HÕA KHÍ HIỆN ĐẠI ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của ệ t ống p un c ín . - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống p un c ín . - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc ệ t ống p un c ín đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 12 h LT: 2; TH: 10 h 1 Nhi m v , y u c u của h th ng phun chính a, Nhi m v : Cung cấp ỗn ợp k í c ín c o u t c độ c ạ có tải của động cơ. , Y u c u: Tạo ra òa k í dạng sƣơng òa trộn đều giữa x ng v k ông k í, cung cấp òa k í n ạt d n k i t ng lƣu lƣợng òa k í t ng tải c o động cơ. 2 ấu t o và ho t đ ng của h th ng phun chính a, ấu t o: Hình 5-01: Hệ t ống p un c ín 24 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ K ác với BCHK đơn giản, trong ệ t ống n vòi p un đƣợc nối với đƣờng k ông tải ở nga p ía sau jiclo chính. , Nguy n t c ho t đ ng: K i động cơ oạt động có tải bƣớm ga mở lớn một p n , lƣu lƣợng k ông k í qua ọng v độ c n k ông tại ọng sẽ t ng d n. Độ c n k ông ấ tru ền từ miệng vòi p un c ín đ n jiclo c ín để t n iên liệu qua jiclo đ ng t ời cũng t k ông k í qua đƣờng k ông k í của ệ t ống k ông tải v o đ tạo ra bọt x ng để p un ra vòi p un c ín . Số k ông k í đƣợc t v o đ g ai tác dụng: một mặt òa trộn với x ng tạo ra bọt x ng p un qua vòi p un gi p x ng dễ đƣợc xé tơi ba ơi v òa trộn đều với k ông k í qua ọng tạo ra òa k í đều, mặt k ác số k ông k í n sẽ giảm c ên áp p ía trƣớc v p ía sau jiclo c ín nên x ng t qua sẽ ít ơn so với trƣờng ợp của BCHK đơn giản n ờ vậ gi p c o òa k í đƣợc tạo ra sẽ n ạt d n k i t ng tải t ng độ mở bƣớm ga gi p động cơ luôn c ạ ở c độ ti t kiệm x ng iệu suất cao . 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa h th ng phun chính a,Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Tiêu t ụ n iều x ng do: jiclo c ín mòn. + Động cơ mất công suất ở tốc độ cao, xe k ông vọt do: mạc x ng c ín bị tắc ng ẽn. + Hòa k í gi u x ng đậm : - Jiclo n iên liệu c ín bị mòn rộng. - Jiclo k ông k í c ín bị tắc do cặn b n bám v o t n . - Jiclo n iên liệu lắp k ông c ặt trên lỗ, l m rò rỉ n iên liệu t eo c n ren v o đƣờng dẫn n iên liệu. + Hòa k í ng èo x ng n ạt): - Jiclo n iên liệu bị tắc do keo x ng đọng bám trên t n . - Jiclo k ông k í c ín bị mòn rộng. b, hư ng ph p kiểm tra và o ư ng s a chữa: + T a jiclo c ín p ù ợp có t ể n t i c bít lỗ jiclo r i gia công lại lỗ c o p ù ợp . + Rửa t ông sạc lỗ jiclo c ín bị tắc. T ông sạc mạc x ng- k ông k í của ệ t ống p un c ín . + Lắp c ặt jiclo chính. 4 o ư ng và s a chữa h th ng phun chính a, uy tr nh th o l p h th ng phun chính: + Qu tr n t áo: t áo BCHK ra k i động cơ; t áo rã BCHK p n c ứa ệ t ống phun chính, t áo các c i ti t của ệ t ống p un c ín : vòi p un, jiclo c ín x ng- không k í, các ống n ủ tƣơng, x p bậc, + Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. , o ư ng: + L m sạc : Ng m các c i ti t của ệ t ống p un c ín trong x ng, rửa sạc - t ổi k ô, t ông sạc các mạc x ng- k ông k í của ệ t ống p un c ín . c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 25 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 6: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG KHÔNG TẢI CỦA BỘ CHẾ HÕA KHÍ HIỆN ĐẠI ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: -P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của ệ t ống k ông tải. -Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống k ông tải. + T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc ệ t ống k ông tải đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 12 h LT: 2; TH: 10 h 1 Nhi m v , y u c u của h th ng không t i a, Nhi m v : Cung cấp òa k í c o động cơ ở c độ k ông tải. , Y u c u: Cung cấp òa k í có tỷ lệ giữa x ng v k ông k í p ù ợp c o c độ k ông tải m=Gk/Gx=1/11. 2 ấu t o và ho t đ ng của h th ng không t i a, ấu t o: Hình 6-01: Hệ t ống k ông tải mạc x ng c m c ừng & tốc độ t ấp , Nguy n t c ho t đ ng: Ở c độ k ông tải bƣớm ga đóng g n kín, k ông gian p ía sau bƣớm ga có độ chân k ông lớn, k i má c ạ . Độ c n k ông ấ tru ền qua lỗ O 1 tới vòi p un v jiclo 26 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ c ín v tới đƣờng k ông k í để t n iên liệu v k ông k í của ai k u vực n v o òa trộn t n bọt x ng trên đƣờng k ông tải. Sau đó bọt x ng đƣợc t qua lỗ p un, ti p tục òa trộn với k ông k í qua k e ở giữa mép bƣớm ga v t n ống nạp đi v o k ông gian p ía sau bƣớm ga để tạo t n òa k í. Vít điều c ỉn dùng để điều c ỉn ti t diện lƣu t ông của lỗ p un k ông tải O 1 qua đó điều c ỉn lƣợng bọt x ng v t n p n òa k í ở c độ k ông tải c u n. Lỗ p un O 2 l lỗ quá độ: k i c ạ k ông tải lỗ n nằm trên bƣớm ga, đƣờng k ông tải t k ông k í v o lỗ n để p un ra lỗ O . Đ n k i bƣớm ga mở, k i n mép cán bƣớm nằm p ía trên lỗ O t lỗ n nằm trong k u vực áp suất t ấp, từ đó trở đi bọt x ng trong ệ t ống k ông tải đƣợc t ra cả lỗ O và O bổ sung thêm hòa khí gi p động cơ c ạ ổn địn ở c độ quá độ từ k ông tải c u n sang k ông tải n an v có tải 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa h th ng không t i a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Tiêu t ụ n iều x ng do: tốc độ c m c ừng quá cao. + C ạ c m c ừng k ông ổn do: iệu c ỉn các vít x ng, vít gió k ông đạt êu c u; mạc x ng c m c ừng bị tắc ng ẽn oặc các đệm lót a trục bƣớm ga bị l ng. b, hư ng ph p kiểm tra và o ư ng s a chữa h th ng không t i: + Hiệu c ỉn lại tốc độ c m c ừng đạt êu c u kỹ t uật. + T ông rửa đƣờng gió- x ng của mạc x ng c m c ừng. + T a t các đệm lót bị ƣ ng. + Sửa c ữa trục bƣớm ga bị l ng: đóng bạc lót c o vừa trục, vô mỡ trục. 4 o ư ng và s a chữa h th ng không t i a, uy tr nh th o l p h th ng không t i: + Qu tr n t áo: t áo BCHK ra k i động cơ; t áo rã BCHK p n c ứa ệ t ống k ông tải; t áo các c i ti t của ệ t ống k ông tải: jiclo, ống n ủ tƣơng, vít gió. + Quy tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. , o ư ng: + L m sạc : Ng m các c i ti t của ệ t ống k ông tải trong x ng, rửa sạc v t ổi k ô. T ông sạc các mạc x ng- k ông k í của ệ t ống k ông tải. c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. + Điều c ỉn ệ t ống k ông tải (cách 2): - Vặn vít gió vít c m c ừng v o tối đa, sau đó vặn ra k oảng 1 vòng. - K ởi động động cơ, dùng ta giữ cán bƣớm ga sao c o động cơ nổ ơi lớn k oảng 1000 v/p . - Vặn vít x ng vít c i bƣớm ga đi ra từ từ, l c n tốc độ động cơ giảm n ƣng c k ông để tắt má . - Nới vít gió v ng e ti ng má , dừng lại k i ti ng nổ của động cơ l lớn n ất. - Nới vít x ng c o đ n k i n o tốc độ động cơ đạt êu c u. Để công việc đƣợc c ín xác, nên dùng đ ng tốc độ k i điều c ỉn . K i điều c ỉn xong, lên ga n ẹ k oảng ¼ độ mở bƣớm ga n u động cơ k ông êm, điều c ỉn lại vít x ng c o đ ng. T ng tốc độ qua của động cơ r i đột ngột buông bƣớm ga, n u k ông tắt má l t íc ợp. 27 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 7: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CƠ CẤU HẠN CHẾ TỐC ĐỘ CỦA BỘ CHẾ HÕA KHÍ HIỆN ĐẠI ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: -P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ v p n loại của cơ cấu ạn c tốc độ. -Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của cơ cấu ạn c tốc độ. + T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc cơ cấu ạn c tốc độ đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 7 h LT: 2; TH: 5 h 1 Nhi m v , y u c u và ph n lo i của c cấu h n chế t c đ a, Nhi m v : Điều k iển đóng các bƣớm ga k i tốc độ động cơ vƣợt quá giới ạn c o p ép. , Y u c u: Cơ cấu ạn c tốc độ p ải oạt động ổn địn v có độ n ạ cao. c, h n lo i: G m ai loại t eo ngu ên tắc oạt động của p n tử cảm bi n: + Cảm bi n k í động loại tác động trực ti p oặc k ông tác động trực ti p lên bƣớm ga . + Cảm bi n l t m. 2 ấu t o và ho t đ ng của c cấu h n chế t c đ a, cấu h n chế t c đ kiểu c m iến khí đ ng: - Cấu tạo: Hình 7-01: Cơ cấu ạn c tốc độ kiểu k í động loại gián ti p 1-dòng k í ỗn ợp; 2-cam c ng lò xo; 3,4-ốc iệu c ỉn v lò xo; 5-van đĩa bộ điều tốc 28 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Ngu ên tắc oạt động: Loại n dùng van đĩa riêng bố trí giữa cán bƣớm ga v ống góp t. K i vận tốc trục k uỷu đạt tới mức giới ạn, sức t của dòng k í ỗn ợp t ng mạn kéo van đĩa đóng bớt ọng BCHK nên động cơ giảm tốc nga . , cấu h n chế t c đ kiểu c m iến ly t m: - Cấu tạo: cơ cấu n g m bộ p ận tru ền dẫn l t m gắn nơi các te p n bố các te đậ xíc v bán r ng cam , do trục cam dẫn động qua . Cơ cấu m ng ng n bố trí nơi BCHK tác động lên bƣớm ga. Hình 7-02: Cơ cấu ạn c tốc độ kiểu l t m oạt động n ờ sức t - Ngu ên tắc oạt động: K i tốc độ qua của trục k uỷu v trục cam t ấp, lực l t m u, lò xo kéo van cơ cấu tru ền dẫn mở, bu ng c n k ông p ía trên m ng ng n đƣợc t ông với ọng t gió qua BCHK, qua van đang mở. Bu ng c n k ông p ía dƣới m ng ng n t ông với ống k u c tán, sức t ở đ mạn , kéo m ng lõm xuống điều k iển trục bƣớm ga c o qua tự do về p ía mở. K i vận tốc trục cam t ng, lực l t m đ van ra đóng kín lỗ roto, l c n bu ng c n k ông p ía trên m ng ng n bị cô lập đối với ọng t gió, to n bộ sức t của ống k u c tán tru ền lên bu ng c n k ông p ía trên m ng ng n, kéo m ng lên điều k iển trục cán bƣớm ga đóng bớt để giảm tốc độ trục k uỷu. Ở tải trọng n , bƣớm ga mở lớn o n to n, vận tốc trục k uỷu có k u n ƣớng t ng lên quá mức, l m ao n iên liệu v m i mòn c i ti t động cơ, v vậ p ải c n đ n cơ cấu ạn c tốc độ nói trên. 29 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa c cấu h n chế t c đ a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Động cơ k ông ạn c tốc độ đƣợc: do cơ cấu ạn c tốc độ k ông oạt động, oạt động kém iệu quả oặc điều c ỉn sai. b, hư ng ph p kiểm tra và o ư ng s a chữa: + Kiểm tra cơ cấu ạn c tốc độ, n u động cơ k ông ạn c tốc độ đƣợc t cơ cấu ạn c tốc độ bị ƣ ng; t áo rã cơ cấu ạn c tốc độ, kiểm tra các c i ti t của cơ cấu: - Cơ cấu ạn c tốc độ kiểu k í động: kiểm tra cam, lò xo, ốc iệu c ỉn , van đĩa. - Cơ cấu ạn c tốc độ kiểu l t m: kiểm tra bộ tru ền dẫn l t m rotor, lò xo, van, , ống nối, cơ cấu m ng ng n. + Bảo dƣỡng, sửa c ữa: - Rửa sạc các c i ti t của cơ cấu ạn c tốc độ; thông sạc các ống nối. - Sửa c ữa bộ tru ền dẫn l t m n u k ông oạt động: k ông qua - kiểm tra, sửa c ữa cơ cấu tru ền động; lò xo bị gã - u- xoắn t t a , van v lỗ van đóng k ông kín t sửa c ữa. - M ng ng n bị t ủng- c ùng t t a t . - Lò xo gãy, u, xoắn t t a t . 4 o ư ng và s a chữa h n chế t c đ a, uy tr nh th o, l p: + Qu tr n t áo: t áo BCHK ra k i động cơ; t áo rã BCHK p n c ứa cơ cấu ạn c tốc độ; lấ cơ cấu ạn c tốc độ ra; t áo các c i ti t của cơ cấu ạn c tốc độ. + Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. , o ư ng: + L m sạc : Ng m các c i ti t của cơ cấu ạn c tốc độ trong x ng, rửa sạc v t ổi k ô. T ông sạc các ống nối c n k ông của cơ cấu ạn c tốc độ. c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 30 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 8: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CƠ CẤU LÀM ĐẬM CỦA BỘ CHẾ HÕA KHÍ HIỆN ĐẠI ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ v p n loại cơ cấu l m đậm. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của cơ cấu l m đậm. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc cơ cấu l m đậm đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 12 h (LT: 2; TH: 10 h) 1 Nhi m v , y u c u và ph n lo i c cấu làm đ m a, Nhi m v : Cung cấp t êm n iên liệu để l m đậm ỗn ợp , gi p động cơ p át ra công suất cực đại k i bƣớm ga mở o n to n. , Y u c u: Cơ cấu l m việc k i bƣớm ga mở lớn từ 85% trở lên, lƣợng n iên liệu cung cấp t ng ở c độ công suất cực đại v giảm k i bƣớm ga đóng n để động cơ l m việc ti t kiệm. c, h n lo i: T eo p ƣơng p áp dẫn động t có ai loại: + Dẫn động bằng cơ k í. + Dẫn động bằng c n k ông. 2 ấu t o và ho t đ ng của c cấu làm đ m a, ấu t o: 31 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , Nguy n t c ho t đ ng: + Cơ cấu l m đậm dẫn động bằng cơ k í: N iên liệu từ bu ng p ao l n lƣợt qua jiclo l m đậm 7 v jiclo c ín 5 tới vòi p un. K i mở t bƣớm ga, qua cán ta đòn dẫn động l m c o van 8 mở, l m c o một p n x ng đi tắt qua van n v o vòi p un c ín v p un v o ọng k u c tán, giảm bớt sức cản của dòng x ng tới jiclo c ín . N ờ tác dụng n , cơ cấu đã l m t ng lƣu lƣợng x ng v l m đậm òa k í. Ti t diện jiclo l m đậm trong trƣờng ợp n lớn ơn ti t diện của jiclo c ín . K t quả t ực ng iệm c o t ấ : k i x ng qua 2 jiclo n ƣ n au lắp nối ti p, lƣu lƣợng sẽ giảm 20%; muốn lƣu lƣợng x ng giảm 15÷20 %, jiclo l m đậm p ải lớn ơn jiclo c ín k oảng 1,33÷1,5 l n. Tu ệ t ống n l có cấu tạo đơn giản n ƣng jiclo l m đậm c ỉ oạt động ở một vị trí bƣớm ga n ất địn , k ông p ụ t uộc v o tốc độ động cơ l m ản ƣởng công suất động cơ. + Cơ cấu l m đậm dẫn động bằng c n k ông: K i động cơ l m việc ở tải n v trung b n , bƣớm ga đóng một p n, độ c n k ông sau bƣớm ga tƣơng đối lớn tru ền qua đƣờng ống 12, ép lò xo 15, t piston 14 đi lên để van 8 đóng kín lỗ t ông. K i mở rộng bƣớm ga, độ c n k ông sau bƣớm ga n d n, lực lò xo trở nên lớn ơn lực t piston, l m c o piston bị đ trở xuống mở đƣờng t ông của van 8 bổ sung t êm n iên liệu tới jiclo c ín v vòi p un l m đậm ỗn ợp. Cơ cấu l m đậm dẫn động bằng c n k ông điều k iển c o cơ cấu l m việc ở các vị trí k ác n au của bƣớm ga, tù t eo tốc độ của động cơ. K i bƣớm ga mở 100%, ệ t ống sẽ oạt động với mọi tốc độ của động cơ, n ờ đó có tác dụng tốt c o tín n ng của xe. Tu n iên cơ cấu n có cấu tạo p ức tạp, k ó điều c ỉn trong sử dụng, êu c u cao đối với độ kín k ít của cơ cấu, n ất l piston v x lan để cơ cấu oạt động c ín xác. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa c cấu làm đ m a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + K ông l m đậm đƣợc oặc l m đậm k ông tốt: do cơ cấu l m đậm k ông oạt động oặc bị điều c ỉn sai. + K i l m đậm k ông đủ công suất oặc dƣ n iên liệu: do van x ng l m đậm bị kẹt, jiclo l m đậm bị tắc oặc quá mòn, lò xo bị gã - xoắn- u, ống c n k ông bị tắc, piston- x lan bị kẹt. b, hư ng ph p kiểm tra và o ư ng s a chữa: + Kiểm tra cơ cấu l m đậm, n u động cơ k ông oạt động đƣợc ở c độ to n tải thì cơ cấu l m đậm bị ƣ ng; t áo rã cơ cấu l m đậm, kiểm tra các c i ti t của cơ cấu: - Cơ cấu l m đậm kiểu cơ k í: kiểm tra các c n dẫn động, van- lò xo, jiclo làm đậm, đƣờng x ng l m đậm. - Cơ cấu l m đậm kiểu c n k ông: kiểm tra các c n dẫn động, van- lò xo, jiclo l m đậm, đƣờng x ng l m đậm, piston- x lan l m đậm, ống c n k ông. + Bảo dƣỡng, sửa c ữa: - Rửa sạc các c i ti t của cơ cấu l m đậm; t ông sạc các mạc x ng- không khí. - Nắn lại các c n dẫn động n u bị cong; t a t n u bị gã . - Piston- x lan bơm bị mòn t sửa c ữa t a piston lớn ơn ; t ông sạc ống chân không. - Van x ng bị kẹt t s c rửa- l m sạc . - Lò xo gã , u, xoắn t t a t . 4 o ư ng và s a chữa m làm đ m a, uy tr nh th o l p c cấu làm đ m: + Qu tr n t áo: t áo BCHK ra k i động cơ; t áo rã BCHK p n c ứa cơ cấu l m đậm; lấ cơ cấu l m đậm ra; t áo các c i ti t của cơ cấu l m đậm. 32 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. b, o ư ng: + L m sạc : Ng m các c i ti t của cơ cấu l m đậm trong x ng, rửa sạc v t ổi k ô. T ông sạc các mạc x ng- k ông k í của cơ cấu l m đậm. c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 33 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 9: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CƠ CẤU TĂNG TỐC CỦA BỘ CHẾ HÕA KHÍ HIỆN ĐẠI ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ v p n loại cơ cấu t ng tốc t ng tốc. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của cơ cấu t ng tốc - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc cơ cấu t ng tốc đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bài: Thời gian: 6 h LT: 1; TH: 5 h 1 Nhi m v , y u c u, ph n lo i của c cấu t ng t c. a, Nhi m v : P un t ật n an một lƣợng n iên liệu bổ sung v o òa k í bị n ạt k i bƣớm ga mở lớn đột ngột, gi p động cơ t ng tốc tốt v l m việc ổn địn . , Y u c u: Cung cấp t êm n iên liệu để òa k í gi u x ng m=Gk/Gx =1/8) c, h n lo i: G m ai loại: + Cơ cấu t ng tốc kiểu piston. + Cơ cấu t ng tốc kiểu m ng. 2. ấu t o và ho t đ ng của c cấu t ng t c. a, cấu t ng t c kiểu piston: - Cấu tạo: 34 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Ngu ên tắc oạt động: K i bƣớm ga mở một p n, t ông qua ệ t ống ta đòn- c n đ n ấc piston lên t x ng từ bu ng p ao v o x lan bơm. K i bƣớm ga mở đột ngột, qua ệ t ống ta đòn- c n nối ép piston đi xuống, van t đóng, van t oát mở p un x ng v o ọng BCHK l m đậm òa k í k i t ng tốc. N u c ỉ mở bƣớm ga từ từ t x ng trong x lan sẽ lọt qua van x ng v o v k e ở giữa x lan - piston qua về bu ng p ao do đó quá tr n t ng tốc k ông xả ra. , cấu t ng t c kiểu màng: - Cấu tạo: Hình 9-02: Cơ cấu t ng tốc kiểu m ng - Ngu ên tắc oạt động: Một cam đƣợc bố trí trên trục của cán bƣớm ga, nó sẽ tác động lên c n điều k iển bơm tƣơng ứng với vị trí mở của cán bƣớm ga. K i c n bơm bị tác động, m ng bơm t ng tốc dịc c uyển để cung cấp n iên liệu. Lƣợng n iên liệu cung cấp sẽ oạt động n ƣ mong muốn t eo sự t i t k biên dạng cam. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa c cấu t ng t c. a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + K ông t ng tốc đƣợc: do cơ cấu t ng tốc k ông oạt động oặc bị điều c ỉn sai. + K i t ng tốc k ông đủ công suất: do mòn piston v x lan bơm oặc m ng bơm t ng tốc bị c ùng . b, hư ng ph p kiểm tra và o ư ng s a chữa: + Kiểm tra cơ cấu t ng tốc, n u n iên liệu k ông p un ra ở vòi p un t cơ cấu t ng tốc bị ƣ ng; t áo rã cơ cấu t ng tốc, kiểm tra các c i ti t của cơ cấu: - Cơ cấu t ng tốc kiểu piston: kiểm tra các c n dẫn động, piston v x lan bơm, van x ng vào- ra, vòi phun, lò xo. 35 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Cơ cấu t ng tốc kiểu m ng: kiểm tra c n bơm, m ng, lò xo, cam, van an to n. + Bảo dƣỡng, sửa c ữa: - Rửa sạc các c i ti t của cơ cấu t ng tốc; t ông sạc các mạc x ng- không khí. - Nắn lại các c n dẫn động n u bi cong; t a t n u bị gã . - Piston- x lan bơm bị mòn t sửa c ữa t a piston lớn ơn ; m ng bơm bỉ chùng- t ủng t t a t t ƣờng t a t ngu ên cụm . - Van x ng v o- ra, van an to n bị kẹt t s c rửa- l m sạc . - Lò xo gã , u, xoắn t t a t . 4 o ư ng và s a chữa c cấu t ng t c. a, uy tr nh th o l p c cấu t ng t c: + Qu tr n t áo: t áo BCHK ra k i động cơ; t áo rã BCHK p n c ứa cơ cấu t ng tốc; lấ cơ cấu t ng tốc ra; t áo các c i ti t của cơ cấu t ng tốc. + Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. b, o ư ng: + L m sạc : Ng m các c i ti t của cơ cấu t ng tốc trong x ng, rửa sạc v t ổi k ô. T ông sạc các mạc x ng- k ông k í của cơ cấu t ng tốc. c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 36 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 10: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CƠ CẤU ĐÓNG MỞ BƢỚM GIÓ CỦA BỘ CHẾ HÕA KHÍ HIỆN ĐẠI ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ v p n loại của cơ cấu đóng mở bƣớm gió. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của cơ cấu đóng mở bƣớm gió. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc cơ cấu đóng mở bƣớm gió đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 6 h LT: 1; TH: 5 h 1 Nhi m v , y u c u, ph n lo i của c cấu đ ng mở ướm gi a, Nhi m v : Đóng cánh bƣớm gió k i k ởi động động cơ v mở k i động cơ l m việc ở các c độ oạt động k ác. , Y u c u: Dễ điều k iển, có độ n ạ cao, đảm bảo an to n c o động cơ oạt động ở mọi c độ l m việc. c, h n lo i: G m các loại sau: + Điều k iển cơ k í. + Điều k iển tự động. + Điều k iển bán tự động. + Điều k iển bằng điện. 2 ấu t o và ho t đ ng của c cấu đ ng mở ướm gi a, Điều khiển c khí: Đơn giản, ngƣời lái xe dùng ta để điều k iển đóng mở, n ƣng k i quên mở bƣớm gió sau k i k ởi động, động cơ oạt động mất ổn địn . , Điều khiển n tự đ ng: - Cấu tạo: 37 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Ngu ên tắc oạt động: K i đóng k óa công tắc má , cuộn d điện sẽ nối với ắc qu , lái xe kéo n m d cáp đóng bƣớm gió, cuộn d điện đƣợc từ óa t lõi t ắng sức kéo của lò xo để du tr bƣớm gió ở vị trí đóng, gi p k ởi động dễ. Sau k i k ởi động xong, n iệt độ của động cơ l m c o công tắc n iệt cắt mạc điện, cuộn d điện mất từ tín , lò xo kéo bƣớm gió mở trở lại. N ƣợc điểm: cán bƣớm gió t ƣờng ở vị trí đóng k á l u sau k i động cơ đã nổ đƣợc, việc mở trể bƣớm gió l m ao tốn n iên liệu v ô n iểm môi trƣờng. c, Điều khiển tự đ ng: + Loại dùng lò xo n iệt: - Cấu tạo: G m một lò xo n iệt v một piston c n k ông, cả ai cùng ti t ợp với cán bƣớm gió. Lò xo n iệt l một lò xo lá quấn tròn l m bằng ai b ng kim loại có ệ số giãn nở k ác n au v t ƣờng xu ên c ịu n iệt độ của k í t ải trong ống góp t oát. Piston c n k ông đƣợc điều k iển do sức t trong ống góp t. Do ệ số giãn nở k ác n au của ai b ng kim loại g ép t n lò xo nên k i n iệt độ t a đổi, lò xo sẽ cuốn lại a giãn ra để điều k iển cán bƣớm gió. 38 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Ngu ên tắc oạt động: K i động cơ nguội, lò xo cuốn lại kéo bƣớm gió đóng kín ọng BCHK. Trong l c má k ởi động, tù t eo vị trí của cán bƣớm ga, piston c n k ông sẽ é mở bƣớm gió bảo đảm đ ng tỷ lệ òa k í c o động cơ oạt động. K i động cơ đã nổ đƣợc, n iệt độ k í t ải l m c o lò xo n iệt giãn bung ra kéo bƣớm gió mở. L c động cơ đạt đ n n iệt độ vận n , bƣớm gió sẽ đƣợc mở lớn tối đa. + Loại dùng điện trở: - Cấu tạo: g m một d điện trở n ận điện từ ắc qu k i công tắc má bật lên v một piston chân không. 39 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Ngu ên tắc oạt động: Hoạt động tƣơng tự loại dùng lò xo n iệt n ƣng mở bƣớm gió n an ơn n ằm giảm bớt ô n iểm môi trƣờng trong t ời gian k ởi động v đợi c o động cơ đạt đ n n iệt độ b n t ƣờng, k í tải c ứa rất n iều k í độc HC, CO . 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa c cấu đ ng mở ướm gi a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Bƣớm gió k ông oạt động, bị kẹt đóng oặc kẹt mở: do cơ cấu dẫn động bƣớm gió bị ƣ ng d cáp điều k iển bƣớm gió bị đứt; các t an kéo, t an nối ti p bị cong- gã ; các đ u nối bị rời ra; trục bƣớm gió bị kẹt; các lò xo bị u- xoắn- gãy, đứt mạc điện- cuộn d điện từ- công tắc n iệt, . + K ó k ởi động: do bƣớm gió v t n BCHK k ông kín; trục bƣớm gió và bạc trục mòn, l ng. , hư ng ph p kiểm tra và o ư ng s a chữa: + Kiểm tra cơ cấu dẫn động bƣớm gió: thay d cáp điều k iển bƣớm gió bị đứt- t an kéo, t an nối ti p bị gã - lò xo bị u, xoắn, gã ; nắn lại các t an dẫn bị cong; lắp lại các đ u nối; sửa c ữa v vô mỡ trục bƣớm gió. + Kiểm tra sự đóng mở của bƣớm gió v t n BCHK, sửa c ữa để đảm bảo đóng kín; sửa c ữa trục v bạc trục bƣớm gió đóng bạc mới c o vừa trục , vô mỡ trục. 4. o ư ng và s a chữa c cấu đ ng mở ướm gi a, uy tr nh th o l p c cấu đ ng mở ướm gi : + Qu tr n t áo: T áo BCHK ra k i động cơ; t áo ọng c ứa bƣớm gió; t áo bƣớm gió ra k i ọng. + Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. , o ư ng: + L m sạc các c i ti t; vô mỡ trục bƣớm gió, các c ốt của cơ cấu dẫn động từ n t điều k iển bƣớm gió đ n bƣớm gió. c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 40 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 11: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG CƠ CẤU ĐÓNG MỞ BƢỚM GA CỦA BỘ CHẾ HÕA KHÍ HIỆN ĐẠI ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ, p n loại của cơ cấu đóng mở bƣớm ga. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của cơ cấu đóng mở bƣớm ga. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc cơ cấu đóng mở nắp ga đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 6 h LT: 1; TH: 5 h 1 Nhi m v , y u c u, ph n lo i của c cấu đ ng mở ướm ga a, Nhi m v : T a đổi lƣu lƣợng òa k í đi v o động cơ c o p ù ợp với mọi c độ l m việc của ô tô. , Y u c u: Dễ điều k iển, có độ n ạ cao, đảm bảo an to n c o động cơ oạt động ở mọi c độ l m việc. c, h n lo i: + Điều k iển bằng cơ k í. + Điều k iển bằng cơ k í v chân không. + Điều k iển bằng điện tử. 2 ấu t o và ho t đ ng của c cấu đ ng mở ướm ga a, Điều khiển ng c khí: - Cấu tạo: Hình 11-01: Cán bƣớm gas điều k iển bằng cơ k í 41 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Ngu ên tắc oạt động: Ngƣời lái xe l m dịc c u ển b n đạp ga, t ông qua các c n nối oặc cáp đ n điều k iển cán bƣớm ga đóng mở. N ƣợc điểm l k i xe giảm tốc, l c n cán bƣớm ga đóng o n to n, l m c o độ c n k ông trong ống nạp gia t ng đột ngột v lƣợng ỗn ợp cung cấp quá gi u, n iên liệu c á k ông t l m t ng sự tiêu ao n iên liệu v g ô n iểm môi trƣờng. V vậ c n p ải điều k iển cán bƣớm ga đóng từ từ , Điều khiển ng c khí và chân không: - Cấu tạo: Hình 11-02: Cán bƣớm gas điều k iển bằng cơ k í & c n k ông - Ngu ên tắc oạt động: K i oạt động b n t ƣờng, k ông có độ c n k ông trong lỗ TP, v vậ lò xo bên trong bộ TP đ m ng sang trái, l m c o vít điều k iển TP cũng di c u ển qua trái. Trong quá tr n giảm tốc, t an nối với cán bƣớm ga sẽ t v o vít điều c ỉn ng n cản bƣớm ga đóng to n bộ, sau đó c n k ông từ lỗ TP tru ền qua van ti t lƣu đ n m ng TP l m c o bƣớm ga đóng d n d n. 42 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ c, Điều khiển ng đi n t : - Cấu tạo: - Ngu ên tắc oạt động: Cảm bi n vị trí b n đạp ga tru ền tín iệu vị trí b n đạp ga đ n bộ điều k iển điện tử ECM. Một cảm bi n vị trí các bƣớm ga giữ ECM đƣợc cung cấp tin tức về vị trí iện tại cùa cán bƣớm ga. Dùng các tín iệu n , ECM sẽ tín toán sự mở bƣớm ga t íc ợp, k i đó các tín iệu đƣợc gửi đ n một motor n oặc bộ k ởi động cán bƣớm ga để mở v đóng cán bƣớm ga k i êu c u. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa c cấu đ ng mở ướm ga a, Hi n tượng và nguy n nh n hư h ng: + Bƣớm ga k ông oạt động: do cơ cấu dẫn động bƣớm ga bị ƣ ng d ga bị đứt; các t an kéo, t an nối ti p bị cong- gã ; các đ u nối bị rời ra; trục bƣớm ga bị kẹt; các lò xo bị u- xoắn- gã , . + Điều c ỉn c độ k ông tải k ông đƣợc: do bƣớm ga v t n BCHK k ông kín; trục bƣớm ga v bạc trục mòn, l ng. b, hư ng ph p kiểm tra và o ư ng s a chữa: + Kiểm tra cơ cấu dẫn động bƣớm ga: t a d ga bị đứt- t an kéo, t an nối ti p bị gã - lò xo bị u, xoắn, gã ; nắn lại các t an dẫn bị cong; lắp lại các đ u nối; sửa c ữa v vô mỡ trục bƣớm ga. + Kiểm tra sự đóng mở của bƣớm ga v t n BCHK, sửa c ữa để đảm bảo đóng kín; sửa c ữa trục v bạc trục bƣớm ga đóng bạc mới c o vừa trục , vô mỡ trục. 4 o ư ng và s a chữa c cấu đ ng mở ướm ga a, uy tr nh th o l p c cấu đ ng mở ướm ga: + Qu tr n t áo: T áo BCHK ra k i động cơ; t áo ọng c ứa bƣớm ga; t áo bƣớm ga ra k i ọng. + Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. 43 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ , o ư ng: + L m sạc các c i ti t; vô mỡ trục bƣớm ga, các c ốt của cơ cấu dẫn động từ b n đạp ga đ n bƣớm ga. c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 44 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 12: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG THÙNG NHIÊN LIỆU VÀ BẦU LỌC ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của t ùng n iên liệu v b u lọc. - Giải t íc đƣợc cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của t ùng n iên liệu v b u lọc. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc t ùng n iên liệu v b u lọc đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 12 h (LT: 2; TH: 10 h) 1 Nhi m v , y u c u của th ng nhi n li u và u lọc a, Th ng nhi n li u: + N iệm vụ: c ứa n iên liệu để cung cấp c o động cơ oạt động. + êu c u: có dung lƣợng đủ để c o động cơ oạt động trong một t ời gian n ất địn ; cung cấp đủ x ng c o động cơ ở mọi trạng t ái. , u lọc: + N iệm vụ: loại b cặn b n, tạp c ất oặc nƣớc có trong x ng. + êu c u: lọc sạc cặn b n, tạp c ất oặc nƣớc có trong x ng; đảm bảo lƣu lƣợng x ng đ n BCHK c o động cơ oạt động. 2 ấu t o th ng nhi n li u và ho t đ ng của u lọc 45 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ a, ấu t o th ng nhi n li u: T ùng n iên liệu đƣợc l m từ các tấm t ép m ng đặt ở p ía sau xe để c ống sự rò rỉ của x ng trong trƣờng ợp xả ra va c ạm; p ía trong t ùng có mạ một lớp kim loại c ống rỉ. Trong t ùng c ứa có các tấm ng n để trán việc t a đổi mức n iên liệu k i xe c u ển động, đặc biệt l k i t ng tốc v giảm tốc đột ngột. Miệng của ống dẫn x ng đƣợc đặt cao ơn đá t ùng k oảng 2÷3 cm để c ống cặn v nƣớc có lẫn trong thùng c ứa; ngo i ra trong t ùng còn có lọc t ô v cảm bi n để đo mức n iên liệu. Trên t ùng c ứa có miệng v ống độ x ng v o, ống t ông ơi, đ u nối với đƣờng x ng tới động cơ, n t xả cặn xe đời mới còn có bơm x ng điện . 46 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ b, Nguyên t c ho t đ ng của u lọc: B u lọc g m ai loại b u lọc t ô v b u lọc tin . Ngu ên tắc oạt động l n ƣ n au: n iên liệu đi qua b u lọc, các cặn b n, tạp c ất oặc nƣớc bị lõi lọc ng n lại v lắng xuống còn n iên liệu đƣợc lọc sạc đi đ n BCHK. Lõi lọc t ô l : một c ng g m n ững tấm m ng có dập n ững mấu cao 0,05mm; lõi lọc tin l : bằng kim loại gốm oặc giấ gấp n p đƣợc cuốn quan xƣơng kim loại. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa th ng nhi n li u và u lọc a, Th ng nhi n li u: - Hiện tƣợng v ngu ên n n ƣ ng: + Rò rỉ x ng: do bắt k ông c ắc, do mòn gỉ, bị c ạm ng, bị t ủng. + Quá b n: do k i rót x ng k ông c l m cặn b n v o, do x ng b n. - P ƣơng p áp kiểm tra v bảo dƣỡng sửa c ữa: + T ùng x ng có c ỗ bị t ủng v rò rỉ t n lại k i n c n p ải dùng dung dịc kiềm để k ử x ng v k í ỗn ợp còn t ừa trong t ùng để trán bùng c á ngu iểm sau đó dùng nƣớc nóng rửa sạc 3÷4 l n, k i n c n t áo nắp t ùng x ng c o t ông với bên ngo i để đảm bảo an to n. + T ùng x ng bị dơ, b n t s c rửa v t ổi k ô. , u lọc: - Hiện tƣợng v ngu ên n n ƣ ng: + Bị rò rỉ x ng: do ƣ đệm lót, ƣ rắc co nối với ống dẫn x ng. + Bị tắc: do cặn b n, tạp c ất đóng quá n iều trong b u lọc. - P ƣơng p áp kiểm tra v bảo dƣỡng sửa c ữa: + T a đệm lót, sửa c ữa ren của các rắc co. + Dùng d u a s c rửa b u lọc v dùng k í nén t ổi sạc ; đối với b u lọc sử dụng một l n t t a t k i đ n địn kỳ oặc bị tắc. 4 o ư ng và s a chữa th ng nhi n li u và u lọc a, uy tr nh th o l p th ng nhi n li u và u lọc: + T ùng n iên liệu: - Quy trình tháo: Đóng k óa t ùng x ng, t áo đ u nối ống x ng của t ùng x ng, xả t x ng ra, lấ đệm lót ra v t áo nắp c e t ùng x ng xuống, t áo cụm ống đổ x ng, t áo d điện t ông với đ ng đo mức x ng, t áo bulon cố địn t ùng x ng v đƣa t ùng x ng xuống. - Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. + B u lọc: - Qu tr n t áo: Đóng k óa t ùng x ng, t áo ống x ng v o v ra của b u lọc, t áo bulon cố địn lấ b u lọc xuống, t áo bulon nắp b u lọc, lấ nắp v đệm xuống, lấ lõi lọc- lò xo v t áo n t xả x ng ra. - Qu tr n lắp: ti n n t eo tr n tự ngƣợc lại. , o ư ng: + L m sạc t ùng n iên liệu: dùng dung dịc kiềm để k ử x ng v k í ỗn ợp còn t ừa trong t ùng sau đó dùng nƣớc nóng rửa sạc 3÷4 l n; dùng k í nén t ổi sạc . + L m sạc lõi lọc: Dùng d u a s c rửa b u lọc v dùng k í nén t ổi sạc . c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 47 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 48 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Bài 13: SỬA CHỮA VÀ BẢO DƢỠNG ĐƢỜNG ỐNG NHIÊN LIỆU VÀ ỐNG NẠP, ỐNG XẢ ụ t êu bà Học xong b i n ngƣời ọc có k ả n ng: - P át biểu đ ng êu c u, n iệm vụ của ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. - Giải t íc đƣợc cấu tạo ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. - T áo lắp, n ận dạng v kiểm tra, bảo dƣỡng sửa c ữa đƣợc ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả đ ng êu c u kỹ t uật. Nộ dun bà Thời gian: 6 h LT: 1; TH: 5 h 1 Nhi m v , y u c u của ng n nhi n li u, ng n p và ng a, Nhi m v , y u c u của ng n nhi n li u: + N iệm vụ: đƣa n iên liệu đ n các bộ p ận của ệ t ống: từ t ùng c ứa đ n bơm x ng, lọc x ng, BCHK, ; t ƣờng đƣợc l m bằng đ ng, cao su, + êu c u: n iên liệu lƣu t ông dễ d ng; độ bền cao, c ịu đƣợc x ng. , Nhi m v , y u c u của ng n p: + N iệm vụ: Dùng để nối BCHK oặc bƣớm ga động cơ p un x ng với các x lan động cơ. + êu c u: p n p ối đều òa k í đ n mỗi x lan động cơ; giảm t iểu số ơi x ng t n đọng ở cuối ống nạp. c, Nhi m v , y u c u của ng : + N iệm vụ: Dùng để dẫn k í xả từ x lan ra ngo i trời. + êu c u: g cản ít đối với dòng k í xả; giảm m- êm n ẹ, k í xả dễ t oát ra ngoài. 2 ấu t o ng n nhi n li u, ng n p và ng a, Ống n nhi n li u: Ống bằng đ ng oặc cao su, ở ai đ u có rắc co nối với các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu n ƣ: t ùng c ứa, bơm x ng, lọc x ng, k óa x ng, BCHK, , Ống n p: L m bằng gang oặc bằng n ôm đ c; l một ống đ c liền a một bộ các ống với các đƣờng dẫn riêng biệt oặc các ống dẫn; đƣợc t i t k trán tạo các góc đột ngột. Hình 13-01: Ống nạp 49 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Hình 13-02: Các c i ti t của ệ t ống nạp 50 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ Hình 13-04: Ống xả c, Ống : G m n iều p n: cổ góp t oát l m bằng gang đ c ống t oát, bộ x c tác óa k ử, b n tiêu m l m bằng t ép; l một ống đ c liền a một bộ các ống với các đƣờng dẫn riêng biệt oặc các ống dẫn; đƣợc đặt dƣới đƣờng ống nạp. 3 Hi n tượng, nguy n nh n hư h ng và phư ng ph p kiểm tra o ư ng, s a chữa ng n nhi n li u, ng n p và ng a, Ống n nhi n li u: - Hiện tƣợng v ngu ên n n ƣ ng: + X ng k ông tới oặc tới k ông đều: v trong ống dẫn có vật b n l m tắc oặc ống bị bẹp. + Ống dẫn bị rò x ng; bị mòn, vỡ, nứt, oặc k i bảo dƣỡng, sửa c ữa k ông c n t ận l m c o miệng côn đ u nối oặc ren của rắc co đ u nối bị ng. - P ƣơng p áp kiểm tra v bảo dƣỡng, sửa c ữa: + Dùng d u a để rửa sạc n ững ống bị b n v dùng k í nén để t ổi t ông, n u ống bị tắc t dùng d t ép để t ông ống. + N u ống bị nứt, vỡ oặc bị bẹp ng iêm trọng t dùng cƣa t ép cƣa b đoạn ống k ông dùng đƣợc nữa, r i dùng ống có đƣờng kín lớn ơn l ng v o ống cũ, sau đó n lại bằng n t i t v đ ng đ . K i t i u điều kiện t i t bị t có t ể dùng n t e p t lên c ỗ bị t ủng, vỡ, r i dùng lá đ ng đ bọc lại, sau đó đặt trong lò đốt để n lại. 51 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ + Kiểm tra đ u ống xem có bị nứt v méo k ông, n u bên ngo i miệng loe tốt n ƣng bị rò x ng k ông dùng đƣợc t cƣa b đoạn đó r i l m miệng loe k ác. + P ƣơng p áp xử l tức t ời: Dọc đƣờng đi n u ống dẫn bị ng, đ u nối bị rò, có t ể dùng sợi amiang oặc sợi bông bôi mỡ r i quấn quan miệng ống, có t ể sử dụng tạm t ời. N u ống bị nứt, vỡ t dùng vải n ựa bôi x p òng để quấn lại v ti p tục sử dụng. , Ống n p: - Hiện tƣợng v ngu ên n n ƣ ng: + Ống nạp bị nứt, vỡ; mặt lắp ráp bị cong, vên . + Jo ng ống nạp bị x , rác , ƣ. + Hƣ ren lắp ráp với nắp má , BCHK. - P ƣơng p áp kiểm tra v bảo dƣỡng, sửa c ữa: + Ống nạp bị nứt, vỡ n ẹ t n lại n gang, n ôm ; ƣ ng nặng t t a mới; m i p ẳng lại mặt lắp ráp. + Joang bị ƣ t t a mới. + L m lại ren đóng sơmi ren . c, Ống : - Hiện tƣợng v ngu ên n n ƣ ng: + Cổ góp t oát bị nứt, vỡ; mặt lắp ráp bị cong, vên . + Jo ng cổ góp t oát bị x , rác , ƣ. + Hƣ ren lắp ráp với nắp máy. + Đƣờng ống t oát bị nứt, t ủng, bẹp. + B n tiêu m bị tắc. - P ƣơng p áp kiểm tra v bảo dƣỡng, sửa c ữa: + Cổ góp t oát bị nứt, vỡ n ẹ t n lại; ƣ ng nặng t t a mới; m i p ẳng lại mặt lắp ráp. + Joang bị ƣ t t a mới. + Làm lại ren đóng sơmi ren . + H n lại đƣờng ống t oát bị nứt, t ủng; nắn lại c ỗ bị bẹp. + S c rửa b n tiêu m n u bị tắc n ẹ dùng d u a ng m c o rã muội t an r i dùng k í nén t ổi sạc ; n u bị tắc nặng t cắt ra, l m sạc muội t an r i n lại. 4. o ư ng và s a chữa đường ng n nhi n li u, ng n p và ng a, uy tr nh th o l p đường ng n nhi n li u, ng n p và ng : + Đƣờng ống dẫn n iên liệu: - Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , đóng k óa x ng lại, t áo các rắcco ống dẫn x ng nối v o b n x ng- lọc x ng- bơm x ng- BCHK- k óa x ng, lấ các ống dẫn x ng ra. - Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + Ống nạp: - Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , đóng k óa x ng lại, t áo b u lọc k ông k í, t áo BCHK, t áo ống nạp. - Quy tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. + Ống xả: 52 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Quy trình tháo: Đậu ôtô trên nền xƣởng bằng p ẳng, c i t ắng ta oặc kê cứng lốp xe , tắt k óa công tắc, mở nắp capô có t ể t áo cọc dƣơng b n ắc qu , đóng k óa x ng lại, t áo b u lọc k ông k í, tháo BCHK, t áo ống nạp, t áo ống xả ở động cơ, k ung- sƣờn xe . - Qu tr n lắp: Lắp t eo qu tr n ngƣợc lại với t áo. b, o ư ng: + L m sạc đƣờng ống dẫn n iên liệu: dùng d u gasoil rửa sạc bên ngo i, dùng k í nén t ổi sạc v k ô bên ngo i lẫn bên trong đƣờng ống. + L m sạc ống nạp: cạo sạc jo ng, dùng d u a oặc d u gasoil l m sạc bên trong ống nạp, dùng k í nén t ổi k ô. + L m sạc ống xả: Cạo sạc jo ng, dùng d u a oặc d u gasoil l m sạc muội t an bên trong ống xả, dùng k í nén t ổi k ô. c, a chữa: + Sửa c ữa: Sau k i kiểm tra t n trạng l m việc của các c i ti t, c n cứ v o các mức độ ƣ ng m đƣa ra biện p áp sửa c ữa t íc ợp t eo mục 3 ở trên. 53 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG 54 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 55 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 56 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 57 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 58 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 59 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 60 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 61 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 62 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 63 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 64 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 65 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 66 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 67 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 68 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 69 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 70 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 71 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 72 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 73 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 74 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: - V t li u: Dung dịc rửa Mỡ bôi trơn, d u bôi trơn, x ng Gi sạc . Các ro ng đệm v keo dán ng dẫn x ng, lõi lọc, b u lọc Các c i ti t a ƣ ng c n t a t - ng c và trang thiết ị: Mô in cắt của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. Các bơm x ng, bơm t ấp áp, bộ c òa k í v các c i ti t của ệ t ống Bộ dụng cụ c m ta ng ề sửa c ữa ô tô. T i t bị kiểm tra bộ c òa k í v bơm x ng. P òng ọc, xƣởng t ực n có đủ b n t áo lắp - Học li u: Ngu ễn tất Ti n, Đỗ Xu n Kín -Giáo tr n kỹ t uật sửa c ữa ô tô, Má nổ- NXB Giáo dục- 2002 Ngu ễn Tất Ti n-Ngu ễn đức P -H Tấn C uẫn, Tr n V n T -K t cấu tín toán động cơ đốt trong, Tập 1-2-3: NXB giáo dục-1996 Ngu ễn Oan -Kỹ t uật sửa c ữa ô tô v động cơ nổ iện đại: Trang bị điện ô tô-NXB ban GDCN.TP.H C í Min -1990. Ngu ễn Đức Tu ên-Ngu ễn Ho ng T -Sƣ dụng- Bảo dƣỡng v sửa c ữa ô tô, Tập 1: 2: NXB Đại ọc v giáo dục c u ên ng iệp-1989. Ngu ễn T an Trí, C u ngọc T an -Hƣớng dẫn sử dụng bảo tr v sửa c ữa xe ô tô đời mới: NXB Tr -1996. Tr n Du Đức dịc -Bảo dƣỡng kỹ t uật v sửa c ữa ô tô-NXB Công n n kỹ t uật H Nội: 1987. Sơ đ cấu tạo của các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. Các ản v CD ROM về cấu tạo v ngu ên tắc oạt động của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. Má c i u Over ead, p im trong. Các bản vẽ, tran vẽ của các bộ p ận các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. Các trang t i liệu ƣớng dẫn v p i u kiểm tra - Ngu n lực kh c: T ực tập tại các cơ sở sửa c ữa ô tô có đ đủ các trang t i t bị, dụng cụ sửa c ữa v đo kiểm iện đại. V. PHƢƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: P ƣơng p áp kiểm tra, đán giá k i t ực iện mô đun: Đƣợc đán giá qua b i vi t, kiểm tra, vấn đáp oặc trắc ng iệm, tự luận, t ực n trong quá tr n t ực iện các b i ọc có trong mô đun về ki n t ức, kỹ n ng v t ái độ. Nội dung kiểm tra, đán giá k i t ực iện mô đun: - Kiến thức: 75 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ +Qua sự đán giá của giáo viên v tập t ể giáo viên bằng các b i kiểm tra vi t v trắc ng iệm điền k u t. + Tr n b đƣợc đ đủ các êu c u, n iệm vụ v cấu tạo, ngu ên tắc oạt động của các bộ p ận ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. + Giải t íc đ ng n ững iện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp bảo dƣỡng, kiểm tra v sửa c ữa n ững ƣ ng của các bộ p ận ệ t ống n iên liệu động cơ x ng. - K n ng: Qua sản p m t áo lắp, bảo dƣỡng, sửa c ữa v điều c ỉn , qua quá tr n t ực iện, áp dụng các biện p áp an to n lao động v vệ sin công ng iệp đ đủ đ ng kỹ t uật. Qua sự n ận xét, tự đán giá của ọc viên v của giáo viên đạt các êu c u: T áo lắp, kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đƣợc các ƣ ng c i ti t, bộ p ận đ ng qu tr n , qu p ạm v đ ng các tiêu c u n kỹ t uật trong sửa c ữa. Sử dụng đ ng, ợp l các dụng cụ kiểm tra, bảo dƣỡng v sửa c ữa đảm bảo c ín xác v an to n. C u n bị, bố trí v sắp x p nơi l m việc vệ sin , an to n v ợp l . Th i đ : Qua sự đán giá trực ti p trong quá tr n ọc tập của ọc viên, đạt các êu c u: + C ấp n ng iêm t c các qu địn về kỹ t uật, an to n v ti t kiệm trong bảo dƣỡng, sửa c ữa. + Có tin t n trác n iệm o n t n công việc đảm bảo c ất lƣợng v đ ng t ời gian . + C n t ận, c u đáo trong công việc luôn quan t m đ ng, đủ k ông để xả ra sai sót. VI. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƢƠNG TRÌNH: 1 h m vi p ng chư ng tr nh: - C ƣơng tr n mô đun Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ x ng đƣợc sử dụng để giảng dạ c o tr n độ trung cấp ng ề v cao đẳng ng ề. 2 Hướng n m t s điểm chính về phư ng ph p gi ng y mô đun: - Mỗi b i ọc trong mô đun sẽ giảng dạ p n l t u t tại p òng c u ên đề v ti p t eo rèn lu ện kỹ n ng tại xƣởng t ực n . - Học sin c n o n t n một sản p m sau k i k t t c một b i ọc v giáo viên có đán giá k t quả của sản p m đó. - Giáo viên trƣớc k i giảng dạ c n p ải c n cứ v o c ƣơng tr n k ung v điều kiện t ực t tại trƣờng để c u n bị c ƣơng tr n c i ti t v nội dung giảng dạ đ đủ, p ù ợp để đảm bảo c ất lƣợng dạ v ọc. 3 Những trọng t m chư ng tr nh c n chú ý: - Nội dung trọng t m: kỹ n ng t áo lắp v kiểm tra ƣ ng các c i ti t của ệ t ống n iên liệu. 4 Tài li u c n tham kh o: - Giáo tr n mô đun Sửa c ữa v bảo dƣỡng ệ t ống n iên liệu động cơ x ng do Tổng cục dạ ng ề ban n . - Giáo tr n Kỹ t uật sửa c ữa ô tô v má nổ - NXB Giáo dục n m 2002. - T i liệu Động cơ đốt trong - NXB K oa ọc Kỹ t u t n m 2001. 76 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ - Giáo tr n Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM n m 2001. 5 Ghi chú và gi i thích nếu c n 6 Tài li u tham kh o khi i n so n - Ngu ễn Oan -Kỹ t uật sửa c ữa ô tô v động cơ nổ iện đại: Động cơ x ng-NXB ban GDCN.TP.H C í Min -1990. - Ngu ễn Tất Ti n-Đỗ Xu n Kín -Giáo tr n kỹ t uật sửa c ữa ô tô, má nổ-2002 - Giáo tr n KỸ THUẬT SỬA CHỮA T - Nxb Giáo Dục- Tác giả: TS Ho ng Đ n Long- N m xb: 2005. - Qu tr n sửa c ữa ô tô- Tổng cục dạ ng ề. - Ô tô- NXB Công n n kỹ t uật. - Sửa c ữa ô tô- NXB Công n n kỹ t uật. - C m nang sửa c ữa động cơ To ota. - L t u t ô tô- máy kéo- NXB KHKT. - Cấu tạo v sửa c ữa t ông t ƣờng ô tô- NXB LĐXH. - Sác dạ má xe ơi- NXB Hải P òng. - C n đoán v bảo dƣỡng kỹ t uật ô tô- NXB GTVT. - Ô tô- NXB X dựng. - Kỹ t uật sửa c ữa xe ô tô- NXB GTVT. - Kỹ t uật sửa c ữa các loại xe ô tô đời mới 1987- 1991- NXB Tr . - Kỹ t uật sửa c ữa xe ô tô đời mới 1987- 1991 iệu NISSAN- Tủ sác ƣớng ng iệp. - Sửa c ữa v bảo tr động cơ x ng- NXB Đ Nẵng. - Sửa c ữa v bảo tr động cơ diesel- NXB Đ Nẵng. - www.oto-hui.com - www.giaoviendaynghe - www.molisa - www.otonet - www.ebook 77 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG GIÁO TRÌNH VÀO QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY & HỌC TẬP N ằm mục đíc gi p c o giáo viên v ọc sin - sin viên ng n Công ng ệ ô tô sử dụng giáo tr n modun: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG một các có iệu quả vào quá tr n giảng dạ của giáo viên v ọc tập- rèn lu ện ta ng ề của ọc sin - sinh viên để đáp ứng đƣợc n u c u t ực tiễn của xã ội, tác giả đề xuất một số k u n ng ị cụ t ể n ƣ sau: Giáo viên v ọc sin - sin viên p ải đảm bảo t ực iện đ ng t ời lƣợng l t u t v t ực n của từng b i ọc đã đƣợc qu địn trong c ƣơng tr n , giáo tr n modun: Sử ữ & Bảo dưỡn ệ t n n ên l ệu ộn ơ xăn ; c trọng n ững ki n t ức trọng t m mang tín cơ bản, tập trung rèn lu ện các kỹ n ng t ực n n ằm mục đíc đạt đƣợc nội dung kiểm tra, đán giá về ki n t ức v kỹ n ng k i t ực iện modun trong mục V. C n cứ v o trang t i t bị iện có của xƣởng t ực n , giáo viên c n p ải vận dụng một các n u n n u ễn các qu tr n t ực n trong giáo tr n v o t ực t n ƣng p ải đảm bảo đạt êu c u về rèn lu ện kỹ n ng t ực n c o ọc sin - sinh viên. Mỗi b i t ực n trong từng b i ọc của giáo tr n t giáo viên p ải êu c u mỗi ọc sin - sin viên t ực iện tối t iểu từ 3÷5 l n n ằm mục đíc đảm bảo đạt êu c u về các kỹ n ng t ực n trong modun. K u n k íc ọc sin - sin viên t ƣờng xu ên tíc cực trong việc rèn lu ện n ng cao kỹ n ng t ực n ta ng ề k i có điều kiện. Để n ng cao vốn ki n t ức v kỹ n ng t ực n của modun đ ng t ời t c đ tín tíc cực tự giác ọc tập- rèn lu ện của ọc sin - sinh viên, giáo viên giảng dạ c n p ải êu c u ọc sin - sin viên t am k ảo t êm các t i liệu kỹ t uật có liên quan ở t ƣ viện trƣờng, trên Internet, Trong quá tr n t ực iện giảng dạ modun, n u t ời gian c o p ép k u n k íc giáo viên ƣớng dẫn c o ọc sinh- sin viên t am quan các cơ sở sản xuất có liên quan từ 1÷2 l n để ọc sin - sin viên có t ể ti p cận sớm với t ực tiễn. Giáo trình modun: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG đƣợc biên soạn t eo c ƣơng tr n c i ti t đã đƣợc Bộ LĐTBXH ban n , nội dung biên soạn t eo tin t n ki n t ức, kỹ n ng l cơ bản, ngắn gọn v dễ iểu. Trong quá tr n biên soạn tác giả đã cố gắng cập n ật n ững ki n t ức, kỹ n ng mới có liên quan đ n modun v p ù ợp với đối tƣợng ngƣời ọc đ ng t ời đã cố gắng gắn k t nội dung modun với t ực t n ằm mục đíc n ng cao tín t ực tiễn của giáo tr n . Tu n iên với sự p át triển n an c óng của k oa ọc nói c ung v công ng ệ ô tô nói riêng, để đáp ứng tín t ực tiễn t ằng n m giáo tr n n sẽ đƣợc c ỉn l , cập n ật v bổ sung n ững ki n t ức v kỹ n ng t ực n mới c o p ù ợp. Để giáo tr n modun: Sử ữ & Bảo dưỡn ệ t n n ên l ệu ộn ơ xăn ng c ng đƣợc o n t iện, rất mong n ận đƣợc các ki n đóng góp qu báu của qu t cô v ọc sin - sin viên ng n Công ng ệ ô tô; địa c ỉ liên lạc: K oa Cơ K í- Trƣờng Cao Đẳng Ng ề Đ Lạt, 01 Ho ng V n T ụ- P ƣờng 4- Đ Lạt- L m Đ ng. 78 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ MỤC LỤC I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA M ĐUN: Trang 1 II. MỤC TIÊU M ĐUN: Trang 1 III. NỘI DUNG M ĐUN: 1 N i ung tổng qu t và ph n ph i thời gian: Trang 1-2 2 N i ung chi tiết: Bài 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng (dùng bộ chế hòa khí) 1. N iệm vụ, êu c u của ệ t ống n iên liệu ô tô. Trang 3 2. Sơ đ cấu tạo v oạt động của ệ t ống n iên liệu. Trang 4 3. Bảo dƣỡng bên ngo i các bộ p ận của ệ t ống n iên liệu dùng bộ c òa k í ô tô. Trang 6 Bài 2: Sửa chữa và bảo dƣỡng bơm xăng cơ khí 1. N iệm vụ, êu c u của bơm x ng bằng cơ k í. Trang 9 2 Cấu tạo v oạt động của bơm x ng bằng cơ k í. Trang 9 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa bơm x ng bằng cơ k í. Trang 10 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bơm x ng bằng cơ k í. Trang 11 Bài 3: Sửa chữa và bảo dƣỡng bơm xăng bằng điện (kiểu màng bơm) 1. N iệm vụ, êu c u v p n loại của bơm x ng bằng điện. Trang 13 2. Cấu tạo v oạt động của bơm x ng bằng điện. Trang 13 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra, bảo dƣỡng, sửa c ữa bơm x ng bằng điện kiểu m ng bơm . Trang 14 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa của bơm x ng bằng điện kiểu m ng bơm . Trang 15 Bài 4: Sửa chữa và bảo dƣỡng bộ chế hòa khí 1. N iệm vụ, êu c u của bộ c òa k í. Trang 17 2. Cấu tạo v oạt động của bộ c òa k í. Trang 17 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa bộ c òa k í. Trang 20 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bộ c òa k í. Trang 22 Bài 5: Sửa chữa và bảo dƣỡng hệ thống phun chính của bộ chế hòa khí hiện đại 1. N iệm vụ, êu c u của ệ t ống p un c ín . Trang 24 2. Cấu tạo v oạt động của ệ t ống p un c ín . Trang 24 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa ệ t ống p un c ín . Trang 25 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa ệ t ống p un c ín . Trang 25 Bài 6: Sửa chữa và bảo dƣỡng hệ thống không tải của bộ chế hòa khí hiện đại 1. N iệm vụ, êu c u của ệ t ống k ông tải. Trang 26 2. Cấu tạo v oạt động của ệ t ống k ông tải. Trang 26 79 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa ệ t ống k ông tải. Trang 27 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa ệ t ống k ông tải. Trang 27 Bài 7: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu hạn chế tốc độ của bộ chế hòa khí hiện đại 1. N iệm vụ, êu c u v p an loại của cơ cấu ạn c tốc độ. Trang 28 2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu ạn c tốc độ. Trang 28 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu ạn c tốc độ. Trang 30 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bộ ạn c tốc độ. Trang 30 Bài 8: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu làm đậm của bộ chế hòa khí hiện đại 1. N iệm vụ, êu c u v p n loại cơ cấu l m đậm. Trang 31 2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu l m đậm. Trang 31 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu l m đậm. Trang 32 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bơm l m đậm. Trang 32 Bài 9: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu tăng tốc của bộ chế hòa khí hiện đại 1. N iệm vụ, êu c u, p n loại của cơ cấu t ng tốc. Trang 34 2 Cấu tạo v oạt động của cơ cấu t ng tốc. Trang 34 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu t ng tốc. Trang 35 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa bơm l m đậm. Trang 36 Bài 10: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu đóng, mở bƣớm gió của bộ chế hòa khí hiện đại 1. N iệm vụ, êu c u, p n loại của cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 37 2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 37 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 40 4 Bảo dƣỡng v sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm gió. Trang 40 Bài 11: Sửa chữa và bảo dƣỡng cơ cấu đóng mở bƣớm ga của bộ chế hòa khí hiện đại 1. N iệm vụ, êu c u, p n loại của cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 41 2. Cấu tạo v oạt động của cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 41 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 43 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa cơ cấu đóng mở bƣớm ga. Trang 43 Bài 12: Sửa chữa và bảo dƣỡng thùng nhiên liệu và bầu lọc 1. N iệm vụ, êu c u của t ùng n iên liệu v b u lọc. Trang 45 2. Cấu tạo t ùng n iên liệu v oạt động của b u lọc. Trang 45 80 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG
- TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT KHOA CƠ KHÍ 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa t ùng n iên liệu v b u lọc. Trang 47 4. Bảo dƣỡng v sửa c ữa t ùng n iên liệu v b u lọc. Trang 47 Bài 13: Sửa chữa và bảo dƣỡng đƣờng ống nhiên liệu và ống nạp ống xả 1. N iệm vụ, êu c u của ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 49 2. Cấu tạo ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 49 3. Hiện tƣợng, ngu ên n n ƣ ng v p ƣơng p áp kiểm tra bảo dƣỡng, sửa c ữa ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 51 4: Bảo dƣỡng v sửa c ữa đƣờng ống dẫn n iên liệu, ống nạp v ống xả. Trang 52 * MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Trang 54 IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN M ĐUN: Trang 75 V. PHƢƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: Trang 75 VI. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƢƠNG TRÌNH: Trang 76 K u n ng ị sử dụng giáo tr n v o quá tr n giảng dạ & ọc tập. Trang 78 81 MODUN: SỬA CHỮA & BẢO DƢỠNG HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG Ngƣời biên soạn: LÊ THANH QUANG