Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp của hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp

pdf 8 trang hapham 1650
Bạn đang xem tài liệu "Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp của hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftiep_can_thi_truong_dat_nong_nghiep_cua_ho_nong_dan_ngheo_ti.pdf

Nội dung text: Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp của hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp

  1. Vietnam J.Agri.Sci. 2016, Vol. 14, No. 2: 256-263 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 2: 256-263 www.vnua.edu.vn TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ NÔNG DÂN NGHÈO TỈNH PHÚ THỌ: THỰC TRẠNG VÀ GIÂI PHÁP Trần Văn Cường1, Nguyễn Mậu Dũng2* 1NCS Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Email*: maudung@vnua.edu.vn Ngày nhận bài: 23.12.2015 Ngày chấp nhận: 18.03.2016 TÓM TẮT Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp đối với các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ còn là khái niệm mới mẻ. Một cuộc điều tra khảo sát đã được thực hiện vào tháng 11 năm 2014 tại ba huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê và Lâm Thao cho thấy thực tế chưa có nhiều hộ nghèo tham gia vào trao đổi mua bán, cho thuê, chuyển nhượng đất nông nghiệp. Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận thị trường thuê/mượn đất nông nghiệp chỉ đạt từ 1,08% đến 5,88%. Các nguyên nhân chủ yếu bao gồm: Thiếu vốn sản xuất, thiếu nguồn lao động, thiếu người cho thuê/mượn đất. Do đó, nghiên cứu cũng đưa ra một số giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận thị trường đất nông nghiệp cho các hộ nghèo, từ đó góp phần nâng cao giá trị sản xuất, giải phóng sức lao động, tăng thu nhập để giảm nghèo. Từ khóa: Đất nông nghiệp, hộ nông dân nghèo, tiếp cận thị trường, tỉnh Phú Thọ. The Accessibility to Agricultural Land Market of Poor Farm Households in Phu Tho Province: Current Situation and Implications ABSTRACT Accessing land market is still a new concept to many poor households in Phu Tho province. It was clearly shown from a survey conducted within three districts: Thanh Son, Cam Khe and Lam Thao in November 2014 that only a few poor households took part in trading, leasing, and transferring land. The rate of poor households accessing leasing/lending land market ranged from 1,08% to 5,88%.Production capital shortage, deficit of labour resources, lack of leasers/borrowers were main reasons contributing to that situation. However, the survey also pointed out some solutions to improve the f accessibility to agricultural land market by poor households with the aims of improving productivity, freeing labours, increasing incomes and reducing poverty. Keywords: Agricultural land, land market acessibility, Phu Tho province, poor farm households. nëng suçt cåy trćng và sân xuçt nĆng nghiûp 1. ĐẶT VẤN ĐỀ theo hđęng hàng hĂa (Lö ThĀ Anh, 2014). Theo Đçt đai là tđ liûu sân xuçt đðc biût và thĈng kö nëm 2011, vęi trung bünh chþ hėn khĆng thù thiøu trong sân xuçt nĆng nghiûp. 0,3ha đçt bünh quån đæu ngđĘi, Viût Nam là ĐĈi vęi hċ nĆng dån nghño, đçt đai chýnh là tài mċt trong nhĕng nđęc cĂ ngućn lĖc đçt đai bünh sân quĞ giá nhçt và là yøu tĈ quyøt đĀnh cė cçu quân đæu ngđĘi thçp nhçt trön thø gięi cåy trćng, vêt nuĆi. Trong n÷n kinh tø thĀ (Worldbank, 2011). Riöng đĈi vęi đçt sân xuçt trđĘng hiûn nay, đçt đai cān là yøu tĈ quyøt nĆng nghiûp, diûn tých bünh quån đæu ngđĘi trön đĀnh sĖ tham gia cĎa ngđĘi nĆng dån vào thĀ thø gięi là 0,52ha, trong khu vĖc là 0,36ha thü Ě trđĘng nĆng nghiûp. Song thĖc träng thiøu đçt Viût Nam là 0,25ha (Lö ThĀ Anh, 2014). canh tác và manh mčn đçt nĆng nghiûp täi Viût Phú Thą là tþnh trung du mi÷n núi phía Bíc Nam chýnh là rào cân lęn cho viûc nång cao cĂ tğ lû hċ nghño Ě mēc tđėng đĈi cao, tğ lû hċ 256
  2. Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp của hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp nghño trong tþnh nëm 2013 là 12,52% và tğ lû hċ huyûn đäi diûn cho các däng đĀa hünh chýnh cĎa cên nghño là 11,68%, cao hėn so vęi mēc bünh tþnh Phč Thą (huyûn Thanh Sėn, Cèm Khö và quån trung cĎa câ nđęc. Vęi tĉng diûn tých đçt Låm Thao đäi diûn cho các kiùu đĀa hünh là nĆng nghiûp là 282.178,49ha, dån sĈ 1.351.224 mi÷n nči, trung du và đćng bìng ven sĆng) đđĜc ngđĘi, diûn tých đçt nĆng nghiûp bünh quån đæu lĖa chąn theo phđėng pháp chąn méu ngéu ngđĘi cĎa tþnh Phč Thą chþ đät xçp xþ 0,21 nhiön đù đi÷u tra thu thêp các thĆng tin sĈ liûu ha/ngđĘi (CĐc ThĈng kö tþnh Phč Thą, 2014). cæn thiøt phĐc vĐ cho nghiön cēu. SĈ lđĜng hċ Thiøu đçt canh tác thđĘng dén tęi nhi÷u hû lĐy đi÷u tra cĐ thù trong tĒng xã, huyûn đđĜc thù trong xã hċi nhđ tünh träng thiøu viûc làm, nän hiûn trong bâng 1. Phđėng pháp thĈng kö mĆ tâ, di cđ tĒ nĆng thĆn ra thành thĀ, các tû nän xã phån tých so sánh là nhĕng phđėng pháp chĎ hċi (Nguyún Vën SĔu, 2006). Theo báo cáo đánh yøu đđĜc sĔ dĐng trong nghiön cēu. giá viûc thĖc hiûn chýnh sách, pháp luêt v÷ giâm nghèo trên đĀa bàn tþnh Phč Thą giai đoän 2005 3. KẾT QU VÀ THÂO LUẬN - 2012 cĎa UBND tþnh Phč Thą thü cĂ tęi 12,69% sĈ hċ nghño trön đĀa bàn tþnh là do thiøu 3.1. Đặc điểm phân bố đçt nông nghiệp täi đçt canh tác. Đa sĈ nhĕng hċ nghño thđĘng có ít tînh Phú Thọ và các huyện điều tra cė hċi và nëng lĖc tiøp cên thĀ trđĘng đçt nĆng Tĉng diûn tých đçt đai toàn tþnh Phč Thą là nghiûp hėn so vęi nhĕng hċ khác. Chính vü vêy, khoâng 353.330ha, trong đĂ đçt nĆng nghiûp nghiön cēu này đđĜc thĖc hiûn nhìm đánh giá thĖc träng, tĒ đĂ đ÷ xuçt các giâi pháp nhìm chiøm gæn 80%. Diûn tých đçt nĆng nghiûp phån nång cao nëng lĖc tiøp cên thĀ trđĘng đçt nĆng bĈ khĆng đ÷u täi các huyûn, cao nhçt là Ě huyûn nghiûp cho các hċ nĆng dån nghño tþnh Phč Thą Thanh Sėn, thçp nhçt Ě huyûn Låm Thao (Bâng trong thĘi gian tęi. 2). Tĉng diûn tých đçt nĆng nghiûp toàn tþnh cĂ xu hđęng tëng lön, nëm 2014 tëng 4,19ha so vęi nëm 2010. Täi huyûn Thanh Sėn, diûn tých đçt 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU nĆng nghiûp nëm 2014 cďng tëng 345,3ha so vęi Các thông tin và sĈ liûu thē cçp đđĜc thu nëm 2012. Huyûn Cèm Khö và huyûn Låm Thao thêp tĒ Niön giám thĈng kö tþnh Phú Thą, tĒ cĂ xu hđęng ngđĜc läi, diûn tých đçt nĆng nghiûp các tài liûu đã cĆng bĈ v÷ chýnh sách đçt đai và nëm 2014 thu hõp so vęi nëm 2010 læn lđĜt là thĀ trđĘng đçt đai Ě nĆng thĆn Viût Nam. Bön 23,28ha và 38,93ha. Diûn tých đçt nĆng nghiûp cänh đĂ, 160 hċ nĆng dån Ě 6 xã nghño cĎa 3 bünh quån/hċ trong toàn tþnh đät 0,74 ha/hċ, Bâng 1. Số hộ nghèo đþợc điều tra täi các đða bàn nghiên cĀu Huyện Thanh Sơn Huyện Cẩm Khê Huyện Lâm Thao Xã Số hộ Xã Số hộ Xã Số hộ Tất Thắng 30 Tạ Xá 30 Xuân Lũng 20 Đông Cửu 30 Phượng Vĩ 30 Bản Nguyên 20 Tổng cộng 60 60 40 Bâng 2. Diện tích đçt nông nghiệp cûa tînh Phú Thọ và cûa các huyện nghiên cĀu nëm 2014 (ha) Chỉ tiêu Tỉnh Phú Thọ Thanh Sơn Cẩm Khê Lâm Thao Tổng diện tích đất NN 282.178,49 53.506,31 17.809,68 5.809,06 Diện tích đất nông nghiêp/hộ 0,74 1,69 0,48 0,20 Nguồn: Niên giám thống kê tînh Phú Thọ, 2014 257
  3. Trần Văn Cường, Nguyễn Mậu Dũng tuy nhiön cĂ sĖ chönh lûch đáng kù giĕa các 3.2. Diện tích đçt sân xuçt nông nghiệp cûa huyûn trong tþnh. Trong khi diûn tích bình các hộ nghèo trên đða bàn nghiên cĀu quån/hċ Ě huyûn Thanh Sėn là khá cao (1,69 ha/hċ), thü Ě huyûn Cèm Khö là 0,48 ha/hċ và Ě SĈ liûu bâng 3 cho thçy, cĂ sĖ khác biût v÷ huyûn Låm Thao chþ là 0,2 ha/hċ. diûn tých đçt sân xuçt giĕa nhĂm hċ nghño täi ba huyûn nghiön cēu do đi÷u kiûn đĀa hünh và Theo sĈ liûu thĈng kö thü sĈ hċ gia đünh trong tþnh cďng nhđ trong các huyûn nghiön cēu đðc điùm đçt đai. Trong khi các hċ nghño Ě đ÷u tëng lön. Trong giai đoän tĒ nëm 2010- huyûn Thanh Sėn cĂ diûn tých đçt nĆng nghiûp 2014, toàn tþnh tëng thöm 21.365 hċ, trong đĂ là 8504 m2/hċ (tđėng đđėng 0,85 ha/hċ) thü các huyûn Thanh Sėn tëng thöm 1.858 hċ; huyûn hċ nghño Ě huyûn Cèm Khö chþ cĂ 2.650 m2/hċ Cèm Khö là 2.411 hċ; huyûn Låm Thao là 1.177 (0,265 ha/hċ) và Ě huyûn Ě huyûn Låm Thao chþ hċ (Niön giám thĈng kö tþnh Phč Thą các nëm là 1.702 m2/hċ (0,17 ha/hċ). Tuy nhiön, các hċ 2010-2014). Trong khi diûn tých đçt nĆng nghño Ě huyûn Cèm Khö cĂ diûn tých đçt sân nghiûp giâm hoðc tëng khĆng đáng kù thü sĈ hċ xuçt nĆng nghiûp bünh quån/hċ là cao nhçt gia đünh tëng thöm đã làm cho diûn tých đçt (2.400 m2/hċ), tiøp đøn là huyûn Thanh Sėn (vęi nĆng nghiûp bünh quån trön 1 hċ gia đünh giâm 2.302 m2/hċ) và huyûn Låm Thao (1.700 m2/hċ). đi. Diûn tých đçt nĆng nghiûp bünh quån/hċ Các hċ nghño Ě huyûn Thanh Sėn cĂ diûn tých trong toàn tþnh giâm tĒ 0,79 ha/hċ xuĈng cān 2 0,74 ha/hċ. Đåy cČng là xu hđęng đĈi vęi huyûn đçt låm nghiûp cao nhçt vęi 6.202 m /hċ, tiøp 2 Thanh Sėn và Cèm Khö trong khi diûn tých đçt đøn là huyûn Cèm Khö vęi 250 m /hċ, trong khi nĆng nghiûp/hċ Ě huyûn Låm Thao hæu nhđ các hċ nghño Ě huyûn Låm Thao khĆng cĂ đçt khĆng đĉi trong giai đoän 2012-2014. sân xuçt låm nghiûp. Bâng 3. Diện tích đçt nông nghiệp bình quân cûa các hộ nghèo đþợc điều tra phân theo mýc đích sā dýng đçt (m2) Chỉ tiêu Thanh Sơn Cẩm Khê Lâm Thao Tổng diện tích đất nông nghiệp bình quân (BQ) của hộ 8.504 2.650 1.702 1. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp BQ/hộ 2.302 2.400 1.702 Hộ cao nhất 2.700 2.880 2.100 Hộ thấp nhất 240 360 520 a) Diện tích đất canh tác lúa 1.005 1.149 902 Hộ cao nhất 2.160 1.440 1.320 Hộ thấp nhất 430 360 600 b) Diện tích canh tác hoa màu 669 743 621 Hộ cao nhất 980 1.080 900 Hộ thấp nhất 250 300 360 c) Diện tích trồng cây lâu năm, đất khác 628 508 179 Hộ cao nhất 1.010 1.620 470 Hộ thấp nhất 0 0 0 2. Diện tích trồng cây lâm nghiệp BQ/hộ 6.202 250 0 Hộ cao nhất 20.000 12.000 0 Hộ thấp nhất 0 0 0 Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 258
  4. Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp của hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp Hình 1. Diện tích đçt nông nghiệp bình quân theo hộ gia đình và hộ nghèo täi ba huyện Thanh SĄn, Cèm Khê và Lâm Thao, tînh Phú Thọ SĈ liûu trong bâng 3 cān cho thçy cė cçu cåy Sėn có diûn tých đçt nĆng nghiûp bünh quån cĎa trćng cĎa nhĂm hċ nghño täi ba huyûn nghiön hċ nghño là cao hėn, hai huyûn cān läi đ÷u thçp cēu đ÷u khá đa däng. Tçt câ các hċ đ÷u cĂ diûn hėn (tĒ 0,475 đøn 0,57 ha/hċ). Diûn tých đçt tých đçt canh tác lča và hoa màu trong đĂ trung nĆng nghiûp bünh quån cĎa hċ nghño tuy khĆng bünh đçt trćng lča/hċ cao nhçt Ě huyûn Cèm phâi quá thçp so vęi bünh quån chung vęi mēc Khö rći đøn Thanh Sėn và thçp nhçt là Låm cĎa câ nđęc, song nøu so vęi riöng các hċ sân Thao. Hċ cĂ diûn tých canh tác lča cao nhçt cďng xuçt nĆng nghiûp thü con sĈ này läi là quá thçp. 2 chþ đät 6 sào , hċ thçp nhçt vào khoâng 1 sào. Nhđ vêy, tuy cė cçu cåy trćng khá đa däng Do vêy, hċ nghño thđĘng rėi vào tünh träng nhđng tĉng diûn tých đçt canh tác cĎa các hċ thiøu ën lčc giáp hät, sân xuçt ra chþ đù phĐc vĐ nghño täi các huyûn đ÷u thçp, đi÷u này gia tëng tiöu dČng trong gia đünh chē khĆng cĂ dĖ trĕ. mēc đċ manh mčn trong sân xuçt, khĆng cĂ lĜi Tuy diûn tých trćng hoa màu rçt thçp nhđng các cho ngđĘi nghño. hċ nghño đ÷u cĂ tĒ 250 m2 đøn 1.080 m2, các hċ têp trung sân xuçt hai đøn ba vĐ vęi các loäi cåy 3.3. Să tham gia cûa hộ nông dân nghèo trćng nhđ ngĆ, läc, đêu đĊ, rau, Đçt trćng cåy vào thð trþąng đçt sân xuçt nông nghiệp låu nëm và đçt trćng cåy khác khĆng phâi hċ trong ba nëm gæn đåy (2012-2014) nào cďng cĂ, diûn tých trung bünh mċt hċ täi ba Luêt Đçt đai đã đđĜc thông qua và sĔa đĉi huyûn tđėng đĈi thçp chþ đät tĒ 179 m2/hċ đøn ba læn (1993, 2003, 2013) song đ÷u quy đĀnh đçt 628 m2/hċ, riöng cåy låm nghiûp chþ cĂ Ě huyûn đai thuċc sĚ hĕu toàn dån, Nhà nđęc đäi diûn Thanh Sėn và Cèm Khö. chĎ sĚ hĕu và thĈng nhçt quân lĞ. Do đĂ, chø đċ SĈ liûu trong hünh 1 cho thçy diûn tých đçt sĚ hĕu đçt nĆng nghiûp đđĜc phån chia thành: nĆng nghiûp cĎa các hċ nghño so vęi diûn tých Quy÷n sĚ hĕu và quy÷n sĔ dĐng. Chø đċ sĚ hĕu trung bünh hċ täi đĀa phđėng đ÷u thçp hėn tĒ đçt đai đðc biût cĎa Viût Nam đã đđa đøn hû 0,03 ha/hċ (Låm Thao) đøn 0,84 ha/hċ (Thanh quâ hünh thành hai thĀ trđĘng đçt đai: ThĀ Sėn). So vęi toàn tþnh Phč Thą, huyûn Thanh trđĘng cçp I là thĀ trđĘng giao dĀch giĕa Nhà nđęc và ngđĘi sĔ dĐng đçt (vęi nhi÷u chø đċ 2 1 sào Bắc bộ = 360m2 khác nhau nhđ giao đçt cĂ thu ti÷n, khĆng thu 259
  5. Trần Văn Cường, Nguyễn Mậu Dũng* ti÷n; giao đçt cĂ thĘi hän; cho thuö đçt„); thĀ trđĘng thuö/mđĜn đçt nĆng nghiûp bao gćm câ trđĘng cçp II là thĀ trđĘng giao dĀch giĕa nhĕng viûc đi thuö/mđĜn và cho thuö/mđĜn đçt, Ě đåy ngđĘi sĔ dĐng đçt nĆng nghiûp vęi nhau. Các các hċ nghño tham gia câ hai quá trünh trön. Tğ giao dĀch trong thĀ trđĘng đçt đai cĂ các däng lû hċ nĆng dån nghño tham gia thĀ trđĘng thuö nhđ: Đi thuö hoðc cho thuö, mđĜn, mua hoðc mđĜn đçt nĆng nghiûp täi câ ba huyûn đ÷u tëng bán, đçu thæu và đĉi đçt (Marsh et al., 2007). dæn qua các nëm, cĂ sĖ gia tëng đáng kù trong nëm 2014: Cao nhçt Ě huyûn Låm Thao vęi 8 hċ SĈ liûu bâng 4 cho thçy chĎ yøu diûn tých (20%), Ě huyûn Cèm Khö cďng vęi 8 hċ (13,33%) đçt nĆng nghiûp cĎa hċ nghño cĂ ngućn gĈc đđĜc và thçp nhçt Ě huyûn Thanh Sėn vęi 6 hċ (10%). nhà nđęc giao chiøm tĒ 94,12% đøn 98,92%. Tğ Nhđ vêy, các hċ nghño tþnh Phč Thą tham gia lû hċ đçu thæu đçt đai là 0% Ě câ ba huyûn, vào thĀ trđĘng đçt nĆng nghiûp chđa nhi÷u, męi nguyên nhån chĎ yøu Ě đåy là do các hċ nghño dĒng läi Ě phån khčc thĀ trđĘng thuö/mđĜn đçt khĆng cĂ đĎ kinh phý, thiøu vĈn đù đçu thæu nhđng đã cĂ sĖ quan tåm và tëng dæn sĈ ngđĘi đçt. Trong nëm 2014, khĆng cĂ hċ nào cho thuö tham gia qua các nëm. SĖ tham gia cān thù hiûn hay mđĜn đçt nĆng nghiûp cĎa münh cďng nhđ Ě diûn tých cho thuö/mđĜn hay đi thuö/mđĜn đçt khĆng cĂ các hoät đċng mua vào thöm hay bán nĆng nghiûp cĎa các hċ nghño. đçt nĆng nghiûp đi. SĈ liûu trong bâng 6 cho thçy, trong nëm Riöng đĈi vęi thĀ trđĘng đi thuö/mđĜn đçt nĆng nghiûp đã bít đæu cĂ các hċ nghño täi câ 2014 cĂ sĖ khác nhau câ v÷ sĈ hċ đi thuö/mđĜn ba huyûn nghiön cēu tham gia vęi diûn tých đçt, cho thuö/mđĜn đçt và diûn tých đçt đi (cho) tđėng đĈi thçp. Trön đĀa bàn ba huyûn Thanh thuö/mđĜn Ě các hċ đi÷u tra täi ba huyûn nghiön Sėn, Cèm Khö và Låm Thao, tğ lû diûn tých đçt cēu. Ở huyûn Thanh Sėn và Cèm Khö, các hċ thuö/mđĜn tğ lû nghĀch vęi tĉng sĈ diûn tých đçt nghño tham gia câ hai quá trünh và sĈ hċ tham canh tác cĎa hċ nĆng dån nghño. CĐ thù, täi gia đi thuö/mđĜn đçt cao hėn sĈ hċ cho huyûn Thanh Sėn mĊi hċ cĂ trung bünh 8.504m2 thuö/mđĜn đçt nĆng nghiûp, cān Ě huyûn Låm đçt sân xuçt nhđng trung bünh 1 hċ nghño chþ Thao các hċ chþ đi thuö/mđĜn chē khĆng cĂ đçt thuö hoðc mđĜn khoâng 90m2, đät 1,06% tĉng đù cho thuö/mđĜn. Diûn tých đi thuö/mđĜn trung diûn tých sân xuçt - con sĈ này là rçt thçp, bünh 1 hċ đ÷u cao hėn diûn tých cho thuö/mđĜn, huyûn Cèm Khö là 40 m2/hċ, đät 1,51% và cao đät tĒ 400 – 1.080 m2. Tuy nhiön, vén cĂ nhi÷u nhçt là Ě huyûn Låm Thao, trung bünh 1 hċ cĂ hċ nĆng dån nghño Ě câ ba huyûn cĂ nhu cæu thù thuö/mđĜn khoâng 100m2, đät 5,88%. thuö/mđĜn đçt nĆng nghiûp song chđa tiøp cên SĈ liûu bâng 5 cho thçy: SĖ tham gia vào thĀ đđĜc vęi thĀ trđĘng này. Bâng 4. Diện tích đçt sân xuçt nông nghiệp trong nëm 2014 cûa hộ nông dân nghèo phân theo nguồn gốc đçt đai Thanh Sơn Cẩm Khê Lâm Thao Nội dung SL (m2) TL (%) SL (m2) TL (%) SL (m2) TL (%) Diện tích đất nông nghiệp BQ/hộ 8.504 100 2.650 100 1.702 100 - Đất được Nhà nước giao 8.414 98,94 2.610 98,49 1.602 94,12 - Đất đấu thầu 0 0 0 0 0 0 - Đất thuê, mượn lại 90 1,06 40 1,51 100 5,88 - Đất cho thuê, mượn 0 0 0 0 0 0 - Đất mua vào 0 0 0 0 0 0 - Đất bán đi 0 0 0 0 0 0 Ghi chú: SL: Số lượng; TL: Tỷ lệ Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 260
  6. Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp của hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp Bâng 5. Să tham gia cûa các hộ nông dân nghèo vào thð trþąng thuê/mþợn đçt nông nghiệp 2012 2013 2014 Chỉ tiêu Tổng số hộ Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) Thanh Sơn 60 3 5,00 3 5,00 6 10,00 Cẩm Khê 60 1 1,67 3 5,00 8 13,33 Lâm Thao 40 3 7,5 4 10,00 8 20,00 Trung bình (%) 4,38 6,25 13,74 Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 Bâng 6. Diện tích cho thuê/mþợn, đi thuê/mþợn đçt nông nghiệp cûa các hộ điều tra nëm 2014 Chỉ tiêu Đơn vị tính Thanh Sơn Cẩm Khê Lâm Thao Số hộ đi thuê/mượn đất hộ 5 6 8 Diện tích thuê/mượn đất trung bình 1 hộ m2 1.080 400 750 Số hộ cho thuê/mượn đất hộ 1 2 0 Diện tích cho thuê/mượn đất trung bình 1 hộ m2 288 230 0 Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 Bâng 7. Nhu cæu mć rộng diện tích đçt canh tác nông nghiệp cûa các hộ nông dân nghèo täi đða bàn nghiên cĀu Thanh Sơn (n = 60) Cẩm Khê (n = 60) Lâm Thao (n = 40) Nội dung Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) Số hộ hộ) Tỷ lệ (%) - Số hộ có nhu cầu 11 18,33 15 25,00 31 77,5 - Số hộ không có nhu cầu 49 81,67 45 75,00 9 22,5 Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 SĈ liûu bâng 7 cho thçy, nhu cæu mĚ rċng diûn tých đçt nĆng nghiûp cĂ sĖ khác biût giĕa 3.4. Nguyên nhân khó mć rộng diện tích các huyûn đi÷u tra. Nhu cæu mĚ rċng đçt cĎa đçt sân xuçt nông nghiệp cûa hộ nông huyûn Låm Thao chiøm tğ lû cao nhçt 77,5%, dân nghèo tiøp đøn là huyûn Cèm Khö chiøm 25,00%, thçp Theo Nguyún Vën SĔu (2006), mċt trong nhçt là huyûn Thanh Sėn chiøm 18,33%. nhĕng nguyön nhån cĎa đĂi nghño là do thiøu Nhđ vêy, thĀ trđĘng đçt nĆng nghiûp đĈi vęi đçt đù sân xuçt. Vçn đ÷ khĆng cĂ đçt làm cho hċ nghño täi tþnh Phč Thą cān rçt âm đäm, thu nhêp cĎa hċ thçp, cách xa thu thêp cĎa các khĆng cĂ hċ nào tham gia đçu thæu, mua, bán, hċ giàu - nhĕng hċ thđĘng cĂ nhi÷u đçt. Đi÷u chuyùn nhđĜng đçt đai. ThĀ trđĘng thuö/mđĜn này cĂ khâ nëng gåy ra ânh hđĚng tiöu cĖc đĈi đçt bít đæu cĂ sĖ tham gia cĎa hċ nghño song tğ vęi nëng suçt và týnh cĆng bìng. Song nhi÷u lû thçp chþ đät tĒ 10,00% đøn 20,00% vęi diûn nghiön cēu cho thçy thĀ trđĘng thuö đçt cĂ lĜi tých trung bünh tĒ 400 đøn 1.080 m2/hċ. Nhi÷u cho ngđĘi nghño. ThĀ trđĘng thuö đçt tćn täi cĂ hċ cĂ nhu cæu mĚ rċng đçt đai nhđng chđa thĖc nghÿa là ngđĘi nĆng dån đđĜc tiøp nhên thêm hiûn đđĜc vü vêy cæn làm rĄ các nguyön nhån mċt phæn diûn tých đçt và các hċ gia đünh khác dén đøn tünh träng trön. cĂ thù khai thác cė hċi gia tëng thu nhêp tĒ các 261
  7. Trần Văn Cường, Nguyễn Mậu Dũng* hoät đċng phi nĆng nghiûp, thĀ trđĘng thuö đçt cách đøn nėi thuö/mđĜn xa, giá thuö đçt cao và phi têp trung sô cho phòp tëng cao nëng suçt thĎ tĐc phēc täp. mà không làm ânh hđĚng tiöu cĖc đøn sĖ bình đîng (Træn ThĀ Minh Châu, 2011). 3.5. Đề xuçt một số giâi pháp nâng cao khâ Trong khi nhu cæu mĚ rċng đçt sân xuçt nëng tiếp cên thð trþąng đçt nông nghiệp nĆng nghiûp cĎa các hċ nghño là khá lęn nhđng đối vĆi các hộ nghèo trên đða bàn tînh chþ cĂ 19 hċ thuö/mđĜn đđĜc đçt đai, đät tğ lû Phú Thọ 11,88%. Vêy nhĕng nguyön nhån nào dén đøn Nëm 2013, Luêt Đçt đai męi đđĜc ban hành viûc hċ cĂ nhu cæu mà khĆng thù tiøp cên đđĜc đã đi÷u chþnh mċt sĈ hän chø cĎa Luêt Đçt đai vęi thĀ trđĘng đçt täi đĀa phđėng? nëm 2003, khuyøn khých sĖ tham gia cĎa các hċ Nhđ đã phån tých Ě trön, täi câ ba huyûn nĆng dån vào thĀ trđĘng đçt nĆng nghiûp trong khĆng cĂ hċ nghño nào tham gia đçu thæu hay đĂ cĂ các hċ nĆng dån nghño. Song qua nhĕng mua bán đçt đai, do đĂ đù mĚ rċng diûn tých đçt khâo sát vĒa qua, sĖ tham gia này cān rçt thçp sân xuçt ta chþ phån tých các nguyên nhân täi tþnh Phč Thą. TĒ nhĕng nguyön nhån đã khiøn hċ nĆng dån nghño khĆng thuö/mđĜn đđĜc phån tých, nghiön cēu đ÷ xuçt mċt sĈ giâi đđĜc đçt sân xuçt nĆng nghiûp. pháp nång cao khâ nëng tiøp cên thĀ trđĘng đçt nĆng nghiûp cĎa hċ nĆng dån nghño tþnh Phč SĈ liûu bâng 8 cho thçy, trong sĈ các nguyön Thą nhđ sau: nhån khĆng tham gia thĀ trđĘng đçt đai thü thiøu vĈn đù sân xuçt là nguyön nhån đđĜc đa sĈ hċ - Vçn đ÷ thiøu vĈn trong sân xuçt dén đøn lĖa chąn (tĒ 48,39 - 81,82%). Đēng thē hai là giâm khâ nëng tiøp cên thĀ trđĘng đçt đai vü vêy nguyön nhån thiøu ngđĘi cho thuö/mđĜn đçt (tĒ cæn cĂ các chýnh sách trong hĊ trĜ vĈn sân xuçt cho ngđĘi nghño. Cæn cĂ nhĕng tác đċng tých cĖc 32,26 - 40,00%). Nguyên nhån thiøu ngđĘi lao đù hċ nĆng dån nghño tiøp cên thĀ trđĘng vĈn, týn đċng cďng đđĜc đ÷ cêp bĚi mċt sĈ hċ đi÷u tra dĐng trong đĂ phâi cĂ nhĕng hđęng dén cĐ thù v÷ (12,9% - 53,33%). Các nguyên nhân khác bao viûc lêp kø hoäch sân xuçt trön diûn tých đçt gćm: Khoâng cách đøn nėi thuö/mđĜn xa, giá đđĜc giao, thuö hoðc mđĜn. TĒ đĂ, khi cĂ ngućn thuö đçt cao và thĎ tĐc phēc täp chiøm tğ lû thçp vĈn giao dĀch sô kých thých thĀ trđĘng đçt nĆng nìm trong khoâng 0-13,33% Ě câ ba huyûn. nghiûp phát triùn Ě nĆng thĆn. Nhđ vêy, nguyön nhån cĎa viûc khĆng tham - ThĖc träng các hċ cĂ đçt, khĆng sân xuçt gia thĀ trđĘng thuö/mđĜn đçt nĆng nghiûp cĎa cďng khĆng cho thuö/mđĜn do nhi÷u nguyön hċ nĆng dån nghño täi ba huyûn đđĜc lĞ giâi chĎ nhân, song cæn cĂ biûn pháp tuyön truy÷n đù hċ yøu là do thiøu vĈn sân xuçt, thiøu ngućn lao nhên thçy lĜi ých cĎa viûc cho thuö/mđĜn đçt đai đċng và thiøu ngđĘi cho thuö/mđĜn; đćng thĘi khĆng nhĕng cĂ lĜi cho hċ nghño ýt đçt mà cān cĂ cďng cĂ mċt sĈ nguyön nhån khác là do khoâng lĜi cho sĖ phát triùn chung cĎa xã hċi. Các hċ Bâng 8. Nguyên nhân không tham gia thð trþąng thuê/mþợn đçt cûa hộ nông dân nghèo Thanh Sơn (n=11) Cẩm Khê (n=15) Lâm Thao (n=31) Nguyên nhân Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) Số hộ (hộ) Tỷ lệ (%) - Thiếu vốn sản xuất 9 81,82 8 53,33 15 48,39 - Thiếu lao động 4 36,36 8 53,33 4 12,90 - Thiếu người cho thuê/mượn 4 36,36 6 40,00 10 32,26 - Khoảng cách đến nơi thuê/mượn xa 1 9,09 2 13,33 0 0 - Giá thuê đất cao 1 9,09 2 13,33 2 6,45 - Thủ tục phức tạp 1 9,09 1 6,67 2 6,45 Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 262
  8. Tiếp cận thị trường đất nông nghiệp của hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ: Thực trạng và giải pháp cho thuö/mđĜn đçt cĂ cė hċi trong chuyùn đĉi ngđĘi cho thuö/mđĜn đçt. Ngoài ra cān cĂ mċt sĈ viûc làm phi nĆng nghiûp, hoðc đã chuyùn đĉi nguyön nhån khác nhđ: Khoâng cách đøn nėi viûc làm phi nĆng nghiûp. Hċ nghño thiøu đçt thuö/mđĜn xa, giá cho thuö cao và thĎ tĐc phēc sân xuçt cĂ cė hċi tëng cđĘng sĖ tých tĐ đçt đù täp. Theo đĂ, các giâi pháp nhìm tëng khâ nëng phát triùn kinh tø hċ. tiøp cên thĀ trđĘng đçt nĆng nghiûp cĎa hċ - Viûc thiøu lao đċng cďng là nguyön nhån nghño täi tþnh Phč Thą bao gćm hĊ trĜ vay vĈn khiøn hċ nghño khĆng thù mĚ rċng đçt sân xuçt. sân xuçt đĈi vęi các hċ nghño; tëng cđĘng tuyön Song ta cďng biøt làm nĆng nghiûp cĂ týnh chçt truy÷n đù các hċ khĆng cĂ nhu cæu sĔ dĐng cho thĘi vĐ nön hċ hoàn toàn cĂ thù dČng nhi÷u thuö/mđĜn đçt đai; tëng cđĘng và linh hoät hình thēc nhđ đĉi cĆng, thuö mđęn thöm ngđĘi trong sĔ dĐng lao đċng vào thĘi kĝ gieo trćng và trong thĘi kĝ gieo trćng hoðc thu hoäch, chþ cæn thu hoäch đù giâi quyøt viûc thiøu lao đċng và hċ cĂ phđėng thēc quân lĞ thü sô đem läi hiûu phĉ biøn kiøn thēc v÷ Luêt Đçt đai, tëng cđĘng quâ đáng kù ngay câ khi đi thuö/mđĜn đçt. hĊ trĜ pháp lĞ cæn thiøt cho câ hai bön giao dĀch - Ngoài ra, thĎ tĐc giao dĀch trong thĀ trong thĀ trđĘng đçt nĆng nghiûp. trđĘng đçt nĆng nghiûp đĈi vęi hċ nghño còn phēc täp. Do đĂ, Chýnh quy÷n đĀa phđėng cæn cĂ TÀI LIỆU THAM KHÂO kø hoäch phĉ biøn kiøn thēc v÷ Luêt Đçt đai liön quan đøn đçt sân xuçt nĆng nghiûp tęi tĒng Lê Thị Anh (2014). Manh mún đất đai trong sản xuất nông nghiệp hiện nay. Tạp chí Trí thức và Phát hċ dån đù hċ cĂ thù ním bít đđĜc cė bân v÷ triển online, ngày đăng 25/8/2014. pháp luêt. Tých cĖc hĊ trĜ pháp lĞ cæn thiøt cho Trần Thị Minh Châu (2011). Chính sách đất nông câ hai bön giao dĀch trong thĀ trđĘng đçt nĆng nghiệp ở Việt Nam. Tạp chí Cộng sản điện tử, nghiûp, đðc biût là hċ nĆng dån nghño. CČng vęi ngày đăng 26/7/2011. viûc quân lĞ giá đçt giao dĀch täi đĀa phđėng sao Cục thống kê tỉnh Phú Thọ (2011). Niên giám thống kê cho cĂ lĜi cho ngđĘi nghño, nhìm giâm bçt bünh tỉnh Phú Thọ 2010. Nhà xuất bản Thống kê, Hà đîng và yøu thø cĎa hċ nghño. Nội. Cục thống kê tỉnh Phú Thọ (2013). Niên giám thống kê 4. KẾT LUẬN tỉnh Phú Thọ 2012. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. Phč Thą là tþnh trung du mi÷n nči cĂ diûn Cục thống kê tỉnh Phú Thọ (2015). Niên giám thống kê tých đçt nĆng nghiûp bünh quån đät 0,74 ha/hċ, tỉnh Phú Thọ 2014 tóm tắt. Truy cập ngày tuy nhiön cĂ sĖ khác biût đáng kù giĕa các 19/7/2015 tại: Giam/Nien-giam-Thong-ke-tinh-Phu-Tho-tom-tat- huyûn nghiön cēu. Diûn tých đçt sân xuçt nĆng 172.html nghiûp bünh quån 1 hċ nghño täi ba huyûn Quốc hội (1998), Quốc hội (2003), Quốc hội (2013). nghiön cēu đ÷u thçp chþ đät tĒ 0,17 ha/hċ (Låm Luật Đất đai 1993, 2003, 2013. Thao) đøn 0,85 ha/hċ (Thanh Sėn). Các hċ nĆng Marsh S.P., T.G. MauAulay và Phạm Văn Hùng dån nghño täi đĀa bàn nghiön cēu cĂ cė cçu cåy (2007). Phát triển nôngnghiệp và chính sách đất trćng đa däng phČ hĜp vęi đi÷u kiûn sinh thái. đai ở Việt Nam. ACIAR Monograph No. 123a. Trong đĂ hæu høt diûn tých là đđĜc Nhà nđęc Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm giao, diûn tých đçt đi thuö/mđĜn rçt thçp, chþ tĒ 2013 của Ủy ban Dân tộc về công nhận thôn đặc 40 m2/hċ (Cèm Khö) đøn 100m2/hċ (Låm Thao), biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015, Hà Nội. chiøm tğ lû tĒ 1,08% đøn 5,88%. Nhi÷u hċ cĂ nhu cæu mĚ rċng diûn tých sân xuçt song chđa Nguyễn Văn Sửu, 2006. Phân hóa trong tiếp cận đất đai. Tạp chí Dân tộc học, 3: 48-57. tiøp cên đđĜc thĀ trđĘng thuö/mđĜn đçt nĆng UBND tỉnh Phú Thọ, 2012. Báo cáo đánh giá việc thực nghiûp điùn hünh täi huyûn Låm Thao là 77,5%, hiện chính sách, pháp luật về giảm nghèo trên địa Thanh Sėn là 18,33% và Cèm Khö là 25,00%. bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005 - 2012. Các nguyön nhån chĎ yøu khiøn các hċ nghño Worldbank (2011). Vietnam Development Report khĆng thuö/mđĜn đçt nĆng nghiûp gćm cĂ: (VDR) 2011: Natural Resources Management: The Thiøu vĈn sân xuçt, thiøu ngućn lao đċng, thiøu World Bank. 263