Tổng quan về bảo hiểm xã hội - Phần 3

pdf 10 trang hapham 1920
Bạn đang xem tài liệu "Tổng quan về bảo hiểm xã hội - Phần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_quan_ve_bao_hiem_xa_hoi_phan_3.pdf

Nội dung text: Tổng quan về bảo hiểm xã hội - Phần 3

  1. 21 - Về độ tuổi của ng−ời lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân chung lμ 34,68 tuổi, chủ yếu ở độ tuổi 25 đến 40 tuổi. Riêng đối với ng−ời có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tr−ớc 1/1995 có tuổi đời cao hơn, bình quân 44,5 tuổi, tập trung trong khoảng độ tuổi từ 35 đến 47 tuổi. Với tháp tuổi nμy dự báo cho chúng ta biết số ng−ời nghỉ h−u sẽ tập trung chủ yếu vμo các năm 2010 đến 2017 đối với các đối t−ợng tham gia bảo hiểm xã hội tr−ớc 1/1995. Với việc đánh giá thực trạng tham gia bảo hiểm xã hội vμ xác định các số liệu thống kê về đối t−ợng tham gia bảo hiểm xã hội nêu trên lμ căn cứ chủ yếu để xác định các tiêu thức liên quan đến số ng−ời nghỉ h−u hμng năm, phục vụ cho tính toán xác định số tiền ngân sách Nhμ n−ớc chuyển cho quỹ bảo hiểm xã hội hμng năm vμ cân đối quỹ bảo hiểm xã hội đ−ợc chính xác. 2- Thực trạng về chi từ quỹ bảo hiểm xã hội. 2.1. Những nội dung chi từ quỹ bảo hiểm xã hội : 2.1.1 Những nội dung chi từ quỹ bảo hiểm xã hội: - Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội gồm: + Chế độ ốm đau; + Chế độ thai sản; + Chế độ trợ cấp tai nạn lao động-bệnh nghề nghiệp (trợ cấp hμng tháng, trợ cấp một lần, trợ cấp chết do tai nạn lao động-bệnh nghề nghiệp, trợ cấp ng−ời phục vụ, trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt); + Chế độ h−u trí (l−ơng h−u hμng tháng, trợ cấp một lần, trợ cấp trên 30 năm, trợ cấp hμng tháng đối với công nhân cao su); + Chế độ trợ cấp mất sức lao động hμng tháng; + Chế độ tử tuất ( trợ cấp hμng tháng, trợ cấp một lần, tiền mai táng); + Chế độ nghỉ ngơi d−ỡng sức;
  2. 22 - Chi bảo hiểm y tế cho các đối t−ợng h−ởng l−ơng h−u vμ trợ cấp hμng tháng (mức 3% l−ơng h−u, trợ cấp). - Lệ phí cho công tác chi trả (0,52% so với tổng số chi trả); - Chi quản lý (năm 2001 vμ 2002 với mức 4% so với tổng số thu bảo hiểm xã hội) - Chi phí cho hoạt động đầu t−. - Chi khác. 2.1.2. Những nội dung chi từ nguồn quỹ bảo hiểm xã hội: - Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội cho các đối t−ợng kể từ 1/1/1995 trở đi gồm: + Chế độ ốm đau; + Chế độ thai sản; + Chế độ trợ cấp tai nạn lao động-bệnh nghề nghiệp (trợ cấp hμng tháng, trợ cấp một lần, trợ cấp chết do tai nạn lao động-bệnh nghề nghiệp, trợ cấp ng−ời phục vụ, trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt); + Chế độ h−u trí (l−ơng h−u hμng tháng, trợ cấp một lần, trợ cấp trên 30 năm); + Chế độ tử tuất ( trợ cấp hμng tháng, trợ cấp một lần, tiền mai táng); + Chế độ nghỉ ngơi d−ỡng sức; - Chi bảo hiểm y tế cho các đối t−ợng h−ởng l−ơng h−u vμ trợ cấp hμng tháng từ 1/1/1995 trở đi (mức 3% l−ơng h−u, trợ cấp). - Lệ phí cho công tác chi trả (0,52% so với tổng số chi trả từ quỹ bảo hiểm xã hội); - Chi cho công tác quản lý bộ máy hμng năm (mức 4% so với tổng số thu bảo hiểm xã hội) - Chi phí cho hoạt động đầu t−. - Chi khác.
  3. 23 2.1.3. Những nội dung chi từ nguồn ngân sách Nhμ n−ớc: - Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội cho các đối t−ợng nghỉ h−ởng chế độ tr−ớc 1/1/1995 gồm: + Chế độ trợ cấp tai nạn lao động-bệnh nghề nghiệp (trợ cấp hμng tháng, trợ cấp ng−ời phục vụ, trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt); + Chế độ h−u trí (l−ơng h−u hμng tháng, trợ cấp hμng tháng đối với công nhân cao su); + Trợ cấp mất sức lao động hμng tháng (kể cả ng−ời h−ởng theo Nghị định số 91/CP) + Chế độ tử tuất ( trợ cấp hμng tháng, trợ cấp một lần, tiền mai táng); - Chi bảo hiểm y tế cho các đối t−ợng h−ởng l−ơng h−u vμ trợ cấp hμng tháng nghỉ h−ởng chế độ tr−ớc 1/1/1995 (mức 3% l−ơng h−u, trợ cấp). - Lệ phí cho công tác chi trả (0,52% so với tổng số chi trả từ ngân sách Nhμ n−ớc); - Chi cho các đối t−ợng h−ởng chế độ bảo hiểm xã hội giải quyết theo công văn số 843/LĐTBXH ngμy 25/3/1996 của Bộ Lao động - Th−ơng binh & Xã hội; - Chi khác. 2.2. Thực trạng về đối t−ợng h−ởng bảo hiểm xã hội: Biểu số 4: Đối t−ợng giải quyết mới hμng năm Số Loại đối t−ợng Đơn vị 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 Tổng Cộng TT tính (3 tháng) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 I. H−ởng hμng tháng 976 21.913 39.786 42.293 49.642 55.740 63.314 273.664
  4. 24 1 H−u VC Ng−ời 359 12.010 13.727 16.058 24.402 29.455 2 Trợ cấp CB xã 39 551 35.866 131.877 1.829 2.419 3 H−u QĐ Ng−ời 78 2.547 3.603 3.850 5.131 4.537 4.061 23.807 4 ĐX Tuất Đ.xuất 474 6.250 20.596 19.803 17.819 19.931 19.841 105.805 Trong đó: ĐXCB Đ.xuất 458 6.181 20.346 19.607 17.609 19.777 19.642 105.116 ĐXND Đ.xuất 16 69 250 196 210 154 199 1.094 5 TNLĐ - BNN Ng−ời 65 1.034 1.518 1.984 1.767 1.671 1.717 9.756 II. H−ởng 1 lần (ch−a kể LL vũ trang) 1 T/C theo điều 28 Ng−ời 61.210 69.299 89.022 98.654 104.256 116.997 608.737 2 T/C 1 lần CB xã Ng−ời 231 2.386 5.913 8.530 3 T/C ng−ời > 30 năm CT Ng−ời 6.385 7.094 8.456 12.882 15.333 18.515 75.759 4 T/C TNLĐ Ng−ời 1.084 1.105 1.678 1.646 1.694 1.681 9.993 5 Chết do TNLĐ Ng−ời 422 436 463 498 408 516 3.179 6 Bệnh NN Ng−ời 475 509 348 393 349 292 2.875 7 Tuất Ng−ời 9.200 10.161 10.974 10.962 12.417 12.935 76.810 8 MTP Ng−ời 18.520 23.800 22.918 22.138 25.334 26.364 162.874 9 ẩm đau Ng−ời 825.416 850.806 978.673 962.533 994.012 1.194.596 6.656.842 Ngμy 5.418.970 5.784.901 6.684.734 6.289.537 5914138 7.574.829 43.452.010 10 Thai sản Ng−ời 86.176 95.202 101.250 142.610 126.506 142.882 789.828 Ngμy 6.270.588 8.461.462 9.250.618 8.949.882 11.301.449 13.077.584 65.773.045 11 D−ỡng sức Ng−ời 59.730 59.730 Ngμy 350.486 350.486 (Số liệu của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
  5. 25 Biểu số 5: Đối t−ợng h−ởng chế độ bảo hiểm xã hội hμng tháng (Số có mặt đến 31/12 các năm) Đơn vị tính: ng−ời Năm Nguồn H−u vC H−u QĐ T/C xã MSLĐ TUất TNLĐ Tổng (ĐX) BNN Cộng Số bμn giao 1.024.987 406.360 174.438 1.778.918 166.976 6.157 1/10/1995 1995 Tổng 399.253 168.538 6.484 1.021.095 166.129 1.761.499 TĐ: NSNN 399.253 168.064 6.419 Quỹ 1.020.736 166.051 474 65 1.760.523 359 78 976 1996 Tổng 395.026 178.970 11.315 1.769.421 1.017.129 166.981 TĐ: NSNN 395.026 172.609 10.357 1.748.821 Quỹ 1.006.340 164.489 6.361 958 20.600 10.789 2.492 1997 Tổng 380.132 175.709 13.542 1.758.219 1.020.447 168.389 TĐ: NSNN 380.132 164.419 11.332 1.714.690 Quỹ 996.235 162.572 11.290 2.210 43.529 24.212 5.817 1998 Tổng 367.017 179.189 15.980 1.751.961 1.020.125 169.670 TĐ: NSNN 367.017 162.672 11.960 1.681.981 Quỹ 979.867 160.465 16.517 4.020 70.000 40 258 9.205 1999 Tổng 7 352.407 181.580 17.932 1.754.461 1.030.361 172.174 TĐ: NSNN 352.407 160.037 12.292 1.649.258 Quỹ 966.291 158.231 7 21.543 5.640 105.203 64.070 13.943 2000 Tổng 476 340.663 179.814 19.612 1.760.884
  6. 26 TĐ: NSNN 1.045.171 175.148 340.663 154.434 12.320 1.615.272 Quỹ 476 25.380 7.292 145.612 951.901 155.954 93.270 19.194 2001 Tổng 2.233 330.095 183.962 21.183 1.778.127 1.065.464 175.190 TĐ: NSNN 330.095 153.766 12323 1.587.198 Quỹ 937.463 153.551 2.233 30.196 8.860 190.929 128.001 21.639 (Số liệu của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) Qua số liệu về đối t−ợng h−ởng chế độ bảo hiểm xã hội tại biểu số 4, số 5 ta thấy: - Số ng−ời h−ởng chế độ bảo hiểm xã hội hμng tháng vμ một lần đều tăng, năm sau nhiều hơn so với năm tr−ớc (tỷ lệ tăng bình quân các năm lμ 12%) . - Số ng−ời nghỉ h−u hμng năm đối với đối t−ợng tham gia bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 12/CP tăng nhanh (tăng bình quân 25%/năm).Điều nμy thể hiện đúng thực trạng về độ tuổi ng−ời lao động tham gia bảo hiểm xã hội nh− đã nêu tại phần thu bảo hiểm xã hội vμ phản ánh đúng thực trạng tuổi nghỉ h−u theo Nghị định 236/HĐBT, đa số tuổi nghỉ h−u lμ 50 vμ khi thực hiện theo Điều lệ bảo hiểm xã hội tuổi nghỉ h−uđã tăng lên trên 50. Riêng ng−ời nghỉ h−u thuộc lực l−ơng vũ trang hμng năm t−ơng đối ổn định. - Số ng−ời nghỉ h−u có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội trên 30 năm cũng tăng qua các năm t−ơng ứng với mức tăng tuổi nghỉ h−u. - Số ng−ời nghỉ việc h−ởng trợ cấp một lần theo điều 28 Điều lệ bảo hiểm xã hội tăng bình quân hμng năm lμ: 10% (năm 2000 vμ 2001 mỗi năm đã có trên 10 vạn ng−ời).
  7. 27 2.3. Thực trạng về chi bảo hiểm xã hội: Theo quy định của Điều lệ bảo hiểm xã hội thì kinh phí để chi các chế độ bảo hiểm xã hội gồm từ nguồn do ngân sách Nhμ n−ớc vμ nguồn từ quỹ bảo hiểm xã hội , cụ thể lμ: + Nguồn từ ngân sách Nhμ n−ớc để đảm bảo thực hiện chi các chế độ h−u trí, trợ cấp mất sức lao động, tai nạn lao động-bệnh nghề nghiệp, tử tuất, bảo hiểm y tế của những ng−ời đ−ợc h−ởng bảo hiểm xã hội tr−ớc ngμy thi hμnh Điều lệ bảo hiểm xã hội. + Nguồn quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo thực hiện chi các chế độ bảo hiểm xã hội cho các đối t−ợng đang tham gia bảo hiểm xã hội bị ốm đau, thai sản, nghỉ d−ỡng sức vμ các đối t−ợng h−ởng các chế độ bảo hiểm xã hội hμng tháng, một lần kể từ 01/01/1995. Tình hình chi bảo hiểm xã hội từ 2 nguồn vμ chi cho các chế độ bảo hiểm xã hội đ−ợc thể hiện cụ thể qua số liệu của các biểu sau: (Tiền chi bảo hiểm xã hội tính theo mức tiền l−ơng tối thiểu từng thời điểm (năm 1996 mức 120.000 đồng; năm 1997 đến 1998 mức 144.000 đồng; năm 2000 mức 180.000 đồng; năm 2001 mức 210.000 đồng). Biểu số 6: Cơ cấu nguồn kinh phí chi BHXH từ năm 1995 đến 2001 Năm Tổng chi Ngân sách Nhμ n−ớc Quỹ BHXH Việt Nam (tr.đ) Số chi (tr.đ) Tỷ trọng (%) Số chi (tr.đ) Tỷ trọng (%) 1996 4.788.607 4.405.457 92,00 383.150 8,00
  8. 28 1997 5.756.618 5.163.093 89,69 593.525 10,31 1998 5.880.095 5.128.466 87,22 751.629 12,88 1999 5.955.971 5.015.620 84,21 940.351 15,79 2000 7.573.401 6.238.493 80,37 1.333.908 19,63 2001 9.257.397 7.321.411 79,08 1.935.986 21,92 (Số liệu của BHXH Việt Nam)
  9. 29 Biểu số 7 Các tiêu thức liên quan đến ng−ời lao động nghỉ h−u nh− tuổi nghỉ h−u, quá trình đ−ợc tính thời gian tham gia bảo hiểm xã hội, bình quân tiền l−ong lμm căn cứ tính l−ơng h−u, tỷ lệ h−ởng l−ơng h−u vμ mức tiền l−ơng h−u cũng nh− bình quân tuổi thọ của những ng−ời h−ởng chế độ h−u trí, đ−ợc thể hiện qua số liệu thống kê từ năm 1995 đến năm 2001 nh− sau: Biểu số 8: Tình hình thực hiện chế độ h−u trí (tăng thêm hμng năm) Tiêu thức Đơn vị Nă m Năm Năm Năm Năm Năm Năm
  10. 30 tính 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 1 2 3 4 5 6 7 8