Từ vựng tiếng Anh cơ bản

pdf 125 trang hapham 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng tiếng Anh cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_vung_tieng_anh_co_ban.pdf

Nội dung text: Từ vựng tiếng Anh cơ bản

  1. Từ vựng tiếng Anh cơ bản
  2. Unit 01. Từ lo ạ i Có 8 từ lo ạ i trong ti ế ng Anh: 1. Danh từ (Nouns): Là t ừọ g i tên ng ườồậựệ i, đ v t, s vi c hay n ơố i ch n. Ex: teacher, desk, sweetness, city 2. Đạừ i t (Pronouns): Là t ừ dùng thay cho danh t ừể đ không ph ảạừấềầ i dùng l i danh t y nhi u l n. Ex: I, you, them, who, that, himself, someone. 3. Tính từ (Adjectives): Là t ừ cung c ấ p tính ch ấ t cho danh t ừ , làm cho danh t ừ rõ nghĩa h ơ n, chính xác và đầ y đ ủ h ơ n. Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new. 4. Độừ ng t (Verbs): Là t ừễảộ di n t m t hành đ ộộạ ng, m t tình tr ng hay m ộả t c m xúc. Nó xác đ ịủừ nh ch t làm hay chị u đ ự ng m ộ t đi ề u gì. Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut. 5. Trạừ ng t (Adverbs): Là t ừổ b sung ý nghĩa cho m ộộừộừộạừ t đ ng t , m t tính t hay m t tr ng t khác. T ươ ng tự nh ư tính t ừ , nó làm cho các t ừ mà nó b ổ nghĩa rõ ràng, đ ầ y đ ủ và chính xác h ơ n. Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large. 6. Giớừ i t (Prepositions): Là t ừườ th ng dùng v ớ i danh t ừạừ và đ i t hay ch ỉốươ m i t ng quan gi ữừ a các t này vớữừ i nh ng t khác, th ườ ng là nh ằễảốươ m di n t m i t ng quan v ề hoàn c ảờ nh, th i gian hay v ị trí. Ex: It went by air mail. The desk was near the window. 7. Liên từ (Conjunctions): Là t ừ n ố i các t ừ (words), ng ữ (phrases) hay câu (sentences) l ạ i v ớ i nhau. Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed. 8. Thán từ (Interjections): Là t ừễảảảộộ di n t tình c m hay c m xúc đ t ng t, không ng ờừạ . Các t lo i này không can thiệ p vào cú pháp c ủ a câu. Ex: Hello! Oh! Ah! Có mộề t đi u quan tr ọ ng mà ng ườọế i h c ti ng Anh c ầế n bi t là cách x ếạ p lo i trên đây căn c ứứ vào ch c năng ngữ pháp mà m ộừảệ t t đ m nhi m trong câu. Vì th ếấềừảệềạứ , có r t nhi u t đ m nhi m nhi u lo i ch c năng khác nhau và do đó, có thể đ ượ c x ế p vào nhi ề u t ừ lo ạ i khác nhau. Xét các câu dướ i đây: (1) He came by a very fast train.(Anh ta đế n b ằ ng m ộ t chuy ế n xe l ử a c ự c nhanh.) (2) Bill ran very fast.(Bill chạ y r ấ t nhanh.) (3) They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.(Họ s ắ p nh ị n ăn trong ba ngày; trong thờ i gian ấ y h ọ s ẽ không ăn gì c ả .) (4) At the end of his three-day fast he will have a very light meal.(Vào cuố i đ ợ t ăn chay dài ba ngày c ủ a anh ta, anh ta sẽ dùng m ộ t b ữ a ăn th ậ t nh ẹ .) Trong câu (1) fast là mộ t tính t ừ (adjective).
  3. Trong câu (2) fast là mộ t tr ạ ng t ừ (adverb). Trong câu (3) fast là mộ t đ ộ ng t ừ (verb). Trong câu (4) fast là mộ t danh t ừ (noun).
  4. Unit 02. Nouns and Ariticles (Danh từ và m ạ o t ừ ) Danh từ (Nouns) Bấ t kỳ ngôn ng ữ nào khi phân tích văn ph ạủềảắượừạủ m c a nó đ u ph i n m đ c các t lo i c a nó và các bi ế n thểủừạ c a t lo i này. Tr ướế c h t chúng ta tìm hi ểề u v danh t ừừạ là t lo i quen thu ộấơảấ c nh t và đ n gi n nh t trong tấ t c ả các ngôn ng ữ . I. Đị nh nghĩa và phân lo ạ i Trong tiế ng Anh danh t ừ g ọ i là Noun. Danh từừểọ là t đ g i tên m ộườộậộựệộ t ng i, m t v t, m t s vi c, m t tình tr ạ ng hay m ộả t c m xúc. Danh từ có th ể đ ượ c chia thành hai lo ạ i chính: Danh từ c ụ th ể (concrete nouns): chia làm hai lo ạ i chính: Danh từ chung (common nouns): là danh t ừ dùng làm tên chung cho m ộ t lo ạ i nh ư : table (cái bàn), man (ngườ i đàn ông), wall (bứ c t ườ ng) Danh từ riêng (proper nouns): là tên riêng nh ư : Peter, Jack, England Danh từ tr ừ u t ượ ng (abstract nouns): happiness (sự h ạ nh phúc), beauty (vẻ đ ẹ p), health (sứ c kh ỏ e) II. Danh từ đ ế m đ ượ c và không đ ế m đ ượ c (countable and uncountable nouns) Danh từếượ đ m đ c (Countable nouns): M ộ t danh t ừượế đ c x p vào lo ạếượ i đ m đ c khi chúng ta có th ểế đ m trựế c ti p ng ườ i hay v ậấ t y. Ph ầớ n l n danh t ừụểề c th đ u thu ộ c vào lo ạếượ i đ m đ c. Ví dụ : boy (cậ u bé), apple (quả táo), book (quyể n sách), tree (cây) Danh từ không đ ếượ m đ c (Uncountable nouns): M ộ t danh t ừượế đ c x p vào lo ạ i không đ ếượ m đ c khi chúng ta không đếựếườ m tr c ti p ng i hay v ậấ t y. Mu ốế n đ m, ta ph ả i thông qua m ộơịườ t đ n v đo l ng thích hợầớ p. Ph n l n danh t ừừượềộ tr u t ng đ u thu c vào lo ạ i không đ ếượ m đ c. Ví dụ : meat (thị t), ink (mự c), chalk (phấ n), water (nướ c) Số nhi ề u c ủ a danh t ừ Mộượ t đ c xem là s ố ít (singular). T ừởượ hai tr lên đ c xem là s ốề nhi u (plural). Danh t ừổố thay đ i theo s ít và số nhi ề u I. Nguyên tắ c đ ổ i sang s ố nhi ề u 1. Thông thườ ng danh t ừ l ấ y thêm S ở s ố nhi ề u. Ví dụ : chair - chairs ; girl - girls ; dog - dogs 2. Nhữ ng danh t ừ t ậ n cùng b ằ ng O, X, S, Z, CH, SH l ấ y thêm ES ở s ố nhi ề u. Ví dụ : potato - potatoes ; box - boxes ; bus - buses ; buzz - buzzes ; watch - watches ; dish - dishes
  5. Ngoạ i l ệ : a) Nhữ ng danh t ừ t ậ n cùng b ằ ng nguyên âm + O ch ỉ l ấ y thêm S ở s ố nhi ề u. Ví dụ : cuckoos, cameos, bamboos, curios, studios, radios b) Nhữ ng danh t ừậ t n cùng b ằ ng O nh ư ng có ngu ồố n g c không ph ảế i là ti ng Anh ch ỉấ l y thêm S ởố s nhiề u. Ví dụ : pianos, photos, dynamo, magnetos, kilos, mementos, solos 3. Nhữ ng danh t ừ t ậ n cùng b ằ ng ph ụ âm + Y thì chuy ể n Y thành I tr ướ c khi l ấ y thêm ES. Ví dụ : lady - ladies ; story - stories 4. Nhữ ng danh t ừ t ậ n cùng b ằ ng F hay FE thì chuy ể n thành VES ở s ố nhi ề u. Ví dụ : leaf - leaves, knife - knives Ngoạ i l ệ : a) Nhữ ng danh t ừ sau ch ỉ thêm S ở s ố nhi ề u: roofs : mái nhà gulfs : vị nh cliffs : bờ đá d ố c reefs : đá ng ầ m proofs : bằ ng ch ứ ng chiefs : th ủ lãnh turfs : lớ p đ ấ t m ặ t safes : t ủ s ắ t dwarfs : ngườ i lùn griefs : n ỗ i đau kh ổ beliefs : niề m tin b) Nhữ ng danh t ừ sau đây có hai hình th ứ c s ố nhi ề u: scarfs, scarves : khăn quàng wharfs, wharves : cầ u tàu g ỗ staffs, staves : cán bộ hoofs, hooves : móng guố c II. Cách phát âm S tậ n cùng S tậ n cùng (ending S) đ ượ c phát âm nh ư sau: 1. Đượ c phát âm là /z/: khi đi sau các nguyên âm và các ph ụ âm t ỏ (voiced consonants), c ụ th ể là các ph ụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /T/, /m/, /n/, /N/, /l/, /r/. Ví dụ : boys, lies, ways, pubs, words, pigs, loves, bathes, rooms, turns, things, walls, cars. 2. Đượ c phát âm là /s/: khi đi sau các ph ụ âm đi ế c (voiceless consonants), c ụ th ể là các ph ụ âm sau: /f/, /k/, /p/, /t/ và /H/. Ví dụ : laughs, walks, cups, cats, tenths.
  6. 3. Đượ c phát âm là /iz/: khi đi sau m ộ t ph ụ âm rít (hissing consonants), c ụ th ể là các ph ụ âm sau: /z/, /s/, /dZ/, /tS/, /S/, /Z/. Ví dụ : refuses, passes, judges, churches, garages, wishes. III. Các trườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t 1. Nhữ ng danh t ừ sau đây có s ố nhi ề u đ ặ c bi ệ t: man - men : đàn ông woman - women : phụ n ữ child - children : trẻ con tooth - teeth : cái răng foot - feet : bàn chân mouse - mice : chuộ t nh ắ t goose - geese : con ngỗ ng louse - lice : con rậ n 2. Nhữ ng danh t ừ sau đây có hình th ứ c s ố ít và s ố nhi ề u gi ố ng nhau: deer : con nai sheep : con cừ u swine : con heo Mạ o t ừ (Article) Trong tiếệẫườ ng Vi t ta v n th ng nói nh ư : cái nón, chi ế c nón, trong ti ế ng Anh nh ữừ ng t có ý nghĩa t ươự ng t như cái và chi ế c đó g ọ i là m ạ o t ừ (Article). Tiế ng Anh có các m ạ o t ừ : the /T ə /, a / ə n/, an /ân/ Các danh từ th ườ ng có các m ạ o t ừ đi tr ướ c. Ví dụ : the hat (cái nón), the house (cái nhà), a boy (m ộ t c ậ u bé) The gọạừị i là m o t xác đ nh (Definite Article), the đ ọ c thành /Ti/ khi đ ứướộừắầằ ng tr c m t danh t b t đ u b ng mộ t nguyên âm hay ph ụếụườộụ âm đi c (ph âm h th ng là m t ph âm câm nh ườ hour (gi ) không đ ọ c là /hau/ mà là /auə /). Ví dụ : the hat /hæt/ nh ư ng the end /Ti end/ the house /Tə haus/ the hour /Ti au ə / A gọạừ i là m o t không xác đ ịấị nh hay b t đ nh (Indefinite Article). A đ ượổ c đ i thành an khi đi tr ướộ c m t danh từ b ắ t đ ầ u b ằ ng m ộ t nguyên âm hay ph ụ âm đi ế c. Ví d ụ : a hat (mộ t cái nón) nh ư ng an event (m ộ t s ự ki ệ n) a boy (mộ t c ậ u bé) nh ư ng an hour (m ộ t gi ờ đ ồ ng h ồ ) và
  7. a unit không phả i an unit vì âm u đ ượ c phát âm là /ju/ (đ ọ c gi ố ng nh ư /zu/). Mạừấịượọəở o t b t đ nh a đ c đ c là [ ] các âm y ếọ u; đ c là [ei] trong các âm m ạ nh. a/an đặướộ t tr c m t danh t ừốếượ s ít đ m đ c và đ ượ c dùng trong nh ữườợ ng tr ng h p sau đây: 1. Vớ i ý nghĩa m ộ t ng ườ i, m ộ t v ậ t. m ộ t cái b ấ t kỳ. I have a sister and two brothers. (Tôi có mộ t ng ườ i ch ị và hai ng ườ i anh) 2. Trong các thành ngữ ch ỉ m ộ t s ự đo l ườ ng. He works forty-four hours a week. (Anh ấ y làm vi ệ c 44 gi ờ m ộ t tu ầ n) 3. Trướ c các ch ữ dozen (ch ụ c), hundred (trăm), thousand (ngàn), million (tri ệ u). There are a dozen eggs in the fridge. (Có mộ t ch ụ c tr ứ ng trong t ủ l ạ nh) 4. Trướ c các b ổữừ ng t (complement) s ốếượỉềệươạ ít đ m đ c ch ngh nghi p, th ng m i, tôn giáo, giai c ấ p v v George is an engineer.(George là mộ t k ỹ s ư ) The King made him a Lord. (Nhà Vua phong cho ông ta làm Huân tướ c) 5. Trướộ c m t danh t ừ riêng khi đ ềậế c p đ n nhân v ậấưộ t y nh m t cái tên bình th ườ ng. A Mr. Johnson called to see you when you were out.(Mộ t Ô. Johnson nào đó đã g ọ i đ ể g ặ p b ạ n khi b ạ n ra ngoài) 6. Vớ i ý nghĩa cùng, gi ố ng (same) trong các câu t ụ c ng ữ , thành ng ữ . They were much of a size. (Chúng cùng cở ) Birds of a feather flock together. (Chim cùng loạ i lông h ợ p đàn v ớ i nhau - Ng ư u t ầ m ng ư u, mã t ầ m mã) 7. Trướộữồị c m t ng đ ng v (appositive) khi t ừễảộ này di n t m t ý nghĩa không quen thu ộắ c l m. He was born in Lowton, a small town in Lancashire.(Ông ấ y sinh t ạ i Lowton, m ộ t thành ph ố nh ỏ ở Lancashire) 8. Trong các câu cả m thán (exclamatory sentences) b ắ t đ ầ u b ằ ng ‘What’ và theo sau là m ộ t danh t ừ s ố ít đế m đ ượ c. What a boy! (Mộ t chàng trai tuy ệ t làm sao!) 9. Trong các thành ngữ sau (và các c ấ u trúc t ươ ng t ự ): It’s a pity that : Thậ t ti ế c r ằ ng to keep it a secret : giữ bí m ậ t as a rule : như m ộ t nguyên t ắ c to be in a hurry : vộ i vã to be in a good/bad temper : bình tĩnh/cáu kỉ nh all of a sudden : bấ t thình lình to take an interest in : lấ y làm h ứ ng thú trong
  8. to make a fool of oneself : xử s ự m ộ t cách ng ố c ngh ế ch to have a headache : nhứ c đ ầ u to have an opportunity to : có cơ h ộ i at a discount : giả m giá on an average : tính trung bình a short time ago : cách đây ít lâu 10. Trong các cấ u trúc such a; quite a; many a; rather a. I have had such a busy day. II. Không sử d ụ ng M ạ o t ừ b ấ t đ ị nh Mạừấị o t b t đ nh không đ ượửụ c s d ng trong các tr ườợ ng h p sau: 1. Trướộ c m t danh t ừỉộướệấậ ch m t t c hi u, c p b c hay m ộứ t ch c danh ch ỉ có th ểữởộườ gi b i m t ng i trong mộ t th ờ i đi ể m nào đó. They made him King. (Họ l ậ p ông ta làm vua) As Chairman of the Society, I call on Mr. Brown to speak. (Trong tư cách là Ch ủ t ị ch Hi ệ p h ộ i, tôi m ờ i Ô.Brown đ ế n nói chuyệ n) 2. Trướ c nh ữ ng danh t ừ không đ ế m đ ượ c (uncountable nouns) nói chung. He has bread and butter for breakfast. (Anh ấ y ăn sáng v ớ i bánh mì và b ơ ) She bought beef and ham. (Cô ấ y mua thit bò và th ị t heo) 3. Trướ c các danh t ừ ch ỉ các b ữ a ăn nói chung. They often have lunch at 1 o’clock. (Họ th ườ ng ăn tr ư a lúc m ộ t gi ờ ) Dinner will be served at 5 o’clock. (Bữ a ăn t ố i s ẽ đ ượ c d ọ n lúc 5 gi ờ ) 4. Trướ c các danh t ừỉộơ ch m t n i công c ộểễảữ ng đ di n t nh ng hành đ ộ ng th ườượựệạơ ng đ c th c hi n t i n i ấy. He does to school in the morning. (Anh ta đi họ c vào bu ổ i sáng) They go to market every day. (Họ đi ch ợ m ỗ i ngày) 5. Trướ c các danh t ừ ch ỉ ngày, tháng, mùa. Sunday is a holiday. (Chủ nh ậ t là m ộ t ngày l ễ ) They often go there in summer. (Họ th ườ ng đ ế n đó vào mùa hè) 6. Sau độ ng t ừ turn v ớ i nghĩa tr ở nên, tr ở thành. He used to be a teacher till he turned writer. (Ông ấ y là m ộ t giáo viên tr ướ c khi tr ở thành nhà văn) The đượ c phát âm là [T] khi đi tr ướ c các nguyên âm, là [Ti] tr ướ c các nguyên âm, là [Ti:] khi đ ượ c nh ấ n mạ nh.
  9. Mạừ o t xác đ ị nh the đ ượ c dùng tr ướ c danh t ừốẫốềảếượ s ít l n s nhi u, c đ m đ c cũng nh ư không đ ế m đượ c. I. The thườ ng đ ượ c s ử d ụ ng trong các tr ườ ng h ợ p sau đây: 1. Khi đi trướ c m ộ t danh t ừ ch ỉ ng ườ i hay v ậ t đ ộ c nh ấ t. The sun rises in the east. 2. Vớ i ý nghĩa “ng ườ i hay v ậ t mà chúng ta v ừ a đ ề c ậ p đ ế n” Once upon a time there was a little boy who lived in a cottage. The cottage was in the country and the boy had lived there all his life. 3. Trướ c tên các qu ốởạốềặ c gia d ng s nhi u ho c các qu ố c gia là s ựế liên k t các đ ơịỏ n v nh . The United States; The Netherlands 4. Trướ c các đ ị a danh mà danh t ừ chung đã đ ượ c hi ể u ng ầ m. The Sahara (desert); The Crimea (peninsula) 5. Trướ c danh t ừ riêng ch ỉ qu ầ n đ ả o, sông, r ặ ng núi, đ ạ i d ươ ng. The Thames; The Atlantic; The Bahamas 6. Trướộ c m t danh t ừốếượ s ít đ m đ c dùng v ớ i ý nghĩa t ổ ng quát đ ểỉảộủạ ch c m t ch ng lo i. The horse is being replaced by the tractor. 7. Trướ c m ộ t danh t ừ chung có danh t ừ riêng theo sau xác đ ị nh. the planet Mars; the play ‘King LearÚ 8. Trướ c m ộ t t ướ c hi ệ u g ọ i theo s ố th ứ t ự . Queen Elizabeth II (Queen Elizabeth the Second) 9. Trong dạ ng so sánh nh ấ t (superlatives) và trong d ạ ng so sánh kép (double comparative) This is the youngest student in my class. The harder you work, the more you will be paid. 10. Trướộ c m t danh t ừượộữớừ đ c m t ng gi i t (prepositional phrase) b ổ nghĩa. the road to London; the battle of Trafalgar 11. Trướộ c m t danh t ừượổ đ c b nghĩa b ằ ng m ộộệề t m t m nh đ quan h ệ xác đ ị nh (defining relative clause). The man who helped you yesterday is not here. 12. Trướ c m ộ t tính t ừ đ ể t ạ o thành m ộ t danh t ừ t ậ p h ợ p (collective noun). The rich should help the poor. II. Không dùng mạ o t ừ xác đ ị nh “The” The không đượ c dùng trong các tr ườ ng h ợ p sau đây:
  10. 1. Trướ c nh ữ ng danh t ừ tr ừ u t ượ ng dùng theo nghĩa t ổ ng quát. Life is very hard for some people (not: The life) 2. Trướ c các danh t ừ ch ỉ ch ấ t li ệ u dùng theo nghĩa t ổ ng quát. Butter is made from cream (not: The butter) 3. Trướ c tên các b ữ a ăn dùng theo nghĩa t ổ ng quát. Dinner is served at 6:00 (not: The dinner) 4. Trướ c các danh t ừ s ố nhi ề u dùng theo nghĩa t ổ ng quát. Books are my best friends. (not: The books) 5. Trướ c h ầ u h ế t các danh t ừ riêng. He lived in London (not: The London) 6. Trướ c các t ừ Lake, Cape, Mount. Lake Superior, Cape Cod, Mount Everest 7. Trướ c các t ướ c hi ệ u có danh t ừ riêng theo sau. King George, Professor Russell 8. Trướ c các danh t ừ ch ỉ ngôn ng ữ . Russian is more difficult than English. (not: The Russian) 9. Trướ c tên các mùa và các ngày l ễ . Winter came late that year (not: The winter) 10. Trướ c các danh t ừ chung ch ỉộơ m t n i công c ộằễạ ng nh m di n đ t ý nghĩa làm hành đ ộườả ng th ng x y ra ở n ơ i ấ y. He goes to school in the morning (not: the school) Như ng: He goes to the school to meet his old teacher.
  11. Unit 03. Verbs and sentences (Độ ng t ừ và câu) Độ ng t ừ (Verb) Độ ng t ừ trong ti ế ng Anh g ọ i là Verb. Độ ng t ừ là t ừ dùng đ ể ch ỉ ho ạ t đ ộ ng. Độừừạ ng t là t lo i có r ấềếểộừưếểọộừ t nhi u bi n th . Đ ng t ch a bi n th g i là đ ng t nguyên th ể (Infinitive), các độ ng t ừ nguyên th ể th ườ ng đ ượ c vi ế t có to đi tr ướ c. Ví dụ to go (đi), to work (làm việ c), Độ ng t ừ TO BE Độ ng t ừ to be có nghĩa là thì, là, ở . Đi vớ i ch ủ t ừ s ố ít to be bi ế n th ể thành is /iz/ Đi vớ i ch ủ t ừ s ố nhi ề u to be bi ế n th ể thành are /a:/ To be còn là mộợộừ t tr đ ng t (Auxiliary Verb). Các tr ợộừữộừạ đ ng t là nh ng đ ng t giúp t o thành các d ạ ng khác nhau củộừữ a đ ng t .Khi gi vai trò tr ợộừữộừ đ ng t , nh ng đ ng t này không mang ý nghĩa rõ r ệ t. I. Độ ng t ừ đ ượ c chia và không đ ượ c chia (Finites and Non-finites) 1. Nhữ ng hình th ứủộừể c nào c a đ ng t có th giúp hình thành m ộịữ t v ng (predicate) thì g ọ i là hình th ứ c đượ c chia (finites). He walked slowly in the yard. Các hình thứ c đ ượ c chia c ủ a đ ộ ng t ừ đ ề u n ằ m trong các thì (tense). Khi hình thành thì quá khứ đ ơ n (simple past) và quá kh ứ phân t ừ (past participle) t ấ t c ả các đ ộ ng t ừ đ ề u đượ c x ế p vào hai nhóm: nhóm đ ộ ng t ừ có qui t ắ c (regular verbs) và nhóm đ ộ ng t ừ b ấ t qui t ắ c (irregular verbs). 2. Độ ng t ừ không đ ượ c chia g ồ m có các d ạ ng nguyên m ẫ u (infinitive), V+ing (present participle và gerund) và quá khứ phân t ừ (past participle). II. Thêm -ED và thêm -ING 1. Các trườ ng h ợ p thêm -ED: Nhữ ng cách th ứ c thêm -ED sau đây đ ượ c dùng đ ể thành l ậ p thì Quá kh ứ đ ơ n (Simple Past) và Quá kh ứ phân từ (Past Participle). a) Thông thườ ng: Thêm ED vào đ ộ ng t ừ nguyên m ẫ u. to walk - They walked home. b) Độ ng t ừ t ậ n cùng b ằ ng E - ch ỉ thêm D. to live - They lived in Paris for three years. c) Độ ng t ừ t ậ n cùng b ằ ng ph ụ âm + Y - Đ ổ i Y thành IED. to study - He studied in the lab at weekends.
  12. d) Độừộầậ ng t m t v n t n cùng b ằ ng 1 nguyên âm + 1 ph ụ âm và đ ộừượấạ ng t đ c nh n m nh (stressed) ởầ v n cuố i (G ấ p đôi ph ụ âm cu ố i tr ướ c khi thêm ED. to stop - She stopped to buy some food. to control (controlled e) Mộốộừầậ t s đ ng t 2 v n, t n cùng b ằ ng L, đ ượấạ c nh n m nh (stressed) ởầứấ v n th nh t cũng g ấ p đôi ph ụ âm cuố i tr ướ c khi thêm ED. to travel - They travelled a lot. Tươ ng t ự : to kidnap - kidnapped; to worship - worshipped. 2. Cách phát âm -ED tậ n cùng -ED tậ n cùng đ ượ c phát âm theo 3 cách khác nhau: / id / : sau các âm /t/ và /d/ to want - wanted; to decide - decided /t/ : sau các phụ âm đi ế c (voiceless consonant sounds) to ask - asked; to finish - finished /d/ : sau các nguyên âm (vowel sounds) và phụ âm t ỏ (voiced consonant sounds) to answer - answered; to open - opened 3. Các trườ ng h ợ p thêm ING V.ing đượ c hình thành đ ể t ạ o nên hi ệ n t ạ i phân t ừ (present participle), trong các thì ti ế p di ễ n (Continuous Tenses) và để t ạ o thành đ ộ ng danh t ừ (Gerund). Có 6 tr ườ ng h ợ p thêm ING: a) Thông thườ ng: thêm -ING và cu ố i đ ộ ng t ừ nguyên m ẫ u. to walk - walking; to do - doing b) Độ ng t ừ t ậ n cùng b ằ ng E - b ỏ E tr ướ c khi thêm -ING to live - living; to love - loving c) Độ ng t ừ t ậ n cùng b ằ ng -IE - đ ổ i thành -Y tr ướ c khi thêm ING. to die - dying; to lie - lying d) Độừộầậ ng t m t v n t n cùng b ằ ng 1 nguyên âm + 1 ph ụ âm và đ ộừượấạ ng t đ c nh n m nh (stressed) ởầ v n cuố i - G ấ p đôi ph ụ âm cu ố i tr ướ c khi thêm -ING. to run - running; to cut - cutting e) Mộốộừầậ t s đ ng t 2 v n, t n cùng b ằ ng L, đ ượấạ c nh n m nh (stressed) ởầứấ v n th nh t cũng g ấ p đôi ph ụ âm cuố i tr ướ c khi thêm -ING. to travel - travelling f) Mộ t s ố đ ộ ng t ừ có các thêm -ING đ ặ c bi ệ t đ ể tránh nh ầ m l ẫ n: to singe (cháy xém) - singeing
  13. khác vớ i to sing (hát) - singing to dye (nhuộ m) - dyeing khác vớ i to die (ch ế t) - dying III. Trợ đ ộ ng t ừ (Auxiliary verbs) và Đ ộ ng t ừ th ườ ng (Ordinary verbs) 1. Trợộừ đ ng t (auxiliary verbs) là nh ữộừạ ng đ ng t giúp t o thành các d ạ ng khác nhau c ủộừữ a đ ng t . Khi gi vai trò trợộừữộừ đ ng t , nh ng đ ng t này không mang ý nghĩa rõ r ệựả t. T b n thân các tr ợộừ đ ng t cũng có thể là nh ữ ng đ ộ ng t ừ chính (main verb) trong câu. Khi là đ ộ ng t ừ chính, nó có ý nghĩa riêng. 2. Có hai nhóm trợ đ ộ ng t ừ : a) Trợ đ ộ ng t ừ c ơ b ả n (primary auxiliary verbs) Gồ m có be, have, do. b) Trợ đ ộ ng t ừ khuy ế t thi ế u (modal auxiliary verbs) Gồ m có will, would, can, could, may, might, shall, should, must, ought to, used to, dare, need. IV. Ngoạ i đ ộ ng t ừ (Transitive) và N ộ i đ ộ ng t ừ (Intransitive) 1. Ngoạộừ i đ ng t (Transitive verbs) là nh ữộừễảộ ng đ ng t di n t m t hành đ ộ ng tác đ ộ ng lên m ộừ t túc t nào đó. Nói tóm tắ t, ngo ạ i đ ộ ng t ừ luôn đòi h ỏ i ph ả i có m ộ t túc t ừ . I hit the ball. He killed the lion. 2. Nộộừ i đ ng t (Intransitive verbs) là nh ữộừ ng đ ng t không chuy ểộếộừ n hành đ ng đ n m t túc t nào. Nó không có túc từ . Túc t ừ duy nh ấ t mà n ộ i đ ộ ng t ừ có th ể có là lo ạ i túc t ừ cùng g ố c (cognate objects). The sun rises. He sings a song. She lived a happy life. 3. Mộốộừ t s đ ng t có th ểượửụ đ c s d ng v ừ a nh ưộộộừừ m t n i đ ng t v a nh ưộ m t ngo ạộừ i đ ng t . Khi ấ y, có thể có m ộ t thay đ ổ i chút ít trong ý nghĩa. Ví d ụ : intransitive The bell rings. The fire lit quickly transitive The waiter rings the bell. He lit the fire V. Độ ng t ừ khuy ế t thi ế u (Defective verbs) Độừếế ng t khuy t thi u (defective verbs còn đ ượọ c g i là model verbs) là nh ữộừ ng đ ng t có chung m ộ t tính chấếộố t thi u m t s hình th ứ c (forms) và có chung m ộốửụ t s cách s d ng khác bi ệớộừạ t v i các đ ng t còn l i. VI. Độ ng t ừ liên k ế t (linking verbs)
  14. Độừế ng t liên k t (linking verbs) là nh ữộừốủừ ng đ ng t n i ch t (subject) v ớ i các thành ph ầ n khác c ủệ a m nh đề (clause). Nh ữ ng thành ph ầ n này mô t ả m ộ t tính ch ấ t nào đó c ủ a ch ủ t ừ . The soldiers stayed perfectly still. Nhữ ng đ ộ ng t ừ liên k ế t (linking verbs) chính là: be, appear, become, end (up), feel, get, go, grow, keep, look, prove, remain, seem, smell, sound, stay, taste, turn (out) Câu (Sentence) Câu có thểấềạừơảếứạư có r t nhi u d ng, t đ n gi n đ n ph c t p, nh ng chúng ta có th ể quy v ềạơả ba d ng c b n sau: Thể xác đ ị nh (Affirmative) Thể ph ủ đ ị nh (Negative) Thể nghi v ấ n (Interrogative) Trướ c h ế t chúng ta xét m ẫ u câu đ ơ n gi ả n nh ấ t sau đây: This is a book (Đây là mộ t quy ể n sách ) Trong câu này ta thấ y: This có nghĩa là đây, cái này, đóng vai trò chủ t ừ trong câu. Is là độ ng t ừ to be dùng v ớ i s ố ít (vì ta đang nói đ ế n m ộ t cái bàn) và có nghĩa là là. A book: mộ t quy ể n sách. Đây là mộ t câu xác đ ị nh vì nó xác đ ị nh cái ta đang nói đ ế n là m ộ t quy ể n sách. Vậ y c ấ u trúc m ộ t câu xác đ ị nh c ơ b ả n là: Subject + Verb + Complement (Chủ t ừ ) (Đ ộ ng t ừ ) (B ổ ng ữ ) Khi viế t câu ở th ể ph ủ đ ị nh ta vi ế t: This is not a book (Đây không phả i là m ộ t quy ể n sách) Câu này chỉ khác câu trên ở ch ỗ có thêm ch ữ not sau is. Vậ y c ấ u trúc c ủ a câu ph ủ đ ị nh là: Subject + Aux. Verb + not + Complement (Chủ t ừ ) (Tr ợ đ ộ ng t ừ ) (B ổ ng ữ ) is not còn đượ c vi ế t t ắ t thành isn’t /’iznt/ are not aren’t /a:nt/ Khi viế t câu này ở th ể nghi v ấ n ta vi ế t:
  15. Is this a book? (Đây có phả i là m ộ t quy ể n sách không?) Trong câu này vẫ n không thêm ch ữ nào khác mà ta th ấ y ch ữ is đ ượ c mang lên đ ầ u câu. Vậ y qui t ắ c chung đ ể chuy ể n thành câu nghi v ấ n là chuy ể n tr ợ đ ộ ng t ừ lên đ ầ u câu. Cấ u trúc: Aux. Verb + Subject + Complement Đây là dạ ng câu h ỏỉỏảờả i ch đòi h i tr l i Ph i hay Không ph ảậểảờ i. Vì v y đ tr l i cho câu h ỏ i này chúng ta có thể dùng m ẫ u tr ả l ờ i ng ắ n sau: Yes, this is (Vâng phả i) No, this isn’t (Không, không phả i) Cấ u trúc: Yes, + Subject + Auxiliary Verb No, + Subject + Auxiliary Verb + not. This, That This có nghĩa là đây, cái này That có nghĩa là đó, kia, cái đó, cái kia Khi dùng vớ i s ố nhi ề u this, that đ ượ c chuy ể n thành these, those. Ví dụ : Those are tables (Đó là nhữ ng cái bàn) Those aren’t tables (Đó không phả i là nh ữ ng cái bàn) Are those tables? (Có phả i đó là nh ữ ng cái bàn không?) Yes, those are. (Vâng, phả i) No, those aren’t. (Không, không phả i) Vocabulary and, or , but Đây là các liên từ dùng đ ể n ố i các t ừ hay các m ệ nh đ ề trong câu. and có nghĩa là và or có nghĩa là hoặ c, hay là but có nghĩa là như ng, mà Ví dụ : This is a table and that is a chair.(Đây là mộ t cái bàn và kia là m ộ t cái gh ế )
  16. Is that a pen or a pencil?(Đó là mộ t cây bút m ự c hay bút chì?) This is a pen but that’s a pencil?(Đây là cây viế t m ự c nh ư ng kia là cây vi ế t chì)
  17. Unit 04. Pronouns ( Đạ i t ừ ) I. Các loạ i đ ạ i t ừ Đạừ i t (pronoun) là t ừ dùng thay cho m ộừạừểượ t danh t . Đ i t có th đ c chia thành 8 lo ạ i: 1. Đạ i t ừ nhân x ư ng (personal pronouns) 2. Đạ i t ừ s ở h ữ u (possessive pronouns) 3. Đạ i t ừ ph ả n thân (reflexive pronouns) 4. Đạ i t ừ ch ỉ đ ị nh (demonstrative pronouns) 5. Đạ i t ừ nghi v ấ n (interrogative pronouns) 6. Đạ i t ừ b ấ t đ ị nh (indefinite pronouns) 7. Đạ i t ừ quan h ệ (relative pronouns) 8. Đạ i t ừ phân bi ệ t (distributive pronouns) II. Đạ i t ừ nhân x ư ng (Personal Pronouns) Trong bài này chúng ta sẽ tìm hi ể u tr ướ c h ế t v ề các đ ạ i t ừ nhân x ư ng. Đạừư i t nhân x ng là nh ữừểư ng t dùng đ x ng hô khi nói chuy ệớ n v i nhau. Trong ti ếệềạừ ng Vi t có nhi u đ i t và cách sửụ d ng chúng cũng r ấ t phong phú. Nh ư ng trong ti ế ng Anh cũng nh ưầếạữỉ h u h t các ngo i ng ch có mộ t s ố các đ ạ i t ừ c ơ b ả n. Các đạ i t ừ nhân x ư ng (Personal Pronouns) đ ượ c chia làm 3 ngôi: Ngôi thứ nh ấ t: dùng cho ng ườ i nói t ự x ư ng hô (tôi, chúng tôi, ) Ngôi thứ hai: dùng đ ể g ọ i ng ườ i đang ti ế p xúc v ớ i mình (anh, b ạ n, mày, ) Ngôi thứ ba: dùng đ ểỉộốượ ch m t đ i t ng khác ngoài hai đ ốượ i t ng đang ti ếớ p xúc v i nhau (anh ta, bà ta, h ắ n, nó, ) Mỗ i ngôi l ạ i đ ượ c phân thành s ố ít và s ố nhi ề u. Số ít đ ể ch ỉ m ộ t đ ố i t ượ ng. Số nhi ề u đ ể ch ỉ nhi ề u đ ố i t ượ ng. Các pronoun trong tiế ng Anh bao g ồ m: Ngôi I Ngôi II Ngôi III Số ít I You He, She, It Số nhi ề u We You They I /ai/ : tôi, tao, You /ju/ : anh, bạ n, các anh, các b ạ n. Khi dùng ở s ố nhi ề u hay s ố ít đ ề u vi ế t là you.
  18. He /hi/ : anh ta, ông ta, nó, She /Si/ : cô ta, bà ta, chị ta, nó, It /it/ : nó. It thườ ng ch ỉ dùng đ ể ch ỉ đ ồ v ậ t We /wi/ : chúng tôi, chúng ta, They /Tei/ : họ , chúng nó, Các độừ ng t trong câu luôn luôn ph ảợớạừủ i phù h p v i các đ i t c a nó. Cách s ửụộừ d ng đ ng t cho hòa h ợ p vớ i ch ủ t ừ g ọ i là chia đ ộ ng t ừ . Trướ c h ế t ta tìm hi ể u cách chia đ ộ ng t ừ TO BE. TO BE (thì, là, ở ) I am, You are, He is, She is, It is, We are, They are Như v ậ y ta th ấ y to be có ba bi ế n th ể : am, is và are. Ngườ i ta cũng s ử d ụ ng cách vi ế t t ắ t sau: I am I’m You are You’re He is He’s She is She’s It is It’s We are We’re They are They’re
  19. Unit 05. Simple present tense (Thì hiệ n t ạ i đ ơ n giả n) Khi nói và viếế t ti ng Anh còn ph ả i quan tâm đ ế n các thì (tense) c ủộừếốủế a nó. Đ ng t là y u t ch y u trong câu quyế t đ ị nh thì c ủ a câu, t ứ c là nó cho bi ế t th ờ i đi ể m x ả y ra hành đ ộ ng. Simple Present Tense Simple Present là thì hiệ n t ạ i đ ơ n. Các câu và cách chia độừ ng t TO BE chúng ta đã h ọ c trong các bài tr ướềượếởệạơ c đ u đ c vi t thì hi n t i đ n. Sau đây là cách chia độ ng t ừ TO WORK (làm vi ệ c) ở thì hi ệ n t ạ i đ ơ n: I work You work He works She works We work They work Nhậộừ n xét: đ ng t không bi ếểấả n th trong t t c các ngôi ngo ạừứố i tr ngôi th ba s ít có thêm s ởố cu i. Độ ng t ừ to work là m ộ t đ ộ ng t ừ th ườ ng. Chúng ta đã biếểếởểủị t đ vi t câu th ph đ nh ta thêm not sau tr ợộừểếởể đ ng t , đ vi t câu th nghi v ấ n ta đượộừầ a tr đ ng t lên đ u câu. Nh ư ng chúng ta không thêm not sau đ ộừườ ng t th ng hay chuy ểộừ n đ ng t thườ ng lên đ ầ u câu. Đ ểếểủị vi t th ph đ nh và nghi v ấủ n c a câu không có tr ợộừ đ ng t ta dùng thêm tr ợ độừ ng t TO DO. Do đ ượế c vi t thành Does đ ốớứố i v i ngôi th ba s ít. Khi dùng thêm to do đ ộừể ng t chuy n về d ạ ng nguyên th ể c ủ a nó. Ví dụ : I work I do not work Do I work? Yes, I do He works He does not work Does work? No, he doesn’t. You work You don’t work Do you work? No, you don’t. Do not đượ c vi ế t t ắ t thành don’t. Does not đượ c vi ế t t ắ t thành doesn’t. Phươ ng pháp thêm s sau độ ng t ừ cũng gi ố ng nh ư danh t ừ . Bảợộừ n thân tr đ ng t to do không có nghĩa gì h ếư t. Nh ng to do còn là m ộộừườ t đ ng t th ng có nghĩa là làm Ví dụ : I do exercises (Tôi làm bài tậ p)
  20. I don’t do exercises. Do I do exercises? He does exercises. He doesn’t do exercises. Does he do exercises? Thì Simple Present đượ c dùng trong các tr ườ ng h ợ p sau: Khi nói vềộề m t đi u mà lúc nào cũng v ậộềặặạ y, m t đi u l p đi l p l i hàng ngày trong hi ệạặộề n t i ho c m t đi u đượ c coi là chân lý. Ví d ụ : The earth goes round the sun.(Trát đấ t đi xung quanh m ặ t tr ờ i) The sun rises in the east.(Mặ t tr ờ i m ọ c ở h ướ ng đông) We get up every morning.(Chúng ta thứ c d ậ y vào m ỗ i bu ổ i sáng) I work in a bank. (Tôi làm việ c ở ngân hàng). Vocabulary morning : buổ i sáng afternoon : buổ i chi ề u ( ở đây là gi ấ c quá tr ư a) noon : buổ i tr ư a evening : buổ i chi ề u (chi ề u t ố i) night : buổ i t ố i every : mỗ i every morning : mỗ i bu ổ i sáng. every night : mỗ i bu ổ i t ố i Bạ n đ ể ý danh t ừ theo sau every không có m ạ o t ừ the on : ở trên in : ở trong at : ở t ạ i on the table : ở trên bàn in the moring : vào buổ i sáng at office : ở c ơ quan
  21. Unit 06. Adjectives (Tính từ ) ADJECTIVES Tính từ trong ti ế ng Anh g ọ i là Adjective. Tính từ là t ừ dùng đ ể ch ỉ tính ch ấ t, màu s ắ c, tr ạ ng thái, Tính từ đ ượ c dùng đ ể mô t ả tính ch ấ t hay cung c ấ p thêm thông tin cho danh t ừ . Để nói : Quy ể n sách màu đ ỏ ta nói The book is red. Trong câu này nhậ n xét: red là tính từ ch ỉ màu s ắ c. Độ ng t ừ chính trong câu là đ ộ ng t ừ to be. Chúng ta không th ể nói The book red mà ph ả i có m ặ t đ ộ ng t ừ to be. To be ở đây không c ầị n d ch nghĩa. N ếị u d ch sát nghĩa có th ểịể d ch Quy n sách thì đ ẹếộừ p. Thi u đ ng t không thể làm thành câu đ ượ c. Cũng vậ y, ta không th ể nói ‘The book on the table’ mà ph ả i nói ‘The book is on the table’ (Quy ể n sách (thì) ở trên bàn). Tính từ còn có th ể đi kèm v ớ i danh t ừ đ ể b ổ nghĩa cho danh t ừ . Xét câu này: This is a red book (Đây là mộ t quy ể n sách màu đ ỏ ). Trong câu này: This đóng vai trò chủ t ừ is là độ ng t ừ chính trong câu. a red book là mộ t danh t ừ . Đây đ ượ c g ọ i là m ộ t danh t ừ kép (Compound Noun). Danh từ kép này g ồ m có: a là m ạ o t ừ c ủ a book, red là tính t ừ đi kèm đ ể mô t ả thêm v ề danh t ừ (book), book là danh từ chính. Trong tiế ng Anh t ừổ b nghĩa cho danh t ừ luôn đi tr ướừ c danh t và sau m ạừủừ o t c a danh t đó. Ví d ụ : The red book is on the table.(Quyể n sách màu đ ỏ ở trên bàn) That’s a pretty book. (Đó là mộ t quy ể n sách đ ẹ p) Mộ t danh t ừ có th ể có nhi ề u b ổ nghĩa. Ví d ụ : He holds a red beautiful book.(Anh ta cầ m m ộ t quy ể n sách đ ẹ p màu đ ỏ ) Chữ very th ườượ ng đ c dùng v ớ i tính t ừểỉứộềủ đ ch m c đ nhi u c a tính ch ấ t. Very có nghĩa là r ấ t. Mary is very pretty. (Mary rấ t đ ẹ p) Computer is very wonderful. (Máy tính rấ t tuy ệ t v ờ i) This, that còn đượ c dùng nh ư tính t ừ v ớ i nghĩa này, kia. Ví d ụ :
  22. This book is very bad. (Quyể n sách này r ấ t t ệ ) That red flower isn’t beautiful (Bông hoa đỏ đó không đ ẹ p) Khi danh từ là s ố nhi ề u this, that vi ế t thành these, those. Vocabulary nice :đẹ p, d ễ th ươ ng pretty :đẹ p beautiful :đẹ p handsome :đẹ p, b ả nh trai Cảốừ b n t này trong ti ế ng Anh đ ề u có nghĩa là đ ẹưứộốượ p, nh ng m c đ và đ i t ng khác nhau nice dùng để ch ỉ m ộ t v ẻ đ ẹ p có tính d ễ th ươ ng pretty chỉẻẹ v đ p bình d ị có th ể dùng đ ể nói cái đ ẹủườẫồậ p c a ng i l n đ v t beautiful nói đếẻẹắả n v đ p s c s o, th ườ ng đ ượ c dùng cho gi ớữ i n handsome vẻ đ ẹ p cho phái nam Có nhiề u cách phân lo ạ i tính t ừ . Ở trình đ ộ căn b ả n chúng tôi t ạ m th ờ i phân ra các lo ạ i nh ư sau: Tính từ ch ỉ tính ch ấ t (qualificative adjectives). Tính từ s ở h ữ u (possessive adjectives). Tính từ ch ỉ s ố l ượ ng (adjectives of quantity). Tính từ phân bi ệ t (distributive adjectives). Tính từ nghi v ấ n (interrogative adjectives). Tính từ ch ỉ đ ị nh (demonstrative adjectives). Ngoài tính từỉ ch tính ch ấ t và tính t ừởữ s h u các tính t ừạ còn l i cũng có th ểạừ làm đ i t (pronoun). Vì thế nh ữ ng lo ạ i tính t ừ này s ẽ đ ượ c phân tích trong ph ầ n Đ ạ i t ừ (pronouns) II. Hình thứ c c ủ a tính t ừ ch ỉ tính ch ấ t Mộừểựộừỉấụư t t có th t nó là m t tính t ch tính ch t, ví d nh blue, big, large Tuy nhiên ng ườ i ta cũng có thể hình thành tính t ừ ch ỉ tính ch ấ t theo các nguyên t ắ c sau: noun + Y : storm - stormy noun + LY : friend - friendly noun + FUL : harm - harmful noun + LESS : care - careless noun + EN : wood - wooden noun + OUS : danger - dangerous
  23. noun + ABLE : honour - honourable noun + SOME : trouble - troublesome noun + IC : atom - atomic noun + ED : talent - talented noun + LIKE : child - childlike noun + AL : education - educational noun + AN : republic - republican noun + CAL : histoty - historical noun + ISH : child - childish III. Vị trí và tính ch ấ t b ổ nghĩa c ủ a m ộ t Tính t ừ Khi bổ nghĩa cho m ộ t danh t ừ , tính t ừ có hai v ị trí đ ứ ng, và nh ư th ế có hai ch ứ c năng ng ữ pháp khác nhau: Tính từứ đ ng ngay tr ướ c danh t ừ mà nó b ổ nghĩa. Ng ườọườợ i ta g i tr ng h p này tính t ừộ thu c tính (attributive adjective). Henry is an honest boy. He has just bought a new, powerful and very expensive car. Tính từứ đ ng sau danh t ừ mà nó b ổ nghĩa. Khi đ ứ ng sau, nó đ ượốớ c n i v i danh t ừấằộừ y b ng đ ng t liên kế t (linking verbs). Ng ườ i ta g ọ i tr ườ ng h ợ p này là tính t ừ v ị ng ữ (predicative adjective). That house is new. She looks tired and thirsty. Phầớ n l n các tính t ừỉ ch tính ch ấề t đ u có th ể dùng nh ưộừộ m t tính t thu c tính (attributive adjective) hay tính từ v ị ng ữ (predicative adjective). That house is blue. That blue house is mine. Tuy nhiên có mộ t s ố tính t ừ ch ỉ có th ể dùng m ộ t cách mà thôi. Chỉ dùng nh ư tính t ừ thu ộ c tính (attributive adjective): former, latter, inner, outer Chỉ dùng nh ư tính t ừ v ị ng ữ (predicative adjective): asleep, afraid, alone, alive, afloat, ashamed, content, unable . IV. Phân từ (Participle) dùng nh ư m ộ t Tính t ừ Hiệ n t ạ i phân t ừ (present participle) và quá kh ứ phân t ừ (past participle) đ ề u có th ể dùng nh ư m ộ t tính t ừ . Khi đượ c dùng nh ưộ m t tính t ừ nó có đ ầủặ y đ đ c tính c ủộ a m t tính t ừư nh làm tính t ừộ thu c tính hay tính từịữ v ng , cách thành l ậể p th so sánh h ơớ n v i more, th ể so sánh c ựấớ c c p v i most Khi dùng làm tính từ , hi ệ n t ạ i phân t ừ mang ý nghĩa ch ủ đ ộ ng (active) trong khi quá kh ứ phân t ừ mang ý nghĩa thụ đ ộ ng (passive). Hãy so sánh hai phân t ừ sau đây c ủ a đ ộ ng t ừ ‘to exciteÚ có nghĩa là “kích đ ộ ng, kích thích”:
  24. (1) Football is an exciting game.(Bóng đá là mộ t môn ch ơ i kích đ ộ ng) (2) The excited fans ran out in the streets. (Các cổ đ ộ ng viên kích đ ộ ng ch ạ y ra đ ườ ng) Trong thí dụ (1) game gi ữ ý nghĩa ch ủ đ ộ ng, kích thích ng ườ i khác. Trong thí d ụ (2) fans mang ý nghĩa b ị độ ng, b ị kích thích.
  25. Unit 07. Numbers (Số ) Có hai loạ i s ố trong ti ế ng Anh: s ố đ ế m (cardinal numbers) và s ố th ứ t ự (ordinal numbers). I. Số đ ế m (Cardinal Numbers) Sốế đ m (Cardinal Numbers) la s ố dùng đ ểếườậ đ m ng i, v t, hay s ựệ vi c. Có 30 s ốếơả đ m c b n trong ti ế ng Anh: 1 : one 16 : sixteen 2 : two 17 : seventeen 3 : three 18 : eighteen 4 : four 19 : nineteen 5 : five 20 : twenty 6 : six 30 : thirty 7 : seven 40 : forty 8 : eight 50 : fifty 9 : nine 60 : sixty 10 : ten 70 : seventy 11 : eleven 80 : eighty 12 : twelve 90 : ninety 13 : thirteen trăm : hundred 14 : fourteen ngàn : thousand 15 : fifteeen triệ u : million Từ 30 s ố căn b ả n này ng ườ i ta hình thành các s ố đ ế m theo nguyên t ắ c sau: Giữ a s ố hàng ch ụ c và s ố hàng đ ơ n v ị có g ạ ch n ố i khi vi ế t. Ví dụ : (38) thirty-eight; (76) seventy-six Sau hundred có and. Ví dụ : (254) two hundred and fifty four; (401) four hundred and one. Các từ hundred, thousand, million không có s ố nhi ề u Ví dụ : (3,214) three thousand, two hundred and fourteen. A thườ ng dùng v ớ i hundred, thousand và million h ơ n là one. Ví dụ : (105) a hundred and six.
  26. Không dùng mạ o t ừ (article) khi đã dùng s ố đ ế m tr ướ c m ộ t danh t ừ . Ví dụ : The cars - Twenty cars II. Số th ứ t ự (Ordinal Numbers) Sốứự th t (Ordinal Numbers) là s ốểỉứựủộườộậ đ ch th t c a m t ng i, m t v t hay m ộựệ t s vi c trong m ộỗ t chu i nhữ ng ng ườậ i, v t hay s ựệốứự vi c. S th t hình thành d ự a trên căn b ảốếớộố n là s đ m v i m t s nguyên t ắ c: first (thứ nh ấ t), second (th ứ hai), third (th ứ ba) t ươ ng ứ ng v ớ i các s ố đ ế m 1, 2, 3. Các số đ ế m t ậ n cùng b ằ ng TY đ ổ i thành TIETH Ví dụ : twenty - twentieth FIVE đổ i thành FIFTH; TWEVE đ ổ i thành TWELFTH Từ 21 tr ở đi ch ỉ có s ố đ ơ n v ị thay đ ổ i. Ví dụ : forty-six - forty-sixth; eighty-one - eighty-first Các số còn l ạ i thêm TH vào s ố đ ế m. Ví dụ : ten - tenth ; nine - ninth III. Dozen, hundred, thousand, million Dozen (chụ c), hundred (trăm), thousand (ngàn), million (triệ u) không có số nhi ề u dù tr ướ c đó có s ố đ ế m ở s ố nhi ề u. Ví dụ : Fifty thousand people , Several dozen flowers . Khi Dozen, hundred, thousand, million ở s ố nhi ề u theo sau ph ả i có OF và m ộ t danh t ừ . Khi ấ y nó có nghĩa là h ằ ng ch ụ c, h ằ ng trăm, h ằ ng ngàn, h ằ ng tri ệ u. Ví dụ : Hundreds of people; millions and millions of ants. Billion có nghĩa là “tỉ ” (m ộ t ngàn tri ệ u) trong ti ế ng M ỹ (American English). Trong ti ế ng Anh (British English) billion có nghĩa là “mộ t tri ệ u tri ệ u”. IV. Từ lo ạ i c ủ a s ố Số (numbers) gi ữ nhi ề u ch ứ c năng ng ữ pháp trong câu: Mộố t s (number) có th ểổ b nghĩa cho danh t ừưộừ nh m t tính t (adjective) và đ ứướừổ ng tr c danh t nó b nghĩa. The zoo contains five elephants and four tigers. (Sở thú g ồ m có năm con voi và b ố n con h ổ ) I’ve got five elder sisters.(Tôi có năm ngườ i ch ị ) Mộ t s ố (number) có th ể là m ộ t đ ạ i t ừ (pronoun). How many people were competing in the race? (Có bao nhiêu ngườ i tranh tài trong cu ộ c đua?)
  27. About two hundred and fifty. Five of them finished the race, though.(Khoả ng hai trăm năm ch ụ c ng ườ i. Dù v ậ y, năm ngườ i trong s ố h ọ c v ề đ ế n đích). Mộ t s ố (number) cũng có th ể là m ộ t danh t ừ (noun). Seven is a lucky number. (Bả y là con s ố may m ắ n) He’s in his late fifties. V. Phân số (Fractions) 1. Thông thườ ng: Tửố s (numerator) đ ượếằốếẫố c vi t b ng s đ m; m u s (denominator) đ ượếằốứự c vi t b ng s th t . Ví dụ : 1/10 one-tenth ; 1/5 one-fifth Nếửốốềẫố u t s là s nhi u m u s cũng ph ả i có hình th ứốề c s nhi u. Ví dụ : 5/8 five-eighths ; 2/7 two-sevenths Nế u phân s ố có m ộ t s ố nguyên tr ướ c nó ta thêm and tr ướ c khi vi ế t phân s ố Ví dụ : 3 8/5 three and five-eighths 2. Mộ t s ố phân s ố đ ặ c bi ệ t 1/2 a half 1/4 a quarter, a fourth 3/4 three quarters 3. Mộ t s ố cách dùng đ ặ c bi ệ t This cake is only half as big as that one.(Cái bánh này chỉ l ớ n b ằ ng n ử a cái kia) My house is three-quarters the height of the tree. (Nhà tôi chỉ cao b ằ ng 3/4 cái cây) The glass is a third full of water. (Cái ly đầ y 1/3 n ướ c) I couldn’t finish the race. I ran only two-thirds of the distance. (Tôi không thể ch ạ y đ ế n cùng cu ộ c đua. Tôi ch ỉ ch ạ y nổ i 2/3 đo ạ n đ ườ ng). VI. Cách đọ c m ộ t vài lo ạ i s ố Số không (0) có các cách đ ọ c sau: Đọ c là zero /’zi ə rou/ trong toán h ọ c, trong nhi ệ t đ ộ . Đọ c là nought /nò:t/ trong toán h ọ c t ạ i Anh. Đọ c là O /ò/ trong nh ữ ng s ố dài. Số đi ệ n tho ạ i đ ượ c đ ọ c t ừ ng s ố m ộ t. Ví dụ : 954-730-8299 nine five four, seven three O, eight two double nine. Số năm đ ượ c đ ọ c t ừ hai s ố .
  28. 1825 eighteen twenty-five; 1975 nineteen seventy-five 2001 two thousand and one; 1700 seventeen hundred
  29. Unit 08. Possessive Case ( Sở h ữ u cách) Sởữ h u cách (possessive case) là m ộ t hình th ứỉềởữủộườốớộườ c ch quy n s h u c a m t ng i đ i v i m t ng i hay mộậ t v t khác. “Quy ềởữ n s h u” trong tr ườợ ng h p này đ ượểớ c hi u v i ý nghĩa r ấộ t r ng rãi. Khi nói cha c ủ a John không có nghĩa là John “sở h ữ u” cha c ủ a anh ấ y. Cũng v ậ y, cái ch ế t c ủ a Shakespear không h ề có nghĩa là Shakespeare “sở h ữ u” cái ch ế t. Do đó, Sởữ h u cách ch ỉượ đ c hình thành khi s ởữủ h u ch (possessor) là m ộ t danh t ừỉườộ ch ng i. M t đôi khi ngườ i ta cũng dùng S ở h ữ u cách cho nh ữ ng con v ậ t thân c ậ n hay yêu m ế n. Trong ti ế ng Anh, ch ữ of có nghĩa là củ a. Nh ư ng đ ể nói ch ẳ ng h ạ n Quy ể n sách c ủ a th ầ y giáo ng ườ i ta không nói the book of the teacher, mà viế t theo các nguyên t ắ c sau: 1. Thêm ‘s vào sau Sở h ữ u ch ủ khi đó là m ộ t danh t ừ s ố ít. Danh t ừ theo sau ‘s không có m ạ o t ừ : The book of the teacher - The teacher’s book The room of the boy - The boy’s room (Căn phòng củ a c ậ u bé) 2. Đố i v ớ i m ộ t s ố tên riêng, nh ấ t là các tên riêng c ổ đi ể n, ta ch ỉ thêm ‘ (apostrophe): Moses’ laws, Hercules’ labours 3. Vớ i nh ữ ng danh t ừ s ố nhi ề u t ậ n cùng b ằ ng S, ta ch ỉ thêm ‘. The room of the boys - The boys’ room. 4. Vớữ i nh ng danh t ừốề s nhi u không t ậ n cùng b ằ ng S, ta thêm ‘s nh ướườợ v i tr ng h p danh t ừố s ít. The room of the men - The men’s room 5. Khi sở h ữ u ch ủ g ồ m có nhi ề u t ừ : a) Chỉ thành l ậởữ p s h u cách ở danh t ừ sau chót khi s ởữậộềấả h u v t thu c v t t c các s ởữủấ h u ch y. The father of Daisy and Peter - Daisy and Peter’s father (Daisy và Peter là anh chị em) b) Tấảừề t c các t đ u có hình th ứởữ c s h u cách khi m ỗởữủ i s h u ch có quy ềởữ n s h u trên ng ườ i hay v ậ t khác nhau. Daisy’s and Peter’s fathers (Cha củ a Daisy và cha c ủ a Peter) 6. Ngườ i ta có th ể dùng S ởữ h u cách cho nh ữ ng danh t ừỉựườờ ch s đo l ng, th i gian, kho ả ng cách hay s ố lượ ng. a week’s holiday, an hour’s time, yesterday’s news, a stone’s throw, a pound’s worth. 7. Trong mộ t s ố thành ng ữ : at his wits’ end; out of harm’s way; to your heart’s content; in my mind’s eye; to get one’s money’s worth. 8. Sở h ữ u cách kép (double possessive) là hình th ứ c s ở h ữ u cách đi kèm v ớ i c ấ u trúc of. He is a friend of Henry’s.
  30. (Anh ta là mộ t ng ườ i b ạ n c ủ a Henry) Sở h ữ u cách kép đ ặ c bi ệ t quan tr ọ ng đ ể phân bi ệ t ý nghĩa nh ư trong hai c ụ m t ừ sau đây: A portrait of Rembrandt - Someone portrayed him Bứ c chân dung c ủ a Rembrandt (do ai đó v ẽ ) A portrait of Rembrandt’s - Someone was painted by him Mộ t tác ph ẩ m chân dung c ủ a Rembrandt (b ứ c chân dung ai đó do Rembrandt v ẽ ) Sở h ữ u cách kép cũng giúp phân bi ệ t hai tình tr ạ ng sau: A friend of Henry’s - Mộườạủ t ng i b n c a Henry (Có th ể là anh ta ch ỉộườạ có m t ng i b n) One of Henry’s friends - Mộ t trong nh ữ ng ng ườ i b ạ n c ủ a Henry (Có th ể anh ta có nhi ề u b ạ n)
  31. Unit 09. Possessive Adjectives (Tính từ s ở h ữ u) Khi bạ n mu ố n nói M ẹ c ủ a tôi, b ạ n không th ể nói I’s mother hay the mother of I. Trong tr ườ ng h ợ p này, s ở hữủộạừ u ch là m t đ i t nhân x ư ng, vì v ậ y chúng ta ph ảửụộ i s d ng m t tính t ừởữ s h u (possessive adjective). Các tính từ s ở h ữ u cùng v ớ i các đ ạ i t ừ nhân x ư ng (personal pronouns) t ươ ng quan nh ư sau: Ngôi Đạ i t ừ nhân x ư ng Tính t ừ s ở h ữ u 1 số ít I my 2 số ít you your 3 số ít he his she her one one’s 1 số nhi ề u we our 2 số nhi ề u you your 3 số nhi ề u they their Cái tính từởữ s h u luôn đi tr ướừởữ c danh t mà nó s h u và các danh t ừ này không có m ạừ o t đi theo. Ví d ụ : my mother (Mẹ c ủ a tôi) his work (công việ c c ủ a anh ta) our office (cơ quan c ủ a chúng tôi) your good friend (ngườ i b ạ n t ố t c ủ a anh) Cách gọ i tính t ừ s ở h ữ u (possessive adjectives) cũng không đ ượ c m ộ t s ố tác gi ả nh ấ t trí. Xét theo vịừổ trí và t mà nó b nghĩa thì đây là m ộừứướổ t tính t vì nó đ ng tr c và b nghĩa cho m ộừ t danh t . Như ng xét theo nhi ệ m v ụ và ý nghĩa thì đây là m ộ t đ ạ i t ừ . Khi ta nói ‘his house’ thì his phả i ch ỉ m ộ t ng ườ i nào đó đã nói tr ướ c đ ấ y. Và nhưậ v y his thay cho m ộừứ t danh t . Mà ch c năng thay cho danh t ừứủộạừ là ch c năng c a m t đ i t (pronoun). Trong tài liệ u này chúng tôi gi ữ cách g ọ i quen thu ộ c là tính t ừ s ở h ữ u. Tính từởữượ s h u đ c dùng đ ểỉộườ ch m t ng i hay v ậ t thu ộềộ c v m t ngôi nào đó. Khái niệ m “thu ộềở c v ” đây ph ảượểớ i đ c hi u v i nghĩa r ấộ t r ng. Khi nói ‘my car’ ta có thể hi ể u chi ế c xe thu ộ c v ề tôi, nh ư ng khi nói ‘my uncle’ thì không th ể hi ể u m ộ t cách cứ ng nh ắ c r ằ ng ông chú ấ y thu ộ c v ề tôi. Tính từởữ s h u trong ti ế ng Anh l ệộ thu c vào ng ườ i làm ch ủứ ch không thay đ ổ i theo s ốượủậị l ng c a v t b sở h ữ u. Ví d ụ :
  32. He sees his grandmother. (Anh ta thăm bà) He sees his grandparents. (Anh ta thăm ông bà) Ngườ i Anh có thói quen s ửụ d ng tính t ừởữ s h u trong nhi ềườợ u tr ng h p mà ng ườệ i Vi t Nam không dùng. Ví dụ : He has lost his dog. (Anh ta lạ c m ấ t con chó) He put on his hat and left the room. (Anh ta độ i nón lên và r ờ i phòng) I have had my hair cut. (Tôi đi hớ t tóc) She changed her mind. (Cô ta đổ i ý) Tuy nhiên, trong mộố t s thành ng ữườạườ , ng i ta l i th ng dùng m ạừ o t xác đ ị nh the h ơ n là tính t ừởữ s h u, nhấ t là nh ữ ng thành ng ữ v ớ i in. Ví d ụ : I have a cold in the head. (Tôi bị c ả m) She was shot in the leg. (Cô ta bị b ắ n vào chân) He got red in the face. (Anh ấ y đ ỏ m ặ t) She took me by the hand. (Cố ấ y n ắ m l ấ y tay tôi) The ball struck him in the back. (Quả bóng đ ậ p vào l ư ng anh ta)
  33. Unit 10. Possessive pronouns (Đạ i t ừ s ở h ữ u) Xét ví dụ này: a friend of John’s: mộ t ng ườ i b ạ n c ủ a John. Chúng ta đã biế t cách dùng này trong bài S ở h ữ u cách. Giảửạố s b n mu n nói m ộườạủ t ng i b n c a tôi, b ạ n không th ểế vi t a friend of my, mà ph ả i dùng m ộạừ t đ i t sở h ữ u (possessive pronoun). Tính từởữ s h u (possessive adjectives) ph ả i dùng v ớộ i m t danh t ừượạạừởữ . Ng c l i đ i t s h u (possessive pronouns) có thể dùng m ộ t mình. Sau đây là b ả ng so sánh v ề ngôi, s ố c ủ a hai lo ạ i này: Tính từ s ở h ữ u Đ ạ i t ừ s ở h ữ u This is my book. This book is mine. This is your book. This book is yours. This is his book. This book is his. This is her book. This book is hers. This is our book. This book is ours. This is their book. This book is theirs. Tính theo nguồố n g c ta có đ ạừởữ i t s h u ITS t ươứớ ng ng v i tính t ừởữ s h u ITS. Tuy nhiên đã nhi ề u năm ngườ i ta không th ấạạừ y lo i đ i t này đ ượửụ c s d ng trong th ựế c t . Vì thế nhi ề u tác gi ả đã lo ạ i tr ừ ITS ra kh ỏ i danh sách các đ ạ i t ừ s ở h ữ u. Đạ i t ừ s ở h ữ u (possessive pronouns) đ ượ c dùng trong nh ữ ng tr ườ ng h ợ p sau: 1. Dùng thay cho mộ t Tính t ừ s ở h ữ u (possessive adjectives) và m ộ t danh t ừ đã nói phía tr ướ c. Ví d ụ : I gave it to my friends and to yours. (= your friends) Her shirt is white, and mine is blue. (= my shirt) Áo cô ta màu trắ ng còn c ủ a tôi màu xanh 2. Dùng trong dạ ng câu s ở h ữ u kép (double possessive). Ví d ụ : He is a friend of mine. (Anh ta là mộ t ng ườ i b ạ n c ủ a tôi) It was no fault of yours that we mistook the way. Chúng tôi lầ m đ ườ ng đâu có ph ả i là l ỗ i c ủ a anh 3. Dùng ởố cu i các lá th ưưộướườợ nh m t qui c. Tr ng h p này ng ườ i ta ch ỉ dùng ngôi th ứ hai. Ví d ụ : Yours sincerely, Yours faithfully,
  34. Unit 11. There is, there are, how many, how much, to have There is, there are Xét câu: There is a book on the table. Câu này đượ c d ị ch là : Có m ộ t quy ể n sách ở trên bàn. Trong tiế ng Anh thành ng ữ : There + to be đượ c d ị ch là có Khi dùng vớ i danh t ừ s ố nhi ề u vi ế t là there are Ở đây there đóng vai trò nh ưộủừậếởạủị m t ch t . V y khi vi t d ng ph đ nh và nghi v ấ n ta làm nh ướ v i câu có chủ t ừ + to be. Ngườ i ta th ườ ng dùng các t ừ sau v ớ i c ấ u trúc there + to be: many/much :nhiề u some :mộ t vài any :bấ t c ứ , cái nào many dùng vớ i danh t ừ đ ế m đ ượ c much dùng vớ i danh t ừ không đ ế m đ ượ c Ví dụ : There are many books on the table. (Có nhiề u sách ở trên bàn) như ng There are much milk in the bottle. (Có nhiề u s ữ a ở trong chai) Chúng ta dùng some trong câu xác đị nh và any trong câu ph ủ đ ị nh và nghi v ấ n. Ví dụ : There are some pens on the table.(Có vài cây bút ở trên bàn) There isn’t any pen on the table.(Không có cây bút nào ở trên bàn) Is there any pen on the table? Yes, there’re some.(Có cây bút nào ở trên bàn không? Vâng, có vài cây). Khi đứ ng riêng m ộ t mình there còn có nghĩa là ở đó. T ừ có ý nghĩa t ươ ng t ự nh ư there là here ( ở đây). The book is there (Quyể n sách ở đó) I go there (Tôi đi đế n đó) My house is here (Nhà tôi ở đây) How many, How much
  35. How many How much là từ h ỏ i đ ượ c dùng v ớ i c ấ u trúc there + to be, có nghĩa là bao nhiêu. Cách thành lậ p câu h ỏ i v ớ i How many, How much là How many + Danh từ đ ế m đ ượ c + be + there + hoặ c How much + Danh từ không đ ế m đ ượ c + be + there + Ví dụ : How many books are there on the table? (Có bao nhiêu quyể n sách ở trên bàn?) How much milk are there in this bottle?(Có bao nhiêu sữ a trong cái chai này?) Have To have là mộ t tr ợ đ ộ ng t ừ (Auxiliary Verb) có nghĩa là có. Khi sử d ụ ng nghĩa có v ớ i m ộ t ch ủ t ừ ta dùng have ch ứ không ph ả i there + be. Have đượ c vi ế t thành has khi dùng v ớ i ch ủ t ừ ngôi th ứ ba s ố ít. Ví dụ : I have many books (Tôi có nhiề u sách) He has a house (Anh ta có mộ t căn nhà) Để l ậ p thành câu ph ủ đ ị nh và nghi v ấ n ta cũng thêm not sau have ho ặ c chuy ể n have lên đ ầ u câu. Ví d ụ : I haven’t any book.(Tôi không có quyể n sách nào) Have you any book? (Anh có quyể n sách nào không?) Khi dùng trong câu phủịớộ đ nh v i m t danh t ừếượườ đ m đ c ng i ta có khuynh h ướ ng dùng have no h ơ n là have not. Ví dụ : I have no money (Tôi không có tiề n) (Để ý trong câu này không có m ạ o t ừ ) Các cách viế t t ắ t v ớ i have have not đượ c vi ế t t ắ t thành haven’t has not hasn’t I have I’ve You have You’ve He has He’s
  36. She has She’s Vocabulary Khi muố n nói: Tôi r ấ t thích công vi ệ c này, ng ườ i ta không nói I very like this work mà thườ ng nói I like this work very much Hay I like this work a lot. Nhưậ v y chúng ta không dùng very ởướộừ tr c đ ng t trong tr ườợ ng h p đó, và ởả đây ph i dùng very much chứ không ph ả i very many vì s ự thích là m ộ t đ ạ i l ượ ng không đ ế m đ ượ c. a lot: cũng có nghĩa là nhiề u Ví dụ : I do a lot of works this morning (Tôi làm nhiề u vi ệ c sáng nay) over there: ở đ ằ ng kia My house is over there (Nhà tôi ở đ ằ ng kia) She stands over there (Cô ta đứ ng ở đ ằ ng kia) at home: ở nhà
  37. Unit 12. Infinitive (Dạ ng nguyên th ể ) Chúng ta đã sửụ d ng câu v ớ i các đ ộừườ ng t th ng, các đ ộừ ng t này di ễả n t hành đ ộả ng x y ra trong câu và phảượ i đ c chia phù h ợớủừ p v i ch t và thì c ủ a câu. Nh ưềầ ng nhi u khi c n dùng nhi ềộừ u đ ng t trong câu đ ể làm rõ thêm hành độ ng, các đ ộ ng t ừ sau s ẽ b ổ sung thêm ý nghĩa cho đ ộ ng t ừ tr ướ c. Khi sửụ d ng câu có nhi ềơộộừỉộừ u h n m t đ ng t , ch có đ ng t chính đ ượ c chia phù h ợớủừ p v i ch t và thì c ủ a câu, còn các độừượếởạ ng t sau đ c vi t d ng nguyên th ể (infinitive) có to đi kèm. To là m ộớừ t gi i t , nó không có nghĩa nhấị t đ nh. Trong tr ườợ ng h p này có th ểịớ d ch to v i các nghĩa t ớểặ i, đ , ho c không d ị ch. Ví dụ : I want to learn English (Tôi muố n h ọ c ti ế ng Anh). Trong câu này want là độừ ng t chính di ễả n t ý mu ốủủừậượ n c a ch t , vì v y đ c chia phù h ợớủừ p v i ch t ; to learn là độ ng t ừ đi theo b ổ sung thêm ý nghĩa cho want (mu ố n gì). Chữ to ở đây không c ầ n d ị ch nghĩa. He comes to see John.(Anh ta đế n (đ ể ) thăm John) I don’t want to see you.(Tôi không muố n g ặ p anh) Do you like to go to the cinema? (Anh có muố n đi xem phim không?) Vocabulary to go to bed: đi ngủ to go to school: đi họ c again: lạ i, n ữ a Ví dụ : I don’t want to see you again (Tôi không muố n g ặ p anh n ữ a) He learns English again (Anh ấ y l ạ i h ọ c ti ế ng Anh) meal n. bữ a ăn breakfast n. bữ a đi ể m tâm lunch n. bữ a ăn tr ư a dinner n. bữ a ăn t ố i Ngườ i ta dùng to have đ ể nói v ề các b ữ a ăn Ví dụ : I have a beakfast. (Tôi có mộ t b ữ a ăn sáng = Tôi ăn sáng) He has a lunch (Anh ấ y ăn tr ư a)
  38. Unit 13. Object (Túc từ ) Khi ta nói: Tôi thích bạ n thì Tôi là chủ t ừ , k ẻ phát sinh ra hành đ ộ ng thích là độ ng t ừ di ễ n t ả hành đ ộ ng c ủ a ch ủ t ừ bạ n là k ẻ ch ị u tác đ ộ ng c ủ a hành đ ộ ng do ch ủ t ừ gây ra. Chữ b ạ n ở đây là m ộ t túc t ừ . Ti ế ng Anh g ọ i túc t ừ là Object. Vậ y túc t ừừỉốượ là t ch đ i t ng ch ị u tác đ ộủộ ng c a m t hành đ ộ ng nào đó. Đốớầế i v i h u h t các danh t ừứởị khi đ ng v trí túc t ừ không có gì thay đ ổư i nh ng khi là các đ ạừ i t nhân xư ng thì c ầ n có bi ế n th ể . Ví dụ khi nói Tôi thích anh ta ta không th ể nói I like he. He ở đây là m ộ t túc t ừ vì v ậ y ta ph ả i vi ế t nó ở d ạ ng túc từ . Các túc từ đó bao g ồ m: Đạ i t ừ Túc t ừ (Subject) (Object) I me You you He him She her It it We us They them Ví dụ : I like him (Tôi thích anh ta) Mr. Smith teaches us (Ông Smith dạ y chúng tôi) Khi sửụừ d ng túc t ta cũng c ầ n phân bi ệữừựế t gi a túc t tr c ti p (direct object) và túc t ừế gián ti p (indirect object). Xét câu này: Tôi viế t m ộ t b ứ c th ư cho m ẹ tôi. Ở đây có đ ế n hai đ ốượị i t ng ch u tác đ ộủ ng c a hành đ ộếứưẹ ng vi t là b c th và m tôi. Trong trườợ ng h p này b ứư c th là túc t ừựếẹ tr c ti p, m tôi là túc t ừ gián ti ế p. Thông th ườ ng các túc t ừ gián tiế p có to đi tr ướ c. Câu trên s ẽ đ ượ c vi ế t trong ti ế ng Anh nh ư sau: I write a letter to my mother.
  39. Nói chung, khi túc từ gián ti ế p không đi ngay sau đ ộ ng t ừ thì ph ả i có to d ẫ n tr ướ c. Ngượ c l ạ i không c ầ n ph ả i thêm to. Câu trên có th ể vi ế t theo cách khác nh ư sau: I write my mother a letter. Vocabulary to look to look: trông, có vẻ He looks tired. (Anh ta trông có vẻ m ệ t m ỏ i) This house looks cool. (Căn nhà này trông mát mẻ ) to look at: nhìn She looks at me (Cô ta nhìn tôi) We looks at our books. (Chúng tôi nhìn vào sách) to look for: tìm He looks for his key. (Hắ n tìm chìa khóa c ủ a h ắ n). I looks for my pen. (Tôi tìm cây viế t c ủ a tôi)
  40. Unit 14. Adverbs (Trạ ng t ừ ) ADVERBS Trạ ng t ừ (hay còn g ọ i là phó t ừ ) trong ti ế ng Anh g ọ i là adverb. Trạừữừ ng t là nh ng t dùng đ ểổ b nghĩa cho đ ộừừộạừ ng t , tính t , m t tr ng t khác hay cho c ả câu. Trạừườứướừ ng t th ng đ ng tr c t hay m ệề nh đ mà nó c ầổ n b nghĩa. Nh ư ng cũng tùy tr ườợ ng h p câu nói mà ngướ i ta có th ể đ ặ t nó đ ứ ng sau hay cu ố i câu. Trạ ng t ừ có nhi ề u hình th ứ c: Nhữ ng ch ữ đ ơ n thu ầ n nh ư : very (r ấ t, l ắ m), too (quá), almost (h ầ u nh ư ), then (sau đó, lúc đó), Trạ ng t ừ cũng có th ể thành l ậ p b ằ ng cách thêm -ly vào cu ố i m ộ t tính t ừ . Ví d ụ : slow (chậ m) slowly (mộ t cách ch ậ m ch ạ p) quick (nhanh) quickly (mộ t cách nhanh nh ẹ n) clear (sáng sủ a) clearly (mộ t cách sáng s ủ a) Là nhữ ng t ừ kép nh ư : everywhere (khắ p n ơ i) sometimes (đôi khi) anyhow (dù sao đi nữ a) Mộ t thành ng ữ (thành ng ữộụừồềừợ là m t c m t g m nhi u t h p nhau đ ểạ t o thành m ộ t nghĩa khác). next week (tuầ n t ớ i) this morning (sáng nay) at the side (ở bên) with pleasure (vui lòng) at first (trướ c tiên) Ví dụ : He walks slowly (Anh ta đi (mộ t cách) ch ậ m ch ạ p) We work hard(Chúng tôi làm việ c v ấ t v ả ) I don’t go to my office this morning. (Tôi không đế n c ơ quan sáng nay) Có thể phân lo ạ i tr ạ ng t ừ theo nghĩa nh ư sau: Trạừỉ ng t ch cách th ứầế c: h u h t các tr ạừượ ng t này đ c thành l ậằ p b ng cách thêm -ly ởốừ cu i tính t và thườ ng đ ượ c d ị ch là m ộ t cách. bold (táo bạ o) boldly (mộ t cách táo b ạ o)
  41. calm (êm ả ) calmly (mộ t cách êm ả ) sincere (chân thậ t) sincerely (mộ t cách chân th ậ t) Như ng m ộ t s ố tính t ừ khi dùng nh ư tr ạ ng t ừ v ẫ n không thêm -ly ở cu ố i: Ví dụ : fast (nhanh). Khi nói Ông ta đi nhanh, ta viế t He walks fast. vì fast ở đây v ừ a là tính t ừ v ừ a là tr ạ ng t ừ nên không thêm -ly Trạừỉờ ng t ch th i gian: sau đây là m ộốạừỉờ t s tr ng t ch th i gian mà ta th ườặấ ng g p nh t: after (sau đó, sau khi), before (trướ c khi), immediately (t ứ c kh ắ c), lately (m ớ i đây), once (mộ t khi), presently (lúc này), soon (ch ẳ ng bao lâu), still (v ẫ n còn), today (hôm nay), tomorow (ngày mai), tonight (tố i nay), yesterday (hôm qua), last night (t ố i hôm qua), whenever (bấ t c ứ khi nào), instantly (t ứ c th ờ i), shortly (ch ẳ ng m ấ y lúc sau đó). Các trạừỉờ ng t ch th i gian còn có các tr ạừỉầốặạủ ng t ch t n s l p l i c a hành đ ộ ng nh ư : always (luôn luôn), often (thườ ng hay), frequently (th ườ ng hay), sometimes (đôi khi), now and then (thỉ nh tho ả ng), everyday (m ỗ i ngày, m ọ i ngày), continually (lúc nào cũng), generally (thông thườ ng), occasionally (th ỉ nh tho ả ng), rarely (ít khi), scarcely (hi ế m khi), never (không bao giờ ), regularly (đ ề u đ ề u), ussually (th ườ ng th ườ ng). Ví dụ : She always works well. (Cô ta luôn luôn làm việ c t ố t). I rarely come here (Tôi ít khi đế n đây). I ussually get up at 5 o’clock (Tôi thườ ng d ậ y lúc 5 gi ờ ). Trạ ng t ừ ch ỉ đ ị a đi ể m: above (bên trên), below (bên dướ i), along (d ọ c theo), around (xung quanh), away (đi xa, kh ỏ i, m ấ t), back (đi l ạ i), somewhere (đâu đó), through (xuyên qua). Ví dụ : They walk through a field (H ọ đi xuyên qua m ộ t cánh đ ồ ng) Trạừỉứộể ng t ch m c đ , đ cho bi ế t hành đ ộễ ng di n ra đ ếứộ n m c đ nào, th ườ ng các tr ạừ ng t này đ ượ c dùng vớ i tính t ừ hay m ộ t tr ạ ng t ừ khác h ơ n là dùng v ớ i đ ộ ng t ừ . too (quá), absolutely (tuyệ t đ ố i), completely (hoàn toàn), entirely (h ế t th ả y), greatly (r ấ t là), exactly (quả th ậ t), extremely (vô cùng), perfectly (hoàn toàn), slightly (h ơ i), quite (hoàn toàn), rather (có ph ầ n). Ví dụ : The tea is too hot. (Trà quá nóng). I’m very pleased with your success (Tôi rấ t hài lòng v ớ i thành qu ả c ủ a anh)
  42. Các trạ ng t ừ kh ẳ ng đ ị nh, ph ủ đ ị nh, ph ỏ ng đoán: certainly (chắ c ch ắ n), perhaps (có l ẽ ), maybe (có l ẽ ), surely (ch ắ c ch ắ n), of course (dĩ nhiên), willingly (s ẵ n lòng), very well (đượ c r ồ i). Các trạ ng t ừ dùng đ ể m ở đ ầ u câu: fortunately (may thay), unfortunately (rủ i thay), luckily (may m ắ n thay), suddenly (đ ộ t nhiên),
  43. Unit 15. Can, May, Be able to Can Can là mộộừếế t đ ng t khuy t thi u, nó có nghĩa là có th ể . Can luôn luôn đ ượ c theo sau b ởộộừ i m t đ ng t nguyên thể không có to (bare infinitive). Can không biế n th ể trong t ấ t c ả các ngôi. Khi dùng trong câu phủ đ ị nh thêm not sau can và chuy ể n can lên đ ầ u câu khi dùng v ớ i câu nghi v ấ n. (Lư u ý: chúng ta có th ể nói đ ộ ng t ừ to be, to do, to have nh ư ng không bao gi ờ nói to can). Ví dụ : I can speak English (Tôi có thể nói ti ế ng Anh=Tôi bi ế t nói ti ế ng Anh) She can’t study computer (Cô ta không thể h ọ c máy tính đ ượ c) Cannot viế t t ắ t thành can’t Can đượ c dùng đ ể ch ỉ m ộ t kh ả năng hi ệ n t ạ i và t ươ ng lai. Đôi khi can đượ c dùng trong câu h ỏ i v ớ i ng ụ ý xin phép nh ư : Can I help you? (Tôi có thể giúp b ạ n đ ượ c không?) Can I go out ? (Tôi có thể ra ngoài đ ượ c không?) May May cũng có nghĩa là có thểướ nh ng v i ý nghĩa là m ộự t d đoán trong hi ệạươ n t i hay t ng lai ho ặộự c m t s đượ c phép trong hi ệ n t ạ i hay t ươ ng lai. Ví dụ : It may rain tonight(Trờ i có th ể m ư a đêm nay) May I use this? (Tôi đượ c phép dùng cái này không?) May đượ c dùng ở th ể nghi v ấ n bao hàm m ộ t s ự xin phép. Để dùng may ở th ể ph ủ đ ị nh hay nghi v ấ n ta làm nh ư v ớ i can. maynot viế t t ắ t thành mayn’t Câu phủ đ ị nh dùng v ớ i may bao hàm m ộ t ý nghĩa không cho phép g ầ n nh ư c ấ m đoán. Ví dụ : You may not go out(Mày không đượ c ra ngoài) Be able to Thành ngữ to be able to cũng có nghĩa là có th ể , có kh ả năng. Như ng khi nói có th ể ta phân bi ệ t gi ữ a kh ả năng và ti ề m năng.
  44. Tiề m năng là đi ềự u t mình có th ểặ làm ho c vì năng khi ếểếềệề u, hi u bi t, ngh nghi p, quy n hành hay đ ịị a v . Khả năng là đi ề u có th ể x ả y ra do m ộ t năng l ự c ngoài mình nh ư m ộ t d ự đoán. Tuy rằ ng chúng ta có th ểửụ s d ng can và be able to đ ềượư u đ c nh ng be able to dùng đ ểấạề nh n m nh v tiề m năng h ơ n. Ví dụ : I can speak English = I am able to speak English. Vocabulary because: bở i vì I don’t want to see him because I don’t like him.(Tôi không muố n g ặ p anh ta vì tôi không thích anh ta) so: vì thế I’m very tired so I can’t come to your house.(Tôi rấ t m ệ t vì v ậ y tôi không đ ế n nhà anh đ ượ c) for: cho, đố i v ớ i Can you make this for me?(Anh có thể làm vi ệ c này cho tôi không?) For me, he’s very handsome.(Đố i v ớ i tôi, anh ta r ấ t đ ẹ p trai).
  45. Unit 16. Present continuous tense (Hiệ n t ạ i ti ế p di ễ n) Thì Present Continuous là thì hiệạếễ n t i ti p di n, nó đ ượ c dùng đ ểỉựệ ch s vi c đang ti ếễ p di n trong hi ệ n tạ i. Cách thành lậ p Present Continuous: To be + Verb -ing Có nghĩa là trong câu luôn có độừ ng t to be đ ượ c chia phù h ợớủừ p v i ch t theo sau là m ộộừ t đ ng t có thêm -ing ở cu ố i. Ví dụ : I am working (Tôi đang làm việ c) He is doing his exercises. (Anh ta đang làm bài tậ p) Trong các câu này các độ ng t ừ to work, to do là các đ ộ ng t ừ chính đ ể di ễ n t ả hành đ ộ ng trong câu còn am, is và -ing đượ c dùng đ ểễảựếễ di n t s ti p di n, lúc này am, is không có nghĩa bình th ườ ng là thì, là, ở . Trong trườợ ng h p câu có đ ộừ ng t chính là to be (đ ểễả di n t nghĩa thì, là, ở ) khi vi ếởệạếễ t thì hi n t i ti p di n ta vẫ n ph ả i thêm đ ộ ng t ừ to be và thêm -ing ở đ ộ ng t ừ chính b ằ ng cách vi ế t thành being. Ví dụ : My book is on the table.(Quyể n sách c ủ a tôi trên bàn) - My book is being on the table(Quyể n sách c ủ a tôi đang ở trên bàn) He is at his office.(Anh ta ở c ơ quan) - He is being at his office.(Anh ta đang ở c ơ quan) Đố i v ớ i can khi dùng ở thì Present Continuous không th ể thêm ing cho can mà ph ả i đ ổ i can thành be able to rồ i m ớ i thêm ing. Ví dụ : He can do this - He is being able to do this Các trạ ng t ừ sau th ườ ng hay dùng v ớ i thì Present Continuous: at the moment : lúc này, bây giờ now : bây giờ presently : hiệ n th ờ i, hi ệ n nay at present : hiệ n nay today : hôm nay Chúng ta cũng dễằ đoán r ng khi dùng ởểủịẽ th ph đ nh s thêm not sau đ ộừ ng t to be và th ểấ nghi v n chuyể n to be lên đ ầ u câu. Ví dụ :
  46. I’m not working (Tôi không đang làm việ c) Are you being busy? (Anh có đang bậ n không?) Thì Present Continuous đượ c dùng trong các tr ườ ng h ợ p: Khi nói về m ộ t đi ề u đang x ả y ra vào lúc nói: I wish you to be quiet. I’m studying.(Tôi mong anh giữ im l ặ ng. Tôi đang h ọ c) Khi nói vềộề m t đi u gì đó x ả y ra quanh hi ệạư n t i nh ng không nh ấếả t thi t ph i đúng ngay th ờể i đi m đang nói. Ta xét các tình huố ng sau: Tom and Ann are talking and drinking in a cafe. Tom say: ‘I’m reading an interesting book at the moment’.(Tom và Ann trò chuyệ n và u ố ng n ướ c trong m ộ t quán cà phê. Tom nói: ‘Lúc này tôi đang đ ọ c m ộ t quy ể n sách hay’ ) Rõ ràng Tom không phả i đang đ ọ c vào lúc nói câu ấư y, nh ng thì hi ệạếễở n t i ti p di n đây ch ỉằ r ng anh ta đã bắ t đ ầ u đ ọ c quy ể n sách đó và cho đ ế n bây gi ờ v ẫ n ch ư a xong. Silvia is learning English at the moment.(Hiệ n gi ờ Silvia đang h ọ c ti ế ng Anh) He’s building his house.(Anh ta đang xây nhà) Ngườ i ta cũng dùng thì Present Continuous đ ể nói v ề m ộ t giai đo ạ n g ầ n hi ệ n t ạ i nh ư : today (hôm nay), this season (mùa này), ‘You’re working today?’ ‘Yes, I have a lot to do’.(Hôm nay anh có làm việ c không? Có, tôi có nhi ề u vi ệ c đ ể làm) Tom isn’t playing football this season(Tom không chơ i đá banh mùa này) Thì Present Continuous còn đượ c dùng đ ể nói v ề m ộ t tình th ế đang thay đ ổ i: The population of the world is rising very fast.(Dân số th ế gi ớ i đang tăng r ấ t nhanh) The number of people without jobs is rising at the moment.(Lúc này số ng ườ i th ấ t nghi ệ p đang tăng) The economic situation is becoming very bad.(Tình hình kinh tế đang tr ở nên t ồ i t ệ ) Thì Present Continuous còn đượ c dùng đ ểễảộ di n t m t hành đ ộươ ng t ng lai nh ấớ t là v i các đ ộừ ng t có nghĩa di chuyể n nh ư : to go (đi), to come (đế n), to leave (r ờ i b ỏ ), We are going to Paris on Friday.(Chúng tôi đị nh đi Pari vào th ứ sáu) I’m going to see you tonigh. (Tôi đị nh g ặ p anh t ố i nay) I’m going to smoke. (Tôi đị nh hút thu ố c). Phươ ng pháp thêm ing sau đ ộ ng t ừ Vớ i h ầ u h ế t các đ ộ ng t ừ c ứ đ ơ n gi ả n thêm ing ở cu ố i. Các độừậ ng t t n cùng b ằ ng e và tr ướ c e là m ộụ t ph âm thì b ỏướ e tr c khi thêm ing. rise rising
  47. write writing Các độừế ng t k t thúc b ằộụướụ ng m t ph âm, tr c ph âm đó là m ộ t nguyên âm và tr ướ c nguyên âm l ạ i là mộ t ph ụ âm thì g ấ p đôi ph ụ âm cu ố i tr ướ c khi thêm ing. get getting Vocabulary to be afraid : e rằ ng, s ợ r ằ ng I’m afraid he can’t come tonight.(Tôi e rằ ng t ố i nay anh ấ y không đ ế n đ ượ c). I’m afraid it’s too late. (Tôi e rằ ng đã quá tr ễ r ồ i). other : khác I don’t want to have these books. I want want to have others. (Tôi không muố n có nh ữ ng quy ể n sách này. Tôi mu ố n có nhữ ng cu ố n khác kia.) one Chúng ta đã biế t one có nghĩa là m ộư t, nh ng one còn đ ượ c dùng đ ểếấộườậ thay th b t kỳ m t ng i và v t nào. Thườ ng dùng one đ ể tránh l ặ p l ạ i m ộ t danh t ừ nào đó. Ví dụ : This book is bad, I want to have an other one.(Quyể n sách này d ở , tôi mu ố n m ộ t quy ể n khác.) I see one’s pen. (Tôi trông thấ y cây vi ế t c ủ a ai đó).
  48. Unit 17. Questions (Câu hỏ i) Chúng ta đã biếể t đ làm thành câu h ỏặợộừầ i ta đ t tr đ ng t lên đ u câu hay nói chính xác h ơảợ n là đ o tr độ ng t ừ lên tr ướ c ch ủ t ừ . Đố i v ớ i câu ch ỉ có đ ộ ng t ừ th ườ ng ở thì Simple Present ta dùng thêm do ho ặ c does. Tấả t c các câu nghi v ấế n đã vi t trong các bài tr ướọữỏạ c g i là nh ng câu h i d ng Yes-No Questions t ứ c Câu hỏ i Yes-No, b ở i vì v ớ i d ạ ng câu h ỏ i này ch ỉ đòi h ỏ i tr ả l ờ i Yes ho ặ c No. Khi chúng ta cầỏ n h i rõ ràng h ơ n và có câu tr ảờụểơ l i c th h n ta dùng câu h ỏớừỏ i v i các t h i. Mộ t trong các t ừ h ỏ i chúng ta đã bi ế t r ồ i là t ừ h ỏ i How many/How much. Trong tiế ng Anh còn m ộạừỏữ t lo t t h i n a và các t ừỏ h i này đ ềắầằữ u b t đ u b ng ch Wh. Vì vậ y câu h ỏ i dùng v ớ i các t ừ h ỏ i này còn g ọ i là Wh-Questions. Các từ h ỏ i Wh bao g ồ m: What :gì, cái gì Which :nào, cái nào Who :ai Whom : ai Whose :củ a ai Why :t ạ i sao, vì sao Where :đâu, ở đâu When :khi nào, bao gi ờ Đểế vi t câu h ỏớừỏ i v i t h i ta ch ỉầ c n nh ớơảằ đ n gi n r ng: Đã là câu hỏ i dĩ nhiên s ẽựảữủừợộừế có s đ o gi a ch t và tr đ ng t , n u trong câu không có tr ợộừ đ ng t ta dùng thêm do Từ h ỏ i luôn luôn đ ứ ng đ ầ u câu h ỏ i. Như v ậ y c ấ u trúc m ộ t câu h ỏ i có t ừ h ỏ i là: Từ h ỏ i + Aux. Verb + Subject + Ví dụ : What is this? (Cái gì đây? hoặ c Đây là cái gì?) Where do you live? (Anh số ng ở đâu?) When do you see him? (Anh gặ p h ắ n khi nào?) What are you doing? (Anh đang làm gì thế ?) Why does she like him? (Tạ i sao cô ta thích h ắ n?) Câu hỏ i v ớ i WHO - WHOM- WHOSE Who và Whom đề u dùng đ ểỏườ h i ai, ng i nào, nh ư ng Who dùng thay cho ng ườữệụủừ i, gi nhi m v ch t trong câu, còn Whom giữ nhi ệ m v ụ túc t ừ c ủ a đ ộ ng t ừ theo sau. Ví d ụ : Who can answer that question? (Who là chủ t ừ c ủ a can) - Ai có thể tr ả l ờ i câu h ỏ i đó?
  49. Whom do you meet this morning? (Whom là túc từ c ủ a meet) - Anh gặ p ai sáng nay? Lư u ý r ằ ng: Trong văn nói ngườ i ta có th ể dùng who trong c ảườợủừ hai tr ng h p ch t và túc t ừụ . Ví d : Who(m) do they help this morning? (Họ giúp ai sáng nay?) Độừ ng t trong câu h ỏớ i v i who ởạ d ng xác đ ị nh. Ng ượạộừ c l i đ ng t trong câu h ỏớ i v i whom ph ảởạ i d ng nghi vấ n: Who is going to London with Daisy?(Ai đang đi London cùng vớ i Daisy v ậ y?) With whom is she going to London? (= Who(m) did she go to London with?)(Cô ta đang đi London cùng vớ i ai v ậ y?) Whose là hình thứ c s ở h ữ u c ủ a who. Nó đ ượ c dùng đ ể h ỏ i “c ủ a ai”. ‘Whose is this umbrella?’ ‘It’s mine.’(“Cái ô này củ a ai?” “C ủ a tôi.”) Whose có thểượ đ c dùng nh ưộừấấ m t tính t nghi v n. Khi y theo sau whose ph ảộừ i có m t danh t . Whose pen are you using? (Bạ n đang dùng cây bút c ủ a ai đ ấ y?) Whose books are they reading? (Bạ n đang đ ọ c quy ể n sách c ủ a ai?) Câu hỏ i v ớ i WHAT - WHICH What và Which đề u có nghĩa chung là “cái gì, cái nào”. Tuy v ậ y which có m ộ t s ố gi ớ i h ạ n. Ngườ i nghe ph ảọ i ch n trong gi ớạấểảờ i h n y đ tr l i. Câu h ỏớ i v i what thì không có gi ớạườ i h n. Ng i nghe có quyề n tr ả l ờ i theo ý thích c ủ a mình. Ví d ụ : What do you often have for breakfast?(Bạ n th ườ ng ăn đi ể m tâm b ằ ng gì?) Which will you have, tea or coffee? (Anh muố n dùng gì, trà hay cà phê?) What và which còn có thểộừấ là m t tính t nghi v n. Khi s ửụ d ng tính t ừấả nghi v n ph i dùng v ớộ i m t danh từ . Cách dùng gi ố ng nh ư tr ườ ng h ợ p whose nêu trên. What colour do you like? (Bạ n thích màu gì?) Which way to the station, please? (Cho hỏ i đ ườ ng nào đi đ ế n ga ạ ?) Which có thể dùng đ ể nói v ề ng ườ i. Khi ấ y nó có nghĩa “ng ườ i nào, ai” Which of you can’t do this exercise?(Em nào (trong số các em) không làm đ ượ c bài t ậ p này?) Which boys can answered all the questions?(Nhữ ng c ậ u nào có th ể tr ả l ờ i t ấ t c ả các câu h ỏ i?) Lư u ý r ằ ng trong văn nói có m ộ t s ố m ẫ u câu khó phân bi ệ t trong ti ế ng Vi ệ t: ‘Who is that man?’ - ‘He’s Mr. John Barnes.’ (Hỏ i v ề tên) ‘What is he?’ - ‘He’s a teacher.’ (Hỏ i v ề ngh ề nghi ệ p) ‘What is he like?’ - ‘He’s tall, dark, and handsome.’ (Hỏ i v ề dáng d ấ p) ‘What’s he like as a pianist?’ - ‘Oh, he’s not very good.’ (Hỏ i v ề công vi ệ c làm)
  50. I don’t know who or what he is; and I don’t care. (Tôi chẳ ng bi ế t ông ta là ai hay ông ta làm ngh ề gì và tôi cũng chẳ ng c ầ n bi ế t) Câu hỏ i v ớ i WHY Đố i v ớ i câu h ỏ i Why ta có th ể dùng because (vì, b ở i vì) đ ể tr ả l ờ i. Ví dụ : Why do you like computer? Because it’s very wonderful.(Tạ i sao anh thích máy tính? B ở i vì nó r ấ t tuy ệ t v ờ i) Why does he go to his office late? Because he gets up late.(Tạ o sao anh ta đ ế n c ơ quan tr ễ ? Vì anh ta d ậ y tr ễ .) Negative Questions Negative Question là câu hỏủị i ph đ nh, có nghĩa là câu h ỏộừếởểủịứ i có đ ng t vi t th ph đ nh t c có thêm not sau trợ đ ộ ng t ừ . Chúng ta dùng Negative Question đặ c bi ệ t trong các tr ườ ng h ợ p: Để ch ỉ s ự ng ạ c nhiên: Aren’t you crazy? Why do you do that?(Anh có điên không? Sao anh làm điề u đó?) Là mộ t l ờ i c ả m thán: Doesn’t that dress look nice! (Cái áo này đẹ p quá !) Nhưậả v y b n thân câu này không ph ả i là câu h ỏưượếướạ i nh ng đ c vi t d i d ng câu h ỏ i. Khi trông chờ ng ườ i nghe đ ồ ng ý v ớ i mình. Trong các câu hỏ i này ch ữ not ch ỉ đ ượ c dùng đ ể di ễ n t ả ý nghĩa câu, đ ừ ng d ị ch nó là không. Ngườ i ta còn dùng Why v ớ i Negative Question đ ể nói lên m ộ t l ờ i đ ề ngh ị hay m ộ t l ờ i khuyên. Why don’t you lock the door? (Sao anh không khóa cử a?) Why don’t we go out for a meal? (Sao chúng ta không đi ăn mộ t b ữ a nh ỉ ?) Why don’t you go to bed early? (Sao anh không đi ngủ s ớ m?) Vocabulary something :điề u gì đó someone :ai đó, mộ t vài ng ườ i somebody :ai đó, ngườ i nào đó, m ộ t vài ng ườ i anything :bấ t c ứ đi ề u gì anyone, anybody :bấ t c ứ ai, ng ườ i nào Someone is in my room. (Ai đó đang ở trong phòng tôi) I don’t like anything (Tôi không thích gì cả )
  51. nothing :không có gì noone, nobody :không ai Ngườ i Anh th ườ ng dùng các t ừ này h ơ i khác ng ườ i Vi ệ t m ộ t chút. Chẳ ng h ạ n mu ố n nói Anh ta không nói gì c ả ng ườ i Anh th ườ ng nói ‘He says nothing’ ch ứ không ph ả i ‘He don’t say anything’. There’re nobody in my room. (Không có ai trong phòng tôi cả ) everything :mọ i đi ề u everyone, everybody :mọ i ng ườ i Everyone like football.(Mọ i ng ườ i đ ề u thích bóng đá) day :ngày every day :mỗ i ngày, h ằ ng ngày these days :ngày nay We eat and work everyday. (Chúng ta ăn và làm việ c h ằ ng ngày)
  52. Unit 18. Imperative mood (Mệ nh l ệ nh cách) Thểệệ M nh L nh hay M ệệ nh L nh cách là m ộểếệ t th sai khi n, ra l nh, hay yêu c ầườ u ng i khác làm m ộề t đi u gì. Vì thế M ệ nh L ệ nh cách ch ỉ có ngôi 1 s ố nhi ề u và ngôi 2 s ố ít hay s ố nhi ề u. Đơảỉ n gi n ch vì ta không bao gi ờệ ra l nh cho chính b ả n thân ta (ngôi 1 s ố ít) hay cho m ộườắặ t ng i v ng m t (ngôi 3). Có hai trườ ng h ợ p s ử d ụ ng: I. Mệ nh L ệ nh Cách xác đ ị nh Ngôi 1 số nhi ề u : Dùng LET US + V hay LET’S + V Ngôi 2 số ít hay s ố nhi ề u: Dùng V (bare infinitive). Đ ừ ng quên dùng thêm please đ ể bày t ỏ s ự l ị ch s ự . Ví dụ : Let us go down town with him. (Chúng ta hãy xuố ng ph ố v ớ i anh ấ y) Put this book on the table, please. (làm ơ n đ ể quy ể n sách này lên bàn) II. Mệ nh L ệ nh Cách ph ủ đ ị nh Dùng yêu cầ u ai đ ừ ng làm m ộ t đi ề u gì. Ngôi 1 số nhi ề u: LET US NOT + V hay LET’S NOT + V Ngôi 2 số ít hay s ố nhi ề u: Dùng DO NOT + V (bare infinitive) hay DON’T + V (bare infinitive) và please để di ễ n t ả s ự l ị ch s ự . Let’s not tell him about that. (Chúng ta đừ ng nói v ớ i anh ấ y v ề chuy ệ n đó) Please don’t open that window. (Làm ơ n đ ừ ng m ở c ử a s ổ ấ y) Must, Have to Must và Have to đề u có nghĩa là ph ả i. Nói chung chúng ta có thể dùng Must và Have to đ ề u nh ư nhau. I must go now. I have to go now.(Bây giờ tôi ph ả i đi) Như ng cũng có vài đi ể m khác nhau gi ữ a hai cách dùng này: Dùng Must để đ ư a ra nh ữ ng c ả m nghĩ riêng c ủ a mình, đi ề u mình nghĩ c ầ n ph ả i làm. Ví dụ : I must write to my friend. (Tôi phả i vi ế t th ư cho b ạ n tôi) The government really must do something about unemployments.(Thậ t ra chính ph ủ ph ả i làm cái gì đó cho nh ữ ng ngườ i th ấ t nghi ệ p)
  53. Dùng Have to không phảềả i nói v c m nghĩ c ủ a mình mà nói v ềộựếảưậụ m t th c t đã ph i nh v y. Ví d : Mr.Brown has to wear his glasses for reading.(Ông Brown phả i mang kính đ ể đ ọ c) I can’t go to the cinema, I have to work.(Tôi không đi xem phim đượ c, tôi ph ả i làm vi ệ c.) Must chỉể có th dùng đ ểềệạươ nói v hi n t i và t ng lai trong khi have to có th ể dùng v ớấả i t t c các thì. Khi dùng ở th ể ph ủ đ ị nh hai t ừ này mang ý nghĩa khác nhau. Khi dùng have to ta ch ỉ mu ố n nói không c ầ n phả i làm nh ư v ậ y, nh ư ng v ớ i must bao hàm m ộ t ý nghĩa c ấ m đoán. Ví d ụ : You don’t have to go out.(Anh không phả i ra ngoài) You mustn’t go out (Anh không đượ c ra ngoài) Lư u ý: khi dùng have to ởểủị th ph đ nh hay nghi v ấ n ta dùng tr ợộừứ đ ng t do ch không ph ả i thêm not sau have hay chuyể n have lên tr ướ c ch ủ t ừ . Ví d ụ : Why do you have to go to hospital? (không phả i Why have you to go ) (Tạ i sao anh ph ả i đ ế n b ệ nh vi ệ n?) He doesn’t have to work on Sunday? (không phả i He hasn’t to ) (Anh ta không phả i làm vi ệ c ngày ch ủ nh ậ t) Mộ t s ố câu l ị ch s ự (polite requests) Would you please + V: Would you please put this bag on the shelf ? Would you mind + V. ing: Would you mind putting this bag on the shelf ? I wonder if you’d be kind enough to + V: I wonder if you’d be kind enough to put this bag on the shelf ? May I + V: May I turn on the lights ? Do you mind if I + V: Do you mind if I turn on the lights ? Mộốầảượ t s cách c n ph i đ c dùng c ẩậấ n th n vì r t khách sáo, thi ế u tính thân m ậ t.
  54. Unit 19. Future Tense (Thì tươ ng lai) Future Tense là thì tươ ng lai. Chúng ta dùng will hoặ c shall đ ể thành l ậ p thì t ươ ng lai. Dùng will vớ i t ấ t c ả các ngôi Riêng ngôi thứấể nh t có th dùng will hay shall đ ềượặệả u đ c, đ c bi t ph i dùng shall v ớỏ i câu h i. will và shall đượ c d ị ch là s ẽ Khi viế t ở th ể ph ủ đ ị nh thêm not sau will ho ặ c shall. Khi viế t ở th ể nghi v ấ n chuy ể n will/shall lên tr ướ c ch ủ t ừ . will/shall thườ ng đ ượ c vi ế t t ắ t thành ‘ll. will not đượ c vi ế t t ắ t thành won’t. shall not đượ c vi ế t t ắ t thành shan’t. Ví dụ : I’ll help you to do it. (Tôi sẽ giúp anh làm đi ề u đó). Don’t your car start? I’ll repaire it.(Xe anh không nổ máy đ ượ c à? Tôi s ẽ s ử a nó.) Cách dùng: Chúng ta dùng will/shall khi quyế t đ ị nh làm đi ề u gì vào th ờ i đi ể m nói ho ặ c th ườ ng dùng trong các tình huốỏố ng t ý mu n làm đi ềồ u gì, đ ng ý hay t ừố ch i làm đi ề u gì, ho ặứẹề c h a h n đi u gì. Ví d ụ : That bag looks heavy. I’ll help you with it.(Cái bị đó trông n ặ ng đ ấ y. Tôi s ẽ giúp anh ) I’ll lend you my book. (Tôi sẽ cho anh m ượ n quy ể n sách c ủ a tôi ) Câu hỏ i v ớ i will/shall th ườ ng ng ụ ý yêu c ầ u đi ề u gì đó. Will you shut the door, please? (Anh làm ơ n đóng dùm cánh c ử a đ ượ c không?) Will you please be quiet? I’m studying.(Anh có vui lòng im lặ ng không? Tôi đang h ọ c.) What shall I do? (Tôi sẽ làm gì đây?) Where shall we go this evening?(Chiề u nay chúng ta s ẽ đi đâu?) Vocabulary not to Xét câu này: Tôi muố n anh đ ừ ng quên đi ề u đó. Phân tích câu này ta thấ y:
  55. Câu có hai độ ng t ừ mu ố n và quên, Độ ng t ừ chính là mu ố n, Độ ng t ừ th ứ hai dùng ở th ể ph ủ đ ị nh. Ta đã biế t trong câu có hai đ ộừỉộừ ng t ch có đ ng t chính đ ượ c chia phù h ợớủừ p v i ch t và thì c ủ a câu còn các độ ng t ừ theo sau đ ượ c vi ế t ở d ạ ng nguyên th ể có to. Như ng trong tr ườợ ng h p này đ ộừứạởểủịở ng t th hai l i dùng th ph đ nh, đây ta không dùng donot đ ểế vi t mà dùng not to. Câu trên đượ c vi ế t b ằ ng ti ế ng Anh nh ư sau: I want you not to forget that.
  56. Unit 20. Date and time (Ngày tháng và thờ i gian) Date Date là ngày tháng, nhậ t kỳ. Các thứ trong tu ầ n ti ế ng Anh đ ượ c vi ế t: Monday :Thứ Hai Tuesday :Thứ Ba Wednesday :Thứ T ư Thursday :Thứ Năm Friday :Thứ Sáu Saturday :Thứ B ả y Sunday :Chủ Nh ậ t Ngườ i ta th ườếắằ ng vi t t t b ng cách vi ế t ba ch ữầ đ u tiên c ủ a các t ừ này. Ví dụ : Mon. = Monday, Tue. = Tuesday, Các tháng bao gồ m: January :Tháng Giêng February :Tháng Hai March :Tháng Ba April :Tháng Tư May :Tháng Năm June :Tháng Sáu July :Tháng Bả y August :Tháng Tám September :Tháng Chín October :Tháng Mườ i November :Tháng Mườ i M ộ t December :Tháng Mườ i Hai Để vi ế t ngày ng ườ i Anh vi ế t theo d ạ ng: Thứ + , + Tháng + Ngày (S ố th ứ t ự ) + , + Năm Ví dụ :
  57. Monday, November 21st, 1992(Thứ Hai ngày 21 tháng M ườ i M ộ t năm 1992) Đểọố đ c s ghi năm không đ ọ c theo cách đ ọố c s bình th ườ ng mà b ốữốượ n ch s đ c chia đôi đ ểọụ đ c. Ví d : 1992 = 19 và 92 = nineteen ninety two 1880 = 18 và 80 = eighteen eighty Các từ sau đ ượ c dùng đ ể nói v ề ngày tháng: day :ngày week :tuầ n month :tháng day of week :ngày trong tuầ n, th ứ year :năm yesterday :hôm qua today :hôm nay tomorrow :ngày mai Để h ỏ i v ề ngày tháng ta dùng câu h ỏ i: What’s date today?(Hôm nay ngày mấ y?) Khi nói về ngày ta dùng kèm v ớ i các gi ớ i t ừ , khi dùng các gi ớ i t ừ này đ ể ý cách s ử d ụ ng khác nhau. Ví dụ nói vào ngày th ứ hai, vào tháng giêng hay vào năm 1992, ta nói on Monday, in January, in 1992, Khi nói về ngày trong tu ầ n ta dùng gi ớ i t ừ on Khi nói về tháng, năm ta dùng gi ớ i t ừ in. Time Time là thờ i gian. Để h ỏ i v ề th ờ i gian ta dùng câu h ỏ i: What time is it? (Mấ y gi ờ r ồ i?) hay hiệ n nay ng ườ i ta cũng th ườ ng dùng câu h ỏ i này: What’s the time? (Mấ y gi ờ r ồ i?) Để nói v ề th ờ i gian ta dùng các cách nói sau: Ngườ i ta dùng it đ ể nói đ ế n gi ờ gi ấ c. Nế u ch ỉ nói đ ế n gi ờ không có phút ta dùng o’clock ho ặ c có th ể ch ỉ c ầ n vi ế t s ố . Ví dụ : It’s five o’clock (5 giờ r ồ i)
  58. He ussually gets up at five (Anh ấ y th ườ ng d ậ y lúc năm gi ờ ) Nế u nói đ ế n gi ờ l ẫ n phút ta dùng: past nế u mu ố n nói phút h ơ n to nế u mu ố n nói kém Ví dụ : It’s five past two now.(Bây giờ là hai gi ờ năm phút) It’s five to two now (Bây giờ là hai gi ờ kém năm). Các từ sau đ ượ c dùng đ ể nói v ề th ờ i gian hour :giờ minute :phút second :giây Vocabulary the day before yesterday :ngày hôm kia the day after tomorrow :ngày mố t Ngườ i ta th ườ ng dùng it đ ể nói đ ế n ngày tháng, gi ờ gi ấ c và th ờ i ti ế t. Ví dụ : It’s lovely today. (không phả i Today is lovely) (Hôm nay trờ i đ ẹ p) It’s December now (Bây giờ là tháng M ườ i Hai)
  59. Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đ ơ n) Simple Past là thì quá khứ đ ơ n. Để vi ế t câu ở thì Simple Past ta chia đ ộ ng t ừ ở d ạ ng past c ủ a nó. Hầếộừ u h t các đ ng t khi chia ở thì quá kh ứề đ u thêm -ed ởốộừ cu i đ ng t . Ví dụ : work, worked; like, liked; Các đ ộừể ng t có th thêm -ed đ ểạ t o thành thì quá kh ứượọộừ đ c g i là các đ ng t có qui tắ c (Regular Verbs). Mộốộừổ t s đ ng t khi đ i sang d ạ ng quá kh ứẽ s thay đ ổ i luôn c ảừ t . Các đ ộừ ng t này đ ượọ c g i là các đ ộ ng từ b ấ t qui t ắ c (Irregular Verbs). Đểế bi t cách chia các đ ộừ ng t này dĩ nhiên ta ph ảọộ i h c thu c lòng. (Tham kh ảảộừấắ o b ng đ ng t b t qui t c). Sau đây là quá khứ c ủ a m ộ t s ố đ ộ ng t ừ b ấ t qui t ắ c mà ta đã bi ế t. to be :was (số ít), were (s ố nhi ề u) to do :did to have :had can :could may :might will :would shall :should to go :went to see :saw to write :wrote to speak :spoke to say :said to tell :told to get :got to come :came to feel :felt to know :knew to let :let to lend :lent to hear :heard
  60. to hold :held to meet :met to stand :stood to mean :meant to read /rid/ :read /red/ to sit :sat to take :took to think :thought * Chúng ta dùng thì Simple Past đểỉộựệ ch m t s vi c đã x ả y ra và đã k ế t thúc t ạộờể i m t th i đi m xác đ ị nh trong quá khứ . Các câu này th ườ ng có m ộ t tr ạ ng t ừ ch ỉ th ờ i gian đi cùng. Ví dụ : I went to cinema yesterday. (Hôm qua tôi đi xem phim) They worked hard last night. (Tố i qua h ọ làm vi ệ c v ấ t v ả ) * Đểếởạủị vi t câu d ng ph đ nh hay nghi v ấ n ta cũng dùng do ởạ d ng quá kh ứứ t c did, lúc này đ ộừở ng t tr về d ạ ng nguyên th ể c ủ a nó. Ví dụ : I wasn’t able to come to your house last night.(Tố i qua tôi không đ ế n nhà anh đ ượ c) What did you do yesterday?(Hôm qua anh làm gì?) When did he come here?(Anh ta đế n khi nào?) Did you travel last? Yes, I did.(Năm ngoái anh có đi du lị ch không? Có, tôi có đi) REFLEXIVE PRONOUNS Reflexive Pronoun là phả n thân đ ạ i danh t ừ . Chúng ta dùng phả n thân đ ạ i danh t ừ khi ch ủừ t và túc t ừ cùng ch ỉộốượ m t đ i t ng. Có th ểị d ch các ph ả n thân đạ i danh t ừ v ớ i nghĩa mình, t ự mình, chính mình. Các phả n thân đ ạ i danh t ừ trong ti ế ng Anh đ ượ c vi ế t nh ư sau: Pronoun Reflexive Pronoun Số ít I myself You yourself He himself She herself It itself
  61. Số nhi ề u We ourselves You yourselves They themselves Ví dụ : Tom is shaving and he cuts himself. (không phả i he cuts him) (Tom đang cạ o râu và anh ta c ắ t ph ả i mình). The old man is talking to himself.(Ông già đang trò chuyệ n v ớ i chính mình) Ngườ i ta cũng dùng các ph ả n thân đ ạ i danh t ừ đ ể nh ấ n m ạ nh. Ví dụ : ‘Who repaired your bicycle for you?’ ‘Nobody. I repaired it myself.’(Ai đã sử a xe đ ạ p cho b ạ n v ậ y?Ch ẳ ng có ai c ả . Chính tôi t ự s ử a l ấ y.) The film itself wasn’t very good but I liked the music.(Bả n thân b ộ phim thì không hay l ắ m nh ư ng tôi thích ph ầ n nhạ c) I don’t think Tom will get the job. Tom himself doesn’t think he’ll get it.(Tôi không nghĩ Tom sẽ tìm đ ượ c vi ệ c làm. Chính Tom còn không nghĩ anh ta sẽ tìm đ ượ c n ữ a là.) He himself strike me.(Chính hắ n đánh tôi).
  62. Unit 22. My own (Củ a riêng tôi) Dùng own để ch ỉ cái gì đó c ủ a riêng mình, không chia s ẻ và không vay m ượ n c ủ a ai, nh ư : my own house (ngôi nhà củ a riêng tôi) his own car (chiế c xe c ủ a riêng anh ấ y) her own room (phòng riêng củ a cô ấ y) Own luôn đi trướ c danh t ừ và sau đ ạ i tính t ừ s ở h ữ u. Và do ý nghĩa c ủ a nó ta ch ỉ có th ể nói my own , his own , your own , chứ không nói an own Ví dụ : Many people in England have their own house. (không nói an own house) (Nhiề u ng ườ i ở n ướ c Anh có nhà riêng). I don’t want to share with anyone. I want my own room.(Tôi không muố n chia s ẻ v ớ i ai h ế t. Tôi mu ố n căn phòng củ a riêng tôi) Why do you want to borrow my car? Why can’t you use your own car?(Sao anh lạ i mu ố n m ượ n xe tôi? Sao anh không dùng xe củ a mình?) Chúng ta cũng có thể dùng own đ ể nói t ự mình làm đi ề u gì đó thay vì ng ườ i khác làm cho mình. Ví d ụ : Ann always cut her own hair.(Ann luôn luôn tự c ắ t tóc cho mình) Do you grow your own vegetables?(Tự anh tr ồ ng rau l ấ y à?) ON MY OWN, BY MYSELF Các thành ngữ on+tính t ừ s ở h ữ u+own nh ư on my own, on your own, on his own, và by+reflexive pronoun như by myself, by yourself, by himself, đ ề u có nghĩa là m ộ t mình. Ví dụ : I like to live on my own I like to live by myself(Tôi muố n s ố ng m ộ t mình) He’s sitting on his own in a cafe He’s sitting in a cafe by himself.(Anh ta ngồ i m ộ t mình trong quán cà phê) She went to church on her own. She went to church by herself.(Cô ta đi nhà thờ m ộ t mình)
  63. Unit 23. Prepositions (Giớ i t ừ ) Giớ i t ừ trong ti ế ng Anh g ọ i là preposition. Giớừ i t là nh ữừớ ng t đi v i danh t ừ hay m ộả t gi danh t ừểỉự đ ch s liên h ệữ gi a các danh t ừấớộữ y v i m t ch nào khác trong câu. Các giớ i t ừ ta đã bi ế t nh ư : on, in, at, out, for, to, Trong tiế ng Anh các gi ớừ i t không nhi ềắư u l m nh ng cách s ửụ d ng chúng thì r ấứạầư t ph c t p và h u nh không theo mộ t quy lu ậ t nào. Các gi ớ i t ừ không có m ộ t nghĩa c ố đ ị nh mà tùy thu ộ c vào các ch ữ trong câu và văn cả nh câu nói mà ta d ị ch nghĩa sao cho phù h ợ p. Xét các ví dụ : He works in the room (in = trong)(Anh ta làm việ c trong phòng) The children play in the garden. (in = ngoài)(Bọ n tr ẻ ch ơ i ngoài v ườ n) We live in VietNam. (in = ở )(Chúng ta số ng ở Vi ệ t Nam) They swim in the river. (in = dướ i)(Họ b ơ i d ư ói sông) He lay in the bed. (in = trên)(Anh nằ m trên gi ườ ng) I get up in the morning. (in = vào)(Tôi thứ c d ậ y vào bu ổ i sáng) He speaks in English. (in = bằ ng)(Anh ta nói bằ ng ti ế ng Anh) Mộề t đi u khó khăn n ữ a là có m ộốớếệ t s câu v i ti ng Vi t ta không c ầ n dùng gi ớừưế i t nh ng ti ng Anh thì l ạ i có giớ i t ừ đi theo. Ví d ụ : He is angry with me. (Anh ấ y gi ậ n tôi) Vì vậểửụớự y đ s d ng gi i t cho đúng ta ch ỉ có cách tra t ựểồọộ đi n r i h c thu c lòng. Nói chung, khi nói đếộườậ n m t ng i hay v t nào đó ng ườệườấ i Vi t th ng l y chính mình làm trung tâm đi ể m, trái lạ i ng ườ i Anh th ườ ng l ấ y ng ườ i hay v ậ t đó làm trung tâm đi ể m. Ví dụ : The children play in the garden. (Bọ n tr ẻ ch ơ i ngoài v ườ n) Ngườ i Vi ệ t nói ngoài v ườ n vì đ ố i v ớ i ng ườ i đang nói thì h ọ đ ứ ng ngoài khu v ườ n. Ngườ i Anh nói trong (in) vì đ ốớứẻ i v i các đ a tr thì chúng ở trong khu v ườứ n ch không ph ả i ngoài khu vườ n. Quan sát thêm các câu sau đây để nh ậ n ra s ự khác nhau gi ữ a ti ế ng Anh và ti ế ng Vi ệ t. The light hangs under the ceiling(Cái đèn treo dướ i tr ầ n nhà) The pen falls on the ground. (Cây viế t r ơ i xu ố ng đ ấ t) The boy lay on the ground.(Thằ ng bé n ằ m trên đ ấ t). Mộốộừ t s đ ng t khi theo sau b ởộớựạ i m t gi i t l i có nghĩa hoàn toàn khác. M ộườợ t tr ng h p ta đã g ặ p là độ ng t ừ to look.
  64. to look :trông, có vẻ to look at :nhìn to look for :tìm to look after :chăm sóc Đốớộừ i v i các đ ng t này chúng ta b ắộảộ t bu c ph i thu c cách s ửụ d ng chúng v ớừớừ i t ng gi i t riêng bi ệ t. Vocabulary between, among Cả hai gi ớ i t ừ này đ ề u có nghĩa là ở gi ữ a. Chúng ta dùng between khi muố n nói ở gi ữ a hai cái. Ví dụ : The teacher is standing between Tom and Ann.(Thầ y giáo đang đ ứ ng gi ữ a Tom và Ann). among :ở gi ữ a, trong s ố , đ ượ c dùng khi mu ố n nói gi ữ a nhi ề u cái. Ví dụ : He is standing among the crowd.(Anh ta đang đứ ng gi ữ a đám đông). across, through Hai giớ i t ừ này đ ề u có nghĩa là ngang qua. Dùng through khi nói đế n đ ườ ng đi quanh co h ơ n. Ví dụ : He walks across the road.(Anh ta băng qua đườ ng) We walk through the woods.(Chúng đi xuyên qua rừ ng) (Đi qua rừ ng thì quanh co h ơ n đi qua đ ườ ng). to give to give :cho to give up :ngư ng, thôi Ví dụ : She gives me a book.(Cô ta cho tôi mộ t quy ể n sách). He’s given up smoking. (Anh ta đã ngư ng hút thu ố c). with with có nghĩa là vớ i, cùng v ớ i Ví dụ :
  65. I go to cinema with Mary.(Tôi đi xem phim cùng vớ i Mary) Khi nói làm mộ t hành đ ộ ng nào đó b ằ ng m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a thân th ể ta cũng dùng with. Ví d ụ : We watch with our eyes. (Chúng ta xem bằ ng m ắ t) He holds it with his hand.(Anh cầ m nó b ằ ng tay). Lư u ý: khi nói đ ếộộậủ n m t b ph n c a thân th ểừểế đ ng đ thi u tính t ừởữ s h u. Ví d ụ : Chúng ta phả i nói: We eat with our mouth. (Chúng ta ăn bằ ng mi ệ ng c ủ a chúng ta) Chứ không nói: We eat with the mouth.
  66. Unit 24. Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh củ a tính t ừ và tr ạ ng t ừ ) COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS Ghi chú: Các cách so sánh củ a tính t ừề đ u áp d ụượ ng đ c cho tr ạừ ng t (adverbs). Đ ểệợơ ti n l i h n, trong phầ n này chúng tôi g ọ i chung là tính t ừ . Khi đư a vào so sánh tính t ừ có ba m ứ c đ ộ : m ứ c đ ộ nguyên th ể (positive degree), m ứ c đ ộ so sánh (comparative degree) và mứ c đ ộ c ự c c ấ p (superlative degree). Các hình th ứ c so sánh h ơ n, b ằ ng, kém, đ ề u dự a trên các m ứ c đ ộ này. Ngườ i Vi ệ t Nam khi h ọ c ti ế ng Anh quen g ọ i là th ể so sánh h ơ n, so sánh b ằ ng, so sánh kém và so sánh nhấọ t. Cách g i này có khi không thích h ợ p vì không th ể so sánh m ộườậởạấ t ng i hay v t tình tr ng “nh t” đượ c. Tuy nhiên cách g ọ i này đã quá quen thu ộ c nên chúng tôi cũng t ạ m th ờ i s ắ p x ế p theo các cách g ọ i ấy. Trong các dạ ng so sánh ta còn có khái ni ệ m tính t ừ dài và tính t ừ ng ắ n. Tính t ừ ng ắ n (short adjectives) là tính từộầ m t v n (syllable) và nh ữừầưậ ng tính t hai v n nh ng t n cùng b ằụ ng ph âm + Y. Tính t ừ dài (long adjectives) là nhữ ng tính t ừ hai v ầ n còn l ạ i và các tính t ừ t ừ ba v ầ n tr ở lên. I. Thay đổ i hình th ứ c khi thêm ER hay EST 1. Tính từ t ậ n cùng b ằ ng ph ụ âm + Y: Chuy ể n Y thành I tr ướ c khi thêm ER/EST. Ví dụ : happy - happier/happiest; dirty - dirtier/dirtiest như ng grey - greyer/greyest; gay - gayer/gayest 2. Tính từ t ậ n cùng b ằ ng 1 nguyên âm + 1 ph ụ âm: G ấ p đôi ph ụ âm cu ố i tr ướ c khi thêm ER/EST. Ví d ụ : thin - thinner/thinnest; big - bigger/biggest như ng green - greener/greenest 3. Tính từ t ậ n cùng b ằ ng E: B ỏ E tr ướ c khi thêm ER/EST: ripe - riper/ripest ; white - whiter/whitest. II. Thể so sánh h ơ n (Comparison of Superiority) Tính từ ng ắ n: adj. + ER (than) Tính từ dài: more adj. (than)
  67. long - longer ; beautiful - more beautiful Harry is older than William. Alice is more careful than her brother. III. Thể so sánh b ằ ng (Comparison of Equality) Bằ ng: as adjective as Không bằ ng: not so (as) adjective as This garden is as large as ours.(Khu vườ n này l ớ n b ằ ng khu vu ờ n c ủ a chúng tôi.) She is as careful as her sister.(Cô ấ y c ẩ n th ậ n h ơ n ch ị cô ấ y) It is not so (as) hot as it was yesterday.(Trờ i không nóng b ằ ng ngày hôm qua) David is not so (as) careful as Kathy.(David không cẩ n th ậ n b ằ ng Kathy.) IV. Thể so sánh kém (Comparison of Inferiority) less adjective (than) It is less cold today than it was yesterday.(Ngày hôm nay ít lạ nh h ơ n ngày hôm qua.) Tuy nhiên, trong tiế ng Anh ng ườ i ta th ườ ng ít s ử d ụ ng c ấ u trúc so sánh kém này. Thay vào đó, ngườ i ta dùng c ấ u trúc so sánh b ằ ng. Ví d ụ : Thay vì nói: This table is less long than that one. Ngườ i ta nói: This table is not so (as) long as that one. V. Thể so sánh c ự c c ấ p (Superlative) Tính từ ng ắ n: the adj.+ EST Tính từ dài: the most adjective clear - the clearest; sweet - the sweetest interesting - the most interesting; splendid - the most splendid VI. Các tính từ (tr ạ ng t ừ ) đ ặ c bi ệ t Positive Comparative Superlative good/well better best bad/ill worse worst little less (lesser) least near nearer nearest (next)
  68. many/much more most far farther (further) farthest (furthest) late later (latter) latest (last) old older (elder) oldest (eldest) (out) outer (utter) outmost (utmost) - outermost (uttermost) (up) upper uppermost (in) inner inmost, innermost (fore) former foremost, first VII. Thể so sánh kép (Double Comparative) Khi cầ n di ễ n t ả nh ữ ng ý nghĩ nh ư “càng . càng ” ng ườ i ta dùng th ể so sánh kép (double comparative). Thể so sánh kép đ ượ c t ạ o thành tùy theo s ố l ượ ng ý mà ta mu ố n di ễ n đ ạ t. Nế u ch ỉ có m ộ t ý ta dùng: Đố i v ớ i tính t ừ ng ắ n: (adjective) and (adjective) It is getting hotter and hotter.(Trờ i càng ngày càng nóng) His voice became weaker and weaker.(Giọ ng nói c ủ a anh ta càng ngày càng y ế u) Đố i v ớ i tính t ừ dài: more and more adjective The storm became more and more violent.(Cơ n bão càng ngày càng dũ d ộ i) The lessons are getting more and more difficult.(Bài họ c càng ngày càng khó) Nế u có hai ý ta dùng The (adjective) , the (adjective) . cho c ả tính t ừ ng ắ n l ẫ n tính t ừ dài. (L ư u ý r ằ ng trong các cấ u trúc trên (adjective) có nghĩa là tính t ừ ở th ể so sánh h ơ n). The sooner this is done, the better it is.(Chuyệ n này làm càng s ớ m càng t ố t) The older the boy is, the wiser he is.(Thằ ng bé càng l ớ n càng thông thái) VIII. Ghi chú về các th ể so sánh c ủ a tính t ừ 1. Well là mộ t tr ạ ng t ừ (adverb). Tuy v ậ y nó l ạ i là m ộ t tính t ừ v ị ng ữ (predicative adjective) trong các thành ngữ nh ư : I am very well, He looks/feels well. 2. In, up, out là nhữạừ ng tr ng t (adverbs). Tuy th ếạ d ng so sánh h ơ n và so sánh c ựấủừạ c c p c a các t này l i là các tính từế . Vì th trong ng ữ pháp hi ệạạ n đ i các d ng này đ ượ c xem nh ư có liên quan r ấếừố t ít đ n t g c củ a nó. 3. Lesser là dạ ng so sánh h ơ n đã c ổ , ch ỉ th ấ y trong thi ca. 4. Nearest đề c ậ p đ ế n kho ả ng cách trong khi next nói đ ế n th ứ t ự tr ướ c sau. 5. Farther/farthest đề c ậ p đ ế n kho ả ng cách không gian trong khi further/furthest - dù có th ể dùng thay cho farther/farthest - cũng có nghĩa là “hơ n n ữ a, thêm vào”.
  69. 6. Older/oldest có thể dùng c ả cho ng ườ i l ẫ n cho v ậ t. Elder và eldest ch ỉ dùng cho các thành viên trong mộ t gia đình và ch ỉ dùng nh ư m ộ t tính t ừ thu ộ c tính (attributive adjectives). My elder brother is three years older than me. 7. Latter có nghĩa là “cái / vậ t / ng ườ i th ứ hai trong hai ng ườ i/v ậ t”. Nó ph ả n nghĩa v ớ i former. He studied French and German. The former language he speaks very well, but the latter one only imperfectly. Last có nghĩa là “sau chót, sau cùng”. He’s the last student that came this morning. Latest có nghĩa là “gầ n đây nh ấ t, cái sau cùng tính đ ế n hi ệ n t ạ i”. The latest news. 8. Khi có hai ngườ i hay hai v ậượư t đ c đ a ra so sánh, ta dùng th ể so sánh h ơậ n. Dù v y, trong m ộố t s trườ ng h ợ p văn nói ng ườ i ta cũng dùng th ể so sánh nh ấ t cho hai ng ườ i hay v ậ t.
  70. Unit 25. Perfect Tenses (Thì hoàn thành) I. Cách thành lậ p: Các thì hoàn thành (perfect) có chung mộ t cách thành l ậ p: (have) + past participle Past Participle là quá khứ phân t ừ . Các đ ộ ng t ừ trong ti ế ng Anh có hai d ạ ng quá kh ứ là quá kh ứ th ườ ng (Past) và quá khứ phân t ừ (Past Participle). Đ ố i v ớ i các đ ộ ng có quy t ắ c quá kh ứ phân t ừ cũng đ ượ c thành lậằ p b ng cách thêm đuôi -ed nh ư quá kh ứườ th ng, riêng các đ ộừấắượế ng t b t quy t c đ c vi t khác. Ví dụ , sau đây là quá kh ứ và quá kh ứừủộốộừấắ phân t c a m t s đ ng t b t quy t c: Verb Past Past participle to be was (số ít), been were (số nhi ề u) been to do did done to have had had can could may might will would shall should to go went gone to see saw seen to write wrote written to speak spoke spoken to say said said Tùy theo thì củ a (have) mà ta có 3 thì hoàn thành khác nhau: hi ệ n t ạ i hoàn thành (present perfect), quá khứ hoàn thành (past perfect) và tươ ng lai hoàn thành (future perfect). Ví dụ : - to open present perfect : You have opened past perfect : She had opened future perfect : They will have opened - to do present perfect : You have done
  71. past perfect : She had done future perfect : They will have done II. Sử d ụ ng thì Hi ệ n t ạ i hoàn thành (Present Perfect) 1. Để di ễ n t ả m ộ t hành đ ộ ng đã x ả y ra nh ư ng không xác đ ị nh th ờ i gian. Ví d ụ : I have seen this film before. (Tôi đã xem phim này trướ c đây) So sánh vớ i: I saw this film last month. (Tôi đã xem phim này tháng vừ a r ồ i) 2. Đểễảộ di n t m t hành đ ộả ng đã x y ra trong quá kh ứưưế nh ng ch a k t thúc, còn kéo dài đ ếệạ n hi n t i. I have learned English for two years (và bây giờ v ẫ n còn h ọ c)(Tôi đã họ c ti ế ng Anh đ ượ c hai năm.) So sánh vớ i: I learned English for two years. (nh ư ng gi ờ không còn h ọ c n ữ a) 3. Thườ ng dùng v ớ i m ộ t s ố t ừ ho ặ c ng ữ : since, for, already, yet, ever, never, so far, up to now, lately I have already explained that.(Tôi đã giả i thích chuy ệ n ấ y r ồ i.) III. Sử d ụ ng thì Quá kh ứ hoàn thành (Past Perfect) Thì Quá khứ hoàn thành dùng đ ể di ễ n t ả m ộ t hành đ ộ ng hoàn t ấ t trong quá kh ứ nh ư ng trướ c m ộ t hành đ ộ ng quá kh ứ khác, hay trướ c m ộ t th ờ i đi ể m quá kh ứ khác. Vì thế , thì này còn đ ượọ c g i là thì ti ề n quá kh ứ . Thì này th ườ ng dùng v ớớừ i gi i t BY và c ấ u trúc ‘by the time (that)’ By the time I left, I had taught that class for ten years. He had never visited London before his retirement. IV. Sử d ụ ng thì T ươ ng lai hoàn thành (Future Perfect) Thì Tươ ng lai hoàn thành (Future Perfect) diễ n t ả m ộ t hành đ ộ ng s ẽ x ả y ra trong t ươ ng lai nh ư ng: trướ c mộ t hành đ ộươ ng t ng lai khác, hay tr ướộờểởươ c m t th i đi m t ng lai. Cũng nh ư thì Quá kh ứ hoàn thành (Past perfect), thì này thườ ng dùng v ớ i gi ớ i t ừ BY và c ấ u trúc ‘by the time (that)’. The taxi will have arrived by the time you finish dressing.(Vào lúc anh mặ c đ ồ xong thì h ẳ n taxi đã đ ế n r ồ i.) In another year or so, you will have forgotten all about him.(Đâu chừ ng m ộ t năm n ữ a là anh h ẳ n đã quên h ế t v ề anh ta.)
  72. Unit 26. Question tags (Câu hỏ i đuôi) Xét câu sau: It was a good film, wasn’t it?(Đó là mộ t b ộ phim hay, ph ả i không?) Câu này gồ m có hai ph ầượ n đ c ngăn cách nhau b ằấẩầứấượếởể ng d u ph y. Ph n th nh t đ c vi t th xác đ ị nh (Positive). Phầứởể n th hai th nghi v ấủị n ph đ nh. Ph ầ n nghi v ấ n này đ ượ c thành l ậằ p b ng ch ủừủ t c a phầ n th ứ nh ấ t và tr ợ đ ộ ng t ừ c ủ a ph ầ n th ứ nh ấ t. Dạ ng câu h ỏ i này đ ượ c g ọ i là câu h ỏ i đuôi (Question Tag). Phầ n câu h ỏ i này có th ể d ị ch là ph ả i không, ph ả i không nào hay cách khác tùy thu ộ c vào câu nói. Câu hỏ i có d ạ ng nghi v ấ n ph ủ đ ị nh n ế u ph ầ n th ứ nh ấ t là xác đ ị nh. Câu hỏ i có d ạ ng nghi v ấ n n ế u ph ầ n th ứ nh ấ t là ph ủ đ ị nh. Xem kỹ các ví d ụ sau: Tom won’t be late, will he?(Tom sẽ không b ị tr ễ , ph ả i không?) They don’t like us, do they?(Họ không thích chúng tôi, ph ả i không?) Ann will be here soon, won’t she?(Chẳ ng bao lâu n ữ a Ann s ẽ có m ặ t ở đây, ph ả i không?) They were very angry, weren’t they?(Họ gi ậ n l ắ m ph ả i không?) Ý nghĩa củ a câu h ỏ i đuôi còn tùy thu ộ c vào cách chúng ta nói. N ế u đ ọ c xu ố ng gi ọ ng ở cu ố i câu h ỏ i thì thự c s ự chúng ta không mu ố n h ỏ i mà là chúng ta đang trông ch ờ ng ườ i ta đ ồ ng ý v ớ i đi ề u mình nói. Khi lên giọ ng ở cu ố i câu h ỏ i thì m ớ i là m ộ t câu h ỏ i th ậ t s ự . Chúng ta cũng cầể n đ ý ý nghĩa c ủ a câu tr ảờ l i Yes ho ặốớỏ c No đ i v i câu h i đuôi. Xét tr ườợ ng h p này: You’re not going to work today, are you?(Hôm nay bạ n không có làm vi ệ c à?) Yes. (=I am going) (Có) No. (= I’m not going) (Không) Đố i v ớ i các câu m ệ nh l ệ nh câu h ỏ i đuôi dùng tr ợ đ ộ ng t ừ will ho ặ c shall. Ví d ụ : Let’s go out, shall we? (Chúng ta đi ra ngoài đi, đượ c không?) Open the door, will you? (Mở c ử a ra đi, đ ượ c không?) Don’t be late, will you? (Đừ ng tr ễ , nhé?) Lư u ý: trong câu h ỏ i đuôi ta dùng aren’t I ch ứ không ph ả i am I not?. Ví d ụ : I’m late, aren’t I? (Tôi đế n tr ễ , ph ả i không?)