Xác định giá trị kinh tế của khu du lịch thiên cầm ở tỉnh Hà Tĩnh
Bạn đang xem tài liệu "Xác định giá trị kinh tế của khu du lịch thiên cầm ở tỉnh Hà Tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- xac_dinh_gia_tri_kinh_te_cua_khu_du_lich_thien_cam_o_tinh_ha.pdf
Nội dung text: Xác định giá trị kinh tế của khu du lịch thiên cầm ở tỉnh Hà Tĩnh
- Vietnam J.Agri.Sci. 2016, Vol. 14, No. 2: 159-164 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 2: 159-164 www.vnua.edu.vn XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KINH TẾ CỦA KHU DU LỊCH THIÊN CẦM Ở TỈNH HÀ TĨNH Trương Thị Cẩm Anh1*, Nguyễn Viết Đăng2 1Học viên cao học, Khoa Kinh tế và PTNT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Email*: nguyenvietdang@vnua.edu.vn Ngày nhận bài: 17.12.2015 Ngày chấp nhận: 18.03.2016 TÓM TẮT Xác định giá trị kinh tế của tài nguyên được xem là một trong những công cụ quan trọng cho hoạch định chính sách, thiết lập cơ chế cũng như đưa ra các biện pháp quản lý hiệu quả và bền vững các nguồn tài nguyên. Phương pháp chi phí du lịch (TCM) được áp dụng để xây dựng đường cầu và ước lượng giá trị kinh tế của khu du lịch Thiên Cầm. Kết quả ước lượng giá trị kinh tế của khu du lịch (KDL) Thiên Cầm bằng phương pháp TCM với mô hình ước lượng chi phí du lịch theo vùng (ZTCM) cho thấy giá trị kinh tế của khu du lịch Thiên Cầm năm 2013 là 7.993,7 tỷ đồng. Như vậy, giá trị kinh tế của khu du lịch Thiên Cầm so với doanh thu du lịch của Thiên Cầm năm 2013 là 115,3 tỷ đồng là chưa tương xứng. Dựa trên kết quả nghiên cứu, một số giải pháp đã được đề xuất nhằm tăng thu nhập và nâng cao giá trị kinh tế của khu du lịch Thiên Cầm. Từ khoá: Chi phí du lịch, du khách, khu du lịch, Thiên Cầm, xác định giá trị kinh tế. Economic Valuation of Thien Cam Beach in Ha Tinh Province ABSTRACT Economic valuation of tourist area is considered as an important instrument for policy making, determining economic mechanisms, as well as identifying tools for effective and sustainable management of tourist resources. Travel cost method (TCM) was applied to estimate demand schedule and economic value of Thien Cam tourist area. Findings show that economic value estimate of Thien Cam tourist area in 2013 was VND7,993.7 billion. This figure is much higher than the total turn-over of tourist service providers at Thien Cam tourist area of VND115.3 billion in 2013, indicating that economic potential of Thien Cam tourist area was underutilized. Based on these findings, the paper has proposed some measures to enhance income for tourist service providers and the economic value of Thien Cam tourist area. Keywords: Economic valuation, Thien Cam Beach, tourist area, traveling cost. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2011. Cė sĚ hä tæng đang đđĜc đæu tđ xåy dĖng dæn đáp ēng đĎ nhu cæu cĎa du khách (UBND Bãi biùn Thiön Cæm cách thành phĈ Hà huyûn Cèm Xuyön, 2013) Tÿnh 20km đđĜc nhün nhên là mċt trong nhĕng Tuy nhiön, phát triùn du lĀch Ě Thiön Cæm bãi biùn cĂ giá trĀ nĉi bêt và cĂ khâ nëng thu vén chđa đđĜc đæu tđ hĜp lĞ, cė sĚ hä tæng cď, hčt khách du lĀch nghþ mát tím biùn cao cĎa du dĀch vĐ vui chėi giâi trý cān nghño nàn, khĆng lĀch Bíc Trung Bċ và Bíc Bċ. Nhĕng nëm gæn đåy, du lĀch Thiön Cæm ngày càng phát triùn kých thých đđĜc khâ nëng chi tiöu cĎa du khách, nhanh, lđĜng khách liön tĐc tëng, chçt lđĜng gåy ra sĖ nhàm chán, mçt dæn sĖ hçp dén cĎa phĐc vĐ đđĜc nång cao (nëm 2013 là 156.000 Thiön Cæm đĈi vęi du khách, rčt ngín thĘi gian lđĜt khách tëng gçp 1,6 læn so vęi nëm 2011). lđu trč và khâ nëng quay läi Thiön Cæm cďng Doanh thu du lĀch cďng tëng nhanh, đät 115,3 giâm và làm cho giá trĀ kinh tø cĎa KDL Thiön tğ đćng nëm 2013, bìng 194,3% so vęi nëm Cæm giâm mänh. 159
- Xác định giá trị kinh tế của khu du lịch Thiên Cầm ở tỉnh Hà Tĩnh Bài viøt này nhìm xác đĀnh giá trĀ kinh tø trong phäm vi nghiön cēu đ÷ tài chąn phđėng cĎa KDL Thiön Cæm và đ÷ xuçt mċt sĈ giâi pháp ZTCM đù xác đĀnh giá trĀ kinh tø cĎa KDL pháp nhìm nång cao giá trĀ kinh tø cĎa KDL Thiön Cæm. Thiön Cæm, gĂp phæn thčc đèy sĖ phát triùn Phđėng pháp ZTCM đđĜc thĖc hiûn theo các ngành kinh tø du lĀch cĎa tþnh Hà Tÿnh. bđęc sau: (1) Phån chia khu vĖc đi÷u tra, nghiön cēu; (2) LĖa chąn khách đi÷u tra và các thĆng 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU tin cæn thiøt; (3) Xác đĀnh tþ lû méu đi÷u tra thých hĜp (khách du lĀch) cho mĊi vČng; (4) Týnh 2.1. PhþĄng pháp thu thêp số liệu chi phý cho mĊi vČng; (5) SĔ dĐng hći quy tuyøn ThĆng tin thē cçp chĎ yøu đđĜc thu thêp täi týnh tüm đđĘng cæu v÷ sĈ læn tham quan, du lĀch Chi cĐc ThĈng kö và phāng Vën hĂa, Thù thao cho khu vĖc nghiön cēu; (6) Xåy dĖng đđĘng cæu và Du lĀch huyûn Cèm Xuyön. ThĆng tin sė cçp du lĀch; (7) SĔ dĐng TCM đù xác đĀnh giá trĀ đđĜc thu thêp bìng viûc phĂng vçn 120 du kinh tø và đęc týnh lĜi ých cĎa viûc câi thiûn chçt khách. Du khách đđĜc lĖa chąn ngéu nhiön täi lđĜng tài nguyön mĆi trđĘng khu vĖc tham bãi biùn đđĜc phĂng vçn trĖc tiøp hoðc gĔi quan giâi trý. phiøu täi nhà nghþ và khách sän. ĐĈi tđĜng Phån vČng xuçt phát cĎa du khách phăng vçn là là khách du lĀch trong nđęc. VČng du lĀch cė bân đđĜc phån chia dĖa Bâng cåu hăi đđĜc thiøt kø vęi 4 nċi dung trön sĖ tëng dæn v÷ khoâng cách tĒ nhĕng nėi chýnh: thĆng tin cá nhån cĎa du khách, thĆng tin cĂ du khách tęi thëm điùm du lĀch đøn đĀa v÷ đðc điùm nhån khèu hąc cĎa du khách, thĆng điùm du lĀch. Trön thĖc tø, du khách khĆng chþ tin v÷ chi phý du lĀch, thĆng tin v÷ kinh nghiûm xuçt phát tĒ các tþnh, thành phĈ Ě bâng 1 mà du lĀch cĎa du khách täi KDL Thiön Cæm. cān Ě mċt sĈ tþnh thành khác. Tuy nhiön, køt quâ khâo sát cho thçy du khách tęi khu du 2.2. PhþĄng pháp chi phí du lðch lĀch Thiön Cæm chĎ yøu tĒ 13 các tþnh, thành phĈ phýa Bíc và đđĜc phån chia thành 6 vČng. Phđėng pháp chi phý du lĀch (Travel Cost Method – TCM) đđĜc sĔ dĐng chĎ yøu trong nghiön cēu, phđėng pháp TCM dĖa trön sĖ thù 3. KẾT QU VÀ THÂO LUẬN hiûn, sĖ xác đĀnh thĆng qua quan sát hành vi 3.1. Tỷ lệ du khách mỗi vùng ēng xĔ cĎa con ngđĘi (chĎ yøu là dĖa vào chi phý, thĆng qua các chi phý cho giá trĀ đi läi du Tğ lû du khách (Visitation Rate – VR) đđĜc lĀch), tĒ đĂ đđĜc sĔ dĐng đù tüm ra đđĘng cæu và týnh bìng cách chia tĉng sĈ lđĜt du khách tęi đęc lđĜng giá trĀ cĎa tài nguyön du lĀch. Phđėng thëm điùm du lĀch hàng nëm cĎa mĊi vČng chia pháp ZTCM đđĜc sĔ dĐng phĉ biøn hėn Ě các cho tĉng dån sĈ cĎa các tþnh, thành phĈ nìm nđęc trön thø gięi, bĚi phđėng pháp này đėn trong cČng mċt vČng. Tğ lû du khách täi Thiön giân và ýt tĈn kòm. TĒ nhĕng nguyön nhån trön, Cæm nëm 2013 đđĜc thù hiûn Ě bâng 2. Bâng 1. Phân vùng xuçt phát cûa du khách đến KDL Thiên Cæm trong méu điều tra Vùng xuất phát Khoảng cách (Km) Địa phương Số lượng (Người) Cơ cấu (%) 1 0 - 100 Hà Tĩnh, TP Vinh (Nghệ An) 33 27,5 2 100 - 300 Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Bình 18 15 3 300 - 350 Nam Định, Hà Nam, Thái Bình, 17 14,17 4 350 - 400 Hưng Yên, Hà Nội 29 24,17 5 400 - 500 Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương 16 13,33 6 > 500 Vùng khác 7 5,83 Tổng - - 120 100 Nguồn: Tính toán của các tác giâ 160
- Trương Thị Cẩm Anh, Nguyễn Viết Đăng Bâng 2. Tỷ lệ du khách theo vùng đến KDL Thiên Cæm Vùng Lượt khách trung bình/ năm (*) Tổng dân số vùng (1.000 người) ( ) Tỷ lệ (‰) 1 42.900 4182,5 10,26 2 23.400 4342,5 5,39 3 22.100 4405,2 5,02 4 37.700 7989,7 4,72 5 20.800 4703,5 4,42 6 9.100 2180 4,17 Nguồn: (*) Tính toán từ điều tra méu; ( ) Tổng Cục Thống kê , 2014 Køt quâ phån tých bâng 2 cho thçy khoâng máy hoðc xe Ć tĆ riöng, cān các vČng cān läi Ě cách tĒ vČng du lĀch cĎa du khách càng ngín thü xa, du khách hay đi theo đoàn nön phđėng tiûn tğ lû dån cđ cĎa vČng tęi thëm điùm du lĀch chýnh là Ć tĆ hĜp đćng hoðc Ć tĆ khách. Mċt sĈ càng cao. Ở vČng 1 cĂ tğ lû tham quan cao nhçt du khách đi theo đoàn trong chuyøn đi khĆng và gçp 2,5 læn so vęi vČng 6, tĒ vČng 2 đ÷n 6, tğ chþ đi đøn Thiön Cæm mà cān đøn mċt sĈ đĀa lû du khách càng giâm dæn. Đi÷u này chēng tă điùm khác nhđ CĔa Lā hoðc Ngã Ba Đćng Lċc khoâng cách đã ânh hđĚng tęi lđĜng du khách nhđ vêy rçt khĂ đù tách đđĜc chi phý đi läi, vü theo vČng täi KDL Thiön Cæm. vêy, tác giâ dĖa vào hĜp đćng thuö xe cĎa các cĆng ty du lĀch theo tour đøn trĖc tiøp Thiön 3.2. ƯĆc lþợng chi phí du lðch Cæm đù đĀnh giá chi phý đi läi cĎa các du khách Vęi mĊi mċt du khách đøn vęi KDL Thiön vČng 3,4,5,6. Do đĂ, tČy vào khoâng cách cĎa Cæm, chi phý cho mċt chuyøn đi bao gćm: chi phý vČng và phđėng tiûn vên chuyùn đđĜc chąn mà đi läi, chi phý thĘi gian, chi phý ën Ě, và mċt sĈ mĊi du khách cĂ chi phý đi läi khác nhau. Viûc chi phý khác nhđ chi phý mua đć lđu niûm, vui tính toán chi phí đi läi theo vČng đđĜc áp dĐng, chėi giâi trý køt quâ nhđ trünh bày trong bâng 4. Chi phý cė hċi cĎa thĘi gian: Chi phí đi läi: Chi phý đi läi là khoân ti÷n mà du khách phâi chi trâ cho viûc sĔ dĐng các Theo Tĉ chēc HĜp tác và Phát triùn Kinh tø loäi phđėng tiûn vên tâi khác nhau đù đøn điùm OECD, du khách cĂ thù nhên đđĜc giá trĀ thăa du lĀch. Viûc sĔ dĐng phđėng tiûn đi läi thđĘng dĐng hoðc khĆng thăa dĐng khi dành thĘi gian phĐ thuċc vào khoâng cách tĒ điùm xuçt phát tham quan mċt điùm du lĀch, nön Cesario cho đøn điùm du lĀch. Vý dĐ: vùng 1 gæn vęi KDL rìng chi phý cė hċi cĎa thĘi gian đĂ nìm trong Thiön Cæm, phđėng tiûn chĎ yøu sĔ dĐng là xe khoâng 1/4 đøn 1/2 ti÷n lđėng thĖc tø. Bâng 4. Chi phí đi läi cûa du khách đến KDL Thiên Cæm Vùng Tổng chi phí đi lại (đồng) Số du khách (người) Chi phí đi lại BQ (đồng/người) 1 2.429.000 33 73.600 2 7.640.000 18 424.000 3 9.360.000 17 550.500 4 17.750.000 29 612.000 5 10.550.000 16 660.000 6 6.400.000 7 914.000 Nguồn: Tính toán của các tác giâ 161
- Xác định giá trị kinh tế của khu du lịch Thiên Cầm ở tỉnh Hà Tĩnh Nghiön cēu chi phý cė hċi cĎa thĘi gian đđĜc Bâng 5. Chi phí cĄ hội cûa thąi gian týnh dĖa trön mēc thu nhêp bünh quån đæu cûa du khách đến KDL Thiên Cæm ngđĘi cĎa đĈi tđĜng đđĜc phăng vçn là Vùng Số ngày Chi phí cơ hội của thời gian (đồng) 6.500.000 đćng/ngđĘi/tháng hay 217.000 1 1 217.000 đćng/ngày. Giâ đĀnh, trön thĀ trđĘng khĆng cĂ 2 - 6 3 651.000 thçt nghiûp và khĆng cĂ sĖ can thiûp cĎa chýnh phĎ v÷ mēc ti÷n lđėng tĈi thiùu, sĔ dĐng mēc Nguồn: Từ kết quâ tính toán của tác giâ ti÷n lđėng cên biön đù týnh chi phý cė hċi cĎa thĘi gian và mēc lđėng sĔ dĐng trong nghiön Chi phí ën uống và nghî ngơi: Đåy là khoân cēu là 1 ngày lđėng thĖc tø. chi phý đáng kù cĎa du khách khi tęi bçt kĝ mċt Giâ sĔ tçt câ các du khách đøn KDL Thiön khu du lĀch nào. Chi phý ën Ě cĎa du khách tČy Cæm đ÷u cĂ thu nhêp nhđ nhau Ě tçt câ các thuċc vào mēc thu nhêp, thĘi gian lđu trč, cė sĚ vČng và thu nhêp bìng 217.000 đćng. Tuy lđu trč và mċt sĈ hoät đċng khác cĎa du khách nhiön, Ě mĊi vČng khác nhau thü chi phý cė hċi täi khu du lĀch. sô khác nhau, vü vČng 1 đa sĈ du khách đi trong Một số chi phí khác: Ngoài nhĕng chi phý ngày nön chþ týnh 1 ngày lđėng, cān du khách tĒ trön, cān mċt sĈ chi phý khác nhđ chi phý vui chėi các vČng khác thđĘng Ě läi tĒ 2 – 4 ngày. Giâ sĔ, giâi trý, chi phý mua quà lđu niûm, mċt sĈ chi thĘi gian lđu trč bünh quån cĎa du khách là 3 khác. TČy theo thu nhêp và sĚ thých cĎa tĒng du ngày cho du khách đøn tĒ vČng 2 – 6, køt quâ khách mà chi phý này dao đċng khác nhau. đęc lđĜng chi phý cė hċi cĎa thĘi gian cĎa du Tổng chi phí du lðch: Tĉng chi phý du lĀch là khách đøn KDL Thiön Cæm đđĜc trünh bày Ě toàn bċ chi phý cho câ chuyøn du lĀch cĎa du Bâng 5. khách bao gćm chi phý đi läi, chi phý cė hċi cĎa Bâng 6. Chi phí ën uống và nghî ngĄi cûa du khách täi KDL Thiên Cæm Tổng chi phí ăn uống và nghỉ ngơi Số du khách Chi phí ăn uống và nghỉ ngơi BQ Vùng (đồng) (người) (đồng/người) 1 18.048.000 33 547.000 2 27.423.000 18 1.523.500 3 37.052.500 17 2.180.000 4 63.940.000 29 2.205.000 5 37.465.000 16 2.341.500 6 15.030.000 7 2.147.000 Nguồn: Tính toán của các tác giâ Bâng 7. Chi phí khác cûa du khách täi KDL Thiên Cæm (ĐVT: Đồng) Vùng Chi phí vui chơi giải trí Chi phí mua đồ lưu niệm Chi phí khác Tổng các chi phí khác 1 423.000 257.600 32.000 712.600 2 861.000 1.153.000 272.000 2.286.000 3 782.000 1.321.000 65.000 2.168.000 4 720.000 1.300.000 171.000 2.191.000 5 625.000 1.073.000 469.000 2.167.000 6 607.000 1.457.000 386.000 2.450.000 Nguồn: Tính toán của các tác giâ 162
- Trương Thị Cẩm Anh, Nguyễn Viết Đăng Bâng 8. Tổng hợp chi phí du lðch cûa du khách đến KDL Thiên Cæm (ĐVT: Đồng) Vùng Chi phí đi lại Chi phí cơ hội của thời gian Chi phí ăn uống - nghỉ ngơi Chi phí khác Tổng 1 73.600 217.000 547.000 712.600 1.550.200 2 424.000 651.000 1.523.500 2.286.000 4.884.500 3 550.500 651.000 2.180.000 2.168.000 5.549.500 4 612.000 651.000 2.205.000 2.191.000 5.659.000 5 660.000 651.000 2.341.500 2.167.000 5.819.500 6 914.000 651.000 2.147.000 2.450.000 6.162.000 Nguồn: Tính toán của các tác giâ Đồ thð 1. Đþąng cæu du lðch cûa KDL Thiên Cæm thĘi gian, chi phý ën uĈng - nghþ ngėi, chi phý thuċc cān TC là biøn đċc lêp. MĆ hünh hći quy vui chėi giâi trý, mua sím đć lđu niûm và mċt sĈ đđĜc sĔ dĐng đù đęc lđĜng mĈi quan hû này là: chi phý khác. Køt quâ tĉng hĜp mēc chi phý VR = + .TC trung bünh cĎa du khách theo vČng đøn KDL i i Thiön Cæm đđĜc thù hiûn qua Bâng 8. DĖa trön hàm hći quy tuyøn týnh thù hiûn mĈi quan hû giĕa lđĜng khách du lĀch và tĉng Nhđ vêy, cĂ thù thçy rìng tĉng chi phý du chi phý du lĀch, nghiön cēu đã tiøn hành xåy lĀch cĎa các du khách cĂ sĖ khác biût rĄ rût giĕa dĖng đđĘng cæu v÷ du lĀch cho KDL Thiön Cæm các vČng và tğ lû thuên vęi khoâng cách. Du nhđ đć thĀ 1. khách Ě vČng 6 cĂ chi phý du lĀch cao nhçt, bünh quån là 6.162.000 đćng, gçp hėn 3 læn so vęi chi Trong phđėng pháp ZTCM, phæn diûn tých phí du lĀch bünh quån cĎa du khách Ě vČng 1. dđęi đđĘng cæu phân ánh lĜi ých nhên đđĜc cĎa mĊi du khách, và đù đęc týnh giá trĀ thðng dđ 3.3. ƯĆc lþợng hàm cæu du lðch cĎa du khách đøn Thiön Cæm thuċc mĊi đęi khác nhau. Giá trĀ này thđĘng đđĜc coi là giá trĀ Hàm cæu du lĀch là hàm sĈ thù hiûn mĈi thðng dđ cĎa mĊi læn du lĀch. Do vêy, tĒ sĈ quan hû giĕa tğ lû du khách mĊi vČng (VR) vęi lđĜng khách đi du lĀch trong nëm cĎa mĊi vČng, tĉng chi phý du lĀch (TC). cĂ thù đęc týnh đđĜc giá trĀ thðng dđ cĎa khách Giâ đĀnh mĈi quan hû giĕa tğ lû du khách du lĀch Ě mĊi vČng. và tĉng chi phý du lĀch cĎa mĊi vČng cĂ quan hû Trong nghiön cēu này, køt quâ týnh toán tuyøn týnh vęi nhau, trong đĂ VR là biøn phĐ xác đĀnh đđĜc tĉng lĜi ých mà du khách nhên 163
- Xác định giá trị kinh tế của khu du lịch Thiên Cầm ở tỉnh Hà Tĩnh đđĜc là 8.774,02 tğ đćng. Theo giâ thuyøt tĉng khách; (c) Đa däng hĂa các loäi hünh vui chėi lĜi ých du khách nhên đđĜc là giá trĀ kinh tø cĎa giâi trý nhìm đáp ēng nhu cæu đa däng cĎa du KDL Thiön Cæm, do vêy, giá trĀ kinh tø cĎa khách và kòo dài thĘi gian lđu trč cĎa du khách KDL Thiön Cæm nëm 2013 là 8.774,02 tğ đćng. nhìm làm tëng giá trĀ kinh tø cho KDL Thiön Giá trĀ này lęn hėn rçt nhi÷u so vęi doanh thu Cæm; (d) Tëng cđĘng các hoät đċng tuyön cĎa Thiön Cæm nëm 2013 là 115,3 tğ đćng. Đi÷u truy÷n, quâng bá xčc tiøn du lĀch nhìm tëng này cho thçy doanh thu đät đđĜc cān chđa tđėng cđĘng thu hčt du khách và tëng giá trĀ cĎa xēng so vęi ti÷m nëng cĎa khu du lĀch. Viûc đæu KDL. (e) Đào täo nång cao chçt lđĜng ngućn tđ phát triùn du lĀch cĎa Nhà nđęc Ě Thiön cæm nhån lĖc đáp ēng đđĜc nhu cæu dĀch vĐ du lĀch. là cçp thiøt và phČ hĜp vęi yöu cæu thĖc tiún. TÀI LIỆU THAM KHÂO 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Nguyễn Thế Chinh (2003). Giáo trình kinh tế và quản Thiön Cæm ngày càng khîng đĀnh là mċt lý môi trƣờng, Nhà xuất bản Thống kê. trong nhĕng bãi biùn cĂ giá trĀ nĉi bêt, thu hčt Trần Thị Thu Hà và Vũ Tấn Phƣơng (2005). Đánh giá giá trị cảnh quan của vƣờn Quốc gia Ba Bể và khu đđĜc đĆng đâo du khách đøn tham quan nghþ du lịch hồ Thác Bà, Trung tâm NCS thái và Môi mát. Nëm 2013, KDL Thiön Cæm thu hčt đđĜc trƣờng rừng - Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam 156.000 lđĜt khách. Doanh thu du lĀch qua các Nguyễn Thị Hải (2000). Xác định giá trị du lịch của nëm cďng tëng nhanh. Køt quâ đęc lđĜng giá trĀ Vịnh Hạ Long làm cơ sở hoạch định chính sách và cĎa KDL Thiön Cæm vęi mĆ hünh ZTCM cho bảo vệ môi trƣờng khu vực, Đại học Khoa học tự thçy tğ lû du khách tğ lû nghĀch vęi khoâng cách nhiên – Đại học Quốc Gia Hà Nội, đi läi, tēc là khoâng cách càng xa thü sĈ lđĜng khách du lĀch càng giâm. Hėn nĕa, khoâng cách Nguyễn Văn Song (2012). Các phƣơng pháp nghiên cďng ânh hđĚng tęi chi phý du lĀch, đøn sĈ læn cứu kinh tế tài nguyên và môi trƣờng, Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp. quay läi cĎa du khách. Tĉng hĜp køt quâ nghiön cēu cho thçy giá trĀ kinh tø cĎa KDL Thiön Cæm UBND huyện Cẩm Xuyên, Báo cáo thực hiện kế hoạch nhà nƣớc du lịch năm (2011, 2012, 2013) và thực nëm 2013 là 8.477,02 tğ đćng. Giá trĀ này lęn hiện nhiệm vụ năm (2012, 2013, 2014). hėn rçt nhi÷u so vęi doanh thu cĎa Thiön Cæm Camille Bann (1998). The Economic Valuation of nëm 2013 là 115,3 tğ đćng. Tropical Forest Land Use. Đù phát huy giá trĀ kinh tø cĎa KDL Thiön Option: A Manual for Researchers, Cæm và tëng thu nhêp cho ngđĘi lao đċng tham gia cung ēng các dĀch vĐ du lĀch, các cė quan Iamtrakul Pawinee and Teknomo Kardi (2005). Public chēc nëng, đðc biût là Ban Quân lĞ KDL Thiön park valuation using travel cost method, Saga Cæm cæn thĖc hiûn mċt sĈ khuyøn nghĀ sau đåy: University, Japan. (a) Tëng cđĘng køt nĈi KDL Thiön Cæm vęi các Tran Vo Hung Son and Pham Khanh Nam (2001). tuyøn du lĀch cĎa tþnh Hà Tÿnh nhìm giâm chi Recreational value of the Coral – surrounded Hon Mun islands in Vietnam, Faculty of deverlopment phý đi läi cĎa du khách nhđ vêy sô tëng tğ lû du economics, University of Economics, 1 Bis Hoang khách đøn KDL; (b) Xåy dĖng, nång cçp cė sĚ hä Dieu street, Phu Nhuan district, HCM city, tæng phĐc vĐ du lĀch, nång cao chçt lđĜng dĀch Viet Nam. vĐ du lĀch nhìm đáp ēng đđĜc nhu cæu cĎa du 164