Bài giảng Các thành phần cơ bản và các kiểu dữ liệu của C - Trần Anh Dũng

pdf 35 trang hapham 1040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Các thành phần cơ bản và các kiểu dữ liệu của C - Trần Anh Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cac_thanh_phan_co_ban_va_cac_kieu_du_lieu_cua_c_tr.pdf

Nội dung text: Bài giảng Các thành phần cơ bản và các kiểu dữ liệu của C - Trần Anh Dũng

  1. 2/2/2009 Chương IV CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CBGD: ThS.Tr ầ VÀ D n Anh ũ CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA C ng 1 DANH HIỆU o Danh hiệulàtên củahằng, biến, hàm hoặc các ký hiệu đã được quy định đặctrưng cho mộtthao tácnào đó. CBGD: ThS.Tr o Danh hiệucóhailoại: ‰ Ký hiệu. ầ n Anh D n Anh ‰ Danh hiệu: Từ khóa và danh hiệu. ũ ng 2 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 1
  2. 2/2/2009 DANH HIỆU ‰ Ký hiệu(symbol):là các dấu đã được C quy định để biểudiễnchomột thao tác nào đó. Æ Một dấu biểu diễn một thao tác CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 3 DANH HIỆU ‰ Ký hiệu(symbol):là các dấu đã được C quy định để biểudiễnchomột thao tác nào đó. Æ Hai dấu biểu diễn một thao tác CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 4 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 2
  3. 2/2/2009 DANH HIỆU ‰ Danh hiệu (Identifier): là các từ khóa của ngôn ngữ hoặctêncủa các hằng, biến, hàm trong C. CBGD: ThS.Tr ầ VD: if, for, while, D n Anh ũ ng 5 DANH HIỆU CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng Chú ý: Một danh hiệu có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới 6 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 3
  4. 2/2/2009 DANH HIỆU CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 7 DANH HIỆU CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 8 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 4
  5. 2/2/2009 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 9 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 10 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 5
  6. 2/2/2009 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 11 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 12 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 6
  7. 2/2/2009 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 13 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 14 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 7
  8. 2/2/2009 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 15 HẰNG Hằng là những giá trị cốđịnh có trị hoàn toàn xác định và không thể thay đổi được chúng trong quá trình thựcthichương trình. CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 16 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 8
  9. 2/2/2009 HẰNG 1. Hằng số: -Hằng số nguyên: integer, long integer. -Hằng số thực. CBGD: ThS.Tr Lưuý1:Khi sử dụng hằng số nguyên vượt quá tầm quy định. ầ n Anh D n Anh ũ ng 17 HẰNG CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng Biến kiểu long integer 18 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 9
  10. 2/2/2009 HẰNG Lưu ý 2: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 19 HẰNG 2. Hằng ký tự: Hằng ký tự biểudiễnmột giá trị ký tựđơn, ký tự này phải đượcviếtgiữacặpdấu nháy đơn (''), mỗikýtự có một mã số tương ứng CBGD: ThS.Tr trong bảng mã ký tự củamáy,bìnhthường là mã ASCII. ầ n Anh D n Anh ũ ng 20 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 10
  11. 2/2/2009 HẰNG CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 21 HẰNG 3. Chuỗikýtự: Trong ngôn ngữ C, mộtchuỗiký tự là mộtloạt các ký tự nằm trong cặpdấu nháy kép (“ ”); các ký tự nàycóthể là ký tựđược CBGD: ThS.Tr biểudiễnbằng chuỗi thoát. ầ n Anh D n Anh ũ ng 22 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 11
  12. 2/2/2009 HẰNG CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 23 HẰNG 4. Biểuthứchằng: •Mộtbiểuthức đượcxemlàmộtbiểuthứchằng nếugiá trị của biểuthức hoàn toàn xác định, như vậymột biểu CBGD: ThS.Tr thứctoánhọclàmộtbiểuthứchằng khi trong biểuthức đó các toán hạng đềulànhững hằng số hoặchằng ký tự. ầ •Khiđóbiểuthứchằng sẽđượcchương trình biên dịch D n Anh tính trướcramộttrị bằng số xác định và trị này đượcghi ũ ng vào chương trình đãdịch từ chương trình nguồn. 24 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 12
  13. 2/2/2009 BIẾN 1. Khai báo biến: •Tấtcả các biến đượcsử dụng trong mộtchương trình C đềuphải được khai báo trước. CBGD: ThS.Tr Æ Việckhaibáonàygiúpchochương trình biên dịch có thể biết đượckíchthướccủabiến đó, vị trí của chúng ầ trong bộ nhớ và sự tồntạocủa chúng trong chương D n Anh trình, khi muốnsử dụng biếntachỉ cầngọitênbiến ũ Lưuý:tên biếnphảilàmộtdanhhiệu không ng chuẩn hợp lệ 25 BIẾN 1. Khai báo biến: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 26 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 13
  14. 2/2/2009 BIẾN 1. Khai báo biến: • C là ngôn ngữ nhạycảmvớichữ hoa và chữ thường, do đónếuhaitênbiếnhợplệ khác nhau ở kiểuchữ hoa CBGD: ThS.Tr hoặcthường thì hai biến đó là khác nhau. ầ n Anh D n Anh ũ ng 27 BIẾN 1. Khai báo biến: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 28 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 14
  15. 2/2/2009 BIẾN 1. Khai báo biến: •Biếncủamộtchương trình C có thểđượckhaibáoở một trong bavị trí sau: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 29 BIẾN 1. Khai báo biến: •Biếncủamộtchương trình C có thểđượckhaibáoở một trong bavị trí sau: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 30 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 15
  16. 2/2/2009 BIẾN 1. Khai báo biến: •Biếncủamộtchương trình C có thểđượckhaibáoở một trong bavị trí sau: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 31 BIẾN 1. Khai báo biến: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 32 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 16
  17. 2/2/2009 BIẾN 2. Các kiểubổ túc kiểu const và volatile: a. Từ khóa const: CBGD: ThS.Tr Khi được khai báo cho biến thì nó xác định rằng biếnsẽ không bị thay đổitrị trong suốtquátrìnhthựcthichương ầ trình, mọisự thay đổitrịđềugâyralỗi, biến đótagọilà D n Anh biếnhằng. ũ ng 33 BIẾN 2. Các kiểubổ túc kiểu const và volatile: a. Từ khóa const: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 34 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 17
  18. 2/2/2009 BIẾN 2. Các kiểubổ túc kiểu const và volatile: b. Từ khóa volatile: CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 35 BIỂU THỨC Biểuthứclàmộtsự kếthợpcủa các toán hạng là các biến, hằng hoặcphépgọihàmbằng các toán tử xác định củaCđể tạora đượcmột trị, trị nàycó thể đượcsử dụng hoặc không CBGD: ThS.Tr đượcsử dụng tùy nhu cầucủalập trình viên. ầ n Anh D n Anh ũ ng 36 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 18
  19. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 37 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C Khi thựchiện các phép toán số học, mộtvấn đề đặtralànếu có nhiềutoánhạng khác kiểunhauthìCsẽ thựchiệnviệc tính tátoán biểu thứcrasao? CBGD: ThS.Tr ÎCsẽ thựchiệnviệc chuyểnkiểutựđộng theo quy luật ầ sau: toán hạng thuộckiểucótrị nhỏ hơnsẽđược chuyển D n Anh sang kiểucótrị lớnhơn. ũ ng 38 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 19
  20. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 39 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C Khi mối quan hệ giữa hai toán hạng theo toán tử quan hệ trong biểuthứclàĐÚNG Æ biểuthức đósẽ trả về mộttrị nguyên là 1 Ngượclạimối quan hệđólàSAI Æ biểuthức đósẽ trả về CBGD: ThS.Tr mộttrị nguyên là 0 ầ n Anh D n Anh ũ ng 4 40 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 20
  21. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 41 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 42 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 21
  22. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 43 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 44 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 22
  23. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 45 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh (5 5) ũ ng 46 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 23
  24. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 47 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 48 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 24
  25. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 49 bit 9 không bị che CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 50 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 25
  26. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 51 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 52 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 26
  27. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 53 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 54 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 27
  28. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 55 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 56 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 28
  29. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 57 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 58 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 29
  30. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 59 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 60 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 30
  31. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 61 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 62 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 31
  32. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 63 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 64 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 32
  33. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 65 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 66 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 33
  34. 2/2/2009 CÁC PHÉP TOÁN CỦA C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 67 CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MỘT CHƯƠNG TRÌNH C CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 68 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 34
  35. 2/2/2009 BÀI TẬP CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 69 BÀI TẬP CBGD: ThS.Tr ầ n Anh D n Anh ũ ng 70 CBGD: ThS.Trần Anh Dũng 35