Bài giảng Giá trị hiện tại của dòng tiền

pdf 34 trang hapham 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giá trị hiện tại của dòng tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_gia_tri_hien_tai_cua_dong_tien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Giá trị hiện tại của dòng tiền

  1. Giá tr ị hi ện t ại của dòng ti ền
  2. Khái ni ệm dòng ti ền • Dòng ti n (Cash Flow – CF): là m t chu i các kho n thu nh p hay chi tr x y ra qua m t s th i k nh t nh • Dòng ti n ra: Outflows • Dòng ti n vào: Inflows • Dòng ti n ròng: Net cash flows 0 1 2 3 4 n-2 n-1 n CFn-2 CFn-1 CF1 CF2 CF3 CF4 CFn
  3. Phân lo ại dòng ti ền • Nh ng kho n thu nh p bng nhau xy ra trong DT đề u mt th i gian nh t nh • Nh ng kho n thu nh p tng dn theo mt t l c DT tăng dần nh trong mt kho ng th i gian xác nh • Nh ng kho n thu nh p bng nhau vào cu i k và DT đề u vô hạn mãi mãi • Nh ng kho n thu nh p tng dn theo mt t l c DT TD vô hạn nh và không bao gi ch m dt
  4. Dòng ti ền đề u: Annuity C C C C L 0 1 2 3 n C C C C PVA = + + + 1( +r) 1( +r)2 1( +r)3 L1( +r)n C  1  PVA = 1−  r  1( + r)n 
  5. Giá tr ị hi ện t ại c ủa dòng ti ền đề u C C C C PVA = + + + 1( + r) 1( + r)2 1( + r)3 L 1( + r)n C n−1 n−2 PVA = [ 1( +r) + 1( +r) + + 1( +r)+1] 1( +r)n C  1( + r)n −1 C  1  PVA =   = 1−  1( + r)n  1( + r) −1  r  1( + r)n  C  1  PVA = 1−  r  1( + r)n 
  6. Giá tr ị t ươ ng lai c ủa dòng ti ền đề u Gi s hàng tháng bn u trích thu nh p ca mình gi vào tài kho n nh k ngân hàng mt s ti n là 2 tri u ng. Ngân hàng tr lãi su t là 1%/tháng và bn bt u gi kho n ti n u tiên vào th i im mt tháng sau k t bây gi .Hi sau mt nm bn có ư c s ti n là bao nhiêu?
  7. Dòng ti ền đề u Ví dụ: Bn d nh cho thuê nhà trong mt nm vi giá 1 tri u/tháng. Tính giá tr hi n ti ca kho n thu nh p t ti n thuê nhà trong c nm nu bi t lãi su t ngân hàng là 8%/n m? 1tr 1tr 1tr 1tr L 0 1 2 3 12 C  1  1000000  1  PVA = 1−  = 1−  r  1( + r)n 0 ./ 08 12 1(0+ ./ 08 12)12  PVA =11495781 .8
  8. Dòng ti ền đề u Ví dụ: Bn mua xe ô tô tr góp. Bn ph i tr $400/ tháng kéo dài trong 36 tháng. Nu mc lãi su t là 7%, hi xe ô tô có giá tr hi n ti bao nhiêu? $400 $400 $400 $400 L 0 1 2 3 36 $400  1  PVA = 1−  = $12954. 59 0 ./ 07 12 1(0+ . 0712 )36 
  9. Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity C C C Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity 0 1 2 3 C C C PV = + + + (1 + r ) (1 + r ) 2 (1 + r ) 3 L C  1( + r) n −1 C  1  PV n→∞ =   = 1 −  1( + r) n  1( + r) −1  r  1( + r) n→ ∞  C PV = r
  10. Dòng ti ền đề u vô h ạn - Perpetuity Giá tr hi n ti ca mt trái phi u CP ha tr cho bn mi nm 20 USD mãi mãi cho n khi mt tr i thiêu ri trái t là bao nhiêu, bi t lãi su t là 10%/n m? $20 $20 $20 0 1 2 3 $20 PV = = $200 1.0
  11. Cách ti ếp c ận khác v ề dòng ti ền đề u Dòng thu nh p S n m PV C Dòng ti n u vô 1 2 3 (n) (n + 1) . hn tính t n m 1 r  C  1 Dòng ti n u vô h n   n tính t n m n+1  r  (1+ r)    C  1  Dòng ti n u tính  1− n  t n m 1 n n m n  r  1( + r) 
  12. Dòng ti ền t ăng d ần: Growing Annuity C C(1+g) C (1+g) 2 C(1+g) n-1 L 0 1 2 3 n C C ×(1+ g) C ×(1+ g)n−1 = + + + PV (A) 2 L n 1( + r) 1( + r) 1( + r) C = + + n−1 + + 2 + n−2 + + + n−1 + PV (A) n [ 1( g 1)( r) 1( g 1() r) L 1( g) 1( r)] 1( +r) C  1( + r)n − 1( + g)n  PV (A) =   1( + r)n  1( + r) − 1( + g) 
  13. Dòng ti ền t ăng d ần: Growing Annuity C C(1+g) C (1+g) 2 C(1+g) T-1 L 0 1 2 3 T C  1( + r)n − 1( + g)n PV =   1( + r)n  1( + r) − 1( + g)  C  1( + r)n − 1( + g)n  C  1( + g)n  PV =   = 1−  1( + r)n  r − g  r − g  1( + r)n  C  1+ g n  PV = 1−    r − g   1+ r  
  14. Dòng ti ền t ăng d ần: Growing Annuity Ví dụ: Bn vay mua nhà và ph i tr n dn trong 40 nm. Kho n ph i tr nm u tiên là 5 tri u, và tng 3%/n m. Giá tr hi n ti ca dòng chi phí này là bao nhiêu nu bi t lãi su t trong nh ng nm ti là 10%/n m. 5 tr. 5 tr (1.03) 5 tr (1.03) 39 L 0 1 2 40 5tr  1 . 03 40  PVA = 1 −    = 66. 28tr 1.0 0− . 03  1.1  
  15. Dòng ti ền t ăng d ần vô h ạn C C(1+ g) C (1+ g)2 0 1 2 3 C C × 1( + g ) C × 1( + g ) 2 PV = + + + (1 + r) (1 + r) 2 (1 + r) 3 L → ∞ C   1 + g  n  PV = 1 −    r − g   1 + r   C → PV = với r > g r − g
  16. Dòng ti ền t ăng d ần vô h ạn Ví d ụ: Bn s h u 100 c phi u ABC. C t c n m 2010 là 2000/c phi u. D ki n c t c t ng 5% /n m và kéo dài mãi mãi. N u t l chi t kh u là 10%, giá tr hi n t i c a dòng thu nh p c t c t 100 c phi u này là bao nhiêu? 200000 200000 (1.05) 200000 (1.05) 2 0 1 2 3 200000 PV = = 4000000 1.0 0− . 50
  17. Các công th ức c ần nh ớ C Perpetuity : PV = r C Growing Perpetuity : PV = r − g C  1  Annuity : PV = 1−  r  1( + r) n  C  1+ g n  Growing Annuity : PV = 1−    r − g   1+ r  
  18. BÀI T ẬP Bài t ập
  19. Bài t ập BT1: Mt k ho ch lươ ng hưu theo ó A ph i tr 200 000 trong nm làm vi c u tiên và mi nm sau tng 3%/n m kéo dài trong 30 nm công tác. Hi giá tr hi n ti ca kho n lươ ng hưu nh n ư c sau 30 nm na là bao nhiêu, bi t t l chi t kh u là 10%? 200 200 (1.03) 200 (1.03) 29 L 0 1 2 30 200  1 . 0330  PV (A) = 1−   = 2459706 01.0 − . 03  1.1  
  20. Bài t ập Hai anh ch u, Tư bt u dành ti n hc i hc nư c ngoài cho con mình là Tươ ng Lai va mi sinh. Tươ ng Lai s vào i hc trong vòng 18 nm na, th i gian hc H là 4 nm vi chi phí 30 000$/nm. Lãi su t trong 2 th p k ti ư c d tính là 10 %/nm  Nh ư vy mi nm anh ch u Tư ph i gi ti t ki m vào ngân hàng mt kho n bao nhiêu m bo Tươ ng Lai có ti n hc 4 nm i hc?  Nu anh ch u Tư mu n gi ti t ki m nh ng kho n tng dn theo các nm ti p theo vi t l tng 3%/nm, h ph i gi bao nhiêu ti n trong nm u tiên?
  21. Bài t ập 0 1 2 17 18 19 20 21 Tươ ng Lai ề ử ề ử Ti ền g ửi Ti n g i Ti n g i Học phí Học phí Học phí Học phí ra đờ i # 17 và là l ần # 1 # 2 #1 #2 #3 #4 cu ối cùng 30000 30000 30000 30000 PVA = + + + = PVA − PVA hocphi (1+ r)18 (1+ r)19 (1+ r)20 (1+ r)21 21 17 C  1  C  1  PVA Hocphi = 1−  − 1−  r  1( + r)21  r  1( + r)17  C  1 1  30000  1 1  PVA Hocphi =  −  =  −  r  1( + r)17 1( + r)21  1.0  )1.1( 17 )1.1( 21 
  22. Bài t ập X  1  PVA tietkiem = 1−  r  1( + r)17  PVA tietkiem = PVA hocphi X  1  30000  1 1  → 1−  =  −  r  1( + r)17  r  1( + r)17 1( + r)21   1  → X []1( + r)17 −1 = 30000 1−   1( + r)4  1( + )1.0 4 −1 → X = 30000 1( + )1.0 4 []1( + )1.0 17 −1
  23. Bài t ập PVA hocphi = PV( 10%, 21 ,30000 ) − PV( 10%, 17 ,30000 ) PVA hocphi = 259460 8. − 240646 6. = 18814 2. PMT tietkiem = PMT( 10%, 17 ,18814 )2. Rate 10% Rate 10% Rate 10% Nper 21 Nper 17 Nper 17 Pmt -30000 Pmt -30000 PV 18814.2 FV FV FV Type Type Type 259460.8 240646.6 -2345.456 Nh ư vy, anh ch u Tư ph i gi ti t ki m mi nm $2345.46 trong 17 nm có ti n cho bé Tươ ng Lai hc H nm 18 tu i
  24. Bài t ập Bn ang mu n bán xe c i mua xe mi. Xe bn ang dùng giá $25000, bn mua cách ây 3 nm theo ph ươ ng th c tr góp hàng tháng trong 5 nm (60 tháng) vi lãi su t 7%/n m. Nu bn bán xe c ti th i im này thì bn ph i tr n ngân hàng bao nhiêu? PMT(0.07/12,60,25000) = -495.03 PV(0.07/12,24, -495.03) = 11.056 Rate 0.07/12 Rate 0.07/12 Nper 60 Nper 24 PV 25,000 Pmt -495.03 FV FV  Nh ư vy bn ph i tr Type Type ngân hàng mt kho n -495.03 11056 $11056
  25. Bài t ập Bn ang ti t ki m có th mua nhà trong vòng 5 nm na. Ngôi nhà bn thích hi n ti có giá 2 t, tuy nhiên bn d tính giá nhà s tng 5%/n m trong vòng 5 nm ti. Bn lên k ho ch s tr mt na ti n nhà, ph n còn li s vay ngân hàng. Hi t th i im hi n ti, bn ph i ti t ki m mi tháng bao nhiêu có th mua nhà trong 5 nm na, bi t lãi su t ti t ki m là 8%/n m. FV(0.05,5,2 t ) = -2.55 (t ) PMT(0.08/12,60,-2.55*50%) = 0.01735 (t ) Rate 0.05 Rate 0.08/12 Nper 5 Nper 60 Pmt Pmt PV 2t ỷ FV -2.55*.5  Nh ư vy bn ph i ti t Type Type ki m 17,35 tri u/tháng -2.55 t ỷ 0.01735 trong vòng 5 nm ti
  26. Bài t ập Công ty ca bn d nh phát hành c phi u ln u (IPO - Initial public offering) và nhi m v ca bn là d tính giá chào sàn (offering price). C tc d ki n (expected dividends) nh ư sau: Năm 1 2 3 4 C tc 2000 3000 5000 Tng tr ư ng 5%/nm Nu nhà u t ư yêu c u m c lãi su t 10%/n m t ươ ng ng v i m c ri ro c a c phi u này, h s s n sàng tr giá m c nào?
  27. Bài t ập Năm 0 1 2 3 4 Dòng ti ền 2000 3000 5000 5000 1.05 2000 3000 1 5000 P = + + (0 1 .() 01 1 .) 012 )1.1( 3 1.0( 0− . 50) P0 = 79428. 69
  28. Mô hình DCF áp d ụng cho đị nh giá công ty • Theo lý thuy t, giá tr ca mt công ty bng vi giá tr hi n ti ca các dòng ti n ròng ca công ty. • Thách th c ca mô hình DCF trong th c t: – Xác nh th i im ca các dòng thu nh p/ chi phí – Xác nh quy mô ca các dòng ti n trong tươ ng lai (th ư ng da trên nhi u gi nh) –T l chi t kh u có th thay i các giai on khác nhau (tùy thu c vào các iu ki n kinh t v mô, kh nng ri ro và mc ch p nh n ri ro).
  29. Tính tr ả d ần m ột kho ản vay 1. L ập k ế ho ạch tr ả ti ền vào cu ối m ỗi k ỳ thanh toán, với s ố ti ền b ằng nhau : PV: s ti n tài tr ban u n: s k thanh toán k: Lãi su t tài tr u: S ti n thanh toán m i k Có th minh h a quá trình thanh toán nh ư sau: Năm u1 u2 u3 u4 un Dòng ti ền 1 2 3 4 n
  30. • Gi s mt doanh nghi p thuê mua mt máy dp ca mt công ty Leasing vi giá 10.000.000 VN , lãi su t tài tr 6%/n m, tr dn trong th i gian 4 nm vào cu i mi nm.
  31. Kỳ hạn (n) Số ti ền tài tr ợ Ti ền thanh Tr ả lãi Tr ả vốn gốc Số ti ền còn (1) đầ u kỳ toán trong kỳ (4) = 0,06 (5) = (3) –(4) lại cu ối kỳ (2) (3) *(2) (6) =(2) –(5) 1 10.000.000,00 2.885.914,90 600.000,00 2.285.914,90 7.714.085,10 2 7.714.085,10 2.885.914,90 462.845,10 2.423.069,80 5.291.015,30 3 5.291.015,30 2.885.914,90 317.460,90 2.568.454,00 2.722.561,30 4 2.722.561,30 2.885.914,90 163.353,60 2.722.561,30 0 Tổng cộng 11.543.659,60 1.543.659,60 10.000.000 -
  32. 2. Lp k ho ch, thanh toán ngay khi hp ng có hi u lc vi s ti n bng nhau Minh ha quá trình thanh toán: Năm u0 u1 u2 u3 un Dòng ti ền 1 2 3 n
  33. Kỳ hạn (n) Số ti ền tài tr ợ Ti ền thanh Tr ả lãi Tr ả vốn gốc Số ti ền còn (1) đầ u kỳ toán trong kỳ (4) = 0,06 (5) = (3) –(4) lại cu ối kỳ (2) (3) *(2) (6) =(2) –(5) 0 10.000.000,00 2.239.588,70 - 2.239.588,70 7.760.411,30 1 7.760.411,30 2.239.588,70 465.624,68 1.773.964,00 5.986.447,30 2 5.986.447,30 2.239.588,70 359.186,84 1.880.401,90 4.106.045,40 3 4.106.045,40 2.239.588,70 246.362,73 1.993.226,00 2.112.819,40 4 2.112.819,40 2.239.588,70 126.769,17 2.112.819,40 0 Tổng cộng 11.197.943,50 1.543.659,60 10.000.000 -