Bài giảng Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ

ppt 32 trang hapham 1440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_he_thong_tin_hieu_ngon_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống tín hiệu ngôn ngữ

  1. Kể ra 5 từ trong tiếng Việt hiện nay cĩ nguồn gốc từ tiếng Hán, và 5 từ cĩ nguồn gốc từ tiếng châu Âu rồi phân tích (ngắn gọn) vai trị của chúng đối với người Việt và tiếng Việt.
  2. Nguồn gốc tiếng Hán: Anh hùng, sơn hà, hạnh phúc, hồng nhan, thuỷ chung. Nguồn gốc tiếng châu Âu: • Café > cà phê; fromage > pho mát; carotte > cà rốt; saucisse > xúc xích, • plafond > la phơng. (tiếng Pháp)
  3. 1. Định nghĩa tín hiệu 2. Tính chất của tín hiệu 3. Bản chất tín hiệu của ngơn ngữ
  4. 1. Định nghĩa tín hiệu
  5. Tín hiệu signal Dấu hiệu sign Kí hiệu symbol, conventional sign
  6. Kí hiệu (symbol, conventional sign) Dấu hiệu vật chất quy ước để biểu thị một ý nghĩa nhất định nào đĩ. (Nguyễn Như Ý.Từ điển giải hích thuật ngữ ngơn ngữ học.) Dấu hiệu (sign) Dấu hiệu là những sự vật, hiện tượng tự nhiên khơng do con người làm ra.
  7. Nhà máy Tín hiệu giao thơng
  8. • Bạn hãy cho biết khi cảm nhận được các tín hiệu, con người nghĩ đến cái gì ngồi chính bản thân sự vật được dùng làm tín hiệu. Hãy phân tích những tín hiệu trên để thấy rõ điều này.
  9. Bạn hãy thảo luận để thống nhất quan niệm thế nào là tín hiệu.
  10. 1. Định nghĩa tín hiệu Tín hiệu là một hình thức vật chất cĩ thể tiếp nhận được bằng các giác quan của con người và làm cho người ta nghĩ đến một ý niệm nào đĩ ngồi hình thức vật chất.
  11. Tín hiệu là một yếu tố vật chất kích thích vào giác quan của con người, làm cho người ta tri giác được và thơng qua đĩ biết về một cái gì khác ở ngồi vật đĩ. (Bùi Minh Tốn – Đặng Thị Lanh. Tiếng Việt, tập I, Nxb Giáo dục, 2001) Tín hiệu là một sự vật (hoặc một thuộc tính vật chất, một hiện tượng) kích thích vào giác quan của con người, làm cho người ta tri giác được và lí giải, suy diễn tới một cái gì đĩ ngồi sự vật đĩ. (Hồng Trọng Phiến. Cơ sở ngơn ngữ học và tiếng Việt. Nxb Giáo dục, HN 1997.)
  12. 1. Định nghĩa tín hiệu Tín hiệu là một hình thức vật chất cĩ thể tiếp nhận được bằng các giác quan của con người và làm cho người ta nghĩ đến một ý niệm nào đĩ ngồi hình thức vật chất.
  13. Phải là một dạng vật chất. Tín hiệu Phải gợi ra một cái gì khác khơng phải là chính nĩ. Tính chất của tín hiệu
  14. • Hãy kể và phân tích bản chất của một số tín hiệu trong đời sống mà bạn biết. Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng cĩ lúc là tín hiệu nhưng nhiều lúc lại khơng phải. Bạn hãy kể một số trường hợp.
  15. 1. Định nghĩa tín hiệu 2. Tính chất của tín hiệu
  16. • Bạn hãy cho biết mỗi tín hiệu giao thơng gồm cĩ mấy mặt? Giá trị của các mặt đĩ là gì?
  17. • Ba tín hiệu của đèn xe gắn máy (nhìn từ sau, ban đêm) tạo thành hệ thống. Bạn hãy cho biết chúng được phân biệt với nhau bằng những tiêu chí nào?
  18. Bạn hãy thảo luận với nhau để xác định tính chất của tín hiệu.
  19. 1. Định nghĩa tín hiệu 2. Tính chất của tín hiệu Một tín hiệu phải thoả mãn các điều kiện sau: Phải là một dạng vật chất. Phải gợi ra một cái gì khác khơng phải là chính nĩ Phải cĩ tính hệ thống. Phải cĩ giá trị khu biệt.
  20. • Bạn chọn một hệ thống tín hiệu mà bạn biết rồi phân tích tính chất của các tín hiệu trong hệ thống đĩ. • Bạn hãy suy nghĩ và phân biệt tín hiệu và dấu hiệu với nhau. Lấy ví dụ qua những câu tục ngữ.
  21. 1. Định nghĩa tín hiệu 2. Tính chất của tín hiệu 3. Bản chất tín hiệu của ngơn ngữ
  22. • Dựa vào đặc điểm của tín hiệu bạn hãy cho biết: muốn chứng minh một cái gì đĩ là tín hiệu, cần phải lí giải những gì? • Dựa vào tình chất của tín hiệu, hãy chứng minh các từ: “bảng đen”, “đầu”, “ghế” thoả mãn các đặc tính của tín hiệu.
  23. 1. Định nghĩa tín hiệu 2. Tính chất của tín hiệu 3. Bản chất tín hiệu của ngơn ngữ - Quan hệ giữa hình thức và ý nghĩa của tín hiệu ngôn ngữ là quan hệ võ đoán. • - Cái biểu đạt (hình thức) của ngơn ngữ cĩ tính hình tuyến (trật tự trước sau).
  24. • Hãy nêu những đặc thù của tín hiệu ngơn ngữ? Cho các từ: ăn, chết, lạnh. Hãy tìm các chức năng (giá trị) của các từ (tín hiệu); tìm một số tín hiệu đồng nghĩa và phân biệt giữa chúng với nhau.
  25. Phải là một dạng vật chất. Tín hiệu Phải gợi ra một cái gì khác khơng phải là chính nĩ.
  26. •Phải là một dạng vật chất. Phải gợi ra một cái gì khác khơng phải là chính nĩ. TÍNH CHẤT Phải cĩ tính hệ thống. TÍN HIỆU Phải cĩ giá trị khu biệt.
  27. Xin chân thành cảm ơn