Bài giảng Internet Marketing - Chương 2: Tổng quan về website
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Internet Marketing - Chương 2: Tổng quan về website", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_internet_marketing_chuong_2_tong_quan_ve_website.pdf
Nội dung text: Bài giảng Internet Marketing - Chương 2: Tổng quan về website
- 1/3/2017 Mục tiêu chương . Trình bày tầm quan trọng của website trong hoạt động Internet Chương 2: marketing . Phân tích các yếu tố cơ bản của một website . Đánh giá thiết kế của website . Phân tích vai trò và các yếu tố của trang Landing page . Xác định các số liệu trong đo lường website 1. Các khái niệm nền tảng 2. Các yếu tố cơ bản của website 3. Landing page 4. Đo lường website 1
- 1/3/2017 Website là một tập hợp trang web, thường nằm trong 1 tên miền trên Internet . . Trọng tâm của hoạt động Internet Marketing . Nơi đón traffic từ tất cả các hoạt động Internet Marketing . Tạo ra trãi nghiệm thương hiệu trên môi trường online CONTENT: Domain: ufm.edu.vn . Kênh truyền thông chính thức của công ty, giúp truyền tải các thông điệp từ doanh nghiệp, nhãn hàng. - Văn bản - Hình ảnh . Đích đến bền vững của các chiến dịch truyền thông/ quảng cáo Website - Video . Thể hiện thương hiệu trên Internet Branding - Flash . Là kênh bán hàng của doanh nghiệp - Subdomain: khoamarketing.ufm.edu.vn . Duy trì mối quan hệ giữa thương hiệu và khách hàng Web hosting Web server 2
- 1/3/2017 VĂN PHÒNG CÔNG TY WEBSITE Khách hàng muốn biết địa chỉ của văn Khách hàng muốn website có những phần nào để xem. phòng Đây là kinh nghiệm của người dung (UX) . Dữ liệu - Web tĩnh . Nội dung Website phải được thiết kế tốt để trông có vẻ chuyên - Web động - Web cung cấp thông tin Không gian phải sạch sẽ, hiếu khách, nghiệp, dễ dàng truy cập và điều hướng. Đây được gọi là - Web bán hàng chuyên nghiệp và gọn gàng . Đối tượng sở hữu giao diện người dung (UI) - Web cá nhân . Tương tác với người dùng - Web doanh nghiệp - Web 1.0 Nếu khách hàng đang tìm kiếm câu trả lời, họ có thể tìm Nếu khách hàng có câu hỏi, câu trả lời sẽ - Web dành cho các tổ chức, thấy trong các thông tin trên website, hoặc có thể truy - Web 2.0 do đại diện bán hàng trả lời tại chỗ cơ quan nhà nước cập trang liên hệ của website . Vai trò . Chức năng - Công ty (coporate website) Khách hàng có thể lấy danh thiếp hoặc tờ Khách hàng có thể đánh dấu trang và đăng ký nhận bản - Thương mại điện tử - Thương hiệu (brand site) rơi của doanh nghiệp tin thông qua các MXH - Báo điện tử - Microsite (Capaign site) - Mạng xã hội - Landing page Khách hàng có thể mua sắm tại cửa hàng online hoặc - Trang tìm kiếm Khách hàng thực hiện hành vi mua - Platform site đăng ký form dịch vụ - Diễn dàn, danh bạ . Tầm nhìn, sứ mạng, hoạt động, trách nhiệm xã hội của công ty/ tập đoàn Mục tiêu: Thông tin cho nhà đầu tư, cổ đông, nhân viên . . . 3
- 1/3/2017 Thuộc sở hữu của brand – phục vụ cho campaign marketing Giới thiệu về thương hiệu và sản phẩm trong ngắn hạn. Có thể chung hoặc riêng domain với coporate site Chấm dứt khi campaign kết thúc hoặc chuyển thành thư mục con . trên brand site . . Nhalanoi.com . Viet-nam-hay-uoc- mo.omovietnam.com . Lamdieuminhyeu.com Website phục vụ các nền tảng về nội dung chuyên biệt Website phục vụ các nền tảng về nội dung chuyên biệt Là tất cả các trang web được sử dụng để đón traffic Cộng đồng riêng của doanh nghiệp . . . 4
- 1/3/2017 Domain Design Content Technology . Tên miền và thương hiệu là hai khái niệm hoàn toàn độc lập với nhau . Tên miền không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Sở hữu trí tuệ. 5
- 1/3/2017 1. Vào website của nhà cung cấp 1. Tên miền ngắn 2. Kiểm tra tên miền 2. Tên miền dễ nhớ 3. Tiến hành mua 3. Tên miền không gây nhầm lẫn 4. Thanh toán online 4. Tránh tên miền dễ viết sai 5. Tên miền thể hiện hoạt động của doanh nghiệp Một số nhà cung cấp: 6. Tên miền phù hợp với đối tượng khách hàng - Matbao.net | PA 7. Tên miền là từ khóa/ chứa từ khóa - Godaddy | Dreamhost - Quốc Tế Tên miền được Tên miền có hay ưu tiên chứa từ khóa/ tên miền Việt Nam (.edu, .gov ) thương hiệu . Vấn đề về thẩm mỹ (màu sắc, bố cục) . Cách vận hành website 6
- 1/3/2017 . Nghiên cứu trang web đối thủ . Nghiên cứu trang web của các ngành có liên quan . S . . M . . I . . L . Có cảm nhận tổng quan về cách thiết kế Kỳ vọng của doanh nghiệp . E . Khác biệt 1. Objectives: Mục tiêu website Xác định mục tiêu của wewbsite: - Giải quyết vấn đề gì? - Phục vụ cho đối tượng nào? . . . . . - Thông tin/ thông điệp gì cần truyền tải - Mang lại giá trị gì/ đóng vai trò gì trong chiến dịch digital Một số mục tiêu của website: . Kêu gọi đầu tư . . . . . . Nhận biết thương hiệu . Tuyển dụng . Thúc đẩy bán hàng . . Hỗ trợ khách hàng 7
- 1/3/2017 22. Features: Các tính năng của website . Khách hàng mục tiêu . Khách hàng tiềm năng Tính năng: - Công cụ . Khách hàng cũ - Giải pháp . Nhân viên công ty - Hoạt động Có thể tạo nhiều website khác nhau . Người tìm việc - Nội dung để phục vụ nhiều đối tượng khác nhau Mà website nên có để giải quyết được mục tiêu . Cổ đông, nhà đầu tư . Đối tác Ví dụ về một số tính năng: . . . Xem file PDF trực tiếp trên website, không . Chat trực tuyến với khách download hàng . Tải tài liệu khi đăng ký thành viên . Có forum trao đổi . Giới thiệu website bằng video . 3. Sitemap: Sơ đồ website About Us Contact Us Nội dung chính HOME Product Product Product Product Page Page Page Page Sitemap: - Bản đồ/ cây thư mục để làm rõ nội dung & các thông tin cần có của website: số lượng trang cần có & mối Article liên hệ giữa các trang Pages ArticleArticle Pages Pages ArticleArticle Pages Pages ArticleArticle Pages Pages ArticleArticle Pages Pages - Yêu cầu: trực quan, rõ ràng, đơn giản. Article Pages Article Pages Article Pages Article Pages Nội dung hỗ trợ 8
- 1/3/2017 4. Wireframe (layout ) . – Bản vẽ kiến trúc của website: - Cách bố trí, sắp đặt các thành phần trên một trang - Tính hợp lý của bố cục: những nội dung quan trọng và ít quan trọng - Tỷ lệ giữa các thành phần/ mức độ phân bổ thông tin 5. User – flow (hành trình người dùng) 6. Design - Được tiến hành khi đã thống nhất: sitemap, wireframe, user-flow - Số bước/ số click/ số trang mà người dung phải trãi qua - UI (Giao diện đồ họa): bố cục, thiết kế, tính để hoàn thành 01 tác vụ nào đó thẩm mỹ) - Xem xét kỹ để tối ưu hóa số lượng THAO TÁC trên website - UX: UI, tính năng, thiết kế thông tin mà người dùng vẫn có thể hoàn thành TÁC VỤ dễ dàng và (information architecture), mức độ dễ sử dụng, tiện lợi thiết kế tương tác, chiến lược nội dung, cách minh họa nội dung, tâm lý người dùng) 9
- 1/3/2017 . The header . Navigation bar . The main body . The footer . The side bar 2.2.7. 2.2.8 2.2.9 2.2.10 Trình duyệt web Kết nối html vào Tải website lên máy chủ Tải nội dung để hiểu và hiển thị cơ sở dữ liệu để để thử nghiệm tính năng, website vận hành đúng quản lý bảo mật, truyền tải 10
- 1/3/2017 1. Mục tiêu của website? Thời gian tồn tại? Vai trò của web trên các kênh truyền thông? 2. Tổng quan về sản phẩm/ nội dung sẽ trình bày trên website . - Attention: chú ý, lôi cuốn. - Sự phù hợp 3. Đối tượng sử dụng website? Hành vi hay mong muốn cụ thể của họ về hiệu ưng wow - Dẫn dắt người dùng đến ABC Rules website? - Branding: hình ảnh & mục tiêu nhận diện theo Brand Navigation & Call to 4. Định vị thương hiệu được chuyển tải lên website như thế nào? guideline Structure action - Tính thẩm mỹ, bắt mắt - Communication: thể hiện 5. Tính năng/ sitemap dự kiến? Số lượng các trang? - Phù hợp sp thông điệp 6. Yêu cầu về kỹ thuật/ hệ thống? UX UI - Thị hiếu người dùng . 7. Ngân sách dự kiến, thời gian triển khai cho phép? - Định hướng rõ ràng, trực - Thống nhất, phù hợp 8. Đánh giá thành công (theo khách hàng) của website là gì? quan - Dễ hiểu 9. Các thông tin khác (website tham khảo/ đối thủ/ những điều cần tránh) - Dễ điều hướng người dùng . Fresh: mới, đa dạng . Frequent: thường xuyên . Relevant: Phù hợp đối tượng độc giả 11
- 1/3/2017 Chỉ ra được Thể hiện Phong điểm khác biệt, Đơn giản, đúng chiến cách thể Sáng tạo, lợi thế cạnh dễ nhớ, lược hiện phù khác biệt tranh tuyệt đối dễ hiểu marketing hợp của sản phẩm . Dễ dàng tìm thấy bởi Google và các công cụ khác . Vị trị đặt máy chủ (Server location) . Hạn chế tối đa flash . Chất lượng máy chủ (Server quality) . On-page SEO . Chất lượng lập trình (Programming quality) . . Tối ưu nội dung (Media optimization): hình ảnh, video, . 12
- 1/3/2017 . Dự đoán lượng truy cập khi có hoạt động đặc biệt . Có thể xem trên nhiều trình duyệt web . Điều chỉnh băng thông tùy theo thời điểm . Thích hợp để xem trên nhiều loại website 03 phương án kỹ thuật . Cùng một URL – trang web khác cho mobile . Sử dụng URL khác cho người dùng mobile . Sử dụng thiết kế web đáp ứng - responsive web design (RWD) . Dễ dàng cập nhật và làm mới nội dung qua hệ thống CMS (Content Management System) . Kế hoạch nâng cấp và mở rộng hệ thống . Yêu cầu: mã nguồn, tài liệu hướng dẫn, . khi nhận bàn giao website 13
- 1/3/2017 . Landing page (trang đích): là trang web đầu tiên mà một người truy cập vào một trang web thấy khi nhấp chuột vào một quảng cáo . Landing page có thể là: • Trang chủ • Một trang sản phẩm • Một trang độc lập • . Mỗi landing page có một mục tiêu riêng . Landing page thường được sử dụng để thu hút sự chú ý của visitor và chuyển đổi thành khách hàng/ . Navigation: không có . Long-copy landing page . Màu sắc: phù hợp nội dung . Single-Product Landing Pages . Buttons Quảng cáo Samsung Galaxy S5 . Hình ảnh . Multi-Product Landing Pages . Các yếu tố tin cậy • Chính sách trả hàng, bồ thường . Multi-category landing page • Giải thưởng . Lead-generation Landing Pages • Liên kết mạng xã hội • Testimonial (chứng thực từ người dùng) • Video • 14
- 1/3/2017 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CẢI THIỆN HIỆU QUẢ TRANG ĐÍCH Biên soạn bởi: . Hits: số lượt truy cập vào 1 file trên webserver (click) Dựa vào các mục tiêu đạt được . Pageviews: số lượt truy cập vào một webpage . Traffic (khách truy cập - visitor vào trang web) . Visits: số lượng truy cập vào một website từ một máy tính (session) Direct traffic . Visitors: số máy tính truy cập vào một website trong một khoảng Referral traffic: paid | unpaid thời gian xác định (thường là 1 tuần, 1 tháng) Search traffic: paid | unpaid . Users Online: số lượng người (máy tính) đang truy cập website . Conversion (khách truy cập tham gia vào một số hành vi được . Bounce rate: tỷ lệ thoát mong đợi) . shopping cart abandonment: từ chối hoàn tất giỏ hàng Conversion rate: tỷ lệ chuyển đổi – tỷ lệ visitor đã chuyển đổi . . Revenue (doanh thu) 15
- 1/3/2017 . Giảm “bounce rate” . Giảm “shopping cart abandonment” . Giảm giá 표푡 푙 표푛푣푒 푠푖표푛푠 . Khuyến mại 표푛푣푒 푠푖표푛 푡푒 = ∗ 100 표푡 푙 푠푖푡푒 푣푖푠푖푡푠 . One-day sale . Sản phẩm mới . Vận chuyển đặc biệt . . Website Type Primary Conversion Secondary Conversions Retail (eCommerce) Purchase Create account Sign up for emails Pay for premium account Lead generation Lead (Phone call or form submission) Sign up for emails Search engine Booking (e.g. hotel reservation) Click on ad Sign up for emails Media Engagement Page views Video views Create account Social Media Create account Content creation (tweet, post) Content interaction (like, favorite, re-post) Affiliate MKT Click affiliate link Purchase Marketplace Posting item for sale/Making a purchase Create account 16