Bài giảng Internet Marketing - Chương 3: Môi trường vĩ mô internet

pdf 43 trang hapham 2310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Internet Marketing - Chương 3: Môi trường vĩ mô internet", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_internet_marketing_chuong_3_moi_truong_vi_mo_inter.pdf

Nội dung text: Bài giảng Internet Marketing - Chương 3: Môi trường vĩ mô internet

  1. Chương 3 Môi trường vĩ mô internet ThS. Trần Trí Dũng 1 25 October 2011
  2. Các vấn đề  Các yếu tố môi trường vĩ mô internet ảnh hưởng tới chiến lược marketing trực tuyến của một tổ chức 2 25 October 2011
  3. Figure 2.3 The Internet marketing environment 3 25 October 2011
  4. Figure 3.1 ‘Waves of change’ – different timescales for change in the environment 4 25 October 2011
  5. Tổng quan  SLEPT (Social, Legal, Economic, Political and Technological factors) 5 25 October 2011
  6. Vấn đề pháp lý & đạo đức kinh doanh  Tại sao vấn đề pháp lý và đạo đức kinh doanh lại đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong kinh doanh trực tuyến?  3 vấn đề quan trọng mà người tham gia TMĐT quan tâm?  Vấn đề chính của đạo đức trong kinh doanh thể hiện ở những điểm nào?  Vấn đề pháp lý tại Việt Nam và trên Thế giới? 6 25 October 2011
  7. Vấn đề pháp lý & đạo đức kinh doanh (tt)  Vấn đề đạo đức liên quan đến: – Sự riêng tư (privacy): Thông tin nào DN được phép thu thập? – Quyền sở hữu (property): Ai sở hữu? Quyền sở hữu có thể thay đổi như thế nào? – Sử dụng thông tin (accessibility): Ai được phép truy xuất thông tin và với những điều kiện/ràng buộc nào? – Sự chính xác (accuracy): Những thông tin này có chính xác không? 7 25 October 2011
  8. Vấn đề pháp lý & đạo đức kinh doanh (tt) 8 25 October 2011
  9. Pháp lý & đạo đức kinh doanh 9 25 October 2011
  10. 10 25 October 2011
  11. 11 25 October 2011
  12. 12 25 October 2011
  13. 13 25 October 2011
  14. 14 25 October 2011
  15. 15 25 October 2011
  16. 16 25 October 2011
  17. 17 25 October 2011
  18. 18 25 October 2011
  19. Vấn đề pháp lý & đạo đức kinh doanh (tt)  Các lọai thông tin: – Thông tin liên hệ (Contact information): Tên, địa chỉ email, website, địa chỉ nhà. – Profile: Chứa đựng các thông tin về đặc tính của khách hàng (customer’s charateristics), ví dụ: tuổi, giới tính, trình độ, – Hành vi: Lịch sử lướt web, mua hàng, click vào banner quảng cáo, 19 25 October 2011
  20. Vấn đề pháp lý & đạo đức kinh doanh (tt) 20 25 October 2011
  21. 21 25 October 2011
  22. 22 25 October 2011
  23. 23 25 October 2011
  24. 24 25 October 2011
  25. 25 25 October 2011
  26. 26 25 October 2011
  27. 27 25 October 2011
  28. Yếu tố công nghệ  3 sự lựa chọn của DN đối với công nghệ mới: – Theo dõi (Wait and see) – Intermediate (fast-follow) – Early-adopt (risk-taking) – What are the benefits of each for mobile phone companies introducing these technologies? 28 25 October 2011
  29. Yếu tố công nghệ (tt) 29 Figure 3.4 Diffusion–adoption25 curveOctober 2011
  30. Yếu tố công nghệ (tt)  Các yếu tố cần quan tâm khi quyết định chấp nhận công nghệ mới? – Năng lực kỹ thuật và kinh doanh hiện tại của DN – Định hướng phát triển dài hạn hay ngắn hạn – Thời gian ứng dụng công nghệ để tạo lợi thế cạnh tranh – Mức độ sẵn sàng chấp nhận rủi ro – Khả năng thay đổi – Tiềm lực tài chính 30 – 25 October 2011
  31. Yếu tố công nghệ (tt)  Think of new mobile technologies introduced in past 2–3 years. Examples: – WAP (Wireless Application Protocol) – 3G – MMS (multimedia messaging)  What issues do these raise for managers? 31 25 October 2011
  32. Yếu tố công nghệ (tt)  3G  Internet TV  WiMax  Việc Sfone triễn khai ứng dụng 3G năm 2008 là hợp lý hay không?  Có nên làm đại lý độc quyền cho một nhãn hiệu Internet TV, ví dụ như Samsung hoặc 32 Sony? 25 October 2011
  33. Yếu tố công nghệ (tt) Figure 3.6 Alternative responses to changes in technology 33 25 October 2011
  34. Yếu tố công nghệ (tt) 34 25 October 2011
  35. Yếu tố công nghệ (tt) Figure 3.7 Number of text messages sent monthly in the UK, 2001 to 35 2005 25 October 2011 Source: Mobile data association
  36. Yếu tố công nghệ (tt) Figure 3.8 Mobile access technology standards 36 25 October 2011
  37. Yếu tố công nghệ (tt) 37 25 October 2011
  38. Yếu tố công nghệ (tt) Figure 3.9 Relative use of the Internet and interactive TV 38 25 October 2011
  39. Yếu tố công nghệ (tt) 39 Figure 3.10 Components of an25 Octoberinteractive 2011 digital TV system
  40. Security requirements  Authentication – are parties to the transaction who they claim to be?  Privacy and confidentiality – is transaction data protected? The consumer may want to make an anonymous purchase. Are all non-essential traces of a transaction removed from the public network and all intermediary records eliminated?  Integrity – checks that the message sent is complete i.e. that it is not corrupted.  Non-repudiability – ensures sender cannot deny sending message.  Availability – how can threats to the continuity and performance of the system be eliminated? 40 25 October 2011
  41. Yếu tố công nghệ (tt) Figure 3.11 Public-key or asymmetric encryption 41 25 October 2011
  42. Leaders and laggards Figure 3.12 42 Leaders and contenders25 October 2011 in e-commerce Source: Adapted from the Economist Intelligence Unit/Pyramid Research e-readiness ranking (www.eiu.com)
  43. The End 43 25 October 2011