Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 4: Môi trường kinh doanh quốc tế

ppt 62 trang hapham 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 4: Môi trường kinh doanh quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_doanh_quoc_te_chuong_4_moi_truong_kinh_doanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh doanh quốc tế - Chương 4: Môi trường kinh doanh quốc tế

  1. • MễI TRƯỜNG TỰ NHIấN CỦA CÁC QUỐC GIA Cể NHỮNG KHÁC BIỆT NÀO?
  2. Bốn yếu tố tự nhiờn quan trọng Vị trớ Địa hỡnh Location Toppgraphy Khớ hậu Khoỏng sản Climate Natural Resources
  3. • Những khỏc biệt về mụi trường tự nhiờn giữa cỏc quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến kinh doanh quốc tế?
  4. VỊ TRÍ (LOCATION) Trung tõm tài Cầu nối Quan hệ chớnh, thương mại khu vực chớnh trị Gia tăng mậu dịch Áo, Mỹ- Canada, EU Thương mại giữa cỏc nước Sự gần Quan hệ chung biờn giới gủi về thương địa lý mại Nhúm QG liờn kết kinh tế
  5. ĐỊA HèNH (TOPOGRAPHY) • Nỳi, đồng bằng, sụng, sa mạc, rừng ➢Thay đổi sản phẩm ➢Chia cắt thị trường ➢Tạo ra những khu vực dõn cư khỏc nhau Chi phớ Mật độ dõn cư khỏc nhau
  6. ĐƯỜNG THỦY(Bodies of Water) Là hệ thống vận chuyển quan trọng trờn thế giới Là hệ thống giao thụng chớnh tại Chõu Âu Khả năng vận chuyển nhiều hàng húa hơn hệ thống đường sắt
  7. KHÍ HẬU (CLIMATE) Yếu tố quan trọng nhất trong mụi trường tự nhiờn Sự phỏt triển kinh tế và trớ tuệ cú thể tốt hơn ở những vựng khớ hậu nào? Sản phẩm, phương tiện vận chuyển, mụi trường làm việc, tuyển chọn
  8. TÀI NGUYấN (NATURAL RESOURCES) Là nguồn cung của tự nhiờn mà con người phụ thuộc Những loại tài nguyờn quan trọng đối với cỏc nhà kinh doanh là: Năng lượng: dầu, than, hạt nhõn, gas, Khoỏng sản Nguồn năng lượng tỏi tạo: nước, giú, mặt trời Mỹ phụ thuộc nguồn khoỏng sản của Nam Phi, cỏc nước chõu Á: platinum, chrome, manganese
  9. Cỏc yếu tố mụi trường tự nhiờn Nước sở MNC: tại: Định vị Lợi thế Sản phẩm cạnh tranh của QG đú Chi phớ
  10. • Mối quan hệ chớnh trị giữa chớnh quyền chớnh quốc và QG sở tại rất quan trọng trong KDQT, ảnh hưởng đến hoạt động của cỏc MNC Nhật, Úc cấm tất cả tàu của Triều Tiờn cập cảng, cấm tất cả hoạt động XNK giữa 2 nước CHDCND Trung quốc (c/cấp 70% hàng viện Triều tiờn trợ, hầu hết nhu cầu dầu mỏ) thử hạt nhõn cấm vận dần nhưng khụng ngừng viện trợ th/phẩm và năng lượng!
  11. CÁC THẾ LỰC CHÍNH TRỊ ĐẢNG PHÁI CHÍNH QUYỀN TễN GIÁO KDQT HIỆP HỘI TỔ CHỨC
  12. MỤC TIấU CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG Local Government Objectives Bảo vệ những quyền lợi sống cũn An ninh quốc gia Đỏnh thuế Tham dự Bảo vệ thị trường và lao động Hợp phỏp, chớnh đỏng
  13. CHÍNH QUYỀN NƯỚC SỞ TẠI Thiết lập cỏc chớnh sỏch tiền tệ và thuế quan, kiểm soỏt giỏ, qui định sở hữu trớ tuệ, sử dụng lao động, chớnh sỏch thương mại, kiểm soỏt vốn, trao đổi, KHUYẾN HẠN CHẾ/KIỂM SOÁT: KHÍCH/ HỖ Tối thiểu hoỏ quyền sở hữu TRỢ: Sửỷ dụng nguồn địa phương Cấp và đầu tư Dành sẵn vài ngành CN cho vốn cty địa phương Thuế ưu đói Ưu tiờn nhà cung cấp đp Miễn thuế nhập Giới hạn số lượng hoặc ngành khẩu nghề của nhõn viờn nước ngoài Trợ giỏ Thuế, hạn ngạch Tịch thu, sung cụng Cho vay
  14. MNC VÀ CHÍNH QUỐC The MNE and Its Home Government • Cỏc thế lực chớnh trị tại chớnh quốc cú những tỏc động quan trọng đến MNC Tạo mụi trường hoạt động chủ yếu cho MNC Giỳp thương lượng trong TMQT Hỗ trợ đầu tư tại cỏc khu vực TT mục tiờu Đúng TT trong nước đối với đối thủ cạnh tranh MNC chọn: Quyền lợi Phương thức chớnh trị Chiến lược tại chớnh quốc Sản phẩm
  15. MễI TRƯỜNG LUẬT PHÁP LUẬT LỆ: Thương mại, hợp đồng Tỏc quyền, sở hữu (đăng ký/phỏt minh trước?) Thành lập doanh nghiệp, phỏ sản Mụi trường, lao động, cạnh tranh Chống tham nhũng Luật địa phương Tũa ỏn kinh tế
  16. MễI TRƯỜNG LUẬT PHÁP • RÀO CẢN THƯƠNG MẠI: Giỏ căn bản (price-based barries) Giới hạn số lượng (hạn ngạch, thị phần) Cố định giỏ quốc tế (international price fixing) Rào cản phi thuế quan Giới hạn tài chớnh Kiểm soỏt đầu tư
  17. NHỮNG RÀO CẢN PHI THUẾ QUAN Hạn ngạch (quota) Mua trong nước (buy national restrictions) Đỏnh giỏ của hải quan (custom valuation) Những rào cản kỹ thuật (technical barries) Luật chống phỏ giỏ, bảo trợ, thuế chống phỏ giỏ (antidumping legislation, subsidies, countervailing duties) Hạn chế xuất khẩu (export restrains) Cước phớ phõn biệt Hạn chế dịch vụ
  18. NHỮNG TRỞ NGẠI TRONG KDQT Di chuyển hàng húa Hải quan Nhõn lực Nhập cư Dũng tiền tệ Tỉ giỏ Vốn Qui định, thuế í tưởng Kiểm duyệt, tường lửa
  19. VĂN HểA VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ Culture and International Business • Văn húa là thành phần chỳ yếu trong mụi trường KDQT • Thực hiện KDQT khú khăn hay dễ dàng do sự khỏc biệt hay tương đồng về văn húa
  20. VĂN HểA VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ Culture and International Business • Văn húa cú ảnh hưởng quan trọng đến KDQT Phương cỏch xõm nhập Quản trị, ra cỏc quyết định Động viờn Thương lượng Văn húa ảnh hưởng đến hầu hết cỏc chức năng: sản xuất, tài chớnh, marketing, nhõn sự
  21. VĂN HểA VÀ CÁC CHỨC NĂNG KDQT CULTURE AFFECTS ALL BUSINESS FUNCTIONS MARKETING • Cú nhiều giỏ trị và thỏi độ khỏc nhau là trở ngại cho nhiều cty muốn sử dụng marketing mix như nhau trờn tất cả thị trường FINANCE • Nhiều địa phương quan tõm đến vị trớ hơn là tỡnh hỡnh tài chớnh của cụng ty
  22. VĂN HểA VÀ CÁC CHỨC NĂNG KDQT CULTURE AFFECTS ALL BUSINESS FUNCTIONS HUMAN RESOURCE MANAGEMENT • Văn húa QG là yếu tố chủ yếu đỏnh giỏ nhà quản trị Tại Mỹ: kết quả cụng việc thường là tiờu chuẩn để tuyển chọn và thăng chức nhõn viờn Tại Anh: trường học, vị thế gia đỡnh là tiờu chuẩn quan trọng trong việc tuyển chọn, thăng tiến
  23. VĂN HểA VÀ CÁC CHỨC NĂNG KDQT CULTURE AFFECTS ALL BUSINESS FUNCTIONS PRODUCTION Những vấn đề cỏ nhõn phỏt sinh thường do sự khỏc nhau về thỏi độ đối với quyền lực Thỏi độ đối với sự thay đổi cũng ảnh hưởng đến sự chấp nhận phương phỏp sản xuất mới
  24. Nhưng • Văn húa khụng giải thớch mọi sự khỏc biệt: chiến lược, cấu trỳc, chớnh sỏch, kinh tế
  25. NGễN NGỮ (LANGUAGE) • Ngụn ngữ là phương tiện để truyền đạt • Cú khoảng 20 nhúm ngụn ngữ trờn thế giới khỏc nhau về ngụn từ, ngữ phỏp, cỏch sử dụng
  26. NGễN NGỮ Hiểu ngụn ngữ địa phương Hiểu tỡnh huống Tiếp cận dõn địa phương Nhận biết sắc thỏi, nhấn mạnh ý nghĩa Hiểu văn húa tốt hơn Hiểu thành ngữ, cỏch núi xó giao Dịch thuật thụng suốt Ngụn ngữ khụng lời: màu sắc, khoảng cỏch, địa vị Ngụn ngữ của thõn thể
  27. CÁC YẾU TỐ VĂN HểA TễN GIÁO (RELIGION): →Cỏch sống, niềm tin, giỏ trị, thỏi độ, cỏch cư xử, thúi quen làm việc, chớnh trị, kinh doanh
  28. CÁC YẾU TỐ VĂN HểA GIÁ TRỊ VÀ THÁI ĐỘ (VALUES & ATTITUDES): Niềm tin vững chắc làm cơ sở đỏnh giỏ tốt-xấu, đỳng sai Chỳ ý thỏi độ về thời gian, thành tựu, cụng việc THểI QUEN VÀ CÁCH CƯ XỬ (CUSTOM&MANNER) Thúi quen phổ biến hoặc hỡnh thành từ trước Cỏch cư xử: hành vi được xem là đỳng đắn trong một xó hội
  29. CÁC YẾU TỐ VĂN HểA VĂN HểA VẬT CHẤT (MATERIAL CULTURE) Cơ sở hạ tầng về kinh tế, xó hội, tài chớnh Tiến bộ kỹ thuật→ mức sống, nhu cầu THẨM MỸ(AESTHETICS): Thị hiếu nghệ thuật thể hiện qua hội họa, kịch nghệ, õm nhạc, GIÁO DỤC (EDUCATION): → Kiến thức, năng suất, tiến bộ kỹ thuật, khả năng quản trị
  30. CÁC KHÍA CẠNH VĂN HểA CULTURAL DIMENSIONS Hofstede’s Dimensions of Culture: là cỏch phõn loại được sử dụng phổ biến nhất
  31. Hofstede’s Dimensions of Culture Khoảng cỏch quyền lực (Power Distance) Lẫn trỏnh rủi ro (Uncertainty Advoidance) Chủ nghĩa cỏ nhõn (Individualism) Sự cứng rắn (Masculinnity)
  32. KHOẢNG CÁCH QUYỀN LỰC Quản trị Sự cỏch biệt q/lực thấp Sự cỏch biệt q/lực cao QT nguồn n/lực: Học vấn, giỏo dục Vị trớ XH,học tập ưu tỳ oChọn nhà QT Tự do Phục tựng oHuấn luyện Sự hoàn thành Sự nễ phục, tớn nhiệm oĐỏnh giỏ/KK Chờnh lệch ớt giữa nhà Chờnh lệch nhiều oLương, QT và cụng nhõn thưởng Cỏch thức q/lý Tham dự, ớt giỏm sỏt Độc đoỏn, g/sỏt chặt chẽ Giả định về Con người thớch làm Con người khụng thớch động cơ việc→ thưởng VC, làm việc→ ộp buộc t/thần Ra quyết Khụng tập trung, chúp Chúp nhọn, nhiều giỏm định/Tổ chức phẳng, ớt giỏm sỏt viờn sỏt viờn Đề xuất chiến Thay đổi, nhiều CL Hỗ trợ từ cỏc nhà chuyờn
  33. QUẢN TRỊ VÀ THÁI ĐỘ VỀ RỦI RO Quản trị Lẫn trỏnh rủi ro cao Lẫn trỏnh rủi ro thấp Q/trị nguồn nlực: oChọn nhà quản trị Thõm niờn, t/ thành N/vụ h/thành, h/vấn oHuấn luyện Chuyờn mụn húa Đào tạo để thớch ứng oĐỏnh giỏ/ Kkhớch Lóo luyện, chuyờn Sự t/hiện m/tiờu cỏ mụn, trung thành nhõn / thđổi cviệc để oLương, thưởng Dựa vào chuyờn mụn, thăng tiến thõm niờn Dựa vào sự h/thành Cỏch thức quản lý Định hướng cụng việc Khụng chỉ thị, định hướng cỏ nhõn,l/họat Giả định tớnh động Con người tỡm kiếm Con người tự thỳc đẩy, cơ an toàn, trỏnh cạnh tranh c/tranh Ra quyết định/ Tổ Tổ chức lớn, nhọn, Tổ chức nhỏ, phẳng, ớt chức nhiều t/chuẩn, n/tắc chuẩn mực Đề xuất chiến lược Trỏnh rủi ro C/nhận đối mặt rủi ro
  34. QUẢN TRỊ VÀ CHỦ NGHĨA CÁ NHÂN Quản trị Tập thể Cỏ nhõn QT nguồn n/lực: oChọn nhà quản Nhúm hội viờn, Tthể dựa vào tài cỏnhõn trị trường Năng lực cỏ nhõn oHuấn luyện Kỹ năng cần cho cty Sự hoàn thành cỏ nhõn oĐỏnh giỏự / Thấp, nhúm, thõm Khuyến khớch niờn Thưởng vật chất, thăng oLương, thưởng Nhúm, tớnh gia trưởng tiến Cỏch thức quản lý Thuyết phục băng Thưởng, phạt cỏ nhõn bổn phận, sự tận tụy theo mức độ thực hiện Giả định về động Tớnh triết lý Cú dự tớnh, lợi ớch cỏ cơ nhõn Quyết định / Nhúm, chậm. Trỏch nhiệm cỏ nhõn. Tổ chức Thớch hợp cho cỏc tổ Phự hợp tổ chức nhỏ chức lớn
  35. QUẢN TRỊ VÀ SỰ CỨNG RẮN Quản trị Mềm mỏng Cứng rắn QT nguồn nlực: oChọn nhà quản Khụng q/tõm giới tớnh, Chỳ ý giới tớnh, coi trị ớt coi trọng sự đỏnh giỏ trọng sự đỏnh giỏ của của trường, dung hũa trường oHuấn luyện Định hướng cụng việc Địnhhướng nghề oĐỏnh giỏ/ Hoàn thành nhiệm vụ, nghiệp Kkhớch ớt dựa trờn giới tớnh Liờn hệ giới tớnh Chờnh lệch ớt giữa cỏc oLương / Thưởng cấp, nghỉ ngơi Chờnh lệch nhiều Cỏch thức quản Nhiều thành phần th/dự Độc đoỏn lý Giả định về tớnh Chỳ trọng chất lượng Coi trọng kết quả,ưu động cơ cuộc sống, cụng việc tỳ, cụng việc, địa vị khụng là trọng tõm nghề nghiệp Quyết định / Trực giỏc Cương quyết
  36. MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN TÍCH KINH TẾ QUỐC TẾ Mục đớch của phõn tớch kinh tế là: Đỏnh giỏ khỏi quỏt nền kinh tế Đỏnh giỏ tỏc động của những thay đổi kinh tế đến cụng ty Theo dừi hoạt động của cỏc tổ chức và nhúm QG hội nhập kinh tế (EU, NAFTA, UN, IMF, WB) Ước lượng tiềm năng thị trường Phõn tớch cạnh tranh trong ngành Thụng tin kinh tế là cơ sở để hoạch định và kiểm soỏt tại chớnh quốc
  37. MễI TRƯỜNG KINH TẾ • NHỮNG XEM XẫT CHỦ YẾU KHI HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TOÀN CẦU ➢Giai đoạn phỏt triển của thị trường (Stage of Market Development) ➢Phõn phối thu nhập (Income distribution) ➢Phõn bổ dõn số (Population distribution) ➢Liờn kết kinh tế (Economic Alliances) ➢Một số yếu tố kinh tế khỏc
  38. SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Đo lường sự phỏt triển nền kinh tế bằờng GNP và GDP: tốc độ tăng, bỡnh quõn đầu người GNP/Capita and GDP/Capita: cao→ sức mua lớn→ nền kinh tế phỏt triển GDP: Value of all goods GNP: Value of all goods & services produced by & services produced domestic economy during a year (domestic during a year. & international activities)
  39. SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRèNH ĐỘ PHÁT TRIỂN DEVELOPMENTAL SEPARATION
  40. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG Stages of Market Development • Cỏc quốc gia/ thị trường ở những giai đoạn khỏc nhau của sự phỏt triển • GNP/ đầu người thường được dựng phõn nhúm cỏc quốc gia •
  41. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG CÁC ĐẶC TRƯNG (CHARACTERISTICS) ❖LIC’s [Low Income Countries]: ✓Mức sống, thu nhập thấp ✓Tỉ lệ sinh cao ✓Tỉ lệ mự chữ cao ✓Chớnh trị bất ổn ✓Cần sự giỳp đỡ của nước ngoài ❖LDC’s [Less Developed Countries] ➢Mới cụng nghiệp húa ➢Cú lợi thế cạnh tranh trong sản xuất những sản phẩm thủ cụng, chuẩn húa, cường độ lao động cao
  42. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG CÁC ĐẶC TRƯNG (CHARACTERISTICS) ❖DC’s [Developing Countries] ▪Cụng nghiệp húa phỏt triển nhanh chúng ▪Tỉ lệ biết đọc, viết cao ▪Sản xuất nụng nghiệp / đầu người thấp ❖HDC’s [Post-industrialized Countries] Nhiều thỏch thức do trỡnh độ cạnh tranh tăng Khu vực dịch vụ chiếm tỉ lệ quan trọng Tri thức – Tư bản
  43. CÁC NHểM NƯỚC 2000 % of % of Stage GNP per Global Global Capita GNP Pop’n LIC $356 3% 37% LDC $1,302 10% 39% DC $4,503 7% 7% HDC $24,722 81% 16%
  44. THU NHẬP • Cỏc nhà kinh tế học quan tõm số liệu về thu nhập thực tế bỡnh quõn đầu người (được hiểu như GDP/người) • Sự khỏc biệt về thu nhập chủ yếu là do: ✓Mức độ phỏt triển ktế (rates of economic) khỏc nhau ✓Sự khỏc nhau về khả năng thu lợi trờn mỗi lao động (“capital” per worker)
  45. THU NHẬP Sự khỏc biệt về thu nhập ảnh hưởng đến: Khả năng mua sắm (how much) của người tiờu dựng Những thuộc tớnh (attributes) của sản phẩm họ cần Những nước nghốo thường khụng là nước cú chi phớ thấp vỡ tham nhũng, thiếu cơ sở hạ tầng
  46. Đầu tư trong nước (Gross Domestic Investment) Đầu tư trong nước giỳp tăng GDP và trỡnh độ lực lượng lao động Là chỉ số thể hiện sự tăng trưởng của thị trường Lịch sử phỏt triển đầu tư trong nước cho thấy: Sự thuận lợi của mụi trường đầu tư hiện cú Nhiều cơ hội đầu tư (lợi nhuận tiềm năng) Chớnh phủ được giới doanh nhõn tin cậy
  47. CHI PHÍ LAO ĐỘNG • Khi quyết định đầu tư cỏc nhà QTKDQT cần đỏnh giỏ khả năng thu lợi • Khả năng thu lợi cú thể lấy từ cỏc nguồn: ➢Cơ sở vật chất kỹ thuật (mỏy múc, thiết bị) ➢Tự nhiờn (sụng, mặt trời, quặng mỏ) ➢Trớ tuệ (sỏng chế,nhón hiệu) ➢Xó hội (tin cậy, hợp tỏc) ➢Lao động (kỹ năng do giỏo dục và kinh nghiệm) → Năng suất lao động khỏc nhau→ lương khỏc nhau→ thu nhập khỏc nhau
  48. DÂN SỐ (Population) Tổng số dõn Tốực độ tăng Tỉ lệ sinh Cơ cấu dõn số: nhõn khẩu, địa lý, tuổi, giới tớnh, World 6,134 m China 1,272m India 1,032m US 285 m
  49. Global Population Distribution Top 10 in 2000 (billions) US 4% China 3%3% India 17% 2% India 2% 2% US 2% 2% Indonesia Brazil Russian Fed China21% Pakistan Bangledash Nigeria 42% ROW Japan ROW
  50. Income vs. Population Income Population 30,000,000 7,000,000 88% 25,000,000 6,000,000 Population Population (thousands) 5,000,000 20,000,000 76% 4,000,000 15,000,000 3,000,000 GNP ($ millions) ($ GNP 10,000,000 2,000,000 5,000,000 24% 1,000,000 12% 0 0 High/Upper Middle Income Lower Middle/Low Income
  51. TỔNG SỐ DÂN VÀ GNP Khi GNP tăng nhanh hơn số dõn → cú thể qui mụ thị trường tăng Khi số dõn tăng nhanh hơn GNP: Thị trường cú thể thu hẹp Cú thể bất ổn về chớnh trị (Egrypt, India)
  52. XU HƯỚNG Những QG đang phỏt triển: tỉ lệ sinh cao hơn, dõn số trẻ hơn những QG cụng nghiệp húa Tỉ lệ sinh cú xu hướng giảm trờn thế giới Ước đến 2025 cú 28% dõn Nhật trờn 65 tuổi, gấp đụi tỉ lệ trẻ em. Ở Mỹ cú khoảng 18,5% người già Lập gia đỡnh muộn, ớt con
  53. Xu hướng di Ảnh dõn hưởng đến họat động KDQT nào? Tỉ lệ phụ nữ đi làm cao
  54. NHỮNG YẾU TỐ KINH TẾ XÃ HỘI KHÁC Lạm phỏt Tỉ giỏ Đầu tư nước ngoài: cơ hội, ngành CN? Cơ sở hạ tầng: thụng tin, vận chuyển Mụi trường làm việc Chăm súc sức khỏe Giỏo dục
  55. LIấN KẾT KINH TẾ (Economic Alliances) • Liờn kết / hội nhập kinh tế là việc thiết lập những luật lệ và nguyờn tắc vượt phạm vi một QG để cải thiện thương mại và sự hợp tỏc giữa cỏc nước. • Cỏc mức độ hội nhập: Khu vực mậu dịch tự do (Free trade):NAFTA Liờn minh thuế quan (Customs union) Thị trường chung (Common market): EU Liờn minh kinh tế (Economic union): Bỉ- Luxembourg
  56. Forms of Economic Integration