Bài giảng Kinh tế lượng - Giới thiệu kinh tế lượng

pdf 14 trang hapham 2150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế lượng - Giới thiệu kinh tế lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_luong_gioi_thieu_kinh_te_luong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế lượng - Giới thiệu kinh tế lượng

  1. GIỚI THIỆU KINH TẾ LƯỢNG 1
  2. KINH TẾ LƯỢNG LÀ GÌ ?  Aùp dụng các phương pháp thống kê trong kinh tế  Sự hợp nhất + Lý thuyết kinh tế + Công cụ toán học + Phương pháp luận thống kê 2
  3. KINH TẾ LƯỢNG LÀ GÌ ?  Ước lượng các mối quan hệ kinh tế  Kiểm định giả thuyết về các hành vi kinh tế  Dự báo 3
  4. MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG  Mô hình nhân quả Y = f(X1,X2, ., Xi, , Xn)  Mô hình chuỗi thời gian Y = f(t)  Tính bất định 4
  5. DỮ LIỆU  Dữ liệu chéo  Dữ liệu chuỗi thời gian  Dữ liệu bảng 5
  6. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM LÝ THUYẾT KINH TẾ, KINH NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHÁC THIẾT LẬP MÔ HÌNH ƯỚC LƯỢNG MÔ HÌNH KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THIẾT LẬP LẠI MÔ HÌNH DIỄN DỊCH KẾT QUẢ CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ DỰ BÁO CHÍNH SÁCH 6
  7. VÍ DỤ MƠ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG . BUStravl = f (Fare, GasPrice, Income, Pop, Density, Landarea) . Nghèo = f (Dân tộc, Giới tính chủ hộ, Trình độ học vấn chủ hộ, Chính sách tín dụng, Số người trong hộ, Diện tích đất nơng nghiệp, Nghề nghiệp ) . Employment = f (GDP) . Số bằng sáng chế = f (R&Dt, R&Dt-1 .R&D t-p) 7
  8. VÍ DỤ MƠ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG Mơ hình ARIMA (Cao Hào Thi, 2002) 1 0 0 0 0 0 90000 80000 70000 60000 50000 40000 30000 20000 10000 50 1 0 0 1 5 0 200 2 5 0 300 R E E _ P R IC E R E E _ P R IC E F 8
  9. CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC  Thống kê cơ bản  Hồi qui đơn biến  Hồi qui đa biến  Sai lầm trong xác định mô hình  Dạng hàm số  Biến độc lập định tính  Biến phụ thuộc định tính  Chiến lược xây dựng mô hình 9
  10. MÔ HÌNH HỒI QUI TUYẾN TÍNH  PRF: Yi = b0 + b1X1 + b1X2 + . . . + bkXk + ei  SRF: Yi = b0 + b1X1 + b1X2 + . . . + bkXk + ei  Y và X có thể là biến định lượng hay định tính 10
  11. CÁC GIẢ THIẾT CỦA MÔ HÌNH HỒI QUI TUYẾN TÍNH – Tuyến tính theo các tham số ước lượng – E(ei) = 0 – Cov (Xi,ei) =0 ( Hệ PT đồng thời) – Var (ei) = hằng số ( HET) – Cov (ei, ei) = 0 ( AR) – Sai số ei tuân theo phân phối chuẩn – df = (n-k-1) > 0 – Dạng hàm đúng – Không có đa cộng tuyến 11
  12. THẾ NÀO LÀ MÔ HÌNH HỒI QUI TUYẾN TÍNH TỐT?  Mô hình tốt là mô hình chưa có dấu hiệu của mô hình không tốt  Mô hình không tốt – Không dựa trên cơ sở lý thuyết – Không đảm bảo các giả thiết của mô hình hồi qui – Có đa cộng tuyến – Không đảm bảo kiểm định t và F – R2 không cao 12
  13. CÁC NỘI DUNG SẼÕ HỌC  Đa Cộng Tưyến  Phương sai thay đổi  Tương quan chuỗi  Chuỗi thời gian và Mô hình ARIMA  Hồi qui giả  Mô hình kinh tế lượng động và Kiểm định Granger  Dữ liệu bảng  Đánh giá tác động chính sách  Mô hình so sánh bằng điểm xu hướng  Phân tích khác biệt trong khác biệt  Biến công cụ và hồi qui gián đoạn 13
  14. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC  Thảo Luận trong lớp 15%  Bài Tập 45%  Bài thi cuối môn 40% 14