Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Thất nghiệp và lạm phát - Nguyễn Thanh Xuân

ppt 30 trang hapham 1080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Thất nghiệp và lạm phát - Nguyễn Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_kinh_te_vi_mo_chuong_7_that_nghiep_va_lam_phat_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Thất nghiệp và lạm phát - Nguyễn Thanh Xuân

  1. Thất nghiệp & lạm phát Chương 7 Nguyễn Thanh Xuân 1
  2. Nội dung 1. Thất nghiệp tự nhiên 2. Cầu và cung lao động 3. Tiền lương cứng nhắc & tiền lương linh hoạt 4. Lạm phát do cầu kéo 5. Lạm phát do cung và lạm phát đình đốn 6. Tác hại của lạm phát 7. Lãi suất và lạm phát 8. Lạm phát và thất nghiệp Nguyễn Thanh Xuân 2
  3. Thất nghiệp Cĩ việc làm Dân số hoạt động Dân số trong độ tuổi lao động NguyễnDân Thanh số Xuân 3
  4. Số người thất nghiệp Tỷ lệ thất nghiệp = x 100 Tổng số lực lượng lao động • Trong độ tuổi lao động • Khơng cĩ việc làm. • Mong muốn cĩ một việc làm. • Đã và đang tích cực tìm kiếm việc làm. • Ở trong tình trạng sẳn sàng để làm việc. Nguyễn Thanh Xuân 4
  5. Thất nghiệp tự nhiên ◼ Thất nghiệp cọ sát, cơ cấu : ◼ Tìm kiếm việc làm đầu tiên thích hợp nhất ◼ Thích ứng với sự thay đổi của cơ cấu kinh tế hoặc kỹ thuật cơng nghệ ◼ => nền KT hoạt động ở mức tồn dụng => sản lượng tồn dụng (tiềm năng) ◼ => tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Nguyễn Thanh Xuân 5
  6. Thất nghiệp ở các nước nghèo ◼ kinh tế sa sút suy thối => doanh nghiệp ◼ thu hẹp sản xuất hoặc sa thải nhân cơng ◼ phá sản ◼ thiếu vốn đầu tư => khơng tạo đủ việc làm trong khi lực lượng lao động tăng nhanh. Nguyễn Thanh Xuân 6
  7. Phí tổn của thất nghiệp ◼ Tổn thất về sản lượng và thu nhập. ◼ Làm xĩi mịn nguồn vốn con người. ◼ Làm gia tăng tội phạm và xã hội. ◼ Tổn thất về nhân phẩm. Nguyễn Thanh Xuân 7
  8. Chính sách giảm thất nghiệp ◼ Tăng đầu tư để tạo ra thêm việc làm. ◼ Bảo hiểm thất nghiệp. ◼ Luật tiền lương tối thiểu và thuế thu nhập cao. ◼ Lý thuyết tiền lương hiệu quả: sức khỏe của cơng nhân, tốc độ thay thế cơng nhân, nỗ lực của cơng nhân, chất lượng của cơng nhân. Nguyễn Thanh Xuân 8
  9. Cầu lao động Hình 8.1 Đường cầu lao động 10000 9000 8000 7000 6000 Suất Suất tiền lương thực 5000 1000 1250 1500 1750 2000 Lao động Nguyễn Thanh Xuân 9
  10. Cung lao động Hình 8.2 Đường cung lao động 10000 9000 8000 7000 6000 Suất Suất tiền lương thực 5000 1000 1250 1500 1750 2000 NguyễnLao Thanh động Xuân 10
  11. Cân bằng cung cầu lao động W LD LS 8.000 Thất nghiệp Tự nguyện 7.500 Thất nghiệp Tự nhiên L1 L Lao động Nguyễn Thanh Xuân0 Lmax 11
  12. Tiền lương cứng nhắc W R LAS SAS W: 7500 P L a D Mức giá 83,3 c 9.000 125 W: 7500 b Mức giá 100 7.500 100 b W: 7500 6.000 Mức giá 125 83,3 c a LS 1500 Lao động 37000 40000 4100 0 Nguyễn Thanh Xuân 12
  13. Tiền lương linh hoạt W LD LS AS P Tiền lương danh nghĩa 9000 Tiền lương thực 7500 120 a Tiền lương danh nghĩa 7500 7.5 b Tiền lương thực 7500 00 100 Tiền lương danh nghĩa 6000 80 c Tiền lương thực 7500 GDP thực L Lao 40000 0 độngNguyễn Thanh Xuân 13
  14. Lạm phát ◼ tình trạng mức giá chung của nền KT ◼ tăng lên ◼ trong một khoảng thời gian nhất định. chỉ số giá năm t - chỉ số giá năm (t - 1) f I = chỉ số giá năm (t - 1) x 100 Nguyễn Thanh Xuân 14
  15. 1 số khái niệm khác ◼ Mức giá chung là mức giá trung bình của tất cả hàng hĩa và dịch vụ trong nền kinh tế ◼ Giảm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời gian nhất định ◼ Lạm phát được dự đốn ◼ Lạm phát khơng được dự đốn Nguyễn Thanh Xuân 15
  16. Lạm phát do cầu kéo P LAS P LAS SAS1 SAS0 130 SAS0 130 110 100 AD 100 1 AD1 AD0 AD0 1000 1200 GDP thực 1000 1200 GDP thực Nguyễn Thanh Xuân 16
  17. Vịng xốy lạm phát giá-lương P LAS SAS2 SAS1 130 SAS0 100 AD2 AD0 AD1 1000 1200 GDP thực Hình 7.6 VịngNguyễn xốy Thanh lạm Xuân phát giá – lương 17
  18. Chống lạm phát do cầu kéo Giảm tổng cầu: ◼Giảm chi tiêu chính phủ, tăng thuế => chính sách tài khĩa thắt chặt. ◼Giảm mức cung tiền => chính sách tiền tệ thắt chặt. Kết quả: mức giá giảm, sản lượng giảm, tỷ lệ thất nghiệp tăng. Nguyễn Thanh Xuân 18
  19. Giảm mức cung tiền (a) Money Market (b) Goods Market i M2 M P 3. Giảm cầu 1 hàng hố dịch vụ ở mức giá cho 1. CB gia trước. giảm cung tiền P i2 i1 LM AD1 AD2 Y 0 KhốI lượng tiền 0 Y2 1 GDP 2. Lãi suất cân bằng tăng Nguyễn Thanh Xuân 19
  20. Lạm phát do cung P LAS SAS1 P LAS SAS1 SAS0 SAS0 125 120 100 100 AD1 AD0 AD0 800 1000 GDP thực 1000 GDP thực Nguyễn Thanh Xuân 20
  21. Lạm phát do cung và đình lạm LAS P SAS2 SAS1 130 SAS0 100 AD2 AD0 AD1 900 1000 GDP thực Hình 7.9 Vịng xốy lạm phát chi phí – giá cả Nguyễn Thanh Xuân 21
  22. Chống lạm phát do chi phí đẩy vừa lạm phát vừa đình đốn =>tăng tổng cung ◼ Giảm chi phí sản xuất bằng giảm thuế. ◼ Doanh nghiệp cải tiến kỹ thuật, tìm nguyên liệu mới rẻ hơn, hợp lý hĩa sản xuất và tổ chức quản lý hữu hiệu hơn. =>Kết quả: mức giá giảm, sản lượng tăng, tỷ lệ thất nghiệp giảm. Nguyễn Thanh Xuân 22
  23. Tác hại của lạm phát ◼ Tái phân phối của cải tùy tiện ◼ Chi phí mịn giày ◼ Chi phí thực đơn Nguyễn Thanh Xuân 23
  24. Lãi suất và lạm phát ◼ Lãi suất tăng => I giảm => tăng thất nghiệp ◼ Lãi suất giảm => I tăng => giảm thất nghiệp KL: Lãi suất và lạm phát cùng tăng và cùng giảm Nguyễn Thanh Xuân 24
  25. Lạm phát và thất nghiệp ◼ Đường Phillips ngắn hạn ◼ Đường Phillips dài hạn Nguyễn Thanh Xuân 25
  26. Đường Phillips ngắn hạn Nguyễn Thanh Xuân 26
  27. Đường Phillips ngắn hạn & AD-AS Nguyễn Thanh Xuân 27
  28. Đường Phillips dài hạn Nguyễn Thanh Xuân 28
  29. Đường Phillips dài hạn với AD-AS Nguyễn Thanh Xuân 29
  30. Yêu cầu về nhà LẠM PHÁT Giải thích đồ thị 8 - 9 LAO ĐỘNG Giải thích đồ thị 10 - 11 PHILLIPS Giải thích đồ thị 13 Nguyễn Thanh Xuân 30