Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Trương Ngọc Mai Hương

pdf 24 trang hapham 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Trương Ngọc Mai Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_ke_hoach_kinh_doanh_truong_ngoc_mai_huong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Trương Ngọc Mai Hương

  1. LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH Giảng viên: TRƯƠNG NGỌC MAI HƯƠNG maihuongtrainer@gmail.com; ĐT: 0983582279 NỘI DUNG I. Kiếnthứctổng quan về lậpkế hoạch kinh doanh I. Phân tích hoạt động doanh nghiệp, mơi trường kinh doanh và hình thành chiếnlượckinhdoanh 1
  2. PHẦN 1 KIẾN THỨC TỔNG QUAN VỀ LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH QUY TRÌNH THỰC HIỆN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH 1. ĐỊNH HƯỚNG 8. PHÂN TÍCH NHU CẦU KH XU HƯỚNG TRIỂN VỌNG 2. THỰC HIỆN Ý TƯỞNG LẬP KẾ HOẠCH 3. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KINH DOANH 4. KẾ HOẠCH TIẾP 7. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH THỊ VÀ BÁN HÀNG HIỆU QUẢ 6. DỰ BÁO RỦI RO 5. DỰ BÁO TÀI CHÍNH 2
  3. HIỆN THỰC Ý TƯỞNG • Bạncần cho các nhà đầutư thấybạn đầutư tiền, kiếnthức, cơng sứccho việcpháttriểný tưởng thành kế hoạch kinh doanh như thế nào. • Sảnphẩm hay dịch vụ của doanh nghiệpmàbạnsở hữusẽđáp ứng những nhu cầugìchongười tiêu dùng. Độingũ quảnlýcủabạn làm việcra sao. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU • Bạncần xác định rõ đốitượng khác hàng và thị trường mụctiêutrongkế hoạch kinh doanh. • Để cĩ thơng tin chính xác, bạncĩthể thu thậptàiliệutừ nhiềunguồnnhư: báo, tạp chí, các phương tiệntruyền thơng, đithựctế, nghiên cứuthị trường 3
  4. KẾ HOẠCH TIẾP THỊ VÀ BÁN HÀNG HIỆU QUẢ • Phầnnàycần bao quát những điều quan trọng như: Sảnphẩm Giá cả Chiếnlược bán hàng Xây dựng thương hiệuvững mạnh ĐINH HƯỚNG • Bảnkế hoạch kinh doanh cầnchỉ cho nhà đầutư thấykế hoạch kinh doanh sẽđitheohướng nào. Mụctiêucủabạn sẽđạt được trong 3, 5 hoặc10 nămtới. 4
  5. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG TRIỂN VỌNG, NHU CẦU CỦA THỊ TRƯỜNG • Bạncầu đưaraquymơ, xuhướng và tốc độ tăng trưởng dự báo củathị trường. • Từđĩbạn đưa ra thơng số kỳ vọng về thị phầnvàlợinhuận trong tương lai. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH • Nêu ý tưởng kinh doanh củabạnlàtiên phong, bạncầnnêuranhững ưu điểm độc quyềncùnglợiíchđi kèm theo. Để đề phịng cạnh tranh, bạncĩsẳnnhững kế hoạch dự phịng để bảo đảmvị trí củamình. • Nếumặthàngkinhdoanhcủabạn đãcĩ nhiều cơng ty bán trên thị trường, bạncần chỉ ra những ưu điểmvượttrộivàkhácbiệt trong kế hoạch củamình. Đồng thờibạn cũng chỉ ra yếu điểmchínhcủacácđốithủ cạnh tranh và giải pháp vượt qua họ. 5
  6. PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC • Tập trung vào mộtkhúc KINH DOANH tuyếnduynhất Cung cấp SP Cung cấp SP • Chuyên hĩa vào một nhu Thỏamãn cạnh tranh nhu cầu SP cầucủaKH Chưa được Đãcĩtrên thỏamãn thị trường • Chuyên hĩa vào một nhĩm khách hàng KINH DOANH • Phụcvụ một khúc tuyến Như thế nào khơngliênquangìđến nhau CHI PHÍ SỰ KHÁC THẤP BIỆT • Đáp ứng tồn bộ thị trường DỰ BÁO RỦI RO • Bạncũng cầncĩmộtbảndựđốn các rủirovànhântốảnh hưởng đếnsự phát triểncủakế hoạch kinh doanh. • Vớitừng rủiro, bạncũng cần đưara giảiphápcụ thể và khả thi để vượt qua. Bằng cách này, các nhà đầutư sẽ cảm thấytiềncủahọđượcbảovệ và an tâm khi đầutư vốnchobạn. 6
  7. DỰ BÁO TÀI CHÍNH • Bấtkỳ nhà đầutư nào cũng muốnbiết bạn chi tiêu như thế nào, cũng như thời gian thu hồivốnvàcĩlợinhuận. • Do đĩ, bạncần đưaranhững dự báo đáng tin, rõ ràng và chi tiếtvề mĩc thời gian thu hồivốnvàthulợinhuận II. KỸ NĂNG THIẾT YẾU BỔ TRỢ 1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU 7
  8. Mụctiêuchonămtới ĐỊNH HƯỚNG KINH DOANH MMụụctiêucơngtyctiêucơngty MMụụcc tiêu tiêu Phịng/Bơ Phịng/Bợ ̣ phphậậnn MMụụcc tiêu tiêu cácá nhânnhân Triểnkhaimụctiêu Triển khai các mục tiêu củatổ chức Định hướng Trách Kinh doanh Thiếtlập các mụctiêu nhiệm cho nhân viên củacác bên Theo dõi việcthực tham hiệnmụctiêu gia Đánh giá kếtquả thựchiện (Theo Peter Drucker) Cơng nhận. MBO cho Khen thưởng hoạt động kế tiếp 8
  9. Mục tiêu SMART là gì? Mộtmục tiêu SMART phai trả lời đủ 5 câu hỏisau: S Specific kết quả cụ thể là gì? M Measurable kết quả cĩ thể đolường như thế nào? A Ambitious/ cĩ tính thách thức? Attainable cĩ thể đạt được khơng? R Relevant cĩ gắnliềnvớimục tiêu cơng ty, Bộ Phận khơng? T Time-bound thời gian hồn thành ? Cách viếtmụctiêuSMART Các bướcviếtmụctiêu 1 2 3 4 Viết Lựa chọn Định Thiết lập KRA KPI Chỉ Mục tiêu Tiêu Công Việc 9
  10. Cách viếtmục tiêu SMART Bước1: Xácđịnh KRA – Key Result Areas • KRA: Lĩnh vựcmanglạikết quả trọng yếucủa cá nhân, nhĩm, bợ phận, cơng ty • KRA củamột cá nhân thường đượcmơ tả trong bảnmơtả cơng việc. Ví dụ KRA Trưởng phịng Marketing 1. Chiếnlượckinh doanh 2. Nghiên cứuthị Phụ trách nhãn hàng trường 1. Mở rộng thị 3. Phát triểnthương trường hiệu, hình ảnh, 2. Quảng bá nhãn nhãn hiệu hiệu 4. Quảng bá SP 3. Dịch vụ khách 5. Chăm sĩc khách hàng hàng 10
  11. Cách viếtmụctiêuSMART Bước2: lựachọnKPI • Key Performance Indicators (KPI) – là chỉ sớ đolường kết quả cơng việcchínhcủacá nhân, nhĩm hay tổ chứctrongmộtlĩnh vực cụ thể . • Một Objective cĩ thể cĩ nhiều KPI. • Nên chọnnhững KPI cĩ giá trị, cĩ tính xác thực, cĩ hiệu quả kinh tế Ví dụ KPI Chỉ sớ đolường (KPI) hiệu quả của: Chăm sĩc khách hàng (KH) - Sớ lần complaint củaKH - Sớ KH bị mất - Sớ điểm đánh giá mức đợ hài lịng của KH trong cuộckhảo sát . 11
  12. Ví dụ KPI Chỉ sớ đolường (KPI) hiệu quả của: 1-Phối hợpgiữa các Bộ Phận - Thờigianchậmtrễ đáp ứng/thựchiện các yêu cầu - Điểm đánh giá hài lịng về dịch vụ nội bợ - Sớ mail complaint Ví dụ KPI Chỉ sớ đolường (KPI), tiêu chuẩnhiệu quả của: KPI Quảng bá Sớ ngườinhậndiện ra logo/tên 60% nhãn hàng của nhãn hàng ở một địa bàn/các thành phớ Tỉ lệ khách hàng nĩi đúng về 70% cơng dụng của SP tạicuộckhảo sát Chămsĩc Sớ lần compliant củaKH 6 ca/tháng khách hàng Sớ KH bị mất 2/tháng Sớ điểm đánh giá mức đợ hài lịng củaKH 8 (trên thang điểm trong cuộckhảosát . 10) 12
  13. Cơng thức viếtmục tiêu SMART OBJECTIVE = To + action verb + single key result + target date Thành cơng =+Mụctiêu Phương pháp Ví dụ về Objective • Đáp ứng nhu cầu đặthàngcủa các bợ phận trongcơngtyvớithờigiantối đacungcấp hàng là 7 ngày sau khi nhậnorder bắt đầutừ tháng 1, năm 2008. • Nâng cao sự hài lịng về dịch vụ mua hàng của phịng mua hàng từ các bợ phậnbằng sớ phiếu complaint nhậntừ các BP là dưới5 ca/1 nămtừ tháng 1 năm 2008. 13
  14. Ví dụ về Objective • Đáp ứng sự an tồn mơi trường sống của người dân thành phớ bằng việcgiảmtỉ lệ tiếng ồn , lượng bụi cơng nghiệp ., chỉ sớ chì trong khơng khí trong năm 2008. • Nâng hiệusuấtbànthắng thua của đội tuyểnVN từ 10: 5 bàn lên 15 :5 bàn trongtồngiảitại Seagame 19. III. QUY TRÌNH HOẠCH ĐỊNH LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HOẠCH ĐỊNH KIỂM SOÁT Xác định Lập Thực hiện Kiểm tra tiến Kết độ, so sánh mục tiêu kế hoạch kế hoạch quả kết quả với Đúng mục tiêu Sai Tiến hành điều chỉnh Xác suất Hoạch Kiểm soát thành công định tốt + tốt lớn hơn 14
  15. Liên tục phát triển Thựchiện cơng việc Theo dõi việcthựchiện Kế hoạch phát triển Phân tích cơng việc Xác định khoảng hở Phân tích NNL Khắcphục – Phịng ngừa (Năng lựcthựchiện) Tiên lượng những vấn đề cĩ thể xảy ra trong tương lai PHẦN 2 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP, MƠI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 15
  16. NỘI DUNG I. Giớithiệu các khái niệmquảnlýchiến lược II. Phân tích và quảnlýchiếnlược -Phântíchmơitrường kinh doanh -Xácđịnh vị thế và mục tiêu kinh doanh -Phântíchvàlựachọncácphương án chiếnlược kinh doanh -Thựchiệnchiếnlược kinh doanh - Đánh giá và kiểmtrathựchiệnchiến lượcKD III. Các cơng cụ phân tích I. GIỚI THIỆU CÁC KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC Khái niệm Định nghĩa Ví dụ Sứ mệnh Là cơ sở hoạch định Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ phù hợpvớigiátrị hay truyền thơng hàng đầutạiVN mong đợicủacổđơng Mục đích Là khái niệm chu ng Tăng doanh số và số lượng về mụctiêu khách hàng Mụctiêu Là định lượng chính Tăng doanh số bánhàngnăm xác về mục đích 2009 30% và tăng số lượng khách hàng 20% Chiếnlược Là cách thứcthực Mở rộng mạng lướicungcấp, hiện để đạt đượcmục tăng cường cán bộ nghiệpvụ, tiêu đề ra đào tạo độingũ cán bộ nghiệpvụ tinh gon, sắcbénvề kinh doanh dịch vụ Hành động/ Các bước đơnlẻđể Liên kếtvới các doanh nghiệp đại thựchiện các chiến lý trên địa bàn các tỉnh Nhiệmvụ lược 16
  17. I. GIỚI THIỆU CÁC KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC Khái niệm Định nghĩa Ví dụ Điềukhiển Giám sát các bướccủa Đánh giá khả năng trung gian dịch hành động để : vụ của các doanh nghiệp đạilý - Đẩymạnh tiếnhành trước, trong khi thứchiện cung cấp cơng việc đạt được dịch vụ mụctiêuỴ Đánh giá tính hiệulựccủatừng chiếnlượcvàhành động Ỵ Điềuchỉnh chiếnlượcvàhành động nếucần Kếtquả Thưởng/phạt do đạt Lương thưởng cho cán bộ tăng được/hay khơng đạt 15% so vớinămtrước đượcmụctiêu Lợinhuậnrịngđạt 25% trong vịng Lợinhuậncổđơng, chủ 5 nămtới doanhnghiệp mong đợi QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CHIẾN LƯỢC 17
  18. QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC 1. Phân tích chiếnlược QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC Phương pháp phân tích 5 yếutố của PORTER DOANH NGHIỆP MỚI THAM GIA DOANH NGHIỆP NHÀ + KHÁCH CUNG CẤP ĐỐI THỦ CẠNH TRANH MUA HÀNG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THAY THÉ 18
  19. QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC 2. Lựachọnchiếnlược Quá trình này liên quan tớiviệchiểurỏ bảnchất các kỳ vọng của các nhà gĩp vốn, để xác định được các tùy chọnchiếnlược, sau đĩ đánh giá và chọnlựa các tùy chọn chiếnlược. QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC 3. Thựchiệnchiếnlược Đây thường là phầnkhĩnhất. Khi một chiếnlược đã đượcphântíchvàlựachọn, nhiệmvụ sau đĩlàchuyển nĩ thành hành động trong doanh nghiệp. Thành cơng hay thấtbạitrongviệcthực hiệnchiếnlượcphụ thuộc vào nhiếuyếutơ bao gồm: Nguồnlực tài chính và phi tài chính cùng với các kỹ năng quản lý, lãnh đạovàphối hợp các nguồnlựcnhằmtối ưuhĩakết quảđầura 19
  20. PHÂN TÍCH SWOT ĐỂ HÌNH THÀNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH Phân tích SWOT là cơng cụđểhiểuthựctrạng doanh nghiệp, thị trường, bốicảnh kinh doanh và phụcvụ mục đích ra quyết định. Phân tích SWOT là mộttrong4 bước hình thành Chiếnlược kinh doanh củaDN 1. Xác lậpsứ mệnh, tơn chỉ hoạt động củaDN 2. Phân tích SWOT 3. Hình thành chiếnlượckinhdoanh 4. Xác định cơ chế kiểmsốtvàđánh giá chiếnlược Công cụ SWOT Các cơ hội Các điểm mạnh (Opportunities) (Strengths) Tổng hợp các . Tổng hợp các yếu tố môi yếu tố môi trường bên trường bên trong ngoài Các mối đe dọa Các điểm yếu Doanh nghiệp Doanh (Threats) (Weaknesses) nghiệp 20
  21. Cơ hội nào tốt nhất cho DN? Các cơ hội Các điểm mạnh (Opportunities) (Strengths) Gặp nhau . Tìm mọi cách nắm bắt! Mối đe dọa nào phải đối phó ngay? Các mối đe dọa Các điểm yếu (Threats) (Weaknesses) Gặp nhau . Khắc phục ngay các điểm yếu để đối phó! 21
  22. Suy ngẫm Các cơ hội Các điểm yếu (Opportunities) (Weaknesses) Gặp nhau . Có đáng để nắm bắt? – Làm thế nào? Sáng tạo Các mối đe dọa Các cơ hội (Threats) (Opportunities) Tại sao không?. 22
  23. Kếthợp các yếutố hình thành chiếnlược Điểmmạnh Điểmyếu (Strengths) (Weaknesses ) Cơ hội Nguy cơ (Opportunities) (Threats) BÀI TẬP PHÂN TÍCH SWOT – LOVELY Kếthợp các yếutố hình thành chiến lược Điểmmạnh (S) Điểmyếu(W) S1: Kinh nghiệm 10 nămtrongngành W1: Khơng cĩ sảnphẩmkhănlố SKXD khăngiấy W2: Trình độ tay nghề của CN chưa S2: Giá cả cạnh tranh cao S3: Hệ thống phân phốitốt W3: Hệ thống quản lý cịn nhiềubất cập Cơ hội(O) Nguy cơ (T) O1: Mứcsống cao, khả năng chi trả T1: Sự chuyểndịch xu hướng tiêu cho khăngiấytăng dùng từ gĩi sang hộpvàlố O2: Cĩ thể phát triểnthị phần ở những T2: Sự xuấthiệncủakhăn ướt địa bàn xa thành phố T3: Cĩ nhiềudự án đang chuẩnbịđầu tư vào ngành này 23
  24. Tóm lại, SWOT giúp chọn ra • Các cơ hội tốt nhất mà DN có thể nắm bắt • Các vấn đề mà DN cần tập trung giải quyết BÀI TẬP THỰC HÀNH 24