Bài giảng Microsoft Excel - Phạm Qunag Dũng

pdf 16 trang hapham 1700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Microsoft Excel - Phạm Qunag Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_microsoft_excel_pham_qunag_dung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Microsoft Excel - Phạm Qunag Dũng

  1. Khởi động Excel „ C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền Bài giảng Microsoft Excel màn hình (Destop). „ C2: Kích chuột vào biểu tượng của Excel trên PhạmQuang Dũng thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở gĩc trên Bộ mơn Khoa học máy tính Khoa Cơng nghệ thơng tin bên phải nền màn hình. Trường ĐH Nơng nghiệpI HàNội „ C3: Menu Start/Programs/Microsoft Excel Email: pqdung@hau1.edu.vn Website: „ Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 2 Cửa sổ làm việc của Excel Mở một tệp trắng mới (New) „ C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên Toolbar. „ C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N „ C3: Vào menu File/New /Workbook Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 3 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 4 1
  2. Mở một tệp đã ghi trên ổđĩa (Open) Ghi tệp vào ổđĩa (Save) „ C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar. „ C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar. „ C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O „ C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S. „ C3: Vào menu File/Open „ C3: Vào menu File/Save. Ư 9 Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện 1. Chọn nơi chứa tệp tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (cĩ cảm 2. Chọn tệp cần mở giác là Excel khơng thực hiện việc gì). 3. Bấm nút Open 9 Nếutệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại để mở tệp Bấm nút Cancel để hủy Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên lệnh mở tệp tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 5 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 6 Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As) Thốt khỏi Excel (Exit) ¾ Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, „ C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 tệp mới được tạo ra cĩ cùng nội dung với tệp cũ. „ C2: Kích chuột vào nút Close ở gĩc trên cùng „ Vào menu File/Save As bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint. Ư „ C3: Vào menu File/Exit 1. Chọn nơi ghi tệp 9 Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 2. Gõ tên mới cho tệp Message Box, chọn: 3. Bấm nút 9 Yes: ghi tệp trước khi thốt, Save để ghi tệp Bấm nút 9 No: thốt khơng ghi tệp, Cancel để hủy lệnh ghi tệp 9 Cancel: huỷ lệnh thốt. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 7 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 8 2
  3. Địachỉ ơ và miền Địachỉ ơ và miền(tiếp) „ Địa chỉ ơ và địa chỉ miền chủ yếu được dùng trong „ Miền là một nhĩm ơ liền kề nhau. các cơng thức để lấy dữ liệu tương ứng. „ Địachỉ miền được khai báo theo cách: „ Địachỉ ơ bao gồm: Địachỉ ơ caotrái: Địachỉ ơ thấpphải ¾ Địachỉ tương đối: gồmtêncột và tên hàng. Ví dụ: A15, C43. Ví dụ: A3:A6 B2:D5 ¾ Địachỉ tuyệt đối: thêm dấu$ trướctêncộtvà/hoặc $C$5:$D$8 tên hàng nếumuốncốđịnh phần đĩ. Ví dụ: $A3, B$4, $C$5. Địachỉ tương đốithayđổikhisaochépcơngthức, địachỉ tuyệt đối thì khơng. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 9 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 10 Dịch chuyểncon trỏ ơ Các phím dịch chuyểncon trỏ ơ: + ←, ↑, →, ↓ dịch chuyển 1 ơ theo hướng mũitên „ Dùng chuột kích vào ơ. +Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình. „ Gõ phím F5 (Ctrl+G), gõ địachỉ ơ cần đếnvào + Page Down dịch chuyểnxuống 1 trang màn hình. khung Reference, bấm nút OK. +Home cột đầutiên(cộtA) của dịng hiệntại + Ctrl + → tớicộtcuối cùng (cộtIV) của dịng hiệntại. + Ctrl + ← tớicột đầutiên(cộtA) của dịng hiệntại. + Ctrl + ↓ tới dịng cuối cùng (dịng 65536) củacộthiệntại. Gõ địa chỉ ơ muốn đến + Ctrl + ↑ tới dịng đầu tiên (dịng 1) củacộthiệntại. + Ctrl + ↑ + ← tới ơ trái trên cùng (ơ A1). + Ctrl + ↑ + → tớiơ phải trên cùng (ơ IV1). + Ctrl + ↓ + ← tớiơ tráidưới cùng (ơ A65536). „ Dùng các phím sau đây: + Ctrl + ↓ + → tớiơ phảidưới cùng (ơ IV65536). Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 11 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 12 3
  4. Nhậpdữ liệu vào ơ Chọnmiền, cột, hàng, bảng „ Chọn để định dạng, để copy dữ liệu sang nơi khác „ Cách thức: kích chuột vào ơ, gõ dữ liệuvào, nhập xong gõ Enter. „ Chọnmiền: kích chuột vào ơ cao trái, giữ và di tớiơ thấp phải, nhả chuột. „ Dữ liệuchữ nhậpbìnhthường „ Chọncả hàng: kích chuột vào ơ tên hàng. „ Dữ liệusố nhậpdấuchấm(.) thaydấuphẩy (,) ngăn cách phần thập phân. „ Chọncả cột: kích chuộtvàoơ têncột. „ Chọncả bảng tính: kích chuộtvào ơgiaogiữa tên hàng và tên ‰ Để Excel hiểu một dữ liệu dạng khác là dữ liệu dạng chữ thì nhập dấu nháy đơn ’ trước dữ liệu đĩ. cột. „ Nếu chọn nhiều miền rời nhau thì giữ phím Ctrl trong khi chọn ‰ Ví dụ: ’04.8766318 các miền đĩ. „ Dữ liệu ngày tháng nhậptheođịnh dạng: mm/dd/yy. ¾ Khi cần lấy địa chỉ ơ hoặc miền trong cơng thức thì khơng nên VD: 11/25/1980 gõ từ bàn phím mà nên dùng chuột chọn để tránh nhầm lẫn. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 13 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 14 Cơng thức Hàm số „ Cơng thức: „ Excel cĩ rất nhiều hàm số sử dụng trong các lĩnh vực: ‰ được nhập vào ơ bất kỳ, bắt đầubởidấubằng = tốn học, thống kê, logic, xử lý chuỗi ký tự, ngày ‰ sau đĩlàcáchằng số, địachỉ ơ, hàm sốđượcnốivớinhau tháng bởi các phép tốn. „ Hàm sốđược dùng trong cơng thức. ‰ Các phép tốn: + , - , * , / , ^ (luỹ thừa) „ „ Ví dụ: = B3*B4 + B5/5 + 10 Trong hàm cĩ xử lý các hằng ký tự hoặc hằng xâu ký = 2*C2 + C3^4 – ABS(C4) tự thì chúng phải được bao trong cặp dấu “” = SIN(A2) „ Các hàm số cĩ thể lồng nhau.VD: „ Máy sẽ lấy dữ liệu trong địa chỉ ơ (miền) để tính tốn và hiển =IF(AND(A2=10,A3>=8),“G”,IF(A2<7,“TB”,“K”)) thị kết quả trong ơ cĩ cơng thức. „ Cĩ thể nhập hàm số bằng cách ấn nút Paste Function „ Dùng địa chỉ ơ trong cơng thức để cĩ thể copy cơng thức sang các ơ lân cận. fx trên Toolbar, rồi theo hướng dẫn ở từng bước. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 15 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 16 4
  5. Mộtsố hàm số quan trọng Mộtsố hàm số quan trọng (2) „ AND (đối1, đối 2, , đốin): phép VÀ, là hàm logic, „ SUM (đối 1, đối 2, , đối n): chỉđúng khi tấtcả các đốisố cĩ giá trịđúng. cho tổng của các đối số Các đối số là các hằng, biểu thức logic. Các đối số là các hằng, địa chỉ ơ, miền. VD: = AND (B3>=23,B3 =25,D3 =5, “Đỗ”, “Trượt”) ¾ - Hàm IF cĩ thể viết lồng nhau. „ MIN (đối 1, đối 2, , đối n): cho giá trị nhỏ nhất. VD: = IF(C6 400,3,2)) - Hàm trên cho kết quả của phép thử sau: ⎧1 nếu [dữ liệu trong ơ C6] ≤ 300 ⎪ ⎨ 2 nếu 300 400 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 19 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 20 5
  6. Một số hàm số quan trọng (5) Một số hàm số quan trọng (6) „ SUMIF (miền_đ/k, “đ/k”, miền_tổng): hàm tính „ VLOOKUP (g/t_tra_cứu, bảng_tra_cứu, stt_cột_lấy_dữ_liệu, tổng cĩ điều kiện [True/False]): tra cứu g/t ở đối số thứ nhất với các g/t trong cột đầu tiên của bảng ở đối số thứ 2 và hiển thị dữ liệu tương ứng Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3. 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, True) 28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 -Nếu g/t tra cứu nhỏ hơn g/t nhỏ nhất trong cột đầu tiên của (=14+21+28) bảng thì trả về lỗi #N/A. - Nếu đối số thứ 4 là True (hoặc 1, đây cũng là g/t mặc định): + Các g/t trong cột đầu tiên của bảng phải được sắp xếp tăng dần. + Nếu g/t tra cứu khơng cĩ trong cột đầu tiên của bảng thì hàm sẽ tra cứu g/t trong bảng ≤ g/t tra cứu. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 21 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 22 Ví dụ hàm VLOOKUP Một số hàm số quan trọng (7) „ HLOOKUP(g/t, bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm VLOOKUP „ Hàm xếp thứ hạng: RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) - đối số 1: là giá trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS) - đối số 2: bảng chứa các g/t (VD: bảng điểm) - đối số 3: = 0 thì g/t nhỏ nhất xếp cuối cùng (VD khi xếp thứ hạng các HS trong lớp theo điểm) = 1 thì g/t nhỏ nhất xếp đầu tiên (VD khi xếp thứ hạng cho các VĐV đua xe theo thời gian) VD: =RANK(A3,$A$3:$A$10,1) Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 23 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 24 6
  7. Ví dụ hàm RANK Một số hàm số quan trọng (8) RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) „ COUNT(đối1, đối2, ): đếm số lượng các ơ cĩ chứa số và các số trong các đối số. ‰ Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ơ, địa chỉ miền. Khi thứ thự xếp bằng 1 Khi thứ thự xếp bằng 0 Ví dụ 1 Ví dụ 2 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 25 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 26 Một số hàm số quan trọng (9) Một số hàm số quan trọng (10) „ COUNTIF(miền_đếm, “điều_kiện”): đếm số „ LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi. ‰ VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7) lượng các ơ trong miền đếm thoả mãn điều kiện. cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm” „ RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi. ‰ VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6) cho kết quả là chuỗi “Hà Nội” „ MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ Ví dụ 1Vídụ 2 m của chuỗi. ‰ VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2) cho kết quả là chuỗi “Hà” Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 27 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 28 7
  8. Một số hàm số quan trọng (11) Một số hàm số quan trọng (12) „ NOW(): Cho ngày và giờởthời điểm hiện tại. „ YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm. ‰ VD: =YEAR(“11/25/80”) „ TODAY(): Cho ngày hiện tại. cho kết quả là 1980 „ DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày. ‰ Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết ‰ VD: =DAY(“11/25/80”) ngày sinh: cho kết quả là 25 „ MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng. ‰ VD: =MONTH(“11/25/80”) cho kết quả là 11 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 29 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 30 Các thao tác soạn thảo Các thao tác soạn thảo (2) 1. Sao chép (Copy-Paste, Paste Special ): 2. Dịch chuyển (Move-Paste): ‰ Chọn miền ‰ Chọn miền ‰ Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy) ‰ Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut) ‰ Dịch tới ơ trái trên của miền định dán ‰ Dịch tới ơ trái trên của miền định dán ‰ Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste) ‰ Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste) Nếu sao chép cơng thức sang các ơ lân cận: „ C2: di chuột tới bờ của miền, con trỏ thành hình ‰ Di chuột tới dấu chấm ở gĩc phải dưới của ơ, mũi tên, Drag rời dữ liệu tới vị trí mới, thay thế bấm giữ trái chuột và di qua các ơ lân cận rồi nhả dữ liệu cũ. Muốn xen kẽ dữ liệu cũ và mới thì chuột (Drag & Drop). Địa chỉ tương đối của các ơ giữ phím Shift trong khi Drag. trong cơng thức sẽ được thay tương ứng. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 31 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 32 8
  9. Các thao tác soạn thảo (3) Một số thao tác hữu dụng 3. Sửa: 1. Thêm/xố hàng, cột, bảng tính: Dịch tới ơ cần sửa: kích đúp chuột, hoặc ấn phím F2, hoặc kích chuột trên thanh cơng thức, con trỏ „ Thêm một hàng vào bên trên hàng hiện tại: menu nhấp nháy trong ơ thì sửa bình thường. Insert/Rows 4. Xố: Chọn miền cần xố, ấn phím Delete. „ Thêm một cột vào bên trái cột hiện tại: menu 5. Undo và Redo: Insert/Columns Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: cĩ „ Thêm một bảng tính (sheet): menu Insert/Worksheet tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khơi „ Xố hàng hiện tại: menu Edit/Delete Entire Row phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sĩt. „ Xố cột hiện tại: menu Edit/Delete Entire Column Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm „ Xố bảng tính: menu Edit/Delete Sheet lại việc vừa bỏ / việc vừa làm. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 33 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 34 Một số thao tác hữu dụng (2) Một số thao tác hữu dụng (3) 2. Các thao thác giúp nhập dữ liệu: „ Nhập một dãy liên tục cách đều vào các ơ liền kề nhau (khơng bắt buộc tăng 1 đ.vị), vd: nhập STT, „ Gõ địa chỉ tuyệt đối của ơ và miền trong cơng nhập các tháng trong năm : thức: dùng phím F4 ‰ Nhập 2 g/t đầu tiên của dãy vào 2 ơ tương ứng VD: cần gõ $A$5:$C$8: dùng chuột chọn miền ‰ Bơi đen 2 ơ vừa nhập A5:C8, rồi ấn phím F4. ‰ Thực hiện Drag như khi sao chép cơng thức „ Nhập dữ liệu tiền tệ, VD: $ 6,000.00 3. Đổi tên sheet: nháy chuột phải tại tên sheet ở gĩc chỉ cần nhập 6000, sau đĩ ấn nút Currency Style trái dưới bảng tính, chọn Rename, gõ tên mới cho $ trên thanh định dạng. sheet rồi ấn Enter. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 35 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 36 9
  10. Định dạng Định dạng (2) 1) Thay đổi kích thướchàng/cột: 2 cách chính: 2) Định dạng ơ (Menu Format/Cells ) ‰ C1: Di chuột vào mép tên hàng/cột, con trỏ thành hình mũi tên 2 chiều, ấngiữ trái chuột, di đếnvị -Chọnmiền, vào menu Formar/Cells trí mớirồinhả chuột. + Tab Number: định cách hiểnthị số ‰ C2: Di chuột vào mép tên hàng/cột, kích đúp để + Tab Alignment: định cách chỉnh vị trí dữ liệu đượckíchthướcvừa khít. + Tab Font: định font chữ Cĩ thểấn định kích thước hàng/cột bằng cách vào menu Format/Row/Height và + Tab Border: định đường kẻ viềncácơ Format/Column/Width Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 37 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 38 Menu Format/Cells Tab Number Menu Format/Cells Tab Alignment Khung xem trước Kiểu hiển Căn dữ liệu thị số Số chữ số chiều ngang ơ thập phân Căn dữ liệu Định hướng Sử dụng ký hiệu ngăn chiều dọc ơ văn bản cách hàng nghìn Cách hiển Xuống dịng thị số âm vừa độ rộng ơ Chú giải Thu nhỏ chữ Nhập các ơ liền vừa kích kề thành 1 ơ thước ơ Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 39 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 40 10
  11. Menu Format/Cells Tab Font Menu Format/Cells Tab Border Chọn kiểu Khơng kẻ Chọn phơng chữ khung chữ Khung Chọn kích bao ngồi thước chữ Chọn kiểu Gạch chân Khung đường kẻ chữ Chọn màu bên trong chữ Xem trước Chọn từng Màu đường kẻ đường kẻ khung Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 41 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 42 Định dạng trang in: File/Page Setup Định dạng trang in (2) 1. Tab Page: 2. Tab Margins: Trang dọc Chọn để in Xem trước Trang xoay khi in Chọn kích ngang thước các lề Kích thước trang in trang: chọn A4 Căn giữa trang nội dung cần in + theo chiều ngang + theo chiều dọc Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 43 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 44 11
  12. In ấn (Ctrl+P, File/Print) Cơ sở dữ liệu (CSDL) 1) Khái niệm Chọn máy in Chọn „ thơng số CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record). máy in „ Trường là mộtcộtCSDL, mỗitrường biểuthị một In tất cả Chọn số thuộctínhcủa đốitượng và cĩ kiểudữ liệunhất bản cần in In từ trang #1 đến định. trang #2 „ Bản ghi là mộthàngdữ liệu. „ Dịng đầucủamiềnCSDL chứa các tên trường, ¾ Để tránh bản in khơng đẹp, khơng chính xác, nên xem kỹ các dịng tiếp sau là các bản ghi. trước khi in bằng cách bấm nút Preview Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 45 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 46 Chọn khố 2) Sắp xếp - Menu Data/Sort thứ nhất Sắp xếp tăng dần [Chọn khố „ Khi xếp thứ tự 1 danh sách (CSDL), phải chọn tất cả các thứ hai] Sắp xếp cột, trừ cột STT (nếu cĩ) để tránh mất chính xác dữ liệu. giảm dần [Chọn khố thứ ba] „ DS khơng cĩ tên trường thì tên cột sẽ thay thế. Ko cĩ dịng Dịng đầu là tên trường „ Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khố. Cĩ thể định tên trường (sắp xếp cả tối đa 3 khố. Các bản ghi cùng g/t ở khố thứ nhất được (ko sắp xếp) dịng đầu) xếp thứ tự theo khố thứ 2; cùng g/t ở khố thứ 2 được xếp thứ tự theo khố thứ 3. Xếp từ trên xuống dưới „ Cách làm: Chọn miền. Chọn Menu Data/Sort Xếp từ trái sang phải Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 47 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 48 12
  13. 3) Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) a) Lọc dữ liệu dùng AutoFilter Menu Data/Filter „ Chọn miền CSDL gồm cả dịng tên trường „ Mục đích: Lấy ra những bản ghi (thơng tin) thoả „ Menu Data/Filter/AutoFilter, ơ tên trường cĩ đầu mãn điều kiện nhất định. mũi tên thả xuống của hộp danh sách „ Cĩ thể lọc theo 2 cách: „ Kích chuột vào đĩ, cĩ danh sách thả xuống: ‰ ‰ AutoFilter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc All: để hiện lại mọi bản ghi ‰ Top 10 : các giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) ‰ Advanced Filter : người sử dụng tự định điều ‰ Custom : tự định điều kiện lọc kiện lọc. ‰ Các giá trị của cột Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 49 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 50 Lọc dữ liệu dùng AutoFilter (tiếp) b) Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter „ Nếu chọn Custom sẽ hiện hộp thoại Custom AutoFilter 1. B1: Định miền điều kiện: để người sử dụng tự định điều kiện lọc: ‰ Dịng đầu ghi tên trường để định điều kiện, chú ý phải giống hệt tên trường của miền CSDL, tốt VD: Lọc những bản nhất là copy từ tên trường CSDL. ghi thoả mãn số lượng SP bán ra trong ‰ Các dịng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện tháng 1 nằm trong cùng dịng là phép AND, các điều kiện khác khoảng (120,400] dịng là phép OR. „ VD với miền CSDL như trên: Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 51 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 52 13
  14. Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter (tiếp) 2. B2: Thực hiện lọc Miền đ/k để lọc các bản Miền đ/k để lọc các bản „ Vào menu Data/Filter/Advanced Filter ghi cĩ số SP bán ra trong ghi cĩ số SP bán ra trong tháng 1 =400 tháng 1 >150 Hiện KQ lọc ngay tại miền dữ liệu Hiện KQ lọc ra nơi khác Chọn miền CSDL Chọn miền điều kiện Miền đ/k để lọc các bản Miền đ/k để lọc các bản Chọn miền hiện KQ ghi cĩ số SP bán ra trong ghi cĩ số SP bán ra trong Chỉ hiện 1 bản ghi trong số những KQ trùng lặp tháng 1 150 150 hoặc trong tháng 2 ≥200 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 53 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 54 Đồ thị Bước 1: Định kiểu đồ thị „ Chọnmiềndữ liệuvẽđồthị, chú ý chọn cả 1 tiêu đề hàng và 1 tiêu đề cột đối với các đồ thị kiểu Column, Chọn kiểu đồ thị cĩ sẵn: Line và Pie. + Column: cột dọc „ Bấm nút Chart Wizard trên Toolbar hoặc vào menu + Line: đường so sánh Insert/Chart → Hộp thoại Chart Wizard hiện ra giúp tạo đồ thị qua 4 bước: + Pie: bánh trịn 1. Định kiểu đồ thị + XY: đường tương quan 2. Định dữ liệu 3. Các lựachọn: tiêu đề, các trục, chú giải Chọn một dạng của kiểu đã chọn 4. Chọnnơihiện đồ thị kiểu đã chọn Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 55 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 56 14
  15. Bước 2: Định dữ liệu Bước 3: Các lựa chọn - Tab Titles Tiêu đề đồ thị và tiêu đề các trục Nhập tiêu Tiêu đề cột đề đồ thị làm chú giải Nhập tiêu Miền DL vẽ đồ thị Miền DL vẽ đồ thị Tiêu đề hàng đề trục X hiện tại đây Nhập tiêu đề trục Y Chọn DL vẽ đồ thị theo hàng hoặc theo cột Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 57 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 58 Bước 3: Các lựa chọn - Tab Legend Bước 3: Các lựa chọn - Tab Data Labels Chú giải Nhãn dữ liệu Hiện/ẩn Nhãn dữ liệu chú giải Chú giải Khơng hiện Hiện g/t Vị trí đặt chú giải Hiện phần trăm Hiện nhãn Hiện nhãn và phần trăm Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 59 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 60 15
  16. Bước 4: Định nơi đặt đồ thị Khi đồ thị đã được tạo, cĩ thể: 1. Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop. Đồ thị hiện trên 1 sheet mới 2. Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích chuột vào vùng trống của đồ thị để xuất hiện 8 chấm đen ở 8 hướng, đặt chuột vào chấm đen, giữ trái chuột và di tới kích thước mong muốn rồi nhả chuột. 3. Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, ) bằng cách nháy chuột phải vào vùng trống của đồ thị và chọn Chart Options Thao tác tiếp theo như bước 3 ở trên. 4. Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền, ) bằng cách nháy chuột phải vào Đồ thị hiện trên 1sheet đã tồn tại thành phần đĩ và chọn Format Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 61 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 62 Thay đổi thuộc tính trục đồ thị Chú ý: Với đồ thị dạng XY * Thay đổi tỷ lệ trên trục „ Phải sắp xếp cột (hàng) đầu tiên tăng dần. Giá trị nhỏ nhất „ Khi chọn dữ liệu vẽ đồ thị: chỉ chọn số liệu, khơng chọn dữ liệu làm nhãn và chú giải. Giá trị lớn nhất Khoảng cách „ Đồ thị dạng XY là một đường tương quan giữa 2 các điểm chia đại lượng, nếu nhiều hơn 1 đường là sai. „ Đồ thị dạng XY khơng cĩ chú giải, nếu khi vẽ xong mà cĩ thì cần xố đi. Tuy nhiên vẫn cần cĩ đầy đủ nhãn trên các trục. Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 63 Phạm Quang Dũng Bài giảng MS Excel 64 16