Bài giảng môn Quản trị học - Chương 5: Chức năng hoạch định
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Quản trị học - Chương 5: Chức năng hoạch định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_mon_quan_tri_hoc_chuong_5_chuc_nang_hoach_dinh.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Quản trị học - Chương 5: Chức năng hoạch định
- Chương 5 CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
- NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG • Hoạch định – Khái niệ mhoạch định – Các bướ choạch định • Hoạch đị nh chiếnlượ c – Tiếntrìnhho ạ ch định chiếnlược – Các chiếnlượccấp công ty – Các chi ếnlượccấp đơ nvị kinh doanh – Các chi ếnlượccấpch ứcnăng
- HOẠCH ĐỊNH • Khái niệm: – Hoạch định là tiến trình trong đónhàquảntrị xác định và lự achọ nm ục tiêu củatổ chứcvàvạch ra các hành độ ng cầnthiếtnh ằm đạt đượ cmụctiêu – Kế hoạ ch là kếtq uả từ tiếntrìnhh o ạch định trình bày chi tiếtcáchth ức đạ t đượ c các mụctiêu.
- HOẠCH ĐỊNH • Các bướchoạch định: 1. Xác đị nh mục tiêu 2. Hình thành các ph ương án để đạt được m ục tiêu 3. Xác định các nguồnlựccầnthiết 4. Tri ểnkhaik ế ho ạch thựchiện.
- Quá trình hoạch định -Dự báo - Ngân sách Các mụctiêu Các biện pháp Các nguồnlực Việcthựchiện Kếtquả thựchiện
- Quá trình hoạch định • Dự báo: Nhà quảntrị sử dụng 4 công cụ dự báo: – Dựa trên kinh nghi ệmcủ a nhà quả ntrị,ý ki ếnn h ậnxét c ủa NV bán hàng – Khảosátt hị trườ ng: lấy ý kiếncủa khách hàng – Phân tích chuổith ời gian, xem xét xu th ế và d ự báo ra kết qu ả trong tươ ng lai. – Hàm kinh tế lượng: tìm kiếm các mối quan hệ giữa đối t ượng cầ ndự báo với các bi ếnsố có liên quan nh ư: DSố bán ra vớ igiác ả Xem xét mốitươ ng quan gi ữa đối tượng c ầnd ự báo vớicácbiế nsốđể xây dựng mộ thàm số. Đây là phương pháp hiện đại
- Quá trình hoạch định • Mục tiêu: – Là nh ững ham muốntrongtương lai mà tổ chức mu ốn đạt đượ c. • Mục tiêu ph ải đáp ứng các yêu cầusau: – Cụ thể – Đol ườ ng được – Có thểđạt đượ c – Có tính thựct ế – Ấn định th ờigian
- Quá trình hoạch định • Mục tiêu đượcxácđịnh thông qua: – Các d ự báo về thay đổicủamôitr ườ ng – Lợ i ích các giớ ih ữuquancóliênquanv ớitổ chức (nh ư cổđ ông, cnv ) – Thành tự u trong quá khứ
- Quá trình hoạch định • Mục tiêu phảicósự sắpxếptheothứ tựưu tiên để : – Phân bổ nguồnlựchợplý – Gi ảiquy ếtv ấn đề then chốt • Khung thờigiancủ am ục tiêu: – Mụctiêung ắnhạn – Mụ ctiêutrunghạn – Mụ ctiêudàihạn
- Quá trình hoạch định • Tám lĩnh vựccầnxâydựng mục tiêu (Peter Drucker) – Vị trí trên th ị trường (thị phần) – Sựđổ im ới – Nă ng suất – Ngu ồn tài nguyên vậtchất, tài chính – Kh ả năng sinh lờinhư : ROE, ROA – Thành tích và trách nhiệmcủa nhà quảntrị – Thành tích và thái độ củ anhânviên – Trách nhiệ mxãh ội
- Quá trình hoạch định • Triểnkhaivàtheodõimục tiêu. – Mộtmụctiêumuốn đạt đượcph ảicócácmục tiêu cơ sở (mục tiêu con). – Việc đạ t đượcm ục tiêu được theo dõi qua các tín hiệ uchỉ báo. – Ví dụ: Mụ c tiêu lớnlàduytrì40% thị phần thì mụ ctiêu cơ sở là gi ữ lại 75% K.H cũ, 25% K.H mới và tín hiệuc h ỉ báo là tỷ lệ mua lặplại, tỷ lệ mua mớ i
- Quá trình hoạch định • Triển khai các phương án: – Phương án là cách thức để đạt đượcmục tiêu. – Mộ tmụctiêucónh i ềuph ươ ng án để thự chiện, nhà QT phảichọnmộtphương án hi ệuqu ả nhất. • Lưuý khil ậpcácphương án: – Vai trò củaphương án – Thông tin về phương án – Ng ười, bộ phậnnàoth ựchi ện
- Quá trình hoạch định • Lậpvàdự kiếncácnguồnlực: – Nguồnlựcb ổ trợ các phương án để thựchiệnmục tiêu. Nguồnlựcbao gồ m: Nhân lực, NVL, tài chính – Dự toán ngân sách là công cụđểphân bổ nguồn lực, tri ểnkhaiph ươ ng án để thự chiệnmụctiêu đề ra. – Dự toán ngân sách: là bảng tổng hợptấtcả các kho ản thu và chi b ằng tiềntrongk ỳ củ aDN
- Tiến trinh xác định ngân sách Mụctiêucủatổ chức Ngân sách bán hàng •Dự báo sảnlượng bán Các khoảnchi : •Dự báo thu từ bán hàng •Chi SX •Chi Marketing •Chi QL HC •Chi khác Dự báo các khoản thu khác Tăng Tiềnmặt GiảmTiềnmặt Ngân sách tài chính
- Quá trình hoạch định • Triểnkhaikế hoạch thựchiện: – Kế hoạch chi tiế txácđị nh công việc, thờigian, địa điể m, ngườith ựchiệncụ thể. – Nhà quảntrị phải đôn đốcm ọingườitiếpnhậnvà thự chi ện thông qua quy ềnlực, thuyếtphụcvà chính sách.
- Quá trình hoạch định • Triểnkhaikế hoạch thựchiện: – Chínhsáchlàv ănbảnp hản ánh những mục tiêu cănb ảncủamộtkế hoạch, nó qui đinh những phương châm chỉđạoviệ clựachọncácg iải pháp để thựchiệ nmụctiêu. • Mộtsố chính sách như: – Chính sách bán tín dụ ng – Chính sách marketing – Chính sách đào tạonhânviên
- HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC • Khái niệmchiếnlược • Ti ến trình hoạch định chiếnlược • Các cấp độ chi ếnlượ c – Chiếnl ượ ccấ pcôngty – Chi ếnlượccấp đơnvị kinh doanh – Chi ếnlượccấpchứ cnăng
- HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC • Khái niệmchiếnlược: – Là nhóm các hành động chủ yếu được chọn lựa và thự c thi để đạt mục tiêu của tổ ch ức • Nguyên nhân phảihoạch đinh chi ếnlược: – Sứcépcạ nh tranh – Sự thay đổivề công nghệ – Đòi hỏ ivề người tiêu dùng – Các rào cảnvề môi tr ường
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • B1. Xây dựng sứ mệnh và viễncảnh • B2. Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài. • B3. Hình thành mục tiêu chung • B4. Tạolậpv àlự ach ọncácch iếnlượctheo đu ổi • B5. Phân bổ nguồnlực
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • Xây dựng sứ mệnh và tầm nhìn – Sứ m ệnh là mụ c đích hay lý do tổ chứctồntại – Ví dụ : Sứ m ệ nh Đ HĐN: Nơihun đúc trí tuệ vì mi ền trung, tây nguyên phát triển. – Tầm nhìn: Trình bày những khát vọng, những giá trị mong đợivàmục đích nềntả ng củ atổ chức. – Ví dụ : Wal-Mart : Đem lại cho những ngườ i bình thườ ng cơ hội mua cùng hàng như những người giàu
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • Các yếutố hình thành nên sứ mệnh và tầm nhìn: • Sứ mệnh: – Lịch sử củatổ chức – Nă ng lựccôtlõic ủ atổ chức – Môi trường hoạt động củat ổ chức • Tầm nhìn: – Mục đ ích cốtlõi – Giá trị cố tlõi – Hoài bão
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • Vai trò củatầm nhìn, sứ mệnh: • Tầ m nhìn: – Nhậnt hứcvềđịnh hướng tương lai và bảnchất kinh doanh; hướng dẫnt ổ chứ cphải làm gì và trở thành công ty như thế nào • Sứ mệnh: – ý ngh ĩasâurộng về mục đích tồntạicủacôngty và cách thứccôngtycóý định theo đuổimục đích đó
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • Ví dụ về sứ mạng, tầmnhìncủaTập đoàn Trung Nguyên: • Sứ mạng: – Trở thành mộttập đoàn thúc đẩysự trỗidậycủanềnkinhtế Việt Nam, giữ vững sự tự chủ về kinh tế quốc gia và khơi dậy, chứ ng minh cho mộtkhátv ọng Đạ iViệtkhámphávà chinh ph ục • Tầm nhìn: – Tạod ựng thương hiệuhàngđầu qua việcmanglạicho ngườithưởng thức cà phê nguồncảmhứng sáng tạovà niề mtự hào trong phong cách Trung Nguyên đậm đàvăn hóa Việt.
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • Phân tích môi trường. • M ục đích: – Nhậnd ạng các cơ hộivàđedoạ (Os&Ts) – Các điểmmạnh và đ iểmyếu (Ss & Ws); năng lực cốtlõi • Công cụ phân tích: – Sử dụng mô hình nămlựclượng cạnh tranh củaM. Porter – Sử dụng ma trậnSWOT
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • Phân tích môi trường • Công cụ phân tích: Ma trậnSWOT – Điểmm ạnh (strengths): năng lựcsảnxuất, các kỹ năng tiếpthị – Điểmyế u (weaknesses): tỷ lệ lao động bỏ việccao, khó khănvề tài chính – Cơ hội (opportunities): thị trường mới – Đed ọ a (threats): khủng kho ảng kinh tế, cạnh tranh
- Tiến trình hoạch định chiếnlược • Vai trò phân tích ma trậnSWOT: – Phân tích ma trậnSWOT xácđịnh điểmmạnh, điể myế ucủat ổ chứcvànhững cơ hội, đedọatừ môi trường để đưaracácchi ếnlượcphùh ợp: • Chiếnl ượccấ p công ty • Chi ếnlượccấp đơnv ị kinh doanh • Chi ếnlượccấpchứ cnăng
- CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC • Cấp công ty • C ấp đơ nvị kinh doanh • C ấpch ứcnăng
- CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC • Cấp công ty: – Là sựđị nh hướng chung xuyên suốtcácbộ phận trong tổ chức. • Các chiếnl ượ c: – Chiếnl ượcthâmnhậpthị trường – Chi ếnlược phát triểnthị trườ ng – Chi ếnlược phát triể nsảnph ẩm – Chi ếnlược đad ạng hóa – Chi ếnlượctăng trưởng
- MA TRẬN SẢN PHẨM -THỊ TRƯỜNG Nhậndạng ra chiếnlượcCty i ớ Phát triểnthị trường Đadạng hoá K hàng m ncó ệ Thâm nhậpthị trường Phát triểnsảnphẩm K hàng hi Sảnphẩmhiệncó Sảnphẩmmới
- Chiếnlượcthâmnhậpthị trường • Chiên lượctập trung cải thiệnvị trí sảnphẩmhiệncó i ớ củ a công ty đốivới KH hiện có K hàng m • Thường tập trung vào việc nâng cao hiệusuấthoạt độ ng các ch ứcn ăng nh ư: ncó ệ Thâm nhậpthị trường – Marketing: Giảmgiá; Quảng cáo nh ấnm ạnh đếnlợiíchc ủa K hàng hi SP; Tăng tính sẵnsàngcủa sảnphẩm Sảnphẩmhiệncó Sảnphẩmmới – Sảnxuất: tăng qui mô SX; cải tiếnchấtlượng sảnphẩm
- Chiếnlượcpháttriểnthị trường • Tìm ra những khách hàng i ớ mới cho các sảnphẩmhiện Phát triểnthị trường có K hàng m • Đòi hỏinổ lựcvề xúc tiến thương mạinhằm đưa SP ncó hiệncócủa Cty sang các thị ệ trường mới K hàng hi Sảnphẩmhiệncó Sảnphẩmmới
- Chiếnlượcpháttriểnsảnphẩm • Chiếnlượcnàythựcchấtlà tổ chức đang tìm cái mới để i làm ớ • Các SP mớinàyphảinhắm K hàng m đến các KH hiệncó • Ví dụ mộ t nhà SX nước ncó chấmcóthể phát triểncác ệ Phát triểnsảnphẩm SP cá hộp K hàng hi • Công ty b ộtngọt Ajinomoto sảnxuấtthêmbộtnêmAji- Sảnphẩmhiệncó Sảnphẩmmới ngon.
- Chiếnlược đadạng hoá • Tổ chức tìm ra các sp i ớ m ới không chỉ ph ụ cvụ Đadạng hoá KH hiệ ncómàlàcho K hàng m KH mới – HAGL phát triểnmạnh ncó ệ sang lĩnh vựcB ất động K hàng hi sảnvàKS resort, Câul ạc bộ bóng đá Sảnphẩmhiệncó Sảnphẩmmới
- Chiếnlượctăng trưởng • Hộinhậptheochiềudọc – Hộinhậpngượcchiều – Hộ inhậpthuậnchiều • Hộinh ậptheochiều ngang • Đ adạng hóa đồng tâm • Đ adạng hóa kế thợp
- Chiếnlượccấp đơnvị kinh doanh • Khái niệm: – Liên quan đếnviệcphânbổ các nguồnlựcvàcác hành độ ng nh ằm đạt đượccác m ục tiêu mong muốntrênm ộtt hị trườ ng cụ thể với các s ảnph ẩm và dịch vụ nào đó. • Các chi ếnlượ c: – Chiếnl ượcdẫn đạo chi phí – Chi ếnlượckhácbi ệthóa – Chi ếnlượctập trung hóa
- Chiếnlượccấp đơnvị kinh doanh • Các chiếnlược: – Chiếnl ượcdẫn đạo chi phí: Cung cấpsảnphẩm, dịch vụ với giá thấph ơn đổithủ cạnh tranh. – Chiếnlượ ckhácbi ệthóa: Cung cấps ảnph ẩmdịch vụ khác biệtso với đốithủ. Sự khác biệtnàyphải do khách hàng cảmnhậ n. – Chiếnlượct ập trung hóa: Chỉ tập trung vào thị trườ ng nhất định
- Chiếnlượccấpchứcnăng • Khái niệm: – Mộtkế hoạch hoạt động cảithiệnkhả năng các bộ phậntạo ra giá trị. • Ví dụ các chi ếnlượcchứcnăng: – Chi ếnl ượcs ảnxuất sẽđượccụ thể như thế nào về việc phát triểnvàsử dụng các năng lựcsảnxuấtcủahãngđể hỗ trở các chiếnlược kinh doanh . – Chiếnl ược Marketing chỉ ra việchãngphânph ốivàbán hàng hoá các dịch vụ như thế nào. – Chiếnlượ ctàichính thi ếtl ậpvi ệcduytrìvàphânph ốimột cách hợplýnguồnlực tài chính của hãng.



