Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý - Chương III: Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống - Lê Văn Hạnh

pdf 38 trang hapham 2100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý - Chương III: Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống - Lê Văn Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_quan_ly_chuo.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý - Chương III: Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống - Lê Văn Hạnh

  1. ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG PHỊNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP & DẠY NGHỀ _oOo_ PHÂNPHÂN TTÍÍCHCH THIETHIẾTÁT KEKẾÁ HEHỆÄ THOTHỐNGÁNG THÔNGTHÔNG TINTIN QUAQUẢNÛN LYLÝÙ ThS.Lê Văn Hạnh
  2. NONỘIÄI DUNGDUNG MÔNMÔN HOHỌCÏC I. Tổng quan về Hệ Thống Thông Tin II. Mô hình và Các phương pháp mô hình hóa III. Khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống IV. Khảo sát hệ thống V. Mô hình quan niệm dữ liệu VI. Thiết kế dữ liệu mức logic VII. Mô hình quan niệm xử lý VIII. Mô hình tổ chức xử lý IX. Thành phần thiết kế mức logic
  3. KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG 1. Tiến trình khởi tạo và lập kế hoạch hệ thống 2. Đánh giá khả thi 3. Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống
  4. 1. TIẾÁN TRÌNH KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG 1.1. Gồm 2 bước chính: KhởiKhởi tạotạo hệhệ thống thống Xác định và chọn lựa dự án LậpLập kếkế hoạch hoạch phátphát triểntriển hệhệ thống thống Phân tích hệ thống
  5. 1. TIẾNÁ TRÌNH KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG (tt) 1.1.1. Khởi tạo hệ thống „ Thiết lập đội ngũ ban đầu cho hệ thống: các thành viên chủ chốt ban đầu trong đó có ít nhất một đại diện người dùng. „ Thiết lập quan hệ làm việc với khách hàng „ Xây dựng kế hoạch khởi tạo hệ thống: hoạt động cần có để tổ chức đội ngũ „ Xây dựng các nguyên tắc quản lý „ Xây dựng môi trường quản lý hệ thống và tài liệu cho hệ thống: công cụ sử dụng, tài liệu hệ thống
  6. 1. TIẾNÁ TRÌNH KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG (tt) 1.1.2. Trình bày kế hoạch Thời gian thiết lập Thời gian ước tính (ET) Cơng việc (tuần) o + 4r + p o r p 6 1. Thu thập yêu cầu hệ thống 1 3 6 3 2. Phân tích hệ thống 3 4 5 4 3. Phân tích dữ liệu hệ thống 1 2 4 2 4. Thiết kế kiến trúc hệ thống 1 4 6 4 5. Thiết kế dữ liệu 1 1 2 1 6. Thiết kế giao diện 1 1 2 1 7. Thiết kế report 1 1 2 1 8. Lập trình 3 5 10 5.5 9. Thử nghiệm 1 1 2 1 10. Biên soạn tài liệu 1 2 4 2 11. Cài đặt hệ thống (bao gồm 1 1 2 1 hướng dẫn sử dụng)
  7. 1. TIẾNÁ TRÌNH KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG (tt) 1.2. Trình bày kế hoạch 1.2.1. Lập kế hoạch hệ thống „ Mô tả phạm vi hệ thống, các phương án sơ khởi: bản mô tả hệ thống, phạm vi hệ thống, tóm lược các phương án và tiềm năng „ Phân chia các công việc cần thực hiện „ Ước lượng và xây dựng kế hoạch tài nguyên hệ thống: tài chính, tài sản, đặc biệt là nhân sự „ Phác thảo lịch thời gian thực hiện „ Xác định và đánh giá độ rủi ro „ Lập kế hoạch ngân sách: bảng chi phí - lợi nhuận 1.2.2. Xây dựng tài liệu mô tả hệ thống
  8. 1. TIẾNÁ TRÌNH KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG (tt) 1.2. Trình bày kế hoạch (tt) 1.2.3. Thiết lập sự phụ thuộc giữa các công việc CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC TRƯỚC 1. Thu thập yêu cầu hệ thống 2. Phân tích hệ thống 1 3. Phân tích dữ liệu hệ thống 1 4. Thiết kế kiến trúc hệ thống 2 5. Thiết kế dữ liệu 3 6. Thiết kế giao diện 3 7. Thiết kế report 3 8. Lập trình 4-5 9. Thử nghiệm 8 10. Biên soạn tài liệu 6-7 11. Cài đặt hệ thống (bao gồm hướng dẫn sử 9-10 dụng)
  9. 1. TIẾNÁ TRÌNH KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG (tt) 1.2. Trình bày kế hoạch (tt) 1.2.3. Thiết lập sự phụ thuộc giữa các công việc  Ví dụ sơ đồ Gantt
  10. 1. TIẾNÁ TRÌNH KHỞÛI TẠÏO VÀØ LẬÄP KẾÁ HOẠÏCH HỆÄ THỐÁNG (tt) 1.2. Trình bày kế hoạch (tt) 1.2.3. Thiết lập sự phụ thuộc giữa các công việc  Sơ đồ PERT TE = 7 TE = 11 TE = 16,5 TE = 17,5 TL = 7 TL = 11 TL = 16,5 TL = 17,5 2 4 8 9 TE = 3 ET= 4 ET= 4 ET= 5,5 ET= 1 T = 18,5 TL = 3 E T = 18,5 1 L TE = 5 5 ET= 3 T =10 TE = 6 11 L ET= 1 T = 11 3 L ET= 1 ET= 2 TE = 8 6 TL = 17,5 ET= 1 TE = 6 10 T = 15,5 L ET= 2 7 Đường dẫn tới hạn TE = 6 ET= 1 Đường dẫn khơng tới hạn TL = 15,5
  11. II.II. ĐĐAÁNHÙNH GIAGIÁÙ KHAKHẢÛ THITHI HEHỆÄ THOTHỐNGÁNG 2.1. Khả thi về kinh tế: đánh giá dựa trên việc phân tích chi phí-lợi nhuận „ Xác định lợi nhuận: „ Lợi nhuận hữu hình: lợi nhuận có thể đo lường được. Ví dụ: „ Loại bỏ hoặc giảm chi phí „ Giảm lỗi phát sinh „ Gia tăng tính uyển chuyển „ Gia tăng tốc độ hoạt động „ Cải tiến việc điều khiển và lập kế hoạch quản lý „ Mở ra các thị trường mới và gia tăng cơ hội bán hàng
  12. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) Ví dụ: phân tích lợi nhuận hữu hình hệ thống cửa hàng NGK Bảng tổng hợp lợi nhuận hữu hình Dự án hệ thống quản lý bán hàng Lợi nhuậnNăm 1 đến 5 - Loại bỏ và giảm chi phí o Chi phí lương 21,6 o Chi phí điều chỉnh lỗi tính tốn 5.4 o Chi phí giấy tờ 3 - Gia tăng tính uyển chuyển - Gia tăng tốc độ hoạt động 5 - Gia tăng cơ hội bán hàng và mở ra những thị 20 trường mới Tổng cộng 55
  13. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) 2.1.1. Lợi nhuận vô hình: không thể định lượng được bằng đơn vị tiền tệ Các lợi nhuận vô hình từ việc phát triển HTTT tự động hóa „ Thông tin cung cấp đúng thời gian „ Hỗ trợ ra quyết định nhanh hơn hơn „ Hiệu quả trong việc xử lý thông tin „ Cải tiến việc hoạch định tổ chức „ Cải tiến việc sử dụng tài sản „ Tăng tính uyển chuyển „ Cải tiến việc điều khiển nguồn lực „ Tính sẳn sàng của thông tin mới, „ Tăng độ chính xác trong hoạt tốt hơn và nhiều hơn động văn phòng „ Tạo ra những cơ hội học tập nâng „ Cải tiến tiến trình làm việc, thái độ cao kiến thức cho nhân viên làm việc của nhân viên „ Tác động tích cực đến môi trường xã hội
  14. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) 2.1.1. Lợi nhuận vô hình(tt): „ Ví dụ: lợi nhuận vơ hình của hệ thống cửa hàng NGK Một số lợi nhuận vô hình của HTTT cửa hàng NGK STT Tên lợi nhuận vô hình 1 Các báo cáo về doanh số, tồn kho, công nợ được cung cấp bất kỳ khi nào. 2 Nhân viên sẽ có cơ hội học tập các kiến thức cơ bản về máy tính, cách sử dụng một phần mềm trong công việc của mình (các nhân viên của cửa hàng vốn đa số chưa có kiến thức cơ bản về máy tính) 3 Hạn chế được việc xử lý tính toán sai lệch các số liệu (việc tính toán số liệu kinh doanh lâu nay tiêu tốn nhiều thời gian vì việc tính sai) 4 Tác động tích cực đến môi trường xã hội: thành công của dự án HTTT sẽ tác động tích cực đến các đơn vị cung cấp vốn hơn 80%) vẫn xử lý thông tin thủ công, nó cũng cải thiện đời sống xã hội của nhân viên do lợi nhuận của nó mang lại.
  15. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) „ Xác định chi phí: chi phí hữu hình và chi phí vơ hình Bảng các chi phí cĩ thể của HTTT Loại chi phí Ví dụ Loại chi phí Ví dụ Hoạt động Chi phí tư vấn Liên quan Phần mềm ứng dụng tiếp Trang thiết bị mua hoặc thuê dự án Nhân sự, quản lý nhận Chi phí cài đặt trang thiết bị Đào tạo người dùng sử dụng Chuẩn bị hoặc bổ sung địa Thu thập và phân tích dữ liệu điểm Chi phí vốn Chuẩn bị tài liệu Khởi động Hệ điều hành Hoạt động Chi phí bảo trì hệ thống Cài đặt trang thiết bị truyền Thuê khơng gian hoạt động và thơng trang thiết bị Khởi động nhân viên Khấu hao tài sản Tìm kiếm nhân sự và các hoạt động thuê mướn Quản lý, vận hành
  16. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) „ Chi phí hữu hình: 2 loại „ Chi phí ban đầu: phát sinh trong giai đoạn đầu của dự án hệ thống Bảng danh sách chi phí ban đầu phát triển HTTT • Chi phí phát triển hệ thống • Chi phí mua mới phần mềm và phần cứng • Chi phí đào tạo sử dụng • Chi phí chuẩn bị mơi trường và địa điểm • Chi phí chuyển đổi dữ liệu và hệ thống
  17. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) „ Ví dụ: chi phí ban đầu của hệ cửa hàng NGK Bảng chi phí ban đầu Dự án hệ thống quản lý bán hàng Chi phí Năm 0 • Chi phí phát triển hệ thống 60 • Chi phí mua mới phần mềm và phần cứng 55 • Chi phí đào tạo sử dụng 2 • Chi phí chuẩn bị mơi trường và địa điểm 2 • Chi phí chuyển đổi dữ liệu và hệ thống 0 Tổng cộng 119
  18. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) „ Chi phí định kỳ: phát sinh hàng năm Các loại chi phí định kỳ • Chi phí bảo hành và sử dụng phần mềm • Chi phí phát sinh dung lượng lưu trữ dữ liệu • Chi phí phát sinh truyền thơng • Chi phí thuê mới phần mềm và phần cứng • Chi phí cung ứng và các chi phí khác (ví dụ, giấy tờ, báo biểu, )
  19. Đánh giá khả thi kinh tế „ Phương pháp đánh giá XácXác đị địnhnh l ợlợi inhu nhuậậnn XácXác đị địnhnh chi chi phí phí hhưưuu hình hình hhưưuu hình hình Bảng lợi nhuận Bảng lợi nhuận BBảảngng chi chi phí phí ban ban BBảảngng chi chi phí phí đị địnhnh hữu hình hữu hình đầđầuu kkỳỳ ĐĐánhánh giá giá Huỹ bỏ Huỹ bỏ KhKhảảthi?thi? TiTiếếpp t ụtụcc
  20. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.1. Khả thi về kinh tế: (tt) Đánh giá khả thi kinh tế „ Phương pháp giá trị thời gian (TVM – Time Value of Money) ⎡ 1 ⎤ ‹ Cơng thức PVn= Y ×⎢ n ⎥ ⎣()1+ i ⎦ PVn : giá trị hiện tại (present value) của số tiền Y trong năm thứ n i: tỉ lệ giảm (discount rate) hay tỉ lệ tăng trưởng của giá trị tiền
  21. Đánh giá khả thi kinh tế „ Ví dụ phương pháp TVM ‹ Thuê một căn nhà trong 3 năm, trả gĩp mỗi năm 10 triệu. Vậy trả hết một lần lúc bắt đầu thuê là bao nhiêu ứng với 3 lần trả 10 triệu? tỉ lệ tăng trưởng 10%. Giá trị hiện tại của 10 triệu hằng năm là: ⎡ 1 ⎤ 10PV1 .= 10 000 . .× 000⎢ 000 .1 ⎥ 000= 0× . 9091 = 9 . 091 . 000 1⎣()+ 0 .⎦ 1 ⎡ 1 ⎤ 10PV2 .= 10 000 . .× 000⎢ 000 .2 ⎥ 000= 0× . 8264 = 8 . 264 . 000 1⎣()+ 0 . 1⎦ ⎡ 1 ⎤ 10PV3 .= 10 000 . .× 000⎢ 000 .3 ⎥ 000= 0× . 7513 = 7 . 513 . 000 1⎣()+ 0 . 1⎦ Giá trị phải trả một lần (giá trị hiện tài rịng): 9.091.000 + 8.264.000 + 7.523.000 = 25.686.000
  22. Đánh giá khả thi kinh tế „ Ví dụ về chi phí định kỳ Bảng chi phí định kỳ Dự án hệ thống quản lý bán hàng Chi phí Năm 1 đến 5 • Chi phí bảo hành phần mềm 10 • Chi phí phát sinh dung lượng lưu trữ dữ 5 liệu • Chi phí truyền thơng 0 • Chi phí thuê mới phần mềm và phần 0 cứng 0 • Chi phí cung ứng 15 Tổng cộng
  23. Đánh giá khả thi kinh tế „ Ví dụ bảng phân tích khả thi kinh tế của Cửa hàng NGK CỬA HÀNG NƯỚC GIẢI KHÁT Phân tích khả thi kinh tế Thời gian dự án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Tổng cộng Lợi nhuận rịng 0.0000 55.0000 55.0000 55.0000 55.0000 55.0000 275.0000 Tỉ lệ giảm (10%) 1.0000 0.9091 0.8264 0.7513 0.6830 0.6209 PV của lợi nhuận 0.0000 50.0000 45.4545 41.3223 37.5657 34.1507 NPV lợi nhuận lũy k ế 0.0000 50.0000 95.4545 136.7769 174.3426 208.4933 208.4933 Chi phí ban đầu (119.0000) (119.0000) Chi phí định k ỳ (15.0000) (15.0000) (15.0000) (15.0000) (15.0000) (75.0000) Tỉ lệ giảm (10%) 1.0000 0.9091 0.8264 0.7513 0.6830 0.6209 PV của chi phí định k ỳ 0.0000 (13.6364) (12.3967) (11.2697) (10.2452) (9.3138) (56.8618) NPV chi phí lũy k ế (119.0000) (132.6364) (145.0331) (156.3028) (166.5480) (175.8618) (175.8618) NPVdự án = NPV lợi nhuận lũy k ế - NPV chi phí lũy k ế 32.6315 ROI 0.1856 NPV dịng tiền hàng năm (119.0000) 36.3636 33.0579 30.0526 27.3205 24.8369 NPV dịng tiền lũy k ế (119.0000) (82.6364) (49.5785) (19.5259) 7.7946 32.6315
  24. Đánh giá khả thi kinh tế „ Đồ thị biểu diễn 250 200 150 u VND) ệ Điểm hịa 100 n (tri vốn ề Ti 50 0 012345 Năm NPV lợi nhuận lũy kế NPV chi phí lũy kế Vậy điểm hịa vốn sẽ xảy ra vào thời điểm năm thứ 3,7
  25. Đánh giá hkả thi kinh tế Tỉ lệ kết quả đầu tư ROI (return on investment) „ Một số cơng thức liên quan: NPV du an ROI = NPV chi phi luy ke Điểm hồ vốn NPV dong tien nam− NPV dong tien luy ke BEA( Even Break− Ratio) = i NPV dong tieni nam
  26. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.2. Khả thi về kỹ thuật: „ Đánh giá sự hiểu biết của nhĩm phát triển về khả năng phần cứng, phần mềm và mơi trường hoạt động của HTTT tương lai, bao gồm: ‹ độ lớn hệ thống ‹ độ phức tạp của hệ thống ‹ kinh nghiệm của nhĩm triển khai (nhĩm phát triển và người dùng) với các hệ thống tương tự
  27. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.2. Khả thi về kỹ thuật: (tt) Các yếu tố đánh giá rũi ro dự án Yếu tố rũi ro Chi tiết liên quan Độ lớn dự án o Số lượng các thành viên tham gia dự án o Thời gian quá trình dự án o Số lượng các phịng ban liên quan đến dự án o Kích thước phần lập trình Cấu trúc dự án o Làm mới hệ thống hoặc nâng cấp hệ thống tồn tại o Các thay đổi tổ chức, thủ tục, cấu trúc và nhân sự từ hệ thống o Sự nhận thức và thiện chí của người dùng trong nỗ lực tham gia vào hệ thống Nhĩm phát triển o Sự quen thuộc với phần cứng được chọn, mơi trường phát triển phần mềm và hệ điều hành o Sự quen thuộc với lãnh vực ứng dụng được đề xuất o Sự quen thuộc với việc xây dựng các hệ thống tương tự cĩ cùng độ Nhĩm người o Slớựnquen thuộc với tiến trình phát triển HTTT dùng o Sự quen thuộc với lãnh vực ứng dụng o Sự quen thuộc với việc sử dụng các hệ thống tương tự
  28. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.2. Khả thi về kỹ thuật: (tt) „ Một số luật luật đánh giá ‹ Các dự án lớn thì ít rũi ro hơn các dự án nhỏ ‹ Một hệ thống cĩ các yêu cầu được chấp nhận một cách dễ dàng và được kết cấu cao sẽ ít rũi ro hơn hệ thống cĩ yêu cầu lộn xộn, khơng rõ ràng hoặc chỉ được thẩm định bởi một cá nhân ‹ sử dụng cơng nghệ phổ biến và chuẩn hố sẽ ít rũi ro hơn việc sử dụng cơng nghệ mới và khơng chuẩn ‹ Dự án ít rũi ro hơn khi nhĩm người dùng quen thuộc với tiến trình phát triển hệ thống và lãnh vực ứng dụng
  29. Khả thi về kỹ thuật „ Một ma trận đánh giá độ rũi ro liên quan tới các luật được Cash và cộng sự đề xuất năm 1992 như sau Low struture High Structure High Large project (1) (2) Familiarity Low risk Low risk with Small project (3) (4) Technology or Very low risk Very low risk Application Area Low Large project (5) (6) Familiarity Very high risk Medium risk with Small project (7) (8) Technology or High risk Medium-low Application risk Area
  30. Khả thi về kỹ thuật „ Mẫu đánh giá về độ rũi ro kỹ thuật được đề xuất như sau Dự án: Người đánh giá: . Ngày: / / STT Rũi ro Đánh giá Mơ tả đánh giá Mơ tả khắc phục
  31. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.2. Khả thi về kỹ thuật: (tt) „ Ví dụ: cửa hàng NGK Dự án: Hệ thống quản lý cửa hàng nước giải Người đánh giá: Nguyễn Văn A . Ngày:01/07/2003 khát STT Rũi ro Đánh giá Mơ tả đánh giá Mơ tả khắc phục 1 Sự quen thuộc của người dùng với Cao 2/3 nhân viên các phịng ban chưa Xây dựng một kế hoạch đào tạo việc sử dụng các hệ thống quen thuộc với việc sử dụng tin học căn bản sớm song tương tự máy tính song với việc phát triển hệ thống 2 Sự quen thuộc với tiến trình phát Cao Tất cả nhân viên chưa từng tham Nếu được lập một kế hoạch trình triển hệ thống gia vào phát triển một hệ bày tầm quan trọng và vai thống nào trước đây trị từng giai đoạn của nhân viên tham gia vào hệ thống 3Thay đổi tổ chức, cơ cấuThấp Khơng ảnh hưởng 4 Sự nhận thức và thiện chí của Rất thấp 4/5 nhân viên đều mong muốn xây người dùng trong nỗ lực tham dựng hệ thống mới gia vào hệ thống 5 Sự quen thuộc của nhĩm phát triển Thấp Đã từng phát triển hệ 2 thống tương trong lãnh vực đề xuất tự trước đây 6 Kích thước hệ thống Thấp hệ thống chỉ bao gồm 2 phân hệ con và ước tính thời gian triển khai <= 3 tháng với 5 thành viên tham gia
  32. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.2. Khả thi về kỹ thuật: (tt) „ Ví dụ (tt) Low struture High Structure High Familiarity with Technology or Large project (1) (2) Application Area Low risk Low risk Small project (3) (4) Very low risk Very low risk Low Familiarity with Technology or Large project (5) (6) Application Area Very high risk Medium risk Small project (7) (8) High risk Medium-low risk
  33. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.3. Khả thi hoạt động: (tt) Dự án: Người đánh giá: . Ngày: / / STT Rũi ro Đánh giá Mơ tả đánh giá Mơ tả khắc phục 1Giải quyết được vấn đề kinh doanh hoặc tạo ra những cơ hội mới được đặt ra cho dự án (liệt kê từng vấn đề cụ thể và đánh giá) 2Tác động của hệ thống mới về cấu trúc và thủ tục của đơn vị
  34. II. ĐÁÙNH GIÁÙ KHẢÛ THI HỆÄ THỐÁNG (tt) 2.4. Khả thi về lịch thực hiện: Khung thời gian hoàn thành hệ thống phù hợp với thời mốc thời gian của đơn vị. 2.5. Khả thi về hợp đồng và hợp luật: gồm bản quyền, sự vi phạm bảo mật, luật lao động, luật chống độc quyền, các điệu lệ thương mại nước ngoài, các chuẩn báo cáo tài chính
  35. 3. XÂY DỰNG TÀØI LIỆÄU MÔ TẢÛ HỆÄ THỐÁNG XâyXây ddựựngng tàitài liliệệuu TàiTài liliệệuu mơmơ ttảả hhệệ ththốốngng ĐĐánhánh giágiá ttàiài liliệệuu TàiTài liliệệuu kkếếtt ququảả
  36. 3. XÂY DỰNG TÀØI LIỆÄU MÔ TẢÛ HỆÄ THỐNGÁ „ Cấu trúc tài liệu: 4 phần TÀI LIỆU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG 1. Giới thiệu 1. Tổng quan về hệ thống: giới thiệu tĩm tắt về phạm vi, tính khả thi, yêu cầu tài nguyên, lịch biểu. Thêm phần diễn giải bài tốn, mơi trường hệ thống sẽ cài đặt và các ràng buộc của hệ thống 2. Đề xuất: 1. Mơ tả tả hệ thống 1. Các phương án: cung cấp một trình bày ngắn gọn về các cấu hình phương án hệ thống. 2. Mơ tả hệ thống: cung cấp một mơ tả về phương án được chọn và trình bày về thơng tin vào, các xử lý thơng tin và thơng tin kết quả.
  37. 3. XÂY DỰNG TÀØI LIỆÄU MÔ TẢÛ HỆÄ THỐNGÁ „ Cấu trúc tài liệu (tt) 1. Đánh giá khả thi 1. Phân tích khả thi kinh tế: cung cấp một chứng minh khả thi kinh tế dựa trên việc phân tích chi phí – lơi nhuận. 2. Phân tích khả thi kỹ thuật: cung cấp một mơ tả về rũi ro kỹ thuật và một tỉ lệ rũi ro tồn bộ hệ thống. 3. Phân tích khả thi hoạt động: cung cấp một mơ tả về các thức mà hệ thống mới sẽ giải quyết được các vấn đề quản lý đặt ra và tạo ra các cơ hội mới về các hoạt động kinh doanh. 4. Phân tích khả thi về hợp đồng và hợp luật: mơ tả về các rũi ro hợp đồng và hợp luật của hệ thống. 1. Các phát sinh về quản lý 1. Quản lý thành viên tham gia: cung cấp bản mơ tả vai trị của các thành viên tham gia và quan hệ trách nhiệm cơng việc giữa các thành viên. 2. Kế hoạch trao đổi: cung cấp mơ tả về các nguyên tắc giao tiếp theo từng loại đối tượng: người quản lý, thành viên, khách hàng. 3. Các qui định thủ tục: mơ tả các bước đánh giá và chấp nhận bởi khách hàng. 4. Các liên quan khác: các phát sinh khác khơng liên quan đến các kế hoạch
  38. 3. XÂY DỰNG TÀØI LIỆÄU MÔ TẢÛ HỆÄ THỐNGÁ „ Kiểm tra và xác nhận hệ thống: các vài trị kiểm tra: ‹ Điều phối viên: phân tích viên, trưởng dự án ‹ Người đại diện: trình bày kết quả liên quan đến cơng việc của nhĩm ‹ Người dùng: kiểm tra kết quả cĩ phù hợp với yêu cầu khơng ‹ Thư ký ‹ Giám sát viên: phù hợp với chuẩn mực của đơn vị