Bài giảng Quản lý cung ứng dự án - Mai Văn Công

pdf 67 trang hapham 1640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý cung ứng dự án - Mai Văn Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_cung_ung_du_an_mai_van_cong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý cung ứng dự án - Mai Văn Công

  1. I H C M .HCM CH ƯƠ NG TRÌNH CAO H C QU N TR KINH DOANH LP MBA 8 QU N LÝ CUNG NG D ÁN Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 1
  2. Khái ni m • Qu n lý cung ng d án (Project procurement management) là các quá trình c yêu cu t c các hàng hĩa và dch v t nh ng cơng ty/t ch c khác. • Trong bài gi ng này, qu n lý cung ng d án c th o lu n theo quan im ng i mua trong mi quan h ng i bán - ng i mua. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 2
  3. CÁC QUÁ TRÌNH CHÍNH • Ho ch nh cung ng: Xác nh cái gì cn cung ng và khi nào thì cn. • Ho ch nh s mi cung ng : documenting product procurementsand identifying potential sources • Mi gi cung ng : t c bng giá d th u, h sơ d th u, • La ch n ngu n cung ng : Ch n la nhà cung cp thích hp trong các nhà cung cp ti m nng • Qu n tr hp ng : Qu n lý mi quan h vi nhà cung cp ã ch n la • Kt thúc hp ng : Hồn thành và thanh tốn hp ng, bao gm c các kho n phát sinh ã phê duy t Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 3
  4. Ho ch nh cung ng: uu vvààoo  Các u vào Nh ng ni dung • Báo cáo quy mơ : các ràng bu c hi n hành ca d án này là u ra ca Qu n lý • Mơ t sn ph m ca d án: quy mơ d án • Các ngu n cung ng : Các (Project scope ngu n lc và các chuyên giua h tr cho các ho t management) ng cung ng • Các iu ki n ca thi tr ng : Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 4
  5. Ho ch nh cung ng: uu vvààoo  uu vvààoo • Các u ra ca nh ng ho ch nh khác: Chi phí sơ b, c lng trong giai on thi cơng, k ho ch qu n lý ch t lng, WBS, Nh ng cái này ã cĩ các ri ro ã c nh n trong Phác th o dng, d án (project • Các ràng bu c: charter) • Các gi nh : Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 5
  6. HoHo chch nhnh cungcung ngng :: CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt  CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt • Phân tích làm-ho c-mua (Make-or-buy analysis) • Ý ki n chuyên gia •La ch n ki u hp ng H): –H giá c nh Fixed price contracts / lump sum contracts) –H bi hồn chi phí Cost reimbursable contracts) –H giá ơ n v (Unit price contracts) Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 6
  7. HoHo chch nhnh cungcung ngng :: CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt  CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt – Hp ng giá c nh : • Giá hp ng là c nh cho mt sn ph m ã c nh ngh a y • Giá hp ng c nh cĩ th bao gm: l kho n th ng cho vi c hồn thành úúngng nh ho c vưt quá các mc tiêu ca d án, ví d th i gian th c hi n d án. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 7
  8. HoHo chch nhnh cungcung ngng :: CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt  CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt –Hp ng bi hồn chi phí: • Bên A chi tr chi phí th c t mà bên B ã chi. • Chi phí th ng c phân lo i thành: chi phí tr c ti p và chi phí gián ti p. • Chi phí tr c ti p: Lơ ng ca cơng nhân, • Chi phí gián ti p (cịn gi là overhead costs): lơ ng ca b máy vn phịng ca bên B, • Chi phí gián ti p th ng c tính tốn di dng t l % ca chi phí tr c ti p. – Unit price contracts Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 8
  9. HoHo chch nhnh cungcung ngng :: CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt  CCáácc cơngcơng cc vvàà kk thuthu tt –Hp ng giá ơ n v (Unit price contracts): Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 9
  10. HoHo chch nhnh cungcung ngng :: u ra  u ra • K ho ch qu n lý cung ng (Procurement management plan) : tài li u này mơ t làm th nào mà các quá trình cung ng cịn li c qu n lý • Bn kê cơng vi c (Statements of work - SOW): tài li u này mơ t các cơng vi c mi gi cung ng mt dng th c chi ti t mà các nhà cung ng cĩ tri n vng xác nh cĩ hay ch ng h kh nng cung ng các cơng vi c nĩi trên. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 10
  11. HoHo chch nhnh ss mmii cungcung ngng :: Các u vào  Các u vào ây là các u ra •K ho ch qu n lý cung ca Ho ch nh cung ng ng • SOW • Các u ra ca nh ng vi c ho ch nh khác Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 11
  12. HoHo chch nhnh ss mmii cungcung ngng :: Các cơng c và k thu t  Các cơng c và k thu t • Các mu tiêu chu n (Standard forms) : các mu hp ng, các mu mơ t v các hng mc cung ng, các b h sơ mi th u mu. • Ý ki n chuyên gia : Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 12
  13. HoHo chch nhnh ss mmii cungcung ngng :: u ra  u ra • Các tài li u cung ng (Procurement documents) : Nên cĩ cu trúc sao cho ti n dng, chính xác mà các nhà cung ng ti m nng cĩ th hồn tt và áp ng. • Tiêu chu n ánh giá (Evaluation criteria) : c dùng xp hng các hơ sơ d th u cung ng. Các tiêu chu n ánh giá th ưng là 1 ph n ca các tài li u cung ng • Báo cáo v cp nh t cơng vi c. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 13
  14. Mi gi cung ng: u vào  u vào Tài li u này là • Các tài li u cung ng u ra ca Ho ch nh (Procurement mi gi cung documents) ng • Danh mc các nhà cung ng ti m nng Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 14
  15. Mi gi cung ng: Các cơng c và k thu t  Các cơng c và k thu t •Hi ngh các nhà th u ti m nng • Qu ng cáo Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 15
  16. Mi gi cung ng: u ra  u ra •H sơ d th u (Proposals) : là tài li u do các nhà cung ng chu n b mà trong ĩ mơ t kh nng và s sn lịng cung ng (willingness to provide ) sn ph m ã yêu cu. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 16
  17. La ch n ngu n cung ng: u vào  Các uu vvààoo u ra ca Mi gi •H sơ d th u cung ng (Proposals) • Các tiêu chu n ánh giá (Evaluation criteria) : u ra ca ho ch nh mi gi cung ng Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 17
  18. La ch n ngu n cung ng: Các cơng c và k thu t  Các cơng c và k thu t • àm phán hp ng : •H th ng tr ng s (Weighting system) : – Phân cơng mt tr ng s s hc cho tng tiêu chu n ánh giá, –Xp hng các nhà th u ti m nng theo tng tiêu chu n – Nhân trong s vi th hng – Tính tốn im tồn b. •H th ng Screening : liên quan n các yêu cu ti thi u ca s th c hi n cho mt ho c nhi u tiêu chu n ánh giá. – Ví d, mt nhà cung ng cĩ th b yêu cu ph i cung cp mt tr c khi ph n cịn li ca hơ sơ d th u ca h c cân nh c • Independent estimates : Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 18
  19. La ch n ngu n cung ng: Các cơng c và k thu t  Các cơng c và k thu t • Các c lng c lp (Independent estimates) : –Vi nhi u hng mc, ơ n v cung ng cĩ th chu n b 1 c lng riêng ca h. – Các khác bi t áng k ca nh ng c lng c lp này là ch du bi t rng: • SOW là khơng y ho c • Các nhà cung ng ã hi u nh m SOW Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 19
  20. La ch n ngu n cung ng: u ra  u ra •Hp ng : –Mt hp ng là mt th a thu n ln nhau ràng bu c các trách nhi m ca các nhà cung ng trong cung cp và ràng bu c các trách nhi m ca các ng i t hàng trong chi tr ti n Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 20
  21. Qu n lý hp ng: u vào u ra ca La  Các u vào ch n ngu n cung •Hp ng ng • Các yêu cu thay i (Change requests) : • Các hĩa ơ n ca nhà cung ng (Seller invoices) : Các nhà cung ng ph i trình các hĩa ơ n yêu cu chi tr ti n cho nh ng cơng vi c ã hồn tt Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 21
  22. Qu n lý hp ng: Cơng c & k thu t  Các cơng c và k thu t •H th ng ki m sốt thay i hp ng (Contract change control system) : nĩ nh ngh a quá trình theo ĩ các hp ng cĩ th c hi u ch nh: – Cơng vi c gi y t, –H th ng theo dõi, – Th tc gi i quy t tranh ch p, • Báo cáo s th c hi n (Performance reporting) •H th ng chi tr ti n (Payment system): tùy thu c vào ch u t, hp ng, ngu n vn, Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 22
  23. Qu n lý hp ng: u ra  u ra •S phù hp (Correspondence) : Các thu t ng hp ng và các iu ki n th ng yêu cu vi t ra các tài li u ch c ch n ca giao ti p nh là các cnh báo v s th c hi n khơng th a mãn, các thay i hp ng ho c các s làm rõ. • Các thay i hp ng (Contract changes) • Các yêu cu chi tr ti n (Payment requests) Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 23
  24. Kt thúc hp ng: u vào  u vào • Các tài li u hp ng: –Hp ng – Các thay iã c phê duy t, – Báo cáo s th c hi n ca nhà th u, – Các tài li u tài chánh: Hĩa ơ n (invoices) và s lu các ln chi tr tr c ĩ, – Các kt qu ca vi c giám sát hp ng Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 24
  25. Kt thúc hp ng: Cơng c và k thu t  Cơng c và k thu t • Ki m tốn cung ng (Procurement audits) : là mt s xem xét li cĩ cu trúc ca các quá trình cung ng t ho ch nh n qu n lý Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 25
  26. Kt thúc hp ng: u ra  u ra • Các h sơ ca • Ch p nh n chính th c ho c kt thúc –Mt cá nhân ho c t ch c ch u trách nhi m cho qu n lý hp ng nên cung cp cho nhà th u mt thơn g báo chính th c s hồn tt ca . – Các yêu cu cho s ch p nh n chính th c ho c kt thúc th ng c nh ngh a trong Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 26
  27. Mtin hình trong QLDA : Hp ng EPC cho d án nhà máy in (ENGINEERING, PROCUREMENT AND CONSTRUCTION AGREEMENT FOR POWER GENERATION PROJECT ) Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 27
  28. 1. nh ngh a. 1.1 Agreement. 1.1.a Authorization 1.2 Bonds. 1.3 Change Order. 1.4 The City of Dreams, Dakota, a Dakota municipal corporation, acting by and through its Electric Department. 1.5 City's Representative. 1.6 Construction 1.7 Construction Phase 1.8 Intentionally Left Blank. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 28
  29. 1. nh ngh a. 1.9 Contract Documents., 1.10 Contract Price. 1.11 Days 1.12 Developer 1.13 Developer's Representative 1.14 Developer's Taxes Those taxes described as Developer's Taxes in Section 5.9. 1.15 Effective Date 1.16 Engineering Phase. 1.18 Environment 1.19 Environmental Condition. 1.20 Environmental Services. 1.21 Excluded Cost. 1.22 Final Completion. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 29
  30. 1. nh ngh a. 1.23 Force Majeure Event. 1.24 Gas Turbine Generator Unit. 1.25 Grant Deed. 1.26 Hazardous Condition. 1.27 Laws and Regulations; Laws or Regulations. 1.28 Major Equipment. 1.29 Mechanical Completion Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 30
  31. 1. nh ngh a. 1.30 Milestone. 1.31 Option Agreement. 1.32 Plans. 1.33 Procurement Phase. 1.34 Procurement Services. 1.35 Progress Schedule. 1.36 Project. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 31
  32. 1. nh ngh a 1.37 Project Site. 1.38 Project Taxes 1.39 Punch List. 1.40 Retention. 1.41 Schedule of Values. 1.42 Scope of Work. 1.43 Specifications. 1.44 Standard Specifications. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 32
  33. 1. nh ngh a 1.45 Subcontractor. 1.46 Submittal. 1.47 Substantial Completion., 1.48 Substantial Completion Target Date. 1.50 Validation Action. 1.51 Work. 1.52 Rules of Interpretation. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 33
  34. 2 Các giai on (Phasing) 3 Kh i cơng (Commencing the Work). 4 Các tài li u ca hp ng, mc ích, iu ch nh hp ng 5 Trách nhi m ca nhà u t (Developer's Responsibilities) 6 Trách nhi m ca chính quy n a ph ơ ng (City's Responsibilities) 7 Bi th ng và chi tr ti n (Compensation and Payments) 8 Ri ro 9 S hồn thành tr ng yu (Substantial Completion). 10 Ph t (Liquidated Damages) Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 34
  35. 11. Các tahy i (Changes) 12. Bo lãnh và bo hành 13. Th nghi m và ki m tra 14. Bi th ng h hng (Indemnities) 15. Bo hi m (Insurance) 16. Trái phi u (Bonds) 17. Kt thúc (Termination) 18. Prevailing Wages 19. Nondiscrimination Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 35
  36. 20. Bt kh kháng (Force Majeure) 21. Bo mt (Confidentiality) 22. Mâu thu n (Conflict of Interest) 23. Mi gi th u (Solicitation) 24. Tuân th các lu t chung (General Compliance with Laws) 25. Gi i hn trách nhi m (Limitation of Liability) 26. Tranh ch p (Disputes) 27. Nhà th u c lp (Independent Contractor) 28. i di n và s bo m 29. S cung cp khác 30. Các cơng nhân tp s Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 36
  37. 31. S gi cơng vi c 32. Ghi li 33. S cam kt khơng thơng ng 34. Các thơng báo Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 37
  38. TTngng quanquan vv LuLu tt uu thth uu VNVN Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 38
  39. I. QUY ĐỊNH CHUNG: • Quy định để lựa chọn nhà thầu (dịch vụ, tư vấn, mua sắm, xây lắp). • Nguyên tắc: đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế. • Có vốn Nhà nước ≥ 30% , phải áp dụng. • Vốn Nhà nước: ngân sách; tín dụng Nhà nước bảo lãnh; tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước; các vốn khác do Nhà nước quản lý. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 39
  40. I. QUY ĐỊNH CHUNG: • Chủ đầu tư: người chủ hữu vốn hay được giao trách nhiệm trực tiếp quản lý và thực hiện dự án. • Không quy định nhà thầu chính phải thực hiện khối lượng chính hay khối lượng cao nhất (Điều 4), • Danh sách nhà thầu phụ, nhà thầu liên danh, phải khẳng định từ hồ sơ dự thầu, và phải đáp ứng được điều kiện năng lực; được chủ đầu tư chấp thuận. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 40
  41. • Giá đề nghị trúng thầu là giá dự thầu đã sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch (sai lệch không vượt quá giới hạn cho phép – Điều 45) – Có thể là giá đã dự thầu. • Giá trúng thầu là giá được phê duyệt trong kết quả lựa chọn nhà thầu, là cơ sở để thương thảo, hoàn thiện, ký hợp đồng. • Chi phí trên cùng một mặt bằng dùng để so sánh, xếp hạng, được gọi là Giá ánh giá (GĐG). Phải sửa lỗi, hoàn chỉnh trước; trên cùng một khối lượng, chủng loại, quy cách, trên cùng những quy định ban đầu trong hồ sơ mời thầu, khi tìm GĐG. • Thẩm định đấu thầu không phải là đánh giá lại hồ sơ dự thầu (Điều 4). Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 41
  42. II. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU CHUẨN BỊ  TỔ CHỨC  ĐÁNH GIÁ  THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT  THƯƠNG THẢO  KÝ 1- Chuẩn bị: • Lập kế hoạch đấu thầu (cho toàn bộ dự án). Nếu lập cho từng gói, phải trình để được chấp thuận trước. • Phân chia gói thầu (theo đặc thù, tính chất kỹ thuật, nguồn vốn, tiến độ ) • Hình thức đấu thầu của mỗi gói. • Trình thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu. • Sơ tuyển nhà thầu: – MSHH, EPC ≥ 300 tỷ – XL ≥ 200 tỷ Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 42
  43. 2- Tổ chức đấu thầu: • Bên mời thầu: Là chủ đầu tư hay mời tư vấn. • Thành lập tổ chuyên gia. Thành viên tổ chuyên gia không nhất thiết phải tham gia bên mời thầu và ngược lại. • Bên mời thầu phải đủ năng lực và kinh nghiệm (Điều 9). • Bảo đảm cạnh tranh và chống khép kín (công ty gia đình) trong đấu thầu: lộ trình 3 năm ! • Không cho nêu nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa cụ thể (Điều 12). • Nhà thầu liên danh (bên Việt Nam) của NTNN, nhận công việc > 50% giá trị, được ưu đãi. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 43
  44. 2- Tổ chức đấu thầu: • Phương thức: 1 túi hồ sơ (XL, MSHH) 2 túi hồ sơ (Tư vấn) Hai giai đoạn (XL, MSHH, EPC có kỹ thuật, công nghệ mới, phức tạp) • Bảo lãnh dự thầu: Không áp dụng cho đấu thầu tư vấn Nếu 2 giai đoạn, bảo lãnh ở giai đoạn 2 Giá trị bảo lãnh < 3% Gái gĩi th u (GGT) Thời gian = thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu + 30 ngày Trả lại nhà thầu không trúng thầu <30 ngày có kết quả đấu thầu Trả lại nhà thầu trúng thầu: sau khi có BĐ hợp đồng (Điều 55) Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 44
  45. • Mất luôn bảo lãnh dự thầu khi: Rút hồ sơ dự thầu sau khi đóng thầu Công nhận trúng thầu, không thực hiện bo hi m TH hợp đồng Công nhận trúng thầu, không thương thảo, hoàn thiện hợp đồng 3- Đánh giá (lựa chọn): • Các hình thức: u th u rng rãi TRR), u th u hn ch THC), Ch nh th u CT), Mua sm hàng hĩa (MSHH), Chào hàng cnh tranh (CHCT), tự thực hiện • Hồ sơ mời thầu không được nêu những điều kiện để hạn chế sự tham gia của nhà thầu hay nhằm tạo lợi thế, gây ra không công bằng (không rõ ràng!) Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 45
  46. 3- Đánh giá (lựa chọn): • ĐTRR, ĐTHC, CĐT, CHCT, phải được xác định rõ trong k ho ch u th u (KHĐT) được duyệt. • ĐTHC cho một số nhà thầu đối với gói yêu cầu kỹ thuật có tính đặc thù; gói thầu nghiên cứu, thí nghiệm mà chỉ có một số nhà thầu có khả năng. • ĐTHC: ≥ 5 đơn vị. Ít hơn, phải trình xin phép. • CĐT: gắt gao hơn: Tư vấn < 500 triệu Xây lắp, mua sắm < 1 tỷ • Trình tự CĐT sẽ có quy định chi tiết ở Nghị định 58/2008/N-CP NGÀY 05 THÁNG 05 2008 . • CHCT: không quá 2 tỷ. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 46
  47. • Tự thực hiện: khi chủ đầu tư là nhà thầu, có đủ năng lực và kinh nghiệm (không ràng buộc phải là vốn ngoài ngân sách ). • Nguyên tắc và phương pháp đánh giá: Căn cứ vào HSMT, HSDT, các tài liệu giải thích, làm rõ HSDT khác. Tiêu chuẩn đánh giá: NL, KN , kỹ thuật, tổng hợp. Gói tư vấn KT không cao : chấm điểm tổng hợp (phần KT, trọng số > 70%) Gói tư vấn KT cao : GĐG: chấm điểm về KT (trọng số > 80%). Sau đó xét tài chính Gói XL, MSHH: chấm điểm (70%, 80%) hay Đạt, không đạt. Sau đó GĐG GĐG: là chi phí trên cùng mặt bằng về kỹ thuật, tài chính, th ng mi Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 47
  48. • Thời gian các công đoạn: Sơ tuyển: ≤ 30 ngày (trong nước); ≤ 45 ngày (quốc tế) Thông báo: ≥ 10 ngày trước khi phát hành Chuẩn bị HSDT: ≥ 15 ngày (trong nước); ≥ 3 ngày (quốc tế) Thời gian có hiệu lực của HSDT: ≤ 180 ngày (có thể gia hạn thêm 30 ngày) Đánh giá: ≤ 45 ngày (trong nước); ≤ 60 ngày (quốc tế) Thẩm định: ≤ 20 ngày. Nếu trình Thủ tướng, ≤ 30 ngày HSMT cần sửa đổi: thông báo đến các nhà thầu ≥ 10 ngày trước thời điểm đóng thầu Nếu không sơ tuyển, trong nước: 90 ngày quốc tế: 120 ngày (không kể thời gian chuẩn bị HSDT và sửa đổi nội dung hay đấu thầu lại. Mở thầu: công khai ngay sau thời điểm đóng thầu Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 48
  49. • Làm rõ HSDT: Văn bản yêu cầu; văn bản làm rõ (giữa 2 bên) – Trước khi mở: Cần thiết, tiến hành hội nghị Văn bản làm rõ của bên mời thầu phải gởi đến các nhà thầu Văn bản làm rõ là thành phần của HSMT – Sau khi mở: Trao đổi trực tiếp hay gián tiếp Không thay đổi nội dung cơ bản HSDT; không thay đổi GDT Chỉ thực hiện đối với từng nhà thầu cần làm rõ. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 49
  50. 4- Thẩm định, phê duyệt: • Thẩm định, không có nghĩa là đánh giá lại! • Trung thực, khách quan, công bằng • Thẩm định từ HSMT, đến KQĐT. • Muốn tổ chức ĐTHC, chủ đầu tư vẫn phải trình để được chấp thuận, danh sách nhà thầu tham gia ĐTHC, do chủ đầu tư quyết định. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 50
  51. 5- Hợp đồng: (không kể thời gian) • Trọn gói: số lượng, khối lượng đã xác định, tính toán giá không đổi. • Theo đơn giá: số lượng, khối lượng không chính xác, tính toán theo khối lượng thực tế, với đơn giá đã dự thầu. • Theo thời gian : cho tư vấn, nghiên cứu, đào tạo: chấm công thực tế (FIDIC ) • Theo công việc: Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 51
  52. 5- Hợp đồng: (không kể thời gian) • Bảo đảm thực hiện hợp đồng: Không áp dụng cho tư vấn và tự thực hiện (khác Luật Xây dựng) ≤ 10% hợp đồng; lấy lại khi bắt đầu bảo hành Mất khi từ chối thực hiện hợp đồng • Thanh lý hợp đồng: ≤ 45 ngày. Phức tạp, ≤ 90 ngày Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 52
  53. IV- NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý: • Không được cho nhà thầu khác sử dụng tư cách của mình để tham gia đấu thầu hay chuyển nhượng cho nhà thầu khác thực hiện hợp đồng sau khi trúng thầu. • Nhà thầu nước ngoài không sử dụng liên danh, thầu phụ đã cam kết trong HSDT, với khối lượng và giá trị dành cho nhà thầu phụ Việt Nam, sẽ bị loại. • Đấu thầu tư vấn vẫn cần giá gói thầu Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 53
  54. IV- NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý: • Hủy đấu thầu khi: - Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư trong HSDT (phải đền bù) - Bên mi th u (BMT) thông đồng nhà thầu (BMT phải đền cho những nhà thầu không vi phạm) - Các HSDT không đáp ứng HSMT (không đền bù) - Tất cả những nhà thầu thông đồng (1 số thông đồng, thì không hủy) • Loại bỏ HSDT khi: - Không đáp ứng những yêu cầu quan trọng của HSMT - Không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn đánh giá - Lỗi số học > 10% GDT (trừ tư vấn) hay nhà thầu không chấp nhận lỗi số học đã phát hiện - Sai lệch trị tuyệt đối > 10% giá d th u (GDT) (trừ gói tư vấn) Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 54
  55. Vài tình hu ng trong u th u VN Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 55
  56. Tình hu ng 1: Tư cách tham gia u th u • Th c hi n Qu n An Bình t ch c u th u rng rãi trong nc i vi gĩi th u “Cung cp máy tính cho Trung tâm y t Qu n”. • ơ n v A là chi nhánh ca Tng cơng ty B (TCT B) cĩ nhi u kinh nghi m và nng lc i vi gĩi th u này. • ơ n d th u ca A do Phĩ giám c ký trên cơ s gi y y quy n ca giám c theo úng pháp lu t. • Kinh nghi m và nng lc tài chính mà ơ n v A kê khai trong HSDT là ca TCT B cĩ kèm theo gi y y quy n ca Tng giám c TCT B cho phép ơ n v A c s dng kinh nghi m và nng lc ca TCT B tham gia u th u gĩi th u nêu trên. •Hi: – Vi c y quy n ca Tng giám c TCT B i vi ơ n v A nh ư th cĩ hp l khơng? – Tư cách tham d th u ca ơ n v A cĩ ưc coi là hp l khơng? Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 56
  57. Tình hu ng 2: Tư cách tham gia u th u • Ban QLDA A t ch c u th u rng rãi trong nc gĩi th u ci to va hè trong a bàn. • Sau khi thơng báo mi th u, cĩ 15 nhà th u ng ký mua HSMT • Do mt s ni dung trong HSMT cn ph i thay i nên Ban QLDA A ã ng ti thơng báo hỗn th i im bán HSMT cho n khi cĩ thơng báo chính th c. • Sau ĩ, Ban QLDA A thơng báo mi th u li nh ng khi bán HSMT thì ch bán cho 15 nhà th u ã ng ký mua tr c ĩ. Các nhà th u khác u b t ch i bán HSMT vì lý do tr ưc ĩ khơng ng ký •Hi: – ng x nh ư trên ca Ban QLDA A cĩ phù hp vi Lu t u th u khơng? Ti sao? Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 57
  58. Tình hu ng 3: HSDT np mu n •Ti mt cu c m th u, trong HSMT quy nh ĩng th u vào lúc 9 gi và ti n hành m th u ngay sau ĩ. • Vào lúc 9:30 ( ang ti n hành m th u), nhân viên ca 1 nhà th u n và xin c np HSDT vi lý do n mu n là do b tai nn giao thơng (cĩ th ơ ng tích và biên bn ca cnh sát giao thơng). BMT nh n th y ây là mt tình hu ng khách quan và ã hi ý ki n i di n các nhà th u cĩ mt. Vi s khơng ph n i ca i di n các nhà th u, BMT ã ti n hành m HSDT np mu n. •Hi: – Vi c làm này ca BMT cĩ phù hp vi Lu t u th u khơng? Ti sao? Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 58
  59. Tình hu ng 4: HSDT np mu n •Ti mt cu c m th u, trong HSMT quy nh ĩng th u vào lúc 9 gi và ti n hành m th u ngay sau ĩ. • Vào lúc 9:30 ( ang ti n hành m th u), nhân viên ca 1 nhà th u n và xin c np HSDT vi lý do n mu n là do b tai nn giao thơng (cĩ th ơ ng tích và biên bn ca cnh sát giao thơng). BMT nh n th y ây là mt tình hu ng khách quan và ã hi ý ki n i di n các nhà th u cĩ mt. Vi s khơng ph n i ca i di n các nhà th u, BMT ã ti n hành m HSDT np mu n. •Hi: – Vi c làm này ca BMT cĩ phù hp vi Lu t u th u khơng? Ti sao? Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 59
  60. TR LI CÁC TÌNH HU NG TRONG U TH U VN Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 60
  61. Tr li tình hu ng 1 • Nhà th u là t ch c, cá nhân cĩ t cách hp l theo quy nh ti iu 7, iu 8 ca Lu t u th u • iu 7. T cách hp l ca nhà th u là t ch c – Nhà th u là t ch c cĩ t cách hp l khi cĩ các iu ki n sau ây: 1. Gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh, Gi y ch ng nh n u t c cp theo quy nh ca pháp lu t ho c cĩ quy t nh thành lp i vi các t ch c khơng cĩ ng ký kinh doanh trong tr ng hp là nhà th u trong nc; cĩ ng ký ho t ng do cơ quan cĩ th m quy n ca nc mà nhà th u mang qu c tch cp trong tr ng hp là nhà th u nc ngồi; 2. Hch tốn kinh t c lp; 3. Khơng b cơ quan cĩ th m quy n kt lu n v tình hình tài chính khơng lành mnh, ang lâm vào tình tr ng phá sn ho c n ng khơng cĩ kh nng chi tr ; ang trong quá trình gi i th Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 61
  62. Tr li tình hu ng 1 • Nhà th u là t ch c, cá nhân cĩ t cách hp l theo quy nh ti iu 7, iu 8 ca Lu t u th u • iu 8. T cách hp l ca nhà th u là cá nhân • Nhà th ulàcánhâncĩt cách hp l khi cĩ các iu ki n sau ây: 1. Nng lc hành vi dân s y theo quy nh pháp lu t ca nc mà cá nhân ĩ là cơng dân; 2. ng ký ho t ng hp pháp ho c ch ng ch chuyên mơn phù hp do cơ quan cĩ th m quy n cp; 3. Khơng b truy cu trách nhi m hình s Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 62
  63. Tr li tình hu ng 1 • Vì vy nu TCT B tham d th u (ký ơ n d th u và s dng nng lc ca mình trong HSDT) là hp l. • Cịn ơ n v A nu ch ng minh là hch tốn c lp vi TCT B thì cng c coi là hp l tham gia u th u và ơ n d th u ca A ph i c ng i cĩ th m quy n ca ơ n v A ký tên và ĩng du. • Vi c y quy n caơ n v A cho phĩ ca mình ký và ĩng du trong h sơ d th u là hp pháp lu t. • Khi d th u ơ n v A ph i ly kinh nghi m và nng lc ca chính mình ch khơng th ly kinh nghi m và nng lc ca TCT B mà mình tr c thu c  Ch ký và con du trong ơ n d th u là ca ơ n v A, nh ưng kinh nghi m và nng lc ca TCT B là khơng hp l. • Khơng th “y quy n” cho ng ưi khác “d thi” h! Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 63
  64. Tr li tình hu ng 2 • iu 18. u th u rng rãi 1. Vi c la ch n nhà th u th c hi n gĩi th u thu c các d án quy nh ti iu 1 ca Lu t u th u này ph i áp dng hình th c u th u rng rãi, tr tr ng hp quy nh ti các iu t iu 19 n iu 24 ca Lu t u th u này. 2. i vi u th u rng rãi, khơng hn ch s lưng nhà th u tham d. Tr c khi phát hành h sơ mi th u, bên mi th u ph i thơng báo mi th u theo quy nh ti iu 5 ca Lu t này các nhà th u bi t thơng tin tham d. Bên mi th u ph i cung cp h sơ mi th u cho các nhà th u cĩ nhu cu tham gia u th u. Trong h sơ mi th u khơng c nêu bt c iu ki n nào nh m hn ch s tham gia ca nhà th u ho c nh m to li th cho mt ho c mt s nhà th u gây ra s cnh tranh khơng bình ng Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 64
  65. Tr li tình hu ng 2 • Nh vy, i vi u th u rng rãi, khơng hn ch s lng nhà th u tham d • cĩ c s cnh tranh cn m bo 2 yêu cu sau: – Khơng hn ch s tham gia ca bt k nhà th u nào – Trong h sơ mi th u khơng c nêu bt c iu ki n nào nh m hn ch s tham gia ca nhà th u ho c nh m to li th cho mt ho c mt s nhà th u gây ra s cnh tranh khơng bình ng Hành ng nĩi trên ca BMT rõ ràng là mt hành ng làm hn ch s tham gia ca nhà th u khác. Do vy khơng phù hp vi Lu t u th u. Trách nhi m ca BMT là ph i th c hi n theo úng các quy nh t ưc các mc tiêu nêu trong Lu t u th u thay vì ư a ra các áp t mang tính ch quan nh ư trong tình hu ng 2 Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 65
  66. Tr li tình hu ng 3 iu 33. T ch c u th u 1. Phát hành h sơ mi th u H sơ mi th u ưc phát hành cho các nhà th u tham gia u th u rng rãi, cho các nhà th u theo danh sách ưc mi tham gia u th u hn ch ho c cho các nhà th u ã vưt qua bưc sơ tuy n. Tr ưng hp h sơ mi th u cn sa i sau khi phát hành thì ph i thơng báo n các nhà th u ã nh n h sơ mi th u ti thi u mưi ngày tr ưc th i im ĩng th u. 2. Ti p nh n và qu n lý h sơ d th u Các h sơ d th u np theo yêu cu ca h sơ mi th u ph i ưc bên mi th u ti p nh n và qu n lý theo ch qu n lý h sơ “Mt”. 3. M th u Vi c m th u ph i ưc ti n hành cơng khai ngay sau th i im ĩng th u i vi các h sơ d th u ưc np theo yêu cu ca h sơ mi th u. Thơng tin chính nêu trong h sơ d th u ca tng nhà th u ph i ưc cơng b trong bu i m th u, ưc ghi li trong biên bn m th u cĩ ch ký xác nh n ca i di n bên mi th u, i di n nhà th u và i di n cơ quan liên quan tham d Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 66
  67. Tr li tình hu ng 3 • Cách hành x ca BMT ã vi ph m cơng bng, minh bch ca nh ngh a u th u (iu 4) •Nu xem u th u nh 1 cu c thi nh m ch n ra nh ng thí sinh áp ng yêu cu và cĩ giá c cnh tranh nh t thì Ban t ch c (BMT) ph i tơn tr ng quy nh cho cu c thi và khơng lo i tr bt c tr ng hp nào.  Tình hu ng xy ra mc dù cĩ nguyên nhân khách quan, nh ưng ây là ri ro mà nhà th u ph i ch p nh n. Nĩ là bài hc kinh nghi m cho các ln d th u ti p theo ca nhà th u ĩ. Biên so n & gi ng: TS. Lu Tr ng V n 67