Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Phân tích tình thế chiến lược và các chiến lược điển hình của doanh nghiệp - Đỗ Thị Bình (Phần 2)

pdf 9 trang hapham 1920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Phân tích tình thế chiến lược và các chiến lược điển hình của doanh nghiệp - Đỗ Thị Bình (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_5_phan_tich_tinh_the_ch.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 5: Phân tích tình thế chiến lược và các chiến lược điển hình của doanh nghiệp - Đỗ Thị Bình (Phần 2)

  1. 5.3.2. Giai đoạn kết hợp & phân tích dữ liệu Xem lại phần 5.1.2 Ma trận TOWS Ma trận SPACE Xem lại phần 5.1.1 Giai đoạn 2: Ma trận BCG Giai đoạn kết hợp Ma trận IE Mô thức CL tổng hợp 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 31
  2. Mô thức SPACE Bước 1: Lựa chọn 1 nhóm các biến số (sức mạnh tài chính) thể hiện FS, CA, ES và IS FS Bước 2: Gán giá trị từ 1 6 cho FS và IS; từ -6 -1 cho ES và CA Duy trì Bước 3: Tính giá trị bình quân cho FS, Tấn công CA, ES và IS Bước 4: Đánh dấu các điểm bình quân cho FS, CA, ES và IS trên các trục Bước 5: Cộng 2 điểm trên trục CA (lợi thế cạnh tranh) (sức mạnh của ngành) IS hoành/tung và đánh dấu kết quả điểm Phòng thủ trên trục hoành/tung. Vẽ giao điểm Cạnh tranh trục tung và hoành Bước 6: Vẽ vecto từ gốc tọa độ qua ES giao điểm mới. Vecto cho thấy dạng (sự ổn định của MT) CL của tổ chức là tấn công, cạnh tranh, phòng thủ hoặc duy trì 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 32
  3. Mô thức bên trong – bên ngoài (IE) (Ma trận Mc Kinsey) Là phương pháp tương tự BCG, đánh giá theo 2 căn cứ: tính hấp dẫn của ngành và vị thế cạnh tranh của SBU. Điểm khác biệt là 2 tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên nhiều yếu tố hơn. Các yếu tổ thể hiện tính hấp dẫn của ngành: Qui mô, tốc độ tăng trưởng, khả năng sinh lợi, ycầu vốn, tính cạnh tranh Các yếu tố thể hiện vị thế cạnh tranh: thị phần, công nghệ, chi phí, giá cả, chất lượng sản phẩm . 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 33
  4. Mô thức bên trong – bên ngoài (IE) (Ma trận Mc Kinsey) Các khu vực trong mô thức IE VỊ THẾ CẠNH TRANH - Các ô I, II, IV: "tăng trưởng và Mạnh Trung bình Yếu T Í xây dựng". Thích hợp nhất cho các H H N Cao bộ phận này là các chiến lược tăng I II III Ấ cường và chiến lược liên kết D P Ẫ N C N Trung - Các ô III, V, VII: "chiếm giữ và bình IV V VI Ủ duy trì“. Nên sử dụng CL thâm G N A nhập thị trường và phát triển SP. À H N VII VIII IX - Các ô VI, VIII, IX: "thu hoạch và loại trừ". Các công ty thành đạt có Thấp thể đạt được tổ hợp kinh doanh định vị trong hoặc xung quanh ô I trong mô thức IE. 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 34
  5. Mô thức chiến lược tổng hợp Sự tăng trưởng của thị trường Góc II Nhanh Góc I 1. Phát triển thị trường 1. Phát triển thị trường 2. Thâm nhập thị trường 2. Thâm nhập thị trường 3. Phát triển sản phẩm 3. Phát triển sản phẩm 4. Kết hợp theo chiều ngang 4. Liên kết trước 5. Loại bỏ 5. Liên kết sau 6. Giải thể 6. Liên kết chiều ngang 7. Đa dạng hóa tập trung Vị trí Yêú cạnh tranh Mạnh Góc III Góc IV 1. Rút bớt các hđộng KD 1. Đa dạng hóa tập trung 2. Đa dạng hóa tập trung 2. Đa dạng hóa chiều ngang 3. Đa dạng hóa chiều ngang 3. Đa dạng hóa liên kết 4. Đa dạng hóa liên kết 4. Liên doanh 5. Loại bỏ 6. Giải thể Chậm 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 35
  6. 5.3.3. Giai đoạn quyết định Giai đoạn 3: Ma trận lượng hóa Giai đoạn quyết định kế hoạch chiến lược  Các công cụ sử dụng cho quy trình này có thể áp dụng cho tất cả các quy mô và loại hình tổ chức;  Giúp các chiến lược gia xác định, đánh giá và chọn lựa chiến lược. 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 36
  7. Mô thức lượng hóa kế hoạch chiến lược (QSPM)  Bước 1: Liệt kết các cơ hội/ đe doạ bên ngoài chính và các điểm mạnh/ yếu bên trong vào cột bên trái của QSPM.  Bước 2: Xác định thang điểm cho mỗi yếu tố thành công cơ bản bên trong và bên ngoài.  Bước 3: Xem xét lại các mô thức trong giai đoạn 2 và xác định các chiến lược thay thế mà công ty nên quan tâm thực hiện.  Bước 4: Xác định điểm số cho tính hấp dẫn.  Bước 5: Tính điểm tổng cộng của tổng điểm tính hấp dẫn. 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 37
  8. Mô thức lượng hóa kế hoạch chiến lược Các lựa chọn chiến lược Thang Nhân tố cơ bản điểm Chiến lược Chiến lược Chiến lược 1 2 3 Các nhân tố bên trong: Quản lý Marketing Tài chính/ Kế toán Sản xuất/ Điều hành Nghiên cứu và phát triển Hệ thống thông tin Các nhân tố bên ngoài Kinh tế Chính trị/Luật pháp/Chính phủ Xã hội/Văn hoá/Nhân khẩu Công nghệ Cạnh tranh Các nhân tố bên trong Các nhân tố bên ngoài (Khả năng phản ứng của công ty) 1 = yếu 1 = nghèo nàn 2 = hơi yếu 2 = trung bình 3 = hơi mạnh 3 = trên trung bình 4 = tốt nhất 4 = mạnh nhất 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 38
  9. Thank you for your attention ! 17/04/2011 BM Quản trị chiến lược 39