Bài giảng Quản trị chiến lược - Nguyễn Phương Linh

pdf 52 trang hapham 2470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị chiến lược - Nguyễn Phương Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_nguyen_phuong_linh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị chiến lược - Nguyễn Phương Linh

  1. E-MARKETING Học ph ầ n: Marketing Thươ ng M ạ i Đi ệ n T ử Số tín ch ỉ : 03 Giáo viên giả ng d ạ y: Nguy ễ n Ph ươ ng Linh Bộ môn: Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c 1
  2. Tài liệ u tham kh ả o . [1] E-Marketing – Strauss, El-Anssary &Frost (2003); Prentice Hall Publishing, 3rd edition . [2] Internet Marketing: Intergrating online and offline strategy – Marry Low Roberts (2002); McGraw-Hill Publishing . [3] Electronic Marketing: Intergrating electronic resources into the marketing process – Joel Reedy, Shara Schullo, Kenneth Jimmerman, Dryden (2002); Harcourt College Publisher . [4] Marketing thươ ng m ạ i đi ệ n t ử - Nguyễ n Bách Khoa (2003); NXB Thố ng Kê – Hà N ộ i Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 2
  3. Nộ i dung môn h ọ c:  Chươ ng 1: T ổ ng quan v ề Marketing th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử  Chươ ng 2: Hành vi khách hàng đi ệ n t ử  Chươ ng 3: Qu ả n tr ị tri th ứ c Marketing đi ệ n t ử  Chươ ng 4: Chi ế n l ượ c đ ị nh v ị và ho ạ ch đ ị nh Marketing đi ệ n t ử  Chươ ng 5: Qu ả n tr ị chào hàng và đ ị nh giá trong th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử  Chươ ng 6: Qu ả n tr ị xúc ti ế n th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử  Chươ ng 7: Qu ả n tr ị phân ph ố i trong th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử  Chươ ng 8: Ki ể m tra và đánh giá ch ươ ng trình marketing th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử  Chươ ng 9: Th ự c hành và th ả o lu ậ n Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 3
  4. Đánh giá kế t qu ả h ọ c ph ầ n theo quá trình: Điể m thành ph ầ n Trọ ng s ố Điể m chuyên c ầ n 0.1 Vắ ng 0-10% Tố i đa 10 đ Vắ ng 10-20% Tố i đa 8 đ Vắ ng 20-30% Tố i đa 6 đ Vắ ng 30-40% Tố i đa 4 đ Vắ ng >40% 0 đ (Ko đủ ĐKDT) Điể m th ự c hành 0.3 Kiể m tra 0.1 Bài tậ p 0.1 Thả o lu ậ n 0.1 Điể m thi h ế t h ọ c ph ầ n 0.6 Thi viế t 2 câu h ỏ i d ạ ng t ự lu ậ n (120 phút) Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 4
  5. E-MARKETING Chương 1 Tổ ng quan v ề Marketing Th ươ ng M ạ i Đi ệ n T ử 5
  6. Mụ c đích c ủ a ch ươ ng h ọ c:  Nắ m b ắ t n ề n t ả ng, hi ệ n tr ạ ng và ti ề m năng c ủ a Marketing thươ ng m ạ i đi ệ n t ử  Phân tích sự ả nh h ưở ng c ủ a các nhân t ố pháp lu ậ t, công nghệ t ớ i Marketing th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 6
  7. Sự xu ấ t hi ệ n c ủ a emarketing  Trang web nào đã thu hút 150 triệ u l ượ t truy c ậ p/1 ngày? S ử d ụ ng 74 ngôn ngữ ; có doanh thu 6.140 t ỷ USD vào năm 2005, 5.39 t ỷ USD vào quý I năm 2008 và là 1 trong 15 website đượ c truy c ậ p nhiề u nh ấ t? Google.com Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 7
  8. Sự xu ấ t hi ệ n c ủ a emarketing Google.com  Gia nhậ p th ị tr ườ ng 1998 (Larry Page&Sergey Brin) khi các công c ụ tìm kiế m khác đã đ ượ c xây d ự ng tr ướ c và đã có t ậ p KH trung thành.  Đế n 8/2008, Google tr ở thành công c ụ tìm ki ế m đ ượ c yêu thích nhấ t t ạ i M ỹ , chi ế m 63% th ị ph ầ n, so v ớ i Yahoo (19,6%) và Microsoft (8,3%) Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 8
  9. Nguyên nhân thành công củ a Google  ủ Công nghệ t ố t v ớ i chi phí th ấ p Google có thể l ư u tr ữ d ữ li ệ u g ấ p 8 l ầ n các đ ố i th ủ khác mà chi phí vẫ n nh ư cũ  ư Đư a ra nh ữ ng chi ếượ n l c tìm ki ế m m ớượảế i đ c c i ti n Kế t qu ả tìm ki ế m d ự a trên t ừ khóa Đặ c bi ệ t, d ự a trên m ứ c đ ộ ph ổ bi ế n (kh ả năng đo l ườ ng đ ượ c, khả năng chia tách trong t ừ ng ph ầ n, s ố l ượ ng c ủ a website có đườ ng link đ ế n m ỗ i ph ầ n c ủ a webpage )  ủ Đặ t tr ọ ng tâm vào khách hàng Sử d ụ ng bi ể u đ ồ đ ơ n gi ả n Không cho phép đặ t qu ả ng cáo trên trang ch ủ Chỉ dùng banner qu ả ng cáo không có đ ồ h ọ a Kế t qu ả tìm ki ế m đ ượ c download nhanh và d ễ đ ọ c h ơ n Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 9
  10. Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 10
  11. Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 11
  12. Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 12
  13. Kinh nghiệ m rút ra t ừ câu chuyệ n Google  Thị tr ườ ng luôn m ở r ộ ng c ử a vớ i nh ữ ng s ả n ph ẩ m m ớ i, mang tính sáng tạ o và mang l ạ i giá tr ị cho KH  Khách hàng luôn đặ t ni ề m tin vào nh ữ ng th ươ ng hi ệ u t ố t  Nhữ ng chiế n l ượ c marketing đượ c chu ẩ n b ị chu đáo s ẽ giúp ngườ i gia nh ậớ p m i tìm đ ượỗứ c ch đ ng trên th ịườ tr ng Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 13
  14. Nộ i dung  1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a marketing TMĐT  1.2 Mô hình mố i liên h ệ t ươ ng quan gi ữ a marketing TMĐT và chiế n l ượ c chung c ủ a DN  1.3 Điề u ki ệ n áp d ụ ng marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n marketing TMĐT  1.5 Sự c ầ n thi ế t, n ộ i dung và các ph ươ ng pháp nghiên cứ u môn h ọ c Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 14
  15. 1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a Marketing TMĐT  1.1.1 Khái niệ m kinh doanh đi ệ n t ử , marketing đi ệ n t ử  1.1.2 Đặ c đi ể m riêng bi ệ t c ủ a marketing đi ệ n t ử  1.1.3 Lợ i ích c ủ a marketing đi ệ n t ử Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 15
  16. a, Kinh doanh điệ n t ử :  Kinh doanh truyề n th ố ng là gì?  Kinh doanh điệ n t ử (Theo IBM + Gartner Group): quá trình tố i ưu hoá liên t ụ c các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a DN thông qua việ c s ử d ụ ng công nghệ s ố hoá nhằ m thu hút và l ư u gi ữ khách hàng và các nhân vậ t có liên quan t ớ i DN  Bao gồ m: truy ề n thông k ỹ thu ậ t s ố , th ươ ng m ạ i đi ệ n t ử , chươ ng trình nghiên c ứ u kh ả o sát tr ự c tuy ế n .  Công nghệ s ố hoá: cho phép l ư u tr ữ và truy ề n s ố li ệ u d ướ i dạ ng s ố hoá Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 16
  17. b, Marketing điệ n t ử :  Marketing truyề n th ố ng (Philip Kotler): Là mộ t d ạ ng ho ạ t đ ộ ng c ủ a con ngườ i nh ằ m tho ả mãn nhu c ầ u và mong mu ố n thông qua trao đ ổ i  Marketing điệ n t ử : Philip Kotler: Marketing điệ n t ử là quá trình l ậ p k ế ho ạ ch v ề s ả n ph ẩ m, giá, phân phố i và xúc ti ế n đ ố i v ớ i s ả n ph ẩ m, d ị ch v ụ và ý t ưở ng đ ể đáp ứ ng nhu c ầ u c ủ a tổ ch ứ c và cá nhân dự a trên các ph ươ ng ti ệ n đi ệ n t ử và Internet Strauss: Marketing điệ n t ử là sự ứ ng d ụ ng hàng lo ạ t nh ữ ng CNTT cho việ c: – Chuyể n đ ổ i chi ế n l ượ c marketing nh ằ m gia tăng giá tr ị khách hàng thông qua nh ữ ng chiếượ n l c phân đo ạụ n, m c tiêu, khác bi ệ t hoá và đ ịịệảơ nh v hi u qu h n – Lậếạ p k ho ch và th ự c thi các ch ươ ng trình v ề sp, phân ph ố i, giá và xúc ti ếươ n th ng mạ i hi ệ u qu ả h ơ n – Tạữươứổớ o ra nh ng ph ng th c trao đ i m i giúp tho ả mãn nhu c ầụủ u và m c tiêu c a khách hàng là ngườ i tiêu dùng cu ố i cùng và khách hàng là t ổ ch ứ c – Marketing nâng cao tính hiệ u qu ả các ch ứ c năng marketing truy ề n th ố ng trên c ơ s ở ứ ng dụ ng CNTT Kế t qu ả : nh ữ ng mô hình KD m ớ i t ạ o nên giá tr ị khách hàng và / ho ặ c tăng l ợ i nhuậ n cho DN Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 17
  18. b, Marketing điệ n t ử :  Bả n ch ấ t c ủ a marketing đi ệ n t ử : Thoả mãn nhu c ầ u khách hàng Phươ ng ti ệ n th ự c hi ệ n Marketing đi ệ n t ử : Internet Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 18
  19. 1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a Marketing TMĐT  1.1.1 Khái niệ m kinh doanh đi ệ n t ử , marketing đi ệ n t ử  1.1.2 Đặ c đi ể m riêng bi ệ t c ủ a marketing đi ệ n t ử  1.1.3 Lợ i ích c ủ a marketing đi ệ n t ử Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 19
  20. 1.1.2 Đặ c đi ể m riêng bi ệ t c ủ a Marketing đi ệ n t ử  Khả năng t ươ ng tác cao  Phạ m vi ho ạ t đ ộ ng không gi ớ i h ạ n  Tố c đ ộ giao d ị ch cao  Liên tụ c 24/7  Đa dạ ng hoá s ả n ph ẩ m Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 20
  21. 1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a Marketing TMĐT  1.1.1 Khái niệ m kinh doanh đi ệ n t ử , marketing đi ệ n t ử  1.1.2 Đặ c đi ể m riêng bi ệ t c ủ a marketing đi ệ n t ử  1.1.3 Lợ i ích c ủ a marketing đi ệ n t ử Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 21
  22. Đố i v ớ i doanh nghi ệ p:  Giả m th ờ i gian và chi phí ho ạ t đ ộ ng  Cơ h ộ i kinh doanh cho DN v ừ a & nh ỏ  Đáp ứ ng nhu c ầ u c ộ ng đ ồ ng ng ườ i tiêu dùng r ộ ng l ớ n, đ ồ ng thờ i “cá nhân hoá” sp đ ế n tay khách hàng (MKT one to one) Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 22
  23. Đố i v ớ i khách hàng:  Nâng cao khả năng l ự a ch ọ n s ả n ph ẩ m, d ị ch v ụ  Tính thuậ n ti ệ n trong mua s ắ m  Tiế t ki ệ m th ờ i gian và chi phí đi l ạ i Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 23
  24. Nộ i dung  1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a marketing TMĐT  1.2 Mô hình mố i liên h ệ t ươ ng quan gi ữ a marketing TMĐT và chiế n l ượ c chung c ủ a DN  1.3 Điề u ki ệ n áp d ụ ng marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n marketing TMĐT  1.5 Sự c ầ n thi ế t, n ộ i dung và các ph ươ ng pháp nghiên cứ u môn h ọ c Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 24
  25. Mô hình mố i liên h ệ t ươ ng quan gi ữ a MKT TMĐT và chiế n l ượ c chung c ủ a DN: mô hình ESP Kế ho ạ ch hóa ngân sách MKT đi ệ n t ử MT văn hóa –xã hộ i MT công nghệ Internet E MT kinh tế MT chính trị - lu ậ t pháp Nhân tố khác Thị tr ường SWOT Mô hình/ Kế ho ạ ch marketing đi ệ n t ử chiế n l ượ c S kinh doanh Chiế n l ượ c Thự c thi MKT đi ệ n t ử điệ n t ử MKT điệ n t ử hỗ n h ợ p / CRM P Ma trậ n đo lườ ng, đánh giá - - Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 25
  26. Nộ i dung  1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a marketing TMĐT  1.2 Mô hình mố i liên h ệ t ươ ng quan gi ữ a marketing TMĐT và chiế n l ượ c chung c ủ a DN  1.3 Điề u ki ệ n áp d ụ ng marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n marketing TMĐT  1.5 Sự c ầ n thi ế t, n ộ i dung và các ph ươ ng pháp nghiên cứ u môn h ọ c Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 26
  27. 1.3 Điề u ki ệ n áp d ụ ng e-marketing  Điề u ki ệ n chung: Cơ s ở v ậ t ch ấ t k ỹ thu ậ t Điề u ki ệ n pháp lý Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 27
  28. 1.3 Điề u ki ệ n áp d ụ ng e-marketing  Điề u ki ệ n riêng Thị tr ườ ng – Nhậ n th ứ c c ủ a KH: % ng ườ i s ử d ụ ng và ch ấ p nh ậ n internet – Trong B2B: các tổ ch ứ c ph ố i h ợ p v ớ i nhau – Trong B2C: KH có các điề u ki ệ n ti ế p c ậ n internet Doanh nghiệ p – Nhậ n th ứ c c ủ a các t ổ ch ứ c: internet li ệ u có là ph ươ ng ti ệ n thông tin chiế n l ượ c? L ợ i ích c ủ a internet đ ố i v ớ i DN? Môi trườ ng kinh doanh – Sự phát tri ể n c ủ a các mô hình TMĐT: B2B, B2C, C2C – Sự phát tri ể n các ứ ng d ụ ng marketing trên internet: nghiên cứ u th ị tr ườ ng, phát tri ể n Sp m ớ i, phân ph ố i, xúc ti ế n TM Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 28
  29. Các hoạ t đ ộ ng ch ủ y ế u c ủ a MKT trong TMĐT  Dị ch v ụ khách hàng  Phát triể n s ả n ph ẩ m m ớ i  Xây dự ng th ươ ng hi ệ u  Đị nh v ị s ả n ph ẩ m trên Internet  Phân phố i qua m ạ ng  MKT quố c t ế : h ộ i ch ợ , tri ể n lãm, tâm đi ể m th ươ ng m ạ i, sàn giao dị ch  Nghiên cứ u th ị tr ườ ng  Marketing lan truyề n  Xúc tiế n th ươ ng m ạ i qua m ạ ng Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 29
  30. Công ty nào có thể áp d ụ ng e-marketing?  Công ty kinh doanh truyề n th ố ng (brick and mortar Com) Nghiên cứ u th ị tr ườ ng qua internet Sử d ụ ng internet nh ư 1 công c ụ truy ề n thông e-marketing bổ tr ợ cho marketing truy ề n th ố ng  Công ty TMĐT (Virtual Com) Sử d ụ ng t ấ t c ả các tính năng c ủ a internet cho hđ ộ ng marketing e-marketing là chính, marketing truyề n th ố ng b ổ tr ợ e- marketing  Công ty kinh doanh kế t h ợ p TMĐT và truy ề n th ố ng (Click and mortar Com) K t h p marketing truy n th ng và e-marketing ế ợBộ môn Qu ả n tr ị chi ế n ềl ượ c – ốKhoa TMĐT 30
  31. Nộ i dung  1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a marketing TMĐT  1.2 Mô hình mố i liên h ệ t ươ ng quan gi ữ a marketing TMĐT và chiế n l ượ c chung c ủ a DN  1.3 Điề u ki ệ n áp d ụ ng marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n marketing TMĐT  1.5 Sự c ầ n thi ế t, n ộ i dung và các ph ươ ng pháp nghiên cứ u môn h ọ c Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 31
  32. 1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n MKT TMĐT  1.4.1 Các nhân tố lu ậ t pháp  1.4.2 Các nhân tố công ngh ệ  1.4.3 Các nhân tố v ề th ị tr ườ ng kinh doanh đi ệ n t ử Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 32
  33. 1.4.1 Nhân tố lu ậ t pháp  Hệ th ố ng văn bả n pháp lu ậ t đi ề u ch ỉ nh ho ạ t đ ộ ng MKT TMĐT: Luậ t Giao d ị ch TMĐT (1/3/2006) Luậ t công ngh ệ thông tin (1/1/2007) Hệ th ố ng các ngh ị đ ị nh h ướ ng d ẫ n thi hành lu ậ t – Quá trình xây dự ng và ban hành còn r ấ t ch ậ m  Ảnh h ưở ng c ủ a lu ậ t pháp t ớ i MKT TMĐT Hoạ t đ ộ ng bí m ậ t và riêng t ư Bả o v ệ tài s ả n s ố hoá Chiế m d ụ ng tài s ả n cá nhân Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 33
  34. 1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n MKT TMĐT  1.4.1 Các nhân tố lu ậ t pháp  1.4.2 Các nhân tố công ngh ệ  1.4.3 Các nhân tố v ề th ị tr ườ ng kinh doanh đi ệ n t ử Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 34
  35. 1.4.2 Nhân tố công ngh ệ  Các yế u t ố k ỹ thu ậ t công ngh ệ trong TMĐT: Đườ ng truy ề n Tích hợ p các ph ươ ng ti ệ n truy ề n thông đa ph ươ ng ti ệ n t ố c đ ộ cao Sự phát tri ể n c ủ a các h ệ th ố ng ph ầ n m ề m  Ảnh h ưở ng c ủ a công ngh ệ t ớ i MKT TMĐT Giả m chi phí ho ạ t đ ộ ng: chi phí thuê nhân viên và công vi ệ c giấ y t ờ Tăng chi phí đầ u t ư : ứ ng d ụ ng CNTT m ớ i Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 35
  36. 1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n MKT TMĐT  1.4.1 Các nhân tố lu ậ t pháp  1.4.2 Các nhân tố công ngh ệ  1.4.3 Các nhân tố v ề th ị tr ườ ng kinh doanh đi ệ n t ử Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 36
  37. 1.4.3 Các nhân tố v ề th ị tr ườ ng kinh doanh đi ệ n t ử  Thị tr ườ ng doanh nghi ệ p  Thị tr ườ ng ng ườ i tiêu dùng  Thị tr ườ ng chính ph ủ Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 37
  38. Vớ i doanh nghi ệ p Vớ i khách hàng Vớ i chính ph ủ Xuấ t phát đi ể m t ừ DN vớ i DN (B2B) DN vớ i ng ườ i tiêu DN vớ i chính ph ủ DN www.ecvn.gov.vn dùng (B2C) (B2G) www.vnemart.com www.golmart.com.vn www.ssc. wa.gov.au Xuấ t phát t ừ ng ườ i Ngườ i tiêu dùng v ớ i Ngườ i tiêu dùng v ớ i Ngườ i tiêu dùng v ớ i tiêu dùng DN (C2B) ngườ i tiêu dùng chính phủ (C2G) www.bbb.org (C2C) www.goworks.com www.chodientu.com www.1001shoppings.com Xuấ t phát t ừ chính Chính phủ v ớ i DN Chính phủ v ớ i ng ườ i Chính phủ v ớ i chính phủ (G2B) tiêu dùng (G2C) phủ (G2G) www.sba.gov www.state.ca.us www.govonesolutions.com Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 38
  39. Nhân tố v ề th ị tr ườ ng doanh nghi ệ p  Tỷ l ệ t ươ ng quan các DN k ế t n ố i Internet cao  Gồ m các m ạ ng l ướ i t ươ ng x ứ ng, cho phép chia s ẻ thông tin và cơ s ở d ữ li ệ u  Cạ nh tranh gay g ắ t do toàn c ầ u hoá và v ấ n đ ề phá v ỡ biên giớ i gi ữ a các qu ố c gia  Thay đổ i toàn b ộ c ấ u trúc chu ỗ i cung ứ ng  Thoả mãn nhu c ầ u c ủ a khách hàng ngo ạ i tuy ế n và tr ự c tuyế n?  Tổ ch ứ c và t ậ p h ợ p thông tin thành tri th ứ c? Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 39
  40. 1.4.3 Các nhân tố v ề th ị tr ườ ng kinh doanh đi ệ n t ử  Thị tr ườ ng doanh nghi ệ p  Thị tr ườ ng ng ườ i tiêu dùng  Thị tr ườ ng chính ph ủ Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 40
  41. Nhân tố v ề th ị tr ườ ng ng ườ i tiêu dùng  Số l ượ ng ng ườ i tiêu dùng s ử d ụ ng và ch ấ p nh ậ n Internet gia tăng  Vấ n đ ề b ả o m ậ t và cá nhân hoá thông tin  Dị ch v ụ khách hàng t ố t  Vấ n đ ề xâm ph ạ m t ự do cá nhân trên m ạ ng: spam, ti ế t l ộ thông tin cá nhân .  Rút ngắ n th ờ i gian ph ả n h ồ i gi ữ a DN – khách hàng Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 41
  42. 1.4.3 Các nhân tố v ề th ị tr ườ ng kinh doanh đi ệ n t ử  Thị tr ườ ng doanh nghi ệ p  Thị tr ườ ng ng ườ i tiêu dùng  Thị tr ườ ng chính ph ủ Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 42
  43. Nhân tố v ề th ị tr ườ ng chính ph ủ  Giả i quy ế t quan h ệ t ươ ng tác v ề thông tin gi ữ a 3 ch ủ th ể : chính phủ , DN và dân chúng – G2G, G2B, G2C  G2G: trao đổ i, chia s ẻ d ữ li ệ u, gi ả m chi phí và th ờ i gian h ộ i họ p không c ầ n thi ế t  G2B: thị tr ườ ng mua đ ộ c quy ề n; mua s ắ m hàng hoá công, đấ u th ầ u d ự án chi tiêu công, đăng ký kinh doanh, c ấ p phép đầ u t ư .  G2C: dị ch v ụ công - c ấ p gi ấ y t ờ cá nh ậ n, ch ứ ng ch ỉ , đóng & hoàn thuế thu nh ậ p; giao l ư u, đ ố i tho ạ i, tr ả l ờ i tr ự c tuy ế n c ủ a chính phủ . Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 43
  44. Nộ i dung  1.1 Khái niệ m, đ ặ c đi ể m và l ợ i ích c ủ a marketing TMĐT  1.2 Mô hình mố i liên h ệ t ươ ng quan gi ữ a marketing TMĐT và chiế n l ượ c chung c ủ a DN  1.3 Điề u ki ệ n áp d ụ ng marketing TMĐT  1.4 Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n marketing TMĐT  1.5 Sự c ầ n thi ế t, n ộ i dung, và ph ươ ng pháp nghiên cứ u môn h ọ c Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 44
  45. 1.5 Sự c ầ n thi ế t, đ ố i t ượ ng, n ộ i dung và ph ươ ng pháp nghiên cứ u môn h ọ c  1.5.1 Sự c ầ n thi ế t và đ ố i t ượ ng môn h ọ c  1.5.2 Nộ i dung và ph ươ ng pháp nghiên c ứ u môn h ọ c Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 45
  46. 1.5.1 Sự c ầ n thi ế t và đ ố i t ượ ng môn h ọ c:  Sự c ầ n thi ế t: Là môn họ c chuyên ngành cho sv TMĐT, b ổ tr ợ cho m ộ t s ố chuyên ngành khác như Marketing TM, TMQT, . Cung cấ p nh ữ ng ki ế n th ứ c c ơ b ả n, h ệ th ố ng v ề lý lu ậ n Marketing TMĐT Gợ i m ở và k ế t n ố i ki ế n th ứ c kinh doanh t ừ các môn h ọ c khác Tạ o l ậ p năng l ự c phân tích ho ạ t đ ộ ng Marketing TMĐT: ho ạ ch đị nh và tri ể n khai chi ế n l ượ c Marketing TMĐT Nâng cao tư duy kinh t ế m ớ i t ư duy kinh doanh th ự c t ế Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 46
  47. 1.5.1 Sự c ầ n thi ế t và đ ố i t ượ ng môn h ọ c:  Đố i t ượ ng môn h ọ c: Các yế u t ố liên quan đ ế n quá trình qu ả n tr ị Marketing TMĐT và bả n thân các ho ạ t đ ộ ng c ủ a quá trình này Nghiên cứ u môi tr ườ ng, th ị tr ườ ng và đ ặ c đi ể m c ủ a DN đư a ra kế t ho ạ ch và chi ế n l ượ c Marketing TMĐT h ợ p lý Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 47
  48. 1.5 Sự c ầ n thi ế t, đ ố i t ượ ng, n ộ i dung và ph ươ ng pháp nghiên cứ u môn h ọ c  1.5.1 Sự c ầ n thi ế t và đ ố i t ượ ng môn h ọ c  1.5.2 Nộ i dung và ph ươ ng pháp nghiên c ứ u môn h ọ c Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 48
  49. 1.5.2 Nộ i dung và ph ươ ng pháp nghiên c ứ u: Nộ i dung môn h ọ c:  Chươ ng 1: T ổ ng quan v ề Marketing TMĐT  Chươ ng 2: Hành vi khách hàng đi ệ n t ử  Chươ ng 3: Qu ả n tr ị tri th ứ c Marketing TMĐT  Chươ ng 4: Đ ị nh v ị và các chi ế n l ượ c Marketing TMĐT  Chươ ng 5: Ho ạ ch đ ị nh Marketing TMĐT  Chươ ng 6: Qu ả n tr ị chào hàng và đ ị nh giá trong TMĐT  Chươ ng 7: Qu ả n tr ị xúc ti ế n TMĐT  Chươ ng 8: Qu ả n tr ị phân ph ố i trong TMĐT  Chươ ng 9: Th ự c hành và th ả o lu ậ n Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 49
  50. 1.5.2 Nộ i dung và ph ươ ng pháp nghiên c ứ u: Phươ ng pháp nghiên c ứ u:  Phươ ng pháp ti ế p c ậ n h ệ th ố ng, logic và l ị ch s ử  Phươ ng pháp ti ế p c ậ n th ự c t ế và các v ấ n đ ề lý lu ậ n  Phươ ng pháp t ư duy kinh t ế m ớ i – ph ươ ng pháp hi ệ u qu ả t ố i đa Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 50
  51. Thả o lu ậ n  Thự c tr ạ ng ứ ng d ụ ng e-MKT ở VN? Các doanh nghi ệ p VN đã thự c s ự s ẵ n sàng v ớ i ph ươ ng th ứ c Marketing m ớ i này?  Dự a vào mô hình “M ố i liên h ệ t ươ ng quan gi ữ a e-MKT v ớ i chiế n l ượ c chung c ủ a DN”, hãy cho bi ế t chi ế n l ượ c MKT TMĐT ở m ộ t website mà anh (ch ị ) bi ế t? Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 51
  52. Bộ môn Qu ả n tr ị chi ế n l ượ c – Khoa TMĐT 52