Bài giảng Quản trị dịch vụ khách sạn du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm du lịch

pdf 42 trang hapham 3851
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị dịch vụ khách sạn du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm du lịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_dich_vu_khach_san_du_lich_chuong_2_chien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị dịch vụ khách sạn du lịch - Chương 2: Chiến lược, quy hoạch phát triển điểm du lịch

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA KHÁCH SẠN - DU LỊCH Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL CHƯƠNGDHTM_TMU 2. CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH 67
  2. NỘI DUNG 2.1. ChiếnDHTM_TMU lƣợc phát triển điểm đến du lịch 1 2.1.1. Khái quát chiến lược phát triển ĐĐDL 2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích môi trường ĐĐDL 2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch 2 2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL 2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL 2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL 2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL
  3. 2.1. Chiến lƣợc phát triển điểm đến du lịch 2.1.1. Khái DHTM_TMUquát chiến lược phát triển ĐĐDL 2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 2.1.3. Sử dụng Ma trận SWOT trong phân tích môi trường ĐĐDL
  4. 2.1.1. Khái quát chiến lƣợc phát triển ĐĐDL Chiến lƣợc phát triển ĐĐDL Là một tập hợp của các chuỗi hoạt động được thiết kế nhằm tạo ra ĐĐDL có lợi thế cạnh tranh bền vững. Là tổng thể các lựa chọn có gắn bó với nhauDHTM_TMU và các biệp pháp nhằm thực hiện mục tiêu tạo ra ĐĐDL có lợi thế cạnh tranh bền vững.  Đặc trƣng  Vai trò  Yêu cầu Lợi thế cạnh tranh bền vững trải nghiệm hấp dẫn và giá trị tốt nhất
  5. 2.1.2. Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL Xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDLlà việc xác định tầm nhìn, mục tiêu và định hướng phát triển về thị trường, sảnDHTM_TMU phẩm và chất lượng các vấn đề liên quan khác của ĐĐDL. Đối tƣợng tham gia xây dựng chiến lƣợc Mục tiêu phát triển ĐĐDL Định hƣớng phát triển ĐĐDL Quan điểm phát triển ĐĐDL Căn cứ xây dựng chiến lƣợc phát triển ĐĐDL
  6. 2.1.2. Xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL  Mô hình xây dựng chiến lƣợc phát triển điểm đến DL DHTM_TMU Thiết kế Đánh giá tình hình khung chiến lƣợc Chiến lƣợc phát triên điểm đến du lịch Sắp xếp tổ chức Xây dựng kế hoạch và quản lý thực hiện thực hiện
  7. (1). Đánh giá tình hình MĐ: Nhận định chính xác về năng lực cạnh tranh của ĐĐ. ND:  Đánh giá môi trườngDHTM_TMU vĩ mô  Phân tích và đánh giá thị trường DL  Kiểm định và đánh giá tài nguyên DL và DV DL  Đánh giá CSHT và các DV hỗ trợ trong chuỗi giá trị DL.  Phân tích và đánh giá cơ cấu ngành DV và sự cạnh tranh theo PP chuẩn đối sánh và so sánh với đối thủ cạnh tranh.  Đánh giá những thách thức, khoảng trống, cơ hội và đòn bẩy phát triển DL. 73
  8. (2) Thiết kế khung chiến lược phát triển ĐĐDL  Cơ sở thiết kế khung CLPT ĐĐ  Các chiến lược chính để đạt được các mục đích  Đánh giá cácDHTM_TMU yếu tố thành công và năng lực của ĐĐ  n c marketing Các Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch chiến  n c t n thương hiệu  n c xúc tiến lƣợc  n c phát triển nguồn nhân lực chính  n c đầu tư phát triển du lịch  n c chất lượng dịch vụ  n c phát triển du lịch theo lãnh thổ
  9. (3) Xây dựng kế hoạch thực hiện Yêu cầu: tính tổng hợp và dài hạn; cụ thể Nội dung: Chương trìnhDHTM_TMU phát triển và kế hoạch thực hiện: –Phân vùng không gian tuyến, điểm DL –CSHT và hệ thống thông tin DL, –Phát triển và xây dựng gói sản phẩm mới, –Xúc tiến đầu tư –Phát triển và nâng cao trình độ nguồn nhân lực, –Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, –Hỗ trợ CSHT và DV; –An toàn và an ninh CT tiếp thị DL và kế hoạch t/h hỗ trợ thương hiệu: Tiếp thị tổng hợp: gói sản phẩm, các kênh phân phối và các hoạt động xúc tiến
  10. (4) Sắp xếp tổ chức và quản l{ thực hiện Mục Đích . Chỉ ra cách thức tổ chức để đạt được mục đích chiến lược; Đo lườngDHTM_TMU sự thành công. Nội Dung . Bố trí hệ thống tổ chức phù hợp với việc quản lý và triển khai hoạt động DL trong tương lai tại ĐĐ . Xác định các cơ chế giám sát và đánh giá để đo lường và đánh giá hiệu suất chiến lược, cơ chế hợp tác Yêu cầu -Phải đánh giá được tác động của chiến lược theo sự ưu tiên về các phương diện khác nhau 76
  11. 2.1.3. SD ma trận SWOT phân tích môi trƣờng ĐĐDL Điểm mạnh Điểm yếu Những điều kiện thuận lợi Khó tiếp cận (giao thông, thủ tục) Kế hoạch và t/h quản lý thích hợp CSHT DL không tốt Phân phối lợi ích củaDHTM_TMU DL thông qua Hạn chế thông tin thị trường kinh nghiệm phát triển các CT (DL Nguồn nhân lực du lịch cộng đồng, DL nông thôn, ). . Mang tính biểu tượng đặc trưng – dễ nhận biết - tạo động lực mới đến với điểm đến Cơ hội Thách thức -Quan điểm c.sách phát triển DL -Môi trường: bão, lũ, dịch bệnh, AN - Sự thu hút, hấp dẫn đối với KH về - - Tăng trưởng DL, PT công nghệ - Sức ép cạnh tranh ngày càng tăng - Nguồn nhân lực dồi dào - Mối đe dọa của các điểm đến mới - Tiện nghi đầy đủ, DV đa dạng - Sức mạnh của nhà cung cấp chi -Thu hút vốn đầu tư để PT phối giá, CL và sự đa dạng DV của -Thị trường mới nổi. ĐĐ - Quan hệ với đối tác Marketing Sức mạnh của khách hàng: sự thay Kinh nghiệm các điểm đến khác. đổi nhu cầu DL
  12. 2.2. Quy hoạch phát triển điểm đến du lịch 2.2.1. KháiDHTM_TMU quát chung về quy hoạch ĐĐDL 2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL 2.2.3. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL 2.2.4. Quy trình quy hoạch ĐĐDL
  13. 2.2.1. Khái quát chung về quy hoạch PT ĐĐDL .DHTM_TMUKhái niệm . Đặc điểm . Sự cần thiết . Khung pháp lý . Phương pháp tiếp cận . Cấp độ . Loại hình . Các bên tham gia 79
  14. Khái niệm quy hoạch PT DL  Sự thể hiện tầm nhìn và bố trí CLPTDL về thời gian và không gian lãnh thổ  Xây dựng khungDHTM_TMU vĩ mô và lựa chọn các giải pháp chủ động hướng tới mục tiêu chiến lược phát triển DL  Xây dựng kế hoạch phát triển DL cụ thể cho từng giai đoạn và tổ chức thực hiện kế hoạch trên cơ sở các giải pháp đã lựa chọn  Đánh giá và quản lý qúa trình thực hiện kế hoạch nhằm phát triển DL đạt kết qủa cao và bền vững. Chức năng: cụ thể hóa CLPTDL về thời gian, không gian và tổ chức 80
  15. Đặc điểm quy hoạch PT DL Là một qúa trình khép kín, các bên cùng làm việc để chia sẻ sự hiểu biết và DHTM_TMUý tưởng nhằm tạo ra một ĐĐDL bền vững • Một cấu trúc ra quyết định được thiết kế để kết nối DL với các ngành kinh tế khác và phát triển CSHT • Một cách tiếp cận chiến lược và định hướng mục tiêu hơn là phản ứng và phòng ngừa • Một cấu trúc xem xét những yếu tố đầu vào và tác động của hoạt động DL đến các lĩnh vực khác và cộng đồng • Một quá trình có mục đích rõ ràng và có cân nhắc kỹ lưỡng nhưng cũng linh hoạt để thích nghi với hoàn cảnh thay đổi • Một quá trình được hướng dẫn bởi các nguyên tắc của quản lý tốt. 81
  16. Sự cần thiết quy hoạch PT DL  Phương tiện để đạt được mục tiêu bảo vệ môi trường; bảo tồn văn hóa vàDHTM_TMU mang lại các lợi ích văn hóa-xã hội; duy trì các nguồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa trong quá trình phát triển; có thể tiếp thêm sinh lực cho các điểm đến DL phát triển kém.  Cần thiết để phát triển các cơ sở đào tạo chuyên ngành phục vụ cho nhu cầu giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực đặc biệt. 82
  17. Khung pháp lý, thể chế và chính sách - Hướng dẫn vềDHTM_TMU quy hoạch phát Tập hợp các triển DL của Tổ chức DL Thế giới văn bản pháp quy, các tài liệu - Luật DL hiện hành có liên quan - Chiến lược phát triển DL quốc gia đến quy hoạch phát triển DL - Quy hoạch phát triển DL quốc gia 83
  18. Phƣơng pháp tiếp cận quy hoạch PT DL  Tiếp cận toàn diện  Tiếp DHTM_TMUcận tích hợp  Tiếp cận môi trường và bền vững  Tiếp cận cộng đồng  Tiếp cận khả thi  Tiếp cận có hệ thống 84
  19. Cấp độ quy hoạch PT DL . Cấp quốcDHTM_TMU tế . Cấp quốc gia . Cấp vùng/miền . Cấp dưới vùng 85
  20. Quy hoạch PT DL cấp quốc tế Lĩnh vực liên Đối tƣợng tham gia quan - DV vận tải quốc Nhiều tổ chức và cơ quan quốc tế tế; DHTM_TMU- UNWTO và các ủy ban của tổ chức này trong - SL và lịch trình khu vực; các tour DL của - Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO); giữa các quốc gia; - Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA); - Sự PT của các - Hiệp hội DL Châu Á Thái Bình Dương (PATA); điểm tham quan, - - Tổ chức DL Vùng Caribe (CTO); CSVCKT và - Hội đồng DL Nam Thái Bình Dương (TCSP); CSHT DL - Tiểu ban về DL (SCOT) của Hiệp hội các quốc - Các chiến lược gia Đông Nam Á (ASEAN); hoạt động và các - Đơn vị phối hợp DL (TCU) của Hội nghị điều chương trình xúc phối phát triển khu vực Đông Nam châu Phi tiến DL tại các (SADC) quốc gia - Ủy ban DL của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD). 86
  21. Quy hoạch PT DL cấp quốc gia Lĩnh vực liên quan PP thực hiện • Chiến lược và chính sách quốc gia về PT DL; - Kế hoạch • CSVCKT và CSHT DL của quốc gia; phát triển • Các điểm thamDHTM_TMU quan DL quan trọng, các vùng ngắn hạn phát triển DL được lựa chọn, các điểm nhập - Các dự án. cảnh quốc tế, sản phẩm và dịch vụ DL; • SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và DV DL khác; • Các tuyến DL quan trọng trong nước và sự kết nối giữa các vùng; • Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu tư DL; • Chiến lược marketing và xúc tiến DL; • Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL; • Các tiêu chuẩn thiết kế và phát triển cơ sở DL; • Phân tích MT, KT và VH-XH. 87
  22. Quy hoạch PT DL cấp vùng Lĩnh vực liên quan PP thực hiện  Chính sách phát triển vùng; - Đặt trong  Điểm tiếp cận DHTM_TMUvùng, CSHT và DV GTVT; khuôn khổ  CSVCKT DL; của một  Loại hình và vị trí các điểm tham quan DL; chính sách  SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu trú và quốc gia và DV DL khác; có nội dung  Vị trí của các khu vực phát triển DL; cụ thể hơn  Các khía cạnh MT, KT và VH-XH và tác động cấp quốc của DL; gia.  Các chương trình giáo dục và đào tạo về DL ở cấp độ vùng;  Các kỹ thuật marketing và xúc tiến DL;  Các tổ chức, khung pháp lý và chính sách đầu tư DL. 88
  23. Quy hoạch PT DL cấp dƣới vùng Lĩnh vực liên quan PP thực hiện  Các điểm tham quan DL; Cụ thể hơn so  Cơ sở vật chấtDHTM_TMU kỹ thuật DL; với quy hoạch  SL, loại hạng và chất lượng cơ sở lưu phát triển DL trú và DV DL khác; cấp vùng nhưng  Điểm tiếp cận, CSHT và DV GTVT; không qúa chi tiết. 89
  24. Các loại hình quy hoạch PT DL Loại quy hoạch Áp dụng Yêu cầu Quy hoạch Các KV được dự kiến PT thành Tương đối chi tiết sử dụng đất khu DL, khu nghỉ mát, điểm DL Xem xét tính khả thi, đánh giá các tác động MT, VH-XH DHTM_TMUSD: Quy định phân vùng, kiến trúc cảnh quan và các tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật Quy hoạch Các địa điểm đang có quy Hiển thị trên bản đồ các vị trí thực tế địa điểm DL hoạch XD các tòa nhà riêng của các tòa nhà, khu vui chơi giải trí, :khách sạn, trung tâm TM và cơ đường phố, lối đi, bãi đậu xe, khu sở DVDL. vực cảnh quan Thiết kế cơ Thiết kế cácc KND, KS, NH, Thiết kế cảnh quan, kiểu dáng kiến sở DL điểm tham quan, các CS PV trúc, cơ sở hạ tầng và kỹ thuật khách DL tại công viên quốc gia và các cơ sở DL khác. Nghiên cứu Phát triển các loại hình DL đặc Được thực hiện dựa trên nhu cầu của quy hoạch biệt như DL y tế, DL mạo hiểm, khu vực DL thể thao Nghiên cứu tác động môi trường, văn đặc biệt về hóa-xã hội, kinh tế, DL Phân tích thị trường và các chương trình xúc tiến DL. 90
  25. Các loại quy hoạch phát triển DL ở Việt Nam Quy hoạch phátDHTM_TMU triển DL là quy hoạch ngành Gồm:  Quy hoạch tổng thể phát triển DL được lập cho phạm vi cả nước, vùng DL, địa bàn DL trọng điểm, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu DL quốc gia.  Quy hoạch cụ thể phát triển DL được lập cho các khu chức năng trong khu DL quốc gia, khu DL địa phương, điểm DL quốc gia có tài nguyên DL tự nhiên. Điều 17 của “Luật DL” 91
  26. Quy hoạch du lịch điểm đến DL các địa phƣơng Quy hoạch Tổng thể phát Tổng cục Du lịch DHTM_TMUtriển du lịch quốc gia Ban Điều phối Quy hoạch Du lịch phát triển du lịch vùng Tổ chức Quản lý điểm đến đa Sản Marketing Nguồn thành phần phẩm du điểm đến nhân lực lịch Địa phƣơng 1 Địa phƣơng 2 Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch từng địa phƣơng Địa phƣơng3 Địa phƣơng . 92
  27. DHTM_TMU
  28. 2.2.2. Nguyên tắc quy hoạch PT DL Nguyên tắc cơ bản 1. Phải cung cấpDHTM_TMU định hướng, khung kế hoạch phát triển và hoạt động phát triển DL; 2. Đảm bảo phát triển DL theo hướng bền vững; 3. Đảm bảo phát triển DL dài hạn và vì “lợi ích công cộng” 4. Phải phản ánh và nâng cao những tính chất đặc trưng của các ĐĐ và cộng đồng sở tại, duy trì tính hấp dẫn của ĐĐ; 5. Phải đáp ứng nhu cầu thị trường DL 6. Phải đóng góp tích cực cải thiện KT, VH-XH và MT của quốc gia, vùng hoặc địa phương; 7. Phải tôn trọng các quy tắc về quản lý đất đai; 8. Phải đáp ứng nhu cầu cạnh tranh trong nước và quốc tế. 94
  29. Nguyên tắc trọng yếu 1. Phải đảm bảo phát triển DL đạt hiệu quả cao nhất, phát huy đầy đủ các yếu tố cung DL; 2. Phải thể hiệnDHTM_TMU tính đa dạng về cơ hội trải nghiệm DL 3. Phải đảm bảo phản ứng nhanh với những thay đổi nhu cầu của thị trường; 4. Các tiêu chuẩn thiết kế phải đáp ứng: tính chất xác thực, tính sáng tạo, vị trí phù hợp, quy tắc sử dụng đất, nhu cầu thị trường 5. Phải đảm bảo duy trì ở mức độ thấp các tác động tiêu cực của hoạt động DL 6. Áp dụng các công nghệ hạn chế tác động tiêu cực, không làm giảm lợi ích kinh tế; 7. Phải duy trì những nét đặc trưng và các điểm tham quan đặc biệt như là „lợi điểm bán hàng độc nhất” 95
  30. Nguyên tắc trọng yếu 8. Tầm nhìn, tính định hướng và tổ chức của lãnh đạo quyết định sản phẩm DL; 9. Các đề xuấtDHTM_TMU phát triển DL phải là những yếu tố cấu thành của chiến lược PT KT-XH quốc gia/vùng/địa phương 10.Phải đáp ứng với các sáng kiến và quan hệ đối tác trong KD; 11.Các chủ thể ra quyết định đàm phán vì lợi ích chung, 12.Chính phủ cần áp dụng các cơ chế phù hợp (pháp luật, quy định, tạo điều kiện thuận lợi, xúc tiến và quảng bá), 13.Chính phủ và doanh nghiệp tư nhân phải đảm bảo những cơ hội thích hợp cho giáo dục và đào tạo luôn đi kèm với sự phát triển hoạt động DL. 96
  31. Nguyên tắc xây dựng quy hoạch PT DL ở Việt Nam  Phù hợp với chiến lược và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, chiến lược phát triển ngành DL.  Bảo đảm chủDHTM_TMU quyền quốc gia, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội.  Bảo vệ, phát triển tài nguyên DL và môi trường, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc.  Bảo đảm tính khả thi, cân đối giữa cung và cầu DL.  Phát huy thế mạnh để tạo ra sản phẩm DL đặc thù của từng vùng, từng địa phương nhằm sử dụng hợp lý, hiệu quả tài nguyên DL.  Bảo đảm công khai trong quá trình lập và công bố quy hoạch. Điều 18 “Luật DL” 97
  32. 2.2.3. Nội dung cơ bản quy hoạch PT DL . Phân tích thị trường DL; . Đánh giá DHTM_TMUtài nguyên sẵn có; . Marketing; . Phân tích kinh tế và tài chính; . Đánh giá tác động về môi trường, văn hóa-xã hội. . Các quy định về quy hoạch quốc gia và phân vùng, . Các gói tài trợ cho các điểm đến và các khu nghỉ dưỡng, . Các tài liệu xây dựng 98
  33. 2.2.4. Quy trình quy hoạch phát triển DL . • Trang bị kiến thức • Báo cáoDHTM_TMU sơ bộ . • Cam kết nghiên cứu DL • Phân tích thị trƣờng và các nguồn lực • Lập đề cƣơng chi tiết . • Phê duyệt kế hoạch • Xây dựng quy hoạch tổng thể • Cam kết chính thức • Tổ chức chƣơng trình thực hiện • Đánh giá và quản lý 99
  34. 1. Trang bị kiến thức - Đối tƣợng: người sẽ ra quyết định quan trọng trong quá trình xây dựng quy hoạch - Cần có sự hiểu biết cần thiết qua:  Các khóa DHTM_TMUđào tạo  Các chuyến đi thực tế để học hỏi kinh nghiệm 2. Báo cáo sơ bộ . Về lợi ích của phát triển ĐĐ đối với các bên liên quan, các mục tiêu và kết quả mong muốn, những hạn chế và rào cản đối với phát triển ĐĐ. . Khái quát các mục tiêu và ràng buộc . Phải thể hiện bằng văn bản và được thông qua tất cả các bên liên quan. 3. Cam kết nghiên cứu DL Cam kết thực hiện một nghiên cứu chuyên sâu, phân tích tính khả thi của việc xây dựng quy hoạch phát triển ĐĐ 100
  35. 4. Phân tích thị trƣờng và các nguồn lực  Tập hợp và phân tích các dữ liệu về - Đánh giá khả • Các yếuDHTM_TMU tố phát triển điểm đến, năng thu hút • Thị trường tiềm năng khách DL, • Phân đoạn thị trường dự kiến năng lực cạnh  Những yếu tố cần xem xét: tranh của ĐĐ • MT, VH-XH, hiện tại, tương • Cơ sở lưu trú cho khách DL, lai • GTVT - Là cơ sở cho • Cc ngành công nghiệp hỗ trợ việc ra quyết • Quỹ đất định về mức • Nguồn lao động độ đầu tư PT • Nguồn vốn ĐĐ. • Quan điểm của Chính phủ. 101
  36. 5. Lập đề cƣơng chi tiết Đề cương cần đề cập các nội dung: • Các mục tiêuDHTM_TMU và chính sách cho dự án phát triển DL; • những thỏa thuận về đặc điểm của dự án PT DL; • Các nguồn lực PT, các hạn chế và rào cản chủ yếu về MT, VH-XH, KT và lợi nhuận • lựa chọn lĩnh vực phát triển DL thích hợp, • YC đ/v các cơ sở PV khách DL, các điểm tham quan DL, • Vấn đề sử dụng đất, các mô hình kiến trúc, các mô hình hoạt động DL, • Khung pháp lý và chính sách 102
  37. 6. Phê duyệt kế hoạch  Đồng nghĩaDHTM_TMU với công nhận sự cần thiết của dự án quy hoạch phát triển DL.  Người chịu trách nhiệm ra quyết định về việc cần phải tiến tới quy hoạch tổng thể. 103
  38. 7. Xây dựng quy hoạch tổng thể Nội dung gồm: . Phân tích thị trường chuyên sâu; . Xác định vịDHTM_TMU tri và diện tích đất sử dụng dành cho phát triển DL; . Quy hoạch các CSHT; . Lập các bản thiết kế và tiêu chuẩn kiến trúc; . Vẽ cảnh quan tổng thể ĐĐDL; . Xây dựng quy hoạch vùng và quy định sử dụng đất khác. . Lịch trình hoặc YC thời gian cho sự PT của các cơ sở DL . Phân tích kinh tế và lập trình tài chính, bao gồm các phân tích chi phí - lợi ích; . Khía cạnh pháp lý liên quan đến đầu tư, các quy định và pháp luật cần thiết khác; . Các chương trình phát triển nhân sự. Thời gian và kinh phí nhiều hơn gấp 5-10 lần giai104 đoạn trước
  39. 8. Cam kết chính thức  Chính phủ phải cam kết về chính sách, pháp luật, ngân sách và cácDHTM_TMU chương trình hỗ trợ DL;  Các ngân hàng và các nhà đầu tư khác phải đảm bảo nguồn tiền;  Các tập đoàn/DN k/v công cộng và tư nhân phải cam kết xây dựng các KS và các cơ sở DL khác. Cam kết chính thức phải được thực hiện nghiêm túc và chặt chẽ 105
  40. 9. Tổ chức chƣơng trình thực hiện Quy hoạch phát triển điểm đến đã được chấp thuận Cần tổ chức cácDHTM_TMU chương trình thực hiện với sự phối hợp nhiều hoạt động Cần đảm bảo tính liên tục trong suốt qúa trình thực hiện vì đặc điểm của hoạt động DL là rất năng động. 106
  41. 10. Đánh giá và quản lý  Phải giám sát chặt chẽ các hoạt động triển khai để đảm bảoDHTM_TMU duy trì CLDV và kết qủa mong muốn.  Thiết lập cơ chế quản lý để thu thập thông tin phản hồi liên tục về DV cung cấp và mức độ hài lòng của khách. Các chương trình quản lý như vậy sẽ ngăn chặn được sự suy giảm của các khu DL, các điểm đến hoặc các điểm tham quan. Quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển DL ở Việt Nam (Điều 21 của “Luật DL” ) 107
  42. Câu hỏi ôn tập chƣơng 2 1. Khái niệm, đặc trưng, vai trò và yêu cầu của chiến lược phát triển ĐĐDL 2. Nguyên tắc DHTM_TMUxây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 3. Mô hình và nội dung xây dựng chiến lược phát triển ĐĐDL 4. Sử dụng ma trận SWOT phân tích ĐĐDL mà bạn biết; Thiết kế khung chiến lược, xây dựng kế hoạch thực hiện và sắp xếp tổ chức và quản lý thực hiện chiến lược phát triển ĐĐDL mà bạn biết 4. Khái quát chung về quy hoạch ĐĐDL 5. Nguyên tắc quy hoạch ĐĐDL 6. Nội dung cơ bản của quy hoạch ĐĐDL 7. Quy trình quy hoạch ĐĐDL