Bài giảng Quản trị dịch vụ khách sạn du lịch - Chương 8: Quản trị nhân lực trong khách sạn

pdf 38 trang hapham 2830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị dịch vụ khách sạn du lịch - Chương 8: Quản trị nhân lực trong khách sạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_dich_vu_khach_san_du_lich_chuong_8_quan_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị dịch vụ khách sạn du lịch - Chương 8: Quản trị nhân lực trong khách sạn

  1. DHTM_TMUCHƢƠNG 8. QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TRONG KS 327
  2. Chƣơng 8. Quản trị nhân lực trong KS 8.1. Tổ chứcDHTM_TMU bộ phận quản trị nhân lực trong KS 8.2. Khái quát về quản trị nhân lực trong KS 8.3. Hoạch định nguồn nhân lực 8.4. Tuyển dụng, bố trí và sử dụng lao động 8.5. Đào tạo và phát triển 8.6. Tạo động lực cho ngƣời LĐ 8.7. Đánh giá hiệu quả SD nhân lực 328
  3. 8.1. Tổ chức bộ phận quản trị nhân lực trong KS 8.1.1. Chức năng, nhiệm vụ BP quản trị nhân lực 8.1.2. Mô DHTM_TMUhình cơ cấu tổ chức BP quản trị nhân lực 8.1.3. Nhiệm vụ các chức danh BP quản trị nhân lực 329
  4. 8.1.1. Chức năng, nhiệm vụ bộ phận quản trị nhân lực 330 Chức năngDHTM_TMU Nhiệm vụ
  5. 8.1.2. Mô hình cơ cấu tổ chức BP quản trị nhân lực DHTM_TMUGiám đốc nhân sự Thư ký GĐ nhân sự Trƣởng phòng Trƣởng phòng Trƣởng phòng đào tạo nhân sự y tế Tổ trƣởng nhà Trợ lý Trợ lý nhân Nhân viên kiểm bếp, CBCNVC, đào tạo cao sự cao cấp, nghiệm thực NV quản lý cấp, Trợ lý Trợ lý nhân phẩm, Bác sĩ (y phòng thay đồ; đào tạo sự tá) NV văn thƣ
  6. 8.1.3. Nhiệm vụ của một số chức danh BP quản trị nhân lực 1. Giám đốcDHTM_TMU nhân sự 2. Thƣ ký giám đốc nhân sự 3. Trƣởng phòng đào tạo, Trợ lý đào tạo cao cấp; Trợ lý đào tạo 4. Trƣởng phòng nhân sự; Trợ lý nhân sự cao cấp; Trợ lý nhân sự; Nhân viên quản lý phòng thay đồ; Nhân viên văn thƣ; Tổ trƣởng nhà bếp của cán bộ nhân viên 5. Trƣởng phòng y tế; Nhân viên kiểm nghiệm thực phẩm; Bác sĩ (y tá) 332
  7. 8.2. Khái quát về quản trị nhân lực trong KS  Khái niệmDHTM_TMU quản trị nhân lực trong KS Quản trị nhân lực trong KS là hệ thống các quan điểm, chính sách, biện pháp và hoạt động thực tiễn để sử dụng trong quản trị con người của một KS nhằm đạt được kết quả tối ưu cho DN, đồng thời bồi dưỡng, phát huy tối đa tiềm năng của nhân viên.  Mục tiêu  Vai trò  Nguyên tắc
  8. Các quy chế quản lý trong khách sạn A. TUÂN THEO BỘ LUẬT LAO ĐỘNG: DHTM_TMU ĐIỀU KIỆN LÀM CHẾ ĐỘ LƢƠNG VIỆC SỨC KHỎE VÀ CÁC ĐIỀU AN TOÀN LAO KHOẢN LAO ĐỘN ĐỘNG
  9. Các quy chế quản lý trong khách sạn B. CÁC QUY CHẾ: 1. Quy chế tuyển dụng DHTM_TMU2. Quy chế duyệt, điều động, thăng tiến 3. Quy chế duyệt, biện pháp xử lý kỷ luật 4. Quy chế thử việc, thôi việc, thuyên chuyển việc 5. Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ nhân viên 6. Quy chế về việc chấm công cho ngƣời lao động 7. Quy chế về làm việc thêm giờ 8. Quy chế về ngày nghỉ của cán bộ nhân viên 9. Quy chế về tiền lƣơng, thƣởng 10. Quy chế về in ấn tài liệu 11. Quy chế về bảo mật 12. Quy chế về bồi dƣỡng đào tạo 13. Quy chế bình chọn thi đua, khen thƣởng 14. Quy chế về khám chữa bệnh 15. Các quy chế khác
  10. 8.3. Hoạch định nguồn nhân lực và thiết kế công việc 8.3.1. Hoạch định nguồn nhân lực 8.3.2. ThiếtDHTM_TMU kế công việc 336
  11. 8.3.1. Hoạch định nguồn nhân lực DỰ ĐOÁN DHTM_TMUDỰ ĐOÁN CUNG CẦU VỀ NHÂN VỀ NHÂN LỰC LỰC NHU CẦU BÊN NGẮN HẠN TRONG NHU CẦU BÊN DÀI HẠN NGOÀI 337
  12. 8.3.2. Thiết kế công việc Khái niệm Thiết DHTM_TMUkế công việc Là quá trình XĐ các nghĩa vụ, các trách nhiệm cụ thể được thực hiện bởi từng NLĐ trong KS cũng như các ĐK cụ thể để thực hiện các nghĩa vụ, trách nhiệm đó Nội dung 1. Xây dựng Hệ thống tiêu chuẩn chức danh ở BP 2. Phân tích công việc: Bảng mô tả công việc; Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc 3. Tiêu chuẩn hóa định mức lao động
  13. 8.4. Tuyển dụng, bố trí và sử dụng nhân lực 8.4.1. TuyểnDHTM_TMU dụng nhân lực 8.4.2. Bổ nhiệm và giao việc 8.4.3. Đánh giá thực hiện công việc của NV 339
  14. 8.4.1. Tuyển dụng nhân lực  Tuyển dụng nhân lực là một chuỗiDHTM_TMU các kỹ năng cần thiết để thuyết phục người lao động gia nhập vào đội ngũ NV KS hoặc để xác định NV có đủ tiêu chuẩn và kỹ năng LV tại KS hay không.  Yêu cầu: • Có kế hoạch rõ ràng (tuyển mộ, tuyển chọn) • Dự kiến các nguồn cung cấp LĐ • Lựa chọn hình thức, phương tiện, tần suất và nội dung quảng cáo • Thời gian, hình thức và thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
  15. Quy trình tuyển dụng DHTM_TMU 341
  16. 8.4.2. Bố trí và sử dụng lao động  Bố trí và DHTM_TMUsử dụng lao động: Là việc sắp xếp, điều chỉnh và tạo ra sự hội nhập đội ngũ LĐ trong KS nhằm nâng cao hiệu quả SD LĐ và tạo động lực kích thích người LĐ làm việc.  Mục đích: 1. Tạo lập sức mạnh thống nhất; 2. Phát huy sở trường, thúc đẩy nâng cao hiệu quả làm việc 3. Rút ngắn TG làm việc, phát huy tối đa khả năng làm việc hiệu quả 4. Tăng mối quan hệ cùng thực hiện mục tiêu chung của KS
  17. 8.4.2. Bố trí và sử dụng lao động  Nội dungDHTM_TMU  Phân công lao động và phân ca làm việc  Xác định quy chế làm việc  Tổ chức chỗ làm việc
  18. 8.4.3. Đánh giá thực hiện công việc Đánh giá công việc là so sánh kết quảDHTM_TMU thực hiện CV của Mục đích người LĐ với các tiêu chuẩn thực hiện bằng nhiều phương Nội dung pháp khác nhau. Đánh giá CV của NV trong Phƣơng pháp KS là hoạt động thu thập thông tin từ các đối tượng (cấp QL, NV, KH, đối tác cung ứng DV) Tổ chức đánh giá về hành động và ứng xử trong chuyên môn nghiệp vụ của LĐ tại BP tác nghiệp. 344
  19. 8.5. Đào tạo và phát triển nhân lực 8.5.1. ĐàoDHTM_TMU tạo nhân lực 8.5.2. Phát triển nhân lực 345
  20. 8.5.1. Đào tạo nhân lực Đào tạo là gì? DHTM_TMU Đào tạo Là quá trình cung cấp cho đối tượng LĐ các kiến thức, kỹ năng cụ thể để họ làm đúng việc và làm việc đúng nhằm tối đa hoá hiệu quả CV của các NV.
  21. 8.5.1. Đào tạo nhân lực  Mục đích của đào tạo  Yêu cầu đào tạo: . Tối đaDHTM_TMU hóa hiệu quả  Cải thiện trình độ tiếng CV của người LĐ; Anh để tự tin giao tiếp . Giảm bớt tai nạn LĐ; với mọi đối tượng . Giảm thiểu công tác khách bằng ngôn ngữ kiểm tra; quốc tế. . Nâng cao tính ổn định  Am hiểu nhiệm vụ và năng động của DN.  Trách nhiệm công việc Trình độ YC CỦA NHÂN ĐÀO TẠO KHÁCH VIÊN SẠN
  22. Tổ chức đào tạo DHTM_TMU 348
  23. 8.5.2. Phát triển nhân lực Khái niệm PhátDHTM_TMU triển nhân lực là tổng thể các hoạt động có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra lực thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động. Kiến thức Kỹ năng của NLĐ Thái độ của NLĐ 349
  24. 8.6. Tạo động lực cho ngƣời lao động 8.6.1. Chính sách tiền lương, thưởng, phúc lợi 8.6.2. TạoDHTM_TMU điều liện LV và cơ hội thăng tiến 8.6.3. Đảm bảo ATLĐ và sức khỏe nhân viên 8.6.4. Kỷ luật và chấm dứt hợp đồng 350
  25. Động lực là gì? Động lực là • NhữngDHTM_TMU điều kiện mọi người hoạt động: nhu cầu, mong muốn, nỗi sợ hãi và những ham muốn bên trong mỗi con người, chúng thôi thúc họ làm điều cần làm và là nguyên nhân dẫn đến cách ứng xử của mỗi người 351
  26. Mối quan hệ Năng lực - Động lực trong các giai đoạn PT của NV DHTM_TMU 352
  27. Tạo động lực cho ngƣời lao động Cơ cấu hệ thống tạo động lực cho ngƣờiDHTM_TMU lao Lƣơng cơ bản động Khuyến Phụ cấp khích về Cơ cấu vật chất Thƣởng hệ thống tạo động lực Phúc lợi Khuyến Điều kiện LV khích về tinh thần Cơ hội thăng tiến 353
  28. Yêu cầu đãi ngộ DHTM_TMU
  29. 8.6.1. Chính sách tiền lương, thưởng, phúc lợi Đãi ngộ về vật chất Tiền lƣơng là khoản tiền trả cho NLĐ khi hoàn thànhDHTM_TMU CV nào đó. Tiền lƣơng theo quy định = đơn giá tiền lương x hệ số lương Cơ cấu thu nhập hàng tháng Thu nhập = Lương cơ bản + Phụ cấp + Tiền thưởng Trong đó: . lương cơ bản (theo TG) 40% , . phụ cấp (trách nhiệm, độc hại) 30%, . thưởng 30% (thưởng d.thu (Phí PV),Tiền quà(Tips),tiền hoa hồng) 355
  30. 8.6.1. Chính sách tiền lương, thưởng, phúc lợi Đãi ngộ về vật chất  Nguyên tắc trả lương . Đảm bảo tái SX mở rộng sức LĐ . Dựa trên DHTM_TMUcơ sở thoả thuận . Tương xứng với năng lực của NLĐ: • Cấp 1: Trưởng BP • Cấp 2 Ttrợ lý Trưởng BP • Cấp 3 Giám sát • Cấp 4 NV chính • Cấp 5 NV phụ • Mỗi cấp chia nhiều bậc A,B,C,D . Đảm bảo tính công bằng, nâng cao động lực cho NV, nâng cao CLDV . Tuân thủ các quy định của Nhà nước về tiền lương 356
  31. 8.6.2. Tạo điều liện LV và cơ hội thăng tiến Đãi ngộ về tinh thần  Tạo môi trƣờng thuận lợi cho ngƣời LĐ: . Tổ chức PV nơi LV theo YC của CV . Tạo MTDHTM_TMU thuận lợi về tâm sinh lý người LĐ . Bầu không khí dân chủ, tôn trọng,  XD các chính sách phúc lợi khuyến khích về mặt tinh thần  Chế độ bảo hiểm XH, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp  Chế độ nghỉ ngơi: theo quy định Bộ luật Lao động .  Kiểm tra sức khỏe miễn phí định kỳ 1 lần/năm.  Tổ chức kỳ nghỉ cho nhân viên  Tổ chức hoạt động ngoại khóa  Cơ hội thăng tiến. 357
  32. 8.6.3. Đảm bảo ATLĐ và sức khỏe NV . Xây dựng kế hoạch đảm bảo ATVSLĐ và sức khỏe NV DHTM_TMU . Thực hiện các quy định về ATVSLĐ . Thực hiện chế độ BHLĐ đối với BLĐ . Công tác tuyên truyền huấn luyện ATVSLĐ . Công tác chăm sóc sức khỏe cho NLĐ (ăn ca, phòng nghỉ ) . Giám sát, kiểm tra và đánh giá . Sổ theo dõi và báo cáo 358
  33. 8.6.4. Kỷ luật và chấm dứt hợp đồng Quan hệ lao động DHTM_TMU Ngƣời trách nhiệm Doanh lao động quyền lợi, nghĩa vụ nghiệp Thể hiện qua hợp đồng lao động 359 . Lấy ý kiến NV . Công đoàn “định hình“ MQH LĐ . Sổ tay nhân viên
  34. Quy trình giải quyết khiếu nại nội bộ . B1 : Phản ánh sự việc cho quản lý trực tiếp . B2 : Khi việc xử lý của quản lý trực tiếp không thỏa đáng nhânDHTM_TMU viên có quyền khiếu nại lên phòng Hành chính nhân sự. . B3 : Phòng Hành chính nhân sự tiếp nhận thông tin tìm hiểu sự việc cùng với ban chấp hành công đoàn. . B4 : Trưởng phòng Hành chính nhân sự trình bày sự việc và tham mưu ban giám đốc ra quyết định xử lý trên tinh thần công bằng. 360
  35. 8.7. Đánh giá hiệu quả sử dụng nhân lực Năng suất LĐ (W): WDHTM_TMU = Tổng doanh thu/Tổng số LĐ Hệ số SD LĐ theo quỹ TG: T= Thời gian LV thực tế/Thời gian LV quy định
  36. 8.7. Đánh giá hiệu quả sử dụng nhân lực Hệ số thu nhập trên doanh thu K =DHTM_TMU Thu nhập của 1 LĐ trong năm/ Mức doanh thu TB của 1 LĐ trong năm Tỉ lệ % CF tiền công trong doanh thu Tỉ lệ % CF tiền công trong doanh thu = (Chi phí tiền công: doanh thu) x 100 362
  37. 8.7. Đánh giá hiệu quả sử dụng nhân lực  Phân tích tình hình biến động nhân lực của KS trong mốiDHTM_TMU quan hệ với doanh thu qua Chỉ số phân tích Ti x 100% Si x 100% Ii = Is = To x Di/Do So x Di/Do To: LĐ của kỳ trước So: Quỹ lương của kỳ trước Ti: LĐ của kỳ phân tích Ti: Quỹ lương của kỳ phân tích Do: doanh thu kỳ trước Do: doanh thu kỳ trước Di: Doanh thu kỳ phân tích Di: Doanh thu kỳ phân tích 363
  38. CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 8 1. Trình bày nội dung hoạch định nguồn nhân lực trong khách sạn. 2. Trình bàyDHTM_TMU nội dung thiết kế công việc trong khách sạn. 3. Trình bày nội dung tuyển dụng nhân lực trong khách sạn. 4. Trình bày nội dung bố trí sử dụng nhân lực trong khách sạn. 5. Trình bày các phương pháp đào tạo nhân viên và nội dung phát triển nhân lực trong khách sạn. 6. Trình bày nội dung tạo động lực cho người lao động trong khách sạn. 7. Trình bày nội dung đảm bảo an toàn lao động và sức khỏe nhân viên trong khách sạn. 364