Bài giảng Quản trị doanh nghiệp thủy sản - Các khái niệm về quản trị - Nguyễn Minh Đức

pdf 11 trang hapham 1671
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị doanh nghiệp thủy sản - Các khái niệm về quản trị - Nguyễn Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_doanh_nghiep_thuy_san_cac_khai_niem_ve_qu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị doanh nghiệp thủy sản - Các khái niệm về quản trị - Nguyễn Minh Đức

  1. 19/08/2009 Nguy ễn Minh Đ ức I. KHÁI NI M V QU N TR Thu t ng “Qu n tr ” bi u th chung cho các ph ươ ng th c ho ch đnh, t ch c, đ i u ph i, giám sát t t c các ho t đ ng đ đ t đư c m c tiêu mong mu n thông qua nh ng ng ư i khác. Qu n tr là ho t đ ng c n thi t ph i đ ư c th c hi n khi con ng ư i k t h p v i nhau trong các t ch c nh m đ t đ ư c m c tiêu chung m t cách hi u qu . ⇒Qu n tr ch phát sinh khi ít nh t có 2 ng ư i cùng k t h p v i nhau đ th c hi n m t m c tiêu chung. ⇒ Th o lu n: ⇒ 4 sinh viên chung m t phòng tr có c n qu n tr ? ⇒ T ch c m t nhóm đ th c hi n nghiên c u có c n qu n tr ? ⇒ Cho bi t ý ngh ĩa c a qu n tr trong 2 ví d trên Prepared by NMDUC 2009 2 1
  2. 19/08/2009 Hi u qu c a qu n tr  Không bi ết cách qu ản tr ị, m ục tiêu v ẫn có th ể đạt đ ượ c nh ưng không hi ệu qu ả (đ ặc bi ệt v ề chi phí)  Ho ạt đ ộng qu ản tr ị sẽ có hi ệu qu ả khi:  Gi ảm thi ểu chi phí cho các ngu ồn l ực đ ầu vào nh ưng v ẫn đảm b ảo s ản l ượ ng đ ầu ra (bài toán t ối thi ểu hóa chi phí trong kinh t ế).  Gia tăng s ản l ượ ng đ ầu ra v ới cùng m ột s ố lượ ng đ ầu vào (bài toán t ối đa hóa l ợi nhu ận trong kinh t ế)  Vừa gia tăng s ản l ượ ng đ ầu ra, v ừa gi ảm chi phí đ ầu vào Prepared by NMDUC 2009 3 II. CÁC C P QU N TR 1. Các c p qu n tr  a. Qu ản tr ị cấp cao : Qu n tr chung t t c các ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, ng ư i qu n tr c p này g i là nhà qu n tr c p cao nh t  b. C ấp qu ản tr ị trung gian (gi ữa): Là m ột khái ni ệm r ộng dùng đ ể ch ỉ nh ững c ấp ch ỉ huy trung gian, đ ứng trên nh ững nhà qu ản tr ị cấp c ơ sở và d ướ i các nhà qu ản tr ị cấp cao  c. Cấp qu ản tr ị cơ sở (th ấp nh ất): Là nh ững nhà qu ản tr ị ở cấp bậc cu ối cùng trong h ệ th ống c ấp b ậc c ủa qu ản tr ị trong cùng t ổ ch ức. Ng ườ i qu ản tr ị cấp này là đ ốc công, nhóm tr ưở ng, t ổ ch ức tr ưở ng, là nh ững ng ườ i không còn c ấp qu ản tr ị nào bên d ướ i. Prepared by NMDUC 2009 4 2
  3. 19/08/2009 CÁC C ẤP QU ẢN TR N Ho ạch Tổ Đi ều Ki ểm định ch ức khi ển tra K 28% 36% 22% 14% n ă Cp cao ng chuyênmônng n n tr Cp trung gian 18% 33% 36% 13% ng ng qu ă n K Cp c ơ s 15% 24% 51% 10% Ng ư i th a hành Prepared by NMDUC 2009 5 III. CH C NĂNG QU N TR Ch ức năng qu ản tr ị là  nh ững ho ạt động nh ất định có hướ ng đích của qu ản tr ị do sự phân công lao động trong nội bộ qu ản tr ị tạo nên,  nh ững bộ ph ận cấu thành có liên quan với nhau, ph ụ thu ộc vào nhau nh ưng không gi ống nhau về mục đích và nội dung Prepared by NMDUC 2009 6 3
  4. 19/08/2009 III. CH C NĂNG QU N TR - Ch ức năng ho ạch định : xác đ ịnh nh ững m ục tiêu và ph ươ ng th ức th ực hi ện m ột cách có h ệ th ống cho dù là ho ạch đ ịnh chi ến l ượ c hay ho ạch đ ịnh tác nghi ệp - Ch ức năng tổ ch ức: thi ết lập một hệ th ống với các mối quan hệ hàng dọc cũng nh ư hàng ngang gi ữa các bộ ph ận để đảm nhi ệm nh ững ho ạt động chuyên bi ệt và cần thi ết - Ch ức năng lãnh đạo: t ạo m ối quan h ệ thông su ốt gi ữa nhà qu ản tr ị v ới nhân viên đ ể nhân viên s ẵn sàng làm vi ệc theo yêu c ầu c ủa nhà qu ản tr ị - Ch ức năng ki ểm tra : nh ững nỗ lực xây dựng hệ th ống tiêu chu Nn để so sánh với kết qu ả th ực tế nh ằm đảm bảo nh ững ngu ồn lực đã và đang đượ c sử dụng có hi ệu qu ả nh ất nh ằm đạt đượ c mục tiêu Prepared by NMDUC 2009 7 Functional Organizations FIGURE 3.1 Prepared by NMDUC 2009 8 4
  5. 19/08/2009 Dedicated Project Team FIGURE 3.2 Prepared by NMDUC 2009 9 Matrix Organization Structure FIGURE 3.4 Prepared by NMDUC 2009 10 5
  6. 19/08/2009 IV. L ĨNH V C QU N TR a. Khái ni ệm  Lĩnh v ực qu ản tr ị trong doanh nghi ệp đ ượ c hi ểu nh ư là các ho ạt đ ộng qu ản tr ị khi đ ượ c s ắp x ếp trong m ột b ộ ph ận nào đó.  Số lượ ng, hình th ức t ổ ch ức các lĩnh v ực qu ản tr ị còn ph ụ thu ộc vào quy mô doanh nghi ệp, vào ngành ngh ề kinh doanh và các y ếu t ố khác nh ư: : truy ền th ống qu ản tr ị, các y ếu t ố xã h ội và c ơ ch ế kinh t ế - kỹ thu ật của doanh nghi ệp, g ắn li ền v ới m ỗi qu ốc gia. Prepared by NMDUC 2009 11 IV. L ĨNH V C QU N TR b. Các lĩnh vực qu ản tr ị trong doanh nghi ệp ¢ Lĩnh vực qu ản tr ị thu mua vật tư: phát hi ện nhu cầu vật tư, tính toán vật tư tồn kho, mua sắm vật tư, nh ập kho và bảo qu ản, cấp phát vật tư ¢ Lĩnh vực sản xu ất: ho ạch định ch ươ ng trình, xây dựng kế ho ạch sản xu ất, đi ều khi ển quá trình sản xu ất, ch ế bi ến, ki ểm tra ch ất lượ ng, ¢ Lĩnh vực Marketing : thu th ập các thông tin về th ị tr ườ ng, ho ạch định chính sách sản ph Nm, giá cả, phân ph ối và chính sách hỗ tr ợ tiêu th ụ. ¢ Lĩnh vực nhân sự: lập kế ho ạch nhân sự, tuy ển dụng nhân sự, bố trí, đánh giá nhân sự, phát tri ển nhân viên, thù lao Prepared by NMDUC 2009 12 6
  7. 19/08/2009 IV. L ĨNH V C QU N TR ¢ Lĩnh vực tài chính và kế toán : ¢ Lĩnh vực tài chính: tạo vốn, qu ản lý và sử dụng vốn (qu ản lý sự lưu thông, thanh toán và các quan hệ tín dụng). ¢ Lĩnh vực kế toán: kế toán sổ sách, tính toán chi phí - kết qu ả, xây dựng các bảng cân đối, tính toán lỗ - lãi, các nhi ệm vụ khác nh ư: th Nm định kế ho ạch, th ống kê, ki ểm tra vi ệc tính toán, bảo hi ểm, thu ế. ¢ Lĩnh vực nghiên cứu và phát tri ển (R&D): th ực hi ện các nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng, đưa các ti ến bộ khoa học vào áp dụng, th Nm định hi ệu qu ả các ti ến bộ kỹ thu ật đượ c áp dụng. ¢ Lĩnh vực tổ ch ức: tổ ch ức các dự án, phát tri ển và cải ti ến bộ máy tổ ch ức cho doanh nghi ệp, tổ ch ức ti ến trình ho ạt động toàn bộ doanh nghi ệp. Prepared by NMDUC 2009 13 IV. L ĨNH V C QU N TR ¢ Lĩnh v ực thông tin : xây d ựng k ế ho ạch v ề các thông tin liên quan cho doanh nghi ệp, ch ọn l ọc và x ử lý các thông tin, ki ểm tra và giám sát thông tin. ¢ Lĩnh v ực hành chính, pháp ch ế và các d ịch v ụ chung : Th ực hi ện các m ối quan h ệ pháp lý trong và ngoài doanh nghi ệp. Tổ ch ức các ho ạt đ ộng qu ần chúng trong doanh nghi ệp. Các ho ạt đ ộng hành chính và phúc l ợi doanh nghi ệp. Sự phân chia các lĩnh v ực nh ư trên ch ỉ mang tính khái quát, trên th ực t ế qu ản tr ị, các lĩnh v ực ti ếp t ục đ ượ c chia nh ỏ nữa cho đ ến các công vi ệc, nhi ệm v ụ qu ản tr ị cụ th ể. Prepared by NMDUC 2009 14 7
  8. 19/08/2009 PHÂN BI ỆT CH ỨC NĂNG VÀ L ĨNH V ỰC QU ẢN TR N a. Mục đích của phân lo ại theo ch ức năng đảm bảo các yêu c ầu c ủa khoa h ọc qu ản tr ị đảm b ảo b ất k ỳ m ột ho ạt động qu ản tr ị nào c ũng đ ều đ ượ c ti ến hành theo m ột trình t ự ch ặt ch ẽ. là c ơ s ở đ ể phân tích, đánh giá tình hình qu ản tr ị t ại m ột doanh nghi ệp đ ể t ừ đó tìm ra cách tháo g ỡ. b. Mục đích của phân lo ại theo lĩnh vực qu ản tr ị ch ỉ ra tất cả các lĩnh vực cần ph ải tổ ch ức th ực hi ện qu ản tr ị trong một doanh nghi ệp, là căn cứ quan tr ọng để thi ết lập bộ máy qu ản tr ị của doanh nghi ệp phù hợp với tình hình kinh doanh, là căn cứ để tuy ển dụng, bố trí và sử dụng các qu ản tr ị viên. là cơ sở để đánh giá, phân tích ho ạt động trong toàn bộ bộ máy qu ản tr ị, th ực hi ện ch ế độ trách nhi ệm cá nhân, là cơ sở để đi ều hành ho ạt động qu ản tr ị toàn doanh nghi ệp. Prepared by NMDUC 2009 15 PHÂN BI ỆT CH ỨC NĂNG VÀ L ĨNH V ỰC QU ẢN TR N c. Quan h ệ gi ữa hai cách phân lo ại  Ch ức năng qu ản tr ị là các ho ạt đ ộng trong m ột quá trình qu ản tr ị, các lĩnh v ực qu ản tr ị là các t ổ ch ức đ ể th ực hi ện các ho ạt đ ộng kinh doanh c ụ th ể - gắn v ới quá trình kinh doanh c ủa doanh nghi ệp.  Ch ức năng qu ản tr ị gắn v ới s ự phát tri ển khoa h ọc qu ản tr ị, lĩnh v ực qu ản tr ị lại đ ượ c xem xét ở góc đ ộ qu ản lý th ực ti ễn. Prepared by NMDUC 2009 16 8
  9. 19/08/2009 IV. K NĂNG QU N TR Dù ở cấp b ậc nào (hay lĩnh v ực nào), các nhà qu ản tr ị cần ph ải có nh ững k ỹ năng qu ản tr ị cần thi ết, bao g ồm: § kỹ năng k ỹ thu ật (chuyên môn) § kỹ năng xã h ội (nhân s ự) § kỹ năng nh ận th ức (t ư duy) § kỹ năng đi ều ph ối (t ổ ch ức) Prepared by NMDUC 2009 17 IV. K NĂNG QU N TR a. K ỹ năng chuyên môn k ỹ thu ật  Là ki ến th ức kh ả năng c ần thi ết đ ể hi ểu và thông th ạo trong lĩnh v ực chuyên môn.  Thí d ụ, đ ối v ới nhà qu ản tr ị cần ph ải có các k ỹ năng trong các lĩnh v ực k ế toán, tài chính, marketing hay s ản xu ất  có đ ượ c và nâng cao qua vi ệc h ọc ở các tr ườ ng ĐH, tr ườ ng ngh ề, các l ớp b ồi d ưỡ ng, hu ấn luy ện hay t ừ kinh nghi ệm th ực t ế. Prepared by NMDUC 2009 18 9
  10. 19/08/2009 IV. K NĂNG QU N TR b. Kỹ năng về nhân sự  Là kh ả năng cùng làm vi ệc, đi ều khi ển và lôi cu ốn nh ững ng ườ i xung quanh (là thành viên, lãnh đạo hay nh ững ng ườ i liên quan) để đi ều hành công vi ệc đượ c trôi ch ảy theo mục tiêu của doanh nghi ệp.  Vài kỹ năng nhân sự cần thi ết cho nhà qu ản tr ị nh ư: v Kỹ năng giao ti ếp: bi ết cách thông đạt (vi ết, nói, thuy ế trình, thuy ết ph ục, đàm phán, ) một cách hữu hi ệu, v Kỹ năng làm vi ệc nhóm : có thái độ quan tâm tích cực đến ng ườ i khác, xây dựng bầu không khí hợp tác gi ữa mọi ng ườ i cùng làm vi ệc chung v Kỹ năng lãnh đạo: bi ết cách động viên nhân viên dướ i quy ền th ực hi ện các công vi ệc đượ c giao Prepared by NMDUC 2009 19 IV. K NĂNG QU N TR c. K ỹ năng t ư duy  Là kh ả năng theo dõi, t ổ ch ức và hi ểu đ ượ c làm th ế nào để doanh nghi ệp thích ứng đ ượ c v ới hoàn c ảnh.  nh ận ra nh ững y ếu t ố khác nhau và hi ểu đ ượ c m ối quan hệ ph ức t ạp c ủa công vi ệc đ ể có th ể đưa ra nh ững cách gi ải quy ết đúng đ ắn nh ất  Kỹ năng t ư duy là k ỹ năng khó ti ếp thu nh ất và đ ặc bi ệt quan tr ọng đ ối v ới các nhà qu ản tr ị. Prepared by NMDUC 2009 20 10
  11. 19/08/2009 IV. K NĂNG QU N TR d. K ỹ năng đi ều ph ối Là kh ả năng đo l ườ ng các tr ạng thái mong mu ốn, ph ối h ợp các ngu ồn l ực h ướ ng đ ến m ục tiêu chung Hài hòa v ề mục tiêu (chung – riêng, dài - ng ắn, trong – ngoài) Hài hòa l ợi ích (cá nhân - tập th ể, cá nhân v ới nhau, cá nhân - tập th ể - xã h ội) Phát hi ện và x ử lý các b ất tr ắc (lý do, h ậu qu ả, cách kh ắc ph ục ) Prepared by NMDUC 2009 21 11