Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Môi trường quản trị

pdf 30 trang hapham 3821
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Môi trường quản trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_2_moi_truong_quan_tri.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Môi trường quản trị

  1. CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ
  2. MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Môi trường bên trong: I Văn hóa doanh nghiệp II Môi trường ngành (tác nghiệp) III Môi trường vĩ mô (tổng quát) 3/7/2011 Free template from 2 www.brainybetty.com
  3. Toàn cầu Môi trường Môi trường hóa kinh tế công nghệ Đối thủ cạnh tranh hiện tại và tiềm ẩn Môi Môi trường trường Nhà chính trị Khách DOANH văn cung hóa xã pháp hàng NGHIỆP cấp hội luật Các nhóm tạo sức ép Môi trường vật Môi trường chất nhân khẩu học 3/7/2011 Free template from 3 www.brainybetty.com
  4. 3/7/2011 Free template from 4 www.brainybetty.com
  5. I. Môi trường bên trong : VĂN HÓA DOANH NGHIỆP (Oganisational/ Corporate Culture) 1. Khái niệm: - Văn hóa: - VHDN: là hệ thống các chuẩn mực hành vi và các giá trị được chia sẻ giữa các thành viên trong DN, có ảnh hưởng mạnh đến thái độ, cách thức hành động của các thành viên trong DN đó. 3/7/2011 Free template from 5 www.brainybetty.com
  6. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP (Oganisational/ Corporate Culture) Các cấu trúc hữu hình: biểu tượng, lễ nghi, câu chuyện truyền miệng, ngôn ngữ giao tiếp, Niềm tin Các giá trị 3/7/2011 Free template from 6 www.brainybetty.com
  7. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP (Oganisational/ Corporate Culture)  Chuẩn mực hành vi: là cách thức hành động chung.  Các giá trị được chia sẻ:  Là những mối quan tâm chung  Phải được chia sẻ rộng rãi giữa các thành viên  Rất khó thay đổi 3/7/2011 Free template from 7 www.brainybetty.com
  8. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP (Oganisational/ Corporate Culture) 2. Tầm quan trọng:  Là nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh cho DN.  Tạo phong thái riêng  Tạo lực hướng tâm chung Hiệu quả  Thu hút và gìn giữ nhân tài lãnh đạo  Khích lệ quá trình đổi mới trong DN. 3/7/2011 Free template from 8 www.brainybetty.com
  9. 3. Văn hóa mạnh 3.1 Định hướng dài hạn (Mission): - Có tầm nhìn - Có hệ thống mục tiêu - Có định hướng chiến lược 3.2 Khả năng thích ứng (Adaptability): - Chủ động đổi mới - Định hướng khách hàng - Là 1 tổ chức học tập 3/7/2011 Free template from 9 www.brainybetty.com
  10. TẦM NHÌN FPT " FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và công nghệ, làm khách hàng hài lòng, góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điều kiện phát triển tốt nhất tài năng và một cuộc sống đầy đủ về vật chất, phong phú về tinh thần.” 3/7/2011 Free template from 10 www.brainybetty.com
  11. 3. Văn hóa mạnh 3.3 Mức độ tham gia của nhân viên (Involvement): - Ủy quyền - Định hướng nhóm - Phát triển năng lực cá nhân 3.4 Sự nhất quán (Consistency): - Giá trị cốt lõi - Sự đồng thuận - Hợp tác và hội nhập 3/7/2011 Free template from 11 www.brainybetty.com
  12. Khẩu hiệu và văn hóa của công ty: “Cùng thắp lửa thành công”. 1. Cùng: Hợp tác 2. Thắp lửa: Chuyên nghiệp 3. Thành công: Đẳng cấp 3/7/2011 Free template from 12 www.brainybetty.com
  13. CÁC GIÁ TRỊ CỐT LÕI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CHẤT LƯỢNG HIỆN ĐẠI HIỆU QUẢ CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN 3/7/2011 Free template from 13 www.brainybetty.com
  14. II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH ( Specific Environment) 1. Khách hàng (Customer): - Là những người hay tổ chức mua sản phẩm hay dịch vụ của DN. * Tác động: - Nhu cầu của khách hàng có thể luôn thay đổi. - Khách hàng mua số lượng lớn đòi hỏi đủ cung và có giảm giá. - Khách hàng có thể sẽ chuyển sang mua SP của DN khác với chi phí thấp hơn, chất lượng tốt hơn. 3/7/2011 Free template from 14 www.brainybetty.com
  15. II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH ( Specific Environment) 2. Nhà cung cấp (Suppliers): Là các cá nhân hay tổ chức cung ứng: các loại nguyên liệu, vật liệu, bán thành phẩm, máy móc, vốn, lao động hay các dịch vụ (thông tin, quản lý, nghiên cứu thị trường, ) cho DN. • Tác động: Nhà cung cấp có ưu thế có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nâng giá, giảm chất lượng hoặc giảm mức độ dịch vụ đi kèm. 3/7/2011 Free template from 15 www.brainybetty.com
  16. Sức ép của nhà cung cấp  SP của nhà cung cấp có ít sản phẩm thay thế.  SP của nhà cung cấp là quan trọng và cần thiết đối với DN.  SP của nhà cung cấp có sự khác biệt so với các nhà cung cấp khác.  Có rất ít các nhà cung cấp tương tự.  Chi phí để chuyển sang nhà cung cấp khác là cao. 3/7/2011 Free template from 16 www.brainybetty.com
  17. II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH ( Specific Environment) 3. Đối thủ cạnh tranh (Competitors): 3/7/2011 Free template from 17 www.brainybetty.com
  18. II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH ( Specific Environment) 3. Đối thủ cạnh tranh (Competitors): - Là những tổ chức, cá nhân có khả năng thoả mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu của DN với cùng 1 loại SP/DV và những SP/DV có khả năng thay thế SP/DV của DN. - Tạo sức ép thông qua: giá cả, chất lượng, các DV kèm theo, phát triển SP mới, 3/7/2011 Free template from 18 www.brainybetty.com
  19. 3. Đối thủ cạnh tranh (Competitors): Rào cản đối với các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn khi ra nhập ngành: - Yêu cầu về vốn đầu tư ban đầu cao. - Sự khác biệt về SP . - Sự trung thành của khách hàng. - Các chính sách của Chính phủ về ra nhập ngành. - Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao. - Lợi thế kinh tế nhờ quy mô. - Các DN trong ngành có lợi thế tuyệt đối về Chi phí. 3/7/2011 Free template from 19 www.brainybetty.com
  20. 3/7/2011 Free template from 20 www.brainybetty.com
  21. Mức độ cạnh tranh giữa các DN trong ngành phụ thuộc: - Cấu trúc cạnh tranh của ngành: số lượng và quy mô. - Tốc độ tăng trưởng ngành/ nhu cầu thấp. - Chi phí cố định và lưu kho cao. - Sản phẩm không có sự khác biệt. - Năng lực trong ngành dư thừa. - Rào cản rút lui khỏi ngành cao. 3/7/2011 Free template from 21 www.brainybetty.com
  22. II. MÔI TRƯỜNG NGÀNH ( Specific Environment) 4. Các nhóm công chúng tạo sức ép (Public Pressure Groups): - Là những tổ chức có lợi ích đặc biệt ảnh hưởng đến hoạt động của DN. - Tạo sức ép buộc DN phải thay đổi chính sách. • Ví dụ: - Công đoàn - Tổ chức bảo vệ môi trường - 3/7/2011 Free template from 22 www.brainybetty.com
  23. III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (General Environment) 1. Môi trường kinh tế (Economic Conditions): - Thu nhập sức mua - Lãi suất - Tỷ giá hối đoái - Lạm phát - Tình trạng nền kinh tế. • Tác động: - Nhu cầu - Mức cung 3/7/2011 Free template from 23 www.brainybetty.com
  24. III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (General Environment) 2. Môi trường chính trị - pháp luật (Political/Legal conditions): - Sự ổn định về chính trị. - Thái độ của các quan chức chính phủ đối với DN. - Hệ thống pháp luật:    - Chính sách thương mại . * Tác động: - Chính sách - Chiến lược 3/7/2011 Free template from 24 www.brainybetty.com
  25. III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (General Environment) 3. Môi trường văn hóa – xã hội (Socioculture Conditions): - Các quan niệm về thẩm mỹ. - Các tập tục truyền thống. - Lối sống, nghề nghiệp của nhân dân. - Các hệ tư tưởng tôn giáo. - Những quan tâm và ưu tiên của xã hội (giáo dục, môi trường). • Tác động: - Nhu cầu - Chính sách nhân sự 3/7/2011 Free template from 25 www.brainybetty.com
  26. III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (General Environment) 4. Môi trường nhân khẩu học (Demographic Conditions): đặc điểm dân số - Tuổi - Giới - Trình độ (tỷ lệ mù chữ/biết chữ) - Khu vực địa lý - Cấu trúc gia đình * Tác động: - Nhu cầu - Mức cung - Chính sách nhân sự 3/7/2011 Free template from 26 www.brainybetty.com
  27. III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (General Environment) 5. Môi trường công nghệ (Technological Conditions): - Sự tiến bộ của Khoa học kỹ thuật. - Các ứng dụng, công nghệ mới (dây chuyền sản xuất, máy móc hiện đại, ) • Tác động: - Ảnh hưởng đến chất lượng và giá thành sản phẩm. - Rút ngắn vòng đời sản phẩm và công nghệ. - Thay đổi nhu cầu về sản phẩm. 3/7/2011 Free template from 27 www.brainybetty.com
  28. III. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ (General Environment) 6. Toàn cầu hóa (Globalisation): Hạ thấp hoặc xóa bỏ hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế. • Tác động: - Tạo cơ hội mở rộng thị trường. - Học hỏi kinh nghiệm quản lý, công nghệ hiện đại. - Tăng sự cạnh tranh, rủi ro. 3/7/2011 Free template from 28 www.brainybetty.com
  29. 3/7/2011 Free template from 29 www.brainybetty.com
  30. 3/7/2011 Free template from 30 www.brainybetty.com