Bài giảng Quản trị học - Chương 4: Chức năng hoạch định - Nguyễn Xuân Minh

ppt 65 trang hapham 3431
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 4: Chức năng hoạch định - Nguyễn Xuân Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_tri_hoc_chuong_4_chuc_nang_hoach_dinh_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản trị học - Chương 4: Chức năng hoạch định - Nguyễn Xuân Minh

  1. LOGO CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH PGS, TS Nguyễn Xuân Minh
  2. www.themegallery.com Nội dung I. Các vấn đề chính của hoạch định 1. Khái niệm 2. Tầm quan trọng (mục đích của hoạch định) 3. Hoạch định và hiệu quả hoạt động 4. Phân loại kế hoạch 5. Vai trò hoạch định trong các cấp quản trị 6. Quy trình lập kế hoạch II. Mục tiêu- Nền tảng của việc lập kế hoạch 1. Khái niệm mục tiêu 2. Sự đa dạng của mục tiêu 3. Các loại mục tiêu 4. Đặc điểm của một mục tiêu được thiết lập tốt (SMART) 5. Thiết lập mục tiêu theo quan điểm truyền thống 6. Thiết lập mục tiêu bằng phương pháp MBO COMPANY LOGO
  3. www.themegallery.com I. Khái niệm hoạch định Hoạch định bao gồm việc xác định mục tiêu, hình thành chiến lược tổng thể nhằm đạt được mục tiêu và xây dựng các kế hoạch hành động để phối hợp các hoạt động trong tổ chức  Đối phó với môi trường bất ổn định và nắm bắt cơ hội.  Phối hợp nỗ lực hoạt động.  Giảm bớt các hoạt động trùng lắp và lãng phí.  Xác định các tiêu chuẩn làm cơ sở cho hoạt động kiểm soát. COMPANY LOGO
  4. www.themegallery.com Hoạch định và hiệu quả hoạt động ➢ Hoạch định chu đáo sẽ đem lại: Lợi nhuận cao Tỷ suất hoàn vốn trên tài sản cao hơn Kết quả tài chính khả quan ➢ Quan hệ giữa hoạch định & hiệu quả hoạt động: Luật pháp của chính phủ Tác nhân môi trường quan trọng khác Khoảng thời gian hoạch định COMPANY LOGO
  5. www.themegallery.com 3. Phân loại kế hoạch a. Theo mức độ cụ thể: ❖ Kế hoạch cụ thể: là những kế hoạch xác định những mục tiêu rất cụ thể và rõ ràng. ❖ Kế hoạch định hướng: là những kế hoạch linh hoạt, chỉ đưa ra những định hướng chung. b. Theo thời gian: ❖ Kế hoạch dài hạn: > 3 năm ❖ Kế hoạch trung hạn: từ 1- 3 năm ❖ Kế hoạch ngắn hạn: < 1 năm COMPANY LOGO
  6. www.themegallery.com 3. Phân loại kế hoạch c. Theo mức độ áp dụng: - Kế hoạch đơn dụng: Những kế hoạch được áp dụng một lần để giải quyết một vấn đề nào đó trong một bối cảnh cụ thể. Ví dụ: chương trình, dự án, ngân quỹ, - Kế hoạch thường trực: Những kế hoạch được dùng nhiều lần, để hướng dẫn các công việc lặp đi lặp lại. Ví dụ: các chính sách, quy tắc, thủ tục điều hành d. Theo phạm vi ảnh hưởng: ❖ Kế hoạch chiến lược: KH ở cấp độ toàn bộ DN, thiết lập những mục tiêu chung của DN và vị trí của DN với môi trường. ❖ Kế hoạch tác nghiệp: KH được trình bày rõ, chi tiết phải làm thế nào để đạt được mục tiêu được đặt ra trong KH chiến lược. KH tác nghiệp đưa ra những bước cụ thể mà DN sẽ tiến hành để thực hiện KH chiến lược. COMPANY LOGO
  7. www.themegallery.com 3. Phân loại kế hoạch Tác Nghiệp Sách Lược Chiến Lược 1 Năm 1 - 5 Năm > 5 Năm Ngắn Hạn Trung Hạn Dài Hạn COMPANY LOGO
  8. www.themegallery.com Hệ Thống Hoạch Định của Doanh Nghiệp (J. Stoner) COMPANY LOGO
  9. www.themegallery.com Tiến trình hoạch định COMPANY LOGO
  10. www.themegallery.com Kế hoạch chiến lược & Kế hoạch tác nghiệp Kế hoạch Kế hoạch tác chiến lược nghiệp Phạm vi ảnh hưởng Toàn bộ tổ chức Bộ phận Thời gian Dài hạn Ngắn hạn Hướng dẫn Vai trò Định hướng cụ thể Mức độ áp dụng Áp dụng một lần Áp dụng nhiều lần COMPANY LOGO
  11. www.themegallery.com Vai trò hoạch định trong các cấp quản trị QTV cấp cao Kế hoạch QTV cấp trung chiến lược Kế hoạch QTV cơ sở tác nghiệp COMPANY LOGO
  12. www.themegallery.com Vai trò hoạch định trong các cấp quản trị Mục Tiêu Kế Hoạch Quản Trị Cấp Cao Chiến Lược Chiến Lược (Phạm Vi Toàn Tổ Chức) Mục Tiêu Kế Hoạch Quản Trị Cấp Trung Sách Lược Sách Lược (Phạm Vi Phòng Chức Năng) Mục Tiêu Kế Hoạch Quản Trị Cấp Cơ Sở Tác Nghiệp Tác Nghiệp (Phạm Vi Phân Xưởng/Cá Nhân) COMPANY LOGO
  13. www.themegallery.com II. Mục tiêu COMPANY LOGO
  14. www.themegallery.com Khái niệm mục tiêu là những kết quả mong muốn cuối cùng đối với các cá nhân, nhóm và toàn bộ tổ chức. đưa ra định hướng cho các quyết định quản trị hình thành chuẩn mực để đánh giá thành quả công việc. COMPANY LOGO
  15. www.themegallery.com Sự đa dạng của mục tiêu Lợi nhuận Lợi nhuận tuyệt đối hoặc tỷ suất lợi nhuận Tăng trưởng Doanh thu, số lượng khách hàng Doanh thu và tỷ trọng doanh thu trên Thị phần toàn ngành Trách Xử lý ô nhiễm môi trường, hoạt động nhân nhiệm XH đạo, tài trợ cho các hoạt động XH COMPANY LOGO
  16. www.themegallery.com Sự đa dạng của mục tiêu Phúc lợi cho Sự thoả mãn & chất lượng cuộc sống nhân viên của họ Chất lượng Sản xuất SP/DV chất lượng cao SP / DV Nghiên cứu Sáng tạo SP mới và các quá trình mới phát triển Năng lực nhận biết & thâm nhập thị trường Đa dạng hoá mới Năng lực biến đổi đầu vào có giá thành Hiệu suất thấp nhất COMPANY LOGO
  17. www.themegallery.com Mục tiêu thực & Mục tiêu công bố Mục tiêu công bố:  Nhằm giải thích, thuyết minh và tuyên truyền cho tổ chức.  Không phải là mục tiêu đích thực, có hiệu lực và đáng tin cậy của tổ chức. Mục tiêu thực:  Là lợi nhuận dài hạn, vượt trội.  Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh tranh. COMPANY LOGO
  18. www.themegallery.com Hệ thống thứ bậc các mục tiêu Các mục tiêu chiến lược Các mục tiêu phòng ban Các mục tiêu nhóm/ cá nhân ❖ Mục tiêu thuộc cấp cao hơn là mục đích cho các mục tiêu cấp dưới. ❖ Mục tiêu của cấp thấp hơn là phương tiện để hoàn thành các mục tiêu cao hơn. COMPANY LOGO
  19. www.themegallery.com Nguyên tắc thiết lập mục tiêu S pecific: cụ thể M easurable: đo lường được A greement: đồng thuận R ealistic: thực tế, khả thi T ime-framed: có thời hạn COMPANY LOGO
  20. www.themegallery.com Thiết lập mục tiêu Chúng ta cần nâng cao hiệu quả của công ty Tôi muốn thấy lợi Mục tiêu nhuận của đơn vị tăng của TGĐ lên rõ rệt Mục tiêu “Tăng lợi nhuận bằng của GĐ bất cứ cách nào” đơn vị kinh doanh Mục tiêu của “Không cần để ý đến chất truởng phòng lượng chỉ cần làm thật nhanh” Mục tiêu của từng nhân viên COMPANY LOGO
  21. www.themegallery.com Thiết lập mục tiêu các mục tiêu sẽ được đưa ra ở cấp cao nhất và sau đó sẽ được phân chia thành các mục tiêu nhỏ hơn, phân bổ cấp dưới trong tổ chức. ❖ Ưu điểm: các nhà quản trị biết được điều gì là tốt nhất cho tổ chức. mỗi nhân viên sẽ nỗ lực làm việc để đạt được mục tiêu đã đề ra trong phần trách nhiệm của họ. ❖ Nhược điểm: mục tiêu chung chung, thiếu cụ thể. mục tiêu bị mất đi tính khách quan và tính đồng nhất xuyên suốt tổ chức. COMPANY LOGO
  22. www.themegallery.com Phương pháp MBO 1. Mục tiêu rõ ràng 2. Tập thể ra quyết định 3. Có thời hạn 4. Kiểm tra tiến độ thực hiện COMPANY LOGO
  23. www.themegallery.com Phương pháp MBO 1. Xác định mục tiêu tổng thể và chiến lược 2. Các mục tiêu chính được phân bố cho các đơn vị & phòng ban 3. Cán bộ quản lý các đơn vị phối hợp với cấp trên để xác định các mục tiêu cụ thể của đơn vị 4. Các mục tiêu cụ thể được phối hợp thiết lập cho tất cả các thành viên trong các phòng ban 5. Các kế hoạch hành động được cụ thể hoá và được các nhà quản trị và cấp dưới thông qua. 6. Các kế hoạch hành động được triển khai. 7. Tiến trình thực hiện các mục tiêu được kiểm tra thường xuyên, thông tin phản hồi được cung cấp. 8. Việc hoàn thành các mục tiêu được thúc đẩy bởi hệ thống thường trên kết quả công việc. COMPANY LOGO
  24. www.themegallery.com Ưu & nhược điểm của MBO Ưu điểm Nhược điểm ❖ Thiết lập được những mục tiêu • Nhấn mạnh vào những mục khó, cụ thể dẫn đến kết quả cao. tiêu ngắn hạn. ❖ Đánh giá hiệu quả hoạt động tốt • Tốn thời gian. hơn. ❖ Cho phép nhân viên tham gia và • Nhiều công việc quản lý trên tạo động lực giấy tờ hơn. cho nhân viên. ❖ Giúp cho sự kiểm tra đạt được hiệu quả. COMPANY LOGO
  25. www.themegallery.com Hiệu quả của phương pháp MBO ➢ Mục tiêu khó dẫn đến kết quả cao ➢ Mục tiêu khó và hướng dẫn cụ thể dẫn đến kết quả cao hơn ➢ Thông tin phản hồi có ảnh hưởng tốt đến kết quả công việc COMPANY LOGO
  26. www.themegallery.com Quy trình lập kế hoạch 1. Xác định kế hoạch bậc cao hơn 2. Nghiên cứu và dự báo 3. Thiết lập mục tiêu 4. Xây dựng phương án thực hiện mục tiêu 5. Đánh giá các phương án và lựa chọn phương án tối ưu 6. Quyết định phương án COMPANY LOGO
  27. www.themegallery.com Hoạch định chiến lược ➢ Khái niệm ➢ Quy trình hoạch định chiến lược ➢ Các cấp chiến lược ➢ Các chiến lược cạnh tranh cơ bản COMPANY LOGO
  28. www.themegallery.com Công ty hoạt động đa ngành Công ty Đơn vị kinh doanh 1 Đơn vị kinh doanh 2 Đơn vị kinh doanh 3 (SBU1) (SBU2) (SBU3) Sản xuất Marketing Nhân lực Tài chính COMPANY LOGO
  29. www.themegallery.com Chiến lược là gì? ➢ Chiến lược là chuỗi hoạt động được tổ chức theo một trật tự, nhằm thực hiện các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp. ➢ Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và hành động quản trị có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dài hạn của doanh nghiệp. Nó bao gồm tất cả các chức năng quản trị cơ bản: lập kế hoạch, tổ chức, triển khai và kiểm soát chiến lược. COMPANY LOGO
  30. www.themegallery.com Quy trình hoạch định chiến lược Phân tích Xác đinh môi cơ hội và trường đe doạ Xác định Xây dựng Triển khai nhiệm vụ, Đánh giá các chiến các chiến mục tiêu, kết quả lược lược chiến lược Xác định Phân tích điểm mạnh các nguồn điểm yếu lực của DN COMPANY LOGO
  31. www.themegallery.com Quy trình hoạch định chiến lược Bước 1: Xác định sứ mạng, mục tiêu, các chiến lược hiện tại  Sứ mạng (mission): “Tại sao chúng ta kinh doanh?” Khách hàng (Customer Market) Sản phẩm và Dịch vụ (Product and Service) Khu vực thị trường (Geographic Domain) Công nghệ (Technology) Triết lý (Philosophy) COMPANY LOGO
  32. www.themegallery.com Quy trình hoạch định chiến lược Bước 2: Phân tích môi trường  Phân tích ngành kinh doanh  Phân tích các điều kiện vĩ mô Bước 3: Xác định cơ hội và đe doạ Cơ hội (Opportunities)  Đe doạ (Threats) COMPANY LOGO
  33. www.themegallery.com Quy trình hoạch định chiến lược Bước 4: Phân tích các nguồn lực của doanh nghiệp Kỹ năng và năng lực của nhân viên   Công nghệ  R & D  Tình hình tài chính  Văn hoá doanh nghiệp Bước 5: Xác định điểm mạnh, điểm yếu Điểm mạnh (strengths)  Điểm yếu (Weakness)  Năng lực đặc biệt (Distinctitive Competence) gắn với các nguồn lực (TC , NNL , kỹ năng ) hoặc hoạt động (các hoạt động marketing , phân phối ) COMPANY LOGO
  34. www.themegallery.com Quy trình hoạch định chiến lược Bước 6: Hình thành các chiến lược Xây dựng các phương án chiến lược  Đánh giá và lựa chọn các chiến lược Bước 7: Triển khai các chiến lược  Phát triển cơ cấu tổ chức  Tuyển dụng, đào tạo, tuyên truyền, thăng tiến, hoặc giảm biên chế  Lựa chọn phong cách lãnh đạo Bước 8: Đánh giá kết quả COMPANY LOGO
  35. www.themegallery.com Nhận xét Các cơ hội của doanh nghiệp Các nguồn lực và năng lực Các cơ hội từ môi trường của doanh nghiệp COMPANY LOGO
  36. www.themegallery.com Các cấp chiến lược  Chiến lược cấp công ty (Corporate – level strategy) Doanh nghiệp nên hoạt động trong ngành kinh doanh nào?  Chiến lược cấp ngành kinh doanh (Business-level Stategy) Doanh nghiệp nên cạnh tranh trong mỗi ngành kinh doanh như thế nào?  Chiến lược cấp chức năng (Functional – level Strategy) Các bộ phận chức năng sẽ hỗ trợ chiến lược cấp ngành như thế nào? COMPANY LOGO
  37. www.themegallery.com Chiến lược cấp công ty Chiến lược tăng trưởng Chiến lược ổn định có giá trị giá có Điểm mạnh mạnh Điểm doanh nghiệp doanh Tình trạng của trạng Tình Chiến lược suy giảm cơ bản cơ Điểm yếu yếu Điểm Nhiều cơ Tình trạng Nhiều hội môi trường đe doạ COMPANY LOGO
  38. www.themegallery.com Chiến lược tăng trưởng  Chiến lược tăng trưởng tập trung (Concentration Strategy): Kinh doanh trong một ngành duy nhất. Tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành lập công ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi cung ứng/ phân phối.  Chiến lược đa dạng hoá tập trung (Related/ Concentric Diversification): Hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan đến ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp. Thông qua sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới.  Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp (Unrelated/Congiomerate Diversifiation) COMPANY LOGO
  39. www.themegallery.com Chiến lược tăng trưởng ➢ Hội nhập dọc: Doanh nghiệp giành lấy quyền kiểm soát đầu vào (hội nhập dọc ngược chiều) và đầu ra (hội nhập dọc thuận chiều) hoặc cả hai. ➢ Hội nhập hàng ngang: Doanh nghiệp kết hợp với các doanh nghiệp khác trong cùng một ngành (phối hợp hoạt động với các đối thủ cạnh tranh). COMPANY LOGO
  40. www.themegallery.com Chiến lược ổn định (Stability strategy)  Không có sự thay đổi đáng kể (sản phẩm, thị trường, khách hàng )  Phù hợp với môi trường ổn định.  Rất ít khi sử dụng. COMPANY LOGO
  41. www.themegallery.com Chiến lược suy giảm (Retrenchment strategy)  Giảm quy mô hoặc mức độ đa dạng hoá các hoạt động. COMPANY LOGO
  42. www.themegallery.com 10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 20% Stars Question Marks 14% 12% 10% 8% Cash Cows Dogs 6% 4% 2% 0% COMPANY LOGO
  43. www.themegallery.com Chiến lược cạnh tranh  Đơn vị cơ bản của phân tích chiến lược là ngành kinh doanh  Lợi nhuận của một doanh nghiệp là kết quả của sự tương tác giữa: Cấu trúc Vị thế tương ngành kinh đối trong doanh ngành Luật chơi Các nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh COMPANY LOGO
  44. www.themegallery.com Các chiến lược cạnh tranh  Chiến lược chi phí thấp (Cost – Leadership strategy)  Chiến lược khác biệt hoá (Differentiation strategy)  Chiến lược tập trung (Focus strategy)  “Bị kẹt ở giữa” (Struck in the middle) COMPANY LOGO
  45. www.themegallery.com Ngành kinh doanh Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn Sức ép Sức ép của các Cạnh tranh giữa của nhà các doanh nghiệp người cung trong ngành mua cấp Các sản phẩm thay thế Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh (M.Porter) COMPANY LOGO
  46. www.themegallery.com Lựa chọn lợi thế cạnh tranh Khác biệt hoá (Differentiation) Lợi thế cạnh tranh Chi phí thấp Lower cost COMPANY LOGO
  47. www.themegallery.com Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh Hạ tầng quản lý của doanh nghiệp Quản trị nguồn nhân lực Các Phát triển công nghệ hoạt Mua sắm (Không bao gồm nguyên vật liệu) động Dịch vụ hỗ Hậu Sản Hậu Marketing sau bán cần Giá trị: trợ xuất và cần và bán hàng nội Những gì vận ngoại hàng khách hàng tuyến hành tuyến sẵn sàng trả tiền Các hoạt động chính Dây chuyền giá trị (Value-chain) M.E.Porter COMPANY LOGO
  48. www.themegallery.com Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh Hiệu suất Chi phí một sản phẩm thấp hơn Chất lượng Đổi mới Giá một sản phẩm cao hơn Đáp ứng tốt hơn yêu cầu k/hàng COMPANY LOGO
  49. www.themegallery.com Chiến lược chi phí thấp  Doanh nghiệp trở thành sản xuất có chi phí đơn vị thấp trong ngành thông qua các chính sách chức năng.  Yêu cầu về chất lượng: duy trì chất lượng  Điều kiện thị trường: sản phẩm không có sự khác biệt thị trường tương đối đồng nhất COMPANY LOGO
  50. Chiến lược chi phí thấp: www.themegallery.com Yêu cầu về kỹ năng và nguồn lực Tập trung vào các hoạt động tạo chi phí:  Đầu tư dài hạn , khả năng tiếp cận vốn Các kỹ năng sản xuất theo quy trình  Giám sát lao động chặt chẽ  Sản phẩm được thiết kế để sản xuất hàng loạt (tiêu chuẩn hoá)  Hệ thống phân phối chi phí thấp COMPANY LOGO
  51. www.themegallery.com Chiến lược đặt giá thấp hơn giá của các đối thủ cạnh tranh với sản phẩm có thể được thị trường chấp nhận COMPANY LOGO
  52. www.themegallery.com Chiến lược khác biệt hoá  Doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt cho SP hoặc DV của mình bằng những yếu tố được coi là duy nhất (trong ngành).  Chi phí không phải là vấn đề chiến lược.  Điều kiện thị trường: Sản phẩm có mức độ khác biệt cao Thị trường không đồng nhất. COMPANY LOGO
  53. Chiến lược khác biệt hoáwww.themegallery.com: Yêu cầu về kỹ năng và nguồn lực  Năng lực marketing mạnh (đội ngũ, quy trình, đầu tư)  Khả năng phát triển sản phẩm  Khả năng nhạy bén và sáng tạo  Năng lực nghiên cứu cơ bản  Uy tín của doanh nghiệp về chất lượng và công nghệ  Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối COMPANY LOGO
  54. www.themegallery.com Chiến lược đưa ra thị trường sản phẩm độc đáo nhất trong ngành được khách hàng đánh giá cao về nhiều tiêu chuẩn khác nhau của sản phẩm và dịch vụ COMPANY LOGO
  55. www.themegallery.com Chiến lược tập trung  Khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp hoặc chiến lược khác biệt hoá hoặc cả hai, nhưng tập trung vào một phân đoạn thị trường hẹp.  Điều kiện thị trường: xem xét trên phạm vi hẹp.  Các yêu cầu về nguồn lực: kết hợp. COMPANY LOGO
  56. www.themegallery.com Chiến lược nhằm vào một phân khúc thị trường hẹp nào đó dựa vào lợi thế về chi phí (tập trung theo hướng dẫn giá) hoặc sự khác biệt hóa sản phẩm (tập trung theo hướng khác biệt hóa) Bugatti Veyron Pagani Zonda Roadster 1,100,000 Euro 670.000 Euro SSC Ultimate Aero 540.000 Euro COMPANY LOGO
  57. www.themegallery.com Phân tích SWOT & chiến lược công ty Những Cơ Hội Những Đe Dọa 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. 10. 10. Những Điểm mạnh Các Chiến Lược SO Các Chiến Lược ST 1. 1. 1. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 4. 4. 4. 5. 5. 5. 6. 6. 6. 7. 7. 7. 8. 8. 8. 9. 9. 9. 10. 10. 10. Những Điểm Yếu Các Chiến Lược WO Các Chiến Lược WT 1. 1. 1. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 4. 4. 4. 5. 5. 5. 6. 6. 6. 7. 7. 7. 8. 8. 8. 9. 9. 9. 10. 10. 10. COMPANY LOGO
  58. www.themegallery.com Trung tâm nghiên cứu & SX giống cây trồng Những Cơ Hội Những Đe Dọa 1. Nhu cầu sản phẩm lớn 1. Có nhiều doanh nghiệp 2. Trình độ dân trí đã được cạnh tranh nâng cao 2. Áp lực của gia nhập WTO 3. Chính sách ưu đãi củ a 3. Thời tiết biến động bất lợi nhà nướ c 4. Dịch cúm gia cầm 4 . D ự á n 1 t r i ệ u ha lúa X K 5 . T á c đ ộ n g c ủ a p h á p c h ế N ô n g N g h i ệ p Những Điểm mạnh Các Chiến Lược SO Các Chiến Lược ST 1. Vốn tự có đáp ứng cho SX 2. Cơ sở vật chất đầy đủ 3. Cán bộ có trình độ chuyên môn cao 4. Thương hiệu nổi tiếng, có khả năng phát triển thị trường 5. Hợp tác chặt chẽ với Viện Trường Những Điểm Yếu Các Chiến Lược WO Các Chiến Lược WT 1. Thị phần thấp 2. Marketing chưa mạnh 3. Diện tích sản xuất nhỏ 4. Vật liệu ban đầu còn phụ t h u ộ c COMPANY LOGO
  59. www.themegallery.com Điểm mạnh (Strengths) ☺ Tài năng độc đáo ☺ Nguồn lực tài chính mạnh ☺ Sức cạnh tranh cao ☺ Uy tín đối với khách hàng ☺ Hiệu quả cao theo qui mô ☺ Kỹ thuật hiện đại ☺ Công nghệ tiên tiến ☺ Lợi thế về chi phí ☺ Chiến dịch quảng cáo mạnh ☺ Kỹ năng cải tiến sản phẩm ☺ Tài năng quản trị ☺ Năng lực sản xuất cao ☺ Nhiều kinh nghiệm . . . COMPANY LOGO
  60. www.themegallery.com Điểm yếu (Weakness)  Định hướng chiến lược không rõ ràng  Phương tiện sản xuất lạc hậu  Lợi nhuận thấp  Thiếu tài năng lãnh đạo  Không có các kỹ năng quan trọng  Tụt hậu trong NC & PT  Sản phẩm thiếu đa dạng  Không tạo ấn tượng tốt với kh. hàng  Kênh phân phối kém  Kỹ năng marketing dưới trung bình  Không đủ nguồn lực tài chính  Chi phí cao hơn đối thủ cạnh tranh . . . COMPANY LOGO
  61. www.themegallery.com Cơ hội (Opportunities) ☺ Nhiều nhóm khách hàng tiềm năng ☺ Thị trường mới ☺ Mở rộng được chủng loại sản phẩm ☺ Đa dạng hóa sản phẩm ☺ Tiềm năng hợp nhất ☺ Hàng rào thương mại thấp ☺ Thị trường nước ngoài hấp dẫn ☺ Thị trường tăng trưởng nhanh . . . COMPANY LOGO
  62. www.themegallery.com Nguy cơ (threats)  Đối mặt đối thủ cạnh tranh nước ngoài có chi phí thấp  Doanh số sản phẩm thay thế gia tăng nhanh  Thị trường tăng trưởng chậm  Tỉ giá hối đoái thay đổi bất lợi  Chính sách ngoại thương bất lợi  Suy thoái kinh tế  Khả năng ép giá của khách hàng & nhà cung cấp tăng mạnh  Sự thay đổi của nhu cầu & thị hiếu khách hàng . . . COMPANY LOGO
  63. www.themegallery.com Định vị chiến lược Loại lợi thế Chi phí thấp Khác biệt hoá Rộng Chi phí thấp Khác biệt hoá (Cost Leadership) (Differentiation) Phạm vi vi Phạm cạnh tranh cạnh Tập trung dựa Tập trung hoá dựa trên khác biệt trên chi phí hoá Cost – based Focus Differentiation – based Focus Hẹp COMPANY LOGO
  64. www.themegallery.com Tổng kết Chiến lược Chiến lược Chiến lược công ty cạnh tranh Lựa chọn và Đối thủ và Chuỗi hành động cam kết cạnh tranh Quan hệ  Ngành thị M.PORTER: giữa mục doanh  Chi phí tiêu và  Thị trường  Khác biệt hoá phương sản phẩm/ Dịch  Tập trung tiện vụ COMPANY LOGO