Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương VI: Quản trị tồn kho

pdf 48 trang hapham 1660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương VI: Quản trị tồn kho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_chuong_vi_quan_tri_ton_kho.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương VI: Quản trị tồn kho

  1. CHƯƠNG VI– QUẢN TRỊ TỒN KHO MỤC TIÊU CHƯƠNG VI  Hiểu các khái niệm về quản trị tồn kho.  Biết các mô hình quản trị hàng tồn kho.  Biết ứng dụng các mô hình quản trị tồn kho.
  2. CHƯƠNG VI– QUẢN TRỊ TỒN KHO 1. Những khái niệm về tồn kho 1.1.Chức năng của quản trị tồn kho : . Liên kết giữa 3 giai đoạn cung ứng-sản xuất-tiêu thụ, đề phòng tăng giá hay lạm phát và được hưởng khấu trừ giá theo sản lượng (GS.TS. Đồng Thị Thanh Phương (2007), Quản trị sản xuất và dịch vụ, Nxb. thống kê).
  3. CHƯƠNG VI – QUẢN TRỊ TỒN KHO 1.2. Phương pháp ABC trong quản trị tồn kho . Chia hàng tồn kho thành 3 nhóm • Nhóm A  Giá trị : 70% - 80%  Số lượng : 15% • Nhóm B  Giá trị : 15% -25%  Số lượng : 30% • Nhóm C  Giá trị : 5%  Số lượng : 55%
  4. CHƯƠNG VI – QUẢN TRỊ TỒN KHO . Lợi ích phương pháp ABC . Xác định sự ưu tiên khi mua hàng. . Xác định chu kỳ kiểm kê phù hợp cho từng nhóm hàng  Nhóm A : kiểm kê hàng tháng,  Nhóm B : kiểm kê hàng quý.  Nhóm C : kiểm kê hàng 6 tháng. . Nâng cao trình độ của nhân viên giữ kho. . Các báo cáo tồn kho chính xác hơn. . Sử dụng phương pháp dự báo khác nhau cho các nhóm hàng.
  5. CHƯƠNG VI– QUẢN TRỊ TỒN KHO . Cách ứng dụng phương pháp ABC  Phân loại 10 mặt hàng của doanh nghiệp Bình Tiên thành 3 nhóm ABC. Biết rằng giá đơn vị và lượng hàng tồn kho của 10 mặt hàng này như sau :
  6. CHƯƠNG VI – QUẢN TRỊ TỒN KHO Mặt hàng Giá đơn vị (USD) Số lượng (Tấn) 1 60 90 2 350 40 3 30 130 4 80 60 5 30 100 6 20 180 7 10 170 8 320 50 9 510 60 10 20 120
  7. CHƯƠNG VI– QUẢN TRỊ TỒN KHO  Bước 1 : Tính giá trị của 10 mặt hàng.  Bước 2 : Sắp xếp các mặt hàng theo giá trị từ cao xuống thấp.  Bước 3 : Tính tỷ lệ giá trị và tỷ lệ số lượng của từng mặt hàng.  Bước 4 : Tính tỷ lệ giá trị và tỷ lệ số lượng tích lũy.  Bước 5 : Dựa vào nguyên tắc ABC để phân loại các nhóm hàng.
  8. CHƯƠNG VI – QUẢN TRỊ TỒN KHO Mặt hàng Giá trị Tỷ lệ giá trị Tích Lũy 9 30600 35,9 35,9 8 16000 18,7 54,6 2 14000 16,4 71 1 5400 6,3 77,3 4 4800 5,6 82,9 3 3900 4,6 87,5 6 3600 4,2 91,7 5 3000 3,5 95,2 10 2400 2,8 98 7 1700 2,0 100
  9. CHƯƠNG VI – QUẢN TRỊ TỒN KHO . Dựa theo nguyên tắc ABC  Nhóm A : 9, 8, 2, 1 : 77,3%  Nhóm B : 4, 3, 6, 5 : 17,9%  Nhóm C : 10, 7 : 4,8%
  10. CHƯƠNG VI – QUẢN TRỊ TỒN KHO 1.3. Các dạng tồn kho và biện pháp giảm tồn kho Sản Sản Nhà Sản phẩ Sản phẩ phẩm cung Nguyên Dự phẩ m m cấp vật liệu m dở trong trong trong trữ kho Bán dang kho kho người thành thàn ngườ phẩm h bán sỉ i bán Phụ tùng phẩ lẻ thay thế m
  11. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Biện pháp giảm lượng hàng tồn kho  Áp dụng các mô hình quản trị tồn kho.  Xây dựng kế hoạch sửa chữa dự phòng.  Áp dụng hình thức sản xuất dây chuyền.  Giao hàng đúng số lượng và thời điểm.  Áp dụng kỹ thuật phân tích biên tế.
  12. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 1.4. Các chi phí trong quản trị tồn kho . Chi phí mua hàng (Cmh) Cmh = Khối lượng hàng x Đơn giá . Chi phí đặt hàng (Cđh) : Gồm các khoản chi phí  Chi phí hành chính để thực hiện đơn hàng.  Chi phí vận chuyển và nhận hàng.  Chi phí hoa hồng cho người môi giới.  Các chi phí khác phát sinh khi đặt hàng.
  13. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO D Cđh = x S Q . Trong đó :  Cđh : Chi phí đặt hàng trong năm  S : Chi phí cho 1 lần đặt hàng.  D : Nhu cầu hàng hóa trong năm  Q : Số lượng hàng của 1 đơn hàng
  14. CHƯƠNG VI- QUẢN TRỊ TỒN KHO . Chi phí tồn trữ (Ctt) : Gồm các khoản chi phí  Chi phí thuê kho hay khấu hao kho.  Chi phí mua sắm trang thiết bị cho kho.  Chi phí nhân công làm việc tại kho .  Chi phí bảo hiểm và thuế của hàng hóa trong kho.  Chi phí mất mát, hư hỏng, hao hụt hàng hóa trong kho.
  15. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO Q Ctt = x H 2 . Trong đó :  Ctt : Chi phí tồn trữ trong năm.  Q/2 : Lượng hàng tồn kho trung bình.  H : Chi phí tồn trữ của 1 đơn vị hàng trong năm.
  16. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 2. Các mô hình quản trị tồn kho 2.1. Mô hình sản lượng kinh tế EOQ (The economic order quantity model) . Điều kiện áp dụng :  Nhu cầu hàng biết trước và ổn định.  Thời gian vận chuyển không thay đổi.  Số lượng hàng của 1 đơn hàng được vận chuyển 1lần.  Không thiếu hàng trong kho.  Không được hưởng khấu trừ theo sản lượng.
  17. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Tổng chi phí về hàng tồn kho TC = Cđh + Ctt . Sản lượng đặt hàng tối ưu 2DS Q* = H
  18. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Nhà phân phối sữa Vinamilk có nhu cầu 20.000 thùng sữa/năm, chi phí đặt hàng là 1.200.000 đồng/ đơn hàng, chi phí tồn trữ là 12.000 đồng/ thùng. Trung bình mỗi năm nhà phân phối làm việc 250 ngày. Hãy xác định :  Sản lượng đặt hàng tối ưu.  Số lần đặt hàng trong năm.  Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng.  Tổng chi phí của hàng tồn kho.
  19. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.2. Mô hình cung cấp theo nhu cầu sản xuất POQ ( The Production order quantity model) . Điều kiện áp dụng :  Giống mô hình EOQ ( Chỉ khác 1 điều kiện là số lượng hàng của 1 đơn hàng được vận chuyển nhiều lần).  Áp dụng khi nhà cung cấp ở gần hay là đơn vị trực thuộc doanh nghiệp, có thể cung cấp hàng mỗi ngày cho doanh nghiệp.
  20. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Các ký hiệu trong mô hình POQ  t : thời gian cung ứng.  p : lượng hàng cung ứng mỗi ngày.  d : lượng hàng sử dụng hàng ngày.  Điều kiện là p > d  Lượng hàng tồn kho tối đa Qmax = p x t – d x t  Mà t = Q/p  Lượng hàng tồn kho tối đa Qmax = Q( 1- d/p)
  21. CHƯƠNG VI- QUẢN TRỊ TỒN KHO . Lượng hàng tồn kho trung bình Q x ( 1-d/p ) 2 . Chi phí tồn trữ QH x ( 1-d/p ) 2
  22. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Tổng chi phí của hàng tồn kho TC = DS + QH ( 1-d/p ) Q 2 . Sản lượng đặt hàng tối ưu 2 DS Q* = H ( 1-d/p)
  23. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Cửa hàng Casumina có nhu cầu 12.000 vỏ xe một năm, do ở gần nên nhà máy có thể cung cấp cho cửa hàng 100 vỏ xe mỗi ngày, chi phí đặt hàng là 1.500.000 đồng/đơn hàng, chi phí tồn trữ là 20.000 đồng/vỏ/năm. Trung bình mỗi năm cửa hàng làm việc 300 ngày.Hãy xác định :  Sản lượng đặt hàng tối ưu.  Lượng hàng tồn kho trung bình.  Thời gian để cung ứng xong đơn hàng.  Tổng chi phí của hàng tồn kho.
  24. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.3. Mô hình sản lượng giữ lại nơi cung ứng . Điều kiện áp dụng :  Áp dụng khi doanh nghiệp mua hàng không đem về hết mà gửi lại 1 phần ở kho của của nhà cung cấp. . Các ký hiệu trong mô hình  Q* : Lượng hàng cung ứng tối ưu  b* : Lượng hàng mang về tối ưu  Q* -b* : Lượng hàng gửi lại tối ưu  B : Chi phí cho 1 đơn vị hàng gửi lại.
  25. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Tổng chi phí của hàng tồn kho TC = Cđh + Ctt + Chi phí gửi hàng TC = DS + b x H + (Q-b) xB Q 2
  26. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Sản lượng đặt hàng tối ưu Q* = 2DS x B +H H B . Sản lượng mang về tối ưu b* = 2DS x B H B +H
  27. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Sản lượng gửi lại tối ưu Q* - b* = Q* x ( 1- B ) B +H
  28. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Công ty xây dựng COTEC có nhu cầu 2000 tấn xi măng 1 năm, chi phí đặt hàng là 2.500.000 đồng/đơn hàng, chi phí tồn trữ là 200.000 đồng/tấn/năm. Khi đặt hàng công ty không mang về hết, gửi lại 1 phần ở kho của công ty xi măng với chi phí 300.000 đồng/tấn/năm. Hãy xác định :  Sản lượng đặt hàng tối ưu.  Sản lượng mang về tối ưu.  Sản lượng gửi lại tối ưu.
  29. CHƯƠNG VI- QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.4. Mô hình khấu trừ giá theo sản lượng . Điều kiện áp dụng  Khi doanh nghiệp mua số lượng lớn sẽ được giảm giá.
  30. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Doanh nghiệp An Bình mua nguyên vật liệu được hưởng giá như sau : Số lượng mua Giá mua ( Đơn vị ) ( Đồng/đơn vị) 1- 199 500.000 200 - 499 450.000 ≥ 500 420.500
  31. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO  Nhu cầu nguyên liệu D = 1000 đơn vị/năm.  Chi phí tồn trữ đơn vị trong 1 năm H = 20% x P  Chi phí đặt hàng S = 1000.000 đồng/ đơn hàng. . Hãy xác định sản lượng đặt hàng tối ưu.
  32. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Xác định sản lượng tối ưu tại các mức giá 2DS Q* = IP . Điều chỉnh các mức sản lượng tối ưu lên mức sản lượng được hưởng giá khấu trừ. . Tính tổng chi phí của hàng tồn kho tại các mức sản lượng vừa điều chỉnh theo công thức TC = DS + Q x H + DxP Q 2
  33. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.5. Mô hình xác suất . Điều kiện áp dụng  Nhu cầu hàng trong năm không ổn định.  Có thể xảy ra trường hợp thiếu hàng. . Cần dự trữ an toàn ở mức tối ưu để : TC = Chi phí tồn trữ + Chi phí thiếu hàng min
  34. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Chi phí tồn trữ Lượng dự trữ tăng thêm x Chi phí tồn trữ đơn vị . Chi phí thiếu hàng ( Lượng hàng thiếu x Xác suất xảy ra thiếu hàng x Chi phí thiếu hàng đơn vị x Số lần đặt hàng )
  35. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Doanh nghiệp Thành Lợi có nhu cầu sản phẩm như sau : Nhu cầu Xác xuất 30 0,2 40 0,2 ROP 50 0,3 60 0,2 70 0,1
  36. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO  Chi phí tồn kho : 5 USD/năm.  Chi phí thiệt hại do thiếu hàng : 40 USD/năm.  Lượng hàng dự trữ tối thiểu = 50 đơn vị.  Số lần đặt hàng trong năm : 6 lần. . Xác định mức dự trữ an toàn ?
  37. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.6. Xác định điểm đặt hàng lại  Là điểm tại đó doanh nghiệp phải tái đặt hàng nếu không sẽ bị thiếu hàng. 2.6.1. Điểm đặt hàng lại khi nhu cầu không đổi . Nhà phân phối sữa Vinamilk có nhu cầu 80 thùng sữa/ngày, thời gian đặt hàng là 8 ngày. . Điểm đặt hàng lại = d x t = 80 x 8 = 640 thùng.
  38. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.6.2. Điểm đặt hàng lại khi nhu cầu thay đổi . Nhà phân phối sữa Vinamilk có nhu cầu trung bình 80 thùng sữa/ngày, nhu cầu cao nhất là 120 thùng sữa /ngày, thời gian đặt hàng là 8 ngày. . Mức dự trữ an toàn = (120-80) x 8 = 320 thùng. . Điểm đặt hàng lại = 80 x 8 + 320 = 960 thùng.
  39. CHƯƠNG VI- QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.6.3. Điểm đặt hàng lại khi thời gian đặt hàng thay đổi . Nhà phân phối sữa Vinamilk có nhu cầu 80 thùng sữa/ngày, thời gian đặt hàng trung bình là 8 ngày, thời gian đặt hàng lâu nhất là 12 ngày . . Mức dự trữ an toàn = (12 - 8) x 80 = 320 thùng. . Điểm đặt hàng lại = 80 x 8 + 320 = 960 thùng.
  40. CHƯƠNG VI- QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.7. Aùp dụng kỹ thuật phân tích biên tế để quyết định chính sách tồn kho  MP : Mức lời biên tế  ML : Mức lỗ biên tế.  Chỉ tăng thêm lượng hàng dự trữ khi MP ≥ ML (1)  P : Xác xuất lời ( Nhu cầu ≥ Khả năng)  (1- P) : Xác xuất lỗ ( Nhu cầu ≤ Khả năng)  Nguyên tắc (1) có thể viết thành : P x MP ≥ (1-P ) x ML
  41. CHƯƠNG VI- QUẢN TRỊ TỒN KHO  Chỉ tăng thêm lượng hàng dự trữ khi : P ≥ ML ML+ MP . Một cửa hàng bán hoa, giá mua vào 1.500 đồng/bông, bán ra 2.500 đồng/bông. Nếu hoa không bán được trong tuần phải bỏ đi. Nhu cầu mua hoa của cửa hàng trong tuần thống kê được như sau :
  42. CHƯƠNG VI- QUẢN TRỊ TỒN KHO Nhu cầu mua hoa Xác xuất xảy ra (Bông160 ) 0,06 161 0,14 162 0,16 163 0,20 164 0,24 165 0,16 166 0,04 . Xác định các trường hợp nên tăng lượng dự trữ hoa
  43. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO 2.8. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản trị tồn kho . Mức độ đáp ứng nhu cầu sản xuất và khách hàng  Tỷ lệ % các đơn hàng thực hiện 100% Số đơn hàng không thực hiện được x 100% Tổng số đơn đặt hàng trong năm -  Tỷ lệ % số lượng hàng thực hiện Số lượng hàng cung cấp bị thiếu 100% - x 100% Tổng số lượng hàng cần cung cấp trong năm
  44. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO . Mức độ đầu tư cho quản trị tồn kho  Giá trị hàng tồn kho phục vụ sản xuất Q x P 2  Giá trị hàng tồn kho dự trữ an toàn Giá trị hàng - Giá trị hàng tồn kho phục tồn kho vụ sản xuất
  45. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO  Tỷ lệ % giá trị tài sản trang trong kho Giá trị tài sản trang bị trong kho x100% Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp . Trình độ quản trị tồn kho  Chi phí đặt hàng D x S Q
  46. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO  Chi phí tồn trữ Q x H 2  Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán Giá trị hàng tồn kho
  47. CHƯƠNG VI - QUẢN TRỊ TỒN KHO  Tỷ lệ % báo cáo tồn kho chính xác Số báo cáo tồn kho không chính xác 100% - x 100% Tổng số báo cáo tồn kho trong năm  Tỷ lệ doanh thu so với giá trị hàng tồn kho Doanh thu Giá trị hàng tồn kho
  48. Tài liệu tham khảo 1. TS. Trương Đồn Thể chủ biên (2004), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb. lao động- xã hội. 2. TS. Đặng Minh Trang (2003), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Nxb. thống kê. 3. TS. Hồ Tiến Dũng (2007), Quản trị sản xuất và điều hành, NXB. Thống kê. 4. GS.TS. Đồng Thị Thanh Phương (2007), Quản trị sản xuất và dịch vụ, Nxb. thống kê.