Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và dịch vụ

pdf 32 trang hapham 1230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_va_dich_vu_chuong_1_gioi_thieu_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và dịch vụ

  1. MÔN HỌC QUẢN TRỊ SẢN XUẤT & DỊCH VỤ Production and Operation Management (P/OM) 1
  2. Quy định chung • Cách tính điểm môn học • Cách điểm danh • Cách dạy và học • Cấm thi 2 THONG KE KINH DOANH 2
  3. Giáo trình:  Sách Quản trị SX & dịchvụ, GS.TS Đồng Thị Thanh Phương *Tài liệu tham khảo (References)  Quản trị sản xuất và tác nghiệp, TS. Trần Đực Lộc, NXB Tài chính, 2008  Quản trị sản xuất và tác nghiệp, TS. Trương Đức lực, NXB ĐH KT quốc dân, 2011  Introduction to Management Science, Bernard W. Taylor III, Prentice Hall International, Inc, 1999  Các tài liệu khác: theo hướng dẫn của giáo viên 3 3
  4. Mục tiêu của môn học (Course Objectives) Môn học nhằm trang bị cho SV những kiến cơ bản nhất thức về:  Quản lý hệ thống (quá trình) SX và cung cấp d/vụ.  Rèn luyện một số kỹ năng cơ bản về quản trị tác nghiệp, góp phần đào tạo những nhà quản trị vững về lý thuyết, thạo về thực hành. 4 4
  5. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và dịch vụ 2: Dự báo 3: QĐ về SP, DV, công suất, công nghệ và thiết bị 4: Định vị doanh nghiệp 5: Bố trí mặt bằng 6: Những chiến lược hoạch định tổng hợp 7: Hoạch định lịch trình sản xuất 8: Quản trị hàng tồn kho 9: Hoạch định nhu cầu vật tư 10: Lý thuyết xếp hàng và ứng dụng trong các DN d/vụ 5
  6. CHƯƠNG I GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT & DỊCH VỤ 6
  7. NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1. Khái niệm, mục tiêu, vai trò của Quản trị SX & DV 2. Nội dung chủ yếu của Quản trị SX & DV 3. Quá trình phát triển và xu hướng vận động của Quản trị SX & DV 4. Vấn đề năng suất trong quản trị SX & DV 5. Vấn đề lựa chọn chiến lược trong QTSX&D 7 7
  8. 1.1.1- Quản trị SX & DV là gì? Là các h/động liên quan đến việc Q/trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nhằm chuyển hóa chúng thành các KQ ở đầu ra là SP v/chất hay d/vụ với hiệu quả cao nhất, đạt được các lợi ích lớn nhất. 8 8
  9. 1.1.2- Mục tiêu của Quản trị SX & DV Giảm chi phí SX XD hệ thống SX Đảm bảo linh hoạt chất lượng Rút ngắn t/gian SX
  10. 1.1.3- Vai trò của Quản trị SX & d/vụ  Trực tiếp quyết định quá trình tạo ra SP, d/vụ  Tạo ra giá trị gia tăng cho DN, tăng trưởng và phát triển nền kinh tế.  Thực hiện và cải thiện các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật  Hạ giá thành, giảm chi phí, nâng cao chất lượng => tăng sức cạnh tranh
  11. 1.1.4- Mối quan hệ giữa Q/trị SX với chức năng khác Sản xuất Marketing Tài chính  Ràng buộc và phối hợp chặt chẽ  Thống nhất, thúc đẩy cùng phát triển, nhưng vừa mâu thuẫn nhau. 11
  12. Phân tích mối quan hệ giữa Q/trị SX với các chức năng khác . Marketing Sự c/thốngcấp t/tin giữa về 3 thị chức trường năng cho hoạch định SX đáp ứng N/cầu thị trường với chi phí thấp. Ngược lai, SX tạo ra h/hóa, d/vụ c/cấp cho c/năng Marketing. . Chức năng tài chính rất cần thiết cho h/động SX Kết quả Q/trị SX là tạo ra nguồn tài chính đảm bảo chi tiêu tài chính của DN. 12
  13. Phân tích mối quan hệ Sự mâu thuẫn giữa 3 chức năng . Marketing c/cấp t/tin về thị trường cho hoạch định SX . Marketing: chất lượng , giá , t/gian giao hàng nhanh ??? . SX bị giới hạn về công nghệ (liên quan đến tài chính), chu kỳ SX, khả năng tiết kiệm chi phí, . Cần phối kết hợp nhịp nhàng và hiệu quả 3 chức năng trên. 13
  14. Các yếu tố khác nhau giữa SX&D/vụ Manufacturing/Distribution Service/Retail Chú trọng chi phí Chú trọng doanh số Chi phí vận chuyển Nhân khẩu học: tuổi, thu nhập Năng lượng Mật độ dân số Lương nhân công/kỹ năng Cạnh tranh Chi phí thuê mướn nhà Lưu lượng giao thông xưởng/thiết bị K/hàng dễ tiếp cận /đậu xe 8-14
  15. Thảo luận Giả sử các anh (chị) được phân công thiết lập nhà máy SX mì ăn liền và được c/cấp 50 tỷ đồng. Những vấn đề gì anh (chị) cần quan tâm khi thiết lập và đưa nhà máy vào h/động?
  16. Tóm lại  Dưới góc độ nền kinh tế: Q/trị SX cung cấp h/hóa và d/vụ phong phú để nâng cao mức sống v/chất và tinh thần toàn XH.  Xét trên phạm vi thế giới: Q/trị SX là chìa khóa thành công của mỗi nước
  17. 1.2- Nội dung của Quản trị SX & d/vụ . Dự báo về N/cầu SX SP . Quyết định về SP, công nghệ, c/suất của t/bị . Xác định vị trí đặt DN và bố trí mặt bằng . Lập kế hoạch các nguồn lực . Hoạch định N/cầu NVL . Điều độ SX (Hoạch định lịch trình SX) . Kiểm soát hệ thống SX . Quyết định về trình độ d/vụ
  18. 1.3- Lịch sử phát triển của Q/trị SX & d/vụ  Năm 1776: Lý thuyết về Q/trị SX&DV Adam Smith: phân công LĐ  Năm 1911 đến 1939: Khoa học Q/trị. W. Taylor: học thuyết “Q/lý LĐ khoa học” 1911,  Năm1913: Henry Ford &Chales Sorenso: thuyết về P2 SX dây chuyền,  Năm 1924: Walter-Shethart: lý thuyết kiểm tra chất lượng SP,  1947 đến nay: Ứng dụng máy tính và Cách mạng D/vụ: sơ đồ PERT, MRP, CAD, MAP
  19. Các nguyên nhân tác động đến xu hướng phát triển của Q/trị SX & DV hiện nay Toàn cầu hóa kinh tế Môi trường KD nhạy cảm Cạnh tranh khốc liệt Tự động hóa SX Gia công SP và c/cấp d/vụ cho nước ngoài Tham gia vào chuỗi giá trị, chuỗi c/ứng toàn cầu Vận dụng các P2, mô hình Q/trị KD hiện đại: JIT, CRM, MRP, ERP, bằng máy tính
  20. 1.4- Vấn đề năng suất trong Q/trị SX & DV 1.4.1- Năng suất (Productivity) Đầu ra (Outputs) Năng suất = Đầu vào (Inputs) Năng suất là thước đo hiệu quả nguồn lực. Ứng dụng: Lên kế hoạch LĐ, lập lịch trình, thiết bị, phân tích tài chính
  21. Đo lường năng suất từ bộ phận Đo lường Đầu ra Đầu ra Đầu ra Đầu ra bộ phận Lao động Nguyên liệu Vốn Năng lượng Đo lường Đầu ra Đầu ra nhiều yếu tố Lao động + nguyên liệu Vốn + Năng lượng Q VA Năng suất LĐ: W,W LL Q VA Năng suất vốn: W,W VV
  22. Đo lường năng suất tổng thể Năng suất chung Tổng đầu ra (Quantity) (Productiveness) Q1 P1 LCRQ 2 Nhân tố đầu vào H/hóa, d/vụ (Capital) Nguyên liệu thô trung gian khác (Raw material) Tổng các yếu tố đầu vào tạo ra chúng 22
  23. Năng suất các yếu tố tổng hợp (Total Factor Productivity- TFP)  Đầu ra Y AL K Vốn đầu vào , : Độ co giản của đầu ra tương ứng với LĐ và vốn Các yếu tố nâng cao N/suất . Lao động: 0,5% . Vốn: 0,4% Ở Mỹ (1889 -1989) . Khoa học và nghệ NSLĐ tăng 2,5% thuật Q/lý: 1,6%
  24. Các yếu tố tác động tới tăng TFP Phát triển nguồn nhân lực Cơ cấu vốn Tăng nhu cầu TFP Tái cơ cấu nền KT Tiến bộ kỹ thuật, công nghệ
  25. 1.4.2- Những nhân tố tác động đến N/suất 25
  26. 1.4.3- Biện pháp nhằm nâng cao N/suất trong Quản trị SX Đầu ra , đầu vào không thay đổi Tăng Đầu ra không thay đổi, đầu vào năng suất Đầu ra > Đầu vào 26
  27. 1.5- Vấn đề lựa chọn chiến lược trong QTSX Khái niệm về chiến lược trong Q/trị Chiến lược là 1 quá trình nhận xét, phân tích, đánh giá và lựa chọn những p/án khả thi để thực hiện tốt nhằm hoàn thành mục tiêu DN. Các loại chiến lược cơ bản • Chiến lược chung toàn DN • Các chiến lược riêng của các bộ phận chức năng
  28. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn chiến lược và ra quyết định  Nhân tố về chất: Mục tiêu, nhiệm vụ của DN, có thể thay đổi theo t/gian  Nhân tố về lượng: Các chỉ tiêu hiệu quả Lựa chọn chiến lược và ra QĐ trong giai hiện nay Toàn cầu hóa Phải lấy định Trong giai hướng toàn cầu Lạm phát đoạn thay cho định hướng quốc gia Suy thoái KT
  29. Lưu ý trong giai đoạn suy thoái kinh tế cần phải • Chú trọng đến tính năng cơ bản của SP Chiến lược • Định giá theo chi phí (giá thành cơ bản) SP, giá, PP • Kết nối vào chuỗi c/ứng • Q/cáo tiết kiệm: trên Internet báo in, Panner • Khuyến mại: Dùng thử hàng mẫu miễn phí, tặng quà, giảm giá, tặng phiếu mua hàng . • Truyền thông: Khéo léo SD báo chí, chọn kênh có độ phủ rộng, bài viết ấn tượng
  30. 1.5- Vấn đề lựa chọn chiến lược (cont ) Kỹ thuật phân tích TOWS: T – Threats: Mối đe dọa O – Opportunities: Cơ hội W – Weaknesses: Các điểm yếu S – Strenghts: Các điểm mạnh
  31. 1. QĐ về dự báo 2. QĐ về SP và công nghệ Các quyết 3. QĐ về vị trí xí nghiệp định quan 4. QĐ về bố trí mặt bằng trọng nhất 5. QĐ về SD các nguồn lực trong Q/trị 6. QĐ về nhu cầu vật tư SX&DV 7. QĐ về tồn kho 8. QĐ về điều độ SX tác nghiệp 9. QĐ về nguồn nhân lực 10. QĐ về trình độ dịch vụ
  32. Chúc các bạn thành công! .